Quyết định 6916/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt mức thu phí tại chợ Đồng Xa, Cầu Giấy, Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 6916/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 15/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6916/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC THU PHÍ TẠI CHỢ ĐỒNG XA, CHỢ CẦU GIẤY, CHỢ NGHĨA TÂN, QUẬN CẦU GIẤY, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thu phí chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 6171/TTr-STC ngày 20/11/2015 và Văn bản số 6671/STC-BG ngày 10/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức thu phí (đã bao gồm thuế GTGT) tại chợ Đồng Xa, chợ Cầu Giấy, chợ Nghĩa Tân trên địa bàn quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (chi tiết tại Biểu phụ lục kèm theo).
* Quản lý sử dụng tiền phí thu được:
- Để lại phục vụ hoạt động của Ban quản lý chợ 100 % số phí thu được.
- Việc quản lý và sử dụng tiền khấu hao tài sản cố định thực hiện quy định tại mục b, khoản 2, Điều 12, Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ.
Điều 2. Trách nhiệm các đơn vị:
- Ban Quản lý chợ Đồng Xa, chợ Cầu Giấy, chợ Nghĩa Tân có trách nhiệm: Niêm yết hoặc thông báo công khai tại các địa điểm thu phí về tên phí, mức thu, phương thức thu và cơ quan quy định thu; Khi thu tiền phí phải cấp chứng từ thu phí cho đối tượng nộp đúng quy định; Kê khai, nộp thuế đúng quy định Pháp luật.
- Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn Ban quản lý chợ Đồng Xa, chợ Cầu Giấy, chợ Nghĩa Tân thực hiện đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Lao động Thương binh và Xã hội; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Hà Nội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND quận Cầu Giấy; Trưởng ban Quản lý: Chợ Đồng Xa; chợ Cầu Giấy; Trưởng chợ Nghĩa Tân và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 6916/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của UBND Thành phố)
1. Chợ Đồng Xa:
1.1. Mức thu phí sử dụng diện tích chỗ ngồi kinh doanh (theo tháng):
+ Kiốt loại 1: 76.500 đồng/m2/tháng
+ Kiốt loại 2: 58.500 đồng/m2/tháng
+ Kiốt loại 3: 54.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 1: 67.500 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 2: 54.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 3: 45.000 đồng/m2/tháng
1.2. Mức thu phí sử dụng diện tích chỗ ngồi kinh doanh tại chợ theo ngày: 5.000 đồng/lượt.
2. Chợ Nghĩa Tân:
2.1. Mức thu phí sử dụng diện tích chỗ ngồi kinh doanh (theo tháng):
+ Kiốt: 100.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 1: 49.500 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 2: 41.250 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 3: 33.000 đồng/m2/tháng
+ Hàng rau, hàng cá: 80.000 đồng/quầy/tháng
2.2. Mức thu phí sử dụng diện tích chỗ ngồi kinh doanh tại chợ theo ngày: 5.000 đồng/lượt
3. Chợ Cầu Giấy:
3.1. Mức thu phí sử dụng diện tích chỗ ngồi kinh doanh (theo tháng):
* Chợ Quan Hoa:
+ Quầy loại 1: 54.200 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 2: 51.800 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 3: 49.900 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 4: 58.500 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 5: 46.800 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 6: 46.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 7: 42.900 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 8: 39.000 đồng/m2/tháng
* Chợ Cầu Giấy:
Tầng 1:
+ Quầy loại 1: 95.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 2: 93.500 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 3: 87.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 4: 82.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 5: 80.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 6: 78.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 7: 73.500 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 8: 70.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 9: 62.500 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 10: 61.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 11: 60.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 12: 81.500 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 13: 53.500 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 14: 60.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 15: 55.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 16: 50.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 17: 48.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 18: 47.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 19: 45.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 20: 44.500 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 21: 43.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 22: 41.500 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 23: 41.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 24: 40.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 25: 39.500 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 26: 36.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 27: 35.500 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 28: 35.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 29: 32.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 30: 30.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 31: 25.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 32: 22.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 33: 80.500 đồng/m2/tháng
Tầng 2
+ Quầy loại 1: 33.400 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 2: 31.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 3: 30.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 4: 30.400 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 5: 35.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 6: 33.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 7: 28.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 8: 26.400 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 9: 25.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 10: 24.400 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 11: 24.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 12: 22.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 13: 20.000 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 14: 23.200 đồng/m2/tháng
+ Quầy loại 15: 17.000 đồng/m2/tháng
3.2. Mức thu phí sử dụng diện tích chỗ ngồi kinh doanh tại chợ theo ngày: 5.000 đồng/lượt.
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu phạt vi phạm hành chính giữa các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND phân cấp xác định các khoản được trừ về tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng, tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào số tiền thuê đất phải nộp (nếu có) theo quy định tại Nghị định 46/2014/NĐ-CP Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và quy định đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy định Phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư, phát triển cầu tàu tại điểm đến và tàu du lịch trong tuyến du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách năm 2014 cho huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBNDquy định mức thu, nộp chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về vị trí cống đầu kênh của tổ chức hợp tác dùng nước trong hệ thống công trình thủy lợi; phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin mạng truyền số liệu chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy định đào tạo sinh viên Đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về thu Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND quy định kê khai, công khai, xác minh tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai tại cơ quan tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND sửa đổi phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về thu phí chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về việc điều chỉnh 235/2007/QĐ-UBND chế độ khuyến khích cán bộ y tế giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012
Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001 Ban hành: 28/08/2001 | Cập nhật: 04/01/2013