Quyết định 67/2008/QĐ-UBND công bố định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 67/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Văn Khôi |
Ngày ban hành: | 31/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2008/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ văn bản số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-UB ngày 27/3/2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy chế đấu thầu, đặt hàng các dịch vụ đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4296/TTr-LS ngày 29/12/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố tập Định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng Thành phố Hà Nội.
Định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng Thành phố Hà Nội là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo xác định chi phí duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 2. Trên cơ sở định mức dự toán công bố tại Quyết định này, Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan lập đơn giá dự toán và thanh, quyết toán khối lượng công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Trong quá trình triển khai thực hiện, hàng năm, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát, kiểm tra Định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng Thành phố Hà Nội để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, điều chỉnh phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước và thực tiễn công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế Định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 02/05/2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các Quận, Huyện, Thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Công bố kèm theo quyết định số 67/2008/QĐ-UBND Ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND TP Hà Nội)
Định mức dự toán công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng.
Công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng bao gồm: Xây dựng hệ thống chiếu sáng công cộng (Lắp dựng cột, xà, cần, chóa, kéo dây, cáp …); duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng (duy trì trạm đèn), trong đó:
a) Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ kể cả vật liệu luân chuyển (Không kể vật liệu dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và vật liệu tính trong chi phí chung) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng. Khối lượng vật liệu đã bao gồm cả vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
b) Mức hao phí nhân công: Là số lượng ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng.
c) Mức hao phí máy thi công: Là số lượng ca máy thi công (bao gồm: máy chính và máy phụ) trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng.
2. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐỊNH MỨC:
- Quy trình, quy phạm kỹ thuật hiện hành và công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng đang thực hiện phổ biến trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
- Kết quả theo dõi, tổng kết việc áp dụng định mức dự toán duy trì hệ, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng Thành phố Hà Nội ban hành theo Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 02/05/2007 của UBND Thành phố Hà Nội.
- Văn bản số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
- Số liệu tổng kết tình hình sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy cũng như kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng của Thành phố Hà Nội.
Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng và được mã hóa thống nhất. Mỗi định mức được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện áp dụng, các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó, tập định mức bao gồm 6 chương:
- Chương I: |
Lắp dựng cột đèn, cần đèn, chóa đèn. |
- Chương II: |
Kéo dây, kéo cáp – Làm đầu cáp khô, luồn cáp cửa cột – đánh số cột – Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột – Luồn dây lên đèn – Lắp tủ điện |
- Chương III: |
Lắp đặt các loại đèn sân vườn. |
- Chương IV: |
Lắp đèn trang trí |
- Chương V: |
Duy trì lưới điện chiếu sáng |
- Chương VI: |
Duy trì trạm đèn |
- Định mức dự toán công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng do UBND Thành phố Hà Nội ban hành hướng dẫn áp dụng thống nhất trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
- Đối với các công tác lắp đặt đèn trang trí, mức hao phí vật liệu ghi trong tập định mức này được áp dụng khi các đèn trang trí chiếu sáng công cộng lắp đặt cố định để sử dụng lâu dài. Trường hợp đèn trang trí lắp đặt chỉ để sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định phục vụ các dịp lễ, tết ..v…v, thì mức hao phí vật liệu được xác định trên cơ sở chi phí vật liệu quy định trong tập định mức này nhân với tỷ lệ (%) hao phí do Sở Xây dựng Hà Nội quy định.
- Đối với công tác tháo dỡ các đèn trang trí chiếu sáng công cộng Thành phố thì mức hao phí tháo dỡ được áp dụng bằng 20% mức hao phí nhân công và máy thi công quy định trong tập định mức này.
- Đối với các thành phần công việc từ mã định mức CS.6.02.10 đến mã định mức CS.6.03.50 chỉ áp dụng trong trường hợp sau:
+ Trong thời gian bảo hành thiết bị khi hỏng hóc do nguyên nhân khách quan không phải do lỗi của người vận hành và không phải do lỗi của nhà sản xuất thiết bị.
+ Sau thời gian bảo hành thiết bị.
Trường hợp công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng của Thành phố Hà Nội có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức hoặc những công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng chưa quy định, thì Sở Xây dựng Hà Nội tiến hành nghiên cứu điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định áp dụng, đồng thời báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, ĐÈN CÁC LOẠI
CS.1.01.00: Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500 m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.01.10: Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, cột thép bằng thủ công.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cột – chiều cao cột (m) |
||||
Cột bê tông |
Cột thép |
|||||||
≤ 10 |
> 10 |
≤ 8 |
≤ 10 |
≤ 12 |
||||
CS.1.01.10 |
Lắp dựng cột đèn bằng thủ công |
Vật liệu: - Cột đèn |
cột |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
4,5 |
5 |
3 |
4,5 |
5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CS.1.01.20: Lắp dựng cột đèn bê tông bằng máy (Trong trường hợp mặt bằng thi công không cho phép đổ bê tông móng cột trước).
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cột – chiều cao cột (m) |
|
≤ 10 m |
> 10 m |
||||
CS.1.01.20 |
Lắp dựng cột đèn bằng máy |
Vật liệu: - Cột đèn |
cột |
1 |
1 |
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ bq 3,5/7 |
công |
2,5 |
3,5 |
||
Máy thi công: - Cẩu 3 tấn |
ca |
0,25 |
0,25 |
||
|
1 |
2 |
CS.1.01.30: Công tác lắp dựng cột đèn bằng máy vào móng cột có sẵn
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cột – chiều cao cột (m) |
||||
Cột bê tông |
Cột thép |
|||||||
≤ 10 |
> 10 |
≤ 8 |
≤ 10 |
≤ 12 |
||||
CS.1.01.30 |
Lắp dựng cột đèn bằng máy vào móng cột có sẵn |
Vật liệu: - Cột đèn |
cột |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bq 3,5/7 |
công |
2,5 |
3,5 |
2,5 |
2,5 |
3 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
||
- Cẩu 3 tấn |
ca |
0,15 |
0,2 |
0,1 |
0,1 |
0,15 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CS.1.01.40: Lắp đặt khung móng cho cột thép
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, vận chuyển trong phạm vi 500 m
- Xử lý nền móng, đổ cát, đá lót móng, bê tông lót
- Làm cốt thép móng
- Đặt khung móng, căn chỉnh hàn vào cốt thép móng, bọc đầu bu lông
- Đổ bê tông móng, bảo dưỡng bê tông
- Dọn vệ sinh
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước khung móng |
||||||
M16x |
M16x |
M24x |
M24x |
M30x |
M30x |
M30x |
||||
CS1.01.40 |
Lắp đặt khung móng cho cột thép |
Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khung móng |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,5 |
0,6 |
0,7 |
1 |
1,2 |
1,5 |
2 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Xe cẩu 3 tấn |
ca |
|
|
|
|
0,4 |
0,45 |
0,5 |
CS.1.02.00: Vận chuyển cột đèn trong phạm vi 500 m.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cột – chiều cao cột (m) |
||||
Cột bê tông |
Cột thép |
|||||||
≤ 10 |
> 10 |
≤ 8 |
≤ 10 |
≤ 12 |
||||
CS.1.02.00 |
Vận chuyển cột đèn |
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
- Ôtô tải 10 tấn |
ca |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
||
- Cẩu 3 tấn |
ca |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CS.1.03.00: Lắp chụp đầu cột
CS.1.03.10: Lắp chụp đầu cột mới.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ chụp đầu cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cột (m) |
|
≤ 10 |
> 10 |
||||
CS.1.03.10 |
Lắp chụp đầu cột (Cột mới) |
Vật liệu: |
|
|
|
- Chụp đầu cột (cột mới) |
bộ |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,5 |
0,55 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,15 |
|
||
- Xe nâng 18m |
ca |
|
0,15 |
CS.1.03.20: Lắp chụp liền cần cột bê tông ly tâm, cột thép.
Đơn vị tính: 1 bộ chụp đầu cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột BTLT |
Cột thép |
CS.1.03.20 |
Lắp chụp liền cần cột BTLT, cột thép |
Vật liệu: |
|
|
|
- Chụp cột liền cần |
bộ |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
1 |
1 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,15 |
0,15 |
||
|
|
|
1 |
2 |
CS.1.03.30: Lắp chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đạt, vận chuyển vật tư đến trị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ chụp đầu cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.03.30 |
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) |
Vật liệu: |
|
|
- Chụp đầu cột |
bộ |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,5 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,15 |
CS.1.04.00: Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến trị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.04.10: Lắp cần đèn Φ60
Đơn vị tính: 1 bộ cần đèn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cần đèn (m) |
||
≤ 2,8 |
≤ 3,2 |
≤ 3,6 |
||||
CS.1.04.10 |
Lắp cần đèn Φ60 |
Vật liệu: |
|
|
|
|
- Cần đèn |
bộ |
1 |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bq 4/7 |
công |
0,95 |
1,05 |
1,14 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
||
|
1 |
2 |
3 |
CS.1.04.20: Lắp cần đèn chữ S bằng máy
Đơn vị tính: 1 bộ cần đèn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cần đèn (m) |
|
≤ 2,8 |
≤ 3,2 |
||||
CS.1.04.20 |
Lắp cần đèn chữ S |
Vật liệu: |
|
|
|
- Cần đèn chữ S |
cái |
1 |
1 |
||
- Tay bắt cần |
cái |
1 |
1 |
||
- Bu lông M 16x250 |
cái |
4 |
4 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
1,0 |
1,15 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,17 |
0,17 |
||
|
1 |
2 |
CS.1.04.30: Lắp cần đèn chữ L bằng máy (Chiều dài cần đèn ≤ 3,2 m)
Đơn vị tính: 1 bộ cần đèn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.04.30 |
Lắp cần đèn chữ L |
Vật liệu: |
|
|
- Cần đèn chữ L |
bộ |
1 |
||
- Tay bắt cần |
bộ |
1 |
||
- Bu lông M 16x250 |
cái |
4 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
1,0 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,15 |
CS.1.04.40: Lắp cần đèn chữ L bằng thủ công (Chiều dài cần đèn ≤ 3,2 m)
Đơn vị tính: 1 bộ cần đèn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.04.40 |
Lắp cần đèn chữ L bằng thủ công |
Vật liệu: |
|
|
- Cần đèn chữ L |
bộ |
1 |
||
- Tay bắt cần |
bộ |
1 |
||
- Bu lông M 16x250 |
bộ |
4 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
1,8 |
CS.1.04.50: Lắp cần đèn chao cao áp Φ48 bằng máy (Chiều dài cần đèn ≤1,2 m)
Đơn vị tính: 1 bộ cần đèn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.04.50 |
Lắp cần đèn chao cao áp Φ48 bằng máy, chiều dài cần đèn ≤1,2 m |
Vật liệu: |
|
|
- Cần đèn |
bộ |
1 |
||
- Bu lông M 16x250 |
bộ |
2 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,8 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,10 |
CS.1.04.60: Lắp cần đèn chao cao áp Φ48 bằng thủ công (Chiều dài cần đèn ≤1,2 m)
Đơn vị tính: 1 bộ cần đèn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.04.60 |
Lắp cần đèn chao cao cắp bằng thủ công |
Vật liệu: |
|
|
- Cần đèn |
bộ |
1 |
||
- Bu lông M 16x250 |
bộ |
2 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
1,44 |
CS.1.05.00: Kéo lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m.
- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật.
- Lắp cố định lèo đèn trên cột.
- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn.
- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại lèo |
|
Lèo đôi |
Lèo ba |
||||
CS.1.05.00 |
Kéo lèo đèn |
Vật liệu: |
|
|
|
- Lèo đèn |
bộ |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
3 |
4 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,3 |
0,5 |
||
|
1 |
2 |
CS.1.06.00: Lắp đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn.
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại chóa |
|||
Đèn cao áp ở độ cao |
Chao cao áp |
Đèn huỳnh quang |
|||||
≤ 12m |
>12m |
||||||
CS.1.06.00 |
Lắp đèn, chao cao áp, đèn huỳnh quang |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
- Chóa đèn |
bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,5 |
0,7 |
0,3 |
0,5 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
||
- Xe nâng 18m |
|
|
0,15 |
|
|
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.1.07.00: Lắp các loại xà
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao và luồn cáp
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.07.10: Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.07.10 |
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp |
Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,25 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,15 |
CS.1.07.20: Lắp xà dọc
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.07.20 |
Lắp xà dọc |
Vật liệu: |
|
|
- Xà dọc |
bộ |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
1,25 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe thang 12m |
ca |
0,15 |
CS.1.07.30: Lắp xà ngang bằng máy
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại xà |
|
≤ 1m |
> 1m |
||||
CS.1.07.30 |
Lắp xà ngang bằng máy |
Vật liệu: |
|
|
|
- Xà ngang |
bộ |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,4 |
0,5 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,1 |
0,1 |
||
|
1 |
2 |
CS.1.07.40: Lắp xà ngang bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại xà |
|
≤ 1m |
> 1m |
||||
CS.1.07.40 |
Lắp xà ngang bằng thủ công |
Vật liệu: |
|
|
|
- Xà ngang |
bộ |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,8 |
1 |
||
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Định mức trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
CS.1.08.00: Lắp đặt hệ thống tiếp địa.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đóng cọc tiếp địa.
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa.
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn.
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện.
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.08.10: Làm tiếp địa cho cột điện
Đơn vị tính: 1 cọc
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.08.10 |
Làm tiếp địa cho cột điện |
Vật liệu: - Cọc tiếp địa có râu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
0,47 |
CS.1.08.20: Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.08.20 |
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm |
Vật liệu: - Tiếp địa Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Máy hàn 23 kw |
bộ
công
ca |
1
0,4
0,1 |
CS.1.08.30: Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.08.30 |
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo |
Vật liệu: - Tiếp địa Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Máy hàn 23 kw - Xe thang 9m |
bộ
công
ca ca |
1
0,5
0,3 0,15 |
CS.2.01.00: Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô dây vào vị trí.
- Cảnh giới, giám sát an toàn.
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, buộc cáp vào văng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết kiệm dây, cáp |
|
Dây 6 mm2 ÷ 25 mm2 |
Cáp 6 mm2 ÷ 50 mm2 |
||||
CS.2.01.00 |
Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng |
Vật liệu: - Dây, cáp điện - Thép văng Ф 4 mạ kẽm - Thép buộc Ф 1,5 mạ kẽm - Băng dính Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
m m kg cuộn
công
ca |
101,5
1
1,5
0,25 |
101,5 101,5 1,5 1
2,5
1 |
|
|
|
|
1 |
2 |
Ghi chú: - Kéo dây, cáp tiết diện > 50 mm2 thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00: Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha.
- Bóp đầu cốt, cố định đầu cáp.
- Đấu các đầu cáp vào bảng điện.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.2.02.10: Làm đầu cáp khô
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.02.10 |
Làm đầu cáp ngầm |
Vật liệu: - Đầu cốt đồng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
0,83 |
CS.2.02.20: Lắp cầu chì đuôi cá
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.02.20 |
Lắp cầu chì đuôi cá |
Vật liệu: - Cầu chì Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cái
công |
1
0,25 |
CS.2.03.00: Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí.
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.03.00 |
Rải cáp ngầm |
Vật liệu: - Cáp ngầm Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m
công |
101,5
1,5 |
CS.2.04.00: Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp.
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo cáp vào trong cột.
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.04.00 |
Luồn cáp cửa cột |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,25 |
CS.2.05.00: Đánh số cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 10 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.05.00 |
Đánh số cột |
Vật liệu: - Sơn đen - Sơn trắng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
kg kg
công |
0,3 0,7
2,5 |
CS.2.06.00: Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột cho cột bê tông li tâm
CS.2.06.10: Lắp bảng điện cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột.
- Định vị và lắp bulông.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.06.10 |
Lắp bảng điện cửa cột |
Vật liệu: - Bảng điện Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái
công |
1
0,15 |
CS.2.06.20: Lắp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột
- Lắp cửa cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.06.20 |
Lắp cửa cột |
Vật liệu: - Cửa cột - Que hàn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy hàn 14 kw |
cái kg
công
ca |
1 0,2
0,3
0,1 |
CS.2.06.30: Lắp cửa cột COMPOZIT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Khoan bắt bulong nở sắt.
- Lắp cửa cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.06.30 |
Lắp cửa cột COMPOZIT |
Vật liệu: - Cửa cột COMPOZIT - Bu lông nở sắt M8x50 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy khoan cầm tay 0,5 kw |
cái bộ
công
ca |
1 2
0,3
0,1 |
CS.2.07.00: Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đo cắt dây, luồn dây, lồng dây, đấu dây.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.07.10 |
Luồn dây từ cáp treo lên đèn |
Vật liệu: - Dây dẫn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
m
công
ca |
101,5
2,5
1 |
CS.2.07.20 |
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn |
Vật liệu: - Dây dẫn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m
công |
101,5
2,5 |
CS.2.08.00: Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng
CS.2.08.10: Lắp giá đỡ tủ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.08.10 |
Lắp giá đỡ tủ |
Vật liệu: - Giá đỡ tủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
bộ
công |
1
2,5 |
CS.2.08.20: Lắp đặt tủ điều khiển chiếu sáng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ cao H<2m |
Độ cao H ≥ 2m |
CS.2.08.20 |
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng |
Vật liệu: - Tủ điện Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
cái
công |
1
2,35
- |
1
2,35
0,2 |
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CỘT, ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.00: Lắp dựng cột đèn sân vườn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Lắp đặt bằng thủ công |
Lắp đặt bằng máy |
||||
CS.3.01.00 |
Lắp dựng cột đèn sân vườn |
Vật liệu: - Cột đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Cẩu 3 tấn |
cột
công
ca |
1
3
- |
1
1,5
0,2 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.3.02.00: Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư.
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng.
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Lắp đặt bằng thủ công |
Lắp đặt bằng máy |
CS.3.02.00 |
Lắp đặt đèn lồng |
Vật liệu: - Đèn lồng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
bộ
công
ca |
1
1,08
- |
1
0,6
0,15 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.3.03.00: Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư.
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Đèn cầu |
Đèn nấm |
Đèn chiếu sáng thảm cỏ |
||||
CS.3.03.00 |
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ |
Vật liệu: - Đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
bộ
công
ca |
1
0,2
0,15 |
1
0,3
0,15 |
1
0,6
- |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
CS.4.01.00: Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối.
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10: Lắp đèn bóng ốc ngang đường bằng máy
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Ngang đường |
Ngã 3 – Ngã 4 |
Trong công viên vườn hoa |
||||
CS.4.01.10 |
Lắp đèn bóng ốc ngang đường trong công viên vườn hoa |
Vật liệu: - Sắt f 4. - Bóng đèn ốc. Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
m bóng
công
ca |
30 103
4
1,00 |
140 103
6
1,50 |
30 103
3
0,75 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
CS.4.01.20: Lắp đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị tính: 10 m dây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc |
|
Ngang đường |
Ngã 3 - Ngã 4 |
||||
CS.4.01.20 |
Lắp đèn dây rắn ngang đường |
Vật liệu: - Đèn dây rắn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
m
công
ca |
10
1
0,2 |
10
1,5
0,3 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.01.30: Lắp đèn bóng ốc trong công viên, vườn hoa bằng thủ công
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Công viên vườn hoa |
CS.4.01.30 |
Lắp đèn bóng ốc ngang đường bằng thủ công |
Vật liệu: - Sắt f 4. - Bóng đèn ốc. Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m bóng
công |
30 103
4,5 |
CS.4.02.00: Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối.
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10: Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc bằng máy
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.02.10 |
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc |
Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
bóng
công
ca |
103
5,0
1,00 |
103
6,5
1,50 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.02.20: Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc bằng thủ công
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.02.20 |
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc bằng thủ công |
Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bóng
công |
103
7,5 |
103
9,75 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.02.30: Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc bằng máy
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.02.30 |
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc |
Vật liệu: - Đèn dây rắn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
m
công
ca |
10
1
0,1 |
10
1,3
0,2 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.02.40: Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc bằng thủ công
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.02.40 |
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc bằng thủ công |
Vật liệu: - Đèn dây rắn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m
công |
10
1,5 |
10
1,95 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.03.00: Lắp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10: Lắp đèn bóng ốc trang trí cây bằng máy
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.03.10 |
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây |
Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
bóng
công
ca |
103
3,5
0,2 |
103
5
0,4 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.03.20: Lắp đèn bóng ốc trang trí cây bằng thủ công.
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.03.20 |
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây bằng thủ công |
Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bóng
công |
103
5,25 |
103
7,5 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.04.00: Lắp dây đèn chíp trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10: Lắp dây đèn chíp trang trí cây bằng máy
Đơn vị tính: dây (100 bóng)
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.04.10 |
Lắp dây đèn chíp trang trí cây |
Vật liệu: - Dây đèn chíp Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
Dây (100 bóng)
công
ca |
1
0,1
0,025 |
1
0,2
0,03 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.04.20: Lắp dây đèn chíp trang trí cây bằng thủ công
Đơn vị tính: dây (100 bóng)
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.04.20 |
Lắp dây đèn chíp trang trí |
Vật liệu: - Dây đèn chíp Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
Dây (100 bóng)
công |
1
0,15 |
1
0,3 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.05.00: Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu, biểu tượng.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10: Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.05.10 |
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng |
Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
bóng
công
ca |
103
4
0,8 |
103
5,2
1,2 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.05.20: Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.05.20 |
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công |
Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bóng
công |
103
6 |
103
7,8 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.05.30: Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.05.30 |
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng |
Vật liệu: - Đèn dây rắn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
m
công
ca |
10
1
0,15 |
10
1,3
0,3 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.05.40: Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.05.40 |
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công |
Vật liệu: - Đèn dây rắn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m
công |
10
1,5 |
10
1,95 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.05.50: Lắp đèn ống (neonsign) viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.05.50 |
Lắp đèn ống (neonsign) viền khẩu hiệu, biểu tượng |
Vật liệu: - Đèn ống Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
m
công
ca |
10
3
0,2 |
10
4
0,4 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.06.00: Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế.
- Kéo dây nguồn đấu điện.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10: Lắp đèn pha trên cạn
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<8m |
H≥8m |
||||
CS.4.06.10 |
Lắp đèn pha trên cạn |
Vật liệu: - Đèn pha Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m - Xe thang 18m |
bộ
công
ca ca |
1
1
0,15 |
1
1,3
0,18 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.06.20: Lắp đèn pha dưới nước
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.4.06.20 |
Lắp đèn pha dưới nước |
Vật liệu: - Đèn pha Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
1,8 |
CS.4.07.00: Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.07.10: Lắp khung kích thước ≤ 1m x 2m
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.07.10 |
Lắp khung kích thước ≤ 1m x 2m |
Vật liệu: - Khung ≤ 1m x 2m Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
bộ
công
ca |
1
1,5
0,16 |
1
2,0
0,24 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.07.20: Lắp khung kích thước > 1m x 2m
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc ở độ cao (H=m) |
|
H<3m |
H≥3m |
||||
CS.4.07.20 |
Lắp khung kích thước > 1m x 2m |
Vật liệu: - Khung > 1m x 2m Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
bộ
công
ca |
1
2,0
0,2 |
1
2,6
0,3 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.4.08.00: Lắp đặt điều khiển nhấp nháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
2 kênh ÷ 3 kênh |
≥ 4 kênh |
||||
CS.4.08.00 |
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy |
Vật liệu: Bộ điều khiển nhấp nháy Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
1,0 |
1
1,5 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.5.01.00: Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo giao thông.
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới.
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính lốp đèn.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10: Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.01.10 |
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Bóng đèn 75-100W |
bóng |
20 |
||
- Dây điện 1x1 |
m |
6 |
||
- Đui đèn |
đui |
6 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
3,6 |
CS.5.01.20: Thay bóng cao áp bằng máy
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột (H = m) |
|||
H<10m |
10m ≤ H |
12m≤ H |
18m≤ H |
||||
CS.5.01.20 |
Thay bóng cao áp bằng máy |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Bóng cao áp |
bóng |
20 |
20 |
20 |
20 |
||
- Dây điện 1x1 |
m |
6 |
6 |
6 |
6 |
||
- Đui E40 |
đui |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
4 |
4 |
5 |
7 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
1 |
|
- |
- |
||
- Xe nâng 12m |
ca |
|
1,2 |
|
|
||
- Xe nâng 18m |
ca |
|
|
1,3 |
|
||
- Xe nâng 24m |
ca |
|
- |
|
1,3 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.5.01.30: Thay bóng cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột H < 10m |
CS.5.01.30 |
Thay bóng cao áp bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Bóng cao áp |
bóng |
20 |
||
- Dây điện 1x1 |
m |
6 |
||
- Đui E40 (E27) |
đui |
2 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
7,2 |
CS.5.01.40: Thay bóng đèn ống bằng máy
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.01.40 |
Thay bóng đèn ống bằng máy |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Bóng đèn ống |
bóng |
20 |
||
- Dây điện 1x1 |
m |
5 |
||
- Đui đèn ống |
đui |
4 |
||
- Tắc te |
cái |
8 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
4 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe nâng 9m |
ca |
1 |
CS.5.01.50: Thay bóng đèn ống bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.01.50 |
Thay bóng đèn ống bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Bóng đèn ống |
bóng |
20 |
||
- Dây điện 1x1 |
m |
5 |
||
- Đui đèn ống |
đui |
4 |
||
- Tắc te |
cái |
8 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
7,2 |
CS.5.02.00: Thay đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư.
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10: Thay đèn các loại bằng máy
Đơn vị tính: 10 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đèn đơn Độ cao (H=m) |
Đèn kép - Độ cao (H=m) |
||||||
H < 10m |
10m ≤ H < 12m |
12m ≤ H < 18m |
18m ≤ H < 24m |
H < 10m |
10m ≤ H < 12m |
12m ≤ H < 18m |
18m ≤ H < 24m |
||||
CS.5.02.10 |
Thay thế các loại đèn |
Vật tư: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chóa đèn |
cái |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
- Bóng đèn |
cái |
10 |
10 |
10 |
10 |
20 |
20 |
20 |
20 |
||
Nhân công: |
công |
11 |
12 |
12 |
13 |
18,7 |
18,7 |
19,5 |
20,6 |
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
2 |
- |
- |
- |
2 |
|
- |
- |
||
- Xe nâng 12m |
ca |
- |
2 |
|
|
- |
2 |
|
|
||
- Xe nâng 18m |
ca |
- |
- |
2 |
- |
|
- |
2 |
- |
||
- Xe nâng 24m |
ca |
|
|
- |
2,1 |
- |
|
- |
2,1 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
CS.5.02.20: Thay đèn các loại bằng thủ công
Đơn vị tính: 10 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ cao H < 10m |
CS.5.02.20 |
Thay đèn các loại bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Lốp đèn |
cái |
10 |
||
- Bóng đèn |
cái |
10 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
20 |
CS.5.03.00: Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu (hoặc bộ mồi), bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới (hoặc bộ mồi mới), bóng mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10: Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ cao cột (H = m) |
|||
H < 10m |
10m ≤ H |
12m≤ H |
18m≤ H |
||||
CS.5.03.10 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Chấn lưu (hoặc bộ mồi) |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Bóng |
bóng |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Dây điện 1x1 |
m |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
||
- Đui đèn |
đui |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
1,0 |
1,1 |
1,4 |
1,5 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,2 |
- |
- |
- |
||
- Xe nâng 18m |
ca |
- |
0,2 |
0,2 |
- |
||
- Xe nâng 24m |
ca |
- |
- |
- |
0,21 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.5.03.20: Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ cao cột |
CS.5.03.20 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Chấn lưu (hoặc bộ mồi) |
cái |
1 |
||
- Bóng |
cái |
1 |
||
- Dây điện 1x1 |
m |
0,3 |
||
- Đui đèn |
cái |
0,3 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
1,5 |
CS.5.03.30: Thay chấn lưu hoặc bộ mồi bằng máy
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ cao cột (H = m) |
|||
H < 10m |
10m ≤ H |
12m≤ H |
18m ≤ H |
||||
CS.5.03.30 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Chấn lưu (hoặc bộ mồi) |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,9 |
1,0 |
1,3 |
1,4 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Xe nâng 9m |
ca |
0,18 |
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
- |
0,18 |
- |
- |
||
- Xe nâng 18m |
ca |
|
- |
0,2 |
- |
||
- Xe nâng 24m |
ca |
- |
|
- |
0,21 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.5.03.40: Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: 1 Bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ cao cột (H = m) |
|||
H < 10m |
10m ≤ H |
12m≤ H < 18m |
18m ≤ H |
||||
CS.5.03.40 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Chấn lưu |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Bộ mồi |
bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Bóng |
bóng |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Dây điện 1x1 |
m |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
||
- Đui đèn |
đui |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
1,4 |
1,54 |
1,96 |
2,1 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Xe nâng 9m |
ca |
0,28 |
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
- |
0,3 |
|
- |
||
- Xe nâng 18m |
ca |
|
|
0,3 |
|
||
- Xe nâng 24m |
ca |
|
|
- |
0,3 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.5.03.50: Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột |
CS.5.03.50 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Chấn lưu |
cái |
1 |
||
- Bộ mồi |
cái |
1 |
||
- Bóng |
cái |
1 |
||
- Dây điện 1x1 mm2 |
m |
0,3 |
||
- Đui đèn |
cái |
0,3 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
2,1 |
CS.5.03.60: Thay bộ điện tiết kiệm điện bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, bộ điện tiết kiệm điện.
- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.60: Thay thế bộ tiết kiệm điện bằng máy
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ cao cột (H = m) |
|||
H < 10m |
10m ≤ H |
12m≤ H |
18m ≤ H |
||||
CS.5.03.60 |
Thay bộ điện tiết kiệm điện bằng máy |
Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Bộ điện tiết kiệm điện |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Dây điện 1x1 |
m |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
1,0 |
1,1 |
1,4 |
1,5 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,2 |
- |
- |
- |
||
- Xe nâng 18m |
ca |
- |
0,2 |
0,2 |
- |
||
- Xe nâng 24m |
ca |
- |
- |
- |
0,21 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.5.03.70: Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ cao cột |
CS.5.03.70 |
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Bộ điện tiết kiệm điện |
Bộ |
1 |
||
- Dây điện 1x1 |
m |
0,3 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
1,5 |
CS.5.04.00: Thay các loại xà
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.04.10: Thay bộ xà đơn dài 1,2 m có sứ
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.04.10 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Xà |
bộ |
1,0 |
||
- Sứ 102 |
cái |
4 |
||
- Bulông 18x250 |
cái |
2 |
||
- Dây đồng f 1,2 mm - 2mm |
m |
2,4 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
2,7 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,16 |
CS.5.04.20: Thay bộ xà kép dài 1,2m có sứ
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.04.20 |
Thay bộ xà kép dài 1,2m có sứ |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Xà |
bộ |
1,0 |
||
- Sứ 102 |
cái |
8 |
||
- Bulông M18x250 |
cái |
4 |
||
- Dây đồng f 1,2 mm - 2mm |
m |
4,8 |
||
- Ghíp kẹp dây |
cái |
8 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
3,0 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,18 |
CS.5.04.30: Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.04.30 |
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Xà |
bộ |
1,0 |
||
- Sứ 102 |
cái |
2 |
||
- Bulông M 16x250 |
cái |
2 |
||
- Dây đồng f 1,2 mm - 2mm |
m |
1,2 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
2,5 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,16 |
CS.5.04.40: Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.04.40 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng máy |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Xà |
bộ |
1,0 |
||
- Bulông 18x250 |
cái |
2,0 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
1,5 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,12 |
CS.5.04.50: Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.04.50 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Xà |
bộ |
1,0 |
||
- Bulông 18x250 |
cái |
2,0 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
3 |
CS.5.04.60: Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Xà dài 0,6m |
Xà dài 0,4m |
Xà dài 0,3m |
CS.5.04.60 |
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây kết hợp máy |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
|
- Xà |
bộ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
||
- Bulông M16x250 |
cái |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
2,2 |
2,2 |
2,2 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
CS.5.04.70: Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Xà dài 0,6m |
Xà dài 0,4m |
Xà dài 0,3m |
CS.5.04.70 |
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
|
- Xà |
bộ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
||
- Bulông 16x250 |
cái |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
2,2 |
2,2 |
2,2 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
CS.5.05.00: Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn hoặc kép, lèo đèn.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra cần, chụp cột, chụp liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
CS.5.05.10: Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần bằng máy
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cần, chụp |
||
Cần cao áp chữ L |
Chụp ống phóng đơn hoặc kép |
Chụp liền cần |
||||
CS.5.05.10 |
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
|
- Cần (Hoặc chụp liền cần) |
cái |
1 |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
2,5 |
3,5 |
3,5 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
CS.5.05.20: Thay cần đèn cao áp và tay bắt cần bằng máy
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cần chụp |
|
Cần chữ L |
Cần chữ S |
||||
CS.5.05.20 |
Thay cần đèn cao áp và tay bắt cần |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
- Cần |
cái |
1 |
1 |
||
- Tay bắt cần |
cái |
1 |
1 |
||
- Bulông M16x250 |
cái |
4 |
4 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
2,5 |
3,5 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,2 |
0,2 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.5.05.30: Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cần, chụp |
Cần cao áp chữ L |
||||
CS.5.05.30 |
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Cần |
cái |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
4,5 |
CS.5.05.40: Thay cần đèn cao áp và tay bắt cần bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cần, chụp |
|
Cần cao áp chữ L |
Cần cao áp chữ S |
||||
CS.5.05.40 |
Thay cần đèn cao và tay bắt cần áp bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
- Cần |
cái |
1 |
1 |
||
- Tay bắt cần |
bộ |
1 |
|
||
- Bulông M 16x250 |
bộ |
4 |
4 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
4,5 |
6,3 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.5.05.50: Thay cần đèn chao cao áp bằng máy
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.05.50 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng máy |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Cần |
bộ |
1,0 |
||
- Bulông M16x250 |
bộ |
2,0 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
2,0 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,2 |
CS.5.05.60: Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.05.60 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Cần |
bộ |
1,0 |
||
- Bulông M16x250 |
bộ |
2,0 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
3,6 |
CS.5.05.70: Thay lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuẩn vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu.
- Cuốn dây lèo, căng dây lèo.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây |
||
Đơn |
Đôi |
Ba |
||||
CS.5.05.70 |
Thay lèo đèn |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
|
- Dây thép f 6 |
m |
20 |
20 |
60 |
||
- Sứ quả bàng |
quả |
2 |
2 |
3 |
||
- Tăng đơ |
cái |
1 |
1 |
2 |
||
- Cốt cơ |
cái |
2 |
2 |
3 |
||
- Mani |
cái |
2 |
2 |
3 |
||
- Sứ 104 |
quả |
4 |
4 |
4 |
||
- Dây điện 2,5mm |
m |
20 |
20 |
24 |
||
- Dây buộc 1x1,5mm |
m |
5 |
5 |
5 |
||
- Kẹp treo đèn |
bộ |
1 |
1 |
1 |
||
- Dây ra đèn |
m |
20 |
20 |
24 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
4 |
4,5 |
6 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
CS.5.06.00: Thay các loại dây, cáp, tủ điện, hộp nối cáp ngầm
CS.5.06.10: Thay dây đồng, dây nhôm một ruột bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.06.10: Thay dây đồng, dây nhôm một ruột bằng máy
Đơn vị tính: 40 m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây |
|||||
M6 |
M10 |
M16 |
M25 |
A16 |
A25 |
||||
CS.5.06.10 |
Thay dây đồng, dây nhôm bằng máy |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Dây |
m |
40,6 |
40,6 |
40,6 |
40,6 |
40,6 |
40,6 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
2 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
CS.5.06.20: Thay dây đồng, dây nhôm một ruột bằng thủ công
Đơn vị tính: 40 m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây |
|||||
M6 |
M10 |
M16 |
M25 |
A16 |
A25 |
||||
CS.5.06.20 |
Thay dây đồng, dây nhôm bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Dây |
m |
40,6 |
40,6 |
40,6 |
40,6 |
40,6 |
40,6 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
3,6 |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
CS.5.06.30: Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo dây cũ, luồn cửa cột.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.06.30 |
Thay dây lên đèn |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Dây 2 x2,5 mm2 |
m |
40,6 |
||
- Băng dính |
cuộn |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
5 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,5 |
CS.5.06.40: Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ.
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bằng máy |
Bằng thủ công |
CS.5.06.40 |
Thay cáp treo |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
- Cáp |
m |
40,6 |
40,6 |
||
- Dây văng f 4 |
m |
40,6 |
40,6 |
||
- Dây f 1,5 |
kg |
0,7 |
0,7 |
||
- Băng dính |
cuộn |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
4 |
7,2 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,5 |
|
CS.5.06.50: Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột.
- Đào rãnh cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức ở khu vực |
|||
Nền đất |
Hè phố |
Đường nhựa |
Bêtông atphan |
||||
CS.5.06.50 |
Thay cáp ngầm |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Cáp ngầm |
m |
40,6 |
40,6 |
40,6 |
40,6 |
||
- Đầu cốt |
cái |
8 |
8 |
8 |
8 |
||
- Băng dính |
cuộn |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
32 |
40 |
52 |
52 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú: - Định mức trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.
CS.5.06.60: Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ.
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.06.60 |
Thay tủ điện |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Tủ điện |
cái |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
4 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,2 |
CS.5.06.70: Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối.
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối.
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: Mối nối
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức ở khu vực |
|||
Nền đất |
Hè phố |
Đường nhựa |
Bêtông atphan |
||||
CS.5.06.70 |
Nối cáp ngầm |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
|
|
- ống nhựa 076 |
m |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
||
- Nhựa eboxy |
kg |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
- Băng vải |
cuộn |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
- Băng vải cách điện |
cuộn |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
- Côn thu 76/35 |
cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
- Đầu nối đồng f 10mm dày 1 mm |
m |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
5 |
6 |
6,5 |
7 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.5.07.00: Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp, dây.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cột |
|
Cột BT li tâm, cột BT chữ H |
Cột sắt |
||||
CS.5.07.00 |
Thay cột đèn |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
- Bêtông M150 |
m3 |
1,1 |
0,8 |
||
- Cột |
cột |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
16,62 |
15 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
||
- Cẩu 3 tấn |
ca |
1 |
1 |
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,5 |
0,5 |
||
- Xe tải 12 tấn |
ca |
0,5 |
0,5 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.5.08.00: Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.08.10: Sơn cột sắt (có chiều cao 8m ÷ 9,5m)
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.08.10 |
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Sơn chống gỉ |
kg |
0,7 |
||
- Sơn bóng |
kg |
1,5 |
||
- Chổi sơn |
cái |
1 |
||
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) |
cái (tờ) |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
2 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe nâng 12 m |
ca |
0,5 |
CS.5.08.20: Sơn chụp và sơn cần đèn
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.08.20 |
Sơn chụp và sơn cần đèn |
Vật liệu: |
|
|
- Sơn chống gỉ |
kg |
0,33 |
||
- Sơn bóng |
kg |
0,70 |
||
- Chổi sơn |
cái |
0,30 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
1,2 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe nâng 12 m |
ca |
0,3 |
CS.5.08.30: Sơn cột đèn chùm bằng máy (áp dụng với cột có chiều cao > 4m)
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.08.30 |
Sơn cột đèn chùm bằng máy cột có chiều cao > 4m |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Sơn chống gỉ |
kg |
0,5 |
||
- Sơn bóng |
kg |
1 |
||
- Chổi sơn |
cái |
1 |
||
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) |
cái (tờ) |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
||
Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
2 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,4 |
CS.5.08.40: Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng với cột có chiều cao ≤ 4m)
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.08.40 |
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công cột có chiều cao ≤ 4m |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Sơn chống gỉ |
kg |
0,5 |
||
- Sơn bóng |
kg |
1 |
||
- Chổi sơn |
cái |
1 |
||
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) |
cái (tờ) |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
4 |
CS.5.08.50: Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.08.50 |
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Sơn chống gỉ |
kg |
0,35 |
||
- Sơn bóng |
kg |
0,7 |
||
- Chổi sơn |
cái |
1 |
||
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) |
cái (tờ) |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
3 |
CS.5.08.60: Sơn tủ điện và giá đỡ
Đơn vị tính: tủ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.08.60 |
Sơn tủ điện và giá đỡ |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Sơn chống gỉ |
kg |
0,8 |
||
- Sơn bóng |
kg |
1,6 |
||
- Chổi sơn |
cái |
1 |
||
- Giấy nháp |
tờ |
5 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
2 |
CS.5.09.00: Thay sứ, quả cầu nhựa (hoặc thủy tinh)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng vật tư, cắt điện.
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây.
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 quả sứ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.09.10 |
Thay sứ |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Sứ |
quả |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,37 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,1 |
CS.5.09.20: Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế.
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.
- Giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 quả cầu
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh |
|
Máy |
Thủ công |
||||
CS.5.09.20 |
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng cơ giới |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
- Quả cầu nhựa (hoặc thủy tinh) |
quả |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,6 |
1,08 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,1 |
|
CS.5.10.00: Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèo cao áp, xử lý chạm chập, phát quang tuyến đèn.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính.
- Lắp chóa, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.10.10: Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ cao cột (H = m) |
|||
H < 10m |
10m ≤ H |
12m≤ H |
18m ≤ H |
||||
CS.5.10.10 |
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Giẻ lau |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Xà phòng |
kg |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,07 |
- |
- |
- |
||
- Xe nâng 12m |
ca |
- |
0,07 |
- |
- |
||
- Xe nâng 18m |
ca |
- |
- |
0,08 |
- |
||
- Xe nâng 24m |
ca |
- |
- |
- |
0,09 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.5.10.20: Xử lý chạm chập
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, phát hiện chạm chập.
- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 lần sự cố
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Lưới điện nổi |
Lưới điện ngầm |
CS.5.10.20 |
Xử lý sự cố chạm chập lưới điện nổi |
Nhân công: |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
3 |
6 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,25 |
- |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.5.10.30: Phát quang tuyến kéo dây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định những đoạn, tuyến đèn phát quang (cành cây f≤20 cm)
- Chặt thu dọn cành cây vệ sinh ra khỏi tuyến, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 điểm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc |
|
Bình thường |
Lưới đang vận hành |
||||
CS.5.10.30 |
Phát quang tuyến kéo dây |
Nhân công: |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,3 |
0,4 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,1 |
0,1 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.5.10.40: Phát quang khu vực chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định những đoạn, tuyến đèn phát quang (cành cây f≤20 cm)
- Chặt thu dọn cành cây vệ sinh ra khoải tuyến, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 điểm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điều kiện làm việc |
|
Bình thường |
Lưới đang vận hành |
||||
CS.5.10.40 |
Phát quang khu vực chiếu sáng |
Nhân công: |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,5 |
0,7 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,16 |
0,16 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.5.10.50: Thay thế các thiết bị đóng ngắt và điều khiển trong tủ điện chiếu sáng.
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư
- Kiểm tra khí cụ
- Tháo đầu đấu
- Đấu lại đầu cốt
- Kiểm tra đóng thử
- Cắt điện thi công
- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Loại thiết bị |
|||
Atomat 100-200A |
KĐT |
Cầu dao 100-250A |
Rờle thời gian |
||||
CS9.01.00 |
Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt |
Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Thiết bị |
Cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
Công |
1 |
1 |
1 |
1 |
CS.6.01.00: Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10: Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.01.10 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công |
Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,46 |
CS.6.01.20: Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.01.20 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,32 |
CS.6.01.30: Duy trì trạm đèn 1 chế độ bằng trung tâm điều khiển và giám sát
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.01.30 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng trung tâm điều khiển và giám sát |
Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,25 |
CS.6.01.40: Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.01.40 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công |
Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,54 |
CS.6.01.50: Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.01.50 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,35 |
CS.6.01.60: Duy trì trạm đèn 2 chế độ bằng trung tâm điều khiển và giám sát
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.01.60 |
Duy trì trạm đèn 2 chế độ bằng trung tâm điều khiển giám sát |
Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,28 |
CS.6.01.70: Duy trì trung tâm điều khiển và giám sát hệ thống chiếu sáng.
Đơn vị tính: 1 lần/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.01.70 |
Duy trì TT ĐK và giám sát HT chiếu sáng |
Nhân công: |
|
|
- Kỹ sư bậc 4/7 |
công |
8 |
Ghi chú: Định mức duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm và vị trí trạm khác với nội dung trên thì định mức điều chỉnh như sau:
- Chiều dài tuyến trạm:
+ Chiều dài tuyến trạm < 500m |
Kl = 0,5 |
+ Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m |
Kl = 0,8 |
+ Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ < 1500m |
Kl = 0,9 |
+ Chiều dài tuyến trạm > 1500 ÷ 3000m |
Kl = 1,1 |
+ Chiều dài tuyến trạm > 3000m |
Kl = 1,2 |
- Vị trí trạm: |
|
+ Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành |
Kv = 1,1 |
+ Trạm trong ngõ xóm nội thành |
Kv = 1,2 |
+ Trạm ngoại thành |
Kv = 1,2 |
CS.6.01.80: Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng.
Thành phần công việc:
- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký
- Kiến nghị sửa chữa khi có sự cố hoặc định kỳ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
CS9.04.01 |
Quản lý kiểm tra máy biến thế |
Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,32 |
CS.6.02.00: Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển
CS.6.02.10: Thay Modem (tại tủ khu vực và tại trung tâm)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Modem cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo Modem cũ.
- Lắp và đấu Modem mới.
- Cấu hình cho Modem.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: Bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.02.10 |
Thay Modem |
- Vật liệu: |
|
|
Modem |
Bộ |
1 |
||
- Nhân công: |
|
|
||
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 4/9 |
Công |
0.5 |
CS.6.02.20: Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ.
- Lắp và đấu PLC Master mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho PLC Master mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: Bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.02.20 |
Thay PLC Master tại tủ khu vực |
- Vật liệu: |
|
|
PLC Master |
Bộ |
1 |
||
- Nhân công: |
|
|
||
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
1 |
CS.6.02.30: Thay bộ điều khiển PLC RTU:
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ.
- Lắp và đấu PLC RTU mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho PLC RTU mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: Bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.02.30 |
Thay thế PLC RTU |
- Vật liệu: |
|
|
PLC RTU |
Bộ |
1 |
||
- Nhân công: |
|
|
||
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
1 |
CS.6.02.40: Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer):
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ.
- Lắp và đấu Tranducer mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm
Đơn vị tính: Bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.02.40 |
Thay bộ điện áp và dòng điện Tranducer |
- Vật liệu: |
|
|
Tranducer |
Bộ |
1 |
||
- Nhân công: |
|
|
||
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 4/9 |
Công |
1 |
CS.6.02.50: Thay bộ đo dòng điện (TI):
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ.
- Khoan, lắp và đấu TI mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: Bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.02.50 |
Thay bộ đo dòng điện TI |
- Vật liệu: TI |
Bộ |
1 |
- Nhân công: |
|
|
||
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 4/9 |
Công |
0,5 |
CS.6.02.60: Thay Coupler
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ.
- Lắp và đấu Coupler mới.
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler).
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: Bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần chi phí |
Đơn vị |
Ngoài lưới |
Trong tủ điều khiển |
CS.6.02.60 |
Thay Coupler |
- Vật liệu: |
|
|
|
coupler |
Bộ |
1 |
1 |
||
- Nhân công: |
|
|
|
||
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
1 |
0,5 |
||
- Máy thi công: |
|
|
|
||
Xe nâng 12m |
Ca |
0,36 |
- |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
CS.6.02.70: Thay tủ điều khiển khu vực
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomát, coupler, cầu đấu cũ.
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá.
- Đi lại dây diện.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra tại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn vị tính: Bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.20.80 |
Thay tủ khu vực |
- Vật liệu: |
|
|
Tủ điều khiển khu vực |
Bộ |
1 |
||
- Nhân công: |
|
|
||
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
2,0 |
CS.6.03.00: Định mức duy trì thiết bị giám sát trung tâm điều khiển.
CS.6.03.10: Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Tháo PLC RTU, Tranducer, Aptomát, coupler, cầu đấu.
- Khoan lắp các thiết bị trên vào giá.
- Đi lại dây điện.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: Bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.03.10 |
Thay phần ĐK giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
- Vật liệu: |
|
|
Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ ĐK chiếu sáng |
Bộ |
1 |
||
- Nhân công: |
|
|
||
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
1,5 |
CS.6.03.20: Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ:
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ.
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông.
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông.
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: Lần xử lý
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.03.20 |
Xử lý mất truyền thông |
Nhân công: |
|
|
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
1 |
CS.6.03.30: Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU.
- Đo kiểm tra tín hiệu điều khiển từ tủ khu vực và từ Trung tâm.
Đơn vị tính: Lần lựa chọn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.03.30 |
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ |
Nhân công: |
|
|
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
0,5 |
CS.6.03.40: Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch.
- Lắp đặt board mạch mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bảng hiển thị
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.03.40 |
Thay mạch hiển thị |
- Vật liệu: |
|
|
Mạch hiển thị |
Bộ |
1 |
||
- Nhân công: |
|
|
||
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
0,5 |
CS.6.03.50: Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm:
Thành phần công việc:
- Cài đặt lại phần mềm trên máy tính.
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực.
Đơn vị tính: Lần xử lý
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.03.50 |
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm |
Nhân công: |
|
|
* Bậc BQ: Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
1 |
Công văn số 2274/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/11/2008 | Cập nhật: 15/11/2008
Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 22/03/2008
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND quy định mức giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 29/01/2008
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND về Chương trình vận động viện trợ phi chính phủ giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 30/11/2007 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND hủy bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 19/11/2007 | Cập nhật: 06/09/2010
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND về bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND về Quy định thu nộp, quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 08/11/2007 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND về Quy định thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 24/09/2007 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 Ban hành: 24/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/10/2007 | Cập nhật: 17/07/2010
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống do cơ quan địa phương thực hiện Ban hành: 11/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác và sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 27/09/2010
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND quy định về mức thu phí sử dụng đường bộ Dự án B.O.T nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ranh giới tỉnh Bình Dương đến thị trấn An Lộc, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 27/09/2007 | Cập nhật: 20/08/2010
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 15/06/2010
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND ban hành Danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư vào các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 27/09/2010
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND ban hành lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 08/08/2007 | Cập nhật: 23/03/2010
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND ban hành định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/05/2007 | Cập nhật: 21/11/2007
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND thành lập Bệnh viện quận Phú Nhuận trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/03/2007 | Cập nhật: 19/04/2007
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND quy định về chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/05/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị định 31/2005/NĐ-CP về việc sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 11/03/2005 | Cập nhật: 07/12/2012