Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 696/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 26/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 696/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 26 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 40/TTr-SKHĐT ngày 20/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đấu thầu áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau và 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 21/6/2016./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 696/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC bị bãi bỏ |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
I. |
Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 |
|
1. |
T-CMU-287206-TT |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
2. |
T-CMU-287207-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
3. |
T-CMU-287208-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
4. |
T-CMU-287209-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
5. |
T-CMU-287210-TT |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
6. |
T-CMU-287211-TT |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
7. |
T-CMU-287212-TT |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
8. |
T-CMU-287213-TT |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
9. |
T-CMU-287216-TT |
Phê duyệt danh sách ngắn |
10. |
T-CMU-287217-TT |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
11. |
T-CMU-287218-TT |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 696/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã, sau đây viết tắt là “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã”. 2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
|||||
1 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không. |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
TRÍCH NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1038/QĐ-BKHĐT NGÀY 28/7/2017 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Làm cơ sở để sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả)
I. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
1. Thủ tục: Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
Trình tự thực hiện:
- Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;
- Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;
- Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư, bên mời thầu.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ: Đơn kiến nghị nêu rõ nội dung kiến nghị.
Số lượng hồ sơ: 01 bản gốc.
Cơ quan thực hiện:
- Chủ đầu tư;
- Bên mời thầu;
- Người có thẩm quyền.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản giải quyết kiến nghị.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Đơn kiến nghị là của nhà thầu tham dự thầu.
- Đơn kiến nghị phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu, được đóng dấu (nếu có).
- Người có trách nhiệm giải quyết kiến nghị nhận được đơn kiến nghị theo quy định tại Điều 92 của Luật Đấu thầu.
- Nội dung kiến nghị đó chưa được nhà thầu khởi kiện ra Tòa án.
2. Thủ tục: Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
Trình tự thực hiện:
- Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;
- Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;
- Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư, bên mời thầu;
- Khi nhận được văn bản kiến nghị, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị có quyền yêu cầu nhà thầu, chủ đầu tư, bên mời thầu và các cơ quan liên quan cung cấp thông tin để xem xét và có văn bản báo cáo người có thẩm quyền về phương án, nội dung trả lời kiến nghị trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;
- Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị căn cứ vào văn bản kiến nghị của nhà thầu đề nghị người có thẩm quyền xem xét, tạm dừng cuộc thầu. Văn bản tạm dừng cuộc thầu được tính từ ngày chủ đầu tư, bên mời thầu nhận được thông báo tạm dừng cho đến khi người có thẩm quyền ban hành văn bản giải quyết kiến nghị;
- Người có thẩm quyền ban hành quyết định giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ: Đơn kiến nghị nêu rõ nội dung kiến nghị.
Số lượng hồ sơ: 01 bản gốc (01 bộ).
Cơ quan thực hiện:
- Chủ đầu tư đối với dự án;
- Bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên;
- Người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản giải quyết kiến nghị.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Kiến nghị là của nhà thầu tham dự thầu, gửi đến chủ đầu tư, bên mời thầu trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;
- Đơn kiến nghị phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu, được đóng dấu (nếu có);
- Người có trách nhiệm giải quyết kiến nghị nhận được đơn kiến nghị theo quy định tại Điều 92 của Luật Đấu thầu;
- Nội dung kiến nghị đó chưa được nhà thầu khởi kiện ra Tòa án.
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 846/QĐ-TTg về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển ngành công nghiệp văn hoá đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2017 đính chính khoản dẫn chiếu tại Điều 1 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất để thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/07/2017
Quyết định 1038/QĐ-UBND 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên thực hiện Nghị quyết tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung cấp xã, tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án Thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới cấp huyện và bố trí công chức cấp xã chuyên trách về xây dựng nông thôn mới Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án đổi mới tổ chức và hoạt động của trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ sang hoạt động theo cơ chế tự trang trải kinh phí theo quy định tại Nghị định số 115/2005/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 1038/QĐ-UBND Kế hoạch về đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2014 đính chính Quyết định 28/2014/QĐ-UBND Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Hướng Dương đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2009 quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Trung tâm lưu trữ tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/07/2009 | Cập nhật: 21/10/2014