Quyết định 745/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 745/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 10/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 745/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỌ XUÂN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 24/02/2017;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 238/TTr-STNMT ngày 27/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định số 50/BC-HĐTĐ ngày 27/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thọ Xuân,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

29.229,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.493,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.224,32

3

Đất chưa sử dụng

CSD

512,15

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

245,33

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,40

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

62,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

61,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,07

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

0,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,24

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ61)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01-1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

Thị trấn Sao Vàng

Xã Xuân Khánh

Xã Thọ Nguyên

Xã Xuân Thành

Xã Hạnh Phúc

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hòa

Xã Thọ Hải

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Quang

Xã Xuân Sơn

Xã Xuân Hưng

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.493,02

40,73

170,04

179,70

240,08

290,08

274,59

208,78

272,54

391,48

351,43

323,77

358,44

410,12

476,44

183,95

356,20

255,14

988,28

474,98

271,05

1119,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.040,04

22,83

50,46

 

206,58

222,70

192,19

139,14

217,17

296,39

324,63

273,36

235,39

310,33

283,93

158,74

307,59

230,72

437,50

230,87

203,47

257,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.654.25

22,83

49,46

 

206,50

222,70

192,19

139,14

217,17

295,20

324,63

273,36

229,88

310,33

264,52

158,74

307,59

229,32

437,50

222,89

199,44

220,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.936,60

7,04

62,09

105,30

9,61

48,98

57,17

61,16

19,48

5,22

2.83

5,20

98,56

66,05

182,88

7,11

31,65

9,07

257,66

215,32

50.43

512,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.204,84

6,91

18,55

54,31

5,60

6,23

9,15

6,19

10.44

29,56

10.81

9,97

5,25

29,30

6,12

0,04

12,58

4,46

194,77

14,76

8,16

185,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

66,97

 

34,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,01

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.563,78

 

3,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67,17

 

 

120,97

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

553,99

3,95

0,17

20,09

14,47

10,98

6,75

2,29

13,96

19,72

13,16

10,50

18,07

4,44

3,51

14,70

1,63

8,18

31,18

14,03

5,63

9,04

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

126,80

 

 

 

3,82

1,39

9,33

 

11,49

40,51

 

24,74

1,17

 

 

3,36

2,75

1,81

 

 

3,36

17,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.224,32

105,51

195,73

72,59

111,70

205,23

109,73

116,77

119,38

151,34

146,89

136,00

133,73

220,81

183,66

132,15

157,57

124,85

348,71

562,87

134,28

935,442

2.1

Đất quốc phòng

CQP

754,43

0,35

 

2,29

 

 

 

 

6,43

 

 

 

9,41

 

 

16,37

 

0.10

1,96

297,16

 

417,13

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

0,48

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

54,41

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

53,82

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

300,47

1,89

18,97

1,36

 

5,29

 

5,00

 

3,71

4,00

2,48

2,33

 

1,60

8,19

3,00

 

2,10

0,5

 

3,662

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

37,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.940,54

34,41

41,07

19,36

43,94

60,36

41,30

36,23

41,91

67,49

73,23

54,69

55,57

67,52

57,22

40,29

66,98

39,58

117,77

85,45

50.96

166,44

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

44,94

 

32,12

 

 

 

 

 

 

0,21

 

0,17

0,43

 

 

 

0,67

 

 

 

0,37

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

32,83

 

4,34

 

0,12

0,52

0,67

0,16

0,27

 

0,33

 

0,77

2,10

0,54

1,10

0,37

 

5,00

0,2

0,15

0,93

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.111,17

 

 

 

36,47

70,80

30,40

37,39

63,02

67,47

64,30

63,02

47,75

74,68

71,30

55,84

67,63

46,92

104,11

152,09

59,32

188,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

116,74

39,75

52,17

24,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,42

1,70

0,31

0,35

0,49

1,40

0,22

1,11

0,45

0,73

0,24

0,44

0,50

0,78

0,49

0,59

0,28

0,30

0,24

0,61

0,26

8,53

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

187,00

17,37

11,55

5,32

1,19

2,45

2,14

1,82

2,78

2,63

1,84

6,96

2,63

4,45

3,05

6,23

3,88

3,57

5,18

5,3

3,19

4,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,91

0,04

0,33

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

0.01

 

0.13

0,12

 

1.00

8.06

0.23

 

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

233,18

3,75

2,01

 

1,90

7.19

2.41

1.59

3.93

7.39

2.23

4.17

4,20

4.85

5,18

1.36

4.98

3.42

11.58

8.82

7.61

15.52

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

4,93

 

 

 

 

0,16

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,76

0,22

0,35

0,51

0,40

0,17

1,15

0,64

0,42

0,74

0,50

 

0,68

0,66

0,58

0,33

0,82

0,66

0,59

0,96

0,57

0,63

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,23

0,01

0,03

 

0,06

1,00

0,13

 

0,14

0,09

0,22

 

0,36

 

0,19

0,64

0,16

2,15

 

0,01

0,13

0,73

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.006,13

5,54

32,23

8,93

27,13

55,89

30,96

30,92

 

 

 

1,99

9,10

62,06

43,36

 

5,73

12,31

23,51

10,06

11,37

33,79

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

331,78

 

 

9,65

 

 

 

1,91

 

0,88

 

2,08

 

3,50

0,07

1,08

2,95

15,43

67,67

1,65

0,12

48,57

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,41

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSĐ

512,15

5,62

17,44

2,78

0,12

1,15

8,34

 

 

0,45

1,33

2,09

21,05

36,75

49,26

 

3,55

1,29

27,22

6,3

7,54

89,99

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

790,14

151,86

383,21

255,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 01-2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lam

Xã Xuân Thiên

Xã Thọ Minh

Xã Xuân Châu

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Yên

Xã Xuân Yên

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Thọ Thắng

Xã Xuân Minh

Xã Xuân Tân

Xã Xuân Vinh

Xã Thọ Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(..)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

(43)

(44)

(45)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.493,02

680,35

488,21

2,698,06

1,186,34

314,99

525,18

363,76

1.872,98

427,75

1.868,76

474,91

261,80

195,12

388,24

434,77

193,81

488,83

221,55

394,71

247,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.048,04

167,14

52,93

224,52

174,48

152,81

288,42

156,10

337,08

253,57

288,18

371,64

224,85

98,85

231,18

354,27

110,15

263,61

164,98

341,55

288,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.654,25

166,23

 52,93

224,51

137,65

135,71

266,67,

133,55

744,47

141,45

276,66

369,84

224,04

85,82

231,18

354,27

107,36

263,61

164,98

341,55

288,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.936,68

445,02

125,11

489.56

379,97

134,92

212,04

116,07

182,11

167,08

386,68

61,18

17,55

96,99

61,95

14,69

54,11

101,84

24,5

20,53

29,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.204.84

44,58

71,19

154,81

350,98

7,87

21,10

72,92

525,12

4,00

219,94

15,53

7,08

6,68

 

12,88

16,97

15,38

7,16

28,03

1,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

66,97

 

 

 

 

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.563,78

17,34

146,81

1.818,14

231,45

 

 

 

11,87

 

146,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

553,99

6,30

3,28

12,73

49,46

3,39

11,62

18,67

16.80

3,18

26,97

26,56

12,32

1,40

6,80

52,93

12,58

16,63

24,91

12,6

8,49

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

126,80

 

0,97

 

 

 

 

 

 

 

0,77

 

 

 

0,31

 

 

3,37

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.224,32

330,29

174,23

455,08

419,98

187,49

237,85

160,31

242,38

284,78

638,10

256,88

158,55

117,48

210,48

185,84

75,39

212,29

137,68

186,31

158,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

754,43

 

 

 

0,10

2,09

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

54,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

300,47

55,17

10,17

26,73

136,68

0,07

0,03

 

0,07

 

0,36

1,23

0,30

0,30

0,07

 

 

1

 

4,21

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

37,20

 

 

 

1,97

 

 

0,78

 

 

 

33,65

 

 

 

 

 

 

0,8

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.940,54

100,43

43,44

141,03

104,98

49,17

75,15

54,36

93,01

114,63

275,76

88,56

52,49

27,85

83,09

64,28

38,22

90,55

50,52

78,65

52,6

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

44,94

 

 

 

 

2,19

0,08

 

 

 

 

 

0,17

 

 

8,53

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

32,83

 

0,70

4,20

 

0,10

0,56

0,16

1,25

0,21

 

4,00

0,27

 

0,14

0,39

0,05

1

1,23

0,65

0,35

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.111,17

118,44

64,22

202,68

127,50

42,46

99,63

82,28

127,54

128,78

262,44

88,69

62,03

48,58

64,61

81,31

19,39

64,47

45,11

57,88

44,74

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

116,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,42

0,47

0,19

0,14

0,38

0,36

1,04

8,27

0,43

0,62

0,28

0,88

0,92

0,27

0,48

0,26

1,6

0,28

0,6

0,53

0,4

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

187,00

12,28

4,02

5,30

5,17

9,28

3,72

1,81

5,37

3,20

7,66

4,43

3,20

1,93

3,71

3,13

2,63

3,21

1,81

4,59

2,86

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,91

 

 

 

0,08

 

0,04

 

 

 

3,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

233,18

5,28

5,00

8,72

5,79

7,09

14,70

5,98

8,55

10,82

3,57

7,71

5,86

4,30

3,12

10,77

1,86

6,79

4,06

5,32

3,75

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

4,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,77

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,76

1,08

1,52

0,66

0,90

0,62

0,65

1,14

1,51

1,13

0,83

1,32

 

0,21

1,03

0,18

0,17

0,59

1,05

0,81

0,78

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,23

1,96

0,72

0,20

 

0,11

0,09

0,25

0,31

0,02

 

0,01

0,46

0,06

 

0,50

 

0,15

0,19

0,15

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.006,13

38,91

44,25

15,60

11,65

46,44

40,06

33,00

 

24,31

62,26

28,55

23,45

33,72

46,37

16,49

11,47

27,2

28,24

15,81

53,47

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

331,78

2,27

 

49.82

24,78

27,51

0,99

0,28

4,26

1,06

20,80

 

1,40

0,26

7,78

 

 

17,05

4,07

13,89

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,73

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSĐ

512,15

4,16

2,26

21,90

8,12

5,95

38,73

7,19

15,45

9,46

10,35

4,98

18,90

1,15

20,85

2,02

20,46

19,32

9.66

13,93

3,12

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

798,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02-1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thọ Xuân

TT Lam Sơn

TT Sao Vàng

Xuân Khánh

Thọ Nguyên

Xuân Thành

Hạnh Phúc

Bắc Lương

Nam Giang

Xuân Phong

Thọ Lộc

Xuân Trường

Xuân Hòa

Thọ Hải

Tây Hồ

Xuân Giang

Xuân Quang

Xuân Sơn

Xuân Hưng

Thọ Diên

Thọ Lâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

245,33

1,64

1,73

2,43

1,44

1,95

1,22

5,22

1,80

5,03

0,93

3,23

-

0,85

3,11

6,23

4,21

0,82

2,82

1,59

1,60

0,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

72,08

1,64

1,73

-

1,44

1,95

0,72

5,02

0,78

5,03

0,93

3,23

-

0,85

2,87

5,09

4.21

0,82

0,82

1,59

1.60

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,08

1,64

1,73

 

1,44

1,95

0,72

5,02

0,78

5,03

 

0,93

3,23

 

0,85

2,87

5,09

4.21

0.82

0.82

1,59

1,60

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

169,87

 

 

2,43

 

 

0.50

 

0,62

 

 

 

 

 

0,24

0,94

 

 

2.00

 

 

0,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,04

 

 

 

 

 

 

0,20

0,40

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/NPP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,40

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,40

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02-2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thọ Xương

Xuân Bái

Xuân Phú

Xuân Thắng

Xuân Lam

Xuân Thiên

Thọ Minh

Xuân Châu

Thọ Lập

Quảng Phú

Xuân Tín

Phú Yên

Xuân Yên

Xuân Lai

Xuân Lập

Thọ Thắng

Xuân Minh

Xuân Tân

Xuân Vinh

Thọ Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(..)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

(43)

(44)

(45)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

245,33

9,00

14,08

27,20

125,56

0,42

2,02

1,32

2,04

0,93

1,00

1,84

1,63

1,30

1,93

1,03

2,22

2,42

1,56

0,82

1,60

1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

72,08

8,80

4,16

0,50

0,67

0,04

0,80

1,32

0,42

0,93

0,40

1,84

1,63

1,30

1,93

0,72

2,22

1,92

0,15

0,82

1,19

1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,08

8,80

4,16

0,50

0,67

0,04

0,80

1,32

0,42

0,93

0,40

1,84

1,63

1,30

1,93

0,72

2,22

1,92

0,15

0,82

1,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

169,87

0,20

6,75

26,70

124,89

0,19

0,72

 

1,31

 

0,60

 

 

 

 

0,31

 

0,50

 

 

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,34

 

 

 

 

0.19

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,04

 

0,17

 

 

 

0,50

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,41

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/NPP

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,40

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0.00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

-

 

Trong đó:

 

           -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03-1

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thọ Xuân

TT Lam Sơn

TT Sao Vàng

Xuân Khánh

Thọ Nguyên

Xuân Thành

Hạnh Phúc

Bắc Lương

Nam Giang

Xuân Phong

Thọ Lộc

Xuân Trường

Xuân Hòa

Thọ Hải

Tây Hồ

Xuân Giang

Xuân Quang

Xuân Sơn

Xuân Hưng

Thọ Diên

Thọ Lâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

61,54

1,64

1,73

2,43

1,44

0,95

1,22

1,72

1,80

2,02

0,93

1,23

0,00

0,85

2,11

1,73

1,21

0,82

0,82

1,09

1,60

0,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

43,03

1,64

1,73

0,00

1,44

0,95

0,72

1,52

0,78

2,02

0,93

1,23

0,00

0,85

1,87

0,59

1,21

0,82

0,82

1,09

1,60

0,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

43,03

1,64

1,73

 

1,44

0,95

0,72

1,52

0,78

2,02

0,93

1,23

 

0,85

1.87

0,59

1,21

0,82

0,82

1,09

1.60

0.56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,13

 

 

2,43

 

 

0.50

 

0,62

 

 

 

 

 

0,24

0,94

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,04

 

 

 

 

 

-

0,20

0,40

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,40

0,00

0,00

0,04

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,01

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17.

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03-2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thọ Xương

Xuân Bái

Xuân Phú

Xuân Thắng

Xuân Lam

Xuân Thiên

Thọ Minh

Xuân Châu

Thọ Lập

Quảng Phú

Xuân Tín

Phú Yên

Xuân Yên

Xuân Lai

Xuân Lập

Thọ Thắng

Xuân Minh

Xuân Tân

Xuân Vinh

Thọ Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(..)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

(43)

(44)

(45)

1

Đất nông nghiệp

NNP

61,54

0,50

4,58

5,60

1,48

0,42

2,02

1,32

2,04

0,93

1,00

0,84

1,33

1,00

1,93

1,03

2,22

1,42

1,56

0,82

1,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

43,03

   0,50

4,16

0,50

0,67

0,04

0,80

1,32

0,42

0,93

0,40

0,84

1,33

1,00

1,93

0,72

2 22

0,92

0,15

0,82

1,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

43,03

0,30

4,16

0,50

0,67

0,04

0,80

1.32

0,42

0,93

0,40

0.84

1,33

1,00

1,93

0,72

2.22

0,92

0.15

0,82

1,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,13

0,20

0,25

5,10

0,81

0,19

0,72

 

1,31

 

0,60

 

 

 

 

0,31

 

0,50

 

 

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,34

 

 

 

 

0,19

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,04

 

0,17

 

 

 

0,50

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,41

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

0,00

0,10

0,00

0,00

0,03

0,00

0,48

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,89

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,18

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17.

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04-1

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thọ Xuân

TT Lam Sơn

TT Sao Vàng

Xuân Khánh

Thọ Nguyên

Xuân Thành

Hạnh Phúc

Bắc Lương

Nam Giang

Xuân Phong

Thọ Lộc

Xuân Trường

Xuân Hòa

Thọ Hải

Tây Hồ

Xuân Giang

Xuân Quang

Xuân Sơn

Xuân Hưng

Thọ Diên

Thọ Lâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(..)

(5)

(6/

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,04

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17.

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04-2

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thọ Xương

Xuân Bái

Xuân Phú

Xuân Thắng

Xuân Lam

Xuân Thiên

Thọ Minh

Xuân Châu

Thọ Lập

Quảng Phú

Xuân Tín

Phú Yên

Xuân Yeen

Xuân Lai

Xuân Lập

Thọ Thắng

Xuân Minh

Xuân Tân

 Xuân Vinh

Thọ Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(..)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

(43)

(44)

(45)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,08

0,08

0,00

0,00

0,00

0,80

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,24

8,00

0,00

0,08

0,00

0,00

0,00

0,88

0,00

0,00

8,88

8,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,88

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17.

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014