Quyết định 7177/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục nhà biệt thự thuộc đối tượng quản lý, sử dụng theo "Quy chế quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội"
Số hiệu: | 7177/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 28/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7177/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa;
Căn cứ Luật Nhà ở năm 2005;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13;
Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 24/4/2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nhà thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP ngày 30/8/2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh một số nội dung chính sách bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 38/2009/TT-BXD ngày 8/12/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc quản lý sử dụng nhà biệt thự tại khu vực đô thị; Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 1/9/2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, Thông tư số 14/2013/TT-BXD ngày 19/9/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc thực hiện một số nội dung của Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nhà thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Khóa XIII, kỳ họp thứ 17 về Đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 23/7/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Khóa XIV, kỳ họp thứ 7 về một số biện pháp cải tạo, xây dựng lại các khu chung cư cũ, nhà cũ xuống cấp; cải tạo, phục hồi nhà cổ, biệt thự cũ và các công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố về việc ban hành “Quy chế về quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
Xét báo cáo thẩm định của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 8628/BC-SXD ngày 5/11/2013 và đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 8629/TTr-SXD ngày 5/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 1.253 nhà biệt thự cũ xây dựng trước năm 1954 được xác định vị trí, địa điểm và phân loại thành các nhóm 1, 2, 3 trên địa bàn các quận: Ba Đình, Tây Hồ, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng và Đống Đa, thuộc đối tượng quản lý, sử dụng theo “Quy chế về quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội” (có danh mục đính kèm theo).
Điều 2. Xác định 312 nhà biệt thự thuộc các loại: xây dựng sau năm 1954; đã bị phá dỡ xây dựng lại hoặc chưa bị xây dựng lại nhưng đã bị biến dạng, xuống cấp nghiêm trọng, không thuộc đối tượng quản lý, sử dụng theo “Quy chế về quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội” (có danh mục đính kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Tài nguyên và Môi trường, Công ty TNHH MTV Quản lý và phát triển nhà Hà Nội trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ tổ chức kiểm tra, đề xuất bổ sung danh mục nhà biệt thự được quản lý, sử dụng theo “Quy chế về quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội”, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Văn bản số 9057/UBND-TNMT ngày 21/10/2011 của UBND Thành phố về việc chấp thuận về nguyên tắc kết quả rà soát, phân loại, chấm điểm danh mục 1.540 nhà biệt thự.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Quy hoạch Kiến trúc, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các quận: Ba Đình, Tây Hồ, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa; Giám đốc: Công ty TNHH một thành viên Quản lý và phát triển nhà Hà Nội, Công ty TNHH MTV Kinh doanh dịch vụ nhà Hà Nội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC 225 BIỆT THỰ CŨ XẾP NHÓM 1 XÂY DỰNG TỪ TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7177/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
ĐƯỜNG PHỐ |
SỐ NHÀ |
TÊN PHƯỜNG |
XẾP NHÓM |
GHI CHÚ |
|
LẺ |
CHẴN |
|||||
(1) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I. 115 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH |
|
|
||||
1 |
Bà Huyện Thanh Quan |
5 |
|
Điện Biên |
1 |
|
2 |
Bà Huyện Thanh Quan |
7 |
|
Điện Biên |
1 |
|
3 |
Bà Huyện Thanh Quan |
|
10 |
Điện Biên |
1 |
|
4 |
Bà Huyện Thanh Quan |
|
12 |
Điện Biên |
1 |
|
5 |
Cao Bá Quát |
23 |
|
Điện Biên |
1 |
|
6 |
Cao Bá Quát |
25 |
|
Điện Biên |
1 |
|
7 |
Cao Bá Quát |
27 |
|
Điện Biên |
1 |
|
8 |
Chu Văn An |
1 |
|
Điện Biên |
1 |
|
9 |
Chu Văn An |
|
2A |
Điện Biên |
1 |
|
10 |
Chu Văn An |
|
8 |
Điện Biên |
1 |
|
11 |
Chu Văn An |
9 |
|
Điện Biên |
1 |
|
12 |
Chu Văn An |
11 |
|
Điện Biên |
1 |
|
13 |
Chu Văn An |
13 |
|
Điện Biên |
1 |
|
14 |
Chu Văn An |
15 |
|
Điện Biên |
1 |
|
15 |
Chùa Một Cột |
1 |
|
Điện Biên |
1 |
|
16 |
Chùa Một Cột |
3 |
|
Điện Biên |
1 |
|
17 |
Chùa Một Cột |
5 |
|
Điện Biên |
1 |
|
18 |
Chùa Một Cột |
|
6 |
Điện Biên |
1 |
|
19 |
Chùa Một Cột |
7 |
|
Điện Biên |
1 |
|
20 |
Chùa Một Cột |
11 |
|
Điện Biên |
1 |
|
21 |
Đặng Dung |
|
2 |
Trúc Bạch |
1 |
|
22 |
Điện Biên Phủ |
25 |
|
Điện Biên |
1 |
|
23 |
Điện Biên Phủ |
33 |
|
Điện Biên |
1 |
|
24 |
Điện Biên Phủ |
41 |
|
Điện Biên |
1 |
|
25 |
Điện Biên Phủ |
43 |
|
Điện Biên |
1 |
|
26 |
Điện Biên Phủ |
45 |
|
Điện Biên |
1 |
|
27 |
Điện Biên Phủ |
47 |
|
Điện Biên |
1 |
|
28 |
Điện Biên Phủ |
49 |
|
Điện Biên |
1 |
|
29 |
Hoàng Diệu |
|
6 |
Quán Thánh |
1 |
|
30 |
Hoàng Diệu |
|
26 |
Điện Biên |
1 |
|
31 |
Hoàng Diệu |
|
30 |
Điện Biên |
1 |
|
32 |
Hoàng Diệu |
|
34 |
Điện Biên |
1 |
|
33 |
Hoàng Diệu |
|
58 |
Điện Biên |
1 |
|
34 |
Hoàng Diệu |
63+ 65 |
|
Điện Biên |
1 |
|
35 |
Hoàng Hoa Thám |
183 |
|
Ngọc Hà |
1 |
|
36 |
Hùng Vương |
|
10 |
Điện Biên |
1 |
|
37 |
Hùng Vương |
|
12 |
Điện Biên |
1 |
|
38 |
Hùng Vương |
25 |
|
Điện Biên |
1 |
|
39 |
Khúc Hạo |
|
6 |
Điện Biên |
1 |
|
40 |
Khúc Hạo |
|
8 |
Điện Biên |
1 |
|
41 |
Khúc Hạo |
|
10 |
Điện Biên |
1 |
|
42 |
Lê Hồng Phong |
|
2 |
Điện Biên |
1 |
|
43 |
Lê Hồng Phong |
|
4 |
Điện Biên |
1 |
|
44 |
Lê Hồng Phong |
5A+5B |
|
Điện Biên |
1 |
|
45 |
Lê Hồng Phong |
|
6 |
Điện Biên |
1 |
|
46 |
Lê Hồng Phong |
|
6A |
Điện Biên |
1 |
|
47 |
Lê Hồng Phong |
|
6B |
Điện Biên |
1 |
|
48 |
Lê Hồng Phong |
|
8 |
Điện Biên |
1 |
|
49 |
Lê Hồng Phong |
9 |
|
Điện Biên |
1 |
|
50 |
Lê Hồng Phong |
23B |
|
Điện Biên |
1 |
|
51 |
Nguyễn Cảnh Chân |
|
2 |
Quán Thánh |
1 |
|
52 |
Nguyễn Cảnh Chân |
|
4 |
Quán Thánh |
1 |
|
53 |
Nguyễn Cảnh Chân |
5 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
54 |
Nguyễn Cảnh Chân |
|
6 |
Quán Thánh |
1 |
|
55 |
Đường Thanh Niên |
9 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
56 |
Nguyễn Thái Học |
|
44 |
Điện Biên |
1 |
|
57 |
Nguyễn Thái Học |
|
46 |
Điện Biên |
1 |
|
58 |
Nguyễn Thái Học |
|
48+ 50 |
Điện Biên |
1 |
|
59 |
Nguyễn Thái Học |
|
56 |
Điện Biên |
1 |
|
60 |
Nguyễn Thái Học |
|
58 |
Điện Biên |
1 |
|
61 |
Nguyễn Thái Học |
|
60 |
Điện Biên |
1 |
|
62 |
Nguyễn Thái Học |
67 |
|
Điện Biên |
1 |
|
63 |
Nguyễn Thái Học |
|
84+84B |
Điện Biên |
1 |
|
64 |
Ông Ích Khiêm |
5 |
|
Điện Biên |
1 |
|
65 |
Phan Đình Phùng |
49 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
66 |
Phan Đình Phùng |
51 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
67 |
Phan Đình Phùng |
53 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
68 |
Phan Đình Phùng |
55 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
69 |
Phan Đình Phùng |
57 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
70 |
Phan Đình Phùng |
59-61 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
71 |
Phan Đình Phùng |
|
62 |
Quán Thánh |
1 |
|
72 |
Phan Đình Phùng |
63 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
73 |
Phan Đình Phùng |
|
64 |
Quán Thánh |
1 |
|
74 |
Phan Đình Phùng |
65B |
|
Quán Thánh |
1 |
|
75 |
Phan Đình Phùng |
|
66 |
Quán Thánh |
1 |
|
76 |
Phan Đình Phùng |
67 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
77 |
Phan Đình Phùng |
|
68 |
Quán Thánh |
1 |
|
78 |
Phan Đình Phùng |
|
68A |
Quán Thánh |
1 |
|
79 |
Phan Đình Phùng |
69 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
80 |
Phan Đình Phùng |
|
70 |
Quán Thánh |
1 |
|
81 |
Phan Đình Phùng |
71 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
82 |
Phan Đình Phùng |
|
72 |
Quán Thánh |
1 |
|
83 |
Phan Đình Phùng |
|
74 |
Quán Thánh |
1 |
|
84 |
Phan Đình Phùng |
|
76 |
Quán Thánh |
1 |
|
85 |
Phan Đình Phùng |
|
78 |
Quán Thánh |
1 |
|
86 |
Phan Đình Phùng |
|
66 |
Quán Thánh |
1 |
|
87 |
Quán Thánh |
95B |
|
Quán Thánh |
1 |
|
88 |
Quán Thánh |
103 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
89 |
Quán Thánh |
105A |
|
Quán Thánh |
1 |
|
90 |
Quán Thánh |
|
154 |
Quán Thánh |
1 |
|
91 |
Quán Thánh |
|
168 |
Quán Thánh |
ì |
|
92 |
Quán Thánh |
|
180 |
Quán Thánh |
1 |
|
93 |
Quán Thánh (ngõ 105) |
3 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
94 |
Trần Phú |
25 |
|
Điện Biên |
1 |
|
95 |
Trần Phú |
27 |
|
Điện Biên |
1 |
|
96 |
Trần Phú |
29 |
|
Điện Biên |
1 |
|
97 |
Trần Phú |
31A |
|
Điện Biên |
1 |
|
98 |
Trần Phú |
31B |
|
Điện Biên |
1 |
|
99 |
Trần Phú |
35 |
|
Điện Biên |
1 |
|
100 |
Trần Phú |
39 |
|
Điện Biên |
1 |
|
101 |
Trần Phú |
41+43 |
|
Điện Biên |
1 |
|
102 |
Trần Phú |
|
42 |
Điện Biên |
1 |
|
103 |
Trần Phú |
|
44+46 |
Điện Biên |
1 |
|
104 |
Trần Phú |
47 |
|
Điện Biên |
1 |
|
105 |
Trần Phú |
|
48A |
Điện Biên |
1 |
|
106 |
Trần Phú |
49 |
|
Điện Biên |
1 |
|
107 |
Trần Phú |
|
50 |
Điện Biên |
1 |
|
108 |
Trần Phú |
51 |
|
Điện Biên |
1 |
|
109 |
Trần Phú |
53 |
|
Điện Biên |
1 |
|
110 |
Trần Phú |
|
54 |
Điện Biên |
1 |
|
111 |
Trần Phú |
55A |
|
Điện Biên |
1 |
|
112 |
Trần Phú |
55B |
|
Điện Biên |
1 |
|
113 |
Trần Phú |
57 |
|
Điện Biên |
1 |
|
114 |
Trúc Bạch |
95 |
|
Trúc Bạch |
1 |
|
115 |
Trúc Bạch |
97 |
|
Trúc Bạch |
1 |
|
II. 86 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM |
|
|
||||
116 |
Bà Triệu |
33 |
|
Hàng Bài |
1 |
|
117 |
Bà Triệu |
|
60 |
Hàng Bài |
1 |
|
113 |
Bà Triệu |
|
64 |
Hàng Bài |
1 |
|
119 |
Bà Triệu |
67 |
|
Hàng Bài |
1 |
|
120 |
Chân Cầm |
|
8 |
Hàng Trống |
1 |
|
121 |
Đinh Công Tráng |
|
4 |
Phan Chu Trinh |
1 |
|
122 |
Đinh Công Tráng |
|
6 |
Phan Chu Trinh |
1 |
|
123 |
Hạ Hồi |
7 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
124 |
Hạ Hồi |
|
32 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
125 |
Hàng Buồm |
19 |
|
Hàng Buồm |
1 |
|
126 |
Lê Phụng Hiểu |
5 |
|
Tràng Tiền |
1 |
|
127 |
Lê Phụng Hiểu |
7 |
|
Tràng Tiền |
1 |
|
128 |
Lê Phụng Hiểu |
9 |
|
Tràng Tiền |
1 |
|
129 |
Lê Phụng Hiểu |
|
12 |
Tràng Tiền |
1 |
|
130 |
Lê Phụng Hiểu |
|
18 |
Tràng Tiền |
1 |
|
131 |
Lê Thánh Tông |
3 |
|
Phan Chu Trinh |
1 |
|
132 |
Lê Thánh Tông |
9 |
|
Phan Chu Trinh |
1 |
|
133 |
Lý Nam Đế |
73 |
|
Cửa Đông |
1 |
|
134 |
Lý Thái Tổ |
43 |
|
Lý Thái Tổ |
1 |
|
135 |
Lý Thái Tổ |
51 |
|
Tràng Tiền |
1 |
|
136 |
Lý Thái Tổ |
53 |
|
Tràng Tiền |
1 |
|
137 |
Lý Thường Kiệt |
|
16 |
Phan Chu Trinh |
1 |
|
138 |
Lý Thường Kiệt |
19 |
|
Phan Chu Trinh |
1 |
|
139 |
Lý Thường Kiệt |
41 |
|
Hàng Bài |
1 |
|
140 |
Lý Thường Kiệt |
51 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
141 |
Lý Thường Kiệt |
|
58 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
142 |
Lý Thường Kiệt |
59 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
143 |
Lý Thường Kiệt |
|
64 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
144 |
Lý Thường Kiệt |
65 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
145 |
Lý Thường Kiệt |
65A |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
146 |
Lý Thường Kiệt |
|
66 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
147 |
Lý Thường Kiệt |
67 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
148 |
Lý Thường Kiệt |
|
72 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
149 |
Lý Thường Kiệt |
|
84 |
Cửa Nam |
1 |
|
150 |
Ngô Quyền |
|
38 |
Hàng Bài |
1 |
|
151 |
Ngô Quyền |
|
48 |
Hàng Bài |
1 |
|
152 |
Ngô Quyền |
51 |
|
Hàng Bài |
1 |
|
153 |
Ngô Quyền |
|
64 |
Hàng Bài |
1 |
|
154 |
Ngô Quyền |
|
66 |
Hàng Bài |
1 |
|
155 |
Ngô Quyền |
|
70 |
Hàng Bài |
1 |
|
156 |
Ngô Quyền |
|
72 |
Hàng Bài |
1 |
|
157 |
Nguyễn Gia Thiều |
3 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
158 |
Nguyễn Gia Thiều |
|
14 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
159 |
Phan Bội Châu |
|
18 |
Cửa Nam |
1 |
|
160 |
Phan Bội Châu |
25 |
|
Cửa Nam |
1 |
|
161 |
Phan Bội Châu |
|
26 |
Cửa Nam |
1 |
|
162 |
Phan Chu Trinh |
|
12 |
Phan Chu Trinh |
1 |
|
163 |
Phan Chu Trinh |
13 |
|
Phan Chu Trinh |
1 |
|
164 |
Phan Chu Trinh |
15 |
|
Phan Chu Trinh |
1 |
|
165 |
Quang Trung |
|
6B |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
166 |
Quang Trung |
|
6C |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
167 |
Quang Trung |
|
32 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
168 |
Quang Trung |
33 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
169 |
Quang Trung |
|
42 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
170 |
Quang Trung |
45 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
171 |
Quang Trung |
47 |
7 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
172 |
Tông Đản |
|
18 |
Tràng Tiền |
1 |
|
173 |
Tông Đản |
|
20 |
Tràng Tiền |
1 |
|
174 |
Tông Đản |
|
22 |
Tràng Tiền |
1 |
|
175 |
Tông Đản |
|
24 |
Tràng Tiền |
1 |
|
176 |
Thợ Nhuộm |
|
64 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
177 |
Thợ Nhuộm |
81 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
178 |
Thợ Nhuộm |
|
90 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
179 |
Trần Bình Trọng |
25 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
180 |
Trần Hưng Đạo |
13 |
|
Phan Chu Trinh |
1 |
|
181 |
Trần Hưng Đạo |
27B |
|
Phan Chu Trinh |
1 |
|
182 |
Trần Hưng Đạo |
43 |
|
Hàng Bài |
1 |
|
183 |
Trần Hưng Đạo |
|
46 |
Hàng Bài |
1 |
|
184 |
Trần Hưng Đạo |
51 |
|
Hàng Bài |
1 |
|
185 |
Trần Hưng Đạo |
53 |
|
Hàng Bài |
1 |
|
186 |
Trần Hưng Đạo |
|
58+60 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
187 |
Trần Hưng Đạo |
|
66 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
188 |
Trần Hưng Đạo |
|
68B |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
189 |
Trần Hưng Đạo |
71 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
190 |
Trần Hưng Đạo |
77 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
191 |
Trần Hưng Đạo |
|
86 |
Cửa Nam |
1 |
|
192 |
Trần Hưng Đạo |
89 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
193 |
Trần Hưng Đạo |
101 |
|
Cửa Nam |
1 |
|
194 |
Trần Hưng Đạo |
|
106 |
Cửa Nam |
1 |
|
195 |
Trần Quốc Toản |
|
56 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
196 |
Trần Quốc Toản |
59A |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
197 |
Trần Quốc Toản |
59B |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
198 |
Trần Quốc Toản |
61 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
199 |
Trần Quốc Toản |
63 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
200 |
Tràng Thi |
|
44 |
Hàng Bông |
1 |
|
201 |
Tràng Thi |
53 |
|
Hàng Bông |
1 |
|
III. 21 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
|
|
||||
202 |
Bà Triệu |
185 |
|
|
1 |
|
203 |
Bùi Thị Xuân |
|
136 |
Bùi Thị Xuân |
1 |
|
204 |
Lê Đại Hành |
|
8 |
Lê Đại Hành |
1 |
|
205 |
Ngô Thì Nhậm |
37 |
|
Ngô Thì Nhậm |
1 |
|
206 |
Nguyễn Du |
59 |
|
Nguyễn Du |
1 |
|
207 |
Nguyễn Du |
|
62 |
Nguyễn Du |
1 |
|
208 |
Nguyễn Du |
|
84A+84B |
Nguyễn Du |
1 |
|
209 |
Nguyễn Du |
|
90 |
Nguyễn Du |
1 |
|
210 |
Nguyễn Huy Tự |
|
30 |
Bạch Đằng |
1 |
|
211 |
Phạm Đình Hổ |
7 |
|
Phạm Đình Hổ |
1 |
|
212 |
Phạm Đình Hổ |
9 |
|
Phạm Đình Hổ |
1 |
|
213 |
Phạm Đình Hổ |
|
10 |
Phạm Đình Hổ |
1 |
|
214 |
Phạm Đình Hổ |
11 |
|
Phạm Đình Hổ |
1 |
|
215 |
Tô Hiến Thành |
|
46 |
Bùi Thị Xuân |
1 |
|
216 |
Tô Hiến Thành |
|
94 |
Lê Đại Hành |
1 |
|
217 |
Thiền Quang |
|
4 |
Nguyễn Du |
1 |
|
218 |
Thiền Quang |
|
6 |
Nguyễn Du |
1 |
|
219 |
Thiền Quang |
|
8 |
Nguyễn Du |
1 |
|
220 |
Thiền Quang |
11 |
|
Nguyễn Du |
1 |
|
221 |
Thiền Quang |
|
10 |
Nguyễn Du |
1 |
|
222 |
Thiền Quang |
|
12 |
Nguyễn Du |
1 |
|
IV. 03 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ |
|
|
||||
223 |
Thụy Khuê |
69B |
|
Thụy Khuê |
1 |
|
224 |
Thụy Khuê |
|
86 |
Thụy Khuê |
1 |
|
225 |
Mai Xuân Thưởng |
1 |
|
Thụy Khuê |
1 |
|
DANH MỤC 382 BIỆT THỰ CŨ XẾP NHÓM 2 XÂY DỰNG TỪ TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7177/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
ĐƯỜNG PHỐ |
SỐ NHÀ |
TÊN PHƯỜNG |
XẾP NHÓM |
GHI CHÚ |
|
LẺ |
CHẴN |
|||||
(1) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I. 111 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH |
|
|
||||
1 |
Bà Huyện Thanh Quan |
|
4 |
Điện Biên |
2 |
|
2 |
Bà Huyện Thanh Quan |
|
6 |
Điện Biên |
2 |
|
3 |
Bà Huyện Thanh Quan |
|
8 |
Điện Biên |
2 |
|
4 |
Cao Bá Quát |
|
4 |
Điện Biên |
2 |
|
5 |
Cao Bá Quát |
13 |
|
Điện Biên |
2 |
|
6 |
Cao Bá Quát |
19 |
|
Điện Biên |
2 |
|
7 |
Cao Bá Quát |
|
34B |
Điện Biên |
2 |
|
8 |
Cửa Bắc |
|
60 |
Trúc Bạch |
2 |
|
9 |
Cửa Bắc |
|
84 |
Quán Thánh |
2 |
|
10 |
Châu Long |
|
34 |
Trúc Bạch |
2 |
|
11 |
Châu Long |
39 |
|
Trúc Bạch |
2 |
|
12 |
Chu Văn An |
21 |
|
Điện Biên |
2 |
|
13 |
Chùa Một Cột |
9 |
|
Điện Biên |
2 |
|
14 |
Điện Biên Phủ |
7 |
|
Điện Biên |
2 |
|
15 |
Điện Biên Phủ |
|
10 |
Điện Biên |
2 |
|
16 |
Điện Biên Phủ |
|
14 |
Điện Biên |
2 |
|
17 |
Điện Biên Phủ |
19 |
|
Điện Biên |
2 |
|
18 |
Điện Biên Phủ |
|
24 |
Điện Biên |
2 |
|
19 |
Điện Biên Phủ |
|
28D |
Điện Biên |
2 |
|
20 |
Điện Biên Phủ |
|
34 |
Điện Biên |
2 |
|
21 |
Hàng Bún |
|
8 |
Nguyễn Trung Trực |
2 |
|
22 |
Hàng Bún |
|
12 |
Nguyễn Trung Trực |
2 |
|
23 |
Hàng Bún |
|
16 |
Nguyễn Trung Trực |
2 |
|
24 |
Hàng Bún |
|
18 |
Nguyễn Trung Trực |
2 |
|
25 |
Hàng Bún |
25 |
|
Nguyễn Trung Trực |
2 |
|
26 |
Hàng Bún |
|
40 |
Nguyễn Trung Trực |
2 |
|
27 |
Hàng Than |
17 |
|
Nguyễn Trung Trực |
2 |
|
28 |
Hoàng Diệu |
|
4 |
Quán Thánh |
2 |
|
29 |
Hoàng Diệu |
|
20 |
Điện Biên |
2 |
|
30 |
Hoàng Diệu |
|
36 |
Điện Biên |
2 |
|
31 |
Hoàng Diệu |
|
42 |
Điện Biên |
2 |
|
32 |
Hoàng Diệu |
|
44 |
Điện Biên |
2 |
|
33 |
Hoàng Diệu |
|
46 |
Điện Biên |
2 |
|
34 |
Hoàng Diệu |
|
48 |
Điện Biên |
2 |
|
35 |
Hoàng Diệu |
|
50 |
Điện Biên |
2 |
|
36 |
Hoàng Diệu |
|
52 |
Điện Biên |
2 |
|
37 |
Hoàng Hoa Thám |
465 |
|
Vĩnh Phúc |
2 |
|
38 |
Hùng Vương |
31A+B |
|
Điện Biên |
2 |
|
39 |
Khúc Hạo |
|
4 |
Điện Biên |
2 |
|
40 |
Lê Duẩn |
|
10 |
Điện Biên |
2 |
|
41 |
Lê Hồng Phong |
9A |
|
Điện Biên |
2 |
|
42 |
Lê Hồng Phong |
|
10 |
Điện Biên |
2 |
|
43 |
Lê Hồng Phong |
|
12 |
Điện Biên |
2 |
|
44 |
Lê Hồng Phong |
|
16 |
Điện Biên |
2 |
|
45 |
Lê Hồng Phong |
|
18 |
Điện Biên |
2 |
|
46 |
Lê Hồng Phong |
23 |
|
Điện Biên |
2 |
|
47 |
Lê Trực |
|
14 |
Điện Biên |
2 |
|
48 |
Ngọc Hà |
|
110B |
Đội Cấn |
2 |
|
49 |
Ngọc Hà |
|
170 |
Ngọc Hà |
2 |
|
50 |
Ngọc Hà |
|
180 |
Ngọc Hà |
2 |
|
51 |
Ngọc Hà |
|
184 |
Ngọc Hà |
2 |
|
52 |
Ngọc Hà |
|
186/6 |
Ngọc Hà |
2 |
|
53 |
Nguyễn Biểu |
1 |
|
Quán Thánh |
2 |
|
54 |
Nguyễn Biểu |
|
16A |
Quán Thánh |
2 |
|
55 |
Nguyễn Biểu |
|
16B |
Quán Thánh |
2 |
|
56 |
Nguyễn Biểu |
17 |
|
Quán Thánh |
2 |
|
57 |
Nguyễn Biểu |
|
18 |
Quán Thánh |
2 |
|
58 |
Nguyễn Biểu |
|
18B |
Quán Thánh |
2 |
|
59 |
Nguyễn Biểu |
19 |
|
Quán Thánh |
2 |
|
60 |
Nguyễn Cảnh Chân |
3 |
|
Quán Thánh |
2 |
|
61 |
Nguyễn Cảnh Chân |
7A+7B |
|
Quán Thánh |
2 |
|
62 |
Nguyễn Thái Học |
|
30 |
Điện Biên |
2 |
|
63 |
Nguyễn Thái Học |
43 |
|
Điện Biên |
2 |
|
64 |
Nguyễn Thái Học |
45 |
|
Điện Biên |
2 |
|
65 |
Nguyễn Thái Học |
49 |
|
Điện Biên |
2 |
|
66 |
Nguyễn Thái Học |
65 |
|
Điện Biên |
2 |
|
67 |
Nguyễn Thái Học |
|
68 |
Điện Biên |
2 |
|
68 |
Nguyễn Thái Học |
81 |
|
Điện Biên |
2 |
|
69 |
Nguyễn Thái Học |
89 |
|
Điện Biên |
2 |
|
70 |
Nguyễn Thái Học |
|
100 |
Điện Biên |
2 |
|
71 |
Nguyễn Thái Học |
145 |
|
Điện Biên |
2 |
|
72 |
Nguyễn Thái Học |
149 |
|
Điện Biên |
2 |
|
73 |
Nguyễn Thái Học |
151 |
|
Điện Biên |
2 |
|
74 |
Nguyễn Thái Học |
157B |
|
Điện Biên |
2 |
|
75 |
Nguyễn Thái Học |
173 |
|
Điện Biên |
2 |
|
76 |
Nguyễn Trường Tộ |
|
12 |
Nguyễn Trung Trực |
2 |
|
77 |
Nguyễn Trường Tộ |
|
22 |
Trúc Bạch |
2 |
|
78 |
Phan Đình Phùng |
|
30 |
Quán Thánh |
2 |
|
79 |
Phan Đình Phùng |
|
38 |
Quán Thánh |
2 |
|
80 |
Phan Đình Phùng |
|
40 |
Quán Thánh |
2 |
|
81 |
Phan Đình Phùng |
|
42 |
Quán Thánh |
2 |
|
82 |
Phan Đình Phùng |
|
44 |
Quán Thánh |
2 |
|
83 |
Phan Đình Phùng |
|
46 |
Quán Thánh |
2 |
|
84 |
Phan Đình Phùng |
|
48 |
Quán Thánh |
2 |
|
85 |
Phan Đình Phùng |
|
52 |
Quán Thánh |
2 |
|
86 |
Phan Đình Phùng |
|
54 |
Quán Thánh |
2 |
|
87 |
Phan Huy Ích |
|
14 |
Nguyễn Trung Trực |
2 |
|
88 |
Phan Huy Ích |
|
16 |
Nguyễn Trung Trực |
2 |
|
89 |
Phó Đức Chính |
67 |
|
Trúc Bạch |
2 |
|
90 |
Quán Thánh |
23 |
|
Quán Thánh |
2 |
|
91 |
Quán Thánh |
85 |
|
Quán Thánh |
2 |
|
92 |
Quán Thánh |
97 |
|
Quán Thánh |
2 |
|
93 |
Quán Thánh |
101 |
|
Quán Thánh |
2 |
|
94 |
Quán Thánh |
111 |
|
Quán Thánh |
2 |
|
95 |
Quán Thánh |
|
116 |
Quán Thánh |
2 |
|
96 |
Quán Thánh |
|
172 |
Quán Thánh |
2 |
|
97 |
Quán Thánh |
|
182 |
Quán Thánh |
2 |
|
98 |
Quán Thánh |
|
184 |
Quán Thánh |
2 |
|
99 |
Tôn Thất Thiệp |
|
2 |
Điện Biên |
2 |
|
100 |
Tôn Thất Thiệp |
|
4 |
Điện Biên |
2 |
|
101 |
Tôn Thất Thiệp |
|
6 |
Điện Biên |
2 |
|
102 |
Tôn Thất Thiệp |
7 |
|
Điện Biên |
2 |
|
103 |
Tôn Thất Thiệp |
|
8 |
Điện Biên |
2 |
|
104 |
Trần Phú |
5 |
|
Điện Biên |
2 |
|
105 |
Trần Phú |
33 |
|
Điện Biên |
2 |
|
106 |
Trần Phú (biệt thự B10) |
|
34A |
Điện Biên |
2 |
|
107 |
Trần Phú (biệt thự B11) |
|
34A |
Điện Biên |
2 |
|
108 |
Trần Phú |
|
38A |
Điện Biên |
2 |
|
109 |
Trần Phú |
45 |
|
Điện Biên |
2 |
|
110 |
Trần Phú |
|
48B |
Điện Biên |
2 |
|
111 |
Yên Ninh |
|
34 |
Trúc Bạch |
2 |
|
II. 180 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM |
|
|
||||
112 |
Bà Triệu |
13 |
|
Tràng Tiền |
2 |
|
113 |
Bà Triệu |
|
24B |
Tràng Tiền |
2 |
|
114 |
Bà Triệu |
59 |
|
Hàng Bài |
2 |
|
115 |
Bà Triệu |
61 |
|
Hàng Bài |
2 |
|
116 |
Bà Triệu |
63 |
|
Hàng Bài |
2 |
|
117 |
Bà Triệu |
|
66 |
|
2 |
|
118 |
Cửa Đông |
|
12 |
Cửa Đông |
2 |
|
119 |
Chân Cầm |
15 |
|
|
2 |
|
120 |
Dã Tượng |
5 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
121 |
Dã Tượng |
11 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
122 |
Dã Tượng (ngõ) |
1 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
123 |
Đinh Công Tráng |
10B |
|
Phan Chu Trinh |
2 |
|
124 |
Đường Thành |
5 |
|
Cửa Đông |
2 |
|
125 |
Đường Thành |
|
14 |
Cửa Đông |
2 |
|
126 |
Hạ Hồi |
3 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
127 |
Hạ Hồi |
|
6 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
128 |
Hạ Hồi |
|
8 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
129 |
Hạ Hồi |
9 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
130 |
Hạ Hồi |
11 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
131 |
Hạ Hồi |
|
10 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
132 |
Hạ Hồi |
15 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
133 |
Hạ Hồi |
|
28 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
134 |
Hạ Hồi |
|
34 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
135 |
Hai Bà Trưng |
1B |
|
Tràng Tiền |
2 |
|
136 |
Hai Bà Trưng |
|
10 |
Tràng Tiền |
2 |
|
137 |
Hai Bà Trưng |
11AB |
|
Tràng Tiền |
2 |
|
138 |
Hai Bà Trưng |
|
12 |
Tràng Tiền |
2 |
|
139 |
Hai Bà Trưng |
|
16 |
Tràng Tiền |
2 |
|
140 |
Hai Bà Trưng |
|
44 |
Tràng Tiền |
2 |
|
141 |
Hai Bà Trưng |
59 |
|
Cửa Nam |
2 |
|
142 |
Hai Bà Trưng |
|
90 |
Cửa Nam |
2 |
|
143 |
Hàm Long |
|
4 |
Phan Chu Trinh |
2 |
|
144 |
Hàm Long |
|
10 |
Phan Chu Trinh |
2 |
|
145 |
Hàm Long |
59 |
|
Hàng Bài |
2 |
|
146 |
Hàng Bài |
47 |
|
Hàng Bài |
2 |
|
147 |
Hàng Bài |
55D |
|
Hàng Bài |
2 |
|
148 |
Lê Duẩn |
73 |
|
Cửa Nam |
2 |
|
149 |
Lê Phụng Hiểu |
|
14 |
Tràng Tiền |
2 |
|
150 |
Lê Phụng Hiểu |
|
16 |
Tràng Tiền |
2 |
|
151 |
Lê Thái Tổ |
|
30 |
Hàng Trống |
2 |
|
152 |
Lê Thái Tổ |
|
32 |
Hàng Trống |
2 |
|
153 |
Lê Thái Tổ |
|
38+40 |
Hàng Trống |
2 |
|
154 |
Lê Thái Tổ |
|
48 |
Hàng Trống |
2 |
|
155 |
Lý Nam Đế |
|
28 |
Cửa Đông |
2 |
|
156 |
Lý Nam Đế |
89 |
|
Cửa Đông |
2 |
|
157 |
Lý Nam Đế |
93 |
|
Cửa Đông |
2 |
|
158 |
Lý Thái Tổ |
|
20 |
Lý Thái Tổ |
2 |
|
159 |
Lý Thường Kiệt |
|
8 |
Phan Chu Trinh |
2 |
|
160 |
Lý Thường Kiệt |
27 |
|
Hàng Bài |
2 |
|
161 |
Lý Thường Kiệt |
39 |
|
Hàng Bài |
2 |
|
162 |
Lý Thường Kiệt |
|
50 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
163 |
Lý Thường Kiệt |
55B |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
164 |
Lý Thường Kiệt |
65B |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
165 |
Lý Thường Kiệt |
|
68 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
166 |
Lý Thường Kiệt |
|
70 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
167 |
Lý Thường Kiệt |
|
82 |
Cửa Nam |
2 |
|
168 |
Lý Thường Kiệt |
|
86 |
Cửa Nam |
2 |
|
169 |
Lý Thường Kiệt |
89 |
|
Cửa Nam |
2 |
|
170 |
Lý Thường Kiệt (ngõ) |
1 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
171 |
Lý Thường Kiệt (ngõ) |
|
2A |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
172 |
Ngô Quyền |
3A |
|
Lý Thái Tổ |
2 |
|
173 |
Ngô Quyền |
3B |
|
Lý Thái Tổ |
2 |
|
174 |
Ngô Quyền |
|
34 |
Hàng Bài |
2 |
|
175 |
Ngô Quyền |
|
36 |
Hàng Bài |
2 |
|
176 |
Ngô Quyền |
|
50 |
Hàng Bài |
2 |
|
177 |
Ngô Quyền |
|
74 |
Hàng Bài |
2 |
|
178 |
Ngô Quyền |
|
76 |
Hàng Bài |
2 |
|
179 |
Ngô Thì Nhậm |
|
2+2B |
Hàng Bài |
2 |
|
180 |
Ngô Thì Nhậm |
|
2B |
Hàng Bài |
2 |
|
181 |
Ngô Thì Nhậm |
|
6 |
Hàng Bài |
2 |
|
182 |
Ngõ Trạm |
|
12 |
Hàng Bông |
2 |
|
183 |
Ngô Văn Sở |
|
14 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
184 |
Ngô Văn Sở |
|
18 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
185 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
|
4 |
Hàng Bài |
2 |
|
186 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
|
6 |
Hàng Bài |
2 |
|
187 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
|
8 |
Hàng Bài |
2 |
|
188 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
9 |
|
Hàng Bài |
2 |
|
189 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
|
10 |
Hàng Bài |
2 |
|
190 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
11 |
|
Hàng Bài |
2 |
|
191 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
|
12 |
Hàng Bài |
2 |
|
192 |
Nguyễn Gia Thiều |
1 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
193 |
Nguyễn Gia Thiều |
11B |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
194 |
Nguyễn Gia Thiều |
|
12 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
195 |
Nguyễn Gia Thiều |
13 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
196 |
Nguyễn Gia Thiều |
|
16 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
197 |
Nguyễn Gia Thiều |
17 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
198 |
Nguyễn Gia Thiều |
|
18 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
199 |
Nguyễn Gia Thiều |
19 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
200 |
Nguyễn Gia Thiều |
|
20 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
201 |
Nguyễn Gia Thiều |
21 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
202 |
Nguyễn Gia Thiều |
23 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
203 |
Nguyễn Gia Thiều |
|
24 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
204 |
Nguyễn Gia Thiều |
25 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
205 |
Nguyễn Gia Thiều |
|
26 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
206 |
Nguyễn Gia Thiều |
27A |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
207 |
Nguyễn Gia Thiều |
27B |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
208 |
Nguyễn Gia Thiều |
29 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
209 |
Phan Bội Châu |
|
14 |
Cửa Nam |
2 |
|
210 |
Phan Bội Châu |
15 |
|
Cửa Nam |
2 |
|
211 |
Phan Bội Châu |
|
16 |
Cửa Nam |
2 |
|
212 |
Phan Bội Châu |
|
32 |
Cửa Nam |
2 |
|
213 |
Phan Bội Châu |
45 |
|
Cửa Nam |
2 |
|
214 |
Phan Bội Châu |
47 |
|
Cửa Nam |
2 |
|
215 |
Phan Chu Trinh |
5 |
|
Phan Chu Trinh |
2 |
|
216 |
Phan Chu Trinh |
|
6 |
Hàng Bài |
2 |
|
217 |
Phan Chu Trinh |
|
14A |
Phan Chu Trinh |
2 |
|
218 |
Phan Chu Trinh |
17 |
|
Phan Chu Trinh |
2 |
|
219 |
Phan Chu Trinh |
19 |
|
Phan Chu Trinh |
2 |
|
220 |
Phan Chu Trinh |
31 |
|
Phan Chu Trinh |
2 |
|
221 |
Phan Chu Trinh |
33 |
|
Phan Chu Trinh |
2 |
|
222 |
Phan Chu Trinh |
|
61 |
Phan Chu Trinh |
2 |
|
223 |
Phan Chu Trinh (ngõ) |
|
8 |
Phan Chu Trinh |
2 |
|
224 |
Phan Chu Trinh (ngõ) |
|
10 |
Phan Chu Trinh |
2 |
|
225 |
Phan Huy Chú |
7 |
|
Phan Chu Trinh |
2 |
|
226 |
Phan Huy Chú |
9 |
|
Phan Chu Trinh |
2 |
|
227 |
Phan Huy Chú |
|
20 |
Phan Chu Trinh |
2 |
|
228 |
Phan Huy Chú |
|
22 |
Phan Chu Trinh |
2 |
|
229 |
Phùng Hưng |
133 |
|
Cửa Đông |
2 |
|
230 |
Phùng Hưng |
135 |
|
Cửa Đông |
2 |
|
231 |
Quán Sứ |
|
66 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
232 |
Quán Sứ |
|
68 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
233 |
Quán Sứ |
|
80 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
234 |
Quán Sứ |
|
82 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
235 |
Quán Sứ |
|
84 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
236 |
Quán Sứ |
|
86 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
237 |
Quang Trung |
3 |
|
Tràng Tiền |
2 |
|
238 |
Quang Trung |
|
16 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
239 |
Quang Trung |
|
20 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
240 |
Quang Trung |
27 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
241 |
Quang Trung |
|
30 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
242 |
Quang Trung |
|
34 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
243 |
Quang Trung |
|
34A |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
244 |
Quang Trung |
|
36 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
245 |
Quang Trung |
37 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
246 |
Quang Trung |
|
38 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
247 |
Tông Đản |
1A |
|
Lý Thái Tổ |
2 |
|
248 |
Tông Đản |
|
11 |
Tràng Tiền |
2 |
|
249 |
Tông Đản |
19 |
|
Tràng Tiền |
2 |
|
250 |
Tống Duy Tân |
|
10B |
Hàng Bông |
2 |
|
251 |
Tống Duy Tân |
|
16+18 |
Hàng Bông |
2 |
|
252 |
Thợ Nhuộm |
|
62 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
253 |
Thợ Nhuộm |
|
76 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
254 |
Thợ Nhuộm |
79 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
255 |
Thợ Nhuộm |
83 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
256 |
Thợ Nhuộm |
|
88 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
257 |
Trần Hưng Đạo |
|
20 |
Phan Chu Trinh |
2 |
|
258 |
Trần Hưng Đạo |
|
26A |
Phan Chu Trinh |
2 |
|
259 |
Trần Hưng Đạo |
|
26B |
Phan Chu Trinh |
2 |
|
260 |
Trần Hưng Đạo |
|
36A |
Phan Chu Trinh |
2 |
|
261 |
Trần Hưng Đạo |
|
40 |
Hàng Bài |
2 |
|
262 |
Trần Hưng Đạo |
41 |
|
Hàng Bài |
2 |
|
263 |
Trần Hưng Đạo |
49 |
|
Hàng Bài |
2 |
|
264 |
Trần Hưng Đạo |
|
54B |
Hàng Bài |
2 |
|
265 |
Trần Hưng Đạo |
63 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
266 |
Trần Hưng Đạo |
|
68 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
267 |
Trần Hưng Đạo |
75B |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
268 |
Trần Hưng Đạo |
79A |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
269 |
Trần Hưng Đạo |
|
90B |
Cửa Nam |
2 |
|
270 |
Trần Hưng Đạo |
95 |
|
Cửa Nam |
2 |
|
271 |
Trần Hưng Đạo |
107 |
|
Cửa Nam |
2 |
|
272 |
Trần Quốc Toản |
19+19A |
|
Hàng Bài |
2 |
|
273 |
Trần Quốc Toản |
49AB |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
274 |
Trần Quốc Toản |
|
50 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
275 |
Trần Quốc Toản |
53 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
276 |
Trần Quốc Toản |
55B |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
277 |
Trần Quốc Toản |
|
58A |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
278 |
Trần Quốc Toản |
|
66 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
279 |
Trần Quốc Toản |
67 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
280 |
Trần Quốc Toản |
69 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
281 |
Trần Quốc Toản |
71 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
282 |
Trần Quốc Toản |
73 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
283 |
Trần Quốc Toản |
75 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
284 |
Trần Quốc Toản |
|
76 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
285 |
Trần Quốc Toản |
83+83A |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
286 |
Trần Quốc Toản |
85 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
287 |
Trần Quốc Toản |
93 |
|
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
288 |
Tràng Tiền |
|
6 |
Tràng Tiền |
2 |
|
289 |
Tràng Thi |
7 |
|
Hàng Trống |
2 |
|
290 |
Tràng Thi |
|
48 |
Hàng Bông |
2 |
|
291 |
Trương Hán Siêu |
|
34 |
Trần Hưng Đạo |
2 |
|
III. 83 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
|
|
||||
292 |
Bà Triệu |
|
172 |
Nguyễn Du |
2 |
|
293 |
Bà Triệu |
175 |
|
Lê Đại Hành |
2 |
|
294 |
Bà Triệu |
189 |
|
Lê Đại Hành |
2 |
|
295 |
Bà Triệu |
|
194 |
Lê Đại Hành |
2 |
|
296 |
Bà Triệu |
|
302 |
Lê Đại Hành |
2 |
|
297 |
Bà Triệu |
|
308 |
|
2 |
|
298 |
Bùi Thị Xuân |
|
124 |
Bùi Thị Xuân |
2 |
|
299 |
Bùi Thị Xuân |
|
126 |
Bùi Thị Xuân |
2 |
|
300 |
Bùi Thị Xuân |
|
146 |
Bùi Thị Xuân |
2 |
|
301 |
Bùi Thị Xuân |
177 |
|
Bùi Thị Xuân |
2 |
|
302 |
Đoàn Trần Nghiệp |
|
28 |
Bùi Thị Xuân |
2 |
|
303 |
Đại La |
|
10 |
Đồng Tâm |
2 |
|
304 |
Hàng Chuối |
|
12 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
305 |
Hàng Chuối |
|
24+26 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
306 |
Hàng Chuối |
|
28 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
307 |
Hàng Chuối |
|
34 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
308 |
Hàng Chuối |
|
36 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
309 |
Hàng Chuối |
|
38 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
310 |
Hàng Chuối |
45 |
|
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
311 |
Hàng Chuối |
47 |
|
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
312 |
Hàng Chuối |
51 |
|
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
313 |
Hàng Chuối |
55 |
|
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
314 |
Hàng Chuối |
|
56 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
315 |
Hồ Xuân Hương |
|
4 |
Nguyễn Du |
2 |
|
316 |
Hồ Xuân Hương |
|
6 |
Nguyễn Du |
2 |
|
317 |
Hồ Xuân Hương |
|
8 |
Nguyễn Du |
2 |
|
318 |
Hồ Xuân Hương |
9 |
|
Nguyễn Du |
2 |
|
319 |
Hồ Xuân Hương |
11 |
|
Nguyễn Du |
2 |
|
320 |
Lê Đại Hành |
15 |
|
Lê Đại Hành |
2 |
|
321 |
Ngô Thì Nhậm |
15 |
|
Ngô Thì Nhậm |
2 |
|
322 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
35A |
|
Nguyễn Du |
2 |
|
323 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
52 |
Lê Đại Hành |
2 |
|
324 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
54 |
Lê Đại Hành |
2 |
|
325 |
Nguyễn Đình Chiểu |
19 |
|
Nguyễn Du |
2 |
|
326 |
Nguyễn Đình Chiểu |
31 |
|
Lê Đại Hành |
2 |
|
327 |
Nguyễn Du |
|
48 |
Nguyễn Du |
2 |
|
328 |
Nguyễn Du |
49 |
|
Nguyễn Du |
2 |
|
329 |
Nguyễn Du |
51 |
|
Nguyễn Du |
2 |
|
330 |
Nguyễn Du |
|
52 |
Nguyễn Du |
2 |
|
331 |
Nguyễn Du |
53+ 55 |
|
Nguyễn Du |
2 |
|
332 |
Nguyễn Du |
|
54 |
Nguyễn Du |
2 |
|
333 |
Nguyễn Du |
57 |
|
Nguyễn Du |
2 |
|
334 |
Nguyễn Du |
61 |
|
Nguyễn Du |
2 |
|
335 |
Nguyễn Du |
63 |
|
Nguyễn Du |
2 |
|
336 |
Nguyễn Du |
65 |
|
Nguyễn Du |
2 |
|
337 |
Nguyễn Du |
|
70 |
Nguyễn Du |
2 |
|
338 |
Nguyễn Du |
71A |
|
Nguyễn Du |
2 |
|
339 |
Nguyễn Du |
|
80 |
Nguyễn Du |
2 |
|
340 |
Nguyễn Du |
|
82 |
Nguyễn Du |
2 |
|
341 |
Nguyễn Du |
|
88 |
Nguyễn Du |
2 |
|
342 |
Nguyễn Huy Tự |
3 |
|
Bạch Đằng |
2 |
|
342 |
Nguyễn Huy Tự |
5 |
|
Bạch Đằng |
2 |
|
344 |
Nguyễn Huy Tự |
|
20 |
Bạch Đằng |
2 |
|
345 |
Nguyễn Huy Tự |
21 |
|
Bạch Đằng |
2 |
|
346 |
Nguyễn Huy Tự |
|
23 |
Bạch Đằng |
2 |
|
347 |
Nguyễn Huy Tự |
|
26 |
Bạch Đằng |
2 |
|
348 |
Nguyễn Huy Tự |
|
28 |
Bạch Đằng |
2 |
|
349 |
Nguyễn Thượng Hiền |
5 |
|
Nguyễn Du |
2 |
|
350 |
Phạm Đình Hổ |
|
8 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
351 |
Phạm Đình Hổ |
|
12 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
352 |
Phạm Đình Hổ |
|
16 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
353 |
Phạm Đình Hổ |
|
16B |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
354 |
Phạm Đình Hổ |
|
20 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
355 |
Tăng Bạt Hổ |
|
12 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
356 |
Tăng Bạt Hổ |
|
24 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
357 |
Tăng Bạt Hổ |
|
26 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
358 |
Tăng Bạt Hổ |
|
34 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
359 |
Tăng Bạt Hổ |
|
36 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
360 |
Tăng Bạt Hổ |
|
38 |
Phạm Đình Hổ |
2 |
|
361 |
Tô Hiến Thành |
31 |
|
Bùi Thị Xuân |
2 |
|
362 |
Tô Hiến Thành |
39 |
|
Bùi Thị Xuân |
2 |
|
363 |
Tô Hiến Thành |
41 |
|
Lê Đại Hành |
2 |
|
364 |
Tô Hiến Thành |
63 |
|
Lê Đại Hành |
2 |
|
365 |
Tô Hiến Thành |
|
100 |
Lê Đại Hành |
2 |
|
366 |
Tuệ Tĩnh |
61 |
|
Bùi Thị Xuân |
2 |
|
367 |
Tuệ Tĩnh |
|
96 |
Nguyễn Du |
2 |
|
368 |
Thể Giao |
11B |
|
Lê Đại Hành |
2 |
|
369 |
Thể Giao |
|
12A |
Lê Đại Hành |
2 |
|
370 |
Thiền Quang |
5 |
|
Nguyễn Du |
2 |
|
371 |
Trần Nhân Tông |
|
54 |
|
2 |
|
372 |
Trần Xuân Soạn |
|
44 |
Ngô Thì Nhậm |
2 |
|
373 |
Triệu Việt Vương |
|
182 |
Bùi Thị Xuân |
2 |
|
374 |
Yết Kiêu |
7+ 9 |
|
Bùi Thị Xuân |
2 |
|
IV. 04 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA |
|
|
||||
375 |
Nguyễn Khuyến |
|
136 |
Văn Miếu |
2 |
|
376 |
Thổ Quan |
|
58 |
Thổ Quan |
2 |
|
377 |
Trường Chinh |
|
150 |
Khương Thượng |
2 |
|
378 |
Trường Chinh |
|
178 |
Khương Thượng |
2 |
|
IV. 04 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ |
|
|
||||
379 |
Thụy Khuê |
|
2 |
Thụy Khuê |
2 |
|
380 |
Thụy Khuê |
5 |
|
Thụy Khuê |
2 |
|
381 |
Thụy Khuê |
15 |
|
Thụy Khuê |
2 |
|
382 |
Mai Xuân Thưởng |
3 |
|
Thụy Khuê |
2 |
|
DANH MỤC 646 BIỆT THỰ CŨ XẾP NHÓM 3 XÂY DỰNG TỪ TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7177/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
ĐƯỜNG PHỐ |
SỐ NHÀ |
TÊN PHƯỜNG |
XẾP NHÓM |
GHI CHÚ |
|
LẺ |
CHẴN |
|||||
(1) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I. 202 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH |
|
|
||||
1 |
Cao Bá Quát |
3 |
|
Điện Biên |
3 |
|
2 |
Cao Bá Quát |
5A |
|
Điện Biên |
3 |
|
3 |
Cao Bá Quát |
5B |
|
Điện Biên |
3 |
|
4 |
Cao Bá Quát |
7 |
|
Điện Biên |
3 |
|
5 |
Cao Bá Quát |
9 |
|
Điện Biên |
3 |
|
6 |
Cao Bá Quát |
|
12 |
Điện Biên |
3 |
|
7 |
Cao Bá Quát |
15 |
|
Điện Biên |
3 |
|
8 |
Cao Bá Quát |
21 |
|
Điện Biên |
3 |
|
9 |
Cao Bá Quát |
29 |
|
Điện Biên |
3 |
|
10 |
Cao Bá Quát |
|
34A |
Điện Biên |
3 |
|
11 |
Cao Bá Quát |
|
38 |
Điện Biên |
3 |
|
12 |
Cửa Bắc |
|
72 |
Trúc Bạch |
3 |
|
13 |
Cửa Bắc |
5/92 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
14 |
Cửa Bắc |
|
86 |
Quán Thánh |
3 |
|
15 |
Cửa Bắc |
|
94 |
Quán Thánh |
3 |
|
16 |
Cửa Bắc |
|
96 |
Quán Thánh |
3 |
|
17 |
Cửa Bắc |
|
98 |
Quán Thánh |
3 |
|
18 |
Cửa Bắc |
|
100C |
Quán Thánh |
3 |
|
19 |
Châu Long |
|
4+6 |
Quán Thánh |
3 |
|
20 |
Châu Long |
|
26 |
Trúc Bạch |
3 |
|
21 |
Châu Long |
|
28 |
Trúc Bạch |
3 |
|
22 |
Châu Long |
35 |
|
Trúc Bạch |
3 |
|
23 |
Châu Long |
|
36+38 |
Trúc Bạch |
3 |
|
24 |
Châu Long |
37 |
|
Trúc Bạch |
3 |
|
25 |
Châu Long |
|
40 |
Trúc Bạch |
3 |
|
26 |
Châu Long |
41 |
|
Trúc Bạch |
3 |
|
27 |
Châu Long |
|
48 |
Trúc Bạch |
3 |
|
28 |
Châu Long |
49 |
|
Trúc Bạch |
3 |
|
29 |
Châu Long |
55 |
|
Trúc Bạch |
3 |
|
30 |
Châu Long |
|
60 |
Trúc Bạch |
3 |
|
31 |
Châu Long |
|
62 |
Trúc Bạch |
3 |
|
32 |
Châu Long |
65 |
|
Trúc Bạch |
3 |
|
33 |
Châu Long |
67 |
|
Trúc Bạch |
3 |
|
34 |
Đặng Dung |
5 |
|
Trúc Bạch |
3 |
|
35 |
Đặng Dung |
|
6 |
Trúc Bạch |
3 |
|
36 |
Đặng Dung |
11 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
37 |
Đặng Dung |
13 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
38 |
Đặng Dung |
|
16+18 |
Quán Thánh |
3 |
|
39 |
Đặng Dung |
|
24 |
Quán Thánh |
3 |
|
40 |
Đặng Dung |
|
26 |
Quán Thánh |
3 |
|
41 |
Đặng Tất |
|
8A |
Quán Thánh |
3 |
|
42 |
Đặng Tất |
|
8B |
Quán Thánh |
3 |
|
43 |
Đặng Tất |
9B |
|
Quán Thánh |
3 |
|
44 |
Đặng Tất |
|
10 |
Quán Thánh |
3 |
|
45 |
Đặng Tất |
|
11 |
Quán Thánh |
3 |
|
46 |
Đặng Tất |
|
12 |
Quán Thánh |
3 |
|
47 |
Điện Biên Phủ |
9 |
|
Điện Biên |
3 |
|
48 |
Điện Biên Phủ |
11 |
|
Điện Biên |
3 |
|
49 |
Điện Biên Phủ |
13 |
|
Điện Biên |
3 |
|
50 |
Điện Biên Phủ |
|
16 |
Điện Biên |
3 |
|
51 |
Điện Biên Phủ |
|
20 |
Điện Biên |
3 |
|
52 |
Điện Biên Phủ |
|
22 |
Điện Biên |
3 |
|
53 |
Điện Biên Phủ |
23 |
|
Điện Biên |
3 |
|
54 |
Điện Biên Phủ |
|
26 |
Điện Biên |
3 |
|
55 |
Điện Biên Phủ |
|
32 |
Điện Biên |
3 |
|
56 |
Điện Biên Phủ |
35 |
|
Điện Biên |
3 |
|
57 |
Đội Cấn |
281 |
|
Liễu Giai |
3 |
|
58 |
Hàng Bún |
13 |
|
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
59 |
Hàng Bún |
|
22 |
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
60 |
Hàng Bún (ngõ) |
|
6 |
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
61 |
Hàng Bún (ngõ) |
9 |
|
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
62 |
Hàng Than |
|
28 |
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
63 |
Hoàng Diệu |
|
60 |
Điện Biên |
3 |
|
64 |
Hoàng Hoa Thám |
109 |
|
Ngọc Hà |
3 |
|
65 |
Hoàng Hoa Thám |
221/A1 |
|
Liễu Giai |
3 |
|
66 |
Hoàng Hoa Thám |
221/A2 |
|
Liễu Giai |
3 |
|
67 |
Hoàng Hoa Thám |
221/A3 |
|
Liễu Giai |
3 |
|
68 |
Hoàng Hoa Thám |
221/A4 |
|
Liễu Giai |
3 |
|
69 |
Hoàng Hoa Thám |
353 |
|
Liễu Giai |
3 |
|
70 |
Lê Duẩn |
|
8 |
Điện Biên |
3 |
|
71 |
Lê Duẩn |
|
12 |
Điện Biên |
3 |
|
72 |
Lê Duẩn |
|
16 |
Điện Biên |
3 |
|
73 |
Lê Duẩn |
|
16B |
Điện Biên |
3 |
|
74 |
Nguyễn Biểu |
|
2 |
Quán Thánh |
3 |
|
75 |
Nguyễn Biểu |
3 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
76 |
Nguyễn Biểu |
|
8 |
Quán Thánh |
3 |
|
77 |
Nguyễn Biểu |
|
10 |
Quán Thánh |
3 |
|
78 |
Nguyễn Biểu |
|
12 |
Quán Thánh |
3 |
|
79 |
Nguyễn Biểu |
|
18A |
Quán Thánh |
3 |
|
80 |
Nguyễn Biểu |
25 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
81 |
Nguyễn Thái Học |
|
22 |
Điện Biên |
3 |
|
82 |
Nguyễn Thái Học |
|
24 |
Điện Biên |
3 |
|
83 |
Nguyễn Thái Học |
|
28 |
Điện Biên |
3 |
|
84 |
Nguyễn Thái Học |
|
28B |
Điện Biên |
3 |
|
85 |
Nguyễn Thái Học |
|
34 |
Điện Biên |
3 |
|
86 |
Nguyễn Thái Học |
|
36 |
Điện Biên |
3 |
|
87 |
Nguyễn Thái Học |
|
38A |
Điện Biên |
3 |
|
88 |
Nguyễn Thái Học |
|
38B |
Điện Biên |
3 |
|
89 |
Nguyễn Thái Học |
|
64 |
Điện Biên |
3 |
|
90 |
Nguyễn Thái Học |
|
66 |
Điện Biên |
3 |
|
91 |
Nguyễn Thái Học |
|
66C |
Điện Biên |
3 |
|
92 |
Nguyễn Thái Học |
|
66F |
Điện Biên |
3 |
|
93 |
Nguyễn Thái Học |
69 |
|
Điện Biên |
3 |
|
94 |
Nguyễn Thái Học |
77 |
|
Điện Biên |
3 |
|
95 |
Nguyễn Thái Học |
|
88 |
Điện Biên |
3 |
|
96 |
Nguyễn Thái Học |
|
96 |
Điện Biên |
3 |
|
97 |
Nguyễn Thái Học |
|
98 |
Điện Biên |
3 |
|
98 |
Nguyễn Thái Học |
|
104 |
Điện Biên |
3 |
|
99 |
Nguyễn Thái Học |
105 |
|
Điện Biên |
3 |
|
100 |
Nguyễn Thái Học |
|
108 |
Điện Biên |
3 |
|
101 |
Nguyễn Thái Học |
143 |
|
Điện Biên |
3 |
|
102 |
Nguyễn Thái Học |
|
152 |
Điện Biên |
3 |
|
103 |
Nguyễn Thái Học |
153 |
|
Điện Biên |
3 |
|
104 |
Nguyễn Thái Học |
155 |
|
Điện Biên |
3 |
|
105 |
Nguyễn Thái Học |
|
160 |
Điện Biên |
3 |
|
106 |
Nguyễn Thái Học |
165 |
|
Điện Biên |
3 |
|
107 |
Nguyễn Thái Học |
167B |
|
Điện Biên |
3 |
|
108 |
Nguyễn Thái Học |
|
168 |
Điện Biên |
3 |
|
109 |
Nguyễn Thái Học |
169 |
|
Điện Biên |
3 |
|
110 |
Nguyễn Trường Tộ |
|
2A |
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
111 |
Nguyễn Trường Tộ |
|
14 |
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
112 |
Nguyễn Trường Tộ |
23 |
|
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
113 |
Nguyễn Trường Tộ |
25 |
|
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
114 |
Phan Đình Phùng |
|
8 |
Quán Thánh |
3 |
|
115 |
Phan Đình Phùng |
|
10 |
Quán Thánh |
3 |
|
116 |
Phan Đình Phùng |
|
12+14 |
Quán Thánh |
3 |
|
117 |
Phan Đình Phùng |
|
16 |
Quán Thánh |
3 |
|
118 |
Phan Đình Phùng |
|
18 |
Quán Thánh |
3 |
|
119 |
Phan Đình Phùng |
|
20 |
Quán Thánh |
3 |
|
120 |
Phan Đình Phùng |
|
22 |
Quán Thánh |
3 |
|
121 |
Phan Đình Phùng |
|
24 |
Quán Thánh |
3 |
|
122 |
Phan Đình Phùng |
|
26 |
Quán Thánh |
3 |
|
123 |
Phan Đình Phùng |
|
28 |
Quán Thánh |
3 |
|
124 |
Phan Đình Phùng |
|
34 |
Quán Thánh |
3 |
|
125 |
Phan Đình Phùng |
|
50 |
Quán Thánh |
3 |
|
126 |
Phan Đình Phùng |
|
56 |
Quán Thánh |
3 |
|
127 |
Phan Huy Ích |
|
12 |
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
128 |
Phan Huy Ích |
|
18 |
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
129 |
Phan Huy Ích |
19 |
|
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
130 |
Phan Huy Ích |
|
20 |
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
131 |
Phan Huy Ích |
21A+B |
|
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
132 |
Phan Huy Ích |
23 |
|
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
133 |
Phan Huy Ích |
|
26 |
Nguyễn Trung Trực |
3 |
|
134 |
Phó Đức Chính |
|
56 |
Trúc Bạch |
3 |
|
135 |
Phó Đức Chính |
|
58 |
Trúc Bạch |
3 |
|
136 |
Phó Đức Chính |
|
62 |
Trúc Bạch |
3 |
|
137 |
Phó Đức Chính |
|
66 |
Trúc Bạch |
3 |
|
138 |
Phó Đức Chính |
|
72 |
Trúc Bạch |
3 |
|
139 |
Phó Đức Chính |
|
78 |
Trúc Bạch |
3 |
|
140 |
Phó Đức Chính |
|
82 |
Trúc Bạch |
3 |
|
141 |
Phó Đức Chính |
|
84 |
Trúc Bạch |
3 |
|
142 |
Phó Đức Chính |
|
86 |
Trúc Bạch |
3 |
|
143 |
Phó Đức Chính |
|
90 |
Trúc Bạch |
3 |
|
144 |
Phó Đức Chính |
|
92 |
Trúc Bạch |
3 |
|
145 |
Phó Đức Chính |
|
94 |
Trúc Bạch |
3 |
|
146 |
Phó Đức Chính |
|
104 |
Trúc Bạch |
3 |
|
147 |
Phó Đức Chính |
|
106 |
Trúc Bạch |
3 |
|
148 |
Phó Đức Chính |
|
110 |
Trúc Bạch |
3 |
|
149 |
Phó Đức Chính |
|
114 |
Trúc Bạch |
3 |
|
150 |
Quán Thánh |
|
6 |
Quán Thánh |
3 |
|
151 |
Quán Thánh |
17 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
152 |
Quán Thánh |
|
18B |
Quán Thánh |
3 |
|
153 |
Quán Thánh |
|
18T |
Quán Thánh |
3 |
|
154 |
Quán Thánh |
19A |
|
Quán Thánh |
3 |
|
155 |
Quán Thánh |
21 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
156 |
Quán Thánh |
|
26 |
Quán Thánh |
3 |
|
157 |
Quán Thánh |
|
28 |
Quán Thánh |
3 |
|
158 |
Quán Thánh |
61 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
159 |
Quán Thánh |
73 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
160 |
Quán Thánh |
75 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
161 |
Quán Thánh |
77 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
162 |
Quán Thánh |
|
80 |
Quán Thánh |
3 |
|
163 |
Quán Thánh |
81 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
164 |
Quán Thánh |
|
86 |
Quán Thánh |
3 |
|
165 |
Quán Thánh |
|
90 |
Quán Thánh |
3 |
|
166 |
Quán Thánh |
|
96 |
Quán Thánh |
3 |
|
167 |
Quán Thánh |
99 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
168 |
Quán Thánh |
105/4 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
169 |
Quán Thánh |
113 |
|
Quán Thánh |
3 |
|
170 |
Quán Thánh |
|
118A |
Quán Thánh |
3 |
|
171 |
Quán Thánh |
|
118C |
Quán Thánh |
3 |
|
172 |
Quán Thánh |
|
134 |
Quán Thánh |
3 |
|
173 |
Quán Thánh |
|
144B |
Quán Thánh |
3 |
|
174 |
Quán Thánh |
|
144C |
Quán Thánh |
3 |
|
175 |
Quán Thánh |
|
146 |
Quán Thánh |
3 |
|
176 |
Quán Thánh |
|
148 |
Quán Thánh |
3 |
|
177 |
Quán Thánh |
|
152 |
Quán Thánh |
3 |
|
178 |
Quán Thánh |
|
158 |
Quán Thánh |
3 |
|
179 |
Quán Thánh |
|
160 |
Quán Thánh |
3 |
|
180 |
Quán Thánh |
|
170 |
Quán Thánh |
3 |
|
181 |
Quán Thánh |
|
174 |
Quán Thánh |
3 |
|
182 |
Quán Thánh |
|
176 |
Quán Thánh |
3 |
|
183 |
Quán Thánh |
|
186 |
Quán Thánh |
3 |
|
184 |
Tôn Thất Thiệp |
|
4A |
Điện Biên |
3 |
|
185 |
Tôn Thất Thiệp |
5 |
|
Điện Biên |
3 |
|
186 |
Tôn Thất Thiệp |
9 |
|
Điện Biên |
3 |
|
187 |
Tôn Thất Thiệp |
|
10 |
Điện Biên |
3 |
|
188 |
Tôn Thất Thiệp (ngõ) |
3 |
|
Điện Biên |
3 |
|
189 |
Tôn Thất Thiệp (ngõ) |
|
4 |
Điện Biên |
3 |
|
190 |
Trần Phú |
7B |
|
Điện Biên |
3 |
|
191 |
Trần Phú |
9 |
|
Điện Biên |
3 |
|
192 |
Trần Phú |
11 |
|
Điện Biên |
3 |
|
193 |
Trần Phú |
13 |
|
Điện Biên |
3 |
|
194 |
Trần Phú |
15 |
|
Điện Biên |
3 |
|
195 |
Trần Phú |
17 |
|
Điện Biên |
3 |
|
196 |
Trúc Bạch |
71 |
|
Trúc Bạch |
3 |
|
197 |
Trúc Bạch |
113 |
|
Trúc Bạch |
3 |
|
198 |
Trúc Bạch |
119 |
|
Trúc Bạch |
3 |
|
199 |
Yên Ninh |
|
32 |
Trúc Bạch |
3 |
|
200 |
Yên Thế |
3 |
|
Điện Biên |
3 |
|
201 |
Yên Thế |
3B |
|
Điện Biên |
3 |
|
202 |
Yên Thế |
|
6 |
Điện Biên |
3 |
|
II. 261 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM |
|
|
||||
203 |
Bà Triệu |
21 |
|
Tràng Tiền |
3 |
|
204 |
Bà Triệu |
31 |
|
Hàng Bài |
3 |
|
205 |
Bà Triệu |
|
54 |
Hàng Bài |
3 |
|
206 |
.... |
|
... |
Hàng Bài |
3 |
|
207 |
Bà Triệu |
|
58B |
Hàng Bài |
3 |
|
208 |
Bà Triệu |
|
84 |
Hàng Bài |
3 |
|
209 |
Bà Triệu |
|
86 |
Hàng Bài |
3 |
|
210 |
Cổ Tân |
|
2 |
Tràng Tiền |
3 |
|
211 |
Cửa Đông |
|
6 |
Cửa Đông |
3 |
|
212 |
Dã Tượng |
3 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
213 |
Dã Tượng |
7 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
214 |
Dã Tượng |
9 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
215 |
Dã Tượng |
|
10 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
216 |
Dã Tượng (ngõ) |
|
4 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
217 |
Dã Tượng (ngô) |
|
6 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
218 |
Điện Biên Phủ |
3 |
|
Hàng Bông |
3 |
|
219 |
Đặng Thái Thân |
|
2 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
220 |
Đinh Công Tráng |
12B |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
221 |
Đường Thành |
|
6B |
Cửa Đông |
3 |
|
222 |
Hạ Hồi |
|
4 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
223 |
Hạ Hồi |
|
18 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
224 |
Hạ Hồi |
19 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
225 |
Hạ Hồi |
19B |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
226 |
Hạ Hồi |
|
20 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
227 |
Hạ Hồi |
|
22 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
228 |
Hạ Hồi |
23 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
229 |
Hạ Hồi |
25 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
230 |
Hạ Hồi |
|
26 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
231 |
Hạ Hồi |
|
36 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
232 |
Hai Bà Trưng |
1A |
|
Tràng Tiền |
3 |
|
233 |
Hai Bà Trưng |
|
14 |
Tràng Tiền |
3 |
|
234 |
Hai Bà Trưng |
|
18 |
Tràng Tiền |
3 |
|
235 |
Hai Bà Trưng |
|
20 |
Tràng Tiền |
3 |
|
236 |
Hai Bà Trưng |
|
22B |
Tràng Tiền |
3 |
|
237 |
Hai Bà Trưng |
|
38 |
Tràng Tiền |
3 |
|
238 |
Hai Bà Trưng |
55 |
|
Cửa Nam |
3 |
|
239 |
Hai Bà Trưng |
|
86 |
Cửa Nam |
3 |
|
240 |
Hàm Long |
|
22 |
Hàng Bài |
3 |
|
241 |
Hàm Long |
25 |
|
Hàng Bài |
3 |
|
242 |
Hàm Long |
31 |
|
Hàng Bài |
3 |
|
243 |
Hàm Long |
45 |
|
Hàng Bài |
3 |
|
244 |
Hàm Long |
|
46 |
Hàng Bài |
3 |
|
245 |
Hàm Long |
49 |
|
Hàng Bài |
3 |
|
246 |
Hàm Long |
57 |
|
Hàng Bài |
3 |
|
247 |
Hàng Bài |
29 |
|
Hàng Bài |
3 |
|
248 |
Hàng Bài |
49 |
|
Hàng Bài |
3 |
|
249 |
Hàng Bông |
75 |
|
Hàng Bông |
3 |
|
250 |
Hàng Bông |
77 |
|
Hàng Bông |
3 |
|
251 |
Hàng Vôi |
19 |
|
Lý Thái Tổ |
3 |
|
252 |
Hội Vũ |
5 |
|
Hàng Bông |
3 |
|
253 |
Lê Phụng Hiểu |
|
4 |
Tràng Tiền |
3 |
|
254 |
Lê Phụng Hiểu |
|
6 |
Tràng Tiền |
3 |
|
255 |
Lê Thái Tổ |
|
42 |
Hàng Trống |
3 |
|
256 |
Lê Thái Tổ |
|
46 |
Hàng Trống |
3 |
|
257 |
Lê Thánh Tông |
|
4A |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
258 |
Lê Thánh Tông |
7 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
259 |
Lê Thánh Tông |
|
14 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
260 |
Lê Thánh Tông |
|
16 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
261 |
Lê Thánh Tông |
|
18A |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
262 |
Lê Thánh Tông |
|
18B |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
263 |
Lê Thánh Tông |
29 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
264 |
Lê Thánh Tông |
31 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
265 |
Liên Trì (ngõ) |
|
2 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
266 |
Liên Trì (ngõ) |
|
12 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
267 |
Lý Đạo Thành |
|
6 |
Tràng Tiền |
3 |
|
268 |
Lý Đạo Thành |
|
8 |
Tràng Tiền |
3 |
|
269 |
Lý Nam Đế |
3 |
|
Hàng Mã |
3 |
|
270 |
Lý Nam Đế |
5 |
|
Hàng Mã |
3 |
|
271 |
Lý Nam Đế |
11 |
|
Hàng Mã |
3 |
|
272 |
Lý Nam Đế |
|
16A |
Hàng Mã |
3 |
|
273 |
Lý Nam Đế |
|
30 |
Cửa Đông |
3 |
|
274 |
Lý Nam Đế |
|
36 |
Cửa Đông |
3 |
|
275 |
Lý Nam Đế |
63 |
|
Cửa Đông |
3 |
|
276 |
Lý Nam Đế |
79+81 |
|
Cửa Đông |
3 |
|
277 |
Lý Nam Đế |
91 |
|
Cửa Đông |
3 |
|
278 |
Lý Nam Đế |
95 |
|
Cửa Đông |
3 |
|
279 |
Lý Thái Tổ |
|
24 |
Lý Thái Tổ |
3 |
|
280 |
Lý Thường Kiệt |
|
2 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
281 |
Lý Thường Kiệt |
|
4 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
282 |
Lý Thường Kiệt |
|
6 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
283 |
Lý Thường Kiệt |
9 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
284 |
Lý Thường Kiệt |
|
10 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
285 |
Lý Thường Kiệt |
11 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
286 |
Lý Thường Kiệt |
13 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
287 |
Lý Thường Kiệt |
|
14 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
288 |
Lý Thường Kiệt |
|
38 |
Hàng Bài |
3 |
|
289 |
Lý Thường Kiệt |
|
42 |
Hàng Bài |
3 |
|
290 |
Lý Thường Kiệt |
|
56 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
291 |
Lý Thường Kiệt |
|
60 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
292 |
Lý Thường Kiệt |
|
62 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
293 |
Lý Thường Kiệt |
63 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
294 |
Lý Thường Kiệt |
75 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
295 |
Lý Thường Kiệt |
87 |
|
Cửa Nam |
3 |
|
296 |
Lý Thường Kiệt |
|
90 |
Cửa Nam |
3 |
|
297 |
Lý Thường Kiệt (ngõ) |
|
6A |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
298 |
Lý Thường Kiệt (ngõ) |
|
12 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
299 |
Ngô Quyền |
5 |
|
Lý Thái Tổ |
3 |
|
300 |
Ngô Quyền |
|
8A |
Lý Thái Tổ |
3 |
|
301 |
Ngô Quyền |
41 |
|
Hàng Bài |
3 |
|
302 |
Ngô Quyền |
|
62 |
Hàng Bài |
3 |
|
303 |
Ngô Thì Nhậm |
|
4 |
Hàng Bài |
3 |
|
304 |
Ngô Thì Nhậm |
|
8 |
Hàng Bài |
3 |
|
305 |
Ngô Thì Nhậm |
|
14 |
Hàng Bài |
3 |
|
306 |
Ngô Văn Sở |
|
8 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
307 |
Ngô Văn Sở |
9 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
308 |
Ngô Văn Sở |
|
10 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
309 |
Ngô Văn Sở |
11 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
310 |
Ngô Văn Sở |
|
12 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
311 |
Ngô Văn Sở |
17 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
312 |
Ngô Văn Sở |
19 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
313 |
Ngô Văn Sở |
|
20 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
314 |
Ngô Văn Sở |
21 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
315 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
5 |
|
Hàng Bài |
3 |
|
316 |
Nguyễn Gia Thiều |
|
4 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
317 |
Nguyễn Gia Thiều |
|
6 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
318 |
Nguyễn Gia Thiều |
7 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
319 |
Nguyễn Gia Thiều |
7A |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
320 |
Nguyễn Gia Thiều |
|
8 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
321 |
Nguyễn Gia Thiều |
9A |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
322 |
Nguyễn Gia Thiều |
|
10 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
323 |
Nguyễn Gia Thiều |
13B |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
324 |
Nguyễn Gia Thiều |
15 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
325 |
Nguyễn Khắc Cần |
|
8 |
Tràng Tiền |
3 |
|
326 |
Nguyễn Khắc Cần |
9 |
|
Tràng Tiền |
3 |
|
327 |
Nguyễn Khắc Cần |
|
10 |
Tràng Tiền |
3 |
|
328 |
Phan Bội Châu |
3 |
|
Cửa Nam |
3 |
|
329 |
Phan Bội Châu |
5 |
|
Cửa Nam |
3 |
|
330 |
Phan Bội Châu |
7A |
|
Cửa Nam |
3 |
|
331 |
Phan Bội Châu |
11 |
|
Cửa Nam |
3 |
|
332 |
Phan Bội Châu |
19 |
|
Cửa Nam |
3 |
|
333 |
Phan Bội Châu |
|
20 |
Cửa Nam |
3 |
|
334 |
Phan Bội Châu |
21 |
|
Cửa Nam |
3 |
|
335 |
Phan Bội Châu |
23 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
336 |
Phan Bội Châu |
|
30 |
Cửa Nam |
3 |
|
337 |
Phan Bội Châu |
|
34 |
Cửa Nam |
3 |
|
338 |
Phan Bội Châu |
|
36 |
Cửa Nam |
3 |
|
339 |
Phan Bội Châu |
|
42 |
Cửa Nam |
3 |
|
340 |
Phan Bội Châu |
|
46 |
Cửa Nam |
3 |
|
341 |
Phan Bội Châu |
49 |
|
Cửa Nam |
3 |
|
342 |
Phan Bội Châu |
53 |
|
Cửa Nam |
3 |
|
343 |
Phan Chu Trinh |
55A |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
344 |
Phan Chu Trinh |
57B |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
345 |
Phan Chu Trinh (ngõ) |
1 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
346 |
Phan Chu Trinh (ngõ) |
|
2 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
347 |
Phan Chu Trinh (ngõ) |
5 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
348 |
Phan Chu Trinh (ngõ) |
|
6 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
349 |
Phan Chu Trinh (ngõ) |
7AB |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
350 |
Phan Chu Trinh (ngõ) |
7B |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
351 |
Phan Huy Chú |
5 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
352 |
Phan Huy Chú |
11 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
353 |
Phan Huy Chú |
|
16 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
354 |
Phan Huy Chú |
|
18 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
355 |
Phan Huy Chú (ngõ) |
3 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
356 |
Phan Huy Chú (ngõ) |
5 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
357 |
Phan Huy Chú (ngõ) |
7 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
358 |
Phan Huy Chú (ngõ) |
9A |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
359 |
Phùng Hưng |
|
8 |
Hàng Mã |
3 |
|
360 |
Phùng Hưng |
|
46 |
Hàng Bông |
3 |
|
361 |
Quán Sứ |
|
70 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
362 |
Quán Sứ |
|
74 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
363 |
Quán Sứ |
|
76 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
364 |
Quang Trung |
|
5ABC |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
365 |
Quang Trung |
|
14 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
366 |
Quang Trung |
|
28 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
367 |
Quang Trung |
29 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
368 |
Quang Trung |
35 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
369 |
Quang Trung |
39 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
370 |
Quang Trung |
41 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
371 |
Tông Đản |
1 |
|
Lý Thái Tổ |
3 |
|
372 |
Tông Đản |
|
4 |
Lý Thái Tổ |
3 |
|
373 |
Tông Đản |
|
12 |
Tràng Tiền |
3 |
|
374 |
Tông Đản |
25 |
|
Tràng Tiền |
3 |
|
375 |
Tống Duy Tân |
|
8 |
Hàng Bông |
3 |
|
376 |
Thợ Nhuộm |
|
2 |
Cửa Nam |
3 |
|
377 |
Thợ Nhuộm |
|
4+4A |
Cửa Nam |
3 |
|
378 |
Thợ Nhuộm |
|
6 |
Cửa Nam |
3 |
|
379 |
Thợ Nhuộm |
|
8 |
Cửa Nam |
3 |
|
380 |
Thợ Nhuộm |
|
20 |
Cửa Nam |
3 |
|
381 |
Thợ Nhuộm |
|
40 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
382 |
Thợ Nhuộm |
|
42 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
383 |
Thợ Nhuộm |
|
44 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
384 |
Thợ Nhuộm |
|
48 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
385 |
Thợ Nhuộm |
|
54 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
386 |
Thợ Nhuộm |
|
66 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
387 |
Thợ Nhuộm |
|
68 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
388 |
Thợ Nhuộm |
|
70 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
389 |
Thợ Nhuộm |
|
72 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
390 |
Thợ Nhuộm |
85 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
391 |
Thợ Nhuộm |
89 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
392 |
Thợ Nhuộm |
91 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
393 |
Trần Bình Trọng |
|
16 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
394 |
Trần Hưng Đạo |
|
6 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
395 |
Trần Hưng Đạo |
9 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
396 |
Trần Hưng Đạo |
17 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
397 |
Trần Hưng Đạo |
|
18 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
398 |
Trần Hưng Đạo |
19B |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
399 |
Trần Hưng Đạo |
|
24 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
400 |
Trần Hưng Đạo |
29 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
401 |
Trần Hưng Đạo |
29AB |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
402 |
Trần Hưng Đạo |
|
30 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
403 |
Trần Hưng Đạo |
33 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
404 |
Trần Hưng Đạo |
|
34 |
Phan Chu Trinh |
3 |
|
405 |
Trần Hưng Đạo |
35 |
|
Phan Chu Trinh |
3 |
|
406 |
Trần Hưng Đạo |
|
40A |
Hàng Bài |
3 |
|
407 |
Trần Hưng Đạo |
|
40B |
Hàng Bài |
3 |
|
408 |
Trần Hưng Đạo |
|
42A |
Hàng Bài |
3 |
|
409 |
Trần Hưng Đạo |
|
42C |
Hàng Bài |
3 |
|
410 |
Trần Hưng Đạo |
|
44 |
Hàng Bài |
3 |
|
411 |
Trần Hưng Đạo |
45 |
|
Hàng Bài |
3 |
|
412 |
Trần Hưng Đạo |
|
48 |
Hàng Bài |
3 |
|
413 |
Trần Hưng Đạo |
|
48A |
Hàng Bài |
3 |
|
414 |
Trần Hưng Đao |
59 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
415 |
Trần Hưng Đạo |
61 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
416 |
Trần Hưng Đạo |
|
62 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
417 |
Trần Hưng Đạo |
65B |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
418 |
Trần Hưng Đạo |
|
66B |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
419 |
Trần Hưng Đạo |
|
68A |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
420 |
Trần Hưng Đạo |
73 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
421 |
Trần Hưng Đạo |
|
74 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
422 |
Trần Hưng Đạo |
75A |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
423 |
Trần Hưng Đạo |
|
76 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
424 |
Trần Hưng Đạo |
|
78 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
425 |
Trần Hưng Đạo |
83 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
426 |
Trần Hưng Đạo |
85 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
427 |
Trần Hưng Đạo |
|
88 |
Cửa Nam |
3 |
|
428 |
Trần Hưng Đạo |
93 |
|
Cửa Nam |
3 |
|
429 |
Trần Hưng Đạo |
99 |
|
Cửa Nam |
3 |
|
430 |
Trần Hưng Đạo |
|
102A |
Cửa Nam |
3 |
|
431 |
Trần Hưng Đạo |
|
102C |
Cửa Nam |
3 |
|
432 |
Trần Hưng Đạo |
107B |
|
Cửa Nam |
3 |
|
433 |
Trần Hưng Đạo |
|
112 |
Cửa Nam |
3 |
|
434 |
Trần Phú |
|
4 |
Hàng Bông |
3 |
|
435 |
Trần Quang Khải |
|
204 |
Tràng Tiền |
3 |
|
436 |
Trần Quang Khải |
|
206 |
Tràng Tiền |
3 |
|
437 |
Trần Quang Khải |
|
208 |
Tràng Tiền |
3 |
|
438 |
Trần Quốc Toản |
|
20 |
Hàng Bài |
3 |
|
439 |
Trần Quốc Toản |
43 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
440 |
Trần Quốc Toản |
47 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
441 |
Trần Quốc Toản |
|
48 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
442 |
Trần Quốc Toản |
49 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
443 |
Trần Quốc Toản |
|
52 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
444 |
Trần Quốc Toản |
|
54 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
445 |
Trần Quốc Toản |
55 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
446 |
Trần Quốc Toản |
|
64 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
447 |
Trần Quốc Toản |
65 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
448 |
Trần Quốc Toản |
65B |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
449 |
Trần Quốc Toản |
|
66 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
450 |
Trần Quốc Toản |
|
68 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
451 |
Trần Quốc Toản |
|
70 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
452 |
Trần Quốc Toản |
|
72 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
453 |
Trần Quốc Toản |
|
88 |
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
454 |
Trần Quốc Toản |
91 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
455 |
Tràng Tiền |
1C |
|
Tràng Tiền |
3 |
|
456 |
Tràng Thi |
|
4 |
Hàng Trống |
3 |
|
457 |
Tràng Thi |
|
8 |
Hàng Trống |
3 |
|
458 |
Tràng Thi |
11 |
|
Hàng Trống |
3 |
|
459 |
Tràng Thi |
|
16 |
Hàng Trống |
3 |
|
460 |
Tràng Thi |
|
22 |
Hàng Trống |
3 |
|
461 |
Tràng Thi |
|
42 |
Hàng Bông |
3 |
|
462 |
Tràng Thi |
|
44 |
Hàng Bông |
3 |
|
463 |
Trương Hán Siêu |
35 |
|
Trần Hưng Đạo |
3 |
|
III. 166 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
|
|
||||
464 |
Bà Triệu |
|
98 |
Nguyễn Du |
3 |
|
465 |
Bà Triệu |
|
100 |
Nguyễn Du |
3 |
|
466 |
Bà Triệu |
131 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
467 |
Bà Triệu |
153 |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
468 |
Bà Triệu |
167 |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
469 |
Bà Triệu |
169 |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
470 |
Bà Triệu |
171 |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
471 |
Bà Triệu |
173 |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
472 |
Bà Triệu |
|
174 |
Nguyễn Du |
3 |
|
473 |
Bà Triệu |
177 |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
474 |
Bà Triệu |
179 |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
475 |
Bà Triệu |
181 |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
476 |
Bà Triệu |
183 |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
477 |
Bà Triệu |
187 |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
478 |
Bà Triệu |
|
272 |
Lê Đại Hành |
3 |
|
479 |
Bà Triệu |
|
316 |
Lê Đại Hành |
3 |
|
480 |
Bà Triệu |
|
326 |
Lê Đại Hành |
3 |
|
481 |
Bà Triệu |
|
328 |
Lê Đại Hành |
3 |
|
482 |
Bà Triệu |
|
340 |
|
3 |
|
483 |
Bùi Thị Xuân |
|
118 |
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
484 |
Bùi Thị Xuân |
|
122 |
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
485 |
Bùi Thị Xuân |
|
130 |
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
486 |
Bùi Thị Xuân |
|
138 |
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
487 |
Bùi Thị Xuân |
|
148 |
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
488 |
Bùi Thị Xuân |
|
150 |
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
489 |
Bùi Thị Xuân |
153 |
|
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
490 |
Bùi Thị Xuân |
165 |
|
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
491 |
Đoàn Trần Nghiệp |
|
12 |
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
492 |
Đoàn Trần Nghiệp |
|
30 |
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
493 |
Đoàn Trần Nghiệp |
|
42 |
Lê Đại Hành |
3 |
|
494 |
Đoàn Trần Nghiệp |
|
44 |
Lê Đại Hành |
3 |
|
495 |
Đội Cung |
|
4 |
Lê Đại Hành |
3 |
|
496 |
Hàn Thuyên |
|
18 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
497 |
Hàn Thuyên |
25A |
|
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
498 |
Hàn Thuyên |
|
26 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
499 |
Hàn Thuyên |
|
32 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
500 |
Hàng Chuối |
|
10 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
501 |
Hàng Chuối |
|
14D |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
502 |
Hàng Chuối |
|
16 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
503 |
Hàng Chuối |
23 |
|
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
504 |
Hàng Chuối |
|
30 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
505 |
Hàng Chuối |
31 |
|
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
506 |
Hàng Chuối |
|
44 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
507 |
Hàng Chuối |
|
46 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
508 |
Hàng Chuối |
|
48+50 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
509 |
Hàng Chuối |
53B |
|
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
510 |
Hàng Chuối |
|
54A |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
511 |
Hàng Chuối |
|
58 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
512 |
Hàng Chuối (ngõ 2) |
|
2 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
513 |
Hồ Xuân Hương |
3 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
514 |
Hồ Xuân Hương |
5+7 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
515 |
Hồ Xuân Hương |
|
10 |
Nguyễn Du |
3 |
|
516 |
Hồ Xuân Hương |
|
12 |
Nguyễn Du |
3 |
|
517 |
Hòa Mã |
|
4 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
518 |
Hòa Mã |
|
6 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
519 |
Hòa Mã |
|
16 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
520 |
Lê Đại Hành |
33 |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
521 |
Lê Quý Đôn |
|
12 |
Bạch Đằng |
3 |
|
522 |
Lê Văn Hưu |
|
12 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
523 |
Lê Văn Hưu |
|
88 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
524 |
Lò Đúc |
45 |
|
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
525 |
Lò Đúc |
|
74 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
526 |
Lò Đúc |
|
76 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
527 |
Lò Đúc |
|
78 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
528 |
Lò Đúc |
|
86 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
529 |
Lò Đúc |
|
178 |
Đống Mác |
3 |
|
530 |
Mai Hắc Đế |
|
32 |
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
531 |
Mai Hắc Đế |
147 |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
532 |
Mai Hắc Đế |
149A |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
533 |
Ngô Thì Nhậm |
33+35 |
|
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
534 |
Ngô Thì Nhậm |
|
54 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
535 |
Ngô Thì Nhậm |
|
56 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
536 |
Ngô Thì Nhậm |
61 |
|
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
537 |
Ngô Thì Nhậm |
|
68 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
538 |
Ngô Thì Nhậm |
|
70 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
539 |
Ngô Thì Nhậm |
|
72 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
540 |
Ngô Thì Nhậm |
|
74 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
541 |
Ngô Thì Nhậm |
|
80 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
542 |
Ngô Thì Nhậm |
|
82 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
543 |
Ngô Thì Nhậm |
|
84 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
544 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
3 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
545 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
4 |
Nguyễn Du |
3 |
|
546 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
5A |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
547 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
5B |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
548 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
7 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
549 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
8 |
Nguyễn Du |
3 |
|
550 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
16B |
Nguyễn Du |
3 |
|
551 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
18 |
Nguyễn Du |
3 |
|
552 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
35B |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
553 |
Nguyễn Đình Chiểu |
3+5 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
554 |
Nguyễn Du |
|
42 |
Nguyễn Du |
3 |
|
555 |
Nguyễn Du |
|
66 |
Nguyễn Du |
3 |
|
556 |
Nguyễn Du |
|
68 |
Nguyễn Du |
3 |
|
557 |
Nguyễn Du |
|
78 |
Nguyễn Du |
3 |
|
558 |
Nguyễn Huy Tự |
|
6 |
Bạch Đằng |
3 |
|
559 |
Nguyễn Huy Tự |
|
8 |
Bạch Đằng |
3 |
|
560 |
Nguyễn Huy Tự |
|
10 |
Bạch Đằng |
3 |
|
561 |
Nguyễn Huy Tự |
|
12 |
Bạch Đằng |
3 |
|
562 |
Nguyễn Huy Tự |
|
14 |
Bạch Đằng |
3 |
|
563 |
Nguyễn Huy Tự |
|
16 |
Bạch Đằng |
3 |
|
564 |
Nguyễn Huy Tự |
17 |
|
Bạch Đằng |
3 |
|
565 |
Nguyễn Huy Tự |
|
22 |
Bạch Đằng |
3 |
|
566 |
Nguyễn Huy Tự |
|
24 |
Bạch Đằng |
3 |
|
567 |
Nguyễn Huy Tự |
25 |
|
Bạch Đằng |
3 |
|
568 |
Nguyễn Huy Tự |
27 |
|
Bạch Đằng |
3 |
|
569 |
Nguyễn Huy Tự |
29 |
|
Bạch Đằng |
3 |
|
570 |
Nguyễn Huy Tự |
|
32 |
Bạch Đằng |
3 |
|
571 |
Nguyễn Huy Tự |
|
34 |
Bạch Đằng |
3 |
|
572 |
Nguyễn Huy Tự |
|
36 |
Bạch Đằng |
3 |
|
573 |
Nguyễn Quyền |
|
8 |
Nguyễn Du |
3 |
|
574 |
Nguyễn Quyền |
|
4 |
Nguyễn Du |
3 |
|
575 |
Nguyễn Quyền |
|
6 |
Nguyễn Du |
3 |
|
576 |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
4 |
Nguyễn Du |
3 |
|
577 |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
6 |
Nguyễn Du |
3 |
|
578 |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
8 |
Nguyễn Du |
3 |
|
579 |
Nguyễn Thượng Hiền |
9 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
580 |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
10 |
Nguyễn Du |
3 |
|
581 |
Nguyễn Thượng Hiền |
11 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
582 |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
12 |
Nguyễn Du |
3 |
|
583 |
Nguyễn Thượng Hiền |
13 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
584 |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
14 |
Nguyễn Du |
3 |
|
585 |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
16 |
Nguyễn Du |
3 |
|
586 |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
18 |
Nguyễn Du |
3 |
|
587 |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
20 |
Nguyễn Du |
3 |
|
588 |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
32 |
Nguyễn Du |
3 |
|
589 |
Phạm Đình Hổ |
|
22 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
590 |
Phù Đổng Thiên Vương |
35 |
|
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
591 |
Phùng Khắc Khoan |
|
18 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
592 |
Phùng Khắc Khoan |
|
22 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
593 |
Tăng Bạt Hổ |
|
14 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
594 |
Tăng Bạt Hổ |
|
16 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
595 |
Tăng Bạt Hổ |
|
18 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
596 |
Tăng Bạt Hổ |
|
20 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
597 |
Tăng Bạt Hổ |
|
22 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
598 |
Tăng Bạt Hổ |
|
40 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
599 |
Tăng Bạt Hổ |
|
42 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
600 |
Tăng Bạt Hổ |
|
44 |
Phạm Đình Hổ |
3 |
|
601 |
Tô Hiến Thành |
29 |
|
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
602 |
Tô Hiến Thành |
57 |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
603 |
Tô Hiến Thành |
59 |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
604 |
Tô Hiến Thành |
63A |
|
Lê Đại Hành |
3 |
|
605 |
Tô Hiến Thành |
|
96 |
Lê Đại Hành |
3 |
|
606 |
Tuệ Tĩnh |
89 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
607 |
Tuệ Tĩnh |
91 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
608 |
Tuệ Tĩnh |
93 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
609 |
Tuệ Tĩnh |
|
94 |
Nguyễn Du |
3 |
|
610 |
Thể Giao |
|
4 |
Lê Đại Hành |
3 |
|
611 |
Thể Giao |
|
8 |
Lê Đại Hành |
3 |
|
612 |
Thể Giao |
|
10B |
Lê Đại Hành |
3 |
|
613 |
Thể Giao |
|
22 |
Lê Đại Hành |
3 |
|
614 |
Thiền Quang |
13 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
615 |
Thiền Quang |
|
14 |
Nguyễn Du |
3 |
|
616 |
Trần Bình Trọng |
29 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
617 |
Trần Xuân Soạn |
|
24 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
618 |
Trần Xuân Soạn |
|
48 |
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
619 |
Trần Xuân Soạn |
53 |
|
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
620 |
Trần Xuân Soạn |
69 |
|
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
621 |
Trần Xuân Soạn |
71 |
|
Ngô Thì Nhậm |
3 |
|
622 |
Triệu Việt Vương |
133 |
|
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
623 |
Triệu Việt Vương |
155 |
|
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
624 |
Triệu Việt Vương |
|
162 |
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
625 |
Triệu Việt Vương |
|
164 |
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
626 |
Triệu Việt Vương |
|
170 |
Bùi Thị Xuân |
3 |
|
627 |
Vũ Hữu Lợi |
1 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
628 |
Vũ Hữu Lợi |
3 |
|
Nguyễn Du |
3 |
|
629 |
Yết Kiêu |
|
108 |
Nguyễn Du |
3 |
|
IV. 10 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA |
|
|
||||
630 |
Nguyễn Thái Học |
85A |
|
Văn Miếu |
3 |
|
631 |
Lý Văn Phúc |
9 |
|
Cát Linh |
3 |
|
632 |
Lý Văn Phúc |
11 |
|
Cát Linh |
3 |
|
633 |
Tây Sơn (ngõ 6) |
|
8 |
Quang Trung |
3 |
|
634 |
ngõ Toàn Thắng |
45 |
|
Thổ Quan |
3 |
|
635 |
Trường Chinh |
|
108 |
Phương Mai |
3 |
|
636 |
Trường Chinh |
|
114 |
Phương Mai |
3 |
|
637 |
Trường Chinh |
|
174 |
Khương Thượng |
3 |
|
638 |
Trường Chinh |
|
176 |
Khương Thượng |
3 |
|
639 |
Trường Chinh |
|
182 |
Khương Thượng |
3 |
|
V. 07 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ |
|
|
||||
640 |
Hoàng Hoa Thám |
1 |
|
Thụy Khuê |
3 |
|
641 |
Hoàng Hoa Thám |
5B |
|
Thụy Khuê |
3 |
|
642 |
Hoàng Hoa Thám |
|
12B |
Thụy Khuê |
3 |
|
643 |
Thụy Khuê |
3 |
|
Thụy Khuê |
3 |
|
645 |
Thụy Khuê |
11 |
|
Thụy Khuê |
3 |
|
646 |
Thụy Khuê |
17 |
|
Thụy Khuê |
3 |
|
DANH MỤC 312 BIỆT THỰ LOẠI KHỎI DANH MỤC QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7177/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
ĐƯỜNG PHỐ (NGÕ) |
SỐ NHÀ |
TÊN PHƯỜNG |
GHI CHÚ |
|
LẺ |
CHẴN |
||||
(1) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(8) |
I. 120 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH: |
|
||||
1 |
Cao Bá Quát |
|
36 |
Điện Biên |
Biệt thự đã biến dạng |
2 |
Cửa Bắc |
|
88 |
Quán Thánh |
Đã xây dựng mới. |
3 |
Cửa Bắc |
|
90 |
Quán Thánh |
BT vẫn còn, nhưng đã biến dạng, xuống cấp nghiêm trọng. |
4 |
Châu Long |
47 |
|
Trúc Bạch |
Đã xây dựng mới. |
5 |
Châu Long (ngõ) |
11 |
|
Trúc Bạch |
Vẫn còn dấu tích Biệt thự, nhưng đã biến dạng nghiêm trọng. |
6 |
Chu Văn An |
|
4 |
Điện Biên |
Không có nhà số 4, chỉ có số 2A chạnh số 6. |
7 |
Đặng Dung |
|
14 |
Quán Thánh |
Biệt thự đã xuống cấp |
8 |
Đặng Dung |
21 |
|
Quán Thánh |
Không phải nhà Biệt thự, thuộc nhà mặt phố 4 tầng. |
9 |
Đặng Dung |
23 |
|
Quán Thánh |
Không phải nhà Biệt thự, thuộc nhà mặt phố 4 tầng. Đề xuất loại khỏi Danh mục Biệt thự. |
10 |
Đặng Dung |
|
88 |
Quán Thánh |
Không có số nhà 88. Đề xuất loại khỏi Danh mục |
11 |
Đặng Dung |
|
12/20 |
Quán Thánh |
Hiện trạng là số nhà 12+14/20. Đã xuống cấp nghiêm trọng. |
12 |
Đặng Tất |
9A |
|
Quán Thánh |
Đã xây dựng mới. |
13 |
Điện Biên Phủ |
17 |
|
Điện Biên |
Không có số nhà 17, Thực tế là 17 và 19 cùng một Biệt thự. |
14 |
Điện Biên Phủ |
|
22B |
Điện Biên |
Chỉ có số nhà 22, Đã xây dựng mới. |
15 |
Điện Biên Phủ |
|
28 |
Điện Biên |
Không có nhà Biệt thự. |
16 |
Đốc Ngữ |
|
6 |
Vĩnh Phúc |
Hiện trạng là số 6, ngõ 126 Đốc Ngữ. Đã xây dựng mới. |
17 |
Đội Cấn |
|
114 |
Đội Cấn |
Không phải Biệt thự. |
18 |
Đội Cấn |
121 |
|
Đội Cấn |
Không phải Biệt thự. |
19 |
Đội Cấn |
125 |
|
Đội Cấn |
Không phải Biệt thự. |
20 |
Đội Cấn |
177 |
|
Đội Cấn |
Không phải Biệt thự. |
21 |
Đội Cấn |
|
216 |
Đội Cấn |
Không phải Biệt thự. |
22 |
Đội Cấn |
|
222 |
Liễu Giai |
Đã xây dựng mới. |
23 |
Đội Cấn (ngõ 195B) |
A1 |
|
Đội Cấn |
Biệt thự xây dựng sau 1954 |
24 |
Đội Cấn (ngõ 195B) |
A2 |
|
Đội Cấn |
Biệt thự xây dựng sau 1954 |
25 |
Đội Cấn (ngõ 195B) |
B1 |
|
Đội Cấn |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
26 |
Đội Cấn (ngõ 195B) |
B2 |
|
Đội Cấn |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
27 |
Đội Cấn (ngõ 195B) |
C1 |
|
Đội Cấn |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
28 |
Đội Cấn (ngõ 195B) |
C2 |
|
Đội Cấn |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
29 |
Đội Cấn (ngõ 195B) |
D1 |
|
Đội Cấn |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
30 |
Đội Cấn (ngõ 195B) |
D2 |
|
Đội Cấn |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
31 |
Đội Cấn (ngõ 195B) |
E1 |
|
Đội Cấn |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
32 |
Đội Cấn (ngõ 195B) |
E2 |
|
Đội Cấn |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
33 |
Đội Cấn (ngõ 195B) |
E3 |
|
Đội Cấn |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
34 |
Đội Cấn (ngõ 195B) |
G1 |
|
Đội Cấn |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
35 |
Đội Cấn (ngõ 195B) |
G2 |
|
Đội Cấn |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
36 |
Đội Cấn (ngõ 222A) |
A1 |
|
Liễu Giai |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
37 |
Đội Cấn (ngõ 222A) |
A2 |
|
Liễu Giai |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
38 |
Đội Cấn (ngõ 222A) |
K1A |
|
Liễu Giai |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
39 |
Đội Cấn (ngõ 222A) |
K1B |
|
Liễu Giai |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
40 |
Đội Cấn (ngõ 222A) |
K2 |
|
Liễu Giai |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
41 |
Giảng Võ |
D7 |
|
Giảng Võ |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
42 |
Giảng Võ |
D9A |
|
Giảng Võ |
Biệt thự xây dựng sau 1954. Đề xuất loại khỏi Danh mục Biệt thự. |
43 |
Giảng Võ |
D9B |
|
Giảng Võ |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
44 |
Giảng Võ |
D11A |
|
Giảng Võ |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
45 |
Giảng Võ |
D11B |
|
Giảng Võ |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
46 |
Giảng Võ |
D12 |
|
Giảng Võ |
Biệt thự xây dựng sau 1954. |
47 |
Hàng Bún |
|
14 |
Nguyễn Trung Trực |
Đã xây dựng mới, |
48 |
Hàng Bún |
31 |
|
Nguyễn Trung Trực |
Đã xây dựng mới, |
49 |
Hàng Bún |
47 |
|
Nguyễn Trung Trực |
Đã xây dựng mới, |
50 |
Hàng Bún |
|
52 |
Quán Thánh |
Đã xây dựng mới, |
51 |
Hàng Bún (ngõ) |
|
4 |
Nguyễn Trung Trực |
Đã xây dựng mới, |
52 |
Hàng Than |
|
16B |
Nguyễn Trung Trực |
Trùng Biệt thự số 2A Nguyễn Trường Tộ |
53 |
Hoàng Hoa Thám |
|
38 |
Ngọc Hà |
Đã xuống cấp nghiêm trọng. |
54 |
Hoàng Hoa Thám |
|
48 |
Ngọc Hà |
Đã xuống cấp nghiêm trọng. |
55 |
Hoàng Hoa Thám |
|
66A (167 mới) |
Ngọc Hà |
Đã xây dựng, cải tạo mới. |
56 |
Hoàng Hoa Thám |
|
68 (169 mới) |
Ngọc Hà |
Ngôi chính vẫn còn, nhưng đã biến dạng, Phần ngoài đã xây dựng mới. |
57 |
Hoàng Hoa Thám |
|
90 (273 mới) |
Liễu Giai |
Biệt thự đã biến dạng hoàn toàn. |
58 |
Hoàng Hoa Thám |
|
102 (333 mới) |
Liễu Giai |
Biệt thự đã biến dạng hoàn toàn. |
59 |
Hoàng Hoa Thám |
|
104 (335 mới) |
Liễu Giai |
Không phải Biệt thự. |
60 |
Hoàng Hoa Thám |
|
108 (351 mới) |
Liễu Giai |
Không phải Biệt thự. |
61 |
Hoàng Hoa Thám |
|
110 (353 mới) |
Liễu Giai |
Không phải Biệt thự. |
62 |
Hoàng Hoa Thám |
|
112A (355 mới) |
Liễu Giai |
Đã xây dựng mới. |
63 |
Hoàng Hoa Thám |
329 |
|
Liễu Giai |
Đã xây dựng mới. |
64 |
Hòe Nhai |
9 |
|
Nguyễn Trung Trực |
Đã xây dựng mới. |
65 |
Hòe Nhai |
|
36 |
Nguyễn Trung Trực |
Đã xây dựng mới. |
66 |
Hòe Nhai |
|
42 |
Nguyễn Trung Trực |
Đã xây dựng mới. |
67 |
Khúc Hạo |
1 |
|
Điện Biên |
Đã xây dựng mới, |
68 |
Khúc Hạo |
3 |
|
Điện Biên |
Đã xây dựng mới. |
69 |
Lê Duẩn |
|
4 |
Điện Biên |
Đã xây dựng mới, |
70 |
Lê Duẩn |
|
6 |
Điện Biên |
Đã xây dựng mới, |
71 |
Lê Duẩn |
|
14 |
Điện Biên |
Đã xây dựng mới. |
72 |
Lê Trực |
|
8 |
Điện Biên |
Không phải nhà Biệt thự (là nhà quàn). |
73 |
Ngọc Hà |
|
2 |
Đội Cấn |
Đã biến dạng hoàn toàn. |
74 |
Ngọc Hà |
|
2H |
Đội Cấn |
Đã biến dạng hoàn toàn. |
75 |
Ngọc Hà |
|
6 |
Đội Cấn |
Đã xây dựng mới, |
76 |
Ngọc Hà |
|
8 |
Đội Cấn |
Đã xây dựng mới, |
77 |
Ngọc Hà |
|
10A |
Đội Cấn |
Đã xây dựng mới, |
78 |
Ngũ Xã |
|
52 |
Trúc Bạch |
Tầng 2 của Biệt thự đã bị sập. |
79 |
Nguyễn Biểu |
9 |
|
Quán Thánh |
Đã xây dựng mới. |
80 |
Nguyễn Biểu |
15 |
|
Quán Thánh |
Không phải Biệt thự. |
81 |
Nguyễn Biểu |
21 |
|
Quán Thánh |
Hiện trạng là Biệt thự số 21+23. |
82 |
Nguyễn Biểu |
23 |
|
Quán Thánh |
Đã xây dựng mới, |
83 |
Nguyễn Cảnh Chân |
|
2A |
Quán Thánh |
Trùng Biệt thự số 63 Phan Đình Phùng. |
84 |
Nguyễn Cảnh Chân |
|
4B |
Quán Thánh |
Không phải Biệt thự. |
85 |
Nguyễn Cảnh Chân (ngõ) |
|
2 |
Quán Thánh |
Không phải Biệt thự. |
86 |
Nguyễn Thái Học |
|
110 |
Điện Biên |
Đã xây dựng mới, |
87 |
Nguyễn Trường Tộ |
27 |
|
Nguyễn Trung Trực |
Đã xây dựng mới. |
88 |
Phạm Hồng Thái |
15 |
|
Trúc Bạch |
Hiện trạng không phải là nhà Biệt thự. |
89 |
Phạm Hồng Thái |
17 |
|
Trúc Bạch |
Hiện trạng không phải là nhà BT. |
90 |
Phạm Hồng Thái |
53 |
|
Trúc Bạch |
Đã xây dựng mới. |
91 |
Phan Đình Phùng |
65A |
|
Quán Thánh |
Không phải BT, Hiện trạng là ngôi phụ của Biệt thự 65B Phan Đình Phùng. |
92 |
Phan Huy Ích |
27 |
|
Nguyễn Trung Trực |
Đã xây dựng mới, |
93 |
Phan Huy Ích |
29 |
|
Nguyễn Trung Trực |
Đã xây dựng mới, |
94 |
Phó Đức Chính |
|
2 |
Trúc Bạch |
Đã xây dựng mới, |
95 |
Phó Đức Chính |
|
88 |
Trúc Bạch |
Đã xây dựng mới. |
96 |
Phó Đức Chính |
|
100 |
Trúc Bạch |
Đã xây dựng mới, |
97 |
Quán Thánh |
|
4 |
Quán Thánh |
Đã xây dựng mới, |
98 |
Quán Thánh |
9 |
|
Quán Thánh |
Đã biến dạng hoàn toàn |
99 |
Quán Thánh |
|
18A |
Quán Thánh |
Đã biến dạng hoàn toàn, |
100 |
Quán Thánh |
19B |
|
Quán Thánh |
Đã xây dựng mới, |
101 |
Quán Thánh |
25 |
|
Quán Thánh |
Đã biến dạng. |
102 |
Quán Thánh |
49 |
|
Quán Thánh |
Đã xây dựng mới, |
103 |
Quán Thánh |
71 |
|
Quán Thánh |
Đã xây dựng mới, |
104 |
Quán Thánh |
|
82 |
Quán Thánh |
Đã xây dựng mới, |
105 |
Quán Thánh |
105B |
|
Quán Thánh |
Đã phá dỡ theo VB số 145/TTg ngày 6/02/2012 của TTCP |
106 |
Quán Thánh |
107 |
|
Quán Thánh |
Đã phá dỡ theo VB số 145/TTg ngày 6/02/2012 của TTCP |
107 |
Quán Thánh |
|
114 |
Quán Thánh |
Đã xây dựng mới, |
108 |
Quán Thánh (ngõ 105) |
|
4 |
Quán Thánh |
Trùng biển với 105/4 Quán Thánh |
109 |
Sơn Tây |
|
36 |
Điện Biên |
Đã biến dạng hoàn toàn, |
110 |
Tôn Thất Thiệp |
9 |
|
Điện Biên |
Trùng Biển số 9 Tôn Thất Thiệp. |
111 |
Tôn Thất Thiệp |
|
A14-C6 |
Điện Biên |
Không tìm thấy. |
112 |
Tôn Thất Thiệp |
BTh |
|
Điện Biên |
Không tìm thấy. |
113 |
Tôn Thất Thiệp (ngõ) |
5 |
|
Điện Biên |
Đã xây dựng mới. |
114 |
Trần Phú |
19 |
|
Điện Biên |
Đã xây dựng mới, |
115 |
Trần Phú |
21 |
|
Điện Biên |
Trùng Biệt thự số 24 Điện Biên Phủ. |
116 |
Trần Phú |
43 |
|
Điện Biên |
Hiện trạng là Biệt thự 41 + 43 Trần Phú. |
117 |
Trúc Bạch |
87 |
|
Trúc Bạch |
Đã xây dựng mới, |
118 |
Trúc Bạch |
99 |
|
Trúc Bạch |
Đã xây dựng mới, |
119 |
Yên Ninh (ngõ) |
3 |
|
Trúc Bạch |
Không phải Biệt thự, |
120 |
Yên Ninh (ngõ) |
|
4 |
Trúc Bạch |
Đã xây dựng mới, |
II. 123 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM: |
|
||||
121 |
Bà Triệu |
|
36 |
Hàng Bài |
Đã xây dựng mới. |
122 |
Bà Triệu |
53 |
|
Hàng Bài |
Đã xây dựng mới. |
123 |
Bà Triệu |
|
70 |
Hàng Bài |
Đã xây dựng mới. |
124 |
Dã Tượng |
|
8 |
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
125 |
Đặng Thái Thân |
1B |
|
Phan Chu Trinh |
Không phải nhà Biệt thự là trại lính cũ. |
126 |
Đặng Thái Thân |
5 |
|
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
127 |
Đinh Công Tráng |
|
6A |
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. Hiện trạng kiểm tra chỉ có Biệt thự số 6 Đinh Công Tráng. |
128 |
Đinh Công Tráng |
|
6B |
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
129 |
Hai Bà Trưng |
|
2 |
Tràng Tiền |
Hiện trạng là vườn hoa 19/8. |
130 |
Hai Bà Trưng |
3 |
|
Tràng Tiền |
Đã xây dựng mới. |
131 |
Hai Bà Trưng |
13 |
|
Tràng Tiền |
Đã xây dựng mới. |
132 |
Hai Bà Trưng |
15 |
|
Tràng Tiền |
Không phải Biệt thự, là nhà mặt phố |
133 |
Hai Bà Trưng |
|
23H-M |
Tràng Tiền |
Không phải Biệt thự, là nhà mặt phố |
134 |
Hai Bà Trưng |
|
28 |
Tràng Tiền |
Không phải Biệt thự, là nhà mặt phố |
135 |
Hai Bà Trưng |
|
42AB |
Tràng Tiền |
Không phải Biệt thự, là nhà mặt phố |
136 |
Hai Bà Trưng |
|
48 |
Tràng Tiền |
Đã xây dựng mới. |
137 |
Hàng Bồ |
57 |
|
Hàng Bồ |
Là nhà cổ, không phải nhà Biệt thự. |
138 |
Hàng Bồ |
59 |
|
Hàng Bồ |
Là nhà cổ, không phải nhà Biệt thự. |
139 |
Hàng Bồ |
75 |
|
Hàng Bồ |
Không phải Biệt thự, là nhà mặt phố |
140 |
Hàng Bồ |
79 |
|
Hàng Bồ |
Không phải Biệt thự, là nhà mặt phố |
141 |
Lê Phụng Hiểu |
|
2 |
Tràng Tiền |
Cùng khối nhà 210 Trần Quang Khải. Là nhà mặt phố 3 tầng, không phải nhà Biệt thự. |
142 |
Lê Phụng Hiểu |
6 |
|
Tràng Tiền |
Đề xuất loại khỏi Danh mục. Hiện trạng Biệt thự đã xây mới. |
143 |
Lê Thánh Tông |
27 |
|
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
144 |
Lý Nam Đế |
7 |
|
Hàng Mã |
Nhà 7 và 9 là cùng 1 nhà. Là nhà mặt phố, không phải Biệt thự |
145 |
Lý Nam Đế |
9 |
|
Hàng Mã |
Nhà 7 và 9 là cùng 1 nhà. Là nhà mặt phố, không phải Biệt thự |
146 |
Lý Nam Đế |
13 |
|
Hàng Mã |
Đã xây dựng mới. |
147 |
Lý Nam Đế |
15 |
|
Hàng Mã |
Đã phá dỡ |
148 |
Lý Thái Tổ |
|
34 |
Lý Thái Tổ |
Đã xây dựng mới. |
149 |
Lý Thái Tổ |
59 |
|
Tràng Tiền |
Đã xây dựng mới. |
150 |
Lý Thường Kiệt |
7 |
|
Phan Chu Trinh |
Đã có Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001649 ngày 23/8/2013 của UBND Thành phố. |
151 |
Lý Thường Kiệt |
15 |
|
Phan Chu Trinh |
Đã phá dỡ |
152 |
Lý Thường Kiệt |
|
30 |
Hàng Bài |
Biệt thự là nhà 30A, nhà mặt đang nằm trong Dự án xây dựng mới. |
153 |
Lý Thường Kiệt |
31 |
|
Hàng Bài |
Đã phá dỡ |
154 |
Lý Thường Kiệt |
33+33B |
|
Hàng Bài |
Chỉ có Biệt thự số 33. Đã phá dỡ |
155 |
Lý Thường Kiệt |
35+35B |
|
Hàng Bài |
Chỉ có Biệt thự số 35. Đã phá dỡ |
156 |
Lý Thường Kiệt |
|
40 |
Hàng Bài |
Trùng với biển nhà 31 Bà Triệu. |
157 |
Lý Thường Kiệt |
53 |
|
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
158 |
Lý Thường Kiệt |
|
54 |
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
159 |
Lý Thường Kiệt |
55 |
|
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
160 |
Lý Thường Kiệt |
57 |
|
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
161 |
Lý Thường Kiệt |
61 |
|
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
162 |
Lý Thường Kiệt |
|
88 |
Cửa Nam |
Đã xây dựng mới. |
163 |
Ngô Quyền |
|
20 |
Tràng Tiền |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
164 |
Ngô Quyền |
25 |
|
Tràng Tiền |
Đã xây dựng mới. |
165 |
Ngô Quyền |
49 |
|
Hàng Bài |
Đã xây dựng mới. |
166 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
7 |
|
Hàng Bài |
Đã xây dựng mới. |
167 |
Phan Bội Châu |
|
4 |
Cửa Nam |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
168 |
Phan Bội Châu |
|
6 |
Cửa Nam |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
169 |
Phan Bội Châu |
|
8 |
Cửa Nam |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
170 |
Phan Bội Châu |
|
44A |
Cửa Nam |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
171 |
Phan Chu Trinh |
|
10 |
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
172 |
Phan Chu Trinh |
|
14B |
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
173 |
Phan Chu Trinh |
21 |
|
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
174 |
Phan Chu Trinh |
|
22 |
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
175 |
Phan Chu Trinh |
|
24 |
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
176 |
Phan Chu Trinh |
37 |
|
Phan Chu Trinh |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
177 |
Phan Chu Trinh |
51 |
|
Phan Chu Trinh |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
178 |
Phan Huy Chú |
3 |
|
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
179 |
Phùng Hưng |
|
38-40 |
Hàng Bông |
Đã xây dựng mới. |
180 |
Phùng Hưng |
|
40 |
Hàng Bông |
Đã xây dựng mới. |
181 |
Quán Sứ |
|
2 |
Hàng Bông |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
182 |
Quán Sứ |
|
6 |
Hàng Bông |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
183 |
Quán Sứ |
|
8 |
Hàng Bông |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
184 |
Quán Sứ |
|
10 |
Hàng Bông |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
185 |
Quán Sứ |
|
20 |
Hàng Bông |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
186 |
Quán Sứ |
|
22 |
Hàng Bông |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
187 |
Quán Sứ |
|
30 |
Hàng Bông |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
188 |
Quán Sứ |
|
34 |
Hàng Bông |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
189 |
Quán Sứ |
|
54 |
Hàng Bông |
Trùng nhà Biệt thự 53 Tràng Thi. |
190 |
Quán Sứ |
|
64A |
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
191 |
Quán Sứ |
|
72 |
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
192 |
Quang Trung |
3A |
|
Tràng Tiền |
Đã có Công văn số 4172/31.12.01 về việc thực hiện Dự án cải tạo khu Tập thể 3A Quang Trung của UBND TP. |
193 |
Tông Đản |
|
14 |
Tràng Tiền |
Đã xây dựng mới. |
194 |
Tông Đản |
|
18A |
Tràng Tiền |
Không có biển số nhà Biệt thự này. |
195 |
Thợ Nhuộm |
|
4AB |
Cửa Nam |
Nhà Biệt thự số 4 và 4A là một |
196 |
Thợ Nhuộm |
|
74 |
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
197 |
Thợ Nhuộm |
77 |
|
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
198 |
Thợ Nhuộm |
|
82 |
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
199 |
Thợ Nhuộm |
|
84 |
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
200 |
Thợ Nhuộm |
|
92 |
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
201 |
Trần Bình Trọng |
27 |
|
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
202 |
Trần Hưng Đạo |
|
2 |
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
203 |
Trần Hưng Đạo |
|
10 |
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
204 |
Trần Hưng Đạo |
11 |
|
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
205 |
Trần Hưng Đạo |
|
12 |
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
206 |
Trần Hưng Đạo |
|
14 |
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
207 |
Trần Hưng Đạo |
|
16 |
Phan Chu Trinh |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
208 |
Trần Hưng Đạo |
21 |
|
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
209 |
Trần Hưng Đạo |
|
26 |
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
210 |
Trần Hưng Đạo |
27 |
|
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
211 |
Trần Hưng Đạo |
|
28A |
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
212 |
Trần Hưng Đạo |
31 |
|
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
213 |
Trần Hưng Đạo |
|
32 |
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
214 |
Trần Hưng Đạo |
37 |
|
Phan Chu Trinh |
Đã xây dựng mới. |
215 |
Trần Hưng Đạo |
|
66A |
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
216 |
Trần Hưng Đạo |
|
70 |
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
217 |
Trần Hưng Đạo |
|
72 |
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
218 |
Trần Hưng Đạo |
|
74 |
Trần Hưng Đạo |
Đã phá dỡ. Biệt thự kép số 74BE, phía trong nhà Biệt thự số 74. |
219 |
Trần Hưng Đạo |
77A |
|
Trần Hưng Đạo |
Chỉ có nhà Biệt thự số 77, không có 77A và 77B. |
220 |
Trần Hưng Đạo |
|
90 |
Cửa Nam |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
221 |
Trần Hưng Đạo |
91B |
|
Cửa Nam |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
222 |
Trần Hưng Đạo |
|
94A |
Cửa Nam |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
223 |
Trần Hưng Đạo |
|
94B |
Cửa Nam |
Là nhà mặt phố, không phải nhà Biệt thự. |
224 |
Trần Hưng Đạo |
|
96 |
Cửa Nam |
Đã xây dựng mới. |
225 |
Trần Hưng Đạo |
97 |
|
Cửa Nam |
Đã xây dựng mới. |
226 |
Trần Hưng Đạo |
|
98A |
Cửa Nam |
Đã xây dựng mới. |
227 |
Trần Hưng Đạo |
|
98B |
Cửa Nam |
Đã xây dựng mới. |
228 |
Trần Hưng Đạo |
|
100 |
Cửa Nam |
Trùng nhà Biệt thự 53 Phan Bội Châu. |
229 |
Trần Hưng Đạo |
|
106B |
Cửa Nam |
Đã xây dựng mới. |
230 |
Trần Quang Khải |
|
210 |
Tràng Tiền |
Trùng nhà số 2 Lê Phụng Hiểu, là nhà mặt phố 3 tầng, không phải Biệt thự. |
231 |
Trần Quốc Toản |
15+15A |
|
Hàng Bài |
Đã xây dựng mới. |
232 |
Trần Quốc Toản |
37 |
|
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
233 |
Trần Quốc Toản (ngõ) |
1 |
|
Trần Hưng Đạo |
Nhà 2 tầng, không phải biệt thự |
234 |
Trần Quốc Toản (ngõ) |
|
2 |
Trần Hưng Đạo |
Nhà 2 tầng, không phải biệt thự |
235 |
Trần Quốc Toản (ngõ) |
3 |
|
Trần Hưng Đạo |
Nhà 2 tầng, không phải biệt thự |
236 |
Trần Quốc Toản (ngõ) |
|
4 |
Trần Hưng Đạo |
Nhà 2 tầng, không phải biệt thự |
237 |
Tràng Thi |
15B |
|
Hàng Trống |
Đã xây dựng mới. |
238 |
Tràng Thi |
59 |
|
Hàng Bông |
Đã xây dựng mới. |
239 |
Tràng Thi |
63 |
|
Hàng Bông |
Đã xây dựng mới. |
240 |
Tràng Thi |
65 |
|
Hàng Bông |
Đã xây dựng mới. |
241 |
Tràng Thi |
67 |
|
Hàng Bông |
Đã xây dựng mới. |
242 |
Tràng Thi |
69 |
|
Hàng Bông |
Đã xây dựng mới. |
243 |
Trương Hán Siêu |
|
32 |
Trần Hưng Đạo |
Đã xây dựng mới. |
III. 40 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
|
||||
244 |
Bà Triệu |
|
318 |
Lê Đại Hành |
Đã xây dựng mới. |
245 |
Bà Triệu (ngõ) |
5 |
|
Lê Đại Hành |
Đã xây dựng mới. |
246 |
Đội Cung |
7 |
|
Lê Đại Hành |
Đã phá dỡ. |
247 |
Hàn Thuyên |
|
16 |
Phạm Đình Hổ |
Xây dựng sau năm 1954 |
248 |
Hàn Thuyên |
|
24 |
Phạm Đình Hổ |
Đã xây dựng mới. |
249 |
Hàn Thuyên |
|
28 |
Phạm Đình Hổ |
Đã xây dựng mới. |
250 |
Hàng Chuối |
|
18 |
Phạm Đình Hổ |
Đã phá dỡ. |
251 |
Hàng Chuối |
|
30A |
Phạm Đình Hổ |
Trùng nhà Biệt thự số 16 Phạm Đình Hổ. |
252 |
Hàng Chuối |
|
40 |
Phạm Đình Hổ |
Đã xây dựng mới. Hiện trạng kiểm tra 40+42 cùng một biệt thự |
253 |
Hàng Chuối |
|
42 |
Phạm Đình Hổ |
Đã xây dựng mới. Hiện trạng kiểm tra 40+42 cùng một biệt thự |
254 |
Hàng Chuối |
49 |
|
Phạm Đình Hổ |
Đã xây dựng mới. |
255 |
Hàng Chuối (ngõ 2) |
7 |
|
Phạm Đình Hổ |
Đã phá dỡ |
256 |
Hồ Xuân Hương |
13 |
|
|
Đã xây dựng mới. |
257 |
Hòa Mã |
3+5 |
|
Phạm Đình Hổ |
Đã xây dựng mới. |
258 |
Lò Đúc |
125 |
|
Đống Mác |
Đã xây dựng mới. |
259 |
Lò Đúc |
|
190 |
Đống Mác |
Biệt thự đã biến dạng |
260 |
Ngô Thì Nhậm |
|
66 |
Ngô Thì Nhậm |
Đã xây dựng mới. |
261 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1 |
|
Nguyễn Du |
Trùng với Biệt thự số 9 Hồ Xuân Hương |
262 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
2 |
Nguyễn Du |
Trùng với Biệt thự số 11 Hồ Xuân Hương |
263 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
19 |
|
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
264 |
Nguyễn Đình Chiểu |
17 |
|
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
265 |
Nguyễn Đình Chiểu |
27 |
|
Lê Đại Hành |
Đã xây dựng mới. |
266 |
Nguyễn Du |
|
44 |
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
267 |
Nguyễn Du |
|
56 |
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
268 |
Nguyễn Du |
|
68 |
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
269 |
Nguyễn Du |
69 |
|
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
270 |
Nguyễn Du |
|
74 |
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
271 |
Nguyễn Du |
85 |
|
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
272 |
Nguyễn Du |
|
86 |
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
273 |
Nguyễn Thượng Hiền |
3 |
|
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
274 |
Nguyễn Thượng Hiền |
17 |
|
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
275 |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
30 |
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
276 |
Nguyễn Thượng Hiền |
43 |
|
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
277 |
Tăng Bạt Hổ |
|
28 |
Phạm Đình Hổ |
Đã phá dỡ |
278 |
Thể Giao |
17 |
|
Lê Đại Hành |
Đã xây dựng mới. |
279 |
Thiền Quang |
15 |
|
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
280 |
Trần Bình Trọng |
|
22+24 |
Nguyễn Du |
Đã phá dỡ |
281 |
Trần Nhân Tông |
|
50 |
Nguyễn Du |
Trùng với Biệt thự số 18 Nguyễn Bỉnh Khiêm |
282 |
Trần Nhân Tông |
|
52 |
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
283 |
Yết Kiêu |
|
96 |
Nguyễn Du |
Đã xây dựng mới. |
IV. 23 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA |
|
||||
284 |
Phương Liên (phố Đặng Văn Ngữ) |
B1-Tổ 30 (số mới 51 hẻm 6/31/5) |
|
Phương Liên |
Là nhà cổ, không phải nhà Biệt thự |
285 |
Phương Liên (số mới: Ngõ Xã Đàn) |
B2-Tổ 30 (số mới 14, ngõ 83) |
|
Phương Liên |
Là nhà cổ, không phải nhà Biệt thự |
286 |
Thổ Quan |
69 (số mới: 79) |
|
Thổ Quan |
Đã xây dựng mới. |
287 |
Trịnh Hoài Đức |
|
8 |
Cát Linh |
Đã xây dựng mới. |
288 |
Trung Tự |
1-A2 |
|
Trung Tự |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
289 |
Trung Tự |
1-A3 |
|
Trung Tự |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
290 |
Trung Tự |
1-A4 |
|
Trung Tự |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
291 |
Trung Tự |
1-A5 |
|
Trung Tự |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
292 |
Trung Tự |
|
2-A2 |
Trung Tự |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
293 |
Trung Tự |
|
2-A3 |
Trung Tự |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
294 |
Trung Tự |
|
2-A4 |
Trung Tự |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
295 |
Trung Tự |
|
2-A5 |
Trung Tự |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
296 |
Trung Tự |
3-A4 |
|
Trung Tự |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
297 |
Trung Tự |
3-A5 |
|
Trung Tự |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
298 |
Trung Tự |
|
4-A5 |
Trung Tự |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
299 |
Trường Chinh |
|
112 |
Phương Mai |
Đã xây dựng mới. |
300 |
Trường Chinh |
|
172 |
Khương Thượng |
Đã xây dựng mới. |
301 |
Trường Chinh |
175 (số mới: 168 +170) |
|
Khương Thượng |
Đã xây dựng mới. |
302 |
Trường Chinh |
|
180 |
Khương Thượng |
Đã xây dựng mới. |
303 |
Vĩnh Hồ |
1-H1 |
|
Thịnh Quang |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
304 |
Vĩnh Hồ |
1-H2 |
|
Thịnh Quang |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
305 |
Vĩnh Hồ |
|
2-H1 |
Thịnh Quang |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
306 |
Vĩnh Hồ |
|
2-H2 |
Thịnh Quang |
Biệt thự xây dựng sau năm 1954. |
V. 06 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ: |
|
||||
307 |
Hoàng Hoa Thám |
|
66B (9 ngõ 120 mới) |
Thụy Khuê |
Đã xây dựng mới. |
308 |
Hoàng Hoa Thám (P18) |
B1 |
|
Thụy Khuê |
Không tìm thấy |
309 |
Hoàng Hoa Thám (Ngõ 4) |
19-25 |
|
Thụy Khuê |
Biệt thự đã biến dạng. |
310 |
Thụy Khuê |
13 |
|
Thụy Khuê |
Đã xây dựng mới. |
311 |
Thụy Khuê |
P19 |
|
Thụy Khuê |
Đã xây dựng mới. |
312 |
Yên Phụ |
7A |
|
Yên Phụ |
Đã xây dựng mới. |
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về quản lý dự án, nhiệm vụ từ nguồn chi sự nghiệp môi trường cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/11/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND nội dung và mức chi cho người làm công tác kiêm nhiệm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Hương ước mẫu của làng, thôn, bản, ấp, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng nhà biệt thự cũ được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Danh mục cây cấm trồng trên đường phố thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Quy định Chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2015, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy và viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tiên Tân, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Thông tư 14/2013/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 34/2013/NĐ-CP về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước đối với công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị định 34/2013/NĐ-CP về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Thông tư 16/2010/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 71/2010/NĐ-CP về Luật nhà ở do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 01/09/2010 | Cập nhật: 09/09/2010
Nghị định 71/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật nhà ở Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 28/06/2010
Thông tư 38/2009/TT-BXD hướng dẫn việc quản lý sử dụng nhà biệt thự tại khu vực đô thị do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 09/12/2009
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 18/09/2010
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND quy định mức thu, chi quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 10/07/2012
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về chủ trương điều chỉnh giá các loại đất áp dụng năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về đề án Quản lý nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp bằng ngân sách địa phương của tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/12/2008 | Cập nhật: 22/12/2012
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND sửa đổi quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XIV, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 04/12/2010
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách đầu tư tập trung của tỉnh giai đoạn 2009- 2010 Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 30/09/2015
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về kinh phí chi cho công tác xây dựng, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/10/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND áp dụng mức phụ cấp đặc thù hàng tháng cho lực lượng Công an xã do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 29/06/2010
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách tỉnh năm 2008 của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 19/10/2013
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung nghị quyết 08/2003/NQ-HĐND về thu phí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 24/09/2015
Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND về việc phê duyệt đề án sắp xếp các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân và tinh giản biên chế hành chính quận do Hội đồng nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND quy định trách nhiệm đóng góp và hỗ trợ đối với người nghiện ma tuý chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND vay vốn để triển khai một số dự án tái định cư của đảo Phú Quốc Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP Về việc điều chỉnh một số nội dung chính sách bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại Ban hành: 30/08/2007 | Cập nhật: 01/09/2007