Quyết định 661/QĐ-BTNMT năm 2016 về đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Số hiệu: | 661/QĐ-BTNMT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 30/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 661/QĐ-BTNMT |
Hà Nội ngày 30 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.150.000 ĐỒNG/THÁNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (1.150.000 đồng/tháng);
Căn cứ Định mức kinh tế - kỹ thuật của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường được ban hành kèm theo các Thông tư số: 03/2009/TT-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2009 về phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp; 09/2010/TT-BTNMT ngày 01 tháng 7 năm 2010 về xây dựng lưới trọng lực quốc gia; 37/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2011 về Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh; 06/2012/TT-BTNMT ngày 01 tháng 6 năm 2012 về Xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ; 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 về Đo đạc và bản đồ; 24/2013/TT-BTNMT ngày 03 tháng 9 năm 2013 về đo trọng lực chi tiết;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 367/QĐ-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về mức tối đa đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn Ngân sách trung ương năm 2014 và Công văn số 1668/BTC-QLG ngày 29 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính về đơn giá tối đa sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách trung ương năm 2015.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá cụ thể của từng sản phẩm, cơ cấu đơn giá, điều kiện và phương pháp áp dụng đơn giá đo đạc bản đồ sử dụng để thẩm định quyết toán nhiệm vụ Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch bằng nguồn Ngân sách trung ương theo mức lương tối thiểu chung là 1.150.000 đồng/tháng, bao gồm:
1. Tập đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp thực hiện, thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, không bao gồm chi phí khấu hao thiết bị.
2. Tập đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ áp dụng cho các doanh nghiệp thực hiện, hoặc hợp đồng giao thầu cho các đơn vị bên ngoài thực hiện, thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng, bao gồm chi phí khấu hao thiết bị và đã loại trừ thuế giá trị gia tăng của các loại vật liệu, công cụ dụng cụ, thiết bị, năng lượng, nhiên liệu.
Điều 2. Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ áp dụng thanh quyết toán khối lượng sản phẩm hoàn thành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 theo mức lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng/tháng.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Kế hoạch, Khoa học Công nghệ; Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ 2015
(Phần áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp tự thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
THUYẾT MINH TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
- Thông tư số 03/2009/TT-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp;
- Thông tư số 09/2010/TT-BTNMT ngày 01 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Xây dựng lưới trọng lực quốc gia;
- Thông tư số 37/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh;
- Thông tư số 06/2012/TT-BTNMT ngày 01 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ;
- Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc và bản đồ;
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 2 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí công tác đo đạc, lập bản đồ và quản lý đất đai; bao gồm: chi phí lao động kỹ thuật, chi phí lao động phổ thông, chi phí vật liệu, chi phí công cụ dụng cụ, chi phí khấu hao thiết bị, chi phí năng lượng và chi phí chung.
3. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước (áp dụng bảng lương nhân viên chuyên môn, nghiệp vụ ở các Công ty nhà nước); Công văn số 2387/LĐTBXH-LĐTL ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về áp dụng hệ số lương để lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (1.150.000 đồng/tháng);
- Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức (Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng: áp dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương tối thiểu tính bình quân cho tổ 5 người);
- Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 3; hệ số 0,6 tiền lương tối thiểu cho các công việc ngoại nghiệp đo đạc cơ bản, lập bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở);
- Thông tư số 04/2005/TT-LĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các Công ty nhà nước (áp dụng mức 4 hệ số 0,4 tiền lương tối thiểu (điều kiện lao động loại VI) cho các công việc ngoại nghiệp đo đạc biển theo quy định tại Quyết định số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2000 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm);
- Đối với phụ cấp khu vực và phụ cấp đặc biệt: không tính vào đơn giá tiền lương kỹ thuật, được tính đơn giá riêng (trong cột đơn giá phụ cấp khu vực 0,1 và đơn giá phụ cấp đặc biệt 1%) để áp dụng tính dự toán cho phù hợp với hệ số phụ cấp quy định theo từng khu vực thi công cụ thể.
4. Chế độ BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn:
Căn cứ các Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp; Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế và các Văn bản hướng dẫn (năm 2015 là 24% tiền lương cơ bản).
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng và Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 và Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ.
Căn cứ Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính về thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản và hướng dẫn tại Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện luật thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
6. Đơn giá thuê lao động phổ thông:
- Đơn giá công lao động phổ thông là 53.000 đồng/công.
7. Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, thiết bị:
- Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, thiết bị được ban hành theo quyết định này được tính trên cơ sở đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 520/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 3 năm 2015, trong đó điều chỉnh đơn giá xăng giảm từ 23.772 đồng/1 lít xuống còn 17.997 đồng/1 lít. Năm 2015 giá điện tăng (doanh nghiệp tăng từ 1.657 đồng/1 KW lên 1.770 đồng/1 KW, đơn vị sự nghiệp tăng từ 1.603 đồng/1 KW lên 1.812 đồng/1 KW), tuy nhiên do Bộ Tài chính khống chế mức giá tối đa nên trong bộ đơn giá này không điều chỉnh tăng giá điện.
- Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, thiết bị tính trong Bộ đơn giá sản phẩm do các doanh nghiệp thực hiện đã trừ thuế giá trị gia tăng (VAT).
- Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, thiết bị tính trong Bộ đơn giá sản phẩm do các đơn vị sự nghiệp thực hiện bao gồm cả thuế giá trị gia tăng (VAT).
(Chi tiết đơn giá vật liệu, công cụ dụng cụ và nguyên giá thiết bị theo biểu đính kèm)
II. Điều kiện và phương pháp áp dụng đơn giá sản phẩm:
1. Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ được sử dụng để thanh quyết toán sản phẩm hoàn thành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 do Nhà nước đặt hàng hoặc giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách trung ương, theo mức lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng/tháng.
2. Bộ đơn giá được chia làm 2 phần:
- Phần đơn giá do các đơn vị sự nghiệp thực hiện: áp dụng cho trường hợp đơn vị sự nghiệp được giao kế hoạch và dự toán ngân sách tự tổ chức thực hiện dự án. Ngoài ra đối với đơn vị sự nghiệp được giao biên chế và được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên, khi quyết toán còn phải trừ đi toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án.
- Phần đơn giá do các doanh nghiệp thực hiện: áp dụng cho trường hợp ký kết hợp đồng đặt hàng với các doanh nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp được giao kế hoạch và dự toán ngân sách để thực hiện dự án mà không đủ điều kiện tự tổ chức thực hiện, phải ký kết hợp đồng với các đơn vị ngoài thực hiện.
Việc áp dụng đơn giá sản phẩm đơn vị sự nghiệp hoặc đơn giá sản phẩm doanh nghiệp, phải căn cứ vào phương thức tổ chức thực hiện và đối tượng đơn vị thi công (giao kế hoạch cho đơn vị sự nghiệp tự thực hiện hoặc ký kết hợp đồng với doanh nghiệp) để áp dụng cho phù hợp.
3. Giá trị quyết toán được xác định bằng (=) khối lượng công việc hoàn thành đã được cấp có thẩm quyền xác nhận nghiệm thu theo quy định nhân (x) đơn giá sản phẩm. Đối với các hạng mục công việc có định mức KTKT quy định theo hệ số của hạng mục công việc tương đương, giá trị quyết toán được xác định bằng (=) giá trị từng khoản mục chi phí của bước công việc tương đương nhân (x) hệ số định mức KTKT quy định tại các Thông tư ban hành về định mức kinh tế - kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. Khi thẩm định giá trị quyết toán sản phẩm đo đạc bản đồ cần lưu ý:
- Đối với khu vực thi công có phụ cấp khu vực (PCKV) 0,1 thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng thêm cột PCKV 0,1 tương ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCKV 0,2 thì nhân với 2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng. Trường hợp địa bàn thi công trên phạm vi rộng có nhiều mức PCKV, thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.
- Đối với khu vực thi công có phụ cấp đặc biệt (PCĐB) 1% thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng thêm cột PCĐB 1% tương ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCĐB 2% thì nhân với 2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng. Trường hợp khu vực thi công trên phạm vi rộng có nhiều mức PCĐB, thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.
- Đối với chi phí ngoài đơn giá, phương pháp xác định theo hướng dẫn tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 2 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai. Riêng sản phẩm do các doanh nghiệp thi công thì áp dụng phần đơn giá do doanh nghiệp thực hiện và bổ sung 10% thuế giá trị gia tăng đầu ra theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
TT |
Danh mục vật tư |
ĐVT |
Giá 2015 |
Ghi chú |
1 |
Amoniac |
ml |
44 |
|
2 |
Ảnh điều vẽ |
tờ |
80.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
3 |
Ảnh khống chế |
tờ |
80.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
4 |
Axetol |
lít |
18.700 |
|
5 |
Axit acetic |
ml |
16 |
|
6 |
Axit citric |
kg |
19.100 |
|
7 |
Axit Clohidric |
lít |
17.500 |
|
8 |
Axit Cromic |
gam |
18 |
|
9 |
Axit fomic |
ml |
15 |
|
10 |
Axit lactic |
ml |
60 |
|
11 |
Axit nitric |
ml |
14 |
|
12 |
Axit photphoric |
gam |
15 |
|
13 |
Axít sunfuaric |
ml |
4 |
|
14 |
Bàn chải |
cái |
2.000 |
|
15 |
Bản đồ ĐGHC364/CT |
tờ |
30.000 |
|
16 |
Bản đồ địa hình (1/10.000) |
tờ |
120.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
17 |
Bản đồ địa hình số (1/10.000) |
mảnh |
670.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
18 |
Bản đồ địa hình số (1/50.000) |
mảnh |
950.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
19 |
Bản đồ màu (1/50.000) |
tờ |
140.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
20 |
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 |
tờ |
130.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
21 |
Bản đồ địa hình số (1/25.000) |
mảnh |
760.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
22 |
Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 |
tờ |
170.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
23 |
Bản đồ địa hình số (1/2.000) |
mảnh |
400.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
24 |
Bản đồ địa hình số |
mảnh |
400.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
25 |
Bản đồ địa hình số (1/5.000) |
mảnh |
440.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
26 |
Bản Fotocopy BĐĐH |
tờ |
10.000 |
|
27 |
Bản lam kỹ thuật |
tờ |
17.353 |
|
28 |
Bảng chênh cao |
tờ |
210 |
|
29 |
Bảng điều chỉnh bọt nước thủy |
tờ |
210 |
|
30 |
Bảng kiểm nghiệm góc i |
tờ |
210 |
|
31 |
Bảng tính chênh cao |
tờ |
210 |
|
32 |
Bảng tính độ sai đồng hồ |
tờ |
210 |
|
33 |
Bảng tính góc phương vị |
tờ |
210 |
|
34 |
Bảng tính quy tâm |
tờ |
210 |
|
35 |
Bảng tính thiên văn |
tờ |
210 |
|
36 |
Bảng tính toán |
tờ |
210 |
|
37 |
Bảng tổng hợp thành quả |
tờ |
210 |
|
38 |
Bảng xác định sai số chập dọc |
tờ |
210 |
|
39 |
Bảng xác định sai số zen |
tờ |
210 |
|
40 |
Băng DAT |
băng |
260.000 |
|
41 |
Băng dính loại vừa |
cuộn |
2.000 |
|
42 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
500 |
|
43 |
Băng dính phim |
Tờ |
10.000 |
|
44 |
Băng dính phim (= 5/6 mức) |
Tờ |
10.000 |
|
45 |
Băng dính to |
cuộn |
9.000 |
|
46 |
Băng đo sâu |
cuộn |
- |
|
47 |
Bìa đóng sổ |
tờ |
1.000 |
|
48 |
Bìa lót ống |
mét |
27.500 |
|
49 |
Bicromat Amonum |
gam |
140 |
|
50 |
Biên bản bàn giao TQ |
tờ |
500 |
|
51 |
Bình đồ ảnh |
mảnh |
60.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
52 |
Bóng đèn đỏ |
cái |
15.000 |
|
53 |
Bóng đèn Halogen |
cái |
800.000 |
|
54 |
Bóng đèn máy quét |
cái |
535.500 |
|
55 |
Bóng đèn tròn 100W |
cái |
3.500 |
|
56 |
Bông thấm nước |
kg |
110.000 |
|
57 |
Bột gạo tẻ |
kg |
5.000 |
|
58 |
Bút bi |
cái |
2.000 |
|
59 |
Bút chì kính |
cái |
5.000 |
|
60 |
Bút chì kỹ thuật |
cái |
1.500 |
|
61 |
Bút chì màu |
cái |
1.500 |
|
62 |
Bút kim vẽ kỹ thuật |
cái |
12.000 |
|
63 |
Bút khắc, kim khắc |
cái |
25.000 |
|
64 |
Bút lông |
cái |
5.000 |
|
65 |
Bút nhớ dòng |
cái |
8.000 |
|
66 |
Bút vẽ kỹ thuật |
cái |
3.000 |
|
67 |
Cacbonat natri |
gam |
4,3 |
|
68 |
Cánh kiến |
gam |
46 |
|
69 |
Cao su in (105x94cm) |
m2 |
1.600.000 |
|
70 |
Cát |
m3 |
60.000 |
|
71 |
Cát vàng |
m3 |
60.000 |
|
72 |
Cặp 3 dây |
cái |
3.000 |
|
73 |
Chỉ khâu lô |
cuộn |
8.000 |
|
74 |
Clorua canxi |
gam |
16 |
|
75 |
Cọc chống lún 1m-2m |
cái |
5.000 |
|
76 |
Cọc gỗ 4x30cm |
cái |
3.000 |
|
77 |
Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5 |
cái |
3.000 |
|
78 |
Cồn 96o |
lít |
11.000 |
|
79 |
Cồn công nghiệp |
lít |
11.000 |
|
80 |
Cồn công nghiệp |
ml |
11 |
|
81 |
Cồn kỹ thuật |
lít |
11.000 |
|
82 |
Cờ hiệu nhỏ |
cái |
5.000 |
|
83 |
Dạ bọc ống |
m2 |
88.000 |
|
84 |
Dao lam |
cái |
700 |
|
85 |
Dầu áp lực máy |
Kg |
18.000 |
|
86 |
Dầu diezel |
lít |
21.701 |
|
87 |
Dấu đồng |
cái |
70.000 |
|
88 |
Dầu lau chùi máy |
lít |
40.000 |
|
89 |
Dầu mazut |
kg |
17.854 |
|
90 |
Dầu nhờn |
lít |
20.000 |
|
91 |
Dầu pha mực |
kg |
4.000 |
|
92 |
Dầu phủ bản |
lít |
4.000 |
|
93 |
Dấu sứ |
cái |
5.500 |
|
94 |
Dây curoa |
cái |
70.000 |
|
95 |
Dây chão nilon |
m |
7.000 |
|
96 |
Dây chằng cao su |
m |
2.000 |
|
97 |
Dây ni lông |
m |
500 |
|
98 |
Dây thép 1-2 ly |
kg |
18.000 |
|
99 |
Dây thép buộc |
kg |
18.000 |
|
100 |
Diamat khổ 1.05m |
m |
45.000 |
|
101 |
Diamat khổ 70x80 cm |
tờ |
45.000 |
|
102 |
Diamat khổ 90x100cm |
tờ |
50.000 |
|
103 |
Đá dăm |
m3 |
85.000 |
|
104 |
Đĩa CD |
cái |
8.000 |
|
105 |
Đĩa CD (cơ số 2) |
cái |
16.000 |
|
106 |
Đĩa CD (cơ số 4) |
cái |
32.000 |
|
107 |
Đĩa CD (cơ số 5) |
cái |
40.000 |
|
108 |
Đĩa mềm |
cái |
8.000 |
|
109 |
Đĩa DVD |
cái |
10.000 |
|
110 |
Điện năng |
Kwh |
1.657 |
Giá doanh nghiệp |
1.603 |
Giá ĐVSN |
|||
111 |
Đinh 5, đinh 10 |
kg |
18.000 |
|
112 |
Đinh 7cm |
kg |
18.000 |
|
113 |
Đinh trạm nghỉ 20 cm |
cái |
1.000 |
|
114 |
Fericitrat Potatsium |
kg |
106.000 |
|
115 |
Ghi chú điểm độ cao cũ |
tờ |
20.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
116 |
Ghi chú điểm tọa độ cũ |
tờ |
20.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
117 |
Ghi chú điểm tọa độ mới |
tờ |
200 |
|
118 |
Ghi chú điểm độ cao mới |
tờ |
200 |
|
119 |
Ghim dập |
hộp |
2.000 |
|
120 |
Ghim vòng |
hộp |
2.000 |
|
121 |
Glyxerin |
g |
22 |
|
122 |
Gỗ cốp pha |
m3 |
1.500.000 |
|
123 |
Gỗ cốp pha (khuôn mốc) |
m2 |
280.000 |
|
124 |
Gôm Arabic |
gam |
137 |
|
125 |
Giấy A4 |
ram |
30.000 |
|
126 |
Giấy ảnh cắt dán (20x30cm) |
tờ |
20.000 |
|
127 |
Giấy ảnh màu KODAK 1.05m |
m |
90.000 |
|
128 |
Giấy ảnh màu trắng đen AFA khổ 1.05 m |
m |
200.000 |
|
129 |
Giấy bản |
tờ |
20 |
|
130 |
Giấy bọc bản vẽ |
tờ |
1.000 |
|
131 |
Giấy bồi kẽm |
tờ |
500 |
|
132 |
Giấy can |
m2 |
6.000 |
|
133 |
Giấy can ngoại A4 |
tờ |
5.000 |
|
134 |
Giấy đóng gói thành quả |
tờ |
1.000 |
|
135 |
Giấy ghi ý kiến kiểm tra |
tờ |
200 |
|
136 |
Giấy gói hàng |
tờ |
1.000 |
|
137 |
Giấy in Ao loại 100g |
tờ |
2.500 |
|
138 |
Giấy in Ao |
ram |
190.000 |
|
139 |
Giấy in BĐ Coocher |
tờ |
3.000 |
|
140 |
Giấy in thử |
tờ |
1.500 |
|
141 |
Giấy Kroky |
tờ |
1.500 |
|
142 |
Giấy KT khổ A0 |
tờ |
1.500 |
|
143 |
Giấy oly con |
tờ |
3.000 |
|
144 |
Giấy oly to |
tờ |
25.000 |
|
145 |
Giấy phơi lam |
tờ |
1.500 |
|
146 |
Giấy ráp |
tờ |
1.000 |
|
147 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
tờ |
1.500 |
|
148 |
Giấy viết |
tập |
2.000 |
|
149 |
Giẻ lau máy |
kg |
10.000 |
|
150 |
Hồ dán |
lọ |
2.000 |
|
151 |
Hộp giấy đựng phim, ảnh |
Hộp |
14.000 |
|
152 |
Hydroquynol |
gam |
88 |
|
153 |
Hydroxit Natri |
ml |
3 |
|
154 |
Hyposunfat natri |
gam |
10 |
|
155 |
Kẽm bồi giấy ảnh |
kẽm |
20.000 |
|
156 |
Keo PVA |
g |
112 |
|
157 |
Kẽm Diazo |
cái |
89.388 |
|
158 |
Kim khâu lô+chỉ khâu lô |
cái |
1.000 |
|
159 |
Kính tiêu hao |
m2 |
43.700 |
|
160 |
Khăn lau máy |
cái |
2.000 |
|
161 |
Khăn mặt |
cái |
2.000 |
|
162 |
Lắc Đức |
gam |
320 |
|
163 |
Lòng trắng trứng |
g |
60 |
|
164 |
Lô nỉ |
cái |
70.000 |
|
165 |
Lưỡi dao trổ |
hộp |
8.000 |
|
166 |
Lý lịch bản đồ |
quyển |
5.000 |
|
167 |
Metol |
gam |
62 |
|
168 |
Mỡ bôi máy |
kg |
3.000 |
|
169 |
Muội đèn |
gam |
15 |
|
170 |
Mút trà bản |
Cái |
21.500 |
|
171 |
Mực đen |
lọ |
26.000 |
|
172 |
Mực đen nhuộm bản |
g |
120 |
|
173 |
Mực đỏ |
hộp |
25.000 |
|
174 |
Mực in Laze |
hộp |
572.000 |
|
175 |
Mực in máy Ploter 4 màu |
hộp |
2.500.000 |
|
176 |
Mực in phun (4 hộp 4 màu) |
hộp |
2.500.000 |
|
177 |
Mực in thật |
gam |
120 |
|
178 |
Mực in thử các màu |
kg |
120.000 |
|
179 |
Mực màu |
tuýp |
1.000 |
|
180 |
Mực máy in HP -755 |
hộp |
700.000 |
|
181 |
Mực phôtocopy |
hộp |
250.000 |
|
182 |
Mực rotting |
hộp |
16.000 |
|
183 |
Mực trắng trong +đục |
kg |
120.000 |
|
184 |
Mực vẽ các màu |
Hộp |
15.000 |
|
185 |
Mực vẽ các màu |
lọ |
26.000 |
|
186 |
Mực vẽ 6 màu |
hộp |
15.000 |
|
187 |
Mực xanh |
lọ |
10.000 |
|
188 |
Nước |
m3 |
2.000 |
|
189 |
Nước tráng phim |
m3 |
5.000 |
|
190 |
Nước tráng phim (=5/6 mức) |
m3 |
5.000 |
|
191 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
cái |
1.000 |
|
192 |
ÔXit sắt đỏ |
gam |
11,8 |
|
193 |
Pin đèn |
đôi |
2.500 |
|
194 |
Pin kính lập thể |
cái |
35.000 |
|
195 |
Pin khô |
đôi |
150.000 |
|
196 |
Pôtatsium Fericynat |
kg |
106.000 |
|
197 |
Phẩm xanh công nghiệp |
gam |
55 |
|
198 |
Phấn tan |
gam |
13 |
|
199 |
Phèn chua |
gam |
6 |
|
200 |
Phim (70x80cm) |
fim |
100.000 |
|
201 |
Phim cắt dán chữ (20x30cm) |
tờ |
11.000 |
|
202 |
Phim dương (65x70) mm |
tờ |
60.000 |
|
203 |
Phim dương |
tờ |
40.000 |
|
204 |
Phim đen trắng Kodak (20x25) |
tờ |
54.312 |
|
205 |
Phim F5 âm (65x70) mm |
tờ |
60.000 |
|
206 |
Phim F5 dương (65x70) mm |
tờ |
60.000 |
|
207 |
Phim FU5 (70x80cm) |
tờ |
60.000 |
|
208 |
Phim màu Kodak (20x25) mm |
tờ |
136.000 |
|
209 |
Phim màu khổ A4 |
tờ |
13.000 |
|
210 |
Ruột chì các loại |
cái |
500 |
|
211 |
Sắt 10 |
kg |
7.000 |
|
212 |
Sổ công tác |
quyển |
10.000 |
|
213 |
Sổ đánh giá kết quả đo |
quyển |
7.500 |
|
214 |
Sổ đo |
quyển |
4.000 |
|
215 |
Sổ đo các loại |
quyển |
2.500 |
|
216 |
Sổ đo sai số đồng hồ |
quyển |
2.500 |
|
217 |
Sổ đo sai số tự điều chỉnh |
quyển |
2.500 |
|
218 |
Sổ đo sai số tự nhiên |
quyển |
2.500 |
|
219 |
Sổ đo sâu |
quyển |
2.500 |
|
220 |
Sổ đo thủy chuẩn |
quyển |
2.500 |
|
221 |
Sổ đo trọng lực |
quyển |
2.500 |
|
222 |
Sổ ghi chép |
quyển |
10.000 |
|
223 |
Sổ giao ca |
quyển |
2.500 |
|
224 |
Sổ kiểm nghiệm |
quyển |
2.500 |
|
225 |
Sổ lấy mẫu |
quyển |
2.500 |
|
226 |
Số liệu điểm tọa độ cũ |
điểm |
160.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
227 |
Số liệu độ cao điểm gốc |
điểm |
120.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
228 |
Số liệu tọa độ điểm trọng lực |
điểm |
160.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
229 |
Số quan trắc nghiệm thu |
quyển |
2.500 |
|
230 |
Sổ tay đo vẽ |
tờ |
200 |
|
231 |
Sổ tăng dày |
quyển |
2.500 |
|
232 |
Sổ Totalstation |
quyển |
2.500 |
|
233 |
Sổ tính kết quả đo |
quyển |
2.500 |
|
234 |
Sơ đồ đo nối (khổ A3) |
tờ |
1.000 |
|
235 |
Sơn đỏ |
kg |
20.000 |
|
236 |
Sunfat natri |
gam |
18 |
|
237 |
Tẩy chì |
cái |
1.000 |
|
238 |
Thành quả tính toán |
tờ |
500 |
|
239 |
Thước đo mực nước |
bộ |
1.500.000 |
|
240 |
Thuốc định 6 phim |
lít |
48.750 |
|
241 |
Thuốc định 6 phim (=5/6 mức) |
lít |
48.750 |
|
242 |
Thuốc hãm ảnh P2 |
lít |
30.000 |
|
243 |
Thuốc hãm màu |
gam |
1.000 |
|
244 |
Thuốc hiện ảnh P1 |
lít |
30.000 |
|
245 |
Thuốc hiện 6 phim |
lít |
52.500 |
|
246 |
Thuốc hiện 6 phim (= 5/6 mức) |
lít |
52.500 |
|
247 |
Thuốc hiện bản diazo |
g |
40 |
|
248 |
Thuốc phiên phơi lam, đen |
lít |
10.000 |
|
249 |
Thuốc tẩy ảnh P3 |
lít |
30.000 |
|
250 |
Thuốc tẩy rửa |
lít |
50.000 |
|
251 |
Thuốc tẩy rửa máy |
hộp |
24.000 |
|
252 |
Thuốc xử lý giấy ảnh đen trắng |
lít |
30.000 |
|
253 |
Thuốc xử lý giấy ảnh màu Kodak |
lít |
40.000 |
|
254 |
Thuốc xử lý giấy ảnh TĐ |
lít |
30.000 |
|
255 |
Thuốc xử lý phim đen trắng |
lít |
30.000 |
|
256 |
Thuốc xử lý phim màu |
lít |
30.000 |
|
257 |
Xà phòng |
kg |
12.000 |
|
258 |
Xà phòng rửa tay |
cục |
3.000 |
|
259 |
Xăng ôtô |
lít |
17.997 |
|
260 |
Xi măng |
kg |
700 |
|
261 |
Xốp lau bảng |
cái |
1.000 |
|
262 |
Xốp lau bàn |
cái |
1.000 |
|
263 |
Thẻ nhớ (USB, Flash drive) 2 GB |
cái |
138.000 |
|
264 |
Flash drive |
cái |
138.000 |
|
265 |
Túi tài liệu |
cái |
3.000 |
|
266 |
Bút lông viết sơn |
cái |
15.000 |
|
267 |
Chì hàn |
kg |
100.000 |
|
268 |
Ruột chì |
hộp |
9.000 |
|
269 |
Dấu hợp kim gang |
cái |
50.000 |
|
270 |
Đá 1x2 |
m3 |
110.000 |
|
271 |
Đá 4x6 |
m3 |
100.000 |
|
272 |
Đá Granit đỏ hạt mịn |
m2 |
220.000 |
|
273 |
Gạch ceramic 30x30 |
viên |
23.636 |
|
274 |
Giấy trắng A4 |
tờ |
124 |
|
275 |
Ván khuôn |
m3 |
1.800.000 |
|
276 |
Gỗ đà nẹp |
m3 |
1.800.000 |
|
277 |
Thép tròn f 10 |
kg |
14.500 |
|
278 |
Thép tròn f 12 |
kg |
14.500 |
|
279 |
Xi măng P400 |
kg |
1.100 |
|
280 |
Xi măng trắng |
kg |
5.000 |
|
281 |
Dầu nhờn in chữ |
lít |
70.000 |
|
282 |
Cọc chống lún Φ6 dài 2m |
cái |
15.000 |
|
283 |
Ghi chú điểm đường đáy |
tờ |
12.000 |
|
284 |
Phiếu kết quả đường đáy |
tờ |
8.000 |
|
285 |
Phiếu ghi tọa độ thiết kế |
tờ |
1.000 |
|
286 |
Sắt chữ V (4cm) |
kg |
12.000 |
|
287 |
Que hàn |
kg |
22.000 |
|
288 |
Thiếc hàn |
cuộn |
20.000 |
|
289 |
Nhựa thông |
kg |
14.000 |
|
290 |
Phiếu kết quả căn chỉnh |
tờ |
10.000 |
|
291 |
Phiếu căn chỉnh |
tờ |
10.000 |
|
292 |
Dầu nhờn đặc biệt |
lít |
540.000 |
|
293 |
Nước làm mát |
lít |
6.000 |
|
294 |
Xăng máy bay A5 |
lít |
17.997 |
|
295 |
Pin đại |
đôi |
12.000 |
|
296 |
Ghi chú điểm trọng lực |
tờ |
20.000 |
TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 |
297 |
Tập sơ đồ vòng khép đa giác |
tờ |
15.000 |
|
298 |
Thẻ nhớ (USB, Flash drive) 8 GB |
cái |
280.000 |
|
299 |
Thẻ cho sim di động loại 100.000 đồng |
cái |
100.000 |
|
300 |
Phí đường chuyền INTERNET |
gói |
3.000.000 |
|
301 |
Phí dịch vụ chuyển dữ liệu MEGAWAN |
gói |
1.800.000 |
|
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Hạn SD (tháng) |
Giá 2015 |
Ghi chú |
1 |
Acquy 12v |
bộ |
60 |
350.000 |
- |
2 |
Áo Blu |
cái |
9 |
30.000 |
- |
3 |
Áo mưa |
cái |
24 |
50.000 |
- |
4 |
Áo mưa bạt |
cái |
18 |
50.000 |
- |
5 |
Áo rét BHLĐ |
cái |
18 |
50.000 |
- |
6 |
Áp kế |
cái |
60 |
66.000 |
- |
7 |
Avtomat 10A |
cái |
60 |
54.000 |
- |
8 |
Ẩm kế |
Cái |
60 |
2.000.000 |
- |
9 |
Ba lô |
cái |
18 |
50.000 |
- |
10 |
Bàn cắt phim |
cái |
24 |
500.000 |
- |
11 |
Bàn để máy vi tính |
cái |
72 |
300.000 |
- |
12 |
Bàn gấp |
cái |
24 |
200.000 |
- |
13 |
Bàn kính |
cái |
60 |
200.000 |
- |
14 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
300.000 |
- |
15 |
Bàn phản quang 40W |
cái |
60 |
200.000 |
- |
16 |
Bàn phản quang 80W |
cái |
60 |
300.000 |
- |
17 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
cái |
60 |
500.000 |
- |
18 |
Bảng ngắm |
cái |
36 |
5.000 |
- |
19 |
Bảng nhôm ghi sổ |
cái |
36 |
20.000 |
- |
20 |
Bi đông nhựa |
cái |
12 |
25.000 |
- |
21 |
Bình nạp ắc quy |
cái |
36 |
400.000 |
- |
22 |
Bình nóng lạnh 2,5kw |
cái |
60 |
1.500.000 |
- |
23 |
Bình tông nhựa |
cái |
24 |
38.000 |
- |
24 |
Bóng đèn điện 100 w |
cái |
30 |
5.000 |
- |
25 |
Bộ đồ nề |
bộ |
24 |
50.000 |
- |
26 |
Bộ khắc chữ mặt mốc |
bộ |
24 |
50.000 |
- |
27 |
Bộ nạp ác quy |
cái |
36 |
400.000 |
- |
28 |
Búa đập đá, đóng cọc |
cái |
24 |
10.000 |
- |
29 |
Búa đinh |
cái |
24 |
7.000 |
- |
30 |
Bút bi |
cái |
2 |
2.000 |
|
31 |
Bút chì kim |
cái |
12 |
5.000 |
|
32 |
Bút kẻ thẳng |
cái |
24 |
20.000 |
- |
33 |
Bút kẻ thẳng đơn |
cái |
24 |
20.000 |
- |
34 |
Bút kẻ thẳng kép |
cái |
24 |
20.000 |
- |
35 |
Bút kim vẽ kỹ thuật |
cái |
6 |
12.000 |
- |
36 |
Bút vẽ kỹ thuật |
cái |
6 |
25.000 |
- |
37 |
Bút xoay đôi |
cái |
24 |
20.000 |
- |
38 |
Bút xoay đơn |
cái |
24 |
20.000 |
- |
39 |
Bút xóa |
cái |
3 |
10.000 |
- |
40 |
Cao su chằng máy |
cái |
6 |
5.000 |
- |
41 |
Cặp tài liệu |
cái |
12 |
15.000 |
- |
42 |
Com pa |
cái |
24 |
20.000 |
|
43 |
Compa đơn |
cái |
24 |
20.000 |
- |
44 |
Compa kép |
cái |
24 |
20.000 |
- |
45 |
Compa càng |
cái |
24 |
20.000 |
- |
46 |
Compa vòng tròn nhỏ |
cái |
24 |
20.000 |
- |
47 |
Cờ hiệu nhỏ |
cái |
24 |
5.000 |
- |
48 |
Cuốc bàn |
cái |
12 |
20.000 |
- |
49 |
Cuốc chim |
cái |
24 |
20.000 |
- |
50 |
Cuốc, xẻng |
bộ |
6 |
35.000 |
- |
51 |
Cưa cành |
cái |
24 |
50.000 |
- |
52 |
Cưa máy |
cái |
24 |
1.500.000 |
- |
53 |
Chuột máy tính |
cái |
4 |
75.000 |
- |
54 |
Dao gọt chì |
cái |
3 |
5.000 |
- |
55 |
Dao phát cây |
cái |
12 |
10.000 |
- |
56 |
Dao trổ cắt chữ |
cái |
6 |
5.000 |
- |
57 |
Dao xén |
cái |
12 |
5.000 |
- |
58 |
Dây cáp lụa |
m |
36 |
10.000 |
- |
59 |
Dây nối điện đôi 10m |
Cái |
36 |
40.000 |
- |
60 |
Dép xốp |
đôi |
6 |
5.000 |
- |
61 |
Đầu ghi CD 0,4kw |
cái |
72 |
1.500.000 |
- |
62 |
Đèn bàn 60W |
cái |
12 |
20.000 |
- |
63 |
Đèn điện tròn 100W |
bộ |
30 |
6.000 |
- |
64 |
Đèn nêông (cả bóng 40W) |
bộ |
24 |
60.000 |
- |
65 |
Đèn pin (cả pin) |
bộ |
12 |
10.000 |
- |
66 |
Đế mia 6 kg, cọc sắt |
cái |
36 |
50.000 |
- |
67 |
Đế mia 2 kg, cọc sắt |
cái |
36 |
25.000 |
- |
68 |
Đệm mút giữ máy 40x40 |
tấm |
6 |
20.000 |
- |
69 |
Đệm mút 1x1,2m |
tấm |
4 |
100.000 |
- |
70 |
Địa bàn kỹ thuật |
cái |
36 |
150.000 |
- |
71 |
Đồng hồ bàn |
cái |
36 |
30.000 |
- |
72 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
36 |
30.000 |
- |
73 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
100.000 |
- |
74 |
Đồng hồ đo thiên văn |
cái |
48 |
2.000.000 |
- |
75 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
50.000 |
- |
76 |
Êke (2 cái) |
cái |
24 |
25.000 |
- |
77 |
Găng tay bạt (bảo hộ) |
đôi |
6 |
5.000 |
- |
78 |
Gầu lấy mẫu |
cái |
36 |
1.000.000 |
- |
79 |
Ghế gấp |
cái |
24 |
70.000 |
- |
80 |
Ghế máy tính |
cái |
72 |
200.000 |
- |
81 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
80.000 |
- |
82 |
Ghế xếp ghi sổ |
cái |
6 |
15.000 |
- |
83 |
Ghế xoay |
cái |
72 |
150.000 |
- |
84 |
Giá để bản vẽ |
cái |
60 |
30.000 |
- |
85 |
Giá để phim |
cái |
60 |
200.000 |
- |
86 |
Giá để tài liệu bằng sắt |
cái |
60 |
200.000 |
- |
87 |
Giầy bảo hộ |
đôi |
6 |
25.000 |
- |
88 |
Giầy cao cổ |
đôi |
12 |
30.000 |
- |
89 |
Hòm sắt |
cái |
36 |
50.000 |
- |
90 |
Hòm sắt đựng dụng cụ, tài liệu |
Cái |
48 |
50.000 |
- |
91 |
Hòm sắt đựng máy, dụng cụ |
cái |
48 |
50.000 |
- |
92 |
Hộp dụng cụ kỹ thuật |
hộp |
60 |
100.000 |
- |
93 |
Kẹp sắt |
cái |
9 |
500 |
- |
94 |
Kìm cắt thép |
cái |
24 |
10.000 |
- |
95 |
Kính lập thể |
cái |
48 |
100.000 |
- |
96 |
Kính lúp |
Cái |
48 |
50.000 |
- |
97 |
Ký hiệu bản đồ |
quyển |
48 |
50.000 |
- |
98 |
Khay đựng thuốc (3 cái) |
bộ |
24 |
30.000 |
- |
99 |
Khẩu trang |
cái |
6 |
3.000 |
- |
100 |
Lưu điện (UPS) |
cái |
60 |
1.500.000 |
- |
101 |
Máy ghi giờ |
cái |
|
400.000 |
- |
102 |
Máy hút ẩm 1.5kw |
cái |
60 |
1.500.000 |
- |
103 |
Máy hút bụi 2kw |
cái |
60 |
1.600.000 |
- |
104 |
Máy in Laze A4 |
cái |
72 |
6.000.000 |
- |
105 |
Máy in màu Epson |
cái |
|
6.000.000 |
- |
106 |
Máy nạp ắc quy |
cái |
96 |
400.000 |
- |
107 |
Máy tính tay casino |
cái |
36 |
160.000 |
- |
108 |
Mia |
cái |
36 |
150.000 |
- |
109 |
Mia gỗ 3m |
cái |
36 |
150.000 |
- |
110 |
Mia thủy chuẩn |
cái |
36 |
150.000 |
- |
111 |
Mũ cứng |
cái |
12 |
20.000 |
- |
112 |
Mũ bảo hộ |
cái |
24 |
20.000 |
- |
113 |
Nilon che máy dài 5m |
cái |
9 |
30.000 |
- |
114 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
cái |
9 |
5.000 |
- |
115 |
Nilon gói tài liệu 2m |
cái |
9 |
10.000 |
- |
116 |
Nhiệt kế |
cái |
48 |
30.000 |
- |
117 |
Nhiệt độ kế |
cái |
24 |
30.000 |
- |
118 |
Ô che máy |
cái |
24 |
120.000 |
- |
119 |
Ổn áp (chung) 10A |
cái |
60 |
970.000 |
- |
120 |
Ống đựng bản đồ |
cái |
24 |
20.000 |
- |
121 |
Ống nhòm |
Cái |
60 |
200.000 |
- |
122 |
Panh kẹp chữ |
bộ |
12 |
10.000 |
- |
123 |
Phao cứu sinh |
cái |
24 |
50.000 |
- |
124 |
Phao đánh dấu |
cái |
24 |
10.000 |
- |
125 |
Pin khô |
cái |
24 |
150.000 |
- |
126 |
Quả dọi |
quả |
36 |
10.000 |
- |
127 |
Quả dọi to |
quả |
36 |
30.000 |
- |
128 |
Quạt cây 80w |
cái |
36 |
300.000 |
- |
129 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
36 |
250.000 |
- |
130 |
Quạt trần (100W) |
cái |
36 |
500.000 |
- |
131 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
9 |
50.000 |
- |
132 |
Quy định số hóa |
quyển |
48 |
83.000 |
- |
133 |
Quy định số hóa BĐĐH |
quyển |
48 |
83.000 |
- |
134 |
Quy phạm |
quyển |
48 |
15.000 |
. |
135 |
Quy phạm nội nghiệp |
quyển |
48 |
15.000 |
|
136 |
Quy phạm ngoại nghiệp |
quyển |
48 |
15.000 |
- |
137 |
Ròng rọc |
cái |
60 |
30.000 |
- |
138 |
Sim di động |
cái |
36 |
50.000 |
- |
139 |
Sào đo sâu |
cái |
36 |
30.000 |
- |
140 |
Tất sợi |
đôi |
6 |
10.000 |
- |
141 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
1.000.000 |
- |
142 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
60 |
1.000.000 |
- |
143 |
Túi đựng ảnh |
cái |
12 |
15.000 |
- |
144 |
Túi đựng tài liệu |
cái |
12 |
15.000 |
- |
145 |
Thùng đựng thuốc |
Bộ |
24 |
80.000 |
- |
146 |
Thuốn sắt |
cái |
36 |
10.000 |
- |
147 |
Thước 3 cạnh |
cái |
24 |
5.000 |
- |
148 |
Thước cuộn vải 50m |
cái |
12 |
50.000 |
- |
149 |
Thước Drobisep |
cái |
120 |
1.500.000 |
- |
150 |
Thước đo độ |
cái |
24 |
10.000 |
- |
151 |
Thước đo mực nước |
bộ |
|
1.500.000 |
- |
152 |
Thước gỗ 30cm |
cái |
24 |
5.000 |
- |
153 |
Thước Giơnevơ |
cái |
120 |
2.100.000 |
- |
154 |
Thước nhựa 1m20 |
cái |
24 |
30.000 |
- |
155 |
Thước tỷ lệ |
cái |
24 |
30.000 |
- |
156 |
Thước nhựa 30 cm |
cái |
24 |
5.000 |
- |
157 |
Thước nhựa 60cm |
cái |
24 |
10.000 |
- |
158 |
Thước thép 50m |
cái |
36 |
358.000 |
- |
159 |
Thước thép 30m |
cái |
9 |
200.000 |
- |
160 |
Thước thép cuộn 2m |
cái |
12 |
5.000 |
- |
161 |
Thước thép cuộn 3m |
cái |
9 |
20.000 |
- |
162 |
Xẻng |
cái |
12 |
15.000 |
- |
163 |
Xô nhựa 10l |
cái |
12 |
15.000 |
- |
164 |
Xô tôn đựng nước |
cái |
12 |
10.000 |
- |
165 |
Xà beng |
cái |
36 |
130.000 |
- |
166 |
Bay |
cái |
6 |
45.000 |
- |
167 |
Bàn xoa |
cái |
3 |
40.000 |
- |
168 |
Kìm cắt sắt |
cái |
36 |
25.000 |
- |
169 |
Máy bơm nước 0.125 |
cái |
36 |
1.000.000 |
- |
170 |
Ống nhựa mềm 10m |
cái |
6 |
30.000 |
- |
171 |
Bộ khắc chữ |
bộ |
35 |
50.000 |
- |
172 |
Nivo |
cái |
24 |
50.000 |
- |
173 |
Atlats giao thông |
quyển |
48 |
120.000 |
- |
174 |
Máy chụp ảnh số |
cái |
48 |
4.500.000 |
- |
175 |
Đồng hồ vạn năng |
cái |
36 |
450.000 |
- |
176 |
Máy hàn |
bộ |
36 |
4.500.000 |
- |
177 |
Bảng kính hàn |
cái |
24 |
70.000 |
- |
178 |
Dây điện lõi 3,4mm, dài 200m |
cái |
36 |
1.619.200 |
- |
179 |
Mỏ hàn 40w |
cái |
24 |
120.000 |
- |
180 |
Áp kế dạng hộp |
cái |
24 |
3.500.000 |
- |
181 |
Khí áp kế dạng hộp |
cái |
24 |
3.500.000 |
- |
182 |
Quạt cây 0.07kw |
cái |
36 |
250.000 |
- |
183 |
Quạt bàn 0.07kw |
cái |
36 |
150.000 |
- |
184 |
Hộp clê từ 7-22mm |
hộp |
48 |
280.000 |
- |
185 |
Bộ cờ lê đa năng |
bộ |
36 |
280.000 |
- |
186 |
Tuốc nơ vít chữ thập |
cái |
48 |
150.000 |
- |
187 |
Tuốc nơ vít thường |
cái |
48 |
120.000 |
- |
188 |
Kìm cắt dây thép |
cái |
36 |
50.000 |
- |
189 |
Kìm thông dụng |
cái |
36 |
25.000 |
- |
190 |
Ổ cắm 6 lỗ dài 5m |
cái |
12 |
50.000 |
- |
191 |
Ổ cắm Lioa |
cái |
12 |
50.000 |
- |
192 |
Ổ cắm 3 lỗ dài 5m |
cái |
12 |
30.000 |
- |
193 |
Ống nước mềm Φ 10 |
m |
6 |
5.000 |
- |
194 |
Ống nước mềm Φ 5 |
m |
6 |
3.000 |
- |
195 |
Giá 3 chân |
cái |
36 |
250.000 |
- |
196 |
Lều bạt |
cái |
24 |
4.800.000 |
- |
197 |
Dây đồng tiếp đất |
m |
24 |
4.000 |
- |
198 |
Thẻ nhớ (USB, FIash drive) 2 GB |
cái |
24 |
138.000 |
- |
199 |
Thẻ nhớ (USB, Flash drive) 8 GB |
cái |
24 |
280.000 |
- |
200 |
Bộ chuyển điện xoay chiều loại 2kW |
bộ |
24 |
2.000.000 |
- |
201 |
Thùng gỗ |
cái |
12 |
40.000 |
- |
202 |
Thùng gỗ (3 cái) |
cái |
12 |
120.000 |
- |
203 |
Bộ phát Modem |
cái |
36 |
1.000.000 |
- |
204 |
Bàn dập ghim loại to |
cái |
12 |
42.000 |
- |
205 |
Máy ảnh KTS |
cái |
60 |
4.500.000 |
- |
206 |
Máy ghi âm |
cái |
60 |
2.000.000 |
- |
207 |
Kéo nhỏ |
cái |
24 |
15.000 |
- |
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
TH sử dụng (năm) |
Số ca/năm |
Nguyên giá tính trong năm 2015 |
Thông số kỹ thuật (cấu hình) của thiết bị |
Ghi chú |
1 |
Bộ đàm |
bộ |
5 |
500 |
7.171.172 |
Dải tần số: Phát 156.025-157.425MHz, thu 156.050-163.275MHz, Kích thước (NgangxCaoxDày) (Không tính phần nhô ra) 62x139.5x43 mm, 27/16x51/2x111/16in, Trọng lượng (xấp xỉ) 295g; 10.4oz (với pin BP-252, kẹp MB-109 và ăng ten FA-SC58V), Dòng điện tiêu thụ: Phát cao 1.5 A (danh định), Âm thanh lớn nhất 300mA (danh định) (Loa trong)/ 200mA (danh định) (Loa ngoài), Tiết kiệm điện 10mA (danh định), Độ nhạy tại 12dB SINAD 0.25μV (danh định), Công suất âm thanh (10% độ méo) Tải 16Ω: 700mW (danh định) Tải 8Ω: 35GmW (danh định), Công suất phát 6/1W (với Pin BP-252) 2/1W (với Pin Alkaline) |
|
2 |
Bộ thiết bị đo (theo phương pháp tuyệt đối) |
bộ |
10 |
250 |
2.123.695.713 |
Độ chính xác 2 μGal và 15 μGal/sqrt (Hz) ở môi trường yên tĩnh |
|
3 |
Dao động ký |
cái |
5 |
500 |
27.305.000 |
Hãng sản xuất GW-Instek |
|
4 |
Đầu ghi CD |
cái |
5 |
500 |
1.500.000 |
Ổ đĩa ghi CD, DVD cắm ngoài HP, tốc độ 8x-24x |
|
5 |
Điều hòa |
cái |
10 |
500 |
12.000.000 |
Điều hòa LG 2 chiều 12.000 BTU |
|
6 |
Hệ thống chống sét |
bộ |
5 |
500 |
25.788.000 |
Kim thu sét bán kính bảo vệ 30 mét của Tây Ban Nha; Trụ đỡ kim thu sét STK cao 2 mét; Cáp thoát sét cu/pvc 50mm2; Cáp thoát sét đồng trần 50mm2; Cọc tiếp địa L= 2.4m, D= 0.16m; Giếng khoan sâu 12 mét; Ống PVC D60; Bộ néo trụ kim thu sét; Hộp kiểm tra điện trở đất; Hàn hóa nhiệt; Vật tư phụ |
|
7 |
Máy cải chính sóng (La bàn số) |
cái |
10 |
200 |
1.599.378.000 |
Khối xử lý, giá Ăngten2,5m, Ăngten GPS L1, bộ cảm biến lắc MRU, giá gắn bộ cảm biến lắc vào tường, hộp nối cảm biến lắc, phần mềm điều khiển cài đặt seapath, khủy nối 90 độ, bộ nhận tín hiệu cải chính GPS MSK, hộp chuyển tải MRU màn hình LCD 17", cáp nguồn 2m, bàn phím, cáp nối liền, hộp nối 1,5m cáp, cáp nối các hộp-10m, cáp Ăngten GPS kết nối ở phía sau của bộ xử lý trung tâm Seapath, thiết bị laser pointer |
|
8 |
Máy chủ |
cái |
10 |
500 |
150.500.000 |
Xeon(R)CPU E5640 2.67GHz 2.67GHz 3.98GB |
|
9 |
Máy chụp ảnh |
cái |
10 |
500 |
749.260.000 |
|
|
10 |
Máy điện tử (đo theo phương pháp tương đối) (trong đo trọng lực) |
cái |
10 |
250 |
1.242.054.000 |
Độ chính xác 0,02 mGal |
|
11 |
Máy định vị |
bộ |
10 |
200 |
5.019.085.268 |
Hệ thống phát sóng bao gồm: - Máy phát Radio SAC 500, dual (SouthernAvionics) - Hệ thống anten phát và bộ phối hợp trở kháng ATU. - Tần số radio 295Khz - Tầm hoạt động tới 500 km Máy định vị GPS 4000SSI MSK (Trimble USA): 2 tần L1/L2 - 12 kênh GPS - Tần số MSK 283.5 đến 325.0 KHz - Đưa ra số liệu cải chính RTCM Máy tính điều khiển, Router cisco 2500 |
|
12 |
Máy định vị máy GPS |
bộ |
10 |
250 |
1.298.000.000 |
220 kênh tần số GPS (L1, L2, L2c, L5), GLONASS, Galileo. Cấu hình đầy đủ cho các phương pháp đo: Static, FastStatic. RTK, PPK |
|
13 |
Máy đo kiểm tra phim |
cái |
10 |
500 |
113.048.000 |
|
|
14 |
Máy đo sâu (dùng trong đo trọng lực biển) |
cái |
10 |
200 |
197.463.000 |
1 cm + 0,4 % độ sâu |
|
15 |
Máy đo sâu (đơn tia) |
cái |
10 |
200 |
184.228.534 |
Dải tần cao 100KHz-1MHz Dải tần thấp: 3.5KHZ-50KHz Độ phân giải: 0.01 Độ chính xác: 0.01 m+0.1%D@200KHz 0.1m+0.1% D@33 KHz tranducer 2 tần: 200/24 Bao gồm: thân máy đó MKIII DF3200, bộ cấp nguồn 220VAC, đầu đo Tranducer 200/24, cáp dữ liệu, đĩa phần mềm, hộp vận chuyển |
|
16 |
Máy đo sâu đa tia |
cái |
10 |
200 |
5.889.500.000 |
Bộ máy tính Hydro Workstation, màn hình tinh thể lỏng 19", phần mềm bản quyền SIS, phần mềm cho máy đo sâu đa tia, khối thu phát, 2x2 độ, mảng phát, mảng thu, khung lắp mảng phát, khung lắp mảng thu, cáp kết nối các loại, các bản hướng dẫn |
|
17 |
Máy đo trọng lực (chi tiết) |
bộ |
10 |
250 |
114.444.000 |
Độ chính xác 0,03 mgal |
|
18 |
Máy đo trọng lực (điểm tựa) |
bộ |
10 |
250 |
114.444.000 |
Độ chính xác 0,03 mgal |
|
19 |
Máy đo trọng lực biển |
bộ |
10 |
200 |
8.315.180.000 |
Độ chính xác 1 mgal |
|
20 |
Máy fotocopy |
cái |
10 |
500 |
30.000.000 |
Tốc độ 21bản/phút, bộ nhớ 160mb RAM, độ phân giải 600x600dpi |
|
21 |
Máy GPS |
bộ |
10 |
250 |
193.557.000 |
09 kênh tín hiệu L1 C/A. Xử lý đa luồng (2 băng tần). Kết nối Anten ngoài với 30m cáp RG213. Bảng điều khiển tích hợp. Màn hình LCD hiển thị 4 dòng với 40 ký tự lớn. Hai cổng RS-232. Tốc độ truyền 38400 bps với cổng 1 và 57600 bps với cổng 2 |
|
22 |
Máy GPS cầm tay |
cái |
10 |
250 |
13.081.145 |
Bộ nhận tín hiệu GPS với kênh SiRFstar III™ độ nhạy cao; công nghệ WAAS được tích hợp trong máy GPS, lưu nhớ lộ trình và cập nhật vị trí tọa độ liên tục. Độ chính xác của GPS: dưới 10m Độ chính xác của DGPS (WAAS): dưới 5m |
|
23 |
Máy GPS (Trạm Base) |
cái |
10 |
250 |
244.612.500 |
Độ chính xác mặt phẳng 1mm+1ppm, độ chính xác độ cao 10mm+2ppm, phạm vi hoạt động ≤ 80 km khi đo tĩnh. Độ chính xác mặt phẳng 2cm+1ppm, độ chính xác độ cao 3cm+2ppm, phạm vi hoạt động ≤8km khi đo RTK. |
|
24 |
Máy GPS-RTK (Trạm Rover) |
cái |
10 |
250 |
244.612.500 |
Độ chính xác mặt phẳng 1mm+1ppm, độ chính xác độ cao 10mm+2ppm, phạm vi hoạt động ≤80 km khi đo tĩnh. Độ chính xác mặt phẳng 2cm+1ppm, độ chính xác độ cao 3cm+2ppm, phạm vi hoạt động ≤8km khi đo RTK. |
|
25 |
Máy hiện bản |
cái |
10 |
500 |
205.675.344 |
AGI PP86, kích thước chiều rộng 86cm, tốc độ 30 bản/h |
Thay thế Thiết bị điện kẽm và Máy sấy bản kẽm |
26 |
Máy in ảnh LightJet 430 |
cái |
10 |
500 |
835.313.299 |
Designjet 5500 |
|
27 |
Máy in HP5000 |
cái |
20 |
500 |
134.541.452 |
in A0; Khổ in lớn nhất: 44 inch; Độ phân giải: 2400x1200dpi-41m2/hr; Tốc độ in: 72tờ/giờ, 28; Bộ nhớ trong: 32GB; Ổ cứng: 160GB, * Trọng lượng: 86 kg |
|
28 |
Máy in laser 0,4 kW |
cái |
5 |
500 |
6.000.000 |
Độ phân giải: 1200dpi; Tốc độ in (Tờ/phút): 25tờ; Bộ nhớ tích hợp: 32 MB |
|
29 |
Máy in phim |
bộ |
10 |
500 |
7.077.285.000 |
|
|
30 |
Máy in phim (Mapsecter) |
bộ |
10 |
500 |
7.077.285.000 |
|
|
31 |
Máy in phim Ao |
cái |
10 |
500 |
134.545.452 |
in A0; Khổ in lớn nhất: 44 inch; Độ phân giải: 2400x1200dpi-41m2/hr; Tốc độ in: 72tờ/giờ, 28; Bộ nhớ trong: 32GB; Ổ cứng: 160GB, * Trọng lượng: 86 kg |
|
32 |
Máy in thật |
cái |
10 |
500 |
3.383.302.252 |
In offset 4 màu, khổ giấy 84x105cm, tốc độ 13.000 tờ/h |
|
33 |
Máy in thử |
cái |
10 |
500 |
2.444.193.000 |
In offset 2 màu, khổ giấy 72x102 cm, tốc độ 12.000 tờ/h |
|
34 |
Máy kinh vĩ |
bộ |
10 |
250 |
31.682.656 |
Độ phóng đại (X) 30 - Trường nhìn: 1°30' - Đo góc: 5” - Dọi tâm: Độ phóng đại 3X, trường nhìn 3° |
|
35 |
Máy kontac phim |
cái |
10 |
500 |
26.916.000 |
|
|
36 |
Máy nạp ăc quy |
cái |
5 |
500 |
3.600.000 |
Máy nạp ắc quy LiOA 30A DC03050 Đặc tính: Điều chỉnh được dòng điện khi sạc ắc quy, điều chỉnh tăng giảm hữu cấp. Điện vào: 220V, Điện ra: DC 0-50V, Dòng nạp cực đại 30A |
|
37 |
Máy nâng giấy |
cái |
10 |
500 |
193.600.000 |
Toyota 7FB15-34535, Tải trọng nâng 1500kg, chiều cao nâng 3000mm |
|
38 |
Máy phát điện |
cái |
10 |
500 |
12.000.000 |
Máy phát điện Honda EN 2500FX, Model động cơ: GX160, Loại đầu phát: Từ trường quay, tự kích từ, 2 cực, Kiểu điều chỉnh điện áp: AVR, Công suất liên tục: 2.0 KVA, Công suất tối đa: 2.2 kVA, Điện áp: 220/240 V, Dung tích bình nhiên liệu: 3.6L, Hệ số công suất: 1.0, Tần số 50 Hz, Công suất: 5.5 HP, Tốc độ quay: 3600 rpm, Hệ thống đánh lửa: Transistion, Độ ồn (cách xa 7m): 75dB, Trọng lượng tịnh: 35 kg |
|
39 |
Máy phiên |
cái |
10 |
500 |
74.287.000 |
|
|
40 |
Máy phơi bản |
cái |
10 |
500 |
47.848.218 |
MONTAKOP, khổ kẽm 80x106cm, tốc độ 90s/bản |
|
41 |
Máy phơi lam |
cái |
10 |
500 |
74.287.000 |
|
|
42 |
Máy quang cơ (đo theo phương pháp tương đối) (trong đo lưới trọng lực) |
cái |
10 |
250 |
191.020.000 |
Độ chính xác 0,03 mGal |
|
43 |
Máy quét |
cái |
10 |
500 |
252.314.260 |
A0, CONTEX Vidar Select 36 Plus |
|
44 |
Máy quét phim |
cái |
10 |
500 |
252.314.260 |
Quét ảnh A0. Quét ảnh khổ rộng 1068mm. Cảm biến ảnh loại CCD. Độ phân giải 600x600 dpi. Tốc độ quét màu: 15mm/s; quét đen trắng: 305mm/s |
|
45 |
Máy soát phim |
cái |
10 |
500 |
148.270.000 |
|
|
46 |
Máy toàn đạc điện (bao gồm cả Sổ điện tử) |
bộ |
10 |
250 |
117.201.000 |
Khả năng đọc góc nhỏ nhất 3,5", độ phóng đại ống kính 26x |
|
47 |
Máy thủy chuẩn điện tử (bao gồm cả Card 256KB) |
bộ |
10 |
250 |
141.724.000 |
Độ phóng đại ống kính: 24X; Độ chính xác: đo chiều cao 1mm, đo khoảng cách ±1cm/20m (500ppm), đo bù nghiêng 0,3" |
|
48 |
Máy thủy chuẩn quang cơ |
bộ |
10 |
250 |
12.595.000 |
Độ phóng đại ống kính: 24X Độ chính xác (1 km đo đi về) 2,0mm Bao gồm: chân máy đo, chân máy nhôm, mia rút máy, hộp máy |
|
49 |
Máy tráng rửa ảnh Colex |
cái |
10 |
500 |
151.875.145 |
|
|
50 |
Máy triển tọa độ |
cái |
10 |
500 |
15.000.000 |
|
|
51 |
Máy vi tính PC |
cái |
5 |
500 |
15.015.000 |
CPU Intel Core i3 - 2100 - 3.1 GHz -3M - S/k 1155; DDRam3-2Gb kingMax; HDD 500Gb Seagate |
|
52 |
Máy vi tính xách tay |
cái |
5 |
500 |
14.070.000 |
Pentium 4 3.0GHz, HDD 80Gb |
|
53 |
Máy vi tính, phần mềm |
cái |
5 |
500 |
20.000.000 |
|
|
54 |
Máy xác định tốc độ âm 2 cái |
bộ |
10 |
200 |
380.501.000 |
|
|
|
Máy xác định tốc độ âm đặt tại đầu máy phát biến của máy đo sâu hồi âm (Valeport MIDAS SVP-SV Profiler) |
máy |
10 |
200 |
245.355.000 |
Midas SVP Sound Velocity profier, Midas SVP sound left-recording, sound velocity profier, with 16Mbyte RAM memory. Fitted with carbon composite time or flight sound velocity sensor: 0,01% FS presure sensor (3000 or 60000 decibar) and fast respon se PRT temperature sensor. Supplied with deployment cage, Subcon switch plug, datalog Express Windows software package, 3my lead (probe to PC and Power supply), rs 232/USB adaptor, tool kit, operating manual and system transit case |
|
|
Máy xác định tốc độ âm đo cột nước theo chiều thẳng đứng (Valeport SVsensor) |
máy |
10 |
200 |
135.146.000 |
Valeport Surface sound velocity Sensor comprising mini SVS, titanium housed, 50mm path length. Supplied with 15m power /rs232 cable, operating manual and transit bo. 2,5m IEC cable included Addition cable (price per metre) Power Supply, Mascot Type 9522/12 Voltage is adjustable between 12 and 14,5 V to compensate for varicable cable length |
|
55 |
Máy xén giấy |
cái |
10 |
500 |
520.000.000 |
Khổ dao 115cm, xén tự động theo chương trình |
|
56 |
Máy xử lý phim |
cái |
10 |
500 |
49.253.000 |
|
|
57 |
Mia in va |
bộ |
10 |
250 |
44.660.000 |
Dài 3m; Chất liệu Hợp kim nhôm; kích cỡ 3140 x 200 x 15 (mm); 5mmm/10mmm |
|
58 |
Mia mã vạch |
bộ |
10 |
250 |
48.026.000 |
dài 3m - Leica GPCL3 |
|
59 |
Omnistar, seastar |
cái |
10 |
200 |
251.287.170 |
Độ chính xác: 10cm-20cm |
|
60 |
Ô tô |
cái |
10 |
250 |
660.000.000 |
Loại động cơ 2.0 lít (1TR-FE) Kiểu động cơ 4 Cyl thẳng hàng, 16 van, cam kép với VVT-i Dung tích xi lanh (cc) 1998cc Dài (mm) 4565mm Rộng (mm) 1770mm Cao (mm) 1745mm Chiều rộng cơ sở trước/sau 1510/1510mm Trọng lượng không tải (kg) 1515 kg Dung tích bình nhiên liệu (lít) 55 lít |
|
61 |
Phần mềm (cho lưới trọng lực) |
bản quyền |
10 |
500 |
26.000.000 |
|
|
62 |
Phần mềm đo sâu (đa tia) |
bản |
10 |
200 |
0 |
|
|
63 |
Phần mềm đo sâu (đơn tia) |
bản |
10 |
200 |
171.088.440 |
|
|
64 |
Phần mềm đo vẽ, nắn |
bộ |
10 |
500 |
97.782.300 |
|
|
65 |
Phần mềm MS. Access (cho lưới trọng lực) |
bản quyền |
10 |
500 |
26.000.000 |
|
|
66 |
Phần mềm số hóa |
bản |
10 |
500 |
70.000.000 |
|
|
67 |
Phần mềm tính toán (cho lưới độ cao) |
bản |
10 |
500 |
26.000.000 |
|
|
68 |
Phần mềm trạm tĩnh |
bản |
10 |
500 |
471.900.000 |
|
|
69 |
Phần mềm ứng dụng ArcGIS |
bộ |
10 |
500 |
94.344.390 |
|
|
70 |
Thiết bị mạng HUP |
bộ |
5 |
500 |
10.000.000 |
10/100Mbps |
|
71 |
Trạm đo vẽ ảnh số |
bộ |
10 |
500 |
987.686.425 |
Chip Intel Pentium II, Ram 256MB, HDD SCSI 40GB, Bộ phần mềm Mapping Office, Muose 3D Immersion |
|
72 |
Trạm OCAPI |
trạm |
10 |
500 |
97.450.320 |
Xeon 5140 Dual core CHIP 2,33 Ghz/4 Mo 2GB Ram, 2 ổ cứng 160GB SATA 3GB các mạng Ethernet 10/10/100 T, 1 cổng ổ đọc DVD |
|
73 |
Trạm tăng dày |
bộ |
10 |
500 |
2.133.011.111 |
1.-Máy trạm làm việc: HP workstation X2000 P4/1.7Ghz 18Gb/512Mb/21" Monitor; 2.- Phần mềm: ImageStation Photogrammetric Manger (ISPM); (ISMS); (ISSD); (ISFC); (ISDC); (ISAT); Card màn hình 3D, kính nổi, chuột 3D |
|
III. CHI TIẾT CƠ CẤU ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Lương cơ sở: 1.150.000 đồng
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TRỌNG LỰC QUỐC GIA
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (đồng) |
PCKV (0,1) |
PCĐB 1% |
|
Chi phí khấu hao |
Chi phí N. lượng |
|||||||||||||
1 |
Chọn điểm trọng lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trọng lực cơ sở |
Điểm |
1 |
1.798.460 |
53.000 |
4.448 |
149.580 |
184.800 |
835.868 |
3.026.156 |
847.324 |
3.688.680 |
48.831 |
14.737 |
|
|
|
2 |
2.176.397 |
53.000 |
5.351 |
149.580 |
224.400 |
835.868 |
3.444.596 |
964.487 |
4.184.683 |
59.092 |
17.834 |
|
|
|
3 |
2.606.464 |
79.500 |
6.447 |
149.580 |
264.000 |
835.868 |
3.941.858 |
1.103.720 |
4.781.579 |
70.769 |
21.358 |
|
|
|
4 |
3.127.757 |
79.500 |
7.736 |
149.580 |
316.800 |
835.868 |
4.517.241 |
1.264.827 |
5.465.268 |
84.923 |
25.630 |
1.2 |
Trọng lực hạng I |
Điểm |
1 |
1.629.040 |
53.000 |
4.011 |
152.820 |
132.000 |
626.901 |
2.597.772 |
727.376 |
3.193.148 |
44.231 |
13.349 |
|
|
|
2 |
1.954.848 |
53.000 |
4.825 |
152.820 |
158.400 |
626.901 |
2.950.794 |
826.222 |
3.618.616 |
53.077 |
16.019 |
|
|
|
3 |
2.345.818 |
79.500 |
5.813 |
152.820 |
190.080 |
626.901 |
3.400.931 |
952.261 |
4.163.112 |
63.692 |
19.222 |
|
|
|
4 |
2.684.658 |
79.500 |
6.975 |
152.820 |
227.040 |
626.901 |
3.777.894 |
1.057.810 |
4.608.665 |
72.892 |
21.999 |
1.3 |
Trọng lực vệ tinh |
Điểm |
1 |
1.146.844 |
26.500 |
2.816 |
152.820 |
92.400 |
417.934 |
1.839.314 |
515.008 |
2.261.922 |
31.138 |
9.398 |
|
|
|
2 |
1.368.394 |
26.500 |
3.387 |
152.820 |
110.880 |
417.934 |
2.079.914 |
582.376 |
2.551.411 |
37.154 |
11.213 |
|
|
|
3 |
1.642.072 |
53.000 |
4.081 |
152.820 |
132.000 |
417.934 |
2.401.907 |
672.534 |
2.942.441 |
44.585 |
13.456 |
|
|
|
4 |
1.954.848 |
53.000 |
4.897 |
152.820 |
158.400 |
417.934 |
2.741.899 |
767.732 |
3.351.230 |
53.077 |
16.019 |
1.4 |
Trọng lực đường đáy |
Điểm |
1 |
781.939 |
26.500 |
2.024 |
152.820 |
66.000 |
313.551 |
1.342.833 |
375.993 |
1.652.827 |
21.231 |
6.407 |
|
|
|
2 |
977.424 |
26.500 |
2.434 |
152.820 |
79.200 |
313.551 |
1.551.929 |
434.540 |
1.907.269 |
26.538 |
8.009 |
|
|
|
3 |
1.172.909 |
39.750 |
2.933 |
152.820 |
95.040 |
313.551 |
1.777.002 |
497.561 |
2.179.523 |
31.846 |
9.611 |
|
|
|
4 |
1.342.329 |
39.750 |
3.519 |
152.820 |
113.520 |
313.551 |
1.965.489 |
550.337 |
2.402.306 |
36.446 |
10.999 |
2 |
Đổ và chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trọng lực cơ sở |
Điểm |
1 |
6.516.160 |
159.000 |
16.992 |
3.296.048 |
184.800 |
835.868 |
11.008.868 |
3.082.483 |
13.906.551 |
176.923 |
53.395 |
|
|
|
2 |
7.819.392 |
185.500 |
20.440 |
3.296.048 |
224.400 |
835.868 |
12.381.648 |
3.466.861 |
15.624.109 |
212.308 |
64.074 |
|
|
|
3 |
9.383.270 |
212.000 |
24.626 |
3.296.048 |
264.000 |
835.868 |
14.015.812 |
3.924.427 |
17.676.240 |
254.769 |
76.889 |
|
|
|
4 |
11.259.924 |
238.500 |
29.552 |
3.296.048 |
316.800 |
835.868 |
15.976.692 |
4.473.474 |
20.133.366 |
305.723 |
92.267 |
2.2 |
Trọng lực hạng I |
Điểm |
1 |
5.212.928 |
106.000 |
13.633 |
1.400.972 |
132.000 |
626.901 |
7.492.434 |
2.097.881 |
9.458.315 |
141.538 |
42.716 |
|
|
|
2 |
6.255.513 |
132.500 |
16.399 |
1.400.972 |
158.400 |
626.901 |
8.590.685 |
2.405.392 |
10.837.677 |
169.846 |
51.260 |
|
|
|
3 |
7.506.616 |
159.000 |
19.757 |
1.400.972 |
190.080 |
626.901 |
9.903.327 |
2.772.932 |
12.486.178 |
203.815 |
61.511 |
|
|
|
4 |
9.005.333 |
185.500 |
23.709 |
1.400.972 |
227.040 |
626.901 |
11.469.455 |
3.211.447 |
14.453.863 |
244.508 |
73.792 |
2.3 |
Trọng lực vệ tinh |
Điểm |
1 |
4.430.989 |
106.000 |
11.619 |
1.400.972 |
92.400 |
417.934 |
6.459.914 |
1.808.776 |
8.176.289 |
120.308 |
36.309 |
|
|
|
2 |
5.317.186 |
132.500 |
13.976 |
1.400.972 |
110.880 |
417.934 |
7.393.449 |
2.070.166 |
9.352.734 |
144.369 |
43.571 |
|
|
|
3 |
6.385.837 |
159.000 |
16.838 |
1.400.972 |
132.000 |
417.934 |
8.512.581 |
2.383.523 |
10.764.104 |
173.385 |
52.327 |
|
|
|
4 |
7.663.004 |
185.500 |
20.206 |
1.400.972 |
158.400 |
417.934 |
9.846.016 |
2.756.885 |
12.444.501 |
208.062 |
62.793 |
2.4 |
Trọng lực đường đáy |
Điểm |
1 |
6.516.160 |
159.000 |
16.992 |
1.885.121 |
66.000 |
313.551 |
8.956.823 |
2.507.911 |
11.398.734 |
176.923 |
53.395 |
|
|
|
2 |
7.819.392 |
185.500 |
20.440 |
1.885.121 |
79.200 |
313.551 |
10.303.203 |
2.884.897 |
13.108.900 |
212.308 |
64.074 |
|
|
|
3 |
9.383.270 |
212.000 |
24.626 |
1.885.121 |
95.040 |
313.551 |
11.913.608 |
3.335.810 |
15.154.378 |
254.769 |
76.889 |
|
|
|
4 |
11.259.924 |
238.500 |
29.552 |
1.885.121 |
113.520 |
313.551 |
13.840.167 |
3.875.247 |
17.601.894 |
305.723 |
92.267 |
3 |
Xây tường vây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trường hợp không phải chống lún |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3.1.1 |
Hạng I và vệ tinh |
Điểm |
1 |
5.200.457 |
106.000 |
13.339 |
513.549 |
92.400 |
417.934 |
6.343.680 |
1.776.230 |
8.027.510 |
137.575 |
42.786 |
|
|
|
2 |
6.238.408 |
132.500 |
16.046 |
513.549 |
110.880 |
417.934 |
7.429.318 |
2.080.209 |
9.398.647 |
165.034 |
51.326 |
|
|
|
3 |
7.490.370 |
159.000 |
19.333 |
513.549 |
132.000 |
417.934 |
8.732.186 |
2.445.012 |
11.045.198 |
198.154 |
61.626 |
|
|
|
4 |
8.988.444 |
185.500 |
23.199 |
513.549 |
158.400 |
417.934 |
10.287.027 |
2.880.367 |
13.008.994 |
237.785 |
73.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Trọng lực đường đáy |
Điểm |
1 |
6.238.408 |
132.500 |
15.989 |
770.324 |
66.000 |
313.551 |
7.536.771 |
2.110.296 |
9.581.067 |
165.034 |
51.326 |
|
|
|
2 |
7.490.370 |
159.000 |
19.233 |
770.324 |
79.200 |
313.551 |
8.831.677 |
2.472.870 |
11.225.347 |
198.154 |
61.626 |
|
|
|
3 |
8.988.444 |
185.500 |
23.172 |
770.324 |
95.040 |
313.551 |
10.376.031 |
2.905.289 |
13.186.279 |
237.785 |
73.951 |
|
|
|
4 |
10.786.133 |
212.000 |
27.806 |
770.324 |
113.520 |
313.551 |
12.223.334 |
3.422.533 |
15.532.347 |
285.342 |
88.741 |
3.2 |
Trường hợp phải chống lún |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.2.1 |
Hạng I và vệ tinh |
Điểm |
1 |
5.200.457 |
106.000 |
13.339 |
1.411.899 |
92.400 |
417.934 |
7.242.030 |
2.027.768 |
9.177.398 |
137.575 |
42.786 |
|
|
|
2 |
6.238.408 |
132.500 |
16.046 |
1.411.899 |
110.880 |
417.934 |
8.327.668 |
2.331.747 |
10.548.535 |
165.034 |
51.326 |
|
|
|
3 |
7.490.370 |
159.000 |
19.333 |
1.411.899 |
132.000 |
417.934 |
9.630.536 |
2.696.550 |
12.195.086 |
198.154 |
61.626 |
|
|
|
4 |
8.988.444 |
185.500 |
23.199 |
1.411.899 |
158.400 |
417.934 |
11.185.377 |
3.131.905 |
14.158.882 |
237.785 |
73.951 |
3.2.2 |
Trọng lực đường đáy |
Điểm |
1 |
6.238.408 |
132.500 |
15.989 |
2.117.849 |
66.000 |
313.551 |
8.884.296 |
2.487.603 |
11.305.899 |
165.034 |
51.326 |
|
|
|
2 |
7.490.370 |
159.000 |
19.233 |
2.117.849 |
79.200 |
313.551 |
10.179.202 |
2.850.177 |
12.950.179 |
198.154 |
61.626 |
|
|
|
3 |
8.988.444 |
185.500 |
23.172 |
2.117.849 |
95.040 |
313.551 |
11.723.556 |
3.282.596 |
14.911.111 |
237.785 |
73.951 |
|
|
|
4 |
10.786.133 |
212.000 |
27.806 |
2.117.849 |
113.520 |
313.551 |
13.570.859 |
3.799.840 |
17.257.179 |
285.342 |
88.741 |
4 |
Kiểm nghiệm máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Bộ thiết bị đo theo phương pháp tuyệt đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Bộ thiết bị |
1 |
13.120.451 |
318.000 |
33.879 |
375.889 |
5.947.782 |
289.091 |
20.085.091 |
5.623.826 |
19.761.135 |
359.508 |
107.358 |
4.2 |
Máy đo điện tử theo phương pháp tương đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
4 máy |
1 |
6.070.449 |
212.000 |
16.627 |
211.138 |
4.692.734 |
626.901 |
11.829.849 |
3.312.358 |
10.449.472 |
145.785 |
50.646 |
4.3 |
Máy đo quang cơ theo phương pháp tương đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
5 máy |
1 |
11.235.721 |
212.000 |
9.064 |
177.982 |
2.156.275 |
313.551 |
14.104.593 |
3.949.286 |
15.897.604 |
280.246 |
93.246 |
5 |
Đo ngắm (vận chuyển bằng ô tô) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
5.1 |
Trọng lực cơ sở bằng bộ thiết bị theo phương pháp tuyệt đối |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Điểm |
1 |
26.240.902 |
424.000 |
82.495 |
433.044 |
7.905.508 |
840.036 |
35.925.984 |
10.059.276 |
38.079.752 |
719.015 |
214.716 |
|
|
|
2 |
31.489.082 |
477.000 |
99.233 |
433.044 |
9.485.197 |
840.036 |
42.823.592 |
11.990.606 |
45.329.000 |
862.818 |
257.659 |
|
|
|
3 |
37.770.369 |
530.000 |
119.558 |
433.044 |
11.368.850 |
840.036 |
51.061.857 |
14.297.320 |
53.990.326 |
1.034.929 |
309.056 |
|
|
|
4 |
45.332.708 |
636.000 |
143.469 |
433.044 |
13.650.726 |
840.036 |
61.035.983 |
17.090.075 |
64.475.332 |
1.242.142 |
370.935 |
5.2 |
Trọng lực hạng I bằng bộ thiết bị theo phương pháp tuyệt đối |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Điểm |
1 |
13.120.451 |
212.000 |
82.106 |
367.737 |
4.001.498 |
2.546.821 |
20.330.612 |
5.692.571 |
22.021.686 |
359.508 |
107.358 |
|
|
|
2 |
15.744.541 |
238.500 |
98.765 |
367.737 |
4.799.766 |
2.929.797 |
24.179.106 |
6.770.150 |
26.149.489 |
431.409 |
128.830 |
|
|
|
3 |
18.885.184 |
265.000 |
118.994 |
367.737 |
5.755.657 |
3.388.361 |
28.780.933 |
8.058.661 |
31.083.937 |
517.465 |
154.528 |
|
|
|
4 |
22.666.354 |
318.000 |
142.793 |
367.737 |
6.909.795 |
3.942.668 |
34.347.346 |
9.617.257 |
37.054.808 |
621.071 |
185.467 |
5.3 |
Trọng lực hạng I bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Cạnh |
1 |
19.684.309 |
238.500 |
44.102 |
275.628 |
19.182.967 |
1.253.802 |
40.679.308 |
11.390.206 |
32.886.547 |
505.080 |
162.692 |
|
|
|
2 |
23.631.100 |
265.000 |
53.050 |
275.628 |
23.011.611 |
1.253.802 |
48.490.191 |
13.577.253 |
39.055.834 |
606.351 |
195.312 |
|
|
|
3 |
28.347.391 |
291.500 |
63.916 |
275.628 |
27.605.984 |
1.253.802 |
57.838.221 |
16.194.702 |
46.426.939 |
727.366 |
234.293 |
|
|
|
4 |
34.031.763 |
318.000 |
76.699 |
275.628 |
33.125.068 |
1.253.802 |
69.080.960 |
19.342.669 |
55.298.561 |
873.222 |
281.274 |
5.4 |
Trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Cạnh |
1 |
6.751.743 |
159.000 |
19.551 |
289.020 |
6.663.354 |
835.868 |
14.718.535 |
4.121.190 |
12.176.372 |
173.243 |
55.804 |
|
|
|
2 |
8.092.162 |
185.500 |
23.518 |
289.020 |
8.011.923 |
835.868 |
17.437.991 |
4.882.637 |
14.308.706 |
207.637 |
66.882 |
|
|
|
3 |
9.730.453 |
212.000 |
28.335 |
289.020 |
9.643.992 |
835.868 |
20.739.667 |
5.807.107 |
16.902.783 |
249.674 |
80.423 |
|
|
|
4 |
11.666.615 |
238.500 |
34.002 |
289.020 |
11.525.095 |
835.868 |
24.589.099 |
6.884.948 |
19.948.952 |
299.354 |
96.425 |
5.5 |
Trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ theo phương pháp tương đối |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Cạnh |
1 |
22.413.168 |
159.000 |
48.076 |
289.020 |
2.010.951 |
835.868 |
25.756.083 |
7.211.703 |
30.956.835 |
621.212 |
183.060 |
|
|
|
2 |
26.907.036 |
185.500 |
57.831 |
289.020 |
2.414.670 |
835.868 |
30.689.924 |
8.593.179 |
36.868.433 |
745.766 |
219.764 |
|
|
|
3 |
32.299.678 |
212.000 |
69.675 |
289.020 |
2.900.076 |
835.868 |
36.606.317 |
10.249.769 |
43.956.010 |
895.231 |
263.808 |
|
|
|
4 |
38.703.440 |
238.500 |
83.610 |
289.020 |
3.472.450 |
835.868 |
43.622.889 |
12.214.409 |
52.364.848 |
1.072.720 |
316.111 |
5.6 |
Trọng lực đường đáy bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Cạnh |
1 |
13.503.486 |
318.000 |
40.014 |
286.434 |
13.089.107 |
313.551 |
27.550.593 |
7.714.166 |
22.175.651 |
346.486 |
111.607 |
|
|
|
2 |
16.184.325 |
371.000 |
48.133 |
286.434 |
15.738.725 |
313.551 |
32.942.169 |
9.223.807 |
26.427.250 |
415.274 |
133.764 |
|
|
|
3 |
19.460.906 |
424.000 |
57.992 |
286.434 |
18.950.064 |
313.551 |
39.492.947 |
11.058.025 |
31.600.908 |
499.348 |
160.845 |
|
|
|
4 |
23.333.229 |
477.000 |
69.590 |
286.434 |
22.643.631 |
313.551 |
47.123.435 |
13.194.562 |
37.674.366 |
598.708 |
192.850 |
6 |
Tính toán bình sai lưới trọng lực đo theo phương pháp tương đối |
|
|
|
|
|
|
|||||||
6.1 |
Khi đo bằng máy điện tử |
|
|
|
|
|
|
|||||||
6.1.1 |
Trọng lực hạng I |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
431.073 |
|
449 |
134.984 |
14.179 |
14.716 |
595.401 |
130.988 |
712.209 |
|
|
6.1.2 |
Trọng lực vệ tinh |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
344.858 |
|
361 |
134.984 |
11.346 |
11.590 |
503.139 |
110.691 |
602.484 |
|
|
6.1.3 |
Trọng lực đường đáy |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
517.288 |
|
536 |
134.984 |
16.989 |
17.633 |
687.430 |
151.235 |
821.675 |
|
|
6.2 |
Khi đo bằng máy quang cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6.2.1 |
Trọng lực hạng I |
Điểm |
1 |
431.073 |
|
673 |
134.984 |
21.269 |
22.073 |
610.072 |
134.216 |
723.020 |
|
|
6.2.2 |
Trọng lực vệ tinh |
Điểm |
1 |
344.858 |
|
542 |
134.984 |
17.019 |
17.385 |
514.788 |
113.253 |
611.022 |
|
|
6.2.3 |
Trọng lực đường đáy |
Điểm |
1 |
517.288 |
|
805 |
134.984 |
25.483 |
26.450 |
705.009 |
155.102 |
834.628 |
|
|
II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỘ CAO
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
CP sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (Đồng) |
PCKV |
PCĐB 1% |
|
Khấu hao |
N. lượng |
|||||||||||||
1 |
Chọn điểm độ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chọn điểm hạng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm |
1 |
1.815.927 |
106.000 |
148.570 |
4.472 |
52.800 |
|
2.127.769 |
595.775 |
2.670.745 |
47.030 |
15.677 |
|
|
|
2 |
2.659.950 |
132.500 |
148.570 |
6.335 |
79.200 |
|
3.026.555 |
847.435 |
3.794.791 |
68.890 |
22.963 |
|
|
|
3 |
3.887.619 |
185.500 |
148.570 |
9.316 |
116.160 |
|
4.347.166 |
1.217.206 |
5.448.212 |
100.685 |
33.562 |
1.2 |
Chọn điểm hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Điểm |
1 |
1.636.892 |
79.500 |
148.570 |
3.913 |
47.520 |
|
1.916.395 |
536.591 |
2.405.466 |
42.394 |
14.131 |
|
|
|
2 |
2.395.660 |
106.000 |
148.570 |
5.776 |
71.280 |
|
2.727.286 |
763.640 |
3.419.647 |
62.045 |
20.682 |
|
|
|
3 |
3.495.447 |
159.000 |
148.570 |
8.385 |
105.600 |
|
3.917.002 |
1.096.761 |
4.908.163 |
90.528 |
30.176 |
1.3 |
Chọn điểm hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm |
1 |
1.474.908 |
79.500 |
148.570 |
3.540 |
42.240 |
|
1.748.759 |
489.652 |
2.196.171 |
38.198 |
12.733 |
|
|
|
2 |
2.156.947 |
106.000 |
148.570 |
5.124 |
63.360 |
|
2.480.001 |
694.400 |
3.111.041 |
55.862 |
18.621 |
|
|
|
3 |
3.154.428 |
132.500 |
148.570 |
7.546 |
95.040 |
|
3.538.084 |
990.664 |
4.433.708 |
81.696 |
27.232 |
1.4 |
Chọn điểm hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm |
1 |
1.321.450 |
79.500 |
45.986 |
3.168 |
36.960 |
|
1.487.063 |
416.378 |
1.866.481 |
34.224 |
11.408 |
|
|
|
2 |
1.935.284 |
106.000 |
45.986 |
4.658 |
58.080 |
|
2.150.009 |
602.002 |
2.693.931 |
50.122 |
16.707 |
|
|
|
3 |
2.830.460 |
132.500 |
45.986 |
6.801 |
84.480 |
|
3.100.227 |
868.064 |
3.883.810 |
73.306 |
24.435 |
2 |
Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
Hạng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
(Có tường vây) |
Điểm |
1 |
2.353.033 |
106.000 |
295.634 |
5.694 |
71.280 |
|
2.831.641 |
792.859 |
3.553.220 |
60.941 |
20.314 |
|
|
|
2 |
2.966.867 |
132.500 |
295.634 |
7.188 |
84.480 |
|
3.486.669 |
976.267 |
4.378.456 |
76.838 |
25.613 |
|
|
|
3 |
3.853.517 |
159.000 |
295.634 |
9.334 |
113.520 |
|
4.431.006 |
1.240.682 |
5.558.167 |
99.802 |
33.267 |
2.1.2 |
Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
(Không tường vây) |
Điểm |
1 |
3.176.594 |
143.100 |
295.634 |
7.687 |
71.280 |
|
3.694.295 |
1.034.403 |
4.657.417 |
82.270 |
27.423 |
|
|
|
2 |
4.005.271 |
178.875 |
295.634 |
9.703 |
84.480 |
|
4.573.963 |
1.280.710 |
5.770.192 |
103.732 |
34.577 |
|
|
|
3 |
5.202.248 |
214.650 |
295.634 |
12.602 |
113.520 |
|
5.838.654 |
1.634.823 |
7.359.957 |
134.732 |
44.911 |
2.2 |
Hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2.2.1 |
Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ) |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
(Có tường vây) |
Điểm |
1 |
2.353.033 |
106.000 |
295.634 |
5.694 |
71.280 |
|
2.831.641 |
792.859 |
3.553.220 |
60.941 |
20.314 |
|
|
|
2 |
2.966.867 |
132.500 |
295.634 |
7.188 |
84.480 |
|
3.486.669 |
976.267 |
4.378.456 |
76.838 |
25.613 |
|
|
|
3 |
3.853.517 |
159.000 |
295.634 |
9.334 |
113.520 |
|
4.431.006 |
1.240.682 |
5.558.167 |
99.802 |
33.267 |
2.2.2 |
Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
(Không tường vây) |
Điểm |
1 |
3.176.594 |
143.100 |
295.634 |
7.687 |
71.280 |
|
3.694.295 |
1.034.403 |
4.657.417 |
82.270 |
27.423 |
|
|
|
2 |
4.005.271 |
178.875 |
295.634 |
9.703 |
84.480 |
|
4.573.963 |
1.280.710 |
5.770.192 |
103.732 |
34.577 |
|
|
|
3 |
5.202.248 |
214.650 |
295.634 |
12.602 |
113.520 |
|
5.838.654 |
1.634.823 |
7.359.957 |
134.732 |
44.911 |
2.3 |
Hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2.3.1 |
Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ) |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
(Có tường vây) |
Điểm |
1 |
2.353.033 |
106.000 |
295.634 |
5.694 |
71.280 |
|
2.831.641 |
792.859 |
3.553.220 |
60.941 |
20.314 |
|
|
|
2 |
2.966.867 |
132.500 |
295.634 |
7.188 |
84.480 |
|
3.486.669 |
976.267 |
4.378.456 |
76.838 |
25.613 |
|
|
|
3 |
3.853.517 |
159.000 |
295.634 |
9.334 |
113.520 |
|
4.431.006 |
1.240.682 |
5.558.167 |
99.802 |
33.267 |
2.3.2 |
Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ) |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
(Không tường vây) |
Điểm |
1 |
3.176.594 |
143.100 |
295.634 |
7.687 |
71.280 |
|
3.694.295 |
1.034.403 |
4.657.417 |
82.270 |
27.423 |
|
|
|
2 |
4.005.271 |
178.875 |
295.634 |
9.703 |
84.480 |
|
4.573.963 |
1.280.710 |
5.770.192 |
103.732 |
34.577 |
|
|
|
3 |
5.202.248 |
214.650 |
295.634 |
12.602 |
113.520 |
|
5.838.654 |
1.634.823 |
7.359.957 |
134.732 |
44.911 |
2.4 |
Hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2.4.1 |
Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ) |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
(Có tường vây) |
Điểm |
1 |
2.353.033 |
106.000 |
295.634 |
5.694 |
71.280 |
|
2.831.641 |
792.859 |
3.553.220 |
60.941 |
20.314 |
|
|
|
2 |
2.966.867 |
132.500 |
295.634 |
7.188 |
84.480 |
|
3.486.669 |
976.267 |
4.378.456 |
76.838 |
25.613 |
|
|
|
3 |
3.853.517 |
159.000 |
295.634 |
9.334 |
113.520 |
|
4.431.006 |
1.240.682 |
5.558.167 |
99.802 |
33.267 |
2.4.2 |
Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|||
|
(Không tường vây) |
Điểm |
1 |
3.176.594 |
143.100 |
295.634 |
7.687 |
71.280 |
|
3.694.295 |
1.034.403 |
4.657.417 |
82.270 |
27.423 |
|
|
|
2 |
4.005.271 |
178.875 |
295.634 |
9.703 |
84.480 |
|
4.573.963 |
1.280.710 |
5.770.192 |
103.732 |
34.577 |
|
|
|
3 |
5.202.248 |
214.650 |
295.634 |
12.602 |
113.520 |
|
5.838.654 |
1.634.823 |
7.359.957 |
134.732 |
44.911 |
3 |
Đổ, chôn mốc, gắn mốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
3.1 |
Đổ, chôn mốc cơ bản |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
21.062.758 |
795.000 |
777.821 |
42.629 |
290.400 |
|
22.968.608 |
6.431.210 |
29.109.418 |
610.733 |
178.741 |
|
|
|
2 |
24.976.806 |
1.060.000 |
777.821 |
51.763 |
348.480 |
|
27.214.870 |
7.620.164 |
34.486.554 |
724.224 |
211.956 |
|
|
|
3 |
28.890.854 |
1.325.000 |
777.821 |
60.898 |
406.560 |
|
31.461.133 |
8.809.117 |
39.863.691 |
837.715 |
245.171 |
3.2 |
Đổ, chôn mốc thường |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
1 |
7.295.055 |
424.000 |
370.833 |
15.333 |
100.320 |
|
8.205.541 |
2.297.551 |
10.402.772 |
211.526 |
61.907 |
|
|
|
2 |
8.269.759 |
530.000 |
370.833 |
16.512 |
116.160 |
|
9.303.265 |
2.604.914 |
11.792.019 |
239.789 |
70.178 |
|
|
|
3 |
11.209.103 |
636.000 |
370.833 |
23.589 |
158.400 |
|
12.397.925 |
3.471.419 |
15.710.945 |
325.018 |
95.122 |
3.3 |
Đổ, chôn mốc tạm thời |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
1 |
2.924.114 |
159.000 |
88.316 |
6.131 |
39.600 |
|
3.217.161 |
900.805 |
4.078.366 |
84.787 |
24.814 |
|
|
|
2 |
3.304.858 |
212.000 |
88.316 |
6.603 |
47.520 |
|
3.659.296 |
1.024.603 |
4.636.380 |
95.827 |
28.045 |
|
|
|
3 |
4.477.549 |
265.000 |
88.316 |
9.432 |
63.360 |
|
4.903.658 |
1.373.024 |
6.213.322 |
129.830 |
37.997 |
3.4 |
Gắn mốc |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
1 |
1.011.779 |
53.000 |
86.286 |
2.228 |
34.320 |
|
1.187.612 |
332.531 |
1.485.824 |
32.090 |
8.456 |
|
|
|
2 |
1.113.886 |
53.000 |
86.286 |
2.506 |
39.600 |
|
1.295.277 |
362.678 |
1.618.355 |
35.328 |
9.309 |
|
|
|
3 |
1.206.709 |
106.000 |
86.286 |
2.784 |
42.240 |
|
1.444.019 |
404.325 |
1.806.105 |
38.272 |
10.085 |
4 |
Đổ, chôn mốc, gắn mốc (chống lún) |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
4.1 |
Đổ, chôn mốc cơ bản |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
21.062.758 |
954.000 |
858.821 |
42.629 |
290.400 |
|
23.208.608 |
6.498.410 |
29.416.618 |
610.733 |
178.741 |
|
|
|
2 |
24.976.806 |
1.219.000 |
858.821 |
51.763 |
348.480 |
|
27.454.870 |
7.687.364 |
34.793.754 |
724.224 |
211.956 |
|
|
|
3 |
28.890.854 |
1.484.000 |
858.821 |
60.898 |
406.560 |
|
31.701.133 |
8.876.317 |
40.170.891 |
837.715 |
245.171 |
4.2 |
Đổ, chôn mốc thường |
Điểm |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
1 |
7.295.055 |
583.000 |
435.633 |
15.333 |
100.320 |
|
8.429.341 |
2.360.215 |
10.689.236 |
211.526 |
61.907 |
|
|
|
2 |
8.269.759 |
689.000 |
435.633 |
16.512 |
116.160 |
|
9.527.065 |
2.667.578 |
12.078.483 |
239.789 |
70.178 |
|
|
|
3 |
11.209.103 |
795.000 |
435.633 |
23.589 |
158.400 |
|
12.621.725 |
3.534.083 |
15.997.409 |
325.018 |
95.122 |
4.3 |
Đổ, chôn mốc tạm thời |
Điểm |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
1 |
2.924.114 |
318.000 |
88.316 |
6.131 |
39.600 |
|
3.376.161 |
945.325 |
4.281.886 |
84.787 |
24.814 |
|
|
|
2 |
3.304.858 |
371.000 |
88.316 |
6.603 |
47.520 |
|
3.818.296 |
1.069.123 |
4.839.900 |
95.827 |
28.045 |
|
|
|
3 |
4.477.549 |
424.000 |
88.316 |
9.432 |
63.360 |
|
5.062.658 |
1.417.544 |
6.416.842 |
129.830 |
37.997 |
4.4 |
Gắn mốc |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
1 |
1.011.779 |
212.000 |
86.286 |
2.228 |
34.320 |
|
1.346.612 |
377.051 |
1.689.344 |
32.090 |
8.456 |
|
|
|
2 |
1.113.886 |
212.000 |
86.286 |
2.506 |
39.600 |
|
1.454.277 |
407.198 |
1.821.875 |
35.328 |
9.309 |
|
|
|
3 |
1.206.709 |
265.000. |
86.286 |
2.784 |
42.240 |
|
1.603.019 |
448.845 |
2.009.625 |
38.272 |
10.085 |
5 |
Xây dựng tường bảo vệ mốc độ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5.1 |
Mốc thường |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(có chống lún) |
|
1 |
3.151.885 |
583.000 |
394.096 |
5.445 |
79.200 |
|
4.213.626 |
1.179.815 |
5.314.241 |
94.208 |
26.614 |
|
|
|
2 |
3.151.885 |
795.000 |
394.096 |
5.445 |
79.200 |
|
4.425.626 |
1.239.175 |
5.585.601 |
94.208 |
26.614 |
|
|
|
3 |
3.151.885 |
1.007.000 |
394.096 |
5.445 |
79.200 |
|
4.637.626 |
1.298.535 |
5.856.961 |
94.208 |
26.614 |
5.2 |
Mốc cơ bản |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
(có chống lún) |
|
1 |
3.841.359 |
689.000 |
478.219 |
6.534 |
95.040 |
|
5.110.152 |
1.430.842 |
6.445.954 |
114.816 |
32.436 |
|
|
|
2 |
3.841.359 |
954.000 |
478.219 |
6.534 |
95.040 |
|
5.375.152 |
1.505.042 |
6.785.154 |
114.816 |
32.436 |
|
|
|
3 |
3.841.359 |
1.219.000 |
478.219 |
6.534 |
95.040 |
|
5.640.152 |
1.579.242 |
7.124.354 |
114.816 |
32.436 |
5.3 |
Mốc thường |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
(không chống lún) |
|
1 |
3.151.885 |
583.000 |
286.096 |
5.445 |
79.200 |
|
4.105.626 |
1.149.575 |
5.176.001 |
94.208 |
26.614 |
|
|
|
2 |
3.151.885 |
795.000 |
286.096 |
5.445 |
79.200 |
|
4.317.626 |
1.208.935 |
5.447.361 |
94.208 |
26.614 |
|
|
|
3 |
3.151.885 |
1.007.000 |
286.096 |
5.445 |
79.200 |
|
4.529.626 |
1.268.295 |
5.718.721 |
94.208 |
26.614 |
5.4 |
Mốc cơ bản |
Điểm |
|
- |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
(không chống lún) |
|
1 |
3.841.359 |
689.000 |
348.619 |
6.534 |
95.040 |
|
4.980.552 |
1.394.554 |
6.280.066 |
114.816 |
32.436 |
|
|
|
2 |
3.841.359 |
954.000 |
348.619 |
6.534 |
95.040 |
|
5.245.552 |
1.468.754 |
6.619.266 |
114.816 |
32.436 |
|
|
|
3 |
3.841.359 |
1.219.000 |
348.619 |
6.534 |
95.040 |
|
5.510.552 |
1.542.954 |
6.958.466 |
114.81.6 |
32.436 |
6 |
Đo nối độ cao bằng máy thủy chuẩn điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
6.1 |
Đo hạng I |
km |
1 |
1.748.693 |
53.159 |
72.990 |
3.379 |
51.084 |
|
1.929.304 |
540.205 |
2.418.426 |
46.795 |
14.362 |
|
|
|
2 |
2.108.718 |
90.551 |
72.990 |
4.159 |
60.918 |
|
2.337.335 |
654.454 |
2.930.870 |
56.429 |
17.319 |
|
|
|
3 |
2.623.039 |
146.863 |
72.990 |
5.198 |
79.464 |
|
2.927.554 |
819.715 |
3.667.805 |
70.192 |
21.543 |
|
|
|
4 |
3.523.102 |
250.478 |
72.990 |
7.018 |
111.243 |
|
3.964.830 |
1.110.152 |
4.963.739 |
94.278 |
28.935 |
6.2 |
Đo hạng II |
km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.038.930 |
20.273 |
72.990 |
2.222 |
36.333 |
|
1.170.747 |
327.809 |
1.462.223 |
28.152 |
8.516 |
|
|
|
2 |
1.269.803 |
42.798 |
72.990 |
2.735 |
42.009 |
|
1.430.334 |
400.493 |
1.788.818 |
34.408 |
10.408 |
|
|
|
3 |
1.708.462 |
86.947 |
72.990 |
3.418 |
58.278 |
|
1.930.095 |
540.427 |
2.412.243 |
46.294 |
14.004 |
|
|
|
4 |
2.285.645 |
152.269 |
72.990 |
4.444 |
80.223 |
|
2.595.571 |
726.760 |
3.242.108 |
61.934 |
18.735 |
6.3 |
Đo hạng III |
km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
614.949 |
14.416 |
52.473 |
1.356 |
12.144 |
|
695.338 |
194.695 |
877.888 |
16.516 |
5.048 |
|
|
|
2 |
745.393 |
30.184 |
52.473 |
1.669 |
14.421 |
|
844.139 |
236.359 |
1.066.077 |
20.019 |
6.118 |
|
|
|
3 |
913.106 |
60.818 |
52.473 |
2.086 |
18.975 |
|
1.047.457 |
293.288 |
1.321.770 |
24.524 |
7.495 |
|
|
|
4 |
1.173.993 |
103.615 |
52.473 |
2.712 |
25.047 |
|
1.357.840 |
380.195 |
1.712.988 |
31.530 |
9.636 |
6.4 |
Đo hạng IV |
km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
484.505 |
13.065 |
53.310 |
1.021 |
9.108 |
|
561.009 |
157.083 |
708.984 |
13.012 |
3.977 |
|
|
|
2 |
596.314 |
27.931 |
53.310 |
1.257 |
12.144 |
|
690.956 |
193.468 |
872.280 |
16.015 |
4.895 |
|
|
|
3 |
745.393 |
50.006 |
53.310 |
1.572 |
15.180 |
|
865.460 |
242.329 |
1.092.608 |
20.019 |
6.118 |
|
|
|
4 |
931.741 |
83.343 |
53.310 |
2.043 |
18.975 |
|
1.089.411 |
305.035 |
1.375.471 |
25.024 |
7.648 |
6.5 |
Đo thủy chuẩn kỹ thuật |
km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
173.403 |
4.956 |
7.497 |
456 |
6.072 |
|
192.384 |
53.868 |
240.180 |
5.630 |
1.377 |
|
|
|
2 |
211.937 |
8.109 |
7.497 |
561 |
7.590 |
|
235.695 |
65.995 |
294.100 |
6.882 |
1.683 |
|
|
|
3 |
269.738 |
13.515 |
7.497 |
702 |
10.626 |
|
302.078 |
84.582 |
376.034 |
8.758 |
2.142 |
|
|
|
4 |
346.806 |
20.273 |
7.497 |
912 |
13.662 |
|
389.150 |
108.962 |
484.450 |
11.261 |
2.754 |
7 |
Đo nối độ cao bằng máy quang cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.1 |
Đo hạng I |
km |
1 |
2.057.286 |
62.540 |
72.990 |
3.975 |
32.921 |
|
2.229.711 |
624.319 |
2.821.110 |
55.053 |
16.896 |
|
|
|
2 |
2.480.844 |
106.530 |
72.990 |
4.893 |
39.804 |
|
2.705.061 |
757.417 |
3.422.674 |
66.387 |
20.375 |
|
|
|
3 |
3.085.928 |
172.780 |
72.990 |
6.116 |
51.388 |
|
3.389.202 |
948.977 |
4.286.790 |
82.579 |
25.344 |
|
|
|
4 |
4.144.825 |
294.680 |
72.990 |
8.256 |
72.725 |
|
4.593.476 |
1.286.173 |
5.806.924 |
110.915 |
34.041 |
7.2 |
Đo hạng II |
km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.222.270 |
23.850 |
72.990 |
2.614 |
22.711 |
|
1.344.434 |
376.442 |
1.698.166 |
33.120 |
10.019 |
|
|
|
2 |
1.493.886 |
50.350 |
72.990 |
3.217 |
26.496 |
|
1.646.938 |
461.143 |
2.081.585 |
40.480 |
12.245 |
|
|
|
3 |
2.009.956 |
102.290 |
72.990 |
4.021 |
37.393 |
|
2.226.650 |
623.462 |
2.812.719 |
54.464 |
16.475 |
|
|
|
4 |
2.688.995 |
179.140 |
72.990 |
5.228 |
51.846 |
|
2.998.198 |
839.496 |
3.785.848 |
72.864 |
22.041 |
7.3 |
Đo hạng III |
km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
723.469 |
16.960 |
52.473 |
1.595 |
907 |
|
795.404 |
222.713 |
1.017.211 |
19.430 |
5.938 |
|
|
|
2 |
876.933 |
35.510 |
52.473 |
1.963 |
1.108 |
|
967.987 |
271.036 |
1.237.915 |
23.552 |
7.198 |
|
|
|
3 |
1.074.242 |
71.550 |
52.473 |
2.454 |
1.461 |
|
1.202.180 |
336.611 |
1.537.330 |
28.851 |
8.818 |
|
|
|
4 |
1.381.169 |
121.900 |
52.473 |
3.190 |
1.864 |
|
1.560.596 |
436.967 |
1.995.699 |
37.094 |
11.337 |
7.4 |
Đo hạng IV |
km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
570.006 |
15.370 |
53.310 |
1.202 |
705 |
|
640.593 |
179.366 |
819.254 |
15.309 |
4.679 |
|
|
|
2 |
701.546 |
32.860 |
53.310 |
1.479 |
907 |
|
790.102 |
221.228 |
1.010.423 |
18.842 |
5.758 |
|
|
|
3 |
876.933 |
58.830 |
53.310 |
1.849 |
1.159 |
|
992.080 |
277.782 |
1.268.704 |
23.552 |
7.198 |
|
|
|
4 |
1.096.166 |
98.050 |
53.310 |
2.403 |
1.461 |
|
1.251.390 |
350.389 |
1.600.318 |
29.440 |
8.998 |
7.5 |
Đo thủy chuẩn kỹ thuật |
km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
204.004 |
5.830 |
7.497 |
537 |
504 |
|
218.372 |
61.144 |
279.012 |
6.624 |
1.620 |
|
|
|
2 |
249.338 |
9.540 |
7.497 |
660 |
605 |
|
267.640 |
74.939 |
341.975 |
8.096 |
1.980 |
|
|
|
3 |
317.339 |
15.900 |
7.497 |
825 |
806 |
|
342.368 |
95.863 |
437.425 |
10.304 |
2.520 |
|
|
|
4 |
408.007 |
23.850 |
7.497 |
1.073 |
1.058 |
|
441.486 |
123.616 |
564.044 |
13.248 |
3.240 |
8 |
Tính toán bình sai lưới độ cao (lưới từ 101 đến 300 điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
a |
Khi đo nối độ cao bằng máy quang cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a.1 |
Hạng I |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134.404 |
|
33.939 |
573 |
457 |
273 |
169.646 |
37.322 |
206.511 |
|
|
a.2 |
Hạng II |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
121.604 |
|
33.939 |
518 |
457 |
273 |
156.791 |
34.494 |
190.828 |
|
|
a.3 |
Hạng III |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
99.203 |
|
33.939 |
518 |
349 |
273 |
134.282 |
29.542 |
163.475 |
|
|
a.4 |
Hạng IV |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
65.087 |
|
33.939 |
351 |
241 |
273 |
99.890 |
21.976 |
121.625 |
|
|
a.5 |
Kỹ thuật |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
45.278 |
|
33.939 |
222 |
241 |
273 |
79.953 |
17.590 |
97.302 |
|
|
b |
Khi đo độ cao bằng máy thủy chuẩn điện tử |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
||||
b.1 |
Hạng I |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.083 |
|
33.939 |
401 |
320 |
191 |
128.934 |
28.365 |
156.979 |
|
|
b.2 |
Hạng II |
Điểm |
|
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
85.123 |
|
33.939 |
363 |
320 |
191 |
119.935 |
26.386 |
146.001 |
|
|
b.3 |
Hạng III |
Điểm |
|
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
69.442 |
|
33.939 |
363 |
244 |
191 |
104.179 |
22.919 |
126.854 |
|
|
b.4 |
Hạng IV |
Điểm |
|
- |
|
|
. |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
45.561 |
|
33.939 |
245 |
168 |
191 |
80.105 |
17.623 |
97.559 |
|
|
b.5 |
Kỹ thuật |
Điểm |
|
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
31.695 |
|
33.939 |
156 |
168 |
191 |
66.149 |
14.553 |
80.533 |
|
|
9 |
Đo qua sông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Đo qua sông hạng I (quang cơ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9.1.1 |
Sông dưới 150 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
37.666.479 |
742.000 |
72.990 |
81.267 |
1.134.217 |
|
39.696.952 |
11.115.147 |
49.677.882 |
1.007.952 |
309.350 |
|
|
|
2 |
43.959.353 |
901.000 |
72.990 |
95.608 |
1.332.910 |
|
46.361.860 |
12.981.321 |
58.010.271 |
1.176.349 |
361.032 |
9.1.2 |
Sông trên 150 dưới 400 m |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
46.591.468 |
1.113.000 |
72.990 |
100.388 |
1.403.453 |
|
49.281.298 |
13.798.764 |
61.676.609 |
1.246.784 |
382.649 |
|
|
|
2 |
54.518.068 |
1.272.000 |
72.990 |
119.510 |
1.662.962 |
|
57.645.530 |
16.140.748 |
72.123.316 |
1.458.899 |
447.749 |
9.1.3 |
Sông trên 400 dưới 1000 m |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
57.150.184 |
1.272.000 |
72.990 |
124.290 |
1.734.191 |
|
60.353.655 |
16.899.023 |
75.518.487 |
1.529.334 |
469.367 |
|
|
|
2 |
65.076.784 |
1.484.000 |
72.990 |
143.412 |
1.967.301 |
|
68.744.486 |
19.248.456 |
86.025.642 |
1.741.450 |
534.467 |
9.1.4 |
Sông trên 1000 m |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
73.003.385 |
1.696.000 |
72.990 |
162.533 |
2.231.498 |
|
77.166.406 |
21.606.594 |
96.541.501 |
1.953.565 |
599.567 |
|
|
|
2 |
80.536.680 |
1.908.000 |
72.990 |
186.435 |
2.533.547 |
|
85.237.652 |
23.866.543 |
106.570.648 |
2.155.155 |
661.437 |
9.2 |
Đo qua sông hạng I (điện tử) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9.2.1 |
Sông dưới 150 m |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
32.016.507 |
630.700 |
72.990 |
69.077 |
1.471.360 |
|
34.260.634 |
9.592.977 |
42.382.251 |
856.759 |
262.947 |
|
|
|
2 |
37.365.450 |
765.850 |
72.990 |
81.267 |
1.725.663 |
|
40.011.218 |
11.203.141 |
49.488.697 |
999.896 |
306.877 |
9.2.2 |
Sông trên 150 dưới 400 m |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
39.602.748 |
946.050 |
72.990 |
85.330 |
1.819.583 |
|
42.526.700 |
11.907.476 |
52.614.593 |
1.059.766 |
325.252 |
|
|
|
2 |
46.340.358 |
1.081.200 |
72.990 |
101.583 |
2.154.009 |
|
49.750.140 |
13.930.039 |
61.526.170 |
1.240.064 |
380.587 |
9.2.3 |
Sông trên 400 dưới 1000 m |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
48.577.656 |
1.081.200 |
72.990 |
105.647 |
2.241.857 |
|
52.079.349 |
14.582.218 |
64.419.710 |
1.299.934 |
398.962 |
|
|
|
2 |
55.315.267 |
1.261.400 |
72.990 |
121.900 |
2.549.883 |
|
59.321.439 |
16.610.003 |
73.381.559 |
1.480.232 |
454.297 |
9.2.4 |
Sông trên 1000 m |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
62.052.877 |
1.441.600 |
72.990 |
138.153 |
2.881.407 |
|
66.587.027 |
18.644.367 |
82.349.987 |
1.660.530 |
509.632 |
|
|
|
2 |
68.456.178 |
1.621.800 |
72.990 |
158.470 |
3.284.871 |
|
73.594.309 |
20.606.406 |
90.915.844 |
1.831.882 |
562.221 |
9.3 |
Đo qua sông hạng II (điện tử) |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
9.3.1 |
Sông dưới 150 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
25.996.331 |
540.600 |
72.990 |
55.901 |
1.342.066 |
|
28.007.888 |
7.842.209 |
34.508.030 |
704.426 |
213.089 |
|
|
|
2 |
29.667.217 |
675.750 |
72.990 |
65.765 |
1.519.146 |
|
32.000.868 |
8.960.243 |
39.441.965 |
803.896 |
243.179 |
9.3.2 |
Sông trên 150 dưới 400 m |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
31.491.116 |
855.950 |
72.990 |
69.054 |
1.610.031 |
|
34.099.139 |
9.547.759 |
42.036.868 |
853.318 |
258.129 |
|
|
|
2 |
36.962.812 |
991.100 |
72.990 |
82.207 |
1.907.431 |
|
40.016.539 |
11.204.631 |
49.313.740 |
1.001.586 |
302.980 |
9.3.3 |
Sông trên 400 dưới 1000 m |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
38.809.799 |
991.100 |
72.990 |
75.630 |
1.995.279 |
|
41.944.797 |
11.744.543 |
51.694.062 |
1.051.634 |
318.119 |
|
|
|
2 |
44.281.495 |
1.126.250 |
72.990 |
88.783 |
2.261.725 |
|
47.831.243 |
13.392.748 |
58.962.266 |
1.199.901 |
362.970 |
9.3.4 |
Sông trên 1000 m |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
49.776.279 |
1.306.450 |
72.990 |
98.648 |
2.554.571 |
|
53.808.938 |
15.066.503 |
66.320.870 |
1.348.794 |
408.010 |
|
|
|
2 |
57.094.962 |
1.441.600 |
72.990 |
115.090 |
2.916.455 |
|
61.641.097 |
17.259.507 |
75.984.149 |
1.547.109 |
468.000 |
9.4 |
Đo qua sông hạng II (quang cơ) |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
9.4.1 |
Sông dưới 150 m |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
30.583.919 |
636.000 |
72.990 |
65.765 |
1.036.695 |
|
32.395.370 |
9.070.703 |
40.429.378 |
828.736 |
250.693 |
|
|
|
2 |
34.902.608 |
795.000 |
72.990 |
77.371 |
1.170.343 |
|
37.018.312 |
10.365.127 |
46.213.096 |
945.760 |
286.092 |
9.4.2 |
Sông trên 150 dưới 400 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Lẩn đo |
1 |
37.048.371 |
1.007.000 |
72.990 |
81.240 |
1.239.511 |
|
39.449.112 |
11.045.751 |
49.255.352 |
1.003.904 |
303.681 |
|
|
|
2 |
43.485.662 |
1.166.000 |
72.990 |
96.714 |
1.470.101 |
|
46.291.467 |
12.961.611 |
57.782.976 |
1.178.336 |
356.447 |
9.4.3 |
Sông trên 400 dưới 1000 m |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
45.658.587 |
1.166.000 |
72.990 |
88.977 |
1.539.040 |
|
48.525.593 |
13.587.166 |
60.573.719 |
1.237.210 |
374.258 |
|
|
|
2 |
52.095.877 |
1.325.000 |
72.990 |
104.451 |
1.741.170 |
|
55.339.487 |
15.495.056 |
69.093.374 |
1.411.648 |
427.024 |
9.4.4 |
Sông trên 1000 m |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
58.560.329 |
1.537.000 |
72.990 |
116.057 |
1.969.699 |
|
62.256.074 |
17.431.701 |
77.718.076 |
1.586.816 |
480.012 |
|
|
|
2 |
67.170.544 |
1.696.000 |
72.990 |
135.400 |
2.243.057 |
|
71.317.990 |
19.969.037 |
89.043.970 |
1.820.128 |
550.589 |
9.5 |
Đo qua sông hạng III (điện tử) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9.5.1 |
Sông dưới 150 m |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
17.255.839 |
495.550 |
52.473 |
37.416 |
424.594 |
|
18.265.872 |
5.114.444 |
22.955.722 |
463.444 |
141.640 |
|
|
|
2 |
19.678.365 |
630.700 |
52.473 |
44.019 |
487.100 |
|
20.892.657 |
5.849.944 |
26.255.501 |
528.507 |
161.525 |
9.5.2 |
Sông trên 150 dưới 400m |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
20.889.628 |
765.850 |
52.473 |
46.220 |
517.460 |
|
22.271.631 |
6.236.057 |
27.990.227 |
561.038 |
171.467 |
|
|
|
2 |
24.486.148 |
855.950 |
52.473 |
52.822 |
617.916 |
|
26.065.309 |
7.298.287 |
32.745.680 |
657.631 |
200.988 |
9.5.3 |
Sông trên 400 dưới 1000m |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
25.716.046 |
855.950 |
52.473 |
46.220 |
652.965 |
|
27.323.652 |
7.650.623 |
34.321.311 |
690.662 |
211.084 |
|
|
|
2 |
29.331.200 |
1.036.150 |
52.473 |
55.023 |
753.421 |
|
31.228.267 |
8.743.915 |
39.218.761 |
787.756 |
240.758 |
9.5.4 |
Sông trên 1000m |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
32.964.989 |
1.171.300 |
52.473 |
59.425 |
846.287 |
|
35.094.474 |
9.826.453 |
44.074.639 |
885.349 |
270.585 |
|
|
|
2 |
37.791.406 |
1.306.450 |
52.473 |
70.430 |
977.103 |
|
40.197.861 |
11.255.401 |
50.476.160 |
1.014.973 |
310.201 |
9.6 |
Đo qua sông hạng III (quang cơ) |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
9.6.1 |
Sông dưới 150 m |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
20.300.987 |
583.000 |
52.473 |
44.019 |
67.229 |
|
21.047.707 |
5.893.358 |
26.873.837 |
545.229 |
166.636 |
|
|
|
2 |
23.151.018 |
742.000 |
52.473 |
51.787 |
81.139 |
|
24.078.416 |
6.741.957 |
30.739.234 |
621.773 |
190.029 |
9.6.2 |
Sông trên 150 dưới 400m |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
24.576.033 |
901.000 |
52.473 |
54.376 |
83.658 |
|
25.667.540 |
7.186.911 |
32.770.793 |
660.045 |
201.726 |
|
|
|
2 |
28.807.233 |
1.007.000 |
52.473 |
62.144 |
99.583 |
|
30.028.433 |
8.407.961 |
38.336.811 |
773.683 |
236.457 |
9.6.3 |
Sông trên 400 dưới 1000m |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
30.254.171 |
1.007.000 |
52.473 |
54.376 |
106.790 |
|
31.474.810 |
8.812.947 |
40.180.967 |
812.544 |
248.334 |
|
|
|
2 |
34.507.294 |
1.219.000 |
52.473 |
64.733 |
122.716 |
|
35.966.216 |
10.070.540 |
45.914.040 |
926.771 |
283.244 |
9.6.4 |
Sông trên 1000m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
38.782.340 |
1.378.000 |
52.473 |
69.912 |
139.145 |
|
40.421.870 |
11.318.124 |
51.600.848 |
1.041.587 |
318.335 |
|
|
|
2 |
44.460.478 |
1.537.000 |
52.473 |
82.859 |
157.590 |
|
46.290.399 |
12.961.312 |
59.094.121 |
1.194.086 |
364.943 |
9.7 |
Đo qua sông hạng IV (điện tử) |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
9.7.1 |
Sông dưới 150 m |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
15.485.532 |
450.500 |
53.310 |
33.590 |
386.644 |
|
16.409.576 |
4.594.681 |
20.617.613 |
415.899 |
127.109 |
|
|
|
2 |
17.665.805 |
540.600 |
53.310 |
39.518 |
444.462 |
|
18.743.695 |
5.248.235 |
23.547.467 |
474.455 |
145.005 |
9.7.2 |
Sông trên 150 dưới 400m |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
18.746.625 |
675.750 |
53.310 |
41.493 |
467.232 |
|
19.984.410 |
5.595.635 |
25.112.813 |
503.483 |
153.877 |
|
|
|
2 |
22.007.717 |
765.850 |
53.310 |
43.469 |
560.098 |
|
23.430.445 |
6.560.525 |
29.430.871 |
591.067 |
180.645 |
9.7.3 |
Sông trên 400 dưới 1000m |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
23.088.537 |
765.850 |
53.310 |
41.493 |
587.556 |
|
24.536.746 |
6.870.289 |
30.819.479 |
620.095 |
189.516 |
|
|
|
2 |
26.349.629 |
901.000 |
53.310 |
45.445 |
675.735 |
|
28.025.119 |
7.847.033 |
35.196.418 |
707.679 |
216.284 |
9.7.4 |
Sông trên 1000m |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
29.610.722 |
1.036.150 |
53.310 |
47.421 |
761.011 |
|
31.508.614 |
8.822.412 |
39.570.015 |
795.263 |
243.052 |
|
|
|
2 |
33.971.269 |
1.171.300 |
53.310 |
55.325 |
881.335 |
|
36.132.538 |
10.117.111 |
45.368.314 |
912.375 |
278.845 |
9.8 |
Đo qua sông hạng IV (quang cơ) |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
9.8.1 |
Sông dưới 150 m |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
18.218.273 |
530.000 |
53.310 |
39.518 |
64.206 |
|
18.905.306 |
5.293.486 |
24.134.586 |
489.293 |
149.540 |
|
|
|
2 |
20.783.300 |
636.000 |
53.310 |
46.491 |
72.924 |
|
21.592.026 |
6.045.767 |
27.564.869 |
558.182 |
170.594 |
9.8.2 |
Sông trên 150 dưới 400m |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
22.054.852 |
795.000 |
53.310 |
48.816 |
75.443 |
|
23.027.421 |
6.447.678 |
29.399.656 |
592.333 |
181.032 |
|
|
|
2 |
25.891.432 |
901.000 |
53.310 |
51.140 |
90.865 |
|
26.987.747 |
7.556.569 |
34.453.452 |
695.373 |
212.523 |
9.8.3 |
Sông trên 400 dưới 1000m |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
|
Lần đo |
1 |
27.162.984 |
901.000 |
53.310 |
48.816 |
97.568 |
|
28.263.678 |
7.913.830 |
36.079.940 |
729.523 |
222.961 |
|
|
|
2 |
30.999.564 |
1.060.000 |
53.310 |
53.465 |
108.302 |
|
32.274.640 |
9.036.899 |
41.203.238 |
832.563 |
254.452 |
9.8.4 |
Sông trên 1000m |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
|
Lần đo |
1 |
34.836.144 |
1.219.000 |
53.310 |
55.789 |
123.723 |
|
36.287.966 |
10.160.631 |
46.324.874 |
935.603 |
285.944 |
|
|
|
2 |
39.966.199 |
1.378.000 |
53.310 |
65.088 |
146.352 |
|
41.608.948 |
11.650.506 |
53.113.102 |
1.073.382 |
328.052 |
III. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ HẠNG III
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
Chi phí KH |
Chi phí NL |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
PCKV (0,1) |
PCĐB 1% |
1 |
Chọn điểm |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.410.306 |
79.500 |
151.145 |
5.790 |
44.880 |
|
2.691.620 |
753.654 |
3.400.394 |
63.692 |
19.834 |
|
|
|
2 |
2.771.852 |
106.000 |
151.145 |
6.686 |
52.800 |
|
3.088.483 |
864.775 |
3.900.459 |
73.246 |
22.809 |
|
|
|
3 |
3.374.428 |
132.500 |
151.145 |
8.154 |
63.360 |
|
3.729.588 |
1.044.285 |
4.710.512 |
89.169 |
27.767 |
|
|
|
4 |
3.977.005 |
185.500 |
151.145 |
9.622 |
76.560 |
|
4.399.832 |
1.231.953 |
5.555.225 |
105.092 |
32.726 |
|
|
|
5 |
4.579.581 |
238.500 |
151.145 |
11.090 |
87.120 |
|
5.067.436 |
1.418.882 |
6.399.198 |
121.015 |
37.684 |
2 |
Chôn mốc, xây tường vây điểm mới |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
(không chống lún) |
Điểm |
1 |
2.998.209 |
583.000 |
339.801 |
7.831 |
108.240 |
|
4.037.080 |
1.130.383 |
5.059.223 |
91.434 |
24.093 |
|
|
|
2 |
3.276.680 |
795.000 |
339.801 |
8.542 |
118.800 |
|
4.538.824 |
1.270.871 |
5.690.894 |
99.926 |
26.331 |
|
|
|
3 |
3.898.600 |
1.007.000 |
339.801 |
10.169 |
142.560 |
|
5.398.130 |
1.511.476 |
6.767.047 |
118.892 |
31.328 |
|
|
|
4 |
4.529.801 |
1.643.000 |
339.801 |
11.797 |
166.320 |
|
6.690.719 |
1.873.401 |
8.397.800 |
138.142 |
36.400 |
|
|
|
5 |
5.290.956 |
2.332.000 |
339.801 |
13.831 |
195.360 |
|
8.171.948 |
2.288.145 |
10.264.734 |
161.354 |
42.517 |
3 |
Chôn mốc, xây tường vây điểm mới |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|||
|
(có chống lún) |
Điểm |
1 |
2.998.209 |
848.000 |
424.551 |
7.831 |
108.240 |
|
4.386.830 |
1.228.313 |
5.506.903 |
91.434 |
24.093 |
|
|
|
2 |
3.276.680 |
1.060.000 |
424.551 |
8.542 |
118.800 |
|
4.888.574 |
1.368.801 |
6.138.574 |
99.926 |
26.331 |
|
|
|
3 |
3.898.600 |
1.272.000 |
424.551 |
10.169 |
142.560 |
|
5.747.880 |
1.609.406 |
7.214.727 |
118.892 |
31.328 |
|
|
|
4 |
4.529.801 |
1.908.000 |
424.551 |
11.797 |
166.320 |
|
7.040.469 |
1.971.331 |
8.845.480 |
138.142 |
36.400 |
|
|
|
5 |
5.290.956 |
2.597.000 |
424.551 |
13.831 |
195.360 |
|
8.521.698 |
2.386.075 |
10.712.414 |
161.354 |
42.517 |
4 |
Gắn mốc trên núi đá |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
899.463 |
174.900 |
101.940 |
2.349 |
32.472 |
|
1.211.124 |
339.115 |
1.517.767 |
27.430 |
7.228 |
|
|
|
2 |
983.004 |
238.500 |
101.940 |
2.563 |
35.640 |
|
1.361.647 |
381.261 |
1.707.268 |
29.978 |
7.899 |
|
|
|
3 |
1.169.580 |
302.100 |
101.940 |
3.051 |
42.768 |
|
1.619.439 |
453.443 |
2.030.114 |
35.668 |
9.398 |
|
|
|
4 |
1.358.940 |
492.900 |
101.940 |
3.539 |
49.896 |
|
2.007.216 |
562.020 |
2.519.340 |
41.442 |
10.920 |
|
|
|
5 |
1.587.287 |
699.600 |
101.940 |
4.149 |
58.608 |
|
2.451.584 |
686.444 |
3.079.420 |
48.406 |
12.755 |
5 |
Mốc gắn trên vật kiến trúc |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
599.642 |
- |
67.960 |
1.566 |
21.648 |
|
690.816 |
193.429 |
862.597 |
18.287 |
4.819 |
|
|
|
2 |
655.336 |
- |
67.960 |
1.708 |
23.760 |
|
748.765 |
209.654 |
934.659 |
19.985 |
5.266 |
|
|
|
3 |
779.720 |
- |
67.960 |
2.034 |
28.512 |
|
878.226 |
245.903 |
1.095.617 |
23.778 |
6.266 |
|
|
|
4 |
905.960 |
- |
67.960 |
2.359 |
33.264 |
|
1.009.544 |
282.672 |
1.258.952 |
27.628 |
7.280 |
|
|
|
5 |
1.058.191 |
- |
67.960 |
2.766 |
39.072 |
|
1.167.990 |
327.037 |
1.455.955 |
32.271 |
8.503 |
6 |
Khôi phục tầng trên |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
449.731 |
87.450 |
50.970 |
1.175 |
16.236 |
|
605.562 |
169.557 |
758.883 |
13.715 |
3.614 |
|
|
|
2 |
491.502 |
119.250 |
50.970 |
1.281 |
17.820 |
|
680.824 |
190.631 |
853.634 |
14.989 |
3.950 |
|
|
|
3 |
584.790 |
151.050 |
50.970 |
1.525 |
21.384 |
|
809.720 |
226.721 |
1.015.057 |
17.834 |
4.699 |
|
|
|
4 |
679.470 |
246.450 |
50.970 |
1.769 |
24.948 |
|
1.003.608 |
281.010 |
1.259.670 |
20.721 |
5.460 |
|
|
|
5 |
793.643 |
349.800 |
50.970 |
2.075 |
29.304 |
|
1.225.792 |
343.222 |
1.539.710 |
24.203 |
6.378 |
7 |
Tiếp điểm |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
(Có tường vây) |
|
1 |
1.317.325 |
79.500 |
367.145 |
3.258 |
34.320 |
|
1.801.547 |
504.433 |
2.271.661 |
36.800 |
10.746 |
|
|
|
2 |
1.631.456 |
106.000 |
367.145 |
4.049 |
39.600 |
|
2.148.250 |
601.510 |
2.710.160 |
45.575 |
13.308 |
|
|
|
3 |
1.884.788 |
185.500 |
367.145 |
4.654 |
47.520 |
|
2.489.607 |
697.090 |
3.139.176 |
52.652 |
15.374 |
|
|
|
4 |
2.239.453 |
238.500 |
367.145 |
5.538 |
58.080 |
|
2.908.715 |
814.440 |
3.665.076 |
62.560 |
18.268 |
|
|
|
5 |
2.553.584 |
344.500 |
367.145 |
6.282 |
63.360 |
|
3.334.871 |
933.764 |
4.205.275 |
71.335 |
20.830 |
8 |
Tiếp điểm |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
(Không tường vây) |
|
1 |
1.778.389 |
107.325 |
495.646 |
4.398 |
46.332 |
|
2.432.089 |
680.985 |
3.066.742 |
49.680 |
14.507 |
|
|
|
2 |
2.202.466 |
143.100 |
495.646 |
5.466 |
53.460 |
|
2.900.137 |
812.038 |
3.658.716 |
61.527 |
17.966 |
|
|
|
3 |
2.544.464 |
250.425 |
495.646 |
6.282 |
64.152 |
|
3.360.969 |
941.071 |
4.237.888 |
71.081 |
20.756 |
|
|
|
4 |
3.023.261 |
321.975 |
495.646 |
7.476 |
78.408 |
|
3.926.766 |
1.099.494 |
4.947.852 |
84.456 |
24.661 |
|
|
|
5 |
3.447.338 |
465.075 |
495.646 |
8.481 |
85.536 |
|
4.502.076 |
1.260.581 |
5.677.121 |
96.303 |
28.120 |
9 |
Tìm điểm hạng I, II |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
(Có tường vây) |
|
1 |
1.185.593 |
71.550 |
330.430 |
2.932 |
30.888 |
|
1.621.393 |
453.990 |
2.044.495 |
33.120 |
9.671 |
|
|
|
2 |
1.468.311 |
95.400 |
330.430 |
3.644 |
35.640 |
|
1.933.425 |
541.359 |
2.439.144 |
41.018 |
11.977 |
|
|
|
3 |
1.696.309 |
166.950 |
330.430 |
4.188 |
42.768 |
|
2.240.646 |
627.381 |
2.825.259 |
47.387 |
13.837 |
|
|
|
4 |
2.015.507 |
214.650 |
330.430 |
4.984 |
52.272 |
|
2.617.844 |
732.996 |
3.298.568 |
56.304 |
16.441 |
|
|
|
5 |
2.298.225 |
310.050 |
330.430 |
5.654 |
57.024 |
|
3.001.384 |
840.388 |
3.784.748 |
64.202 |
18.747 |
10 |
Tìm điểm hạng I, II |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
(Không tường vây) |
|
1 |
1.449.058 |
87.450 |
403.859 |
3.583 |
37.752 |
|
1.981.702 |
554.877 |
2.498.827 |
40.480 |
11.820 |
|
|
|
2 |
1.794.602 |
116.600 |
403.859 |
4.454 |
43.560 |
|
2.363.075 |
661.661 |
2.981.176 |
50.133 |
14.639 |
|
|
|
3 |
2.073.267 |
204.050 |
403.859 |
5.119 |
52.272 |
|
2.738.567 |
766.799 |
3.453.094 |
57.918 |
16.912 |
|
|
|
4 |
2.463.398 |
262.350 |
403.859 |
6.092 |
63.888 |
|
3.199.587 |
895.884 |
4.031.583 |
68.816 |
20.094 |
|
|
|
5 |
2.808.942 |
378.950 |
403.859 |
6.911 |
69.696 |
|
3.668.358 |
1.027.140 |
4.625.803 |
78.469 |
22.913 |
11 |
Xây tường vây điểm cũ |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
(không chống lún) |
|
1 |
1.819.346 |
424.000 |
330.580 |
4.771 |
60.720 |
|
2.639.418 |
739.037 |
3.317.734 |
55.483 |
14.620 |
|
|
|
2 |
2.181.359 |
556.500 |
330.580 |
5.725 |
60.720 |
|
3.134.884 |
877.768 |
3.951.932 |
66.523 |
17.529 |
|
|
|
3 |
2.599.066 |
742.000 |
330.580 |
6.815 |
71.280 |
|
3.749.742 |
1.049.928 |
4.728.390 |
79.262 |
20.885 |
|
|
|
4 |
3.016.773 |
1.272.000 |
330.580 |
7.906 |
84.480 |
|
4.711.740 |
1.319.287 |
5.946.547 |
92.000 |
24.242 |
|
|
|
5 |
3.434.481 |
1.855.000 |
330.580 |
8.996 |
95.040 |
|
5.724.097 |
1.602.747 |
7.231.804 |
104.738 |
27.599 |
12 |
Xây tường vây điểm cũ |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
(có chống lún) |
|
1 |
1.819.346 |
583.000 |
398.380 |
4.771 |
60.720 |
|
2.866.218 |
802.541 |
3.608.038 |
55.483 |
14.620 |
|
|
|
2 |
2.181.359 |
715.500 |
398.380 |
5.725 |
60.720 |
|
3.361.684 |
941.272 |
4.242.236 |
66.523 |
17.529 |
|
|
|
3 |
2.599.066 |
901.000 |
398.380 |
6.815 |
71.280 |
|
3.976.542 |
1.113.432 |
5.018.694 |
79.262 |
20.885 |
|
|
|
4 |
3.016.773 |
1.431.000 |
398.380 |
7.906 |
84.480 |
|
4.938.540 |
1.382.791 |
6.236.851 |
92.000 |
24.242 |
|
|
|
5 |
3.434.481 |
2.014.000 |
398.380 |
8.996 |
95.040 |
|
5.950.897 |
1.666.251 |
7.522.108 |
104.738 |
27.599 |
13 |
Đo ngắm (GPS) |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.640.977 |
78.440 |
151.766 |
4.786 |
124.283 |
|
2.000.252 |
560.071 |
2.436.040 |
47.062 |
13.328 |
|
|
|
2 |
1.949.431 |
98.050 |
151.766 |
5.688 |
130.022 |
|
2.334.957 |
653.788 |
2.858.723 |
55.908 |
15.833 |
|
|
|
3 |
2.368.929 |
148.400 |
151.766 |
6.936 |
141.156 |
|
2.817.187 |
788.812 |
3.464.844 |
67.938 |
19.240 |
|
|
|
4 |
3.109.220 |
222.600 |
151.766 |
9.087 |
152.461 |
|
3.645.134 |
1.020.637 |
4.513.310 |
89.169 |
25.253 |
|
|
|
5 |
4.256.670 |
296.800 |
151.766 |
12.486 |
177.828 |
|
4.895.549 |
1.370.754 |
6.088.475 |
122.077 |
34.572 |
14 |
Tính toán bình sai |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
(Trên 100 đến 300 điểm) |
|
1-5 |
220.038 |
|
4.413 |
727 |
169 |
321 |
225.667 |
49.647 |
275.145 |
|
|
IV. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ GỐC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
Số TT |
Tên Sản phẩm |
Đ.vị tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí CCDC |
CP sử dụng máy |
CP.T-tiếp A1 |
Chi phí chung |
Đơn giá (đồng) |
PCKV |
PCĐB |
|
Khấu hao |
N lượng |
|||||||||||||
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/2.000 |
|
|||||||||||||
1 |
Khống chế ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khống chế ảnh bằng GPS |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1/12000 |
|
1 |
389.402 |
1.325 |
373.847 |
735 |
13.389 |
112 |
778.811 |
218.067 |
983.489 |
10.615 |
3.189 |
|
(0,1 điểm/mảnh) |
|
2 |
415.362 |
1.325 |
373.847 |
785 |
13.389 |
112 |
804.821 |
225.350 |
1.016.782 |
11.323 |
3.401 |
|
|
|
3 |
441.322 |
2.120 |
373.847 |
835 |
16.029 |
112 |
834.267 |
233.595 |
1.051.832 |
12.031 |
3.614 |
|
|
|
4 |
519.203 |
2.385 |
373.847 |
986 |
16.029 |
112 |
912.562 |
255.517 |
1.152.051 |
14.154 |
4.252 |
|
|
|
5 |
597.083 |
2.650 |
373.847 |
1.128 |
18.669 |
112 |
993.490 |
278.177 |
1.252.998 |
16.277 |
4.890 |
1.2 |
Khống chế ảnh đo kinh vĩ |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dài ĐCKV: |
|
1 |
541.447 |
18.020 |
293.292 |
1.261 |
7.112 |
112 |
861.244 |
241.148 |
1.095.281 |
15.923 |
4.379 |
|
0,4km/mảnh |
|
2 |
745.993 |
27.030 |
293.292 |
1.765 |
10.394 |
112 |
1.078.587 |
302.004 |
1.370.197 |
21.938 |
6.033 |
|
|
|
3 |
1.010.701 |
38.160 |
293.292 |
2.522 |
15.082 |
112 |
1.359.869 |
380.763 |
1.725.550 |
29.723 |
8.174 |
|
|
|
4 |
1.383.697 |
53.000 |
293.292 |
3.530 |
21.176 |
112 |
1.754.809 |
491.346 |
2.224.979 |
40.692 |
11.190 |
1.3 |
Khống chế ảnh độ cao theo mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
Khi đo thủy chuẩn kỹ thuật |
Mảnh |
1 |
1.116.110 |
12.720 |
254.412 |
2.859 |
15.714 |
112 |
1.401.927 |
392.540 |
1.778.753 |
33.615 |
8.939 |
|
(1,5 mô hình/mảnh) |
|
2 |
1.421.571 |
20.670 |
254.412 |
3.519 |
20.135 |
112 |
1.720.420 |
481.718 |
2.182.002 |
42.815 |
11.449 |
|
Tỷ lệ ảnh ≥ 1/12.000 |
|
3 |
1.750.530 |
36.570 |
254.412 |
4.399 |
25.074 |
112 |
2.071.096 |
579.907 |
2.625.930 |
52.723 |
14.098 |
|
|
|
4 |
2.220.471 |
57.240 |
254.412 |
5.278 |
32.632 |
112 |
2.570.145 |
719.641 |
3.257.154 |
66.877 |
17.883 |
|
|
|
5 |
2.655.166 |
85.860 |
254.412 |
5.278 |
42.609 |
112 |
3.043.438 |
852.163 |
3.852.991 |
79.969 |
21.384 |
b |
Khi đo thủy chuẩn kinh vĩ |
Mảnh |
1 |
781.277 |
8.904 |
178.089 |
2.001 |
9.456 |
112 |
979.839 |
274.355 |
1.244.738 |
23.531 |
6.292 |
|
|
|
2 |
995.100 |
14.469 |
178.089 |
2.463 |
12.738 |
112 |
1.202.971 |
336.832 |
1.527.065 |
29.971 |
8.014 |
|
|
|
3 |
1.225.371 |
25.599 |
178.089 |
3.079 |
15.082 |
112 |
1.447.332 |
405.253 |
1.837.503 |
36.906 |
9.869 |
|
|
|
4 |
1.554.329 |
40.068 |
178.089 |
3.695 |
20.239 |
112 |
1.796.532 |
503.029 |
2.279.322 |
46.814 |
12.518 |
2 |
Điều vẽ ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
6.808.355 |
103.350 |
137.430 |
7.906 |
|
|
7.057.042 |
1.975.972 |
9.033.013 |
173.031 |
56.350 |
|
|
|
2 |
8.545.948 |
172.250 |
137.430 |
10.063 |
|
|
8.865.690 |
2.482.393 |
11.348.084 |
217.191 |
70.732 |
|
|
|
3 |
11.803.934 |
241.150 |
137.430 |
14.375 |
|
|
12.196.889 |
3.415.129 |
15.612.018 |
299.991 |
97.697 |
|
|
|
4 |
16.415.237 |
310.050 |
137.430 |
20.125 |
|
|
16.882.842 |
4.727.196 |
21.610.038 |
417.185 |
135.863 |
|
|
|
5 |
19.882.068 |
378.420 |
137.430 |
24.726 |
|
|
20.422.644 |
5.718.340 |
26.140.984 |
505.292 |
164.557 |
3 |
Đo vẽ bù chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Khoảng cao đều 0,5 m |
Km2 |
1 |
60.040.436 |
1.060.000 |
113.062 |
165.160 |
907.605 |
|
62.286.262 |
17.440.153 |
78.818.811 |
1.765.692 |
485.565 |
|
|
|
2 |
78.208.984 |
1.219.000 |
113.062 |
210.204 |
1.218.890 |
|
80.970.140 |
22.671.639 |
102.422.889 |
2.300.000 |
632.500 |
|
|
|
3 |
113.342.867 |
1.431.000 |
113.062 |
300.291 |
1.766.453 |
|
116.953.673 |
32.747.028 |
147.934.248 |
3.333.231 |
916.638 |
|
|
|
4 |
155.575.718 |
1.590.000 |
113.062 |
396.384 |
2.424.654 |
|
160.099.818 |
44.827.949 |
202.503.113 |
4.575.231 |
1.258.188 |
|
|
|
5 |
197.447.605 |
1.802.000 |
113.062 |
555.539 |
3.077.229 |
|
202.995.435 |
56.838.722 |
256.756.927 |
5.806.615 |
1.596.819 |
b |
Khoảng cao đều 1,0 m |
Km2 |
1 |
50.896.001 |
901.000 |
113.062 |
137.633 |
793.216 |
|
52.840.912 |
14.795.455 |
66.843.151 |
1.496.769 |
411.612 |
|
|
|
2 |
66.297.154 |
1.007.000 |
113.062 |
175.170 |
1.033.244 |
|
68.625.630 |
19.215.176 |
86.807.562 |
1.949.692 |
536.165 |
|
|
|
3 |
94.332.067 |
1.325.000 |
113.062 |
250.243 |
1.470.169 |
|
97.490.541 |
27.297.351 |
123.317.723 |
2.774.154 |
162.892 |
|
|
|
4 |
124.893.732 |
1.378.000 |
113.062 |
330.320 |
1.946.474 |
|
128.661.588 |
36.025.245 |
162.740.359 |
3.672.923 |
1.010.054 |
|
|
|
5 |
175.067.803 |
1.484.000 |
113.062 |
462.949 |
2.728.439 |
|
179.856.253 |
50.359.751 |
227.487.565 |
5.148.462 |
1.415.827 |
c |
Khoảng cao đều 2,5 m |
Km2 |
1 |
43.436.067 |
795.000 |
113.062 |
115.612 |
676.953 |
|
45.136.693 |
12.638.274 |
57.098.015 |
1.277.385 |
351.281 |
|
|
|
2 |
55.949.504 |
901.000 |
113.062 |
147.143 |
871.975 |
|
57.982.684 |
16.235.152 |
73.345.860 |
1.645.385 |
452.481 |
|
|
|
3 |
79.412.200 |
1.007.000 |
113.062 |
210.204 |
1.237.643 |
|
81.980.108 |
22.954.430 |
103.696.895 |
2.335.385 |
642.231 |
|
|
|
4 |
109.011.292 |
1.113.000 |
113.062 |
277.469 |
1.698.946 |
|
112.213.768 |
31.419.855 |
141.934.678 |
3.205.846 |
881.608 |
|
|
|
5 |
147.393.855 |
1.219.000 |
113.062 |
388.877 |
2.297.140 |
|
151.411.934 |
42.395.341 |
191.510.135 |
4.334.615 |
1.192.019 |
4 |
Tăng dầy trên trạm ảnh số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Tỷ lệ ảnh 1/7.000 - 1/9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
(2,0 mô hình) |
Mảnh |
1 |
273.129 |
|
27.821 |
5.117 |
228.760 |
18.258 |
553.085 |
121.679 |
446.003 |
|
|
|
|
|
2 |
330.253 |
|
27.821 |
5.799 |
292.085 |
23.035 |
678.993 |
149.379 |
536.287 |
|
|
|
|
|
3 |
389.164 |
|
27.821 |
6.823 |
363.437 |
27.940 |
815.184 |
179.340 |
631.088 |
|
|
b |
Tỷ lệ ảnh 1/10.000 - 1/12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
(1,0 mô hình) |
Mảnh |
1 |
173.160 |
|
27.821 |
3.301 |
190.271 |
12.744 |
407.297 |
89.605 |
306.631 |
|
|
|
|
|
2 |
210.648 |
|
27.821 |
3.741 |
252.403 |
16.639 |
511.252 |
112.475 |
371.325 |
|
|
|
|
|
3 |
246.351 |
|
27.821 |
4.402 |
301.712 |
19.829 |
600.114 |
132.025 |
430.428 |
|
|
5 |
Lập bình đồ ảnh (Khi tăng dày trên trạm ảnh số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
a |
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/10.000 |
Mảnh |
1 |
299.479 |
|
86.962 |
5.797 |
11.154 |
11.926 |
415.319 |
91.370 |
495.535 |
|
|
|
(2,5 mô hình) |
|
2 |
338.835 |
|
86.962 |
6.522 |
11.947 |
13.449 |
457.764 |
100.708 |
546.525 |
|
|
|
|
|
3 |
378.290 |
|
86.962 |
7.246 |
13.081 |
15.052 |
500.631 |
110.139 |
597.689 |
|
|
b |
Tỷ lệ ảnh > 1/10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
(3 mô hình) |
Mảnh |
1 |
338.885 |
|
86.962 |
7.246 |
13.943 |
14.908 |
461.943 |
101.628 |
549.628 |
|
|
|
|
|
2 |
378.290 |
|
86.962 |
8.152 |
14.934 |
16.811 |
505.149 |
111.133 |
601.348 |
|
|
|
|
|
3 |
437.398 |
|
86.962 |
9.058 |
16.351 |
18.815 |
568.583 |
125.088 |
677.321 |
|
|
6 |
Đo vẽ trên trạm ảnh số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Tỷ lệ ảnh 1/7.000 - 1/9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a.1 |
KCĐ 0,5m |
Mảnh |
1 |
6.417.628 |
|
66.604 |
130.907 |
4.291.625 |
404.545 |
11.311.309 |
2.488.488 |
9.508.171 |
|
|
|
|
|
2 |
7.942.149 |
|
66.604 |
161.116 |
5.659.575 |
532.458 |
14.361.903 |
3.159.619 |
11.861.946 |
|
|
|
|
|
3 |
9.577.350 |
|
66.604 |
201.395 |
6.960.354 |
654.369 |
17.460.072 |
3.841.216 |
14.340.934 |
|
|
|
|
|
4 |
11.473.184 |
|
66.604 |
241.674 |
8.347.866 |
784.493 |
20.913.821 |
4.601.041 |
17.166.995 |
|
|
a.2 |
KCĐ 1 m |
Mảnh |
1 |
5.592.887 |
|
66.604 |
113.832 |
3.731.848 |
351.778 |
9.856.949 |
2.168.529 |
8.293.630 |
|
|
|
|
|
2 |
6.874.627 |
|
66.604 |
140.101 |
4.921.370 |
463.007 |
12.465.709 |
2.742.456 |
10.286.795 |
|
|
|
|
|
3 |
8.340.239 |
|
66.604 |
175.126 |
6.052.482 |
569.017 |
15.203.467 |
3.344.763 |
12.495.748 |
|
|
|
|
|
4 |
9.989.721 |
|
66.604 |
210.151 |
7.259.014 |
682.168 |
18.207.658 |
4.005.685 |
14.954.328 |
|
|
a.3 |
KCĐ 2,5 m |
Mảnh |
1 |
4.768.146 |
|
66.604 |
96.757 |
3.172.071 |
299.012 |
8.402.589 |
1.848.570 |
7.079.088 |
|
|
|
|
|
2 |
5.858.875 |
|
66.604 |
119.086 |
4.183.164 |
393.556 |
10.621.285 |
2.336.683 |
8.774.803 |
|
|
|
|
|
3 |
7.053.143 |
|
66.604 |
148.857 |
5.144.609 |
483.664 |
12.896.877 |
2.837.313 |
10.589.581 |
|
|
b |
Tỷ lệ ảnh 1/10.000 - 1/12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
b.1 |
KCĐ 0,5m |
Mảnh |
1 |
5.364.387 |
|
66.604 |
119.006 |
3.901.477 |
367.768 |
9.819.243 |
2.160.233 |
8.077.999 |
|
|
|
|
|
2 |
7.049.573 |
|
66.604 |
146.469 |
5.145.068 |
484.053 |
12.891.767 |
2.836.189 |
10.582.887 |
|
|
|
|
|
3 |
8.650.856 |
|
66.604 |
183.086 |
6.327.594 |
594.881 |
15.823.021 |
3.481.065 |
12.976.492 |
|
|
|
|
|
4 |
10.361.033 |
|
66.604 |
219.704 |
7.588.969 |
713.176 |
18.949.485 |
4.168.887 |
15.529.402 |
|
|
b.2 |
KCĐ 1 m |
Mảnh |
1 |
4.677.103 |
|
66.604 |
103.484 |
3.392.589 |
319.799 |
8.559.578 |
1.883.107 |
7.050.096 |
|
|
|
|
|
2 |
6.142.714 |
|
66.604 |
127.364 |
4.473.972 |
420.916 |
11.231.571 |
2.470.946 |
9.228.544 |
|
|
|
|
|
3 |
7.535.134 |
|
66.604 |
159.206 |
5.502.256 |
517.288 |
13.780.488 |
3.031.707 |
11.309.939 |
|
|
|
|
|
4 |
9.020.382 |
|
66.604 |
191.047 |
6.599.104 |
620.153 |
16.497.289 |
3.629.404 |
13.527.589 |
|
|
b.3 |
KCĐ 2,5 m |
Mảnh |
1 |
3.989.819 |
|
66.604 |
87.961 |
2.883.701 |
271.829 |
7.299.913 |
1.605.981 |
6.022.193 |
|
|
|
|
|
2 |
5.235.856 |
|
66.604 |
108.260 |
3.802.877 |
357.778 |
9.571.375 |
2.105.702 |
7.874.200 |
|
|
|
|
|
3 |
6.419.413 |
|
66.604 |
135.325 |
4.676.918 |
439.695 |
11.737.954 |
2.582.350 |
9.643.386 |
|
|
7 |
Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
KCĐ 0,5 m |
Mảnh |
1 |
17.936.569 |
620.100 |
452.287 |
63.457 |
383.588 |
13.000 |
19.469.001 |
5.451.320 |
24.536.733 |
476.985 |
131.171 |
|
|
|
2 |
22.876.970 |
826.800 |
452.287 |
79.321 |
495.965 |
15.790 |
24.747.133 |
6.929.197 |
31.180.365 |
610.385 |
167.856 |
|
|
|
3 |
29.610.162 |
1.102.400 |
452.287 |
105.762 |
645.943 |
21.352 |
31.937.906 |
8.942.614 |
40.234.576 |
785.185 |
215.926 |
|
|
|
4 |
38.737.752 |
1.446.900 |
452.287 |
140.371 |
844.574 |
31.579 |
41.653.463 |
11.662.970 |
52.471.859 |
1.010.585 |
277.911 |
b |
KCĐ 1 m |
Mảnh |
1 |
15.318.373 |
551.200 |
452.287 |
53.754 |
322.528 |
12.183 |
16.710.324 |
4.678.891 |
21.066.687 |
403.385 |
110.931 |
|
|
|
2 |
19.281.763 |
689.000 |
452.287 |
67.192 |
412.018 |
14.716 |
20.916.975 |
5.856.753 |
26.361.711 |
509.185 |
140.026 |
|
|
|
3 |
24.739.066 |
895.700 |
452.287 |
89.590 |
535.326 |
20.807 |
26.732.776 |
7.485.177 |
33.682.626 |
651.785 |
179.241 |
|
|
|
4 |
32.293.332 |
1.171.300 |
452.287 |
119.085 |
697.117 |
22.698 |
34.755.819 |
9.731.629 |
43.790.332 |
835.785 |
229.841 |
c |
KCĐ 2,5 m |
Mảnh |
1 |
12.721.834 |
413.400 |
452.287 |
44.050 |
258.740 |
10.403 |
13.900.715 |
3.892.200 |
17.534.175 |
334.385 |
91.956 |
|
|
|
2 |
16.350.731 |
551.200 |
452.287 |
55.063 |
337.154 |
13.962 |
17.760.397 |
4.972.911 |
22.396.154 |
426.385 |
117.256 |
|
|
|
3 |
20.877.227 |
757.900 |
452.287 |
73.417 |
434.971 |
18.274 |
22.614.076 |
6.331.941 |
28.511.046 |
541.385 |
148.881 |
|
|
|
4 |
29.386.364 |
1.102.400 |
452.287 |
97.800 |
620.703 |
25.279 |
31.684.833 |
8.871.753 |
39.935.883 |
762.185 |
209.601 |
8 |
Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
a |
KCĐ 0,5 m |
Mảnh |
1 |
22.092.325 |
424.000 |
481.097 |
80.206 |
383.626 |
62.757 |
23.524.011 |
6.586.723 |
29.727.108 |
549.169 |
148.935 |
|
|
|
2 |
27.933.893 |
583.000 |
481.097 |
104.830 |
472.751 |
74.395 |
29.649.966 |
8.301.990 |
37.479.205 |
702.385 |
190.487 |
|
|
|
3 |
35.148.521 |
689.000 |
481.097 |
131.038 |
590.040 |
94.096 |
37.133.792 |
10.397.462 |
46.941.214 |
882.138 |
239.236 |
|
|
|
4 |
49.440.750 |
927.500 |
481.097 |
185.256 |
831.401 |
128.048 |
51.994.052 |
14.558.335 |
65.720.985 |
1.247.308 |
338.270 |
|
|
|
5 |
66.853.339 |
1.033.500 |
481.097 |
250.994 |
1.151.867 |
159.066 |
69.929.863 |
19.580.362 |
88.358.358 |
1.710.492 |
463.886 |
b |
KCĐ 1 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
19.679.149 |
397.500 |
481.097 |
69.288 |
326.191 |
60.177 |
21.013.402 |
5.883.753 |
26.570.964 |
481.938 |
130.702 |
|
|
|
2 |
24.987.349 |
503.500 |
481.097 |
90.374 |
402.731 |
70.837 |
26.535.888 |
7.430.049 |
33.563.206 |
621.000 |
168.415 |
|
|
|
3 |
31.668.610 |
609.500 |
481.097 |
112.968 |
509.831 |
89.592 |
33.471.597 |
9.372.047 |
42.333.814 |
786.600 |
213.326 |
|
|
|
4 |
44.645.532 |
821.500 |
481.097 |
159.280 |
719.321 |
116.410 |
46.343.139 |
13.144.079 |
59.367.898 |
1.125.231 |
305.163 |
|
|
|
5 |
59.289.933 |
1.033.500 |
481.097 |
215.381 |
974.037 |
143.869 |
62.137.817 |
17.398.589 |
78.562.369 |
1.512.338 |
410.146 |
c |
KCĐ 2,5 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
18.017.897 |
318.000 |
481.097 |
60.855 |
286.656 |
58.237 |
19.222.742 |
5.382.368 |
24.318.454 |
435.938 |
118.227 |
|
|
|
2 |
22.823.871 |
450.500 |
481.097 |
79.230 |
351.441 |
68.256 |
24.254.395 |
6.791.231 |
30.694.184 |
561.200 |
152.197 |
|
|
|
3 |
28.606.559 |
530.000 |
481.097 |
99.038 |
437.599 |
84.093 |
30.238.386 |
8.466.748 |
38.267.535 |
705.215 |
191.254 |
|
|
|
4 |
39.985.074 |
715.500 |
481.097 |
139.308 |
609.712 |
107.032 |
42.037.723 |
11.770.562 |
53.198.574 |
1.003.154 |
272.055 |
|
|
|
5 |
53.052.598 |
795.000 |
481.097 |
188.050 |
824.266 |
140.968 |
55.481.979 |
15.534.954 |
70.192.667 |
1.331.877 |
361.205 |
9 |
Đo vẽ chi tiết địa hình bằng phương pháp toàn đạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
a |
KCĐ 0,5 m |
Mảnh |
1 |
77.814.330 |
1.325.000 |
782.957 |
264.689 |
1.773.791 |
25.921 |
81.986.687 |
22.956.272 |
103.169.168 |
2.179.692 |
599.415 |
|
|
|
2 |
100.434.775 |
1.537.000 |
782.957 |
331.497 |
2.313.988 |
25.921 |
105.426.136 |
29.519.318 |
132.631.467 |
2.844.923 |
782.354 |
|
|
|
3 |
144.544.642 |
1.802.000 |
782.957 |
466.150 |
3.364.735 |
27.267 |
150.987.751 |
42.276.570 |
189.899.586 |
4.136.462 |
1.137.527 |
|
|
|
4 |
197.317.658 |
2.014.000 |
782.957 |
623.073 |
4.622.338 |
28.614 |
205.388.639 |
57.508.819 |
258.275.120 |
5.682.769 |
1.562.762 |
|
|
|
5 |
252.136.140 |
2.226.000 |
782.957 |
846.803 |
5.871.302 |
29.960 |
261.893.162 |
73.330.085 |
329.351.945 |
7.289.231 |
2.004.538 |
b |
KCĐ 1 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
66.383.786 |
1.113.000 |
782.957 |
223.862 |
1.500.830 |
25.921 |
70.030.355 |
19.608.499 |
88.138.025 |
1.843.538 |
506.973 |
|
|
|
2 |
85.635.228 |
1.272.000 |
782.957 |
279.535 |
1.960.554 |
25.921 |
89.956.195 |
25.187.735 |
113.183.375 |
2.409.692 |
662.665 |
|
|
|
3 |
120.720.982 |
1.484.000 |
782.957 |
391.919 |
2.795.806 |
27.267 |
126.202.931 |
35.336.821 |
158.743.946 |
3.435.846 |
944.858 |
|
|
|
4 |
158.935.095 |
1.696.000 |
782.957 |
522.861 |
3.705.802 |
28.614 |
165.671.329 |
46.387.972 |
208.353.499 |
4.554.000 |
1.252.350 |
|
|
|
5 |
221.935.440 |
1.855.000 |
782.957 |
709.476 |
5.207.634 |
29.960 |
230.520.467 |
64.545.731 |
289.858.564 |
6.401.077 |
1.760.296 |
c |
KCĐ 2 (2,5) m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
56.998.708 |
954.000 |
782.957 |
193.242 |
1.276.744 |
25.921 |
60.231.571 |
16.864.840 |
75.819.667 |
1.567.538 |
431.073 |
|
|
|
2 |
72.640.505 |
1.113.000 |
782.957 |
240.564 |
1.650.220 |
25.921 |
76.453.166 |
21.406.886 |
96.209.832 |
2.027.538 |
557.573 |
|
|
|
3 |
102.071.147 |
1.272.000 |
782.957 |
336.246 |
2.350.447 |
21.267 |
106.840.064 |
29.915.218 |
134.404.835 |
2.887.385 |
794.031 |
|
|
|
4 |
139.202.366 |
1.378.000 |
782.957 |
447.703 |
3.234.524 |
28.614 |
145.074.164 |
40.620.766 |
182.460.405 |
3.973.692 |
1.092.765 |
|
|
|
5 |
187.162.522 |
1.537.000 |
782.957 |
606.481 |
4.377.246 |
29.960 |
194.496.167 |
54.458.927 |
244.577.847 |
5.378.462 |
1.479.077 |
10 |
Đo vẽ chi tiết địa hình bằng GPS động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
10.1 |
Khu vực đo vẽ mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
KCĐ 0,5 m |
Mảnh |
1 |
46.566.225 |
397.765 |
1.326.772 |
154.304 |
1.875.254 |
43.634 |
50.363.953 |
14.101.907 |
62.590.606 |
1.178.662 |
363.279 |
|
|
|
2 |
60.055.169 |
477.265 |
1.326.772 |
190.282 |
2.426.662 |
43.634 |
64.519.784 |
18.065.539 |
80.158.661 |
1.538.311 |
474.124 |
|
|
|
3 |
73.046.840 |
530.318 |
1.326.772 |
263.395 |
3.410.393 |
44.115 |
78.621.832 |
22.014.113 |
97.225.552 |
1.881.683 |
579.953 |
|
|
|
4 |
117.706.797 |
583.424 |
1.326.772 |
348.510 |
4.530.007 |
46.214 |
124.541.724 |
34.871.683 |
154.883.400 |
3.070.925 |
946.480 |
|
|
|
5 |
150.449.961 |
662.924 |
1.326.772 |
470.769 |
6.334.176 |
48.314 |
159.292.917 |
44.602.017 |
197.560.758 |
3.938.909 |
1.213.996 |
b |
KCĐ 1 m |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
24.682.072 |
212.265 |
1.326.772 |
99.552 |
1.126.989 |
43.634 |
27.491.284 |
7.697.560 |
34.061.855 |
595.169 |
183.447 |
|
|
|
2 |
31.495.620 |
238.765 |
1.326.772 |
120.598 |
1.449.626 |
43.634 |
34.675.015 |
9.709.004 |
42.934.393 |
776.834 |
239.437 |
|
|
|
3 |
43.744.106 |
265.318 |
1.326.772 |
163.846 |
2.025.383 |
44.115 |
47.569.539 |
13.319.471 |
58.863.627 |
1.100.391 |
339.158 |
|
|
|
4 |
57.575.144 |
318.424 |
1.326.772 |
214.120 |
2.681.666 |
46.214 |
62.162.341 |
17.405.455 |
76.886.130 |
1.467.648 |
452.350 |
|
|
|
5 |
80.059.697 |
344.924 |
1.326.772 |
286.604 |
3.738.275 |
48.314 |
85.804.587 |
24.025.284 |
106.091.597 |
2.062.109 |
635.566 |
c |
KCĐ 2,5 m |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
19.625.758 |
159.265 |
1.326.772 |
113.433 |
1.316.690 |
43.634 |
22.585.552 |
6.323.954 |
27.592.816 |
460.354 |
141.897 |
|
|
|
2 |
24.674.241 |
212.265 |
1.326.772 |
138.264 |
1.697.326 |
43.634 |
28.092.501 |
7.865.900 |
34.261.076 |
594.957 |
183.383 |
|
|
|
3 |
34.228.680 |
238.818 |
1.326.772 |
189.084 |
2.376.512 |
44.115 |
38.403.980 |
10.753.114 |
46.780.583 |
846.683 |
260.966 |
|
|
|
4 |
46.215.026 |
265.424 |
1.326.772 |
248.191 |
3.150.260 |
46.214 |
51.251.887 |
14.350.528 |
62.452.155 |
1.164.755 |
358.998 |
|
|
|
5 |
61.825.116 |
318.424 |
1.326.772 |
333.294 |
4.396.390 |
48.314 |
68.248.311 |
19.109.527 |
82.961.447 |
1.575.925 |
485.724 |
10.2 |
Khu vực đo vẽ có bản đồ địa chính và ảnh hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
a |
KCĐ 0,5 m |
Mảnh |
1 |
42.152.235 |
358.015 |
1.326.772 |
141.117 |
1.695.038 |
43.634 |
45.716.811 |
12.800.707 |
56.822.480 |
1.060.972 |
327.007 |
|
|
|
2 |
54.292.829 |
429.565 |
1.326.772 |
173.499 |
2.191.348 |
43.634 |
58.457.646 |
16.368.141 |
72.634.439 |
1.384.671 |
426.772 |
|
|
|
3 |
65.997.196 |
477.318 |
1.326.772 |
239.419 |
3.076.820 |
44.115 |
71.161.640 |
19.925.259 |
88.010.079 |
1.693.720 |
522.023 |
|
|
|
4 |
106.198.042 |
525.124 |
1.326.772 |
316.143 |
4.084.843 |
46.214 |
112.497.138 |
31.499.199 |
139.911.494 |
2.764.069 |
851.907 |
|
|
|
5 |
135.687.116 |
596.674 |
1.326.772 |
426.414 |
5.708.966 |
48.314 |
143.794.257 |
40.262.392 |
178.347.683 |
3.545.291 |
1.092.683 |
b |
KCĐ 1 m |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
22.456.498 |
191.065 |
1.326.772 |
91.840 |
1.021.600 |
43.634 |
25.131.409 |
7.036.794 |
31.146.603 |
535.829 |
165.158 |
|
|
|
2 |
28.589.235 |
214.915 |
1.326.772 |
110.783 |
1.312.016 |
43.634 |
31.597.354 |
8.847.259 |
39.132.598 |
699.342 |
215.554 |
|
|
|
3 |
39.624.736 |
238.818 |
1.326.772 |
149.825 |
1.830.311 |
44.115 |
43.214.576 |
12.100.081 |
53.484.347 |
990.557 |
305.308 |
|
|
|
4 |
52.079.554 |
286.624 |
1.326.772 |
195.191 |
2.421.337 |
46.214 |
56.355.693 |
15.779.594 |
69.713.950 |
1.321.120 |
407.190 |
|
|
|
5 |
72.335.879 |
310.474 |
1.326.772 |
260.666 |
3.372.655 |
48.314 |
77.654.760 |
21.743.333 |
96.025.438 |
1.856.171 |
572.096 |
c |
KCĐ 2,5 m |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
17.905.815 |
143.365 |
1.326.772 |
104.333 |
1.192.331 |
43.634 |
20.716.250 |
5.800.550 |
25.324.469 |
414.495 |
127.763 |
|
|
|
2 |
22.449.994 |
191.065 |
1.326.772 |
126.683 |
1.534.945 |
43.634 |
25.673.092 |
7.188.466 |
31.326.613 |
535.652 |
165.105 |
|
|
|
3 |
31.060.852 |
214.968 |
1.326.772 |
172.539 |
2.146.327 |
44.115 |
34.965.573 |
9.790.361 |
42.609.607 |
762.220 |
234.934 |
|
|
|
4 |
41.855.448 |
238.924 |
1.326.772 |
225.855 |
2.843.071 |
46.214 |
46.536.284 |
13.030.160 |
56.723.373 |
1.048.517 |
323.174 |
|
|
|
5 |
55.924.755 |
286.624 |
1.326.772 |
302.686 |
3.964.959 |
48.314 |
61.854.111 |
17.319.151 |
75.208.303 |
1.418.605 |
437.238 |
11 |
Biên tập bản đồ gốc dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
7.979.638 |
|
127.688 |
142.405 |
239.874 |
334.690 |
8.824.296 |
1.941.345 |
10.525.767 |
|
|
|
|
|
2 |
9.604.128 |
|
127.688 |
178.006 |
288.856 |
402.609 |
10.601.288 |
2.332.283 |
12.644.715 |
|
|
|
|
|
3 |
11.389.282 |
|
127.688 |
237.342 |
345.822 |
478.127 |
12.578.260 |
2.767.217 |
14.999.656 |
|
|
|
|
|
4 |
14.263.379 |
|
127.688 |
284.810 |
430.848 |
598.704 |
15.705.431 |
3.455.195 |
18.729.777 |
|
|
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/5.000 |
||||||||||||||
1 |
Khống chế ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khống chế ảnh bằng GPS |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ ảnh > 1/20.000 |
|
1 |
1.752.310 |
10.600 |
1.218.376 |
3.916 |
63.755 |
545 |
3.049.503 |
853.861 |
3.839.608 |
47.769 |
14.350 |
|
(0,4 điểm/mảnh) |
|
2 |
2.180.652 |
13.250 |
1.218.376 |
4.895 |
66.395 |
545 |
3.484.114 |
975.552 |
4.393.271 |
59.446 |
17.858 |
|
|
|
3 |
2.570.054 |
18.550 |
1.218.376 |
5.759 |
71.675 |
545 |
3.884.960 |
1.087.789 |
4.901.073 |
70.062 |
21.046 |
|
|
|
4 |
2.985.417 |
23.850 |
1.218.376 |
6.681 |
76.955 |
545 |
4.311.824 |
1.207.311 |
5.442.179 |
81.385 |
24.448 |
|
|
|
5 |
3.491.639 |
29.680 |
1.218.376 |
7.833 |
87.515 |
545 |
4.835.588 |
1.353.965 |
6.102.038 |
95.185 |
28.593 |
1.2 |
Khống chế ảnh đo kinh vỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chiều dài ĐCKV 2,0 km/mảnh |
|
1 |
2.160.373 |
71.020 |
1.136.849 |
4.748 |
22.621 |
593 |
3.396.204 |
950.937 |
4.324.521 |
66.877 |
18.391 |
|
|
|
2 |
3.177.691 |
108.120 |
1.136.849 |
6.648 |
35.278 |
593 |
4.465.180 |
1.250.250 |
5.680.152 |
98.369 |
27.052 |
|
|
|
3 |
4.366.468 |
156.350 |
1.136.849 |
9.497 |
51.218 |
593 |
5.720.975 |
1.601.873 |
7.271.630 |
135.169 |
37.172 |
|
|
|
4 |
5.578.105 |
204.580 |
1.136.849 |
12.346 |
67.157 |
593 |
6.999.631 |
1.959.897 |
8.892.370 |
172.677 |
47.486 |
1.3 |
Khống chế ảnh độ cao theo mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Khi đo thủy chuẩn kỹ thuật |
Mảnh |
1 |
6.308.956 |
63.600 |
903.569 |
16.177 |
79.422 |
112 |
7.371.836 |
2.064.114 |
9.356.529 |
190.015 |
50.810 |
|
(5 mô hình/mảnh) |
|
2 |
7.378.072 |
103.350 |
903.569 |
18.488 |
101.946 |
112 |
8.505.537 |
2.381.550 |
10.785.142 |
222.215 |
59.420 |
|
Tỷ lệ ảnh >1/20.000 |
|
3 |
9.199.092 |
182.850 |
903.569 |
23.110 |
124.470 |
112 |
10.433.204 |
2.921.297 |
13.230.031 |
277.062 |
74.086 |
|
|
|
4 |
10.984.868 |
286.200 |
903.569 |
27.733 |
163.913 |
112 |
12.366.394 |
3.462.590 |
15.665.072 |
330.846 |
88.468 |
|
|
|
5 |
13.158.344 |
429.300 |
903.569 |
27.733 |
212.765 |
112 |
14.731.823 |
4.124.911 |
18.643.969 |
396.308 |
105.973 |
b |
Khi đo thủy chuẩn kinh vĩ |
Mảnh |
1 |
4.416.269 |
44.520 |
632.498 |
11.324 |
48.874 |
593 |
5.154.078 |
1.443.142 |
6.548.347 |
133.011 |
35.567 |
|
|
|
2 |
5.164.650 |
72.345 |
632.498 |
12.942 |
62.469 |
593 |
5.945.497 |
1.664.739 |
7.547.768 |
155.551 |
41.594 |
|
|
|
3 |
6.439.365 |
127.995 |
632.498 |
16.177 |
76.533 |
593 |
7.293.162 |
2.042.085 |
9.258.714 |
193.943 |
51.860 |
|
|
|
4 |
7.689.407 |
200.340 |
632.498 |
19.413 |
100.911 |
593 |
8.643.162 |
2.420.085 |
10.962.337 |
231.592 |
61.928 |
2 |
Điều vẽ ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
11.319.413 |
238.500 |
482.868 |
26.814 |
|
|
12.067.595 |
3.378.927 |
15.446.522 |
287.677 |
93.687 |
|
|
|
2 |
14.285.015 |
357.750 |
482.868 |
33.518 |
|
|
15.159.151 |
4.244.562 |
19.403.714 |
363.046 |
118.232 |
|
|
|
3 |
18.461.920 |
477.000 |
482.868 |
44.691 |
|
|
19.466.479 |
5.450.614 |
24.917.093 |
469.200 |
152.803 |
|
|
|
4 |
23.599.514 |
596.250 |
482.868 |
58.098 |
|
|
24.736.729 |
6.926.284 |
31.663.014 |
599.769 |
195.325 |
3 |
Đo vẽ bù chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
KCĐ 0,5 m |
Km2 |
1 |
41.992.209 |
742.000 |
51.935 |
115.654 |
654.450 |
|
43.556.248 |
12.195.749 |
55.097.547 |
1.234.923 |
339.604 |
|
|
|
2 |
54.746.289 |
848.000 |
51.935 |
147.196 |
853.223 |
|
56.646.643 |
15.861.060 |
71.654.480 |
1.610.000 |
442.750 |
|
|
|
3 |
79.291.878 |
1.007.000 |
51.935 |
210.280 |
1.235.767 |
|
81.796.860 |
22.903.121 |
103.464.214 |
2.331.846 |
641.258 |
|
|
|
4 |
108.890.971 |
1.113.000 |
51.935 |
277.570 |
1.697.070 |
|
112.030.546 |
31.368.553 |
141.702.028 |
3.202.308 |
880.635 |
|
|
|
5 |
138.249.420 |
1.272.000 |
51.935 |
389.019 |
2.154.623 |
|
142.116.997 |
39.792.759 |
179.755.132 |
4.065.692 |
1.118.065 |
b |
KCĐ 1,0 m |
Km2 |
1 |
35.615.168 |
636.000 |
51.935 |
96.379 |
555.064 |
|
36.954.545 |
10.347.273 |
46.746.754 |
1.047.385 |
288.031 |
|
|
|
2 |
46.444.105 |
689.000 |
51.935 |
122.664 |
723.833 |
|
48.031.536 |
13.448.830 |
60.756.533 |
1.365.846 |
375.608 |
|
|
|
3 |
66.056.511 |
954.000 |
51.935 |
175.234 |
1.029.494 |
|
68.267.173 |
19.114.809 |
86.352.488 |
1.942.615 |
534.219 |
|
|
|
4 |
87.473.741 |
954.000 |
51.935 |
231.309 |
1.363.282 |
|
90.074.266 |
25.220.794 |
113.931.778 |
2.572.462 |
707.427 |
|
|
|
5 |
122.487.302 |
1.060.000 |
51.935 |
324.182 |
1.908.970 |
|
125.832.388 |
35.233.069 |
159.156.487 |
3.602.154 |
990.592 |
c |
KCĐ 2,5 m |
Km2 |
1 |
30.441.343 |
556.500 |
51.935 |
80.958 |
474.430 |
|
31.605.165 |
8.849.446 |
39.980.182 |
895.231 |
246.188 |
|
|
|
2 |
39.224.814 |
636.000 |
51.935 |
103.037 |
611.320 |
|
40.627.106 |
11.375.590 |
51.391.375 |
1.153.538 |
317.223 |
|
|
|
3 |
55.588.540 |
715.500 |
51.935 |
147.196 |
866.350 |
|
57.369.520 |
16.063.466 |
72.566.636 |
1.634.769 |
449.562 |
|
|
|
4 |
76.283.840 |
768.500 |
51.935 |
194.299 |
1.188.887 |
|
78.487.461 |
21.976.489 |
99.275.063 |
2.243.385 |
616.931 |
|
|
|
5 |
103.235.859 |
848.000 |
51.935 |
272.313 |
1.608.935 |
|
106.017.042 |
29.684.772 |
134.092.879 |
3.036.000 |
834.900 |
4 |
Tăng dày trên trạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
TL ảnh 1/10.000-1/15.000 |
Mảnh |
1 |
1.564.386 |
|
79.348 |
26.296 |
1.472.069 |
105.782 |
3.247.881 |
714.534 |
2.490.345 |
|
|
|
(10 mô hình) |
|
2 |
1.769.293 |
|
79.348 |
29.583 |
1.684.815 |
120.113 |
3.683.152 |
810.293 |
2.808.630 |
|
|
|
|
|
3 |
2.023.457 |
|
79.348 |
32.870 |
1.934.096 |
137.890 |
4.207.660 |
925.685 |
3.199.249 |
|
|
b |
TL ảnh 1/16.000-1/20.000 |
Mảnh |
1 |
870.855 |
|
79.348 |
15.026 |
778.872 |
55.913 |
1.800.013 |
396.003 |
1.417.144 |
|
|
|
(5 mô hình) |
|
2 |
991.041 |
|
79.348 |
16.905 |
902.653 |
64.120 |
2.054.066 |
451.894 |
1.603.307 |
|
|
|
|
|
3 |
1.148.661 |
|
79.348 |
18.783 |
1.061.375 |
74.636 |
2.382.803 |
524.217 |
1.845.644 |
|
|
5 |
Lập bình đồ ảnh (Khi tăng dày trên trạm ảnh số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
a |
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/16.000 |
Mảnh |
1 |
851.152 |
|
87.826 |
16.288 |
24.453 |
32.685 |
1.012.403 |
222.729 |
1.210.679 |
|
|
|
(8 mô hình) |
|
2 |
910.260 |
|
87.826 |
17.246 |
25.971 |
34.913 |
1.076.216 |
236.767 |
1.287.012 |
|
|
|
|
|
3 |
1.008.773 |
|
87.826 |
19.162 |
27.941 |
38.600 |
1.182.301 |
260.106 |
1.414.467 |
|
|
b |
Tỷ lệ ảnh > 1/16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(16 mô hình) |
Mảnh |
1 |
1.260.966 |
|
87.826 |
26.875 |
40.347 |
53.931 |
1.469.944 |
323.388 |
1.752.985 |
|
|
|
|
|
2 |
1.383.122 |
|
87.826 |
28.456 |
42.852 |
57.607 |
1.599.862 |
351.970 |
1.908.980 |
|
|
|
|
|
3 |
1.560.446 |
|
87.826 |
31.617 |
46.102 |
63.690 |
1.789.681 |
393.730 |
2.137.309 |
|
|
6 |
Đo vẽ trên trạm ảnh số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
TL ảnh 1/10.000 - 1/15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a.1 |
KCĐ 1 m |
Mảnh |
1 |
8.281.001 |
|
138.542 |
158.379 |
5.361.478 |
505.253 |
14.444.653 |
3.177.824 |
12.260.999 |
|
|
|
|
|
2 |
11.061.037 |
|
138.542 |
192.317 |
6.850.817 |
644.603 |
18.887.317 |
4.155.210 |
16.191.710 |
|
|
|
|
|
3 |
12.316.093 |
|
138.542 |
226.255 |
7.844.459 |
737.719 |
21.263.069 |
4.677.875 |
18.096.485 |
|
|
a.2 |
KCĐ 2,5 m |
Mảnh |
1 |
7.230.853 |
|
138.542 |
137.721 |
4.662.155 |
439.350 |
12.608.621 |
2.773.897 |
10.720.363 |
|
|
|
|
|
2 |
9.646.391 |
|
138.542 |
167.232 |
5.957.232 |
560.524 |
16.469.922 |
3.623.383 |
14.136.073 |
|
|
|
|
|
3 |
10.737.915 |
|
138.542 |
196.744 |
6.821.269 |
641.495 |
18.535.965 |
4.077.912 |
15.792.608 |
|
|
a.3 |
KCĐ 5 m |
Mảnh |
1 |
6.178.734 |
|
138.542 |
117.063 |
3.962.832 |
373.448 |
10.770.619 |
2.369.536 |
9.177.323 |
|
|
|
|
|
2 |
8.231.745 |
|
138.542 |
142.147 |
5.063.647 |
476.446 |
14.052.527 |
3.091.556 |
12.080.436 |
|
|
|
|
|
3 |
9.157.767 |
|
138.542 |
167.232 |
5.798.078 |
545.271 |
15.806.890 |
3.477.516 |
13.486.328 |
|
|
b |
TL ảnh 1/16.000-1/20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
b.1 |
KCĐ 1 m |
Mảnh |
1 |
10.190.183 |
|
138.542 |
197.973 |
6.701.848 |
631.566 |
17.860.112 |
3.929.225 |
15.087.489 |
|
|
|
|
|
2 |
12.968.249 |
|
138.542 |
240.396 |
8.563.521 |
805.754 |
22.716.462 |
4.997.622 |
19.150.563 |
|
|
|
|
|
3 |
14.822.263 |
|
138.542 |
282.819 |
9.805.574 |
922.149 |
25.971.347 |
5.713.696 |
21.879.470 |
|
|
b.2 |
KCĐ 2,5 m |
Mảnh |
1 |
8.889.811 |
|
138.542 |
172.151 |
5.827.694 |
549.188 |
15.577.386 |
3.427.025 |
13.176.717 |
|
|
|
|
|
2 |
11.305.350 |
|
138.542 |
209.040 |
7.446.540 |
700.655 |
19.800.128 |
4.356.028 |
16.709.616 |
|
|
|
|
|
3 |
12.917.022 |
|
138.542 |
245.930 |
8.526.586 |
801.869 |
22.629.949 |
4.978.589 |
19.081.952 |
|
|
b.3 |
KCĐ 5 m |
Mảnh |
1 |
7.589.440 |
|
138.542 |
146.328 |
4.953.540 |
466.810 |
13.294.660 |
2.924.825 |
11.265.945 |
|
|
|
|
|
2 |
9.642.451 |
|
138.542 |
177.684 |
6.329.559 |
595.557 |
16.883.793 |
3.714.435 |
14.268.669 |
|
|
|
|
|
3 |
11.011.781 |
|
138.542 |
209.040 |
7.247.598 |
681.588 |
19.288.550 |
4.243.481 |
16.284.433 |
|
|
7 |
Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên BĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
KCĐ 0,5 m |
Mảnh |
1 |
58.615.829 |
2.279.000 |
622.037 |
201.089 |
1.296.774 |
27.812 |
63.042.540 |
17.651.911 |
79.397.678 |
1.610.000 |
442.750 |
|
|
|
2 |
74.642.655 |
2.968.000 |
622.037 |
246.912 |
1.674.540 |
30.681 |
80.184.825 |
22.451.751 |
100.962.036 |
2.070.000 |
569.250 |
|
|
|
3 |
96.849.193 |
3.922.000 |
622.037 |
331.852 |
2.180.918 |
42.736 |
103.948.736 |
29.105.646 |
130.873.465 |
2.671.538 |
734.673 |
|
|
|
4 |
124.629.025 |
5.088.000 |
622.037 |
427.453 |
2.826.639 |
51.889 |
133.645.043 |
37.420.612 |
168.239.016 |
3.450.000 |
948.750 |
b |
KCĐ 1 m |
Mảnh |
1 |
48.893.851 |
1.855.000 |
622.037 |
170.634 |
1.065.871 |
26.802 |
52.634.195 |
14.737.575 |
66.305.898 |
1.326.923 |
364.904 |
|
|
|
2 |
61.893.387 |
2.438.000 |
622.037 |
209.055 |
1.371.406 |
29.704 |
66.563.588 |
18.637.805 |
83.829.988 |
1.698.462 |
467.077 |
|
|
|
3 |
80.374.772 |
3.233.000 |
622.037 |
281.252 |
1.790.625 |
41.117 |
86.342.802 |
24.175.984 |
108.728.161 |
2.193.846 |
603.308 |
|
|
|
4 |
103.303.239 |
4.134.000 |
622.037 |
361.861 |
2.321.095 |
50.062 |
110.792.294 |
31.021.842 |
139.493.041 |
2.830.769 |
778.462 |
c |
KCĐ 2,5 m |
Mảnh |
1 |
34.960.619 |
1.272.000 |
622.037 |
125.564 |
719.974 |
26.466 |
37.726.660 |
10.563.465 |
47.570.150 |
920.000 |
253.000 |
|
|
|
2 |
44.331.259 |
1.643.000 |
622.037 |
152.930 |
934.536 |
28.902 |
47.712.664 |
13.359.546 |
60.137.673 |
1.185.385 |
325.981 |
|
|
|
3 |
57.321.169 |
2.173.000 |
622.037 |
206.292 |
1.217.995 |
39.835 |
61.580.327 |
17.242.492 |
77.604.824 |
1.521.538 |
418.423 |
|
|
|
4 |
72.972.592 |
2.809.000 |
622.037 |
264.601 |
1.568.093 |
48.282 |
78.284.606 |
21.919.690 |
98.636.202 |
1.946.154 |
535.192 |
d |
KCĐ 5 m |
Mảnh |
3 |
43.811.470 |
1.537.000 |
622.037 |
155.691 |
876.776 |
37.350 |
47.040.323 |
13.171.290 |
59.334.838 |
1.134.431 |
311.968 |
|
|
|
4 |
56.522.235 |
2.014.000 |
622.037 |
199.009 |
1.141.770 |
45.317 |
60.544.367 |
16.952.423 |
76.355.019 |
1.474.831 |
405.578 |
8 |
Biên tập bản đồ gốc dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
13.190.502 |
|
128.984 |
274.619 |
492.244 |
554.606 |
14.640.955 |
3.221.010 |
17.369.722 |
|
|
|
|
|
2 |
16.896.481 |
|
128.984 |
343.274 |
619.719 |
708.189 |
18.696.648 |
4.113.263 |
22.190.192 |
|
|
|
|
|
3 |
21.903.838 |
|
128.984 |
457.699 |
793.714 |
916.211 |
24.200.445 |
5.324.098 |
28.730.830 |
|
|
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/10 000
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đ.vị tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
PCKV |
PC ĐB 1% |
|
Khấu hao |
N lượng |
|||||||||||||
1 |
Khống chế ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
KCA đo GPS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Tỷ lệ ảnh ≥ 1/20.000 |
Mảnh |
1 |
4.478.125 |
26.500 |
1.429.585 |
10.490 |
156.858 |
1.138 |
6.102.696 |
1.708.755 |
7.654.593 |
122.077 |
36.672 |
|
(1 điểm/mảnh) |
|
2 |
5.386.730 |
33.390 |
1.429.585 |
12.169 |
164.778 |
1.138 |
7.027.790 |
1.967.781 |
8.830.793 |
146.846 |
44.113 |
|
|
|
3 |
6.425.136 |
47.170 |
1.429.585 |
13.987 |
180.618 |
1.138 |
8.097.634 |
2.267.337 |
10.184.354 |
175.154 |
52.616 |
|
|
|
4 |
7.476.522 |
60.420 |
1.429.585 |
15.945 |
193.818 |
1.138 |
9.177.428 |
2.569.680 |
11.553.290 |
203.815 |
61.226 |
b |
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000 |
Mảnh |
1 |
5.828.052 |
75.790 |
1.429.585 |
13.113 |
177.978 |
1.138 |
7.525.656 |
2.107.184 |
9.454.862 |
158.877 |
48.099 |
|
(1 điểm/mảnh) |
|
2 |
6.827.518 |
100.700 |
1.429.585 |
15.211 |
191.178 |
1.138 |
8.565.330 |
2.398.292 |
10.772.445 |
186.123 |
56.348 |
|
|
|
3 |
7.826.983 |
151.050 |
1.429.585 |
17.484 |
204.378 |
1.138 |
9.630.618 |
2.696.573 |
12.122.814 |
213.369 |
64.597 |
|
|
|
4 |
8.891.349 |
226.310 |
1.429.585 |
19.932 |
225.498 |
1.138 |
10.793.812 |
3.022.267 |
13.590.582 |
242.385 |
73.381 |
|
|
|
5 |
10.202.337 |
302.100 |
1.429.585 |
22.729 |
236.058 |
1.138 |
12.193.947 |
3.414.305 |
15.372.194 |
278.123 |
84.201 |
c |
Tỷ lệ ảnh <1/20.000 và > 1/30.000 |
Mảnh |
1 |
5.490.571 |
74.200 |
1.429.585 |
11.802 |
172.698 |
1.138 |
7.179.993 |
2.010.398 |
9.017.694 |
149.677 |
45.314 |
|
(1 điểm/mảnh) |
|
2 |
6.074.674 |
98.050 |
1.429.585 |
13.690 |
177.978 |
1.138 |
7.795.115 |
2.182.632 |
9.799.769 |
165.600 |
50.135 |
|
|
|
3 |
7.074.139 |
148.400 |
1.429.585 |
15.736 |
191.178 |
1.138 |
8.860.176 |
2.480.849 |
11.149.847 |
192.846 |
58.384 |
|
|
|
4 |
8.073.605 |
222.600 |
1.429.585 |
17.939 |
204.378 |
1.138 |
9.949.244 |
2.785.788 |
12.530.655 |
220.092 |
66.632 |
|
|
5 |
9.137.971 |
296.800 |
1.429.585 |
20.456 |
225.498 |
1.138 |
11.111.448 |
3.111.205 |
13.997.156 |
249.108 |
75.417 |
|
1.2 |
Khống chế ảnh độ cao theo mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.2.1 |
Khi đo thủy chuẩn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Tỷ lệ ảnh ≥ 1/20.000 |
Mảnh |
1 |
33.636.017 |
339.200 |
1.525.187 |
97.831 |
316.601 |
1.234 |
35.916.071 |
10.056.500 |
45.655.970 |
1.013.062 |
270.893 |
|
(20 mô hình/mảnh) |
|
2 |
41.883.480 |
551.200 |
1.525.187 |
110.060 |
406.698 |
1.234 |
44.477.859 |
12.453.801 |
56.524.962 |
1.261.462 |
337.315 |
|
|
|
3 |
50.765.362 |
975.200 |
1.525.187 |
122.289 |
496.795 |
1.234 |
53.886.067 |
15.088.099 |
68.477.371 |
1.528.969 |
408.846 |
|
|
|
4 |
62.889.836 |
1.526.400 |
1.525.187 |
134.518 |
654.464 |
1.234 |
66.731.640 |
18.684.859 |
84.762.035 |
1.894.138 |
506.493 |
|
|
|
5 |
80.042.678 |
2.289.600 |
1.525.187 |
152.862 |
857.182 |
1.234 |
84.868.743 |
23.763.248 |
107.774.809 |
2.410.754 |
644.636 |
b |
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000 |
Mảnh |
1 |
16.154.217 |
254.400 |
1.525.187 |
48.916 |
316.601 |
1.234 |
18.300.555 |
5.124.155 |
23.108.110 |
486.538 |
130.100 |
|
(5 mô hình/mảnh) |
|
2 |
20.207.457 |
413.400 |
1.525.187 |
55.030 |
406.698 |
1.234 |
22.609.007 |
6.330.522 |
28.532.830 |
608.615 |
162.744 |
|
|
|
3 |
24.495.668 |
731.400 |
1.525.187 |
61.145 |
496.795 |
1.234 |
27.311.428 |
7.647.200 |
34.461.833 |
737.769 |
197.279 |
|
|
|
4 |
31.016.097 |
1.144.800 |
1.525.187 |
67.259 |
654.464 |
1.234 |
34.409.042 |
9.634.532 |
43.389.109 |
934.154 |
249.793 |
|
|
|
5 |
39.710.003 |
1.717.200 |
1.525.187 |
76.431 |
857.182 |
1.234 |
43.887.237 |
12.288.426 |
55.318.482 |
1.196.000 |
319.810 |
c |
Tỷ lệ ảnh <1/20.000 và > 1/30.000 |
Mảnh |
1 |
23.085.845 |
381.600 |
1.525.187 |
73.374 |
316.601 |
1.234 |
25.383.841 |
7.107.475 |
32.174.715 |
695.308 |
185.925 |
|
( 6,5 mô hình/mảnh) |
|
2 |
28.924.860 |
620.100 |
1.525.187 |
82.545 |
406.698 |
1.234 |
31.560.625 |
8.836.975 |
39.990.902 |
871.169 |
232.951 |
|
|
|
3 |
35.045.840 |
1.097.100 |
1.525.187 |
91.717 |
496.795 |
1.234 |
38.257.873 |
10.712.204 |
48.473.283 |
1.055.523 |
282.247 |
|
|
|
4 |
44.491.651 |
1.717.200 |
1.525.187 |
100.889 |
654.464 |
1.234 |
48.490.626 |
13.577.375 |
61.413.536 |
1.340.015 |
358.320 |
|
|
|
5 |
57.039.073 |
2.575.800 |
1.525.187 |
114.646 |
857.182 |
1.234 |
62.113.122 |
17.391.674 |
78.647.614 |
1.717.923 |
459.373 |
1.2.2 |
Khi đo thủy chuẩn kinh vĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Tỷ lệ ảnh ≥ 1/20.000 |
Mảnh |
1 |
23.545.212 |
237.440 |
1.067.631 |
68.482 |
194.409 |
1.234 |
25.114.409 |
7.032.034 |
31.952.034 |
709.143 |
189.625 |
|
|
|
2 |
29.318.436 |
385.840 |
1.067.631 |
77.042 |
249.259 |
1.234 |
31.099.443 |
8.707.844 |
39.558.027 |
883.023 |
236.120 |
|
|
|
3 |
35.535.753 |
682.640 |
1.067.631 |
85.603 |
304.578 |
1.234 |
37.677.439 |
10.549.683 |
47.922.544 |
1.070.278 |
286.192 |
|
|
|
4 |
44.022.885 |
1.068.480 |
1.067.631 |
94.163 |
401.152 |
1.234 |
46.655.545 |
13.063.553 |
59.317.946 |
1.325.897 |
354.545 |
|
|
|
5 |
56.029.875 |
1.602.720 |
1.067.631 |
107.003 |
498.663 |
1.234 |
59.307.126 |
16.605.995 |
75.414.458 |
1.687.528 |
451.245 |
b |
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000 |
Mảnh |
1 |
11.307.952 |
178.080 |
1.067.631 |
34.241 |
194.409 |
1.234 |
12.783.548 |
3.579.393 |
16.168.531 |
340.577 |
91.070 |
|
|
|
2 |
14.145.220 |
289.380 |
1.067.631 |
38.521 |
249.259 |
1.234 |
15.791.246 |
4.421.549 |
19.963.535 |
426.031 |
113.921 |
|
|
|
3 |
17.146.967 |
511.980 |
1.067.631 |
42.801 |
304.578 |
1.234 |
19.075.192 |
5.341.054 |
24.111.667 |
516.438 |
138.096 |
|
|
|
4 |
21.711.268 |
801.360 |
1.067.631 |
47.081 |
401.152 |
1.234 |
24.029.726 |
6.728.323 |
30.356.898 |
653.908 |
174.855 |
|
|
|
5 |
27.797.002 |
1.202.040 |
1.067.631 |
53.502 |
498.663 |
1.234 |
30.620.072 |
8.573.620 |
38.695.029 |
837.200 |
223.867 |
c |
Tỷ lệ ảnh <1/20.000 và >1/30.000 |
Mảnh |
1 |
16.160.092 |
267.120 |
1.067.631 |
51.362 |
194.409 |
1.234 |
17.741.848 |
4.967.717 |
22.515.155 |
486.715 |
130.148 |
|
|
|
2 |
20.247.402 |
434.070 |
1.067.631 |
57.782 |
249.259 |
1.234 |
22.057.378 |
6.176.066 |
27.984.185 |
609.818 |
163.065 |
|
|
|
3 |
24.532.088 |
767.970 |
1.067.631 |
64.202 |
304.578 |
1.234 |
26.737.703 |
7.486.557 |
33.919.682 |
738.866 |
197.573 |
|
|
|
4 |
31.144.156 |
1.202.040 |
1.067.631 |
70.622 |
401.152 |
1.234 |
33.886.835 |
9.488.314 |
42.973.997 |
938.011 |
250.824 |
|
|
|
5 |
39.927.351 |
1.803.060 |
1.067.631 |
80.252 |
498.663 |
1.234 |
43.378.191 |
12.145.894 |
55.025.422 |
1.202.546 |
321.561 |
2 |
Xác định góc lệch nam châm |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trường hợp điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới được xác định tọa độ nội nghiệp (khi tăng dày); |
|
1 |
715.940 |
|
142.943 |
1.908 |
17.894 |
|
878.685 |
246.032 |
1.106.823 |
21.673 |
5.761 |
|
2 |
876.661 |
|
142.943 |
2.544 |
22.171 |
|
1.044.319 |
292.409 |
1.314.558 |
26.538 |
7.054 |
||
|
3 |
1.110.437 |
|
142.943 |
3.181 |
28.554 |
|
1.285.115 |
359.832 |
1.616.393 |
33.615 |
8.935 |
||
|
4 |
1.314.991 |
|
142.943 |
3.817 |
34.246 |
|
1.495.997 |
418.879 |
1.880.630 |
39.808 |
10.581 |
||
|
5 |
1.665.655 |
|
142.943 |
4.771 |
42.953 |
|
1.856.323 |
519.770 |
2.333.140 |
50.423 |
13.402 |
||
b |
Trường hợp điểm đo và 2 điểm đo tới phải xác định tọa độ ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng 1,15 mức KCA đo GPS. |
|
|
|
||||||||||
c |
Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
c.1 |
Trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới được xác định nội nghiệp tính bằng 0,7 mức 2.a ở trên |
Mảnh |
1 |
501.158 |
|
100.060 |
1.336 |
12.526 |
|
615.080 |
172.222 |
774.776 |
15.171 |
4.032 |
|
2 |
613.663 |
|
100.060 |
1.781 |
15.520 |
|
731.024 |
204.687 |
920.191 |
18.577 |
4.938 |
||
|
3 |
777.306 |
|
100.060 |
2.226 |
19.988 |
|
899.581 |
251.883 |
1.131.475 |
23.531 |
6.254 |
||
|
4 |
920.494 |
|
100.060 |
2.672 |
23.972 |
|
1.047.198 |
293.216 |
1.316.441 |
27.865 |
7.407 |
||
|
5 |
1.165.959 |
|
100.060 |
3.340 |
30.067 |
|
1.299.426 |
363.839 |
1.633.198 |
35.296 |
9.382 |
||
c.2 |
Trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới được xác định ngoại nghiệp tính bằng 1,2 mức 2.a ở trên |
Mảnh |
1 |
859.128 |
|
171.532 |
2.290 |
21.473 |
|
1.054.422 |
295.238 |
1.328.188 |
26.008 |
6.913 |
|
2 |
1.051.993 |
|
171.532 |
3.053 |
26.605 |
|
1.253.183 |
350.891 |
1.577.470 |
31.846 |
8.465 |
||
|
3 |
1.332.524 |
|
171.532 |
3.817 |
34.265 |
|
1.542.138 |
431.799 |
1.939.672 |
40.338 |
10.722 |
||
|
4 |
1.577.989 |
|
171.532 |
4.580 |
41.096 |
|
1.795.197 |
502.655 |
2.256.757 |
47.769 |
12.697 |
||
|
5 |
1.998.787 |
|
171.532 |
5.725 |
51.544 |
|
2.227.587 |
623.724 |
2.799.768 |
60.508 |
16.083 |
||
3 |
Điều vẽ ngoại nghiệp |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liền ảnh |
|
1 |
16.507.129 |
450.500 |
862.920 |
37.443 |
|
|
17.857.991 |
5.000.238 |
22.858.229 |
419.520 |
136.624 |
|
|
|
2 |
20.592.142 |
563.390 |
862.920 |
46.803 |
|
|
22.065.255 |
6.178.271 |
28.243.527 |
523.338 |
170.434 |
|
|
|
3 |
25.921.873 |
788.640 |
862.920 |
62.405 |
|
|
27.635.837 |
7.738.034 |
35.373.872 |
658.791 |
214.546 |
|
|
|
4 |
32.838.827 |
901.000 |
862.920 |
81.126 |
|
|
34.683.873 |
9.711.485 |
44.395.358 |
834.582 |
271.795 |
4 |
Đo vẽ bù chi tiết |
Km2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khoảng cao đều 1 m |
|
1 |
24.906.553 |
445.200 |
40.754 |
71.231 |
388.170 |
|
25.851.908 |
7.238.534 |
32.702.272 |
732.462 |
201.427 |
|
|
|
2 |
32.486.809 |
482.300 |
40.754 |
90.657 |
506.308 |
|
33.606.828 |
9.409.912 |
42.510.432 |
955.385 |
262.731 |
|
|
|
3 |
46.203.462 |
667.800 |
40.754 |
129.510 |
606.632 |
|
47.648.158 |
13.341.484 |
60.383.010 |
1.358.769 |
373.662 |
|
|
|
4 |
61.243.651 |
689.000 |
40.754 |
174.839 |
954.485 |
|
63.102.728 |
17.668.764 |
79.817.007 |
1.801.077 |
495.296 |
|
|
|
5 |
85.729.079 |
742.000 |
40.754 |
239.594 |
1.336.091 |
|
88.087.518 |
24.664.505 |
111.415.932 |
2.521.154 |
693.317 |
b |
Khoảng cao đều 2,5 m |
Km2 |
1 |
21.296.908 |
386.900 |
40.754 |
59.359 |
331.913 |
|
22.115.834 |
6.192.433 |
27.976.354 |
626.308 |
172.235 |
|
|
|
2 |
27.433.305 |
445.200 |
40.754 |
75.548 |
427.549 |
|
28.422.356 |
7.958.260 |
35.953.066 |
806.769 |
221.862 |
|
|
|
3 |
38.924.010 |
498.200 |
40.754 |
107.925 |
606.632 |
|
40.177.521 |
11.249.706 |
50.820.595 |
1.144.692 |
314.790 |
|
|
|
4 |
53.362.592 |
530.000 |
40.754 |
145.699 |
831.658 |
|
54.910.703 |
15.374.997 |
69.454.041 |
1.569.308 |
431.560 |
|
|
|
5 |
72.192.909 |
593.600 |
40.754 |
199.662 |
1.125.130 |
|
74.152.054 |
20.762.575 |
93.789.499 |
2.123.077 |
583.846 |
c |
Khoảng cao đều 5 m |
Km2 |
1 |
11.442.576 |
106.000 |
40.754 |
35.615 |
121.889 |
|
11.746.834 |
3.289.114 |
14.914.058 |
336.508 |
92.540 |
|
|
|
2 |
16.351.694 |
227.900 |
40.754 |
45.329 |
173.457 |
|
16.839.134 |
4.714.957 |
21.380.633 |
480.877 |
132.241 |
|
|
|
3 |
23.354.406 |
318.000 |
40.754 |
64.755 |
243.778 |
|
24.021.693 |
6.726.074 |
30.503.989 |
686.815 |
188.874 |
|
|
|
4 |
28.022.881 |
429.300 |
40.754 |
87.420 |
328.163 |
|
28.908.517 |
8.094.385 |
36.674.738 |
824.108 |
226.630 |
5 |
Tăng dày trên trạm ảnh số |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tỉ lệ ảnh 1/16.000 đến 1/20.000 |
|
1 |
3.722.316 |
|
121.840 |
54.314 |
3.307.182 |
230.511 |
7.436.163 |
1.635.956 |
5.764.938 |
|
|
|
(20 mô hình) |
|
2 |
4.306.420 |
|
121.840 |
61.556 |
3.834.456 |
266.615 |
8.590.947 |
1.890.008 |
6.646.500 |
|
|
|
|
|
3 |
4.985.360 |
|
121.840 |
72.419 |
4.491.177 |
308.834 |
9.979.631 |
2.195.519 |
7.683.972 |
|
|
b |
Tỷ lệ ảnh <1/20.000 và > 1/30.000 |
|
1 |
1.853.614 |
|
121.840 |
26.071 |
1.763.831 |
111.457 |
3.876.813 |
852.899 |
2.965.881 |
|
|
|
(6,5 mô hình) |
|
2 |
2.105.792 |
|
121.840 |
29.547 |
2.030.249 |
127.182 |
4.414.610 |
971.214 |
3.355.575 |
|
|
|
|
|
3 |
2.353.659 |
|
121.840 |
34.761 |
2.288.877 |
142.603 |
4.941.740 |
1.087.183 |
3.740.046 |
|
|
c |
Tỉ lệ ảnh ≤ 1/30.000 |
|
1 |
1.513.067 |
|
121.840 |
21.726 |
1.435.416 |
89.656 |
3.181.704 |
699.975 |
2.446.263 |
|
|
|
(5 mô hình) |
|
2 |
1.719.982 |
|
121.840 |
24.622 |
1.647.553 |
103.394 |
3.617.391 |
795.826 |
2.765.664 |
|
|
|
|
|
3 |
1.970.004 |
|
121.840 |
28.968 |
1.911.777 |
119.648 |
4.152.236 |
913.492 |
3.153.952 |
|
|
6 |
Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
a |
Tỷ lệ ảnh 1/16.000 đến 1/20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a.1 |
KCĐ 1 m |
Mảnh |
1 |
26.352.222 |
|
244.793 |
429.181 |
17.025.963 |
1.601.761 |
45.653.920 |
10.043.862 |
38.671.819 |
|
|
|
|
|
2 |
29.800.177 |
|
244.793 |
521.149 |
19.275.703 |
1.812.193 |
51.654.014 |
11.363.883 |
43.742.194 |
|
|
|
|
|
3 |
33.376.198 |
|
244.793 |
613.116 |
21.322.568 |
2.004.039 |
57.560.714 |
12.663.357 |
48.901.503 |
|
|
a.2 |
KCĐ 2,5 m |
Mảnh |
1 |
22.963.376 |
|
244.793 |
379.660 |
15.061.429 |
1.416.942 |
40.066.200 |
8.814.564 |
33.819.335 |
|
|
|
|
|
2 |
25.960.141 |
|
244.793 |
461.016 |
17.051.584 |
1.603.094 |
45.320.627 |
9.970.538 |
38.239.581 |
|
|
|
|
|
3 |
29.069.210 |
|
244.793 |
542.372 |
18.862.272 |
1.772.803 |
50.491.451 |
11.108.119 |
42.737.298 |
|
|
a.3 |
KCĐ 5 m |
Mảnh |
1 |
20.011.927 |
|
244.793 |
330.139 |
13.096.895 |
1.232.124 |
34.915.877 |
7.681.493 |
29.500.476 |
|
|
|
|
|
2 |
22.618.580 |
|
244.793 |
400.884 |
14.827.464 |
1.393.994 |
39.485.715 |
8.686.857 |
33.345.109 |
|
|
|
|
|
3 |
25.325.717 |
|
244.793 |
471.628 |
16.401.976 |
1.541.568 |
43.985.682 |
9.676.850 |
37.260.556 |
|
|
a.4 |
KCĐ 10 m |
Mảnh |
1 |
17.062.448 |
|
244.793 |
280.619 |
11.132.360 |
1.047.305 |
29.767.525 |
6.548.855 |
25.184.020 |
|
|
|
|
|
2 |
19.277.020 |
|
244.793 |
340.751 |
12.603.344 |
1.184.895 |
33.650.804 |
7.403.177 |
28.450.636 |
|
|
|
|
|
3 |
21.578.283 |
|
244.793 |
400.884 |
13.941.679 |
1.310.333 |
37.475.972 |
8.244.714 |
31.779.007 |
|
|
b |
Tỉ lệ ảnh < 1/20000 và > 1/30000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1 |
KCĐ 1 m |
Mảnh |
1 |
27.650.623 |
|
244.793 |
453.025 |
17.971.850 |
1.690.747 |
48.011.038 |
10.562.428 |
40.601.617 |
|
|
|
|
|
2 |
31.271.961 |
|
244.793 |
550.101 |
20.346.575 |
1.912.870 |
54.326.301 |
11.951.786 |
45.931.511 |
|
|
|
|
|
3 |
34.558.354 |
|
244.793 |
647.178 |
22.507.155 |
2.115.374 |
60.072.854 |
13.216.028 |
50.781.727 |
|
|
b.2 |
KCĐ 2,5 m |
Mảnh |
1 |
24.090.364 |
|
244.793 |
400.753 |
15.898.175 |
1.495.661 |
42.129.746 |
9.268.544 |
35.500.115 |
|
|
|
|
|
2 |
27.238.839 |
|
244.793 |
486.628 |
17.998.894 |
1.692.154 |
47.661.308 |
10.485.488 |
40.147.902 |
|
|
|
|
|
3 |
30.095.716 |
|
244.793 |
572.504 |
19.910.176 |
1.871.293 |
52.694.481 |
11.592.786 |
44.377.091 |
|
|
b.3 |
KCĐ 5 m |
Mảnh |
1 |
20.995.086 |
|
244.793 |
348.481 |
13.824.500 |
1.300.575 |
36.713.434 |
8.076.956 |
30.965.890 |
|
|
|
|
|
2 |
23.731.777 |
|
244.793 |
423.155 |
15.651.212 |
1.471.439 |
41.522.375 |
9.134.923 |
35.006.086 |
|
|
|
|
|
3 |
26.218.245 |
|
244.793 |
497.829 |
17.313.196 |
1.627.211 |
45.901.274 |
10.098.280 |
38.686.358 |
|
|
b.4 |
KCĐ 10 m |
Mảnh |
1 |
17.897.838 |
|
244.793 |
296.208 |
11.750.825 |
1.105.489 |
31.295.153 |
6.884.934 |
26.429.262 |
|
|
|
|
|
2 |
20.224.715 |
|
244.793 |
359.682 |
13.303.530 |
1.250.723 |
35.383.442 |
7.784.357 |
29.864.270 |
|
|
|
|
|
3 |
22.336.833 |
|
244.793 |
423.155 |
14.716.217 |
1.383.129 |
39.104.127 |
8.602.908 |
32.990.818 |
|
|
c |
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1 |
KCĐ 1 m |
Mảnh |
1 |
29.023.894 |
|
244.793 |
476.868 |
18.917.737 |
1.779.734 |
50.443.026 |
11.097.466 |
42.622.755 |
|
|
|
|
|
2 |
32.820.585 |
|
244.793 |
579.054 |
21.417.448 |
2.013.548 |
57.075.427 |
12.556.594 |
48.214.573 |
|
|
|
|
|
3 |
36.274.450 |
|
244.793 |
681.240 |
23.691.742 |
2.226.710 |
63.118.935 |
13.886.166 |
53.313.358 |
|
|
c.2 |
KCĐ 2,5 m |
Mảnh |
1 |
25.284.342 |
|
244.793 |
421.845 |
16.734.921 |
1.574.380 |
44.260.280 |
9.737.262 |
37.262.621 |
|
|
|
|
|
2 |
28.584.527 |
|
244.793 |
512.240 |
18.946.204 |
1.781.215 |
50.068.979 |
11.015.175 |
42.137.950 |
|
|
|
|
|
3 |
31.589.172 |
|
244.793 |
602.636 |
20.958.080 |
1.969.782 |
55.364.462 |
12.180.182 |
46.586.564 |
|
|
c.3 |
KCĐ 5 m |
Mảnh |
1 |
22.031.443 |
|
244.793 |
366.822 |
14.552.105 |
1.369.026 |
38.564.189 |
8.484.121 |
32.496.205 |
|
|
|
|
|
2 |
24.904.082 |
|
244.793 |
445.426 |
16.474.960 |
1.548.883 |
43.618.143 |
9.595.992 |
36.739.175 |
|
|
|
|
|
3 |
27.514.676 |
|
244.793 |
524.031 |
18.224.417 |
1.712.854 |
48.220.770 |
10.608.569 |
40.604.922 |
|
|
C.4 |
KCĐ 10 m |
Mảnh |
1 |
18.778.544 |
|
244.793 |
311.798 |
12.369.289 |
1.163.672 |
32.868.097 |
7.230.981 |
27.729.789 |
|
|
|
|
|
2 |
21.219.696 |
|
244.793 |
378.612 |
14.003.716 |
1.316.550 |
37.163.367 |
8.175.941 |
31.335.592 |
|
|
|
|
|
3 |
23.438.208 |
|
244.793 |
445.426 |
15.490.755 |
1.455.926 |
41.075.108 |
9.036.524 |
34.620.877 |
|
|
7 |
Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số) |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Mảnh |
1 |
20.090.737 |
|
128.747 |
387.427 |
679.375 |
765.256 |
22.051.542 |
4.851.339 |
26.223.506 |
|
|
|
|
|
2 |
26.308.877 |
|
128.747 |
484.283 |
871.718 |
998.637 |
28.792.262 |
6.334.298 |
34.254.841 |
|
|
|
|
|
3 |
34.118.986 |
|
128.747 |
645.711 |
1.119.696 |
1.292.900 |
37.306.039 |
8.207.329 |
44.393.672 |
|
|
8 |
Lập bình đồ ảnh số |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khi tăng dày trên trạm ảnh số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000 |
|
1 |
1.083.643 |
|
108.443 |
19.249 |
31.057 |
41.646 |
1.284.037 |
282.488 |
1.535.468 |
|
|
|
|
|
2 |
1.142.751 |
|
108.443 |
20.318 |
32.575 |
43.858 |
1.347.944 |
296.548 |
1.611.917 |
|
|
|
|
|
3 |
1.241.264 |
|
108.443 |
21.387 |
34.520 |
47.256 |
1.452.870 |
319.632 |
1.737.982 |
|
|
b |
Tỷ lệ ảnh > 1/30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.162.453 |
|
108.443 |
21.173 |
34.162 |
45.811 |
1.372.042 |
301.849 |
1.639.729 |
|
|
|
|
|
2 |
1.241.264 |
|
108.443 |
22.350 |
35.832 |
48.244 |
1.456.132 |
320.349 |
1.740.649 |
|
|
|
|
|
3 |
1.300.371 |
|
108.443 |
23.526 |
37.972 |
51.982 |
1.522.295 |
334.905 |
1.819.227 |
|
|
9 |
Đo vẽ chi tiết địa hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
KCĐ 0,5 m |
Mảnh |
1 |
114.297.693 |
4.611.000 |
857.261 |
386.882 |
2.563.850 |
39.402 |
122.756.088 |
34.371.705 |
154.563.942 |
3.184.615 |
875.769 |
|
|
|
2 |
146.411.166 |
5.989.000 |
857.261 |
476.935 |
3.318.903 |
44.788 |
157.098.053 |
43.987.455 |
197.766.605 |
4.104.615 |
1.128.769 |
|
|
|
3 |
190.225.061 |
7.791.000 |
857.261 |
639.865 |
4.323.818 |
63.639 |
203.900.643 |
57.092.180 |
256.669.005 |
5.307.692 |
1.459.615 |
|
|
|
4 |
245.241.226 |
10.123.000 |
857.261 |
825.897 |
5.613.100 |
77.104 |
262.737.589 |
73.566.525 |
330.691.014 |
6.864.615 |
1.887.769 |
b |
KCĐ 1 m |
Mảnh |
1 |
95.046.250 |
3.763.000 |
857.261 |
326.988 |
2.104.102 |
39.402 |
102.137.002 |
28.598.361 |
128.631.261 |
2.618.462 |
720.077 |
|
|
|
2 |
120.936.178 |
4.876.000 |
857.261 |
402.385 |
2.713.514 |
38.745 |
129.824.083 |
36.350.743 |
163.461.312 |
3.361.538 |
924.423 |
|
|
|
3 |
157.323.312 |
6.360.000 |
857.261 |
540.276 |
3.544.033 |
57.195 |
168.682.076 |
47.230.981 |
212.369.025 |
4.352.308 |
1.196.885 |
|
|
|
4 |
202.713.756 |
8.268.000 |
857.261 |
696.714 |
4.598.414 |
68.416 |
217.202.561 |
60.816.717 |
273.420.865 |
5.626.154 |
1.547.192 |
c |
KCĐ 2,5 m |
Mảnh |
1 |
67.164.832 |
2.544.000 |
857.261 |
238.063 |
1.412.252 |
38.055 |
72.254.464 |
20.231.250 |
91.073.462 |
1.804.615 |
496.269 |
|
|
|
2 |
85.835.469 |
3.339.000 |
857.261 |
291.547 |
1.840.176 |
42.095 |
92.205.548 |
25.817.553 |
116.182.925 |
2.335.385 |
642.231 |
|
|
|
3 |
111.186.196 |
4.346.000 |
857.261 |
392.304 |
2.398.612 |
58.253 |
119.238.627 |
33.386.815 |
150.226.830 |
3.007.692 |
827.115 |
|
|
|
4 |
142.138.059 |
5.618.000 |
857.261 |
504.633 |
3.093.690 |
71.718 |
152.283.362 |
42.639.341 |
191.829.013 |
3.856.923 |
1.060.654 |
d |
KCĐ 5 m |
Mảnh |
1 |
50.112.350 |
1.802.000 |
857.261 |
178.169 |
1.016.457 |
36.709 |
54.002.946 |
15.120.825 |
68.107.314 |
1.309.231 |
360.038 |
|
|
|
2 |
63.970.127 |
2.385.000 |
857.261 |
216.997 |
1.331.868 |
40.748 |
68.802.000 |
19.264.560 |
86.734.692 |
1.698.462 |
467.077 |
|
|
|
3 |
81.894.093 |
3.074.000 |
857.261 |
292.715 |
1.719.535 |
55.560 |
87.893.164 |
24.610.086 |
110.783.715 |
2.158.462 |
593.577 |
|
|
|
4 |
104.423.450 |
3.975.000 |
857.261 |
375.450 |
2.217.715 |
69.025 |
111.917.901 |
31.337.012 |
141.037.198 |
2.760.000 |
759.000 |
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/25 000
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đ.vị tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (đồng) |
PCKV |
PC ĐB 1% |
|
Khấu hao |
N lượng |
|||||||||||||
1 |
Khống chế ảnh đo GPS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000 |
Mảnh |
1 |
24.220.815 |
299.450 |
2.557.794 |
52.768 |
850.618 |
3.559 |
27.985.003 |
7.835.801 |
34.970.186 |
686.688 |
199.897 |
|
(4 điểm/mảnh) |
|
2 |
28.711.920 |
397.500 |
2.557.794 |
63.029 |
903.418 |
3.559 |
32.637.219 |
9.138.421 |
40.872.222 |
814.016 |
236.962 |
|
|
|
3 |
33.579.447 |
596.250 |
2.557.794 |
73.289 |
956.218 |
3.559 |
37.766.556 |
10.574.636 |
47.384.974 |
952.016 |
277.134 |
|
|
|
4 |
38.433.994 |
893.050 |
2.557.794 |
83.549 |
1.011.658 |
3.559 |
42.983.604 |
12.035.409 |
54.007.355 |
1.089.648 |
317.200 |
|
|
|
5 |
44.742.309 |
1.192.500 |
2.557.794 |
97.474 |
1.085.578 |
3.559 |
49.679.214 |
13.910.180 |
62.503.816 |
1.268.496 |
369.263 |
b |
Tỉ lệ ảnh > 1/30000 |
Mảnh |
1 |
22.844.927 |
299.450 |
2.557.794 |
47.491 |
826.858 |
3.559 |
26.580.079 |
7.442.422 |
33.195.643 |
647.680 |
188.541 |
|
(4 điểm/mảnh) |
|
2 |
25.609.682 |
397.500 |
2.557.794 |
56.726 |
850.618 |
3.559 |
29.475.879 |
8.253.246 |
36.878.507 |
726.064 |
211.359 |
|
|
|
3 |
30.594.030 |
596.250 |
2.557.794 |
65.960 |
903.418 |
3.559 |
34.721.011 |
9.721.883 |
43.539.476 |
867.376 |
252.496 |
|
|
|
4 |
35.318.776 |
893.050 |
2.557.794 |
75.194 |
956.218 |
3.559 |
39.804.591 |
11.145.286 |
49.993.659 |
1.001.328 |
291.489 |
|
|
|
5 |
40.303.124 |
1.192.500 |
2.557.794 |
87.727 |
1.011.658 |
3.559 |
45.156.361 |
12.643.781 |
56.788.485 |
1.142.640 |
332.626 |
2 |
Xác định góc lệch nam châm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Trường hợp điểm đo GLNC |
Mảnh |
1 |
2.863.758 |
|
142.943 |
7.633 |
71.576 |
|
3.085.911 |
864.055 |
3.878.390 |
90.160 |
23.043 |
|
và 2 điểm đo tới được |
|
2 |
3.506.643 |
|
142.943 |
10.178 |
88.683 |
|
3.748.448 |
1.049.565 |
4.709.329 |
110.400 |
28.216 |
|
xác định tọa độ nội nghiệp |
|
3 |
4.441.748 |
|
142.943 |
12.722 |
114.218 |
|
4.711.631 |
1.319.257 |
5.916.670 |
139.840 |
35.740 |
|
(khi tăng dày); |
|
4 |
5.259.965 |
|
142.943 |
15.267 |
136.985 |
|
5.555.160 |
1.555.445 |
6.973.619 |
165.600 |
42.324 |
|
|
|
5 |
6.662.622 |
|
142.943 |
19.083 |
171.812 |
|
6.996.460 |
1.959.009 |
8.783.657 |
209.760 |
53.610 |
b |
Trường hợp điểm đo và 2 điểm đo tới phải xác định tọa độ ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng 1,15 mức KCA đo GPS. |
|
|
|||||||||||
c |
Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
c.1 |
Trường hợp tọa độ 2 |
Mảnh |
1 |
2.004.631 |
|
100.060 |
5.343 |
50.103 |
|
2.160.138 |
604.839 |
2.714.873 |
63.112 |
16.130 |
|
điểm đo tới được xác định |
|
2 |
2.454.650 |
|
100.000 |
7.124 |
62.078 |
|
2.623.913 |
734.696 |
3.296.531 |
77.280 |
19.751 |
|
nội nghiệp tính bằng 0,7 |
|
3 |
3.109.223 |
|
100.060 |
8.905 |
79.952 |
|
3.298.142 |
923.480 |
4.141.669 |
97.888 |
25.018 |
|
mức 2.a ở trên |
|
4 |
3.681.975 |
|
100.060 |
10.687 |
95.890 |
|
3.888.612 |
1.088.811 |
4.881.533 |
115.920 |
29.626 |
|
|
|
5 |
4.663.835 |
|
100.060 |
13.358 |
120.268 |
|
4.897.522 |
1.371.306 |
6.148.560 |
146.832 |
37.527 |
c.2 |
trường hợp tọa độ 2 điểm |
Mảnh |
1 |
3.436.510 |
|
171.532 |
9.160 |
85.891 |
|
3.703.094 |
1.036.866 |
4.654.068 |
108.192 |
27.651 |
|
đo tới được xác định |
|
2 |
4.207.972 |
|
171.532 |
12.213 |
106.420 |
|
4.498.137 |
1.259.478 |
5.651.195 |
132.480 |
33.859 |
|
ngoại nghiệp tính bằng 1,2 |
|
3 |
5.330.097 |
|
171.532 |
15.267 |
137.061 |
|
5.653.957 |
1.583.108 |
7.100.004 |
167.808 |
42.888 |
|
mức 2.a ở trên |
|
4 |
6.311.957 |
|
171.532 |
18.320 |
164.382 |
|
6.666.192 |
1.866.534 |
8.368.343 |
198.720 |
50.788 |
|
|
|
5 |
7.995.146 |
|
171.532 |
22.900 |
206.175 |
|
8.395.753 |
2.350.811 |
10.540.389 |
251.712 |
64.332 |
3 |
Điều vẽ ngoại nghiệp |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
32.170.523 |
675.750 |
2.827.170 |
73.803 |
|
|
35.747.245 |
10.009.229 |
45.756.474 |
850.301 |
266.264 |
|
|
|
2 |
41.192.638 |
788.640 |
2.827.170 |
98.403 |
|
|
44.906.851 |
12.573.918 |
57.480.769 |
1.088.765 |
340.937 |
|
|
|
3 |
50.206.399 |
1.013.890 |
2.827.170 |
123.004 |
|
|
54.170.463 |
15.167.730 |
69.338.193 |
1.327.008 |
415.541 |
|
|
|
4 |
62.636.868 |
1.126.250 |
2.827.170 |
153.755 |
|
|
66.744.044 |
18.688.332 |
85.432.376 |
1.655.558 |
518.423 |
4 |
Đo vẽ bù chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
KCĐ 5 m |
Km2 |
1 |
8.013.413 |
74.200 |
33.501 |
20.404 |
124.702 |
|
8.266.220 |
2.314.542 |
10.456.060 |
147.053 |
64.807 |
|
|
|
2 |
11.442.576 |
159.000 |
33.501 |
29.149 |
178.146 |
|
11.842.372 |
3.315.864 |
14.980.090 |
209.981 |
92.540 |
|
|
|
3 |
16.351.694 |
222.600 |
33.501 |
41.641 |
254.561 |
|
16.903.997 |
4.733.119 |
21.382.555 |
300.067 |
132.241 |
b |
KCĐ 10 m |
Km2 |
1 |
6.413.137 |
63.600 |
33.501 |
17.003 |
99.855 |
|
6.627.097 |
1.855.587 |
8.382.829 |
196.144 |
51.865 |
|
|
|
2 |
9.156.467 |
132.500 |
33.501 |
24.290 |
142.516 |
|
9.489.276 |
2.656.997 |
12.003.756 |
280.048 |
74.051 |
|
|
|
3 |
13.078.949 |
212.000 |
33.501 |
34.701 |
203.930 |
|
13.563.081 |
3.797.663 |
17.156.813 |
400.016 |
105.773 |
|
|
|
4 |
15.689.925 |
265.000 |
33.501 |
45.111 |
244.716 |
|
16.278.254 |
4.557.911 |
20.591.449 |
479.872 |
126.889 |
c |
KCĐ 20 m |
Km2 |
3 |
10.467.972 |
159.000 |
33.501 |
27.761 |
163.144 |
|
10.851.378 |
3.038.386 |
13.726.620 |
320.160 |
84.658 |
|
|
|
4 |
12.549.534 |
212.000 |
33.501 |
36.089 |
195.491 |
|
13.026.615 |
3.647.452 |
16.478.577 |
383.824 |
101.492 |
5 |
Tăng dày trên trạm ảnh số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Tỉ lệ ảnh >1/30.000 |
Mảnh |
1 |
6.537.223 |
|
230.877 |
92.871 |
6.520.030 |
416.379 |
13.797.380 |
3.035.424 |
10.312.774 |
|
|
|
(26 mô hình) |
|
2 |
7.448.943 |
|
230.877 |
105.254 |
7.427.370 |
476.027 |
15.688.471 |
3.451.464 |
11.712.564 |
|
|
|
|
|
3 |
8.470.586 |
|
230.877 |
123.828 |
8.488.797 |
542.680 |
17.856.767 |
3.928.489 |
13.296.459 |
|
|
b |
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000 |
Mảnh |
1 |
5.470.317 |
|
230.877 |
80.757 |
5.288.555 |
336.983 |
11.407.489 |
2.509.648 |
8.628.582 |
|
|
|
(21 mô hình) |
|
2 |
6.297.978 |
|
230.877 |
91.525 |
6.075.986 |
391.308 |
13.087.674 |
2.879.288 |
9.890.976 |
|
|
|
|
|
3 |
7.272.203 |
|
230.877 |
107.676 |
7.072.985 |
454.675 |
15.138.416 |
3.330.451 |
11.395.883 |
|
|
6 |
Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
a |
Tỷ lệ ảnh >1/30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a.1 |
KCĐ 5 m |
Mảnh |
1 |
32.312.258 |
|
322.110 |
568.658 |
21.615.164 |
2.031.622 |
56.849.812 |
12.506.959 |
47.741.607 |
|
|
|
|
|
2 |
37.281.252 |
|
322.110 |
690.514 |
24.640.477 |
2.316.607 |
65.250.960 |
14.355.211 |
54.965.695 |
|
|
|
|
|
3 |
42.987.124 |
|
322.110 |
812.369 |
28.266.358 |
2.656.250 |
75.044.211 |
16.509.726 |
63.287.580 |
|
|
a.2 |
KCĐ 10 m |
Mảnh |
1 |
28.160.921 |
|
322.110 |
494.485 |
18.795.795 |
1.766.628 |
49.539.939 |
10.898.787 |
41.642.931 |
|
|
|
|
|
2 |
32.479.730 |
|
322.110 |
600.447 |
21.426.501 |
2.014.441 |
56.843.229 |
12.505.510 |
47.922.238 |
|
|
|
|
|
3 |
37.442.814 |
|
322.110 |
706.408 |
24.579.442 |
2.309.783 |
65.360.556 |
14.379.322 |
55.160.437 |
|
|
a.3 |
KCĐ 20 m |
Mảnh |
2 |
27.680.177 |
|
322.110 |
510.380 |
18.212.526 |
1.712.275 |
48.437.468 |
10.656.243 |
40.881.185 |
|
|
|
|
|
3 |
31.896.533 |
|
322.110 |
600.447 |
20.892.525 |
1.963.315 |
55.674.930 |
12.248.485 |
47.030.890 |
|
|
b |
Tỉ lệ ảnh ≤ 1/30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1 |
KCĐ 5 m |
Mảnh |
1 |
34.337.685 |
|
322.110 |
598.588 |
22.752.804 |
2.138.549 |
60.149.736 |
13.232.942 |
50.629.874 |
|
|
|
|
|
2 |
39.123.445 |
|
322.110 |
726.856 |
25.937.344 |
2.438.534 |
68.548.290 |
15.080.624 |
57.691.569 |
|
|
|
|
|
3 |
44.827.347 |
|
322.110 |
855.125 |
29.754.061 |
2.796.053 |
78.554.696 |
17.282.033 |
66.082.668 |
|
|
b.2 |
KCĐ 10 m |
Mảnh |
1 |
29.920.363 |
|
322.110 |
520.511 |
19.785.047 |
1.859.608 |
52.407.639 |
11.529.681 |
44.152.272 |
|
|
|
|
|
2 |
34.081.551 |
|
322.110 |
632.049 |
22.554.212 |
2.120.464 |
59.710.386 |
13.136.285 |
50.292.459 |
|
|
|
|
|
3 |
39.042.665 |
|
322.110 |
743.587 |
25.873.096 |
2.431.350 |
68.412.808 |
15.050.818 |
57.590.530 |
|
|
b.3 |
KCĐ 20 m |
Mảnh |
2 |
29.039.656 |
|
322.110 |
537.242 |
19.171.080 |
1.802.395 |
50.872.483 |
11.191.946 |
42.893.349 |
|
|
|
|
|
3 |
33.257.982 |
|
322.110 |
632.049 |
21.992.132 |
2.066.648 |
58.270.921 |
12.819.603 |
49.098.392 |
|
|
7 |
Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Mảnh |
1 |
20.788.209 |
|
130.658 |
400.124 |
697.567 |
790.952 |
22.807.511 |
5.017.652 |
27.127.596 |
|
|
|
|
|
2 |
27.211.256 |
|
130.658 |
500.155 |
895.206 |
1.031.819 |
29.769.094 |
6.549.201 |
35.423.089 |
|
|
|
|
|
3 |
35.281.439 |
|
130.658 |
666.873 |
1.149.936 |
1.335.668 |
38.564.574 |
8.484.206 |
45.898.845 |
|
|
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/50 000
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đ.vị tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (đồng) |
PCKV |
PCĐB |
|
Khấu hao |
N lượng |
|||||||||||||
1 |
Khống chế ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
KCA đo GPS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000 |
Mảnh |
1 |
99.985.496 |
1.197.800 |
9.290.754 |
236.065 |
4.205.110 |
14.010 |
114.929.235 |
32.180.186 |
142.904.310 |
2.725.677 |
818.793 |
|
(15 điểm/mảnh) |
|
2 |
118.793.620 |
1.590.000 |
9.290.754 |
281.966 |
4.418.950 |
14.010 |
134.389.301 |
37.629.004 |
167.599.355 |
3.238.400 |
972.815 |
|
|
|
3 |
138.886.772 |
2.385.000 |
9.290.754 |
327.868 |
4.632.790 |
14.010 |
155.537.194 |
43.550.414 |
194.454.818 |
3.786.154 |
1.137.361 |
|
|
|
4 |
158.979.923 |
3.572.200 |
9.290.754 |
373.769 |
4.846.630 |
14.010 |
177.077.287 |
49.581.640 |
221.812.297 |
4.333.908 |
1.301.906 |
|
|
|
5 |
185.004.968 |
4.770.000 |
9.290.754 |
436.064 |
5.147.590 |
14.010 |
204.663.387 |
57.305.748 |
256.821.545 |
5.043.369 |
1.515.028 |
b |
Tỉ lệ ảnh >1/30.000 |
Mảnh |
1 |
94.144.463 |
1.197.800 |
9.290.754 |
212.458 |
4.099.510 |
14.010 |
108.958.996 |
30.508.519 |
135.368.005 |
2.566.446 |
770.960 |
|
(15 điểm/mảnh) |
|
2 |
107.111.555 |
1.590.000 |
9.290.754 |
253.770 |
4.110.070 |
14.010 |
122.370.159 |
34.263.645 |
152.523.734 |
2.919.938 |
877.150 |
|
|
|
3 |
127.204.707 |
2.385.000 |
9.290.754 |
295.081 |
4.418.950 |
14.010 |
143.608.502 |
40.210.381 |
179.399.933 |
3.467.692 |
1.041.695 |
|
|
|
4 |
147.297.858 |
3.572.200 |
9.290.754 |
336.392 |
4.632.790 |
14.010 |
165.144.005 |
46.240.321 |
206.751.537 |
4.015.446 |
1.206.240 |
|
|
|
5 |
169.688.483 |
4.770.000 |
9.290.754 |
392.458 |
4.846.630 |
14.010 |
189.002.335 |
52.920.654 |
237.076.359 |
4.625.831 |
1.389.600 |
2 |
Xác định góc lệch nam châm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Trường hợp điểm đo GLNC |
Mảnh |
1 |
11.455.034 |
|
142.943 |
30.533 |
286.305 |
|
11.914.815 |
3.336.148 |
14.964.659 |
346.769 |
92.171 |
|
và 2 điểm đo tới được |
|
2 |
14.026.572 |
|
142.943 |
40.711 |
354.734 |
|
14.564.960 |
4.078.189 |
18.288.415 |
424.615 |
112.863 |
|
xác định tọa độ nội nghiệp |
|
3 |
17.766.991 |
|
142.943 |
50.889 |
456.871 |
|
18.417.694 |
5.156.954 |
23.117.778 |
537.846 |
142.960 |
|
(khi tăng dày); |
|
4 |
21.039.858 |
|
142.943 |
61.066 |
547.941 |
|
21.791.809 |
6.101.706 |
27.345.574 |
636.923 |
169.294 |
|
|
|
5 |
26.650.487 |
|
142.943 |
76.333 |
687.248 |
|
27.557.012 |
7.715.963 |
34.585.726 |
806.769 |
214.439 |
b |
Trường hợp điểm đo và 2 điểm đo tới phải xác định tọa độ ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng 1,15 mức KCA đo GPS. |
|
|
|||||||||||
c |
Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
c.1 |
Trường hợp tọa độ 2 |
Mảnh |
1 |
8.018.524 |
|
100.060 |
21.373 |
200.413 |
|
8.340.371 |
2.335.304 |
10.475.261 |
242.738 |
64.520 |
|
điểm đo tới được xác định |
|
2 |
9.818.600 |
|
100.060 |
28.498 |
248.314 |
|
10.195.472 |
2.854.732 |
12.801.891 |
297.231 |
79.004 |
|
nội nghiệp tính bằng 0,7 |
|
3 |
12.436.894 |
|
100.060 |
35.622 |
319.810 |
|
12.892.386 |
3.609.868 |
16.182.444 |
376.492 |
100.072 |
|
mức 2.a trên |
|
4 |
14.727.901 |
|
100.060 |
42.746 |
383.559 |
|
15.254.266 |
4.271.194 |
19.141.902 |
445.846 |
118.506 |
|
|
|
5 |
18.655.341 |
|
100.060 |
53.433 |
481.074 |
|
19.289.908 |
5.401.174 |
24.210.009 |
564.738 |
150.107 |
c.2 |
trường hợp tọa độ 2 điểm |
Mảnh |
1 |
13.746.041 |
|
171.532 |
36.640 |
343.566 |
|
14.297.778 |
4.003.378 |
17.957.590 |
416.123 |
110.606 |
|
đo tới được xác định |
|
2 |
16.831.887 |
|
171.532 |
48.853 |
425.681 |
|
17.477.952 |
4.893.827 |
21.946.098 |
509.538 |
135.435 |
|
ngoại nghiệp tính bằng 1,2 |
|
3 |
21.320.390 |
|
171.532 |
61.066 |
548.245 |
|
22.101.233 |
6.188.345 |
27.741.333 |
645.415 |
171.551 |
|
mức 2.a trên |
|
4 |
25.247.830 |
|
171.532 |
73.280 |
657.529 |
|
26.150.170 |
7.322.048 |
32.814.689 |
764.308 |
203.153 |
|
|
|
5 |
31.980.584 |
|
171.532 |
91.599 |
824.698 |
|
33.068.414 |
9.259.156 |
41.502.872 |
968.123 |
257.327 |
3 |
Điều vẽ ngoại nghiệp |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
93.871.764 |
2.027.250 |
10.832.940 |
221.083 |
|
|
106.953.037 |
29.946.850 |
136.899.887 |
2.385.702 |
776.943 |
|
|
|
2 |
120.712.556 |
2.365.390 |
10.832.940 |
294.777 |
|
|
134.205.663 |
37.577.586 |
171.783.248 |
3.067.846 |
999.095 |
|
|
|
3 |
147.486.517 |
3.041.140 |
10.832.940 |
368.471 |
|
|
161.729.068 |
45.284.139 |
207.013.207 |
3.748.292 |
1.220.694 |
|
|
|
4 |
184.978.417 |
3.378.750 |
10.832.940 |
460.589 |
|
|
199.650.696 |
55.902.195 |
255.552.890 |
4.701.129 |
1.531.001 |
4 |
Đo vẽ bù chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
KCĐ 10 m |
Km2 |
1 |
4.487.992 |
53.000 |
20.278 |
11.902 |
69.852 |
|
4.643.025 |
1.300.047 |
5.873.220 |
131.985 |
36.296 |
|
|
|
2 |
6.413.137 |
106.000 |
20.278 |
17.003 |
99.855 |
|
6.656.273 |
1.863.757 |
8.420.174 |
188.600 |
51.865 |
|
|
|
3 |
9.156.467 |
159.000 |
20.278 |
24.290 |
142.516 |
|
9.502.552 |
2.660.715 |
12.020.750 |
269.277 |
74.051 |
|
|
|
4 |
10.985.354 |
212.000 |
20.278 |
31.577 |
171.113 |
|
11.420.323 |
3.197.690 |
14.446.900 |
323.062 |
88.842 |
b |
KCĐ 20 m |
Km2 |
1 |
3.585.581 |
42.400 |
20.278 |
9.522 |
55.788 |
|
3.713.569 |
1.039.799 |
4.697.580 |
105.446 |
28.998 |
|
|
|
2 |
5.125.697 |
79.500 |
20.278 |
13.603 |
79.697 |
|
5.318.774 |
1.489.257 |
6.728.334 |
150.738 |
41.453 |
|
|
|
3 |
7.327.580 |
106.000 |
20.278 |
19.432 |
113.919 |
|
7.587.210 |
2.124.419 |
9.597.709 |
215.492 |
59.260 |
|
|
|
4 |
8.783.471 |
159.000 |
20.278 |
25.262 |
135.953 |
|
9.123.964 |
2.554.710 |
11.542.720 |
258.308 |
71.035 |
5 |
Tăng dầy trên trạm ảnh số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Tỷ lệ ảnh > 1/30.000 |
Mảnh |
1 |
24.244.941 |
|
757.436 |
324.286 |
23.302.051 |
1.469.182 |
50.097.896 |
11.021.537 |
37.817.382 |
|
|
|
(105 mô hình) |
|
2 |
27.800.116 |
|
757.436 |
367.525 |
26.507.879 |
1.685.474 |
57.118.431 |
12.566.055 |
43.176.606 |
|
|
|
|
|
3 |
31.807.003 |
|
757.436 |
432.382 |
30.297.294 |
1.928.104 |
65.222.220 |
14.348.888 |
49.273.814 |
|
|
b |
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000 |
Mảnh |
1 |
20.104.647 |
|
757.436 |
281.988 |
18.891.322 |
1.186.284 |
41.221.678 |
9.068.769 |
31.399.125 |
|
|
|
(82 mô hình) |
|
2 |
23.715.994 |
|
757.436 |
319.587 |
22.193.729 |
1.404.116 |
48.390.862 |
10.645.990 |
36.843.123 |
|
|
|
|
|
3 |
27.542.665 |
|
757.436 |
375.984 |
25.849.668 |
1.631.485 |
56.157.239 |
12.354.593 |
42.662.163 |
|
|
6 |
Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1 |
KCĐ 10 m |
Mảnh |
1 |
50.586.426 |
|
462.748 |
820.358 |
30.586.029 |
2.877.865 |
85.333.425 |
18.773.353 |
73.520.750 |
|
|
|
|
|
2 |
58.235.817 |
|
462.748 |
996.149 |
35.268.201 |
3.316.367 |
98.279.281 |
21.621.442 |
84.632.522 |
|
|
|
|
|
3 |
67.197.827 |
|
462.748 |
1.171.940 |
40.748.699 |
3.829.528 |
113.410.741 |
24.950.363 |
97.612.405 |
|
|
a.2 |
KCĐ 20 m |
Mảnh |
1 |
44.085.844 |
|
462.748 |
713.355 |
26.596.547 |
2.502.491 |
74.360.984 |
16.359.416 |
64.123.854 |
|
|
|
|
|
2 |
50.739.457 |
|
462.748 |
866.216 |
30.668.001 |
2.883.797 |
85.620.218 |
18.836.448 |
73.788.665 |
|
|
|
|
|
3 |
58.531.102 |
|
462.748 |
1.019.078 |
35.433.652 |
3.330.024 |
98.776.604 |
21.730.853 |
85.073.805 |
|
|
b |
Tỉ lệ ảnh > 1/30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1 |
KCĐ 10 m |
Mảnh |
1 |
53.606.092 |
|
462.748 |
861.376 |
32.115.330 |
3.021.758 |
90.067.304 |
19.814.807 |
77.766.781 |
|
|
|
|
|
2 |
61.158.493 |
|
462.748 |
1.045.956 |
37.031.611 |
3.482.185 |
103.180.992 |
22.699.818 |
88.849.200 |
|
|
|
|
|
3 |
70.114.036 |
|
462.748 |
1.230.537 |
42.786.134 |
4.021.004 |
118.614.459 |
26.095.181 |
101.923.505 |
|
|
b.2 |
KCĐ 20 m |
Mảnh |
1 |
46.711.079 |
|
462.748 |
749.022 |
27.926.374 |
2.627.616 |
78.476.839 |
17.264.905 |
67.815.369 |
|
|
|
|
|
2 |
53.278.477 |
|
462.748 |
909.527 |
32.201.401 |
3.027.987 |
89.880.139 |
19.773.631 |
77.452.369 |
|
|
|
|
|
3 |
61.067.967 |
|
462.748 |
1.070.032 |
37.205.334 |
3.496.525 |
103.302.606 |
22.726.573 |
88.823.846 |
|
|
7 |
Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số) |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Mảnh |
1 |
31.597.657 |
|
133.952 |
550.753 |
974.443 |
1.099.786 |
34.356.591 |
7.558.450 |
40.940.598 |
|
|
|
|
|
2 |
40.913.146 |
|
133.952 |
688.441 |
1.237.728 |
1.419.280 |
44.392.547 |
9.766.360 |
52.921.180 |
|
|
|
|
|
3 |
53.056.474 |
|
133.952 |
917.921 |
1.582.209 |
1.836.060 |
57.526.617 |
12.655.856 |
68.600.264 |
|
|
IV.2. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ GỐC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG CÔNG NGHỆ LIDAR
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật Liệu |
Chi phí CCDC |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp A1 |
Chi phí chung |
Đơn giá |
PCKV |
PCĐB 1% |
|
Khấu hao |
N lượng |
|||||||||||||
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/2.000 |
||||||||||||||
1 |
Xây dựng trạm base |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Chọn điểm, đo ngắm GPS và tính toán tọa độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Theo quy định như lưới tọa độ hạng III tại Định mức 2, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
|||||||||||||
1.2 |
Đo độ cao và tính toán độ cao hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Theo quy định như lưới độ cao tại Định mức 1, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
|||||||||||||
2 |
Xây dựng bãi hiệu chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Xây dựng Lưới khống chế cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Tiếp điểm có tường vây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Điểm |
1 |
271.440 |
15.900 |
113.693 |
610 |
47.520 |
|
449.163 |
125.766 |
527.408 |
7.785 |
2.205 |
|
|
|
2 |
333.131 |
15.900 |
113.693 |
768 |
60.720 |
|
524.211 |
146.779 |
610.270 |
9.554 |
2.706 |
|
|
|
3 |
407.160 |
21.200 |
113.693 |
925 |
71.280 |
|
614.257 |
171.992 |
714.969 |
11.677 |
3.307 |
|
|
|
4 |
505.865 |
26.500 |
113.693 |
1.156 |
89.760 |
|
736.974 |
206.353 |
853.566 |
14.508 |
4.109 |
|
|
|
5 |
666.261 |
26.500 |
113.693 |
1.526 |
95.040 |
|
903.020 |
252.846 |
1.060.825 |
19.108 |
5.411 |
b |
Lưới khống chế cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Điểm |
1 |
1.603.963 |
53.000 |
110.397 |
5.906 |
84.158 |
|
1.857.423 |
520.078 |
2.293.344 |
46.000 |
13.027 |
|
|
|
2 |
1.850.726 |
79.500 |
110.397 |
6.784 |
101.191 |
|
2.148.598 |
601.607 |
2.649.014 |
53.077 |
15.031 |
|
|
|
3 |
2.171.518 |
106.000 |
110.397 |
7.981 |
124.418 |
|
2.520.314 |
705.688 |
3.101.584 |
62.277 |
17.637 |
|
|
|
4 |
2.566.340 |
159.000 |
110.397 |
9.418 |
152.290 |
|
2.997.444 |
839.284 |
3.684.439 |
73.600 |
20.844 |
|
|
|
5 |
3.207.925 |
185.500 |
110.397 |
11.812 |
237.455 |
|
3.753.089 |
1.050.865 |
4.566.498 |
92.000 |
26.054 |
2.2 |
Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Bãi |
1 |
5.979.883 |
53.000 |
197.122 |
21.170 |
101.263 |
|
6.352.437 |
1.778.682 |
8.029.857 |
185.769 |
47.891 |
|
|
|
2 |
7.688.420 |
79.500 |
197.122 |
27.124 |
129.391 |
|
8.121.557 |
2.274.036 |
10.266.202 |
238.846 |
61.575 |
|
|
|
3 |
9.396.958 |
132.500 |
197.122 |
33.078 |
157.519 |
|
9.917.177 |
2.776.810 |
12.536.468 |
291.923 |
75.258 |
|
|
|
4 |
11.105.496 |
212.000 |
197.122 |
39.032 |
185.648 |
|
11.739.298 |
3.287.003 |
14.840.653 |
345.000 |
88.941 |
|
|
|
5 |
13.668.303 |
265.000 |
197.122 |
47.964 |
227.840 |
|
14.406.228 |
4.033.744 |
18.212.132 |
424.615 |
109.466 |
3 |
Đo GPS trong quá trình bay quét LIDAR, chụp ảnh số (đo GPS tại 02 trạm Base mặt đất và 01 trạm trên máy bay) |
|||||||||||||
|
|
Ca bay |
|
1.418.890 |
|
210.410 |
3.845 |
262.916 |
802 |
1.896.862 |
531.121 |
2.165.068 |
40.692 |
11.524 |
4 |
Xử lý số liệu (bay quét lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM |
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.1 |
Tỷ lệ ảnh 1:7.000 đến 1:9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
KCĐ 0,5m |
Mảnh |
1 |
2.888.379 |
|
68.044 |
57.596 |
227.834 |
107.108 |
3.348.962 |
736.772 |
3.857.899 |
|
|
|
|
|
2 |
3.573.878 |
|
68.044 |
70.887 |
300.538 |
140.668 |
4.154.016 |
913.884 |
4.767.361 |
|
|
|
|
|
3 |
4.309.361 |
|
68.044 |
88.609 |
369.700 |
172.809 |
5.008.524 |
1.101.875 |
5.740.699 |
|
|
|
|
|
4 |
5.162.665 |
|
68.044 |
106.331 |
443.683 |
207.322 |
5.988.045 |
1.317.370 |
6.861.732 |
|
|
b |
KCĐ 1m |
Mảnh |
1 |
2.517.067 |
|
68.044 |
50.084 |
198.117 |
93.138 |
2.926.449 |
643.819 |
3.372.151 |
|
|
|
|
|
2 |
3.093.672 |
|
68.044 |
61.641 |
261.338 |
122.320 |
3.607.015 |
793.543 |
4.139.221 |
|
|
|
|
|
3 |
3.752.393 |
|
68.044 |
77.052 |
321.479 |
150.268 |
4.369.236 |
961.232 |
5.008.990 |
|
|
|
|
|
4 |
4.495.017 |
|
68.044 |
92.462 |
385.811 |
180.280 |
5.221.614 |
1.148.755 |
5.984.559 |
|
|
c |
KCĐ 2,5m |
Mảnh |
1 |
2.145.755 |
|
68.044 |
42.571 |
168.399 |
79.167 |
2.503.936 |
550.866 |
2.886.403 |
|
|
|
|
|
2 |
2.636.672 |
|
68.044 |
52.395 |
222.137 |
103.972 |
3.083.221 |
678.309 |
3.539.392 |
|
|
|
|
|
3 |
3.174.004 |
|
68.044 |
65.494 |
273.257 |
127.728 |
3.708.527 |
815.876 |
4.251.146 |
|
|
4.2 |
Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
KCĐ 0,5m |
Mảnh |
1 |
2.413.528 |
|
68.044 |
52.360 |
207.122 |
97.371 |
2.838.425 |
624.454 |
3.255.757 |
|
|
|
|
|
2 |
3.172.218 |
|
68.044 |
64.443 |
273.217 |
127.880 |
3.705.803 |
815.277 |
4.247.863 |
|
|
|
|
|
3 |
3.893.421 |
|
68.044 |
80.554 |
336.091 |
157.099 |
4.535.209 |
997.746 |
5.196.864 |
|
|
|
|
|
4 |
4.662.822 |
|
68.044 |
96.665 |
403.348 |
188.474 |
5.419.353 |
1.192.258 |
6.208.263 |
|
|
b |
KCĐ 1m |
Mảnh |
1 |
2.104.696 |
|
68.044 |
45.530 |
180.106 |
84.670 |
2.483.048 |
546.271 |
2.849.212 |
|
|
|
|
|
2 |
2.763.418 |
|
68.044 |
56.038 |
237.580 |
111.200 |
3.236.280 |
711.982 |
3.710.682 |
|
|
|
|
|
3 |
3.390.007 |
|
68.044 |
70.047 |
292.253 |
136.608 |
3.956.959 |
870.531 |
4.535.237 |
|
|
|
|
|
4 |
4.059.440 |
|
68.044 |
84.056 |
350.737 |
163.891 |
4.726.168 |
1.039.757 |
5.415.188 |
|
|
c |
KCĐ 2,5m |
Mảnh |
1 |
1.795.865 |
|
68.044 |
38.701 |
153.090 |
71.970 |
2.127.670 |
468.087 |
2.442.667 |
|
|
|
|
|
2 |
2.356.403 |
|
68.044 |
47.632 |
201.943 |
94.520 |
2.768.542 |
609.079 |
3.175.679 |
|
|
|
|
|
3 |
2.888.379 |
|
68.044 |
59.540 |
248.415 |
116.117 |
3.380.495 |
743.709 |
3.875.788 |
|
|
5 |
Thành lập bình đồ trực ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Theo quy định tại Định mức 8 (Thành lập bình đồ ảnh số), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
|||||||||||||
6 |
Điều vẽ ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại Định mức 3 (Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
|||||||||||||
7 |
Véc tơ hóa nội dung bản đồ địa hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
3.124.019 |
|
92.885 |
64.638 |
215.703 |
126.493 |
3.623.739 |
797.223 |
4.205.258 |
|
|
|
|
|
2 |
3.954.116 |
|
92.885 |
81.544 |
273.208 |
160.204 |
4.561.957 |
1.003.630 |
5.292.379 |
|
|
|
|
|
3 |
4.798.494 |
|
92.885 |
99.444 |
331.361 |
194.444 |
5.516.627 |
1.213.658 |
6.398.925 |
|
|
|
|
|
4 |
6.14.8.070 |
|
92.885 |
127.288 |
424.436 |
249.331 |
7.042.010 |
1.549.242 |
8.166.816 |
|
|
8 |
Biên tập bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Theo quy định tại Định mức 7 (Biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên trạm), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
|||||||||||||
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/5.000 |
||||||||||||||
1 |
Xây dựng trạm base |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Chọn điểm, đo ngắm GPS và tính toán tọa độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Theo quy định như lưới tọa độ hạng III tại Định mức 2, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
|||||||||||||
1.2 |
Đo độ cao và tính toán độ cao hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Theo quy định như lưới độ cao tại Định mức 1, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
|||||||||||||
2 |
Xây dựng bãi hiệu chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Xây dựng Lưới khống chế cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Tiếp điểm có tường vây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Điểm |
1 |
271.440 |
15.900 |
113.693 |
610 |
47.520 |
|
449.163 |
125.766 |
527.408 |
7.785 |
2.205 |
|
|
|
2 |
333.131 |
15.900 |
113.693 |
768 |
60.720 |
|
524.211 |
146.779 |
610.270 |
9.554 |
2.706 |
|
|
|
3 |
407.160 |
21.200 |
113.693 |
925 |
71.280 |
|
614.257 |
171.992 |
714.969 |
11.677 |
3.307 |
|
|
|
4 |
505.865 |
26.500 |
113.693 |
1.156 |
89.760 |
|
736.974 |
206.353 |
853.566 |
14.508 |
4.109 |
|
|
|
5 |
666.261 |
26.500 |
113.693 |
1.526 |
95.040 |
|
903.020 |
252.846 |
1.060.825 |
19.108 |
5.411 |
b |
Lưới khống chế cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Điểm |
1 |
1.603.963 |
53.000 |
110.397 |
5.906 |
84.158 |
|
1.857.423 |
520.078 |
2.293.344 |
46.000 |
13.027 |
|
|
|
2 |
1.850.726 |
79.500 |
110.397 |
6.784 |
101.191 |
|
2.148.598 |
601.607 |
2.649.014 |
53.077 |
15.031 |
|
|
|
3 |
2.171.518 |
106.000 |
110.397 |
7.981 |
124.418 |
|
2.520.314 |
705.688 |
3.101.584 |
62.277 |
17.637 |
|
|
|
4 |
2.566.340 |
159.000 |
110.397 |
9.418 |
152.290 |
|
2.997.444 |
839.284 |
3.684.439 |
73.600 |
20.844 |
|
|
|
5 |
3.207.925 |
185.500 |
110.397 |
11.812 |
237.455 |
|
3.753.089 |
1.050.865 |
4.566.498 |
92.000 |
26.054 |
1.2 |
Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Bãi |
1 |
5.979.883 |
53.000 |
197.122 |
21.170 |
101.263 |
|
6.352.437 |
1.778.682 |
8.029.857 |
185.769 |
47.891 |
|
|
|
2 |
7.688.420 |
79.500 |
197.122 |
27.124 |
129.391 |
|
8.121.557 |
2.274.036 |
10.266.202 |
238.846 |
61.575 |
|
|
|
3 |
9.396.958 |
132.500 |
197.122 |
33.078 |
157.519 |
|
9.917.177 |
2.776.810 |
12.536.468 |
291.923 |
75.258 |
|
|
|
4 |
11.105.496 |
212.000 |
197.122 |
39.032 |
185.648 |
|
11.739.298 |
3.287.003 |
14.840.653 |
345.000 |
88.941 |
|
|
|
5 |
13.668.303 |
265.000 |
197.122 |
47.964 |
227.840 |
|
14.406.228 |
4.033.744 |
18.212.132 |
424.615 |
109.466 |
3 |
Đo GPS trong quá trình bay quét LIDAR, chụp ảnh số (đo GPS tại 02 trạm Base mặt đất và 01 trạm trên máy bay) |
|||||||||||||
|
|
Ca bay |
|
1.418.890 |
|
210.410 |
3.845 |
262.916 |
802 |
1.896.862 |
531.121 |
2.165.068 |
40.692 |
11.524 |
4 |
Xử lý số liệu (bay quét lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM |
|
|
|
|
|
||||||||
4.1 |
Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
KCĐ 1m |
Mảnh |
1 |
3.375.726 |
|
136.287 |
69.670 |
284.252 |
133.879 |
3.999.814 |
879.959 |
4.595.521 |
|
|
|
|
|
2 |
4.509.299 |
|
136.287 |
84.599 |
363.369 |
170.615 |
5.264.169 |
1.158.117 |
6.058.918 |
|
|
|
|
|
3 |
5.021.638 |
|
136.287 |
99.529 |
416.087 |
195.302 |
5.868.843 |
1.291.145 |
6.743.902 |
|
|
b |
KCĐ 2,5m |
Mảnh |
1 |
2.949.074 |
|
136.287 |
60.583 |
247.176 |
116.416 |
3.509.536 |
772.098 |
4.034.458 |
|
|
|
|
|
2 |
3.932.694 |
|
136.287 |
73.565 |
315.973 |
148.361 |
4.606.880 |
1.013.514 |
5.304.420 |
|
|
|
|
|
3 |
4.378.982 |
|
136.287 |
86.547 |
361.815 |
169.828 |
5.133.459 |
1.129.361 |
5.901.006 |
|
|
c |
KCĐ 5m |
Mảnh |
1 |
2.518.852 |
|
136.287 |
51.495 |
210.099 |
98.954 |
3.015.688 |
663.451 |
3.469.040 |
|
|
|
|
|
2 |
3.356.089 |
|
136.287 |
62.530 |
268.577 |
126.107 |
3.949.590 |
868.910 |
4.549.923 |
|
|
|
|
|
3 |
3.734.542 |
|
136.287 |
73.565 |
307.542 |
144.354 |
4.396.290 |
967.184 |
5.055.932 |
|
|
4.2 |
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
KCĐ 1m |
Mảnh |
1 |
4.154.053 |
|
136.287 |
87.088 |
355.315 |
167.348 |
4.900.092 |
1.078.020 |
5.622.796 |
|
|
|
|
|
2 |
5.287.626 |
|
136.287 |
105.749 |
454.211 |
213.269 |
6.197.142 |
1.363.371 |
7.106.302 |
|
|
|
|
|
3 |
6.042.746 |
|
136.287 |
124.411 |
520.109 |
244.128 |
7.067.681 |
1.554.890 |
8.102.462 |
|
|
b |
KCĐ 2,5 m |
Mảnh |
1 |
3.623.862 |
|
136.287 |
75.728 |
308.970 |
145.520 |
4.290.368 |
943.881 |
4.925.279 |
|
|
|
|
|
2 |
4.609.267 |
|
136.287 |
91.956 |
394.966 |
185.451 |
5.417.928 |
1.191.944 |
6.214.906 |
|
|
|
|
|
3 |
5.266.204 |
|
136.287 |
108.183 |
452.268 |
212.285 |
6.175.228 |
1.358.550 |
7.081.510 |
|
|
c |
KCĐ 5m |
Mảnh |
1 |
3.093.672 |
|
136.287 |
64.369 |
262.624 |
123.692 |
3.680.645 |
809.742 |
4.227.762 |
|
|
|
|
|
2 |
3.930.909 |
|
136.287 |
78.162 |
335.721 |
157.633 |
4.638.713 |
1.020.517 |
5.323.509 |
|
|
|
|
|
3 |
4.489.662 |
|
136.287 |
91.956 |
384.428 |
180.442 |
5.282.776 |
1.162.211 |
6.060.558 |
|
|
5 |
Thành lập bình đồ trực ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Theo quy định tại Định mức 8 (Thành lập bình đồ ảnh số), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
|||||||||||||
6 |
Điều vẽ ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại Định mức 3 (Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
|||||||||||||
7 |
Véc tơ hóa nội dung bản đồ địa hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
4.762.117 |
|
125.744 |
88.607 |
297.887 |
174.887 |
5.449.303 |
1.198.847 |
6.350.263 |
|
|
|
|
|
2 |
5.737.396 |
|
125.744 |
106.922 |
357.889 |
210.378 |
6.538.329 |
1.438.432 |
7.618.873 |
|
|
|
|
|
3 |
6.998.362 |
|
125.744 |
130.393 |
437.776 |
257.121 |
7.949.397 |
1.748.867 |
9.260.488 |
|
|
8 |
Biên tập bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Theo quy định tại Định mức 7 (Biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên trạm), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
|||||||||||||
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/10.000 |
||||||||||||||
1 |
Xây dựng trạm base |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Chọn điểm, đo ngắm GPS và tính toán tọa độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Theo quy định như lưới tọa độ hạng III tại Định mức 2, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
|||||||||||||
1.2 |
Đo độ cao và tính toán độ cao hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Theo quy định như lưới độ cao tại Định mức 1, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
|||||||||||||
2 |
Xây dựng bãi hiệu chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Xây dựng Lưới khống chế cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Tiếp điểm có tường vây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Điểm |
1 |
271.440 |
15.900 |
113.693 |
610 |
47.520 |
|
449.163 |
125.766 |
527.408 |
7.785 |
2.205 |
|
|
|
2 |
333.131 |
15.900 |
113.693 |
768 |
60.720 |
|
524.211 |
146.779 |
610.270 |
9.554 |
2.706 |
|
|
|
3 |
407.160 |
21.200 |
113.693 |
925 |
71.280 |
|
614.257 |
171.992 |
714.969 |
11.677 |
3.307 |
|
|
|
4 |
505.865 |
26.500 |
113.693 |
1.156 |
89.760 |
|
736.974 |
206.353 |
853.566 |
14.508 |
4.109 |
|
|
|
5 |
666.261 |
26.500 |
113.693 |
1.526 |
95.040 |
|
903.020 |
252.846 |
1.060.825 |
19.108 |
5.411 |
b |
Lưới khống chế cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Điểm |
1 |
1.603.963 |
53.000 |
110.397 |
5.906 |
84.158 |
|
1.857.423 |
520.078 |
2.293.344 |
46.000 |
13.027 |
|
|
|
2 |
1.850.726 |
79.500 |
110.397 |
6.784 |
101.191 |
|
2.148.598 |
601.607 |
2.649.014 |
53.077 |
15.031 |
|
|
|
3 |
2.171.518 |
106.000 |
110.397 |
7.981 |
124.418 |
|
2.520.314 |
705.688 |
3.101.584 |
62.277 |
17.637 |
|
|
|
4 |
2.566.340 |
159.000 |
110.397 |
9.418 |
152.290 |
|
2.997.444 |
839.284 |
3.684.439 |
73.600 |
20.844 |
|
|
|
5 |
3.207.925 |
185.500 |
110.397 |
11.812 |
237.455 |
|
3.753.089 |
1.050.865 |
4.566.498 |
92.000 |
26.054 |
1.2 |
Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Bãi |
1 |
5.979.883 |
53.000 |
197.122 |
21.170 |
101.263 |
|
6.352.437 |
1.778.682 |
8.029.857 |
185.769 |
47.891 |
|
|
|
2 |
7.688.420 |
79.500 |
197.122 |
27.124 |
129.391 |
|
8.121.557 |
2.274.036 |
10.266.202 |
238.846 |
61.575 |
|
|
|
3 |
9.396.958 |
132.500 |
197.122 |
33.078 |
157.519 |
|
9.917.177 |
2.776.810 |
12.536.468 |
291.923 |
75.258 |
|
|
|
4 |
11.105.496 |
212.000 |
197.122 |
39.032 |
185.648 |
|
11.739.298 |
3.287.003 |
14.840.653 |
345.000 |
88.941 |
|
|
|
5 |
13.668.303 |
265.000 |
197.122 |
47.964 |
227.840 |
|
14.406.228 |
4.033.744 |
18.212.132 |
424.615 |
109.466 |
3 |
Đo GPS trong quá trình bay quét LIDAR, chụp ảnh số (đo GPS tại 02 trạm Base mặt đất và 01 trạm trên máy bay) |
|
|
|||||||||||
|
|
Ca bay |
|
1.418.890 |
|
210.410 |
3.845 |
262.916 |
802 |
1.896.862 |
531.121 |
2.165.068 |
40.692 |
11.524 |
4 |
Xử lý số liệu (bay quét lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM |
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.1 |
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
KCĐ 1m |
Mảnh |
1 |
11.858.993 |
|
245.117 |
188.806 |
903.579 |
423.340 |
13.619.835 |
2.996.364 |
15.712.619 |
|
|
|
|
|
2 |
13.409.587 |
|
245.117 |
229.264 |
1.023.202 |
478.911 |
15.386.081 |
3.384.938 |
17.747.817 |
|
|
|
|
|
3 |
15.019.289 |
|
245.117 |
269.723 |
1.132.061 |
529.419 |
17.195.609 |
3.783.034 |
19.846.581 |
|
|
b |
KCĐ 2,5m |
Mảnh |
1 |
10.334.012 |
|
245.117 |
167.021 |
799.320 |
374.493 |
11.919.962 |
2.622.392 |
13.743.034 |
|
|
|
|
|
2 |
11.681.669 |
|
245.117 |
202.811 |
905.140 |
423.652 |
13.458.389 |
2.960.846 |
15.514.095 |
|
|
|
|
|
3 |
13.080.554 |
|
245.117 |
238.601 |
1.001.439 |
468.332 |
15.034.042 |
3.307.489 |
17.340.093 |
|
|
c |
KCĐ 5m |
Mảnh |
1 |
9.006.057 |
|
245.117 |
145.235 |
695.061 |
325.646 |
10.417.116 |
2.291.766 |
12.013.821 |
|
|
|
|
|
2 |
10.178.361 |
|
245.117 |
176.357 |
787.078 |
368.393 |
11.755.307 |
2.586.167 |
13.554.396 |
|
|
|
|
|
3 |
11.395.982 |
|
245.117 |
207.479 |
870.816 |
407.245 |
13.126.639 |
2.887.861 |
15.143.683 |
|
|
d |
KCĐ 10m |
Mảnh |
1 |
7.678.102 |
|
245.117 |
123.450 |
590.802 |
276.799 |
8.914.270 |
1.961.139 |
10.284.607 |
|
|
|
|
|
2 |
8.675.053 |
|
245.117 |
149.904 |
669.016 |
313.134 |
10.052.224 |
2.211.489 |
11.594.697 |
|
|
|
|
|
3 |
9.709.439 |
|
245.117 |
176.357 |
740.194 |
346.159 |
11.217.266 |
2.467.798 |
12.944.870 |
|
|
4.2 |
Tỷ lệ ảnh < 1:20.000 đến > 1:30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
KCĐ 1m |
Mảnh |
1 |
12.442.189 |
|
245.117 |
199.295 |
953.778 |
446.859 |
14.287.238 |
3.143.192 |
16.476.653 |
|
|
|
|
|
2 |
14.071.594 |
|
245.117 |
242.001 |
1.585.564 |
505.518 |
16.649.794 |
3.662.955 |
18.727.184 |
|
|
|
|
|
3 |
15.551.259 |
|
245.117 |
284.707 |
1.194.954 |
558.831 |
17.834.868 |
3.923.671 |
20.563.585 |
|
|
b |
KCĐ 2,5m |
Mảnh |
1 |
10.840.368 |
|
245.117 |
176.300 |
843.727 |
395.298 |
12.500.810 |
2.750.178 |
14.407.261 |
|
|
|
|
|
2 |
12.256.985 |
|
245.117 |
214.078 |
955.425 |
447.189 |
14.118.794 |
3.106.135 |
16.269.503 |
|
|
|
|
|
3 |
13.543.565 |
|
245.117 |
251.856 |
1.057.074 |
494.351 |
15.591.963 |
3.430.232 |
17.965.120 |
|
|
c |
KCĐ 5m |
Mảnh |
1 |
9.447.395 |
|
245.117 |
153.304 |
733.675 |
343.738 |
10.923.229 |
2.403.110 |
12.592.664 |
|
|
|
|
|
2 |
10.678.807 |
|
245.117 |
186.155 |
830.805 |
388.860 |
12.329.743 |
2.712.544 |
14.211.482 |
|
|
|
|
|
3 |
11.797.915 |
|
245.117 |
219.006 |
919.195 |
429.870 |
13.611.102 |
2.994.442 |
15.686.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
KCĐ 10m |
Mảnh |
1 |
8.054.421 |
|
245.117 |
130.308 |
623.624 |
292.177 |
9.345.648 |
2.056.042 |
10.778.066 |
|
|
|
|
|
2 |
9.100.629 |
|
245.117 |
158.232 |
706.184 |
330.531 |
10.540.692 |
2.318.952 |
12.153.461 |
|
|
|
|
|
3 |
10.052.265 |
|
245.117 |
186.155 |
781.316 |
365.390 |
11.630.242 |
2.558.653 |
13.407.579 |
|
|
4.3 |
Tỷ lệ ảnh <1:30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
KCĐ 1m |
Mảnh |
1 |
13.060.851 |
|
245.117 |
209.784 |
1.003.977 |
470.378 |
14.990.107 |
3.297.824 |
17.283.954 |
|
|
|
|
|
2 |
14.769.066 |
|
245.117 |
254.738 |
1.136.891 |
532.124 |
16.937.936 |
3.726.346 |
19.527.391 |
|
|
|
|
|
5 |
16.323.601 |
|
245.117 |
299.692 |
1.257.846 |
588.243 |
18.714.499 |
4.117.190 |
21.573.843 |
|
|
b |
KCĐ 2,5m |
Mảnh |
1 |
11.378.249 |
|
245.117 |
185.578 |
888.133 |
416.104 |
13.113.181 |
2.884.900 |
15.109.948 |
|
|
|
|
|
2 |
12.863.825 |
|
245.117 |
225.345 |
1.005.711 |
470.725 |
14.810.723 |
3.258.359 |
17.063.371 |
|
|
|
|
|
3 |
14.215.423 |
|
245.117 |
265.112 |
1.112.710 |
520.369 |
16.358.731 |
3.598.921 |
18.844.942 |
|
|
c |
KCĐ 5m |
Mảnh |
1 |
9.914.346 |
|
245.117 |
161.373 |
772.290 |
361.829 |
11.454.955 |
2.520.090 |
13.202.755 |
|
|
|
|
|
2 |
11.206.837 |
|
245.117 |
195.952 |
874.531 |
409.326 |
12.931.763 |
2.844.988 |
14.902.220 |
|
|
|
|
|
3 |
12.381.111 |
|
245.117 |
230.532 |
967.574 |
452.495 |
14.276.829 |
3.140.902 |
16.450.158 |
|
|
d |
KCĐ 10m |
Mảnh |
1 |
8.450.443 |
|
245.117 |
137.167 |
656.446 |
307.555 |
9.796.728 |
2.155.280 |
11.295.562 |
|
|
|
|
|
2 |
9.549.848 |
|
245.117 |
166.560 |
743.352 |
347.927 |
11.052.803 |
2.431.617 |
12.741.069 |
|
|
|
|
|
3 |
10.546.800 |
|
245.117 |
195.952 |
822.438 |
384.621 |
12.194.927 |
2.682.884 |
14.055.374 |
|
|
5 |
Thành lập bình đồ trực ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Theo quy định tại Định mức 8 (Thành lập bình đồ ảnh số), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
|||||||||||||
6 |
Điều vẽ ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại Định mức 3 (Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
|||||||||||||
7 |
Véc tơ hóa nội dung bản đồ địa hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
11.857.022 |
|
184.928 |
219.203 |
741.785 |
435.375 |
13.438.313 |
2.956.429 |
15.652.958 |
|
|
|
|
|
2 |
14.229.215 |
|
184.928 |
262.426 |
890.092 |
522.289 |
16.088.951 |
3.539.569 |
18.738.428 |
|
|
|
|
|
3 |
16.713.712 |
|
184.928 |
308.737 |
1.045.393 |
613.548 |
18.866.319 |
4.150.590 |
21.971.516 |
|
|
8 |
Biên tập bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Theo quy định tại Định mức 7 (Biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên trạm), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
V. ĐƠN GIÁ SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/2.000
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||
Công cụ |
Vật liệu |
Khấu hao |
Điện năng |
||||||||
1 |
Số hóa bản đồ |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
5.141.243 |
64.779 |
263.007 |
426.894 |
195.133 |
6.091.056 |
1.340.032 |
7.004.195 |
|
|
|
2 |
6.615.780 |
80.974 |
263.007 |
513.728 |
233.926 |
7.707.415 |
1.695.631 |
8.889.318 |
|
|
|
3 |
8.533.035 |
107.965 |
263.007 |
635.947 |
288.267 |
9.828.222 |
2.162.209 |
11.354.484 |
2 |
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
2.403.609 |
26.604 |
562.304 |
181.278 |
87.203 |
3.260.999 |
717.420 |
3.797.141 |
|
|
|
2 |
2.779.055 |
33.256 |
562.304 |
209.817 |
100.829 |
3.685.261 |
810.757 |
4.286.201 |
|
|
|
3 |
3.424.294 |
44.341 |
562.304 |
257.693 |
124.072 |
4.412.704 |
970.795 |
5.125.806 |
3 |
Biên tập BĐĐH phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
4.860.630 |
91.767 |
1.307.581 |
852.342 |
236.346 |
7.348.667 |
1.616.707 |
8.113.031 |
|
|
|
2 |
6.224.050 |
115.449 |
1.307.581 |
1.011.742 |
279.307 |
8.938.128 |
1.966.388 |
9.892.774 |
|
|
|
3 |
7.928.325 |
148.011 |
1.307.581 |
1.191.449 |
331.084 |
10.906.449 |
2.399.419 |
12.114.419 |
3.1 |
Lập bản hướng dẫn biên tập |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
243.032 |
4.588 |
65.379 |
42.617 |
11.817 |
367.433 |
80.835 |
405.652 |
|
|
|
2 |
311.203 |
5.772 |
65.379 |
50.587 |
13.965 |
446.906 |
98.319 |
494.639 |
|
|
|
3 |
396.416 |
7.401 |
65.379 |
59.572 |
16.554 |
545.322 |
119.971 |
605.721 |
3.2 |
Biên tập nội dung |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3.645.473 |
68.825 |
980.686 |
639.257 |
177.260 |
5.511.500 |
1.212.530 |
6.084.773 |
|
|
|
2 |
4.668.038 |
86.586 |
980.686 |
758.806 |
209.480 |
6.703.596 |
1.474.791 |
7.419.581 |
|
|
|
3 |
5.946.244 |
111.008 |
980.686 |
893.586 |
248.313 |
8.179.836 |
1.799.564 |
9.085.814 |
3.3 |
Xử lý ra tệp in |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
972.126 |
18.353 |
261.516 |
170.468 |
47.269 |
1.469.733 |
323.341 |
1.622.606 |
|
|
|
2 |
1.244.810 |
23.090 |
261.516 |
202.348 |
55.861 |
1.787.626 |
393.278 |
1.978.555 |
|
|
|
3 |
1.585.665 |
29.602 |
261.516 |
238.290 |
66.217 |
2.181.290 |
479.884 |
2.422.884 |
4 |
Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật) |
|
|
|
|
|
|
||||
4.1 |
Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
2.316.823 |
44.237 |
4.209.424 |
1.252.508 |
869.611 |
8.692.604 |
1.912.373 |
9.352.468 |
4.1.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
2.609.843 |
776.555 |
539.159 |
5.399.908 |
1.187.980 |
5.811.332 |
4.1.b |
In thử |
|
|
603.732 |
11.796 |
1.094.450 |
325.652 |
226.099 |
2.261.730 |
497.581 |
2.433.659 |
4.1.c |
In thật |
|
|
266.020 |
5.161 |
505.131 |
150.301 |
104.353 |
1.030.966 |
226.812 |
1.107.477 |
4.2 |
Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
2.250.318 |
44.237 |
4.083.142 |
1.214.933 |
843.523 |
8.436.152 |
1.855.954 |
9.077.173 |
4.2.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
2.609.843 |
776.555 |
539.159 |
5.399.908 |
1.187.980 |
5.811.332 |
4.2.b |
In thử |
|
|
603.732 |
11.796 |
1.094.450 |
325.652 |
226.099 |
2.261.730 |
497.581 |
2.433.659 |
4.2.c |
In thật |
|
|
199.515 |
5.161 |
378.848 |
112.726 |
78.265 |
774.515 |
170.393 |
832.182 |
4.3 |
Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
2.183.813 |
44.237 |
3.956.859 |
1.177.358 |
772.215 |
8.134.481 |
1.789.586 |
8.746.709 |
4.3.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
2.609.843 |
776.555 |
539.159 |
5.399.908 |
1.187.980 |
5.811.332 |
4.3.b |
In thử |
|
|
603.732 |
11.796 |
1.094.450 |
325.652 |
180.879 |
2.216.510 |
487.632 |
2.378.491 |
4.3.c |
In thật |
|
|
133.010 |
5.161 |
252.565 |
75.151 |
52.177 |
518.063 |
113.974 |
556.887 |
VI. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/5.000
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||
Công cụ |
Vật liệu |
Khấu hao |
Điện năng |
||||||||
1 |
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu in trên giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
32.932.085 |
425.580 |
434.482 |
159.622 |
397.223 |
34.348.992 |
7.556.778 |
41.746.149 |
|
|
|
2 |
42.769.862 |
547.175 |
434.482 |
162.084 |
399.147 |
44.312.751 |
9.748.805 |
53.899.472 |
|
|
|
3 |
55.505.068 |
712.196 |
434.482 |
165.177 |
401.391 |
57.218.314 |
12.588.029 |
69.641.166 |
2 |
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
16.210.982 |
230.263 |
64.908 |
1.057.846 |
504.127 |
18.068.127 |
3.974.988 |
20.985.268 |
|
|
|
2 |
20.975.558 |
295.432 |
64.908 |
1.377.569 |
656.893 |
23.370.360 |
5.141.479 |
27.134.270 |
|
|
|
3 |
27.159.331 |
382.323 |
64.908 |
1.792.016 |
855.184 |
30.253.763 |
6.655.828 |
35.117.574 |
3 |
Số hóa bản đồ |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
8.984.679 |
113.778 |
263.947 |
741.758 |
338.121 |
10.442.282 |
2.297.302 |
11.997.827 |
|
|
|
2 |
11.573.152 |
142.223 |
263.947 |
895.005 |
406.248 |
13.280.575 |
2.921.727 |
15.307.296 |
|
|
|
3 |
14.945.308 |
189.630 |
263.947 |
1.112.677 |
503.230 |
17.014.792 |
3.743.254 |
19.645.369 |
4 |
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
3.105.448 |
34.520 |
607.016 |
228.305 |
111.409 |
4.086.698 |
899.073 |
4.757.466 |
|
|
|
2 |
3.597.867 |
43.150 |
607.016 |
264.832 |
129.042 |
4.641.908 |
1.021.220 |
5.398.295 |
|
|
|
3 |
4.443.092 |
57.534 |
607.016 |
327.285 |
159.499 |
5.594.426 |
1.230.774 |
6.497.915 |
5 |
Biên tập BĐĐH phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
7.335.277 |
136.170 |
1.557.285 |
1.203.778 |
337.015 |
10.569.524 |
2.325.295 |
11.691.042 |
|
|
|
2 |
9.305.536 |
174.653 |
1.557.285 |
1.394.542 |
393.761 |
12.825.777 |
2.821.671 |
14.252.906 |
|
|
|
3 |
11.801.855 |
186.494 |
1.557.285 |
1.619.694 |
465.736 |
15.631.064 |
3.438.834 |
17.450.203 |
5.1 |
Lập bản hướng dẫn biên tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
366.764 |
6.809 |
77.864 |
60.189 |
16.851 |
528.476 |
116.265 |
584.552 |
|
|
|
2 |
465.277 |
8.733 |
77.864 |
69.727 |
19.688 |
641.289 |
141.084 |
712.645 |
|
|
|
3 |
590.093 |
9.325 |
77.864 |
80.985 |
23.287 |
781.553 |
171.942 |
872.510 |
5.2 |
Biên tập nội dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
5.501.457 |
102.128 |
1.167.964 |
902.833 |
252.761 |
7.927.143 |
1.743.971 |
8.768.281 |
|
|
|
2 |
6.979.152 |
130.990 |
1.167.964 |
1.045.907 |
295.321 |
9.619.333 |
2.116.253 |
10.689.679 |
|
|
|
3 |
8.851.391 |
139.870 |
1.167.964 |
1.214.771 |
349.302 |
11.723.298 |
2.579.126 |
13.087.653 |
5.3 |
Xử lý ra tệp in |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.467.055 |
27.234 |
311.457 |
240.756 |
67.403 |
2.113.905 |
465.059 |
2.338.208 |
|
|
|
2 |
1.861.107 |
34.931 |
311.457 |
278.908 |
78.752 |
2.565.155 |
564.334 |
2.850.581 |
|
|
|
3 |
2.360.371 |
37.299 |
311.457 |
323.939 |
93.147 |
3.126.213 |
687.767 |
3.490.041 |
6 |
Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật) |
|
|
|
|
|
|
||||
6.1 |
Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
2.839.429 |
53.821 |
6.314.136 |
2.006.518 |
1.074.603 |
12.288.507 |
2.703.472 |
12.985.461 |
6.1.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
3.220.210 |
1.023.324 |
548.048 |
6.265.932 |
1.378.505 |
6.621.112 |
6.1.b |
In thử |
|
|
958.425 |
18.432 |
2.146.806 |
682.216 |
365.365 |
4.171.245 |
917.674 |
4.406.702 |
6.1.c |
In thật |
|
|
433.933 |
8.110 |
947.120 |
300.978 |
161.190 |
1.851.331 |
407.293 |
1.957.646 |
6.2 |
Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh |
|
|
2.730.945 |
53.821 |
6.077.356 |
1.931.274 |
1.034.305 |
11.827.702 |
2.602.094 |
12.498.523 |
6.2.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
3.220.210 |
1.023.324 |
548.048 |
6.265.932 |
1.378.505 |
6.621.112 |
6.2.b |
In thử |
|
|
958.425 |
18.432 |
2.146.806 |
682.216 |
365.365 |
4.171.245 |
917.674 |
4.406.702 |
6.2.c |
In thật |
|
|
325.449 |
8.110 |
710.340 |
225.733 |
120.893 |
1.390.526 |
305.916 |
1.470.708 |
6.3 |
Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh |
|
|
2.622.462 |
53.821 |
5.840.576 |
1.856.029 |
994.008 |
11.366.897 |
2.500.717 |
12.011.585 |
6.3.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
3.220.210 |
1.023.324 |
548.048 |
6.265.932 |
1.378.505 |
6.621.112 |
6.3.b |
In thử |
|
|
958.425 |
18.432 |
2.146.806 |
682.216 |
365.365 |
4.171.245 |
917.674 |
4.406.702 |
6.3.c |
In thật |
|
|
216.966 |
8.110 |
473.560 |
150.489 |
80.595 |
929.721 |
204.539 |
983.770 |
VII. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/10.000
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||
Công cụ |
Vật liệu |
Khấu hao |
Điện năng |
||||||||
1 |
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu in trên giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
37.265.814 |
477.692 |
510.369 |
162.084 |
399.147 |
38.815.106 |
8.539.323 |
47.192.345 |
|
|
|
2 |
48.327.107 |
616.657 |
510.369 |
164.546 |
401.071 |
50.019.750 |
11.004.345 |
60.859.549 |
|
|
|
3 |
62.633.378 |
799.049 |
510.369 |
168.240 |
403.796 |
64.514.831 |
14.193.263 |
78.539.854 |
2 |
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
22.955.293 |
325.844 |
67.457 |
1.508.675 |
720.276 |
25.577.544 |
5.627.060 |
29.695.930 |
|
|
|
2 |
29.637.124 |
417.080 |
67.457 |
1.956.003 |
934.341 |
33.012.005 |
7.262.641 |
38.318.642 |
|
|
|
3 |
38.320.112 |
543.073 |
67.457 |
2.537.283 |
1.212.397 |
42.680.322 |
9.389.671 |
49.532.710 |
3 |
Số hóa bản đồ |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
12.687.088 |
160.656 |
264.670 |
1.040.925 |
471.330 |
14.624.669 |
3.217.427 |
16.801.172 |
|
|
|
2 |
16.368.076 |
200.820 |
264.670 |
1.240.775 |
560.297 |
18.634.637 |
4.099.620 |
21.493.482 |
|
|
|
3 |
21.164.784 |
267.759 |
264.670 |
1.561.928 |
703.284 |
23.962.426 |
5.271.734 |
27.672.232 |
4 |
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
3.301.661 |
36.585 |
856.598 |
241.797 |
118.141 |
4.554.782 |
1.002.052 |
5.315.038 |
|
|
|
2 |
3.814.834 |
45.732 |
856.598 |
280.174 |
136.736 |
5.134.073 |
1.129.496 |
5.983.396 |
|
|
|
3 |
4.703.452 |
60.976 |
856.598 |
345.596 |
168.636 |
6.135.258 |
1.349.757 |
7.139.418 |
5 |
Biên tập BĐĐH phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
9.735.053 |
180.573 |
1.568.107 |
1.544.472 |
478.928 |
13.507.133 |
2.971.569 |
14.934.230 |
|
|
|
2 |
12.396.874 |
230.897 |
1.568.107 |
1.727.305 |
553.660 |
16.476.842 |
3.624.905 |
18.374.442 |
|
|
|
3 |
15.724.642 |
293.062 |
1.568.107 |
1.930.169 |
662.328 |
20.178.307 |
4.439.228 |
22.687.365 |
5.1 |
Lập bản hướng dẫn biên tập |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
486.753 |
9.029 |
78.405 |
77.224 |
23.946 |
675.357 |
148.578 |
746.712 |
|
|
|
2 |
619.844 |
11.545 |
78.405 |
86.365 |
27.683 |
823.842 |
181.245 |
918.722 |
|
|
|
3 |
786.232 |
14.653 |
78.405 |
96.508 |
33.116 |
1.008.915 |
221.961 |
1.134.368 |
5.2 |
Biên tập nội dung |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
7.301.290 |
135.430 |
1.176.080 |
1.158.354 |
359.196 |
10.130.350 |
2.228.677 |
11.200.673 |
|
|
|
2 |
9.297.655 |
173.173 |
1.176.080 |
1.295.479 |
415.245 |
12.357.631 |
2.718.679 |
13.780.832 |
|
|
|
3 |
11.793.481 |
219.796 |
1.176.080 |
1.447.627 |
496.746 |
15.133.730 |
3.329.421 |
17.015.524 |
5.3 |
Xử lý ra tệp in |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.947.011 |
36.115 |
313.621 |
308.894 |
95.786 |
2.701.427 |
594.314 |
2.986.846 |
|
|
|
2 |
2.479.375 |
46.179 |
313.621 |
345.461 |
110.732 |
3.295.368 |
724.981 |
3.674.888 |
|
|
|
3 |
3.144.928 |
58.612 |
313.621 |
386.034 |
132.466 |
4.035.661 |
887.846 |
4.537.473 |
6 |
Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật) |
|
|
|
|
|
|
||||
6.1 |
Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
2.839.429 |
53.821 |
6.314.136 |
2.008.049 |
1.094.849 |
12.310.284 |
2.708.263 |
13.010.498 |
6.1.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
3.220.210 |
1.024.105 |
558.373 |
6.277.038 |
1.380.948 |
6.633.881 |
6.1.b |
In thử |
|
|
958.425 |
18.432 |
2.146.806 |
682.737 |
372.249 |
4.178.649 |
919.303 |
4.415.215 |
6.1.c |
In thật |
|
|
433.933 |
8.110 |
947.120 |
301.207 |
164.227 |
1.854.598 |
408.012 |
1.961.402 |
6.2 |
Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh |
|
|
2.730.945 |
53.821 |
6.077.356 |
1.932.747 |
1.053.792 |
11.848.662 |
2.606.706 |
12.522.621 |
6.2.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
3.220.210 |
1.024.105 |
558.373 |
6.277.038 |
1.380.948 |
6.633.881 |
6.2.b |
In thử |
|
|
958.425 |
18.432 |
2.146.806 |
682.737 |
372.249 |
4.178.649 |
919.303 |
4.415.215 |
6.2.c |
In thật |
|
|
325.449 |
8.110 |
710.340 |
225.906 |
123.171 |
1.392.976 |
306.455 |
1.473.525 |
6.3 |
Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh |
|
|
2.622.462 |
53.821 |
5.840.576 |
1.857.445 |
1.012.735 |
11.387.041 |
2.505.149 |
12.034.744 |
6.3.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
3.220.210 |
1.024.105 |
558.373 |
6.277.038 |
1.380.948 |
6.633.881 |
6.3.b |
In thử |
|
|
958.425 |
18.432 |
2.146.806 |
682.737 |
372.249 |
4.178.649 |
919.303 |
4.415.215 |
6.3.c |
In thật |
|
|
216.966 |
8.110 |
473.560 |
150.604 |
82.114 |
931.354 |
204.898 |
985.648 |
VIII. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/25.000
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||
Công cụ |
Vật liệu |
Khấu hao |
Điện năng |
||||||||
1 |
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu in trên giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
42.921.594 |
521.119 |
529.397 |
157.159 |
395.300 |
44.524.569 |
9.795.405 |
54.162.815 |
|
|
|
2 |
55.609.406 |
668.769 |
529.397 |
159.622 |
397.223 |
57.364.417 |
12.620.172 |
69.824.967 |
|
|
|
3 |
72.061.111 |
868.532 |
529.397 |
162.084 |
399.147 |
74.020.271 |
16.284.460 |
90.142.646 |
2 |
Biên vẽ BĐĐH khỉ sử dụng tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Trường hợp khái quát |
Mảnh |
1 |
26.249.769 |
334.533 |
69.574 |
1.563.995 |
746.725 |
28.964.596 |
6.372.211 |
33.772.812 |
|
trên bản đồ số |
|
2 |
33.870.733 |
434.458 |
69.574 |
2.026.040 |
967.939 |
37.368.744 |
8.221.124 |
43.563.828 |
|
|
|
3 |
43.771.288 |
560.451 |
69.574 |
2.626.509 |
1.255.197 |
48.283.019 |
10.622.264 |
56.278.773 |
b |
Trường hợp địa hình, địa vật phức tạp phải khái quát trên bản đồ in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hóa phần nội dung đã khái quát. |
Mảnh |
1 |
31.499.723 |
401.439 |
83.488 |
1.876.794 |
896.071 |
34.757.515 |
7.646.653 |
40.527.374 |
|
2 |
40.644.880 |
521.350 |
83.488 |
2.431.248 |
1.161.527 |
44.842.493 |
9.865.348 |
52.276.594 |
||
|
3 |
52.525.545 |
672.541 |
83.488 |
3.151.811 |
1.506.237 |
57.939.623 |
12.746.717 |
67.534.528 |
||
3 |
Số hóa bản đồ |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
13.638.575 |
170.067 |
279.401 |
1.192.974 |
538.977 |
15.819.994 |
3.480.399 |
18.107.419 |
|
|
|
2 |
17.558.773 |
212.583 |
279.401 |
1.418.698 |
639.485 |
20.108.941 |
4.423.967 |
23.114.210 |
|
|
|
3 |
22.748.215 |
283.444 |
279.401 |
1.652.967 |
743.840 |
25.707.869 |
5.655.731 |
29.710.632 |
4 |
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
3.658.240 |
40.332 |
956.384 |
267.036 |
130.645 |
5.052.638 |
1.111.580 |
5.897.182 |
|
|
|
2 |
4.222.353 |
50.416 |
956.384 |
309.269 |
151.003 |
5.689.424 |
1.251.673 |
6.631.828 |
|
|
|
3 |
5.195.871 |
67.221 |
956.384 |
380.735 |
185.948 |
6.786.159 |
1.492.955 |
7.898.379 |
5 |
Biên tập BĐĐH phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
9.857.209 |
183.534 |
1.335.078 |
1.744.638 |
493.211 |
13.613.669 |
2.995.007 |
14.864.038 |
|
|
|
2 |
12.491.446 |
233.857 |
1.335.078 |
2.004.194 |
604.620 |
16.669.194 |
3.667.223 |
18.332.223 |
|
|
|
3 |
15.842.858 |
296.022 |
1.335.078 |
2.284.816 |
742.189 |
20.500.962 |
4.510.212 |
22.726.358 |
5.1 |
Lập bản hướng dẫn biên tập |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
492.860 |
9.177 |
66.754 |
87.232 |
24.661 |
680.683 |
149.750 |
743.202 |
|
|
|
2 |
624.572 |
11.693 |
66.754 |
100.210 |
30.231 |
833.460 |
183.361 |
916.611 |
|
|
|
3 |
792.143 |
14.801 |
66.754 |
114.241 |
37.109 |
1.025.048 |
225.511 |
1.136.318 |
5.2 |
Biên tập nội dung |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
7.392.907 |
137.650 |
1.001.308 |
1.308.479 |
369.908 |
10.210.252 |
2.246.255 |
11.148.029 |
|
|
|
2 |
9.368.584 |
175.393 |
1.001.308 |
1.503.145 |
453.465 |
12.501.896 |
2.750.417 |
13.749.167 |
|
|
|
3 |
11.882.143 |
222.016 |
1.001.308 |
1.713.612 |
556.642 |
15.375.722 |
3.382.659 |
17.044.768 |
5.3 |
Xử lý ra tệp in |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.971.442 |
36.707 |
267.016 |
348.928 |
98.642 |
2.722.734 |
599.001 |
2.972.808 |
|
|
|
2 |
2.498.289 |
46.771 |
267.016 |
400.839 |
120.924 |
3.333.839 |
733.445 |
3.666.445 |
|
|
|
3 |
3.168.572 |
59.204 |
267.016 |
456.963 |
148.438 |
4.100.192 |
902.042 |
4.545.272 |
6 |
Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật) |
|
|
|
|
|
|
||||
6.1 |
Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
2.573.409 |
48.660 |
4.209.424 |
1.617.848 |
981.325 |
9.430.666 |
2.074.746 |
9.887.565 |
6.1.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
2.357.278 |
905.995 |
549.542 |
5.287.164 |
.1.163.176 |
5.544.346 |
6.1.b |
In thử |
|
|
786.739 |
14.746 |
1.304.922 |
501.533 |
304.211 |
2.912.149 |
640.673 |
3.051.289 |
6.1.c |
In thật |
|
|
339.599 |
6.636 |
547.225 |
210.320 |
127.572 |
1.231.352 |
270.898 |
1.291.930 |
6.2 |
Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
2.488.509 |
48.660 |
4.072.618 |
1.565.267 |
949.431 |
9.124.486 |
2.007.387 |
9.566.606 |
6.2.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
2.357.278 |
905.995 |
549.542 |
5.287.164 |
1.163.176 |
5.544.346 |
6.2.b |
In thử |
|
|
786.739 |
14.746 |
1.304.922 |
501.533 |
304.211 |
2.912.149 |
640.673 |
3.051.289 |
6.2.c |
In thật |
|
|
254.700 |
6.636 |
410.419 |
157.740 |
95.679 |
925.173 |
203.538 |
970.971 |
6.3 |
Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
2.403.609 |
48.660 |
3.935.812 |
1.512.687 |
917.538 |
8.818.307 |
1.940.028 |
9.245.647 |
6.3.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
2.357.278 |
905.995 |
549.542 |
5.287.164 |
1.163.176 |
5.544.346 |
6.3.b |
In thử |
|
|
786.739 |
14.746 |
1.304.922 |
501.533 |
304.211 |
2.912.149 |
640.673 |
3.051.289 |
6.3.c |
In thật |
|
|
169.800 |
6.636 |
273.613 |
105.160 |
63.786 |
618.994 |
136.179 |
650.013 |
IX. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/50.000
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||
Công cụ |
Vật liệu |
Khấu hao |
Điện năng |
||||||||
1 |
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu in trên giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
58.711.387 |
668.769 |
556.382 |
157.159 |
395.300 |
60.488.997 |
13.307.579 |
73.639.418 |
|
|
|
2 |
76.088.389 |
868.532 |
556.382 |
159.622 |
397.223 |
78.070.148 |
17.175.433 |
95.085.959 |
|
|
|
3 |
98.625.690 |
1.120.406 |
556.382 |
162.084 |
399.147 |
100.863.708 |
22.190.016 |
122.891.640 |
2 |
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Trường hợp khái quát |
Mảnh |
1 |
44.085.844 |
517.005 |
71.863 |
2.413.005 |
1.154.016 |
48.241.732 |
10.613.181 |
56.441.909 |
|
trên bản đồ số |
|
2 |
56.972.773 |
669.066 |
71.863 |
3.125.387 |
1.495.455 |
62.334.544 |
13.713.600 |
72.922.756 |
|
|
|
3 |
73.722.118 |
864.572 |
71.863 |
4.052.328 |
1.939.646 |
80.650.527 |
17.743.116 |
94.341.315 |
b |
Trường hợp địa hình, địa vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phức tạp phải khái quát trên |
Mảnh |
1 |
52.903.012 |
620.406 |
86.236 |
2.895.605 |
1.384.819 |
57.890.079 |
12.735.817 |
67.730.291 |
|
bản đồ in phun trên giấy rồi quét, |
|
2 |
68.367.328 |
802.879 |
86.236 |
3.750.464 |
1.794.546 |
74.801.452 |
16.456.320 |
87.507.308 |
|
nắn, số hóa phần nội dung đã |
|
3 |
88.466.541 |
1.037.486 |
86.236 |
4.862.794 |
2.327.575 |
96.780.632 |
21.291.739 |
113.209.577 |
|
khái quát. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số hóa bản đồ |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
18.869.076 |
238.209 |
292.135 |
1.610.429 |
724.925 |
21.734.773 |
4.781.650 |
24.905.994 |
|
|
|
2 |
24.363.780 |
297.761 |
292.135 |
1.927.368 |
865.989 |
27.747.032 |
6.104.347 |
31.924.011 |
|
|
|
3 |
31.525.817 |
397.014 |
292.135 |
2.308.131 |
1.035.426 |
35.558.523 |
7.822.875 |
41.073.267 |
4 |
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
4.386.493 |
48.380 |
1.164.892 |
320.451 |
156.773 |
6.076.990 |
1.336.938 |
7.093.476 |
|
|
|
2 |
5.058.145 |
60.476 |
1.164.892 |
370.212 |
180.979 |
6.834.703 |
1.503.635 |
7.968.126 |
|
|
|
3 |
6.224.103 |
80.634 |
1.164.892 |
455.795 |
222.817 |
8.148.241 |
1.792.613 |
9.485.059 |
5 |
Biên tập BĐĐH phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
13.722.858 |
257.539 |
1.338.037 |
2.514.992 |
642.803 |
18.476.230 |
4.064.770 |
20.026.008 |
|
|
|
2 |
17.348.136 |
322.664 |
1.338.037 |
2.752.965 |
692.015 |
22.453.817 |
4.939.840 |
24.640.691 |
|
|
|
3 |
21.954.603 |
411.470 |
1.338.037 |
3.053.394 |
767.677 |
27.525.181 |
6.055.540 |
30.527.327 |
5.1 |
Lập bản hướng dẫn biên tập |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
686.143 |
12.877 |
66.902 |
125.750 |
32.140 |
923.811 |
203.239 |
1.001.300 |
|
|
|
2 |
867.407 |
16.133 |
66.902 |
137.648 |
34.601 |
1.122.691 |
246.992 |
1.232.035 |
|
|
|
3 |
1.097.730 |
20.574 |
66.902 |
152.670 |
38.384 |
1.376.259 |
302.777 |
1.526.366 |
5.2 |
Biên tập nội dung |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
10.292.144 |
193.154 |
1.003.528 |
1.886.244 |
482.102 |
13.857.172 |
3.048.578 |
15.019.506 |
|
|
|
2 |
13.011.102 |
241.998 |
1.003.528 |
2.064.724 |
519.011 |
16.840.363 |
3.704.880 |
18.480.519 |
|
|
|
3 |
16.465.952 |
308.603 |
1.003.528 |
2.290.046 |
575.758 |
20.643.886 |
4.541.655 |
22.895.495 |
5.3 |
Xử lý ra tệp in |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.744.572 |
51.508 |
267.607 |
502.998 |
128.561 |
3.695.246 |
812.954 |
4.005.202 |
|
|
|
2 |
3.469.627 |
64.533 |
267.607 |
550.593 |
138.403 |
4.490.763 |
987.968 |
4.928.138 |
|
|
|
3 |
4.390.921 |
82.294 |
267.607 |
610.679 |
153.535 |
5.505.036 |
1.211.108 |
6.105.465 |
6 |
Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật) |
|
|
|
|
|
|
||||
6.1 |
Khi in 4 màu cơ số 100 từ/mảnh |
Mảnh |
|
2.635.669 |
50.135 |
4.209.424 |
1.711.279 |
1.015.484 |
9.621.992 |
2.116.838 |
10.027.551 |
6.1.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
2.315.183 |
941.204 |
558.516 |
5.289.254 |
1.163.636 |
5.511.686 |
6.1.b |
In thử |
|
|
818.812 |
15.483 |
1.304.922 |
530.497 |
314.800 |
2.984.513 |
656.593 |
3.110.609 |
6.1.c |
In thật |
|
|
369.786 |
7.373 |
589.319 |
239.579 |
142.168 |
1.348.225 |
296.610 |
1.405.256 |
6.2 |
Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
2.543.222 |
50.135 |
4.062.094 |
1.651.385 |
979.943 |
9.286.779 |
2.043.091 |
9.678.486 |
6.2.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
2.315.183 |
941.204 |
558.516 |
5.289.254 |
1.163.636 |
5.511.686 |
6.2.b |
In thử |
|
|
818.812 |
15.483 |
1.304.922 |
530.497 |
314.800 |
2.984.513 |
656.593 |
3.110.609 |
6.2.c |
In thật |
|
|
277.340 |
7.373 |
441.990 |
179.684 |
106.626 |
1.013.012 |
222.863 |
1.056.190 |
6.3 |
Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
2.450.776 |
50.135 |
3.914.765 |
1.591.490 |
944.401 |
8.951.566 |
1.969.344 |
9.329.420 |
6.3.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
2.315.183 |
941.204 |
558.516 |
5.289.254 |
1.163.636 |
5.511.686 |
6.3.b |
In thử |
|
|
818.812 |
15.483 |
1.304.922 |
530.497 |
314.800 |
2.984.513 |
656.593 |
3.110.609 |
6.3.c |
In thật |
|
|
184.893 |
7.373 |
294.660 |
119.790 |
71.084 |
677.799 |
149.116 |
707.125 |
6.4 |
Khi in 4 màu cơ số 200 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
3.005.455 |
50.135 |
4.798.744 |
1.950.859 |
1.157.652 |
10.962.844 |
2.411.826 |
11.423.812 |
6.4.a |
Chế in |
|
|
1.447.071 |
27.279 |
2.315.183 |
941.204 |
558.516 |
5.289.254 |
1.163.636 |
5.511.686 |
6.4.b |
In thử |
|
|
818.812 |
15.483 |
1.304.922 |
530.497 |
314.800 |
2.984.513 |
656.593 |
3.110.609 |
6.4.c |
In thật |
|
|
739.572 |
7.373 |
1.178.639 |
479.158 |
284.336 |
2.689.078 |
591.597 |
2.801.516 |
X. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/100.000
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||
Công cụ |
Vật liệu |
Khấu hao |
Điện năng |
||||||||
1 |
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu in trên giấy |
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
88.926.231 |
955.385 |
639.318 |
163.641 |
401.071 |
91.085.646 |
20.038.842 |
110.960.847 |
|
|
|
2 |
115.331.027 |
1.242.000 |
639.318 |
167.724 |
404.437 |
117.784.507 |
25.912.591 |
143.529.374 |
|
|
|
3 |
149.581.386 |
1.606.783 |
639.318 |
171.807 |
407.803 |
152.407.097 |
33.529.561 |
185.764.852 |
2 |
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
||||
a |
Trường hợp khái quát |
Mảnh |
1 |
67.784.086 |
795.058 |
75.730 |
3.723.037 |
1.782.215 |
74.160.127 |
16.315.228 |
86.752.317 |
|
trên bản đồ số |
|
2 |
87.714.750 |
1.029.666 |
75.730 |
4.823.582 |
2.310.083 |
95.953.810 |
21.109.838 |
112.240.067 |
|
|
|
3 |
113.633.018 |
1.333.787 |
75.730 |
6.256.672 |
2.997.129 |
124.296.336 |
27.345.194 |
145.384.858 |
b |
Trường hợp địa hình, địa vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phức tạp phải khái quát trên |
Mảnh |
1 |
81.340.903 |
954.070 |
90.876 |
4.467.645 |
2.138.658 |
88.992.152 |
19.578.274 |
104.102.781 |
|
bản đồ in phun trên giấy rồi quét, |
|
2 |
105.257.700 |
1.235.599 |
90.876 |
5.788.298 |
2.772.100 |
115.144.573 |
25.331.806 |
134.688.080 |
|
nắn, số hóa phần nội dung đã |
|
3 |
136.359.622 |
1.600.544 |
90.876 |
7.508.007 |
3.596.555 |
149.155.603 |
32.814.233 |
174.461.829 |
|
khái quát. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số hóa bản đồ |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
27.459.236 |
341.238 |
327.645 |
2.295.514 |
1.029.815 |
31.453.449 |
6.919.759 |
36.077.693 |
|
|
|
2 |
35.488.858 |
426.547 |
327.645 |
2.749.778 |
1.232.114 |
40.224.942 |
8.849.487 |
46.324.652 |
|
|
|
3 |
45.949.860 |
568.729 |
327.645 |
3.296.681 |
1.475.770 |
51.618.685 |
11.356.111 |
59.678.115 |
4 |
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
4.869.478 |
53.559 |
2.303.312 |
356.520 |
174.086 |
7.756.955 |
1.706.530 |
9.106.965 |
|
|
|
2 |
5.607.164 |
66.949 |
2.303.312 |
410.959 |
200.535 |
8.588.919 |
1.889.562 |
10.067.522 |
|
|
|
3 |
6.888.208 |
89.265 |
2.303.312 |
504.414 |
246.541 |
10.031.741 |
2.206.983 |
11.734.310 |
5 |
Biên tập BĐĐH phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
19.056.351 |
355.226 |
1.365.966 |
3.532.081 |
872.994 |
25.182.617 |
5.540.176 |
27.190.712 |
|
|
|
2 |
24.131.740 |
449.953 |
1.365.966 |
3.941.089 |
966.930 |
30.855.677 |
6.788.249 |
33.702.837 |
|
|
|
3 |
30.684.823 |
574.282 |
1.365.966 |
4.368.181 |
1.073.529 |
38.066.781 |
8.374.692 |
42.073.292 |
5.1 |
Lập bản hướng dẫn biên tập |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
952.818 |
17.761 |
68.298 |
176.604 |
43.650 |
1.259.131 |
277.009 |
1.359.536 |
|
|
|
2 |
1.206.587 |
22.498 |
68.298 |
197.054 |
48.346 |
1.542.784 |
339.412 |
1.685.142 |
|
|
|
3 |
1.534.241 |
28.714 |
68.298 |
218.409 |
53.676 |
1.903.339 |
418.735 |
2.103.665 |
5.2 |
Biên tập nội dung |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
14.292.263 |
266.420 |
1.024.474 |
2.649.061 |
654.745 |
18.886.963 |
4.155.132 |
20.393.034 |
|
|
|
2 |
18.098.805 |
337.465 |
1.024.474 |
2.955.817 |
725.197 |
23.141.758 |
5.091.187 |
25.277.128 |
|
|
|
3 |
23.013.617 |
430.712 |
1.024.474 |
3.276.136 |
805.147 |
28.550.086 |
6.281.019 |
31.554.969 |
5.3 |
Xử lý ra tệp in |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3.811.270 |
71.045 |
273.193 |
706.416 |
174.599 |
5.036.523 |
1.108.035 |
5.438.142 |
|
|
|
2 |
4.826.348 |
89.991 |
273.193 |
788.218 |
193.386 |
6.171.135 |
1.357.650 |
6.740.567 |
|
|
|
3 |
6.136.965 |
114.856 |
273.193 |
873.636 |
214.706 |
7.613.356 |
1.674.938 |
8.414.658 |
6 |
Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật) |
|
|
|
|
|
|||||
6.1 |
Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
2.814.902 |
53.821 |
4.209.424 |
2.007.590 |
1.093.967 |
10.179.705 |
2.239.535 |
10.411.650 |
6.1.a |
Chế in |
|
|
1.465.938 |
28.017 |
2.188.901 |
1.043.947 |
568.863 |
5.295.665 |
1.165.046 |
5.416.764 |
6.1.b |
In thử |
|
|
928.238 |
17.695 |
1.389.110 |
662.505 |
361.009 |
3.358.557 |
738.883 |
3.434.935 |
6.1.c |
In thật |
|
|
420.726 |
8.110 |
631.414 |
301.138 |
164.095 |
1.525.483 |
335.606 |
1.559.951 |
6.2 |
Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
2.709.720 |
53.821 |
4.051.571 |
1.932.305 |
1.052.944 |
9.800.362 |
2.156.080 |
10.024.136 |
6.2.a |
Chế in |
|
|
1.465.938 |
28.017 |
2.188.901 |
1.043.947 |
568.863 |
5.295.665 |
1.165.046 |
5.416.764 |
6.2.b |
In thử |
|
|
928.238 |
17.695 |
1.389.110 |
662.505 |
361.009 |
3.358.557 |
738.883 |
3.434.935 |
6.2.c |
In thật |
|
|
315.544 |
8.110 |
473.560 |
225.854 |
123.071 |
1.146.140 |
252.151 |
1.172.437 |
6.3 |
Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
2.604.539 |
53.821 |
3.893.717 |
1.857.021 |
1.011.920 |
9.421.018 |
2.072.624 |
9.636.622 |
6.3.a |
Chế in |
|
|
1.465.938 |
28.017 |
2.188.901 |
1.043.947 |
568.863 |
5.295.665 |
1.165.046 |
5.416.764 |
6.3.b |
In thử |
|
|
928.238 |
17.695 |
1.389.110 |
662.505 |
361.009 |
3.358.557 |
738.883 |
3.434.935 |
6.3.c |
In thật |
|
|
210.363 |
8.110 |
315.707 |
150.569 |
82.048 |
766.797 |
168.695 |
784.923 |
XI. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/250.000
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||
Công cụ |
Vật liệu |
Khấu hao |
Điện năng |
||||||||
1 |
Biên vẽ BBBH khi sử dụng tài liệu in trên giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
142.281.969 |
1.528.616 |
1.022.909 |
261.826 |
641.713 |
145.737.033 |
32.062.147 |
177.537.355 |
|
|
|
2 |
184.529.644 |
1.987.200 |
1.022.909 |
268.358 |
647.099 |
188.455.211 |
41.460.146 |
229.646.999 |
|
|
|
3 |
239.330.217 |
2.570.854 |
1.022.909 |
274.891 |
652.485 |
243.851.356 |
53.647.298 |
297.223.763 |
2 |
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Trường hợp khái quát |
Mảnh |
1 |
108.454.538 |
1.526.512 |
121.167 |
5.956.860 |
2.851.545 |
118.910.622 |
26.160.337 |
139.114.099 |
|
trên bản đồ số |
|
2 |
140.343.600 |
1.976.958 |
121.167 |
7.717.731 |
3.696.133 |
153.855.590 |
33.848.230 |
179.986.088 |
|
|
|
3 |
181.812.830 |
2.560.870 |
121.167 |
10.010.676 |
4.795.407 |
199.300.949 |
43.846.209 |
233.136.483 |
b |
Trường hợp địa hình, địa vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phức tạp phải khái quát trên |
Mảnh |
1 |
130.145.445 |
1.831.815 |
145.401 |
7.148.232 |
3.421.854 |
142.692.746 |
31.392.404 |
166.936.918 |
|
bản đồ in phun trên giấy rồi quét, |
|
2 |
168.412.319 |
2.372.350 |
145.401 |
9.261.277 |
4.435.360 |
184.626.708 |
40.617.876 |
215.983.306 |
|
nắn, số hóa phần nội dung đã |
|
3 |
218.175.395 |
3.073.044 |
145.401 |
12.012.811 |
5.754.488 |
239.161.139 |
52.615.451 |
279.763.779 |
|
khái quát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Biên tập BĐĐH phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
26.678.891 |
497.317 |
1.912.352 |
4.944.913 |
1.222.191 |
35.255.664 |
7.756.246 |
38.066.997 |
|
|
|
2 |
33.784.436 |
629.934 |
1.912.352 |
5.517.525 |
1.353.701 |
43.197.948 |
9.503.549 |
47.183.972 |
|
|
|
3 |
42.958.753 |
803.995 |
1.912.352 |
6.115.453 |
1.502.941 |
53.293.493 |
11.724.569 |
58.902.609 |
3.1 |
Lập bản hướng dẫn biên tập |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.333.945 |
24.866 |
95.618 |
247.246 |
61.110 |
1.762.783 |
387.812 |
1.903.350 |
|
|
|
2 |
1.689.222 |
31.497 |
95.618 |
275.876 |
67.685 |
2.159.897 |
475.177 |
2.359.199 |
|
|
|
3 |
2.147.938 |
40.200 |
95.618 |
305.773 |
75.147 |
2.664.675 |
586.228 |
2.945.130 |
3.2 |
Biên tập nội dung |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
20.009.169 |
372.988 |
1.434.264 |
3.708.685 |
916.643 |
26.441.748 |
5.817.185 |
28.550.248 |
|
|
|
2 |
25.338.327 |
472.451 |
1.434.264 |
4.138.143 |
1.015.276 |
32.398.461 |
7.127.661 |
35.387.979 |
|
|
|
3 |
32.219.064 |
602.996 |
1.434.264 |
4.586.590 |
1.127.206 |
39.970.120 |
8.793.426 |
44.176.957 |
3.3 |
Xử lý ra tệp in |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
5.335.778 |
99.463 |
382.470 |
988.983 |
244.438 |
7.051.133 |
1.551.249 |
7.613.399 |
|
|
|
2 |
6.756.887 |
125.987 |
382.470 |
1.103.505 |
270.740 |
8.639.590 |
1.900.710 |
9.436.794 |
|
|
|
3 |
8.591.751 |
160.799 |
382.470 |
1.223.091 |
300.588 |
10.658.699 |
2.344.914 |
11.780.522 |
4 |
Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật) |
|
|
|
|
|
|
||||
4.1 |
Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
4.222.353 |
80.732 |
6.314.136 |
3.011.385 |
1.640.951 |
15.269.557 |
3.359.303 |
15.617.475 |
4.1.a |
Chế in |
|
|
2.198.906 |
42.025 |
3.283.351 |
1.565.920 |
853.295 |
7.943.497 |
1.747.569 |
8.125.146 |
4.1.b |
In thử |
|
|
1.392.358 |
26.542 |
2.083.665 |
993.757 |
541.514 |
5.037.836 |
1.108.324 |
5.152.402 |
4.1.c |
In thật |
|
|
631.089 |
12.165 |
947.120 |
451.708 |
246.143 |
2.288.225 |
503.409 |
2.339.927 |
4.2 |
Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
4.064.581 |
80.732 |
6.077.356 |
2.898.458 |
1.579.415 |
14.700.542 |
3.234.119 |
15.036.204 |
4.2.a |
Chế in |
|
|
2.198.906 |
42.025 |
3.283.351 |
1.565.920 |
853.295 |
7.943.497 |
1.747.569 |
8.125.146 |
4.2.b |
In thử |
|
|
1.392.358 |
26.542 |
2.083.665 |
993.757 |
541.514 |
5.037.836 |
1.108.324 |
5.152.402 |
4.2.c |
In thật |
|
|
473.317 |
12.165 |
710.340 |
338.781 |
184.607 |
1.719.210 |
378.226 |
1.758.655 |
4.3 |
Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
3.906.808 |
80.732 |
5.840.576 |
2.785.531 |
1.517.880 |
14.131.527 |
3.108.936 |
14.454.932 |
4.3.a |
Chế in |
|
|
2.198.906 |
42.025 |
3.283.351 |
1.565.920 |
853.295 |
7.943.497 |
1.747.569 |
8.125.146 |
4.3.b |
In thử |
|
|
1.392.358 |
26.542 |
2.083.665 |
993.757 |
541.514 |
5.037.836 |
1.108.324 |
5.152.402 |
4.3.c |
In thật |
|
|
315.544 |
12.165 |
473.560 |
225.854 |
123.071 |
1.150.195 |
253.043 |
1.177.384 |
XII. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/500.000
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||
Công cụ |
Vật liệu |
Khấu hao |
Điện năng |
||||||||
1 |
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu in trên giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
222.315.577 |
2.388.462 |
1.598.296 |
409.103 |
1.002.677 |
227.714.114 |
50.097.105 |
277.402.117 |
|
|
|
2 |
288.327.568 |
3.105.001 |
1.598.296 |
419.310 |
1.011.092 |
294.461.267 |
64.781.479 |
358.823.436 |
|
|
|
3 |
373.953.464 |
4.016.959 |
1.598.296 |
429.517 |
1.019.508 |
381.017.744 |
83.823.904 |
464.412.130 |
2 |
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Trường hợp khái quát |
Mảnh |
1 |
169.460.215 |
2.385.175 |
189.324 |
9.307.594 |
4.455.539 |
185.797.846 |
40.875.526 |
217.365.779 |
|
trên bản đồ số |
|
2 |
219.286.874 |
3.088.998 |
189.324 |
12.058.955 |
5.775.208 |
240.399.359 |
52.887.859 |
281.228.263 |
|
|
|
3 |
284.082.546 |
4.001.360 |
189.324 |
15.641.680 |
7.492.823 |
311.407.733 |
68.509.701 |
364.275.754 |
b |
Trường hợp địa hình, địa vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phức tạp phải khái quát trên |
Mảnh |
1 |
203.352.258 |
2.862.210 |
227.189 |
11.169.112 |
5.346.646 |
222.957.416 |
49.050.631 |
260.838.935 |
|
bản đồ in phun trên giấy rồi quét, |
|
2 |
263.144.249 |
3.706.797 |
227.189 |
14.470.746 |
6.930.250 |
2S8.479.231 |
63.465.431 |
337.473.916 |
|
nắn, số hóa phần nội dung đã |
|
3 |
340.899.055 |
4.801.632 |
227.189 |
18.770.017 |
8.991.387 |
373.689.280 |
82.211.642 |
437.130.905 |
|
khái quát. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Biên tập BĐĐH phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
37.159.884 |
692.691 |
2.663.633 |
6.887.558 |
1.702.338 |
49.106.104 |
10.803.343 |
53.021.889 |
|
|
|
2 |
47.056.893 |
877.409 |
2.663.633 |
7.685.124 |
1.885.513 |
60.168.571 |
13.237.086 |
65.720.533 |
|
|
|
3 |
59.835.405 |
1.119.851 |
2.663.633 |
8.517.952 |
2.093.382 |
74.230.223 |
16.330.649 |
82.042.920 |
3.1 |
Lập bản hướng dẫn biên tập |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.857.994 |
34.635 |
133.182 |
344.378 |
85.117 |
2.455.305 |
540.167 |
2.651.094 |
|
|
|
2 |
2.352.845 |
43.870 |
133.182 |
384.256 |
94.276 |
3.008.429 |
661.854 |
3.286.027 |
|
|
|
3 |
2.991.770 |
55.993 |
133.182 |
425.898 |
104.669 |
3.711.511 |
816.532 |
4.102.146 |
3.2 |
Biên tập nội dung |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
27.869.913 |
519.518 |
1.997.725 |
5.165.668 |
1.276.753 |
36.829.578 |
8.102.507 |
39.766.417 |
|
|
|
2 |
35.292.669 |
658.057 |
1.997.725 |
5.763.843 |
1.414.135 |
45.126.428 |
9.927.814 |
49.290.399 |
|
|
|
3 |
44.876.554 |
839.888 |
1.997.725 |
6.388.464 |
1.570.036 |
55.672.667 |
12.247.987 |
61.532.190 |
3.3 |
Xử lý ra tệp in |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
7.431.977 |
138.538 |
532.727 |
1.377.512 |
340.468 |
9.821.221 |
2.160.669 |
10.604.378 |
|
|
|
2 |
9.411.379 |
175.482 |
532.727 |
1.537.025 |
377.103 |
12.033.714 |
2.647.417 |
13.144.107 |
|
|
|
3 |
11.967.081 |
223.970 |
532.727 |
1.703.590 |
418.676 |
14.846.045 |
3.266.130 |
16.408.584 |
4 |
Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật) |
|
|
|
|
|
|||||
4.1 |
Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
4.785.333 |
91.496 |
7.156.021 |
3.412.903 |
1.859.744 |
17.305.498 |
3.807.210 |
17.699.805 |
4.1.a |
Chế in |
|
|
2.492.094 |
47.628 |
3.721.131 |
1.774.710 |
967.067 |
9.002.630 |
1.980.579 |
9.208.499 |
4.1.b |
In thử |
|
|
1.578.005 |
30.081 |
2.361.487 |
1.126.258 |
613.716 |
5.709.547 |
1.256.100 |
5.839.389 |
4.1.c |
In thật |
|
|
715.234 |
13.787 |
1.073.403 |
511.935 |
278.962 |
2.593.322 |
570.531 |
2.651.917 |
4.2 |
Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
4.606.525 |
91.496 |
6.887.670 |
3.284.919 |
1.790.004 |
16.660.615 |
3.665.335 |
17.041.031 |
4.2.a |
Chế in |
|
|
2.492.094 |
47.628 |
3.721.131 |
1.774.710 |
967.067 |
9.002.630 |
1.980.579 |
9.208.499 |
4.2.b |
In thử |
|
|
1.578.005 |
30.081 |
2.361.487 |
1.126.258 |
613.716 |
5.709.547 |
1.256.100 |
5.839.389 |
4.2.c |
In thật |
|
|
536.426 |
13.787 |
805.052 |
383.952 |
209.221 |
1.948.438 |
428.656 |
1.993.143 |
4.3 |
Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
4.427.716 |
91.496 |
6.619.320 |
3.156.935 |
1.720.264 |
16.015.731 |
3.523.461 |
16.382.257 |
4.3.a |
Chế in |
|
|
2.492.094 |
47.628 |
3.721.131 |
1.774.710 |
967.067 |
9.002.630 |
1.980.579 |
9.208.499 |
4.3.b |
In thử |
|
|
1.578.005 |
30.081 |
2.361.487 |
1.126.258 |
613.716 |
5.709.547 |
1.256.100 |
5.839.389 |
4.3.c |
In thật |
|
|
357.617 |
13.787 |
536.702 |
255.968 |
139.481 |
1.303.554 |
286.782 |
1.334.369 |
XIII. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/1.000.000
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí vật tư |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||
Công cụ |
Vật liệu |
Khấu hao |
Điện năng |
||||||||
1 |
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu in trên giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
320.134.431 |
3.439.385 |
2.301.546 |
589.108 |
1.443.854 |
327.908.325 |
72.139.831 |
399.459.048 |
|
|
|
2 |
415.191.698 |
4.471.201 |
2.301.546 |
603.806 |
1.455.973 |
424.024.224 |
93.285.329 |
516.705.747 |
|
|
|
3 |
538.492.988 |
5.784.421 |
2.301.546 |
618.505 |
1.468.092 |
548.665.551 |
120.706.421 |
668.753.467 |
2 |
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Trường hợp khái quát |
Mảnh |
1 |
244.022.710 |
3.434.653 |
272.627 |
13.402.935 |
6.415.975 |
267.548.899 |
58.860.758 |
313.006.722 |
|
trên bản đồ số |
|
2 |
315.773.099 |
4.448.157 |
272.627 |
17.364.895 |
8.316.300 |
346.175.077 |
76.158.517 |
404.968.699 |
|
|
|
3 |
409.078.866 |
5.761.958 |
272.627 |
22.524.020 |
10.789.665 |
448.427.136 |
98.653.970 |
524.557.086 |
b |
Trường hợp địa hình, địa vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phức tạp phải khái quát trên |
Mảnh |
1 |
292.827.251 |
4.121.583 |
327.152 |
16.083.522 |
7.699.171 |
321.058.679 |
70.632.909 |
375.608.066 |
|
bản đồ in phun trên giấy rồi quét, |
|
2 |
378.927.719 |
5.337.788 |
327.152 |
20.837.874 |
9.979.560 |
415.410.092 |
91.390.220 |
485.962.439 |
|
nắn, số hóa phần nội dung đã |
|
3 |
490.894.640 |
6.914.350 |
327.152 |
27.028.824 |
12.947.598 |
538.112.563 |
118.384.764 |
629.468.503 |
|
khái quát. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Biên tập BĐĐH phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
52.404.965 |
976.872 |
3.756.406 |
9.713.222 |
2.400.733 |
69.252.198 |
15.235.484 |
74.774.459 |
|
|
|
2 |
66.362.284 |
1.237.371 |
3.756.406 |
10.837.995 |
2.659.056 |
84.853.112 |
18.667.685 |
92.682.802 |
|
|
|
3 |
84.383.204 |
1.579.277 |
3.756.406 |
12.012.497 |
2.952.205 |
104.683.648 |
23.030.403 |
115.701.554 |
3.1 |
Lập bản hướng dẫn biên tập |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.620.248 |
48.844 |
187.820 |
485.661 |
120.037 |
3.462.610 |
761.774 |
3.738.723 |
|
|
|
2 |
3.318.114 |
61.869 |
187.820 |
541.900 |
132.953 |
4.242.656 |
933.384 |
4.634.140 |
|
|
|
3 |
4.219.163 |
78.964 |
187.820 |
600.625 |
147.610 |
5.234.182 |
1.151.520 |
5.785.078 |
3.2 |
Biên tập nội dung |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
39.303.724 |
732.654 |
2.817.304 |
7.284.917 |
1.800.550 |
51.939.149 |
11.426.613 |
56.080.845 |
|
|
|
2 |
49.771.713 |
928.028 |
2.817.304 |
8.128.496 |
1.994.292 |
63.639.834 |
14.000.764 |
69.512.102 |
|
|
|
3 |
63.287.448 |
1.184.457 |
2.817.304 |
9.009.373 |
2.214.154 |
78.512.736 |
17.272.802 |
86.776.165 |
3.3 |
Xử lý ra tệp in |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
10.480.993 |
195.374 |
751.281 |
1.942.644 |
480.147 |
13.850.440 |
3.047.097 |
14.954.892 |
|
|
|
2 |
13.272.457 |
247.474 |
751.281 |
2.167.599 |
531.811 |
16.970.622 |
3.733.537 |
18.536.560 |
|
|
|
3 |
16.876.653 |
315.855 |
751.281 |
2.402.499 |
590.441 |
20.936.730 |
4.606.081 |
23.140.311 |
4 |
Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật) |
|
|
|
|
|
|
||||
4.1 |
Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh |
Mảnh |
|
5.629.804 |
107.643 |
8.418.848 |
4.015.180 |
2.187.935 |
20.359.410 |
4.479.070 |
20.823.300 |
4.1.a |
Chế in |
|
|
2.931.875 |
56.033 |
4.377.801 |
2.087.894 |
1.137.726 |
10.591.329 |
2.330.092 |
10.833.528 |
4.1.b |
In thử |
|
|
1.856.477 |
35.389 |
2.778.220 |
1.325.009 |
722.018 |
6.717.114 |
1.477.765 |
6.869.870 |
4.1.c |
In thật |
|
|
841.452 |
16220,141 |
1.262.827 |
602277 |
328190 |
3.050.967 |
671.213 |
3.119.902 |
4.2 |
Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh |
|
|
5.419.441 |
107.643 |
8.103.142 |
3.864.611 |
2.105.887 |
19.600.723 |
4.312.159 |
20.048.271 |
4.2.a |
Chế in |
|
|
2.931.875 |
56.033 |
4.377.801 |
2.087.894 |
1.137.726 |
10.591.329 |
2.330.092 |
10.833.528 |
4.2.b |
In thử |
|
|
1.856.477 |
35.389 |
2.778.220 |
1.325.009 |
722.018 |
6.717.114 |
1.477.765 |
6.869.870 |
4.2.c |
In thật |
|
|
631.089 |
16.220 |
947.120 |
451.708 |
246.143 |
2.292.280 |
504.302 |
2.344.874 |
4.3 |
Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh |
|
|
5.209.078 |
107.643 |
7.787.435 |
3.714.041 |
2.023.840 |
18.842.036 |
4.145.248 |
19.273.243 |
4.3.a |
Chế in |
|
|
2.931.875 |
56.033 |
4.377.801 |
2.087.894 |
1.137.726 |
10.591.329 |
2.330.092 |
10.833.528 |
4.3.b |
In thử |
|
|
1.856.477 |
35.389 |
2.778.220 |
1.325.009 |
722.018 |
6.717.114 |
1.477.765 |
6.869.870 |
4.3.c |
In thật |
|
|
420.726 |
16.220 |
631.414 |
301.138 |
164.095 |
1.533.593 |
337.391 |
1.569.845 |
XIV. THÀNH LẬP VÀ BIÊN TẬP PHỤC VỤ CHẾ IN BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ THEO CÔNG NGHỆ TIN HỌC
STT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
Chi phí khấu hao |
Chi phí N. lượng |
||||||||||
I |
Thành lập bản đồ chuyên đề |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
39.432.258 |
2.565.040 |
727.962 |
3.040.902 |
1.568.263 |
47.334.425 |
10.413.573 |
54.707.096 |
|
|
|
2 |
51.764.201 |
2.565.040 |
926.497 |
4.069.677 |
2.088.052 |
61.413.466 |
13.510.963 |
70.854.751 |
|
|
|
3 |
71.260.325 |
2.565.040 |
1.323.566 |
5.341.934 |
2.827.067 |
83.317.932 |
18.329.945 |
96.305.944 |
|
|
|
4 |
93.916.086 |
2.565.040 |
1.720.636 |
6.534.784 |
3.635.380 |
108.371.926 |
23.841.824 |
125.678.966 |
I.1 |
Biên tập khoa học |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3.159.636 |
205.203 |
58.237 |
53.017 |
97.302 |
3.573.395 |
786.147 |
4.306.525 |
|
|
|
2 |
4.212.848 |
205.203 |
74.120 |
70.673 |
129.619 |
4.692.462 |
1.032.342 |
5.654.131 |
|
|
|
3 |
5.897.987 |
205.203 |
105.885 |
98.947 |
181.620 |
6.489.642 |
1.427.721 |
7.818.417 |
|
|
|
4 |
8.425.696 |
205.203 |
137.651 |
141.322 |
259.173 |
9.169.045 |
2.017.190 |
11.044.913 |
I.1.1 |
Xác định tên trang, chủ đề trang, tỷ lệ, kích thước, bố cục nội dung |
|
|
|
|
|
|||||
|
|
mảnh |
1 |
2.106.424 |
128.252 |
36.398 |
31.810 |
58.381 |
2.361.265 |
519.478 |
2.848.934 |
|
|
|
2 |
2.738.351 |
128.252 |
46.325 |
42.404 |
77.771 |
3.033.103 |
667.283 |
3.657.982 |
|
|
|
3 |
3.791.563 |
128.252 |
66.178 |
59.368 |
108.972 |
4.154.334 |
913.953 |
5.008.919 |
|
|
|
4 |
5.266.060 |
128.252 |
86.032 |
84.793 |
155.504 |
5.720.641 |
1.258.541 |
6.894.389 |
I.1.2 |
Viết đề cương biên tập |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.053.212 |
76.951 |
21.839 |
21.207 |
38.921 |
1.212.130 |
266.668 |
1.457.591 |
|
|
|
2 |
1.474.497 |
76.951 |
27.795 |
28.269 |
51.847 |
1.659.359 |
365.059 |
1.996.149 |
|
|
|
3 |
2.106.424 |
76.951 |
39.707 |
39.579 |
72.648 |
2.335.309 |
513.768 |
2.809.498 |
|
|
|
4 |
3.159.636 |
76.951 |
51.619 |
56.529 |
103.669 |
3.448.404 |
758.649 |
4.150.524 |
I.2 |
Biên tập kỹ thuật |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
7.793.769 |
513.008 |
145.592 |
130.728 |
239.793 |
8.822.890 |
1.941.036 |
10.633.198 |
|
|
|
2 |
10.426.799 |
513.008 |
185.299 |
174.952 |
320.937 |
11.620.995 |
2.556.619 |
14.002.662 |
|
|
|
3 |
14.534.326 |
513.008 |
264.713 |
243.776 |
447.205 |
16.003.028 |
3.520.666 |
19.279.918 |
|
|
|
4 |
19.168.459 |
513.008 |
344.127 |
321.487 |
589.696 |
20.936.776 |
4.606.091 |
25.221.380 |
I.2.1 |
Nghiên cứu đề cương biên tập khoa học, chọn yếu tố nội dung |
|
|
|
|
||||||
|
|
mảnh |
1 |
842.570 |
51.301 |
14.559 |
13.073 |
23.979 |
945.482 |
208.006 |
1.140.415 |
|
|
|
2 |
1.053.212 |
51.301 |
18.530 |
17.495 |
32.094 |
1.172.632 |
257.979 |
1.413.115 |
|
|
|
3 |
1.263.854 |
51.301 |
26.471 |
24.378 |
44.720 |
1.410.725 |
310.359 |
1.696.706 |
|
|
|
4 |
1.685.139 |
51.301 |
34.413 |
32.149 |
58.970 |
1.861.971 |
409.634 |
2.239.456 |
I.2.2 |
Thu thập, đánh giá tư liệu |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.685.139 |
102.602 |
29.118 |
26.146 |
47.959 |
1.890.963 |
416.012 |
2.280.830 |
|
|
|
2 |
2.317.066 |
102.602 |
37.060 |
34.990 |
64.187 |
2.555.906 |
562.299 |
3.083.214 |
|
|
|
3 |
2.843.672 |
102.602 |
52.943 |
48.755 |
89.441 |
3.137.413 |
690.231 |
3.778.889 |
|
|
|
4 |
4.002.206 |
102.602 |
68.825 |
64.297 |
117.939 |
4.355.869 |
958.291 |
5.249.863 |
I.2.3 |
Viết kế hoạch biên tập chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mảnh |
1 |
2.317.066 |
153.902 |
43.678 |
39.218 |
71.938 |
2.625.803 |
577.677 |
3.164.261 |
|
|
|
2 |
2.843.672 |
153.902 |
55.590 |
52.486 |
96.281 |
3.201.931 |
704.425 |
3.853.871 |
|
|
|
3 |
4.528.812 |
153.902 |
79.414 |
73.133 |
134.161 |
4.969.422 |
1.093.273 |
5.989.562 |
|
|
|
4 |
5.687.345 |
153.902 |
103.238 |
96.446 |
176.909 |
6.217.840 |
1.367.925 |
7.489.319 |
I.2.4 |
Thiết kế thư viện ký hiệu |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.474.497 |
102.602 |
29.118 |
26.146 |
47.959 |
1.680.321 |
369.671 |
2.023.846 |
|
|
|
2 |
2.106.424 |
102.602 |
37.060 |
34.990 |
64.187 |
2.345.263 |
515.958 |
2.826.231 |
|
|
|
3 |
2.738.351 |
102.602 |
52.943 |
48.755 |
89.441 |
3.032.092 |
667.060 |
3.650.397 |
|
|
|
4 |
3.580.921 |
102.602 |
68.825 |
64.297 |
117.939 |
3.934.584 |
865.609 |
4.735.896 |
I.2.5 |
Lập mẫu tác giả, mẫu màu, ký hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mảnh |
1 |
1.474.497 |
102.602 |
29.118 |
26.146 |
47.959 |
1.680.321 |
369.671 |
2.023.846 |
|
|
|
2 |
2.106.424 |
102.602 |
37.060 |
34.990 |
64.187 |
2.345.263 |
515.958 |
2.826.231 |
|
|
|
3 |
3.159.636 |
102.602 |
52.943 |
48.755 |
89.441 |
3.453.376 |
759.743 |
4.164.364 |
|
|
|
4 |
4.212.848 |
102.602 |
68.825 |
64.297 |
117.939 |
4.566.512 |
1.004.633 |
5.506.847 |
I.3 |
Xây dựng bản tác giả ở dạng số |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
20.011.028 |
1.385.122 |
393.099 |
840.541 |
643.524 |
23.273.314 |
5.120.129 |
27.552.903 |
|
|
|
2 |
26.751.585 |
1.385.122 |
500.308 |
1.114.855 |
877.065 |
30.628.936 |
6.738.366 |
36.252.446 |
|
|
|
3 |
38.126.275 |
1.385.122 |
714.726 |
1.543.899 |
1.248.929 |
43.018.951 |
9.464.169 |
50.939.221 |
|
|
|
4 |
50.870.141 |
1.385.122 |
929.144 |
1.974.667 |
1.643.396 |
56.802.468 |
12.496.543 |
67.324.344 |
I.3.1 |
Biên vẽ yếu tố chuyên môn |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
6.635.236 |
538.658 |
152.872 |
336.216 |
257.410 |
7.920.392 |
1.742.486 |
9.326.662 |
|
|
|
2 |
9.162.945 |
538.658 |
194.564 |
445.942 |
350.826 |
10.692.936 |
2.352.446 |
12.599.439 |
|
|
|
3 |
14.323.683 |
538.658 |
277.949 |
617.560 |
499.572 |
16.257.422 |
3.576.633 |
19.216.495 |
|
|
|
4 |
21.274.883 |
538.658 |
361.334 |
789.867 |
657.358 |
23.622.100 |
5.196.862 |
28.029.095 |
I.3.2 |
Cài đặt chương trình, copy tệp chuẩn, thiết lập thư mục lưu trữ; Xây dựng cơ sở toán học |
|
|
|
|||||||
|
|
mảnh |
1 |
842.570 |
25.650 |
7.280 |
16.811 |
12.870 |
905.181 |
199.140 |
1.087.510 |
|
|
|
2 |
947.891 |
25.650 |
9.265 |
22.297 |
17.541 |
1.022.645 |
224.982 |
1.225.329 |
|
|
|
3 |
1.053.212 |
25.650 |
13.236 |
30.878 |
24.979 |
1.147.955 |
252.550 |
1.369.627 |
|
|
|
4 |
1.158.533 |
25.650 |
17.206 |
39.493 |
32.868 |
1.273.751 |
280.225 |
1.514.483 |
I.3.3 |
Quét, số hóa nội dung chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
mảnh |
1 |
4.212.848 |
256.504 |
72.796 |
151.297 |
115.834 |
4.809.280 |
1.058.042 |
5.716.024 |
|
|
|
2 |
5.266.060 |
256.504 |
92.650 |
200.674 |
157.872 |
5.973.760 |
1.314.227 |
7.087.313 |
|
|
|
3 |
7.372.484 |
256.504 |
132.357 |
277.902 |
224.807 |
8.264.054 |
1.818.092 |
9.804.244 |
|
|
|
4 |
9.689.551 |
256.504 |
172.064 |
355.440 |
295.811 |
10.769.369 |
2.369.261 |
12.783.191 |
I.3.4 |
Biên tập nội dung bản đồ số |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
4.423.490 |
282.154 |
80.076 |
168.108 |
128.705 |
5.082.534 |
1.118.157 |
6.032.583 |
|
|
|
2 |
6.108.630 |
282.154 |
101.915 |
222.971 |
175.413 |
6.891.083 |
1.516.038 |
8.184.150 |
|
|
|
3 |
7.793.769 |
282.154 |
145.592 |
308.780 |
249.786 |
8.780.081 |
1.931.618 |
10.402.919 |
|
|
|
4 |
8.636.339 |
282.154 |
189.270 |
394.933 |
328.679 |
9.831.375 |
2.162.903 |
11.599.345 |
I.3.5 |
In phun, kiểm tra bản đồ |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3.896.884 |
282.154 |
80.076 |
168.108 |
128.705 |
4.555.928 |
1.002.304 |
5.390.124 |
|
|
|
2 |
5.266.060 |
282.154 |
101.915 |
222.971 |
175.413 |
6.048.513 |
1.330.673 |
7.156.215 |
|
|
|
3 |
7.583.127 |
282.154 |
145.592 |
308.780 |
249.786 |
8.569.439 |
1.885.277 |
10.145.936 |
|
|
|
4 |
10.110.835 |
282.154 |
189.270 |
394.933 |
328.679 |
11.305.872 |
2.487.292 |
13.398.231 |
I.4 |
Biên tập phục vụ chế in |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
8.467.825 |
461.707 |
131.033 |
2.016.617 |
587.644 |
11.664.826 |
2.566.262 |
12.214.470 |
|
|
|
2 |
10.372.968 |
461.707 |
166.769 |
2.709.197 |
760.431 |
14.471.073 |
3.183.636 |
14.945.512 |
|
|
|
3 |
12.701.737 |
461.707 |
238.242 |
3.455.313 |
949.313 |
17.806.311 |
3.917.388 |
18.268.387 |
|
|
|
4 |
15.451.791 |
461.707 |
309.715 |
4.097.309 |
1.143.115 |
21.463.636 |
4.722.000 |
22.088.328 |
I.4.1 |
Biên tập các yếu tố nội dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mảnh |
1 |
3.370.278 |
205.203 |
58.237 |
887.312 |
258.563 |
4.779.593 |
1.051.511 |
4.943.792 |
|
|
|
2 |
4.423.490 |
205.203 |
74.120 |
1.192.047 |
334.590 |
6.229.450 |
1.370.479 |
6.407.882 |
|
|
|
3 |
5.687.345 |
205.203 |
105.885 |
1.520.338 |
417.698 |
7.936.469 |
1.746.023 |
8.162.154 |
|
|
|
4 |
7.372.484 |
205.203 |
137.651 |
1.802.816 |
502.971 |
10.021.125 |
2.204.647 |
10.422.956 |
I.4.2 |
In phun, kiểm tra, ghi CD |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.411.304 |
76.951 |
21.839 |
362.991 |
105.776 |
1.978.861 |
435.349 |
2.051.219 |
|
|
|
2 |
1.736.630 |
76.951 |
27.795 |
487.655 |
136.878 |
2.465.909 |
542.500 |
2.520.753 |
|
|
|
3 |
2.169.617 |
76.951 |
39.707 |
621.956 |
170.876 |
3.079.107 |
677.404 |
3.134.555 |
|
|
|
4 |
2.602.604 |
76.951 |
51.619 |
737.516 |
205.761 |
3.674.451 |
808.379 |
3.745.314 |
I.4.3 |
Biên tập tách màu |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
631.927 |
51.301 |
14.559 |
201.662 |
58.764 |
958.213 |
210.807 |
967.359 |
|
|
|
2 |
842.570 |
51.301 |
18.530 |
270.920 |
76.043 |
1.259.363 |
277.060 |
1.265.503 |
|
|
|
3 |
1.053.212 |
51.301 |
26.471 |
345.531 |
94.931 |
1.571.447 |
345.718 |
1.571.634 |
|
|
|
4 |
1.263.854 |
51.301 |
34.413 |
409.731 |
114.312 |
1.873.610 |
412.194 |
1.876.074 |
I.4.4 |
In, hiện tráng phim, kiểm tra |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.369.176 |
76.951 |
21.839 |
362.991 |
105.776 |
1.936.733 |
426.081 |
1.999.823 |
|
|
|
2 |
1.685.139 |
76.951 |
27.795 |
487.655 |
136.878 |
2.414.418 |
531.172 |
2.457.935 |
|
|
|
3 |
2.106.424 |
76.951 |
39.707 |
621.956 |
170.876 |
3.015.915 |
663.501 |
3.057.460 |
|
|
|
4 |
2.527.709 |
76.951 |
51.619 |
737.516 |
205.761 |
3.599.555 |
791.902 |
3.653.942 |
I.4.5 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.685.139 |
51.301 |
14.559 |
201.662 |
58.764 |
2.011.425 |
442.514 |
2.252.277 |
|
|
|
2 |
1.685.139 |
51.301 |
18.530 |
270.920 |
76.043 |
2.101.933 |
462.425 |
2.293.438 |
|
|
|
3 |
1.685.139 |
51.301 |
26.471 |
345.531 |
94.931 |
2.203.374 |
484.742 |
2.342.585 |
|
|
|
4 |
1.685.139 |
51.301 |
34.413 |
409.731 |
114.312 |
2.294.895 |
504.877 |
2.390.041 |
II. |
Chế in BĐCĐ theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật) |
|
|
|
|
|
|
||||
II.1 |
Khi in 6 màu (54x78cm) cơ số 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
mảnh |
|
3.892.187 |
6.314.136 |
73.728 |
2.949.060 |
1.616.177 |
14.845.288 |
3.265.963 |
15.162.191 |
II.1.1 |
Chế in |
|
|
1.550.837 |
2.525.655 |
29.491 |
1.179.624 |
646.471 |
5.932.078 |
1.305.057 |
6.057.511 |
II.1.2 |
In thử |
|
|
1.026.345 |
1.641.675 |
19.169 |
766.756 |
420.206 |
3.874.151 |
852.313 |
3.959.709 |
II.1.3 |
In thật |
|
|
1.315.004 |
2.146.806 |
25.007 |
1.002.680 |
549.500 |
5.039.059 |
1.108.593 |
5.144.971 |
II.2 |
Khi in 6 màu (54x78cm) cơ số 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mảnh |
|
3.453.852 |
5.598.534 |
73.728 |
2.614.833 |
1.433.010 |
13.173.957 |
2.898.271 |
13.457.395 |
II.2.1 |
Chế in |
|
|
1.550.837 |
2.525.655 |
29.491 |
1.179.624 |
646.471 |
5.932.078 |
1.305.057 |
6.057.511 |
II.2.2 |
In thử |
|
|
1.026.345 |
1.641.675 |
19.169 |
766.756 |
420.206 |
3.874.151 |
852.313 |
3.959.709 |
II.2.3 |
In thật |
|
|
876.670 |
1.431.204 |
25.067 |
668.454 |
366.333 |
3.367.728 |
740.900 |
3.440.175 |
II.3 |
Khi in 6 màu (54x78cm) cơ số 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mảnh |
|
3.015.517 |
4.882.932 |
73.728 |
2.280.606 |
1.249.843 |
11.502.627 |
2.530.578 |
11.752.598 |
II.3.1 |
Chế in |
|
|
1.550.837 |
2.525.655 |
29.491 |
1.179.624 |
646.471 |
5.932.078 |
1.305.057 |
6.057.511 |
II.3.2 |
In thử |
|
|
1.026.345 |
1.641.675 |
19.169 |
766.756 |
420.206 |
3.874.151 |
852.313 |
3.959.709 |
II.3.3 |
In thật |
|
|
438.335 |
715.602 |
25.067 |
334.227 |
183.167 |
1.696.398 |
373.208 |
1.735.379 |
XV. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/10.000 BẰNG ẢNH VỆ TINH
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí công cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí NL |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (Đồng) |
PCKV |
PCĐB 1% |
1 |
Khống chế ảnh vệ tinh ngoại nghiệp (Tính = đơn giá của bản đồ địa hình cùng tỷ lệ trường hợp tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000) |
|
|
|
||||||||||
2 |
Thành lập BĐA vệ tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
2.630.297 |
|
49.490 |
287.604 |
64.275 |
132.841 |
3.164.506 |
696.191 |
3.796.422 |
|
|
|
|
|
2 |
2.965.241 |
|
54.989 |
287.604 |
73.356 |
149.592 |
3.530.781 |
776.772 |
4.234.197 |
|
|
|
|
|
3 |
3.359.293 |
|
63.237 |
287.604 |
83.542 |
168.956 |
3.962.632 |
871.779 |
4.750.869 |
|
|
3 |
Điều vẽ nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
3.339.394 |
|
62.841 |
216.448 |
277.226 |
199.686 |
4.095.595 |
901.031 |
4.719.400 |
|
|
|
|
|
2 |
3.754.460 |
|
73.930 |
216.448 |
307.000 |
222.913 |
4.574.752 |
1.006.445 |
5.274.197 |
|
|
|
|
|
3 |
4.763.825 |
|
92.413 |
216.448 |
394.261 |
285.045 |
5.751.992 |
1.265.43 8 |
6.623.170 |
|
|
4 |
Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
8.231.584 |
106.000 |
32.452 |
198.893 |
|
|
8.568.929 |
2.399.300 |
10.968.229 |
216.554 |
67.781 |
|
|
|
2 |
10.249.129 |
159.000 |
40.565 |
198.893 |
|
|
10.647.587 |
2.981.324 |
13.628.912 |
269.631 |
84.394 |
|
|
|
3 |
13.073.692 |
212.000 |
52.735 |
198.893 |
|
|
13.537.320 |
3.790.450 |
17.327.770 |
343.938 |
107.653 |
|
|
|
4 |
16.301.764 |
265.000 |
64.905 |
198.893 |
|
|
16.830.562 |
4.712.557 |
21.543.119 |
428.862 |
134.234 |
5 |
Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
7.185.244 |
|
146.699 |
334.379 |
298.101 |
301.556 |
8.265.979 |
1.818.515 |
9.786.393 |
|
|
|
|
|
2 |
9.291.726 |
|
195.598 |
334.379 |
377.827 |
384.816 |
10.584.346 |
2.328.556 |
12.535.075 |
|
|
|
|
|
3 |
11.612.426 |
|
244.498 |
334.379 |
466.034 |
476.540 |
13.133.876 |
2.889.453 |
15.557.295 |
|
|
XVI. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/25.000 BẰNG ẢNH VỆ TINH
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LBPT |
Chi phí công cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí NL |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
PCKV |
PCĐB |
1 |
Thành lập BĐA vệ tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
5.280.296 |
|
125.066 |
279.666 |
119.817 |
199.349 |
6.004.195 |
1.320.923 |
7.205.300 |
|
|
|
|
|
2 |
5.891.076 |
|
139.136 |
279.666 |
133.667 |
222.016 |
6.665.561 |
1.466.423 |
7.998.318 |
|
|
|
|
|
3 |
6.620.072 |
|
156.333 |
279.666 |
149.871 |
248.978 |
7.454.920 |
1.640.082 |
8.945.132 |
|
|
2 |
Điều vẽ nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
5.924.123 |
|
105.806 |
207.598 |
394.201 |
186.397 |
6.818.125 |
1.499.987 |
7.923.911 |
|
|
|
|
|
2 |
7.559.860 |
|
132.258 |
207.598 |
510.524 |
243.528 |
8.653.767 |
1.903.829 |
10.047.072 |
|
|
|
|
|
3 |
9.691.790 |
|
176.343 |
207.598 |
624.912 |
298.927 |
10.999.571 |
2.419.906 |
12.794.564 |
|
|
3 |
Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
15.712.641 |
318.000 |
40.915 |
188.190 |
|
|
16.259.746 |
4.552.729 |
20.812.475 |
413.363 |
129.383 |
|
|
|
2 |
19.828.433 |
360.400 |
47.210 |
188.190 |
|
|
20.424.233 |
5.718.785 |
26.143.018 |
521.640 |
163.273 |
|
|
|
3 |
23.944.225 |
450.500 |
62.946 |
188.190 |
|
|
24.645.861 |
6.900.841 |
31.546.702 |
629.917 |
197.164 |
|
|
|
4 |
29.431.948 |
530.000 |
78.683 |
188.190 |
|
|
30.228.820 |
8.464.070 |
38.692.890 |
774.286 |
242.352 |
4 |
Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
9.586.276 |
|
202.694 |
165.375 |
804.383 |
411.266 |
11.169.994 |
2.457.399 |
12.823.009 |
|
|
|
|
|
2 |
12.381.827 |
|
253.367 |
165.375 |
936.103 |
477.822 |
14.214.494 |
3.127.189 |
16.405.580 |
|
|
|
|
|
3 |
15.541.549 |
|
337.823 |
165.375 |
1.000.191 |
528.413 |
17.573.351 |
3.866.137 |
20.439.297 |
|
|
XVII. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/50.000 BẰNG ẢNH VỆ TINH
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí công cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí NL |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (Đồng) |
PCKV |
PCĐB |
1 |
Thành lập BĐA vệ tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
6.777.693 |
|
156.577 |
290.844 |
152.669 |
255.342 |
7.633.125 |
1.679.287 |
9.159.743 |
|
|
|
|
|
2 |
7.565.797 |
|
176.397 |
290.844 |
170.050 |
283.987 |
8.487.075 |
1.867.157 |
10.184.182 |
|
|
|
|
|
3 |
8.531.224 |
|
198.199 |
290.844 |
190.938 |
319.750 |
9.530.955 |
2.096.810 |
11.436.828 |
|
|
2 |
Điều vẽ nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
14.897.095 |
|
274.517 |
220.180 |
1.089.685 |
528.221 |
17.009.697 |
3.742.133 |
19.662.145 |
|
|
|
|
|
2 |
19.145.861 |
|
343.146 |
220.180 |
1.410.478 |
687.110 |
21.806.774 |
4.797.490 |
25.193.787 |
|
|
|
|
|
3 |
24.685.105 |
|
457.528 |
220.180 |
1.714.986 |
832.149 |
27.909.948 |
6.140.189 |
32.335.150 |
|
|
3 |
Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
45.919.326 |
927.500 |
120.697 |
201.852 |
|
|
47.169.375 |
13.207.425 |
60.376.800 |
1.208.031 |
378.114 |
|
|
|
2 |
58.266.702 |
1.060.000 |
139.266 |
201.852 |
|
|
59.667.819 |
16.706.989 |
76.374.809 |
1.532.862 |
479.786 |
|
|
|
3 |
70.953.025 |
1.351.500 |
185.687 |
201.852 |
|
|
72.692.064 |
20.353.778 |
93.045.843 |
1.866.609 |
584.249 |
|
|
|
4 |
87.763.211 |
1.537.000 |
232.109 |
201.852 |
|
|
89.734.172 |
25.125.568 |
114.859.740 |
2.308.846 |
722.669 |
4 |
Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
14.009.887 |
|
286.539 |
165.375 |
1.133.686 |
578.234 |
16.173.722 |
3.558.219 |
18.598.255 |
|
|
|
|
|
2 |
17.415.961 |
|
358.174 |
165.375 |
1.303.476 |
664.219 |
19.907.205 |
4.379.585 |
22.983.314 |
|
|
|
|
|
3 |
21.978.814 |
|
477.566 |
165.375 |
1.517.875 |
772.710 |
24.912.339 |
5.480.715 |
28.875.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/5.000 BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí công cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí NL |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
PCKV |
PCĐB |
1 |
Điều vẽ nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
1.701.770 |
|
36.572 |
170.586 |
2.904 |
35.843 |
1.947.676 |
428.489 |
2.373.261 |
|
|
|
|
|
2 |
2.180.983 |
|
45.716 |
170.586 |
3.720 |
45.910 |
2.446.914 |
538.321 |
2.981.516 |
|
|
|
|
|
3 |
2.807.355 |
|
60.954 |
170.586 |
4.776 |
58.926 |
3.102.598 |
682.571 |
3.780.393 |
|
|
2 |
Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
4.335.627 |
90.100 |
11.364 |
39.636 |
|
|
4.476.727 |
1.253.484 |
5.730.211 |
110.188 |
35.884 |
|
|
|
2 |
5.755.775 |
106.000 |
14.205 |
39.636 |
|
|
5.915.616 |
1.656.372 |
7.571.989 |
146.280 |
47.639 |
|
|
|
3 |
7.175.923 |
159.000 |
18.940 |
39.636 |
|
|
7.393.499 |
2.070.180 |
9.463.678 |
182.372 |
59.393 |
|
|
|
4 |
9.306.144 |
212.000 |
23.675 |
39.636 |
|
|
9.581.455 |
2.682.807 |
12.264.263 |
236.511 |
77.024 |
3 |
Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
5.614.309 |
|
85.355 |
194.713 |
472.642 |
131.927 |
6.498.946 |
1.429.768 |
7.456.072 |
|
|
|
|
|
2 |
7.163.822 |
|
130.403 |
194.713 |
588.206 |
162.528 |
8.239.673 |
1.812.728 |
9.464.195 |
|
|
|
|
|
3 |
9.184.617 |
|
237.096 |
194.713 |
741.652 |
201.850 |
10.559.928 |
2.323.184 |
12.141.460 |
|
|
XIX. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/10.000 BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí công cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí NL |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (Đồng) |
PCKV |
PCĐB |
1 |
Điều vẽ nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
2.929.988 |
|
63.225 |
182.250 |
4.992 |
61.619 |
3.242.075 |
713.257 |
3.950.340 |
|
|
|
|
|
2 |
3.722.387 |
|
79.032 |
182.250 |
6.336 |
78.210 |
4.068.215 |
895.007 |
4.956.886 |
|
|
|
|
|
3 |
4.752.505 |
|
105.376 |
182.250 |
8.112 |
100.123 |
5.148.366 |
1.132.641 |
6.272.895 |
|
|
2 |
Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
7.443.245 |
180.200 |
19.657 |
43.470 |
|
|
7.686.572 |
2.152.240 |
9.838.812 |
189.166 |
61.605 |
|
|
|
2 |
9.924.326 |
212.000 |
24.572 |
43.470 |
|
|
10.204.368 |
2.857.223 |
13.061.591 |
252.222 |
82.140 |
|
|
|
3 |
12.413.762 |
318.000 |
32.762 |
43.470 |
|
|
12.807.994 |
3.586.238 |
16.394.232 |
315.489 |
102.744 |
|
|
|
4 |
15.254.057 |
371.000 |
40.953 |
43.470 |
|
|
15.709.480 |
4.398.654 |
20.108.134 |
387.674 |
126.252 |
3 |
Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
7.979.638 |
|
113.811 |
195.178 |
659.902 |
157.591 |
9.106.119 |
2.003.346 |
10.449.563 |
|
|
|
|
|
2 |
10.193.228 |
|
173.878 |
195.178 |
825.006 |
222.833 |
11.610.123 |
2.554.227 |
13.339.344 |
|
|
|
|
|
3 |
13.079.822 |
|
316.142 |
195.178 |
1.042.879 |
279.050 |
14.913.071 |
3.280.876 |
17.151.068 |
|
|
XX. Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 hệ số vùng 1,5
Số TT |
Tên Sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
Chi phí SD máy |
CP.T-tiếp A1 |
Chi phí chung |
Đơn giá |
PCKV |
PCĐB |
|
Khấu hao |
N. lượng |
|||||||||||||
I |
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia |
|
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
Xây dựng điểm nghiệm triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Điểm |
1 |
2.921.596 |
238.500 |
2.383.841 |
6.974 |
|
|
5.550.910 |
1.554.255 |
7.105.165 |
68.788 |
22.402 |
|
|
|
2 |
7.303.990 |
429.300 |
2.383.841 |
17.434 |
|
|
10.134.565 |
2.837.678 |
12.972.243 |
171.969 |
56.005 |
|
|
3 |
9.738.653 |
572.400 |
2.383.841 |
23.536 |
|
|
12.718.430 |
3.561.160 |
16.279.590 |
229.292 |
74.673 |
|
|
|
|
4 |
19.477.307 |
1.192.500 |
2.383.841 |
46.200 |
|
|
23.099.847 |
6.467.957 |
29.567.804 |
458.585 |
149.346 |
2 |
Kiểm nghiệm thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Bộ |
1 |
20.760.747 |
238.500 |
237.362 |
39.247 |
|
|
21.275.856 |
5.957.240 |
27.233.095 |
489.157 |
159.159 |
|
|
|
2 |
25.950.933 |
286.200 |
237.362 |
49.058 |
|
|
26.523.554 |
7.426.595 |
33.950.149 |
611.446 |
198.949 |
3 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
km2 |
1 |
10.541.487 |
238.500 |
127.703 |
28.263 |
153.199 |
866 |
11.090.017 |
3.105.205 |
14.042.023 |
249.674 |
81.331 |
|
|
|
2 |
12.563.731 |
291.500 |
127.703 |
33.251 |
183.162 |
962 |
13.200.308 |
3.696.086 |
16.713.232 |
297.570 |
96.934 |
4 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu thuê |
|
|
|
|
|
||||||||
4.1 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar,..) Sử dụng tầu thuê |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
104.958.900 |
6.095.000 |
6.416.310 |
360.674 |
29.332.654 |
|
147.163.538 |
41.205.791 |
159.036.675 |
2.468.884 |
814.114 |
|
|
|
2 |
127.169.520 |
6.731.000 |
6.416.310 |
440.235 |
35.800.576 |
|
176.557.641 |
49.436.139 |
190.193.205 |
2.991.330 |
986.391 |
|
|
|
3 |
151.864.033 |
7.552.500 |
6.416.310 |
530.403 |
42.752.614 |
|
209.115.860 |
58.552.441 |
224.915.687 |
3.572.204 |
1.177.934 |
|
|
|
4 |
186.176.409 |
8.586.000 |
6.416.310 |
652.396 |
52.415.641 |
|
254.246.756 |
71.189.092 |
273.020.207 |
4.379.313 |
1.444.079 |
4.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
144.118.675 |
6.095.000 |
6.416.310 |
360.674 |
29.332.654 |
|
186.323.313 |
52.170.528 |
209.161.186 |
3.394.715 |
1.114.084 |
|
|
|
2 |
174.615.994 |
6.731.000 |
6.416.310 |
440.235 |
35.800.576 |
|
224.004.115 |
62.721.152 |
250.924.691 |
4.113.079 |
1.349.838 |
|
|
|
3 |
208.523.938 |
7.552.500 |
6.416.310 |
530.403 |
42.752.614 |
|
265.775.765 |
74.417.214 |
297.440.365 |
4.911.781 |
1.611.957 |
|
|
|
4 |
255.638.133 |
8.586.000 |
6.416.310 |
652.396 |
52.415.641 |
|
323.708.481 |
90.638.375 |
361.931.214 |
6.021.556 |
1.976.165 |
5 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
5.7 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|
|
|||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
213.941.791 |
6.095.000 |
6.416.310 |
527.532 |
29.332.654 |
|
256.313.287 |
71.767.720 |
298.748.354 |
4.937.767 |
1.657.238 |
|
|
|
2 |
259.214.559 |
6.731.000 |
6.416.310 |
643.899 |
35.800.576 |
|
308.806.344 |
86.465.776 |
359.471.545 |
5.982.661 |
2.007.931 |
|
|
|
3 |
309.550.341 |
7.552.500 |
6.416.310 |
775.782 |
42.752.614 |
|
367.047.547 |
102.773.313 |
427.068.247 |
7.144.409 |
2.397.842 |
|
|
|
4 |
379.490.585 |
8.586.000 |
6.416.310 |
954.212 |
52.415.641 |
|
447.862.749 |
125.401.570 |
520.848.678 |
8.758.626 |
2.939.614 |
5.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
253.101.566 |
6.095.000 |
6.416.310 |
527.532 |
29.332.654 |
|
295.473.062 |
82.732.457 |
348.872.865 |
5.863.599 |
1.957.208 |
|
|
|
2 |
306.661.033 |
6.731.000 |
6.416.310 |
643.899 |
35.800.576 |
|
356.252.818 |
99.750.789 |
420.203.032 |
7.104.410 |
2.371.377 |
|
|
|
3 |
366.210.246 |
7.552.500 |
6.416.310 |
775.782 |
42.752.614 |
|
423.707.452 |
118.638.087 |
499.592.925 |
8.483.985 |
2.831.865 |
|
|
|
4 |
448.952.310 |
8.586.000 |
6.416.310 |
954.212 |
52.415.641 |
|
517.324.473 |
144.850.853 |
609.759.684 |
10.400.869 |
3.471.701 |
6 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
4.520.731 |
132.500 |
52.997 |
13.666 |
112.389 |
80 |
4.832.362 |
1.353.061 |
6.073.035 |
114.646 |
34.371 |
|
|
|
2 |
5.424.877 |
159.000 |
52.997 |
16.466 |
133.661 |
96 |
5.787.096 |
1.620.387 |
7.273.822 |
137.575 |
41.245 |
7 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê |
|
|
|
|
|
|
|||||||
7.1 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar.,.) Sử dụng tàu thuê |
|
|
|
||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
40.781.176 |
5.750.500 |
2.383.150 |
284.106 |
2.959.900 |
|
52.158.831 |
14.604.473 |
63.803.404 |
1.110.794 |
306.579 |
|
|
|
2 |
47.983.356 |
6.784.000 |
2.383.150 |
332.124 |
3.482.396 |
|
60.965.026 |
17.070.207 |
74.552.837 |
1.306.966 |
360.723 |
|
|
|
3 |
57.580.028 |
7.473.000 |
2.383.150 |
400.149 |
4.179.134 |
|
72.015.460 |
20.164.329 |
88.000.655 |
1.568.359 |
432.867 |
|
|
|
4 |
72.601.718 |
8.586.000 |
2.383.150 |
504.188 |
5.269.477 |
|
89.344.532 |
25.016.469 |
109.091.524 |
1.977.519 |
545.795 |
7.2 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
64.272.730 |
5.750.500 |
2.383.150 |
284.106 |
2.959.900 |
|
75.650.386 |
21.182.108 |
93.872.594 |
1.666.191 |
486.528 |
|
|
|
2 |
75.623.648 |
6.784.000 |
2.383.150 |
332.124 |
3.482.396 |
|
88.605.318 |
24.809.489 |
109.932.411 |
1.960.449 |
572.451 |
|
|
|
3 |
90.748.378 |
7.473.000 |
2.383.150 |
400.149 |
4.179.134 |
|
105.183.811 |
29.451.467 |
130.456.144 |
2.352.539 |
686.941 |
|
|
|
4 |
114.423.150 |
8.586.000 |
2.383.150 |
504.188 |
5.269.477 |
|
131.165.964 |
36.726.470 |
162.622.957 |
2.966.278 |
866.153 |
8 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|||||||||
8.1 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
106.158.915 |
5.750.500 |
2.383.150 |
386.089 |
2.959.900 |
|
117.638.554 |
32.938.795 |
147.617.449 |
2.591.852 |
812.361 |
|
|
|
2 |
124.907.164 |
6.784.000 |
2.383.150 |
451.344 |
3.482.396 |
|
138.008.053 |
38.642.255 |
173.167.912 |
3.049.588 |
955.828 |
|
|
|
3 |
149.888.597 |
7.473.000 |
2.383.150 |
543.787 |
4.179.134 |
|
154.467.668 |
46.050.947 |
206.339.481 |
3.659.505 |
1.146.993 |
|
|
|
4 |
188.992.087 |
8.586.000 |
2.383.150 |
685.172 |
5.269.477 |
|
205.915.885 |
57.656.448 |
258.302.856 |
4.614.210 |
1.446.225 |
8.2 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
129.650.469 |
5.750.500 |
2.383.150 |
386.089 |
2.959.900 |
|
141.130.108 |
39.516.430 |
177.686.638 |
3.147.249 |
992.309 |
|
|
|
2 |
152.547.456 |
6.784.000 |
2.383.150 |
451.344 |
3.482.396 |
|
165.648.345 |
46.381.537 |
208.547.486 |
3.703.071 |
1.167.556 |
|
|
|
3 |
183.056.947 |
7.473.000 |
2.383.150 |
543.787 |
4.179.134 |
|
197.636.018 |
55.338.085 |
248.794.969 |
4.443.685 |
1.401.068 |
|
|
|
4 |
230.813.519 |
8.586.000 |
2.383.150 |
685.172 |
5.269.477 |
|
247.737.317 |
69.366.449 |
311.834.289 |
5.602.970 |
1.766.583 |
9 |
Thành lập bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
21.101.182 |
|
402.322 |
362.052 |
1.577.880 |
707.163 |
24.150.599 |
5.313.132 |
27.885.851 |
|
|
|
|
|
2 |
25.374.007 |
|
402.322 |
439.635 |
1.899.329 |
850.969 |
28.966.261 |
6.372.577 |
33.439.509 |
|
|
|
|
|
3 |
29.642.450 |
|
402.322 |
517.217 |
2.219.889 |
994.309 |
33.776.186 |
7.430.761 |
38.987.058 |
|
|
|
(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và tính lại đơn giá) |
|||||||||||||
II |
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia |
|
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Mảnh |
1 |
111.486.339 |
6.439.500 |
6.416.310 |
281.114 |
121.000.102 |
|
245.623.365 |
68.774.542 |
193.397.805 |
2.622.425 |
864.745 |
|
|
|
2 |
134.852.258 |
7.107.300 |
6.416.310 |
344.762 |
147.561.100 |
|
296.281.730 |
82.958.884 |
231.679.515 |
3.172.047 |
1.045.982 |
|
|
|
3 |
160.846.482 |
7.965.900 |
6.416.310 |
408.410 |
177.073.320 |
|
352.710.423 |
98.758.918 |
274.396.021 |
3.783.493 |
1.247.607 |
|
|
|
4 |
196.949.571 |
9.063.000 |
6.416.310 |
498.579 |
218.062.523 |
|
430.989.983 |
120.677.195 |
333.604.655 |
4.632.724 |
1.527.641 |
1.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Mảnh |
1 |
111.486.339 |
6.439.500 |
6.416.310 |
281.114 |
121.000.102 |
|
245.623.365 |
68.774.542 |
193.397.805 |
2.622.425 |
864.745 |
|
|
|
2 |
134.852.258 |
7.107.300 |
6.416.310 |
344.762 |
147.561.100 |
|
296.281.730 |
82.958.884 |
231.679.515 |
3.172.047 |
1.045.982 |
|
|
|
3 |
160.846.482 |
7.965.900 |
6.416.310 |
408.410 |
177.073.320 |
|
352.710.423 |
98.758.918 |
274.396.021 |
3.783.493 |
1.247.607 |
|
|
|
4 |
196.949.571 |
9.063.000 |
6.416.310 |
498.579 |
218.062.523 |
|
430.989.983 |
120.677.195 |
333.604.655 |
4.632.724 |
1.527.641 |
1.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Mảnh |
1 |
111.486.339 |
6.439.500 |
6.416.310 |
281.114 |
121.000.102 |
|
245.623.365 |
68.774.542 |
193.397.805 |
2.622.425 |
864.745 |
|
|
|
2 |
134.852.258 |
7.107.300 |
6.416.310 |
344.762 |
147.561.100 |
|
296.281.730 |
82.958.884 |
231.679.515 |
3.172.047 |
1.045.982 |
|
|
|
3 |
160.846.482 |
7.965.900 |
6.416.310 |
408.410 |
177.073.320 |
|
352.710.423 |
98.758.918 |
274.396.021 |
3.783.493 |
1.247.607 |
|
|
|
4 |
196.949.571 |
9.063.000 |
6.416.310 |
498.579 |
218.062.523 |
|
430.989.983 |
120.677.195 |
333.604.655 |
4.632.724 |
1.527.641 |
2 |
Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Mảnh |
1 |
227.246.922 |
6.439.500 |
6.416.310 |
460.437 |
121.000.102 |
|
361.563.272 |
101.237.716 |
341.800.886 |
5.244.849 |
1.760.303 |
|
|
|
2 |
274.874.580 |
7.107.300 |
6.416.310 |
563.069 |
147.561.100 |
|
436.522.360 |
122.226.261 |
411.187.520 |
6.344.094 |
2.129.236 |
|
|
|
3 |
327.859.614 |
7.965.900 |
6.416.310 |
668.300 |
177.073.320 |
|
519.983.444 |
145.595.364 |
488.505.488 |
7.566.986 |
2.539.670 |
|
|
|
4 |
401.449.938 |
9.063.000 |
6.416.310 |
815.644 |
218.062.523 |
|
635.807.415 |
178.026.076 |
595.770.969 |
9.265.447 |
3.109.716 |
2.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Mảnh |
1 |
227.246.922 |
6.439.500 |
6.416.310 |
460.437 |
121.000.102 |
|
361.563.272 |
101.237.716 |
341.800.886 |
5.244.849 |
1.760.303 |
|
|
|
2 |
274.874.580 |
7.107.300 |
6.416.310 |
563.069 |
147.561.100 |
|
436.522.360 |
122.226.261 |
411.187.520 |
6.344.094 |
2.129.236 |
|
|
|
3 |
327.859.614 |
7.965.900 |
6.416.310 |
668.300 |
177.073.320 |
|
519.983.444 |
145.595.364 |
488.505.488 |
7.566.986 |
2.539.670 |
|
|
|
4 |
401.449.938 |
9.063.000 |
6.416.310 |
815.644 |
218.062.523 |
|
635.807.415 |
178.026.076 |
595.770.969 |
9.265.447 |
3.109.716 |
2.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Mảnh |
1 |
227.246.922 |
6.439.500 |
6.416.310 |
460.437 |
121.000.102 |
|
361.563.272 |
101.237.716 |
341.800.886 |
5.244.849 |
1.760.303 |
|
|
|
2 |
274.874.580 |
7.107.300 |
6.416.310 |
563.069 |
147.561.100 |
|
436.522.360 |
122.226.261 |
411.187.520 |
6.344.094 |
2.129.236 |
|
|
|
3 |
327.859.614 |
7.965.900 |
6.416.310 |
668.300 |
177.073.320 |
|
519.983.444 |
145.595.364 |
488.505.488 |
7.566.986 |
2.539.670 |
|
|
|
4 |
401.449.938 |
9.063.000 |
6.416.310 |
815.644 |
218.062.523 |
|
635.807.415 |
178.026.076 |
595.770.969 |
9.265.447 |
3.109.716 |
3 |
Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
km2 |
1 |
2.523.982 |
29.150 |
35.486 |
7.638 |
3.368.206 |
|
5.964.462 |
1.670.049 |
4.266.305 |
58.852 |
19.591 |
|
|
|
2 |
1.311.159 |
23.850 |
35.486 |
3.972 |
1.946.142 |
|
3.320.609 |
929.770 |
2.304.237 |
30.572 |
10.177 |
|
|
|
3 |
1.180.043 |
18.550 |
35.486 |
3.590 |
1.559.042 |
|
2.796.711 |
783.079 |
2.020.748 |
27.515 |
9.159 |
|
|
|
4 |
1.048.927 |
13.250 |
35.486 |
3.208 |
1.430.008 |
|
2.530.879 |
708.646 |
1.809.517 |
24.458 |
8.142 |
3.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
km2 |
1 |
524.464 |
29.150 |
35.486 |
1.604 |
650.585 |
|
1.241.288 |
347.561 |
938.264 |
12.229 |
4.071 |
|
|
|
2 |
360.569 |
23.850 |
35.486 |
1.069 |
650.556 |
|
1.071.530 |
300.028 |
721.002 |
8.407 |
2.799 |
|
|
|
3 |
295.011 |
18.550 |
35.486 |
917 |
586.025 |
|
935.988 |
262.077 |
612.040 |
6.879 |
2.290 |
3.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
km2 |
1 |
3.802.362 |
29.150 |
35.486 |
11.534 |
4.923.325 |
|
8.801.856 |
2.464.520 |
6.343.051 |
88.660 |
29.514 |
|
|
|
2 |
3.310.677 |
23.850 |
35.486 |
10.006 |
4.794.320 |
|
8.174.339 |
2.288.815 |
5.668.834 |
77.195 |
25.697 |
|
|
|
3 |
2.884.550 |
18.550 |
35.486 |
8.708 |
4.665.315 |
|
7.612.609 |
2.131.531 |
5.078.824 |
67.259 |
22.390 |
4 |
Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
4.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
km2 |
1 |
4.833.195 |
29.150 |
35.486 |
11.233 |
3.368.206 |
|
8.277.270 |
2.317.636 |
7.226.700 |
111.164 |
37.456 |
|
|
|
2 |
2.510.751 |
23.850 |
35.486 |
5.841 |
1.946.142 |
|
4.522.070 |
1.266.179 |
3.842.107 |
57.748 |
19.458 |
|
|
|
3 |
2.259.676 |
18.550 |
35.486 |
5.280 |
1.559.042 |
|
3.878.033 |
1.085.849 |
3.404.840 |
51.973 |
17.512 |
|
|
|
4 |
2.008.601 |
13.250 |
35.486 |
4.718 |
1.430.008 |
|
3.492.062 |
977.777 |
3.039.832 |
46.198 |
15.566 |
4.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
km2 |
1 |
1.004.300 |
29.150 |
35.486 |
2.359 |
650.585 |
|
1.721.880 |
482.126 |
1.553.421 |
23.099 |
7.783 |
|
|
|
2 |
690.456 |
23.850 |
35.486 |
1.573 |
650.556 |
|
1.401.921 |
392.538 |
1.143.903 |
15.881 |
5.351 |
|
|
|
3 |
564.919 |
18.550 |
35.486 |
1.348 |
586.025 |
|
1.206.328 |
337.772 |
958.074 |
12.993 |
4.378 |
4.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
km2 |
1 |
7.281.177 |
29.150 |
35.486 |
16.962 |
4.923.325 |
|
12.286.100 |
3.440.108 |
10.802.883 |
167.468 |
56.427 |
|
|
|
2 |
6.339.646 |
23.850 |
35.486 |
14.716 |
4.794.320 |
|
11.208.017 |
3.138.245 |
9.551.942 |
145.813 |
49.130 |
|
|
|
3 |
5.523.652 |
18.550 |
35.486 |
12.806 |
4.665.315 |
|
10.255.809 |
2.871.626 |
8.462.120 |
127.045 |
42.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX. Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 hệ số vùng 1,55
Số TT |
Tên Sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
Chi phí SD máy |
CP.T-tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
PCKV |
PCĐB |
|
Khấu hao |
N. lượng |
|||||||||||||
I |
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia |
|
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
Xây dựng điểm nghiệm triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Điểm |
1 |
3.018.983 |
238.500 |
2.383.841 |
6.974 |
|
|
5.648.297 |
1.581.523 |
7.229.820 |
71.081 |
23.149 |
|
|
|
2 |
7.547.456 |
429.300 |
2.383.841 |
17.434 |
|
|
10.378.031 |
2.905.849 |
13.283.880 |
177.702 |
57.871 |
|
|
|
3 |
10.063.275 |
572.400 |
2.383.841 |
23.536 |
|
|
13.043.052 |
3.652.054 |
16.695.106 |
236.935 |
77.162 |
|
|
|
4 |
20.126.550 |
1.192.500 |
2.383.841 |
46.200 |
|
|
23.749.091 |
6.649.745 |
30.398.836 |
473.871 |
154.324 |
2 |
Kiểm nghiệm thiết bị |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
||||
|
|
Bộ |
1 |
21.452.771 |
238.500 |
237.362 |
39.247 |
|
|
21.967.881 |
6.151.007 |
28.118.887 |
505.462 |
164.465 |
|
|
|
2 |
26.815.964 |
286.200 |
237.362 |
49.058 |
|
|
27.388.585 |
7.668.804 |
35.057.389 |
631.828 |
205.581 |
3 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
||||
|
|
km2 |
1 |
10.892.869 |
238.500 |
127.703 |
28.263 |
153.199 |
866 |
11.441.400 |
3.203.592 |
14.491.793 |
257.996 |
84.042 |
|
|
|
2 |
12.982.522 |
291.500 |
127.703 |
33.251 |
183.162 |
962 |
13.619.099 |
3.813.348 |
17.249.285 |
307.489 |
100.165 |
4 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu thuê |
|||||||||||||
4.1 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu thuê |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
108.457.530 |
6.095.000 |
6.416.310 |
360.674 |
29.332.654 |
|
150.662.168 |
42.185.407 |
163.514.922 |
2.551.180 |
841.252 |
|
|
|
2 |
131.408.505 |
6.731.000 |
6.416.310 |
440.235 |
35.800.576 |
|
180.796.625 |
50.623.055 |
195.619.104 |
3.091.041 |
1.019.271 |
|
|
|
3 |
156.926.168 |
7.552.500 |
6.416.310 |
530.403 |
42.752.614 |
|
214.177.995 |
59.969.839 |
231.395.220 |
3.691.278 |
1.217.199 |
|
|
|
4 |
192.382.289 |
8.586.000 |
6.416.310 |
652.396 |
52.415.641 |
|
260.452.637 |
72.926.738 |
280.963.734 |
4.525.290 |
1.492.214 |
4.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
148.922.630 |
6.095.000 |
6.416.310 |
360.674 |
29.332.654 |
|
191.127.268 |
53.515.635 |
215.310.250 |
3.507.872 |
1.151.220 |
|
|
|
2 |
180.436.528 |
6.731.000 |
6.416.310 |
440.235 |
35.800.576 |
|
229.824.648 |
64.350.901 |
258.374.974 |
4.250.182 |
1.394.832 |
|
|
|
3 |
215.474.736 |
7.552.500 |
6.416.310 |
530.403 |
42.752.614 |
|
272.726.563 |
76.363.438 |
306.337.387 |
5.075.507 |
1.665.689 |
|
|
|
4 |
264.159.404 |
8.586.000 |
6.416.310 |
652.396 |
52.415.641 |
|
332.229.752 |
93.024.330 |
372.838.441 |
6.222.274 |
2.042.037 |
5 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|
|
|
||||||||||
5.7 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
221.073.184 |
6.095.000 |
6.416.310 |
527.532 |
29.332.654 |
|
263.444.680 |
73.764.511 |
307.876.537 |
5.102.360 |
1.712.479 |
|
|
|
2 |
267.855.044 |
6.731.000 |
6.416.310 |
643.899 |
35.800.576 |
|
317.446.829 |
88.885.112 |
370.531.366 |
6.182.083 |
2.074.862 |
|
|
|
3 |
319.868.686 |
7.552.500 |
6.416.310 |
775.782 |
42.752.614 |
|
377.365.892 |
105.662.450 |
440.275.728 |
7.382.556 |
2.477.770 |
|
|
|
4 |
392.140.272 |
8.586.000 |
6.416.310 |
954.212 |
52.415.641 |
|
460.512.435 |
128.943.482 |
537.040.276 |
9.050.581 |
3.037.601 |
5.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|
|
|
||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
261.538.285 |
6.095.000 |
6.416.310 |
527.532 |
29.332.654 |
|
303.909.781 |
85.094.739 |
359.671.865 |
6.059.052 |
2.022.448 |
|
|
|
2 |
316.883.068 |
6.731.000 |
6.416.310 |
643.899 |
35.800.576 |
|
366.474.853 |
102.612.959 |
433.287.236 |
7.341.224 |
2.450.423 |
|
|
|
3 |
378.417.254 |
7.552.500 |
6.416.310 |
775.782 |
42.752.614 |
|
435.914.460 |
122.056.049 |
515.217.895 |
8.766.785 |
2.926.260 |
|
|
|
4 |
463.917.387 |
8.586.000 |
6.416.310 |
954.212 |
52.415.641 |
|
532.289.550 |
149.041.074 |
628.914.983 |
10.747.565 |
3.587.424 |
6 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
km2 |
1 |
4.671.422 |
132.500 |
52.997 |
13.666 |
112.389 |
80 |
4.983.053 |
1.395.255 |
6.265.920 |
118.468 |
35.517 |
|
|
|
2 |
5.605.706 |
159.000 |
52.997 |
16.466 |
133.661 |
96 |
5.967.925 |
1.671.019 |
7.505.284 |
142.161 |
42.620 |
7 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê |
|
|
|
|
|
|
|||||||
7.1 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu thuê |
|
||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
42.140.549 |
5.750.500 |
2.383.150 |
284.106 |
2.959.900 |
|
53.518.204 |
14.985.097 |
65.543.401 |
1.147.820 |
316.798 |
|
|
|
2 |
49.582.802 |
6.784.000 |
2.383.150 |
332.124 |
3.482.396 |
|
62.564.471 |
17.518.052 |
76.600.127 |
1.350.532 |
372.747 |
|
|
|
3 |
59.499.362 |
7.473.000 |
2.383.150 |
400.149 |
4.179.134 |
|
73.934.795 |
20.701.742 |
90.457.403 |
1.620.638 |
447.296 |
|
|
|
4 |
75.021.775 |
8.586.000 |
2.383.150 |
504.188 |
5.269.477 |
|
91.764.589 |
25.694.085 |
112.189.197 |
2.043.436 |
563.988 |
7.2 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê |
|
|
|||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
66.415.155 |
5.750.500 |
2.383.150 |
284.106 |
2.959.900 |
|
77.792.810 |
21.781.987 |
96.614.897 |
1.721.730 |
502.745 |
|
|
|
2 |
78.144.437 |
6.784.000 |
2.383.150 |
332.124 |
3.482.396 |
|
91.126.106 |
25.515.310 |
113.159.020 |
2.025.798 |
591.533 |
|
|
|
3 |
93.773.324 |
7.473.000 |
2.383.150 |
400.149 |
4.179.134 |
|
108.208.757 |
30.298.452 |
134.328.074 |
2.430.957 |
709.839 |
|
|
|
4 |
118.237.255 |
8.586.000 |
2.383.150 |
504.188 |
5.269.477 |
|
134.980.069 |
37.794.419 |
167.505.011 |
3.065.154 |
895.025 |
8 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|
||||||||||
8.1 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
109.697.546 |
5.750.500 |
2.383.150 |
386.089 |
2.959.900 |
|
121.177.184 |
33.929.612 |
152.146.896 |
2.678.247 |
839.439 |
|
|
|
2 |
129.070.736 |
6.784.000 |
2.383.150 |
451.344 |
3.482.396 |
|
142.171.625 |
39.808.055 |
178.497.284 |
3.151.241 |
987.689 |
|
|
|
3 |
154.884.883 |
7.473.000 |
2.383.150 |
543.787 |
4.179.134 |
|
169.463.954 |
47.449.907 |
212.734.727 |
3.781.489 |
1.185.227 |
|
|
|
4 |
195.291.823 |
8.586.000 |
2.383.150 |
685.172 |
5.269.477 |
|
212.215.621 |
59.420.374 |
266.366.519 |
4.768.017 |
1.494.433 |
8.2 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|
||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
133.972.152 |
5.750.500 |
2.383.150 |
386.089 |
2.959.900 |
|
145.451.790 |
40.726.501 |
183.218.391 |
3.252.158 |
1.025.386 |
|
|
|
2 |
157.632.371 |
6.784.000 |
2.383.150 |
451.344 |
3.482.396 |
|
170.733.261 |
47.805.313 |
215.056.177 |
3.826.506 |
1.206.475 |
|
|
|
3 |
189.158.845 |
7.473.000 |
2.383.150 |
543.787 |
4.179.134 |
|
203.737.916 |
57.046.617 |
256.605.399 |
4.591.808 |
1.447.770 |
|
|
|
4 |
238.507.303 |
8.586.000 |
2.383.150 |
685.172 |
5.269.477 |
|
255.431.101 |
71.520.708 |
321.682.333 |
5.789.736 |
1.825.470 |
9 |
Thành lập bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
21.101.182 |
|
402.322 |
362.052 |
1.577.880 |
707.163 |
24.150.599 |
5.313.132 |
27.885.851 |
|
|
|
|
|
2 |
25.374.007 |
|
402.322 |
439.635 |
1.899.329 |
850.969 |
28.966.261 |
6.372.577 |
33.439.509 |
|
|
|
|
|
3 |
29.642.450 |
|
402.322 |
517.217 |
2.219.889 |
994.309 |
33.776.186 |
7.430.761 |
38.987.058 |
|
|
|
(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và tính lại đơn giá) |
|||||||||||||
II |
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia |
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Mảnh |
1 |
115.202.550 |
6.439.500 |
6.416.310 |
281.114 |
121.000.102 |
|
249.339.576 |
69.815.081 |
198.154.555 |
2.709.839 |
893.569 |
|
|
|
2 |
139.347.333 |
7.107.300 |
6.416.310 |
344.762 |
147.561.100 |
|
300.776.806 |
84.217.506 |
237.433.211 |
3.277.782 |
1.080.849 |
|
|
|
3 |
166.208.031 |
7.965.900 |
6.416.310 |
408.410 |
177.073.320 |
|
358.071.972 |
100.260.152 |
281.258.804 |
3.909.609 |
1.289.194 |
|
|
|
4 |
203.514.556 |
9.063.000 |
6.416.310 |
498.579 |
218.062.523 |
|
437.554.968 |
122.515.391 |
342.007.837 |
4.787.148 |
1.578.562 |
1.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Mảnh |
1 |
115.202.550 |
6.439.500 |
6.416.310 |
281.114 |
121.000.102 |
|
249.339.576 |
69.815.081 |
198.154.555 |
2.709.839 |
893.569 |
|
|
|
2 |
139.347.333 |
7.107.300 |
6.416.310 |
344.762 |
147.561.100 |
|
300.776.806 |
84.217.506 |
237.433.211 |
3.277.782 |
1.080.849 |
|
|
|
3 |
166.208.031 |
7.965.900 |
6.416.310 |
408.410 |
177.073.320 |
|
358.071.972 |
100.260.152 |
281.258.804 |
3.909.609 |
1.289.194 |
|
|
|
4 |
203.514.556 |
9.063.000 |
6.416.310 |
498.579 |
218.062.523 |
|
437.554.968 |
122.515.391 |
342.007.837 |
4.787.148 |
1.578.562 |
1.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
115.202.550 |
6.439.500 |
6.416.310 |
281.114 |
121.000.102 |
|
249.339.576 |
69.815.081 |
198.154.555 |
2.709.839 |
893.569 |
|
|
|
2 |
139.347.333 |
7.107.300 |
6.416.310 |
344.762 |
147.561.100 |
|
300.776.806 |
84.217.506 |
237.433.211 |
3.277.782 |
1.080.849 |
|
|
|
3 |
166.208.031 |
7.965.900 |
6.416.310 |
408.410 |
177.073.320 |
|
358.071.972 |
100.260.152 |
281.258.804 |
3.909.609 |
1.289.194 |
|
|
|
4 |
203.514.556 |
9.063.000 |
6.416.310 |
498.579 |
218.062.523 |
|
437.554.968 |
122.515.391 |
342.007.837 |
4.787.148 |
1.578.562 |
2 |
Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
234.821.820 |
6.439.500 |
6.416.310 |
460.437 |
121.000.102 |
|
369.138.169 |
103.358.687 |
351.496.755 |
5.419.678 |
1.818.979 |
|
|
|
2 |
284.037.066 |
7.107.300 |
6.416.310 |
563.069 |
147.561.100 |
|
445.684.846 |
124.791.757 |
422.915.502 |
6.555.563 |
2.200.211 |
|
|
|
3 |
338.788.268 |
7.965.900 |
6.416.310 |
668.300 |
177.073.320 |
|
530.912.098 |
148.655.387 |
502.494.165 |
7.819.219 |
2.624.325 |
|
|
|
4 |
414.831.603 |
9.063.000 |
6.416.310 |
815.644 |
218.062.523 |
|
649.189.080 |
181.772.942 |
612.899.500 |
9.574.296 |
3.213.373 |
2.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Mảnh |
1 |
234.821.820 |
6.439.500 |
6.416.310 |
460.437 |
121.000.102 |
|
369.138.169 |
103.358.687 |
351.496.755 |
5.419.678 |
1.818.979 |
|
|
|
2 |
284.037.066 |
7.107.300 |
6.416.310 |
563.069 |
147.561.100 |
|
445.684.846 |
124.791.757 |
422.915.502 |
6.555.563 |
2.200.211 |
|
|
|
3 |
338.788.268 |
7.965.900 |
6.416.310 |
668.300 |
177.073.320 |
|
530.912.098 |
148.655.387 |
502.494.165 |
7.819.219 |
2.624.325 |
|
|
|
4 |
414.831.603 |
9.063.000 |
6.416.310 |
815.644 |
218.062.523 |
|
649.189.080 |
181.772.942 |
612.899.500 |
9.574.296 |
3.213.373 |
2.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Mảnh |
1 |
234.821.820 |
6.439.500 |
6.416.310 |
460.437 |
121.000.102 |
|
369.138.169 |
103.358.687 |
351.496.755 |
5.419.678 |
1.818.979 |
|
|
|
2 |
284.037.066 |
7.107.300 |
6.416.310 |
563.069 |
147.561.100 |
|
445.684.846 |
124.791.757 |
422.915.502 |
6.555.563 |
2.200.211 |
|
|
|
3 |
338.788.268 |
7.965.900 |
6.416.310 |
668.300 |
177.073.320 |
|
530.912.098 |
148.655.387 |
502.494.165 |
7.819.219 |
2.624.325 |
|
|
|
4 |
414.831.603 |
9.063.000 |
6.416.310 |
815.644 |
218.062.523 |
|
649.189.080 |
181.772.942 |
612.899.500 |
9.574.296 |
3.213.373 |
3 |
Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3.1 |
Khu vực 1: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
km2 |
1 |
2.608.114 |
29.150 |
35.486 |
7.638 |
3.368.206 |
|
6.048.594 |
1.693.606 |
4.373.995 |
60.813 |
20.244 |
|
|
|
2 |
1.354.865 |
23.850 |
35.486 |
3.972 |
1.946.142 |
|
3.364.314 |
942.008 |
2.360.180 |
31.591 |
10.516 |
|
|
|
3 |
1.219.378 |
18.550 |
35.486 |
3.590 |
1.559.042 |
|
2.836.045 |
794.093 |
2.071.096 |
28.432 |
9.465 |
|
|
|
4 |
1.083.892 |
13.250 |
35.486 |
3.208 |
1.430.008 |
|
2.565.844 |
718.436 |
1.854.272 |
25.273 |
8.413 |
3.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
km2 |
1 |
541.946 |
29.150 |
35.486 |
1.604 |
650.585 |
|
1.258.770 |
352.456 |
960.641 |
12.637 |
4.207 |
|
|
|
2 |
372.588 |
23.850 |
35.486 |
1.069 |
650.556 |
|
1.083.549 |
303.394 |
736.386 |
8.688 |
2.892 |
|
|
|
3 |
304.845 |
18.550 |
35.486 |
917 |
586.025 |
|
945.822 |
264.830 |
624.627 |
7.108 |
2.366 |
3.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
km2 |
1 |
3.929.107 |
29.150 |
35.486 |
11.534 |
4.923.325 |
|
8.928.602 |
2.500.009 |
6.505.285 |
91.615 |
30.498 |
|
|
|
2 |
3.421.033 |
23.850 |
35.486 |
10.006 |
4.794.320 |
|
8.284.695 |
2.319.715 |
5.810.090 |
79.768 |
26.554 |
|
|
|
3 |
2.980.702 |
18.550 |
35.486 |
8.708 |
4.665.315 |
|
7.708.761 |
2.158.453 |
5.201.898 |
69.501 |
23.136 |
4 |
Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar,.,), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu ĐĐ 01 |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
4.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
km2 |
1 |
4.994.302 |
29.150 |
35.486 |
11.233 |
3.368.206 |
|
8.438.377 |
2.362.745 |
7.432.916 |
114.870 |
38.704 |
|
|
|
2 |
2.594.442 |
23.850 |
35.486 |
5.841 |
1.946.142 |
|
4.605.761 |
1.289.613 |
3.949.232 |
59.673 |
20.106 |
|
|
|
3 |
2.334.998 |
18.550 |
35.486 |
5.280 |
1.559.042 |
|
3.953.355 |
1.106.939 |
3.501.253 |
53.705 |
18.096 |
|
|
|
4 |
2.075.554 |
13.250 |
35.486 |
4.718 |
1.430.008 |
|
3.559.016 |
996.524 |
3.125.532 |
47.738 |
16.085 |
4.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
1.037.777 |
29.150 |
35.486 |
2.359 |
650.585 |
|
1.755.356 |
491.500 |
1.596.271 |
23.869 |
8.042 |
|
|
|
2 |
713.472 |
23.850 |
35.486 |
1.573 |
650.556 |
|
1.424.936 |
398.982 |
1.173.362 |
16.410 |
5.529 |
|
|
|
3 |
583.750 |
18.550 |
35.486 |
1.348 |
586.025 |
|
1.225.158 |
343.044 |
982.177 |
13.426 |
4.524 |
4.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
km2 |
1 |
7.523.883 |
29.150 |
35.486 |
16.962 |
4.923.325 |
|
12.528.806 |
3.508.066 |
11.113.547 |
173.051 |
58.308 |
|
|
|
2 |
6.550.967 |
23.850 |
35.486 |
14.716 |
4.794.320 |
|
11.419.339 |
3.197.415 |
9.822.433 |
150.673 |
50.768 |
|
|
|
3 |
5.707.773 |
18.550 |
35.486 |
12.806 |
4.665.315 |
|
10.439.930 |
2.923.180 |
8.697.795 |
131.280 |
44.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX. Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 hệ số vùng 1,6
Số TT |
Tên Sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
Chi phí SD máy |
CP.T-tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (đồng) |
PCKV |
PCĐB |
|
Khấu hao |
N. lượng |
|||||||||||||
I |
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia |
|
|
|
|
|||||||||
1 |
Xây dựng điểm nghiệm triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Điểm |
1 |
3.116.369 |
238.500 |
2.383.841 |
6.974 |
|
|
5.745.683 |
1.608.791 |
7.354.475 |
73.374 |
23.895 |
|
|
|
2 |
7.790.923 |
429.300 |
2.383.841 |
17.434 |
|
|
10.621.497 |
2.974.019 |
13.595.517 |
183.434 |
59.738 |
|
|
|
3 |
10.387.897 |
572.400 |
2.383.841 |
23.536 |
|
|
13.367.673 |
3.742.949 |
17.110.622 |
244.578 |
79.651 |
|
|
|
4 |
20.775.794 |
1.192.500 |
2.383.841 |
46.200 |
|
|
24.398.334 |
6.831.534 |
31.229.868 |
489.157 |
159.302 |
2 |
Kiểm nghiệm thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
Bộ |
1 |
22.144.796 |
238.500 |
237.362 |
39.247 |
|
|
22.659.905 |
6.344.774 |
29.004.679 |
521.767 |
169.770 |
|
|
|
2 |
27.680.995 |
286.200 |
237.362 |
49.058 |
|
|
28.253.616 |
7.911.013 |
36.164.629 |
652.209 |
212.213 |
3 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
11.244.252 |
238.500 |
127.703 |
28.263 |
153.199 |
866 |
11.792.783 |
3.301.979 |
14.941.563 |
266.319 |
86.753 |
|
|
|
2 |
13.401.313 |
291.500 |
127.703 |
33.251 |
183.162 |
962 |
14.037.890 |
3.930.609 |
17.785.337 |
317.408 |
103.396 |
4 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu thuê |
|||||||||||||
4.1 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar..,) Sử dụng tầu thuê |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
111.956.160 |
6.095.000 |
6.416.310 |
360.674 |
29.332.654 |
|
154.160.798 |
43.165.024 |
167.993.168 |
2.633.476 |
868.389 |
|
|
|
2 |
135.647.489 |
6.731.000 |
6.416.310 |
440.235 |
35.800.576 |
|
185.035.609 |
51.809.970 |
201.045.004 |
3.190.752 |
1.052.151 |
|
|
|
3 |
161.988.302 |
7.552.500 |
6.416.310 |
530.403 |
42.752.614 |
|
219.240.129 |
61.387.236 |
237.874.752 |
3.810.351 |
1.256.463 |
|
|
|
4 |
198.588.170 |
8.586.000 |
6.416.310 |
652.396 |
52.415.641 |
|
266.658.517 |
74.664.385 |
288.907.260 |
4.671.267 |
1.540.350 |
4.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
153.726.586 |
6.095.000 |
6.416.310 |
360.674 |
29.332.654 |
|
195.931.224 |
54.860.743 |
221.459.313 |
3.621.029 |
1.188.356 |
|
|
|
2 |
186.257.061 |
6.731.000 |
6.416.310 |
440.235 |
35.800.576 |
|
235.645.181 |
65.980.651 |
265.825.256 |
4.387.285 |
1.439.827 |
|
|
|
3 |
222.425.534 |
7.552.500 |
6.416.310 |
530.403 |
42.752.614 |
|
279.677.361 |
78.309.661 |
315.234.408 |
5.239.233 |
1.719.421 |
|
|
|
4 |
272.680.675 |
8.586.000 |
6.416.310 |
652.396 |
52.415.641 |
|
340.751.023 |
95.410.286 |
383.745.668 |
6.422.993 |
2.107.909 |
5 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
5.1 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|
|
|||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
228.204.578 |
6.095.000 |
6.416.310 |
527.532 |
29.332.654 |
|
270.576.074 |
75.761.301 |
317.004.720 |
5.266.952 |
1.767.721 |
|
|
|
2 |
276.495.530 |
6.731.000 |
6.416.310 |
643.899 |
35.800.576 |
|
326.087.315 |
91.304.448 |
381.591.187 |
6.381.505 |
2.141.793 |
|
|
|
3 |
330.187.030 |
7.552.500 |
6.416.310 |
775.782 |
42.752.614 |
|
387.684.237 |
108.551.586 |
453.483.209 |
7.620.703 |
2.557.698 |
|
|
|
4 |
404.789.958 |
8.586.000 |
6.416.310 |
954.212 |
52.415.641 |
|
473.162.122 |
132.485.394 |
553.231.874 |
9.342.535 |
3.135.588 |
5.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|
|
|
||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
269.975.004 |
6.095.000 |
6.416.310 |
527.532 |
29.332.654 |
|
312.346.499 |
87.457.020 |
370.470.865 |
6.254.505 |
2.087.688 |
|
|
|
2 |
327.105.102 |
6.731.000 |
6.416.310 |
643.899 |
35.800.576 |
|
376.696.887 |
105.475.128 |
446.371.440 |
7.578.037 |
2.529.469 |
|
|
|
3 |
390.624.262 |
7.552.500 |
6.416.310 |
775.782 |
42.752.614 |
|
448.121.468 |
125.474.011 |
530.842.866 |
9.049.584 |
3.020.656 |
|
|
|
4 |
478.882.464 |
8.586.000 |
6.416.310 |
954.212 |
52.415.641 |
|
547.254.627 |
153.231.296 |
648.070.282 |
11.094.260 |
3.703.147 |
6 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
km2 |
1 |
4.822.113 |
132.500 |
52.997 |
13.666 |
112.389 |
80 |
5.133.744 |
1.437.448 |
6.458.804 |
122.289 |
36.662 |
|
|
|
2 |
5.786.535 |
159.000 |
52.997 |
16.466 |
133.661 |
96 |
6.148.755 |
1.721.651 |
7.736.745 |
146.747 |
43.995 |
7 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê |
|
|
|
|
|
|
|||||||
7.1 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu thuê |
|
|
|||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
43.499.921 |
5.750.500 |
2.383.150 |
284.106 |
2.959.900 |
|
54.877.576 |
15.365.721 |
67.283.398 |
1.184.847 |
327.018 |
|
|
|
2 |
51.182.247 |
6.784.000 |
2.383.150 |
332.124 |
3.482.396 |
|
64.163.916 |
17.965.897 |
78.647.417 |
1.394.097 |
384.771 |
|
|
|
3 |
61.418.696 |
7.473.000 |
2.383.150 |
400.149 |
4.179.134 |
|
75.854.129 |
21.239.156 |
92.914.151 |
1.672.917 |
461.725 |
|
|
|
4 |
77.441.832 |
8.586.000 |
2.383.150 |
504.188 |
5.269.477 |
|
94.184.646 |
26.371.701 |
115.286.870 |
2.109.353 |
582.182 |
7.2 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
68.557.579 |
5.750.500 |
2.383.150 |
284.106 |
2.959.900 |
|
79.935.234 |
22.381.866 |
99.357.200 |
1.777.270 |
518.963 |
|
|
|
2 |
80.665.225 |
6.784.000 |
2.383.150 |
332.124 |
3.482.396 |
|
93.646.895 |
26.221.130 |
116.385.629 |
2.091.146 |
610.615 |
|
|
|
3 |
96.798.270 |
7.473.000 |
2.383.150 |
400.149 |
4.179.134 |
|
111.233.703 |
31.145.437 |
138.200.005 |
2.509.375 |
732.738 |
|
|
|
4 |
122.051.360 |
8.586.000 |
2.383.150 |
504.188 |
5.269.477 |
|
138.794.174 |
38.862.369 |
172.387.066 |
3.164.030 |
923.897 |
8 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|||||||||
8.1 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
113.236.176 |
5.750.500 |
2.383.150 |
386.089 |
2.959.900 |
|
124.715.815 |
34.920.428 |
156.676.343 |
2.764.642 |
866.518 |
|
|
|
2 |
1 33.234.308 |
6.784.000 |
2.383.150 |
451.344 |
3.482.396 |
|
146.335.198 |
40.973.855 |
183.826.657 |
3.252.894 |
1.019.550 |
|
|
|
3 |
159.881.170 |
7.473.000 |
2.383.150 |
543.787 |
4.179.134 |
|
174.460.241 |
48.848.867 |
219.129.974 |
3.903.472 |
1.223.460 |
|
|
|
4 |
201.591.559 |
8.586.000 |
2.383.150 |
685.172 |
5.269.477 |
|
218.515.358 |
61.184.300 |
274.430.181 |
4.921.824 |
1.542.640 |
8.2 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
138.293.834 |
5.750.500 |
2.383.150 |
386.089 |
2.959.900 |
|
149.773.472 |
41.936.572 |
188.750.145 |
3.357.066 |
1.058.463 |
|
|
|
2 |
162.717.286 |
6.784.000 |
2.383.150 |
451.344 |
3.482.396 |
|
175.818.176 |
49.229.089 |
221.564.869 |
3.949.942 |
1.245.394 |
|
|
|
3 |
195.260.743 |
7.473.000 |
2.383.150 |
543.787 |
4.179.134 |
|
209.839.815 |
58.755.148 |
264.415.829 |
4.739.931 |
1.494.472 |
|
|
|
4 |
246.201.087 |
8.586.000 |
2.383.150 |
685.172 |
5.269.477 |
|
263.124.885 |
73.674.968 |
331.530.376 |
5.976.501 |
1.884.356 |
9 |
Thành lập bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
21.101.182 |
|
402.322 |
362.052 |
1.577.880 |
707.163 |
24.150.599 |
5.313.132 |
27.885.851 |
|
|
|
|
|
2 |
25.374.007 |
|
402.322 |
439.635 |
1.899.329 |
850.969 |
28.966.261 |
6.372.577 |
33.439.509 |
|
|
|
|
|
3 |
29.642.450 |
|
402.322 |
517.217 |
2.219.889 |
994.309 |
33.776.186 |
7.430.761 |
38.987.058 |
|
|
|
(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và tính lại đơn giá) |
|||||||||||||
II |
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia |
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Mảnh |
1 |
118.918.761 |
6.439.500 |
6.416.310 |
281.114 |
121.000.102 |
|
253.055.787 |
70.855.620 |
202.911.306 |
2.797.253 |
922.394 |
|
|
|
2 |
143.842.408 |
7.107.300 |
6.416.310 |
344.762 |
147.561.100 |
|
305.271.881 |
85.476.127 |
243.186.907 |
3.383.517 |
1.115.715 |
|
|
|
3 |
171.569.581 |
7.965.900 |
6.416.310 |
403.410 |
177.073.320 |
|
363.433.522 |
101.761.386 |
288.121.587 |
4.035.726 |
1.330.781 |
|
|
|
4 |
210.079.542 |
9.063.000 |
6.416.310 |
498.579 |
218.062.523 |
|
444.119.954 |
124.353.587 |
350.411.018 |
4.941.572 |
1.629.483 |
1.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Mảnh |
1 |
118.918.761 |
6.439.500 |
6.416.310 |
281.114 |
121.000.102 |
|
253.055.787 |
70.855.620 |
202.911.306 |
2.797.253 |
922.394 |
|
|
|
2 |
143.842.408 |
7.107.300 |
6.416.310 |
344.762 |
147.561.000 |
|
305.271.881 |
85.476.127 |
243.186.907 |
3.383.517 |
1.115.715 |
|
|
|
3 |
171.569.581 |
7.965.900 |
6.416.310 |
408.410 |
177.073.320 |
|
363.433.522 |
101.761.386 |
288.121.587 |
4.035.726 |
1.330.781 |
|
|
|
4 |
210.079.542 |
9.063.000 |
6.416.310 |
498.579 |
218.062.523 |
|
444.119.954 |
124.353.587 |
350.411.018 |
4.941.572 |
1.629.483 |
1.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Mảnh |
1 |
118.918.761 |
6.439.500 |
6.416.310 |
281.114 |
121.000.102 |
|
253.055.787 |
70.855.620 |
202.911.306 |
2.797.253 |
922.394 |
|
|
|
2 |
143.842.408 |
7.107.300 |
6.416.310 |
344.762 |
147.561.100 |
|
305.271.881 |
85.476.127 |
243.186.907 |
3.383.517 |
1.115.715 |
|
|
|
3 |
171.569.581 |
7.965.900 |
6.416.310 |
408.410 |
177.073.320 |
|
363.433.522 |
101.761.386 |
288.121.587 |
4.035.726 |
1.330.781 |
|
|
|
4 |
210.079.542 |
9.063.000 |
6.416.310 |
498.579 |
218.062.523 |
|
444.119.954 |
124.353.587 |
350.411.018 |
4.941.572 |
1.629.483 |
2 |
Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Mảnh |
1 |
242.396.717 |
6.439.500 |
6.416.310 |
460.437 |
121.000.102 |
|
376.713.067 |
105.479.659 |
361.192.623 |
5.594.506 |
1.877.656 |
|
|
|
2 |
293.199.552 |
7.107.300 |
6.416.310 |
563.069 |
147.561.100 |
|
454.847.332 |
127.357.253 |
434.643.485 |
6.767.033 |
2.271.185 |
|
|
|
3 |
349.716.921 |
7.965.900 |
6.416.310 |
668.300 |
177.073.320 |
|
541.840.752 |
151.715.411 |
516.482.842 |
8.071.452 |
2.708.981 |
|
|
|
4 |
428.213.268 |
9.063.000 |
6.416.310 |
815.644 |
218.062.523 |
|
662.570.745 |
185.519.809 |
630.028.030 |
9.883.144 |
3.317.030 |
2.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Mảnh |
1 |
242.396.717 |
6.439.500 |
6.416.310 |
460.437 |
121.000.102 |
|
376.713.067 |
105.479.659 |
361.192.623 |
5.594.506 |
1.877.656 |
|
|
|
2 |
293.199.552 |
7.107.300 |
6.416.310 |
563.069 |
147.561.100 |
|
454.847.332 |
127.357.253 |
434.643.485 |
6.767.033 |
2.271.185 |
|
|
|
3 |
349.716.921 |
7.965.900 |
6.416.310 |
668.300 |
177.073.320 |
|
541.840.752 |
151.715.411 |
516.482.842 |
8.071.452 |
2.708.981 |
|
|
|
4 |
428.213.268 |
9.063.000 |
6.416.310 |
815.644 |
218.062.523 |
|
662.570.745 |
185.519.809 |
630.028.030 |
9.883.144 |
3.317.030 |
2.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Mảnh |
1 |
242.396.717 |
6.439.500 |
6.416.310 |
460.437 |
121.000.102 |
|
376.713.067 |
105.479.659 |
361.192.623 |
5.594.506 |
1.877.656 |
|
|
|
2 |
293.199.552 |
7.107.300 |
6.416.310 |
563.069 |
147.561.100 |
|
454.847.332 |
127.357.253 |
434.643.485 |
6.767.033 |
2.271.185 |
|
|
|
3 |
349.716.921 |
7.965.900 |
6.416.310 |
668.300 |
177.073.320 |
|
541.840.752 |
151.715.411 |
516.482.842 |
8.071.452 |
2.708.981 |
|
|
|
4 |
428.213.268 |
9.063.000 |
6.416.310 |
815.644 |
218.062.523 |
|
662.570.745 |
185.519.809 |
630.028.030 |
9.883.144 |
3.317.030 |
3 |
Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sau bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|||||||
3.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
km2 |
1 |
2.692.247 |
29.150 |
35.486 |
7.638 |
3.368.206 |
|
6.132.727 |
1.717.164 |
4.481.685 |
62.775 |
20.897 |
|
|
|
2 |
1.398.570 |
23.850 |
35.486 |
3.972 |
1.946.142 |
|
3.408.019 |
954.245 |
2.416.123 |
32.610 |
10.856 |
|
|
|
3 |
1.258.713 |
18.550 |
35.486 |
3.590 |
1.559.042 |
|
2.875.380 |
805.106 |
2.121.445 |
29.349 |
9.770 |
|
|
|
4 |
1.118.856 |
13.250 |
35.486 |
3.208 |
1.430.008 |
|
2.600.808 |
728.226 |
1.899.026 |
26.088 |
8.685 |
3.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
559.428 |
29.150 |
35.486 |
1.604 |
650.585 |
|
1.276.252 |
357.351 |
983.018 |
13.044 |
4.342 |
|
|
|
2 |
384.607 |
23.850 |
35.486 |
1.069 |
650.556 |
|
1.095.568 |
306.759 |
751.771 |
8.968 |
2.985 |
|
|
|
3 |
314.678 |
18.550 |
35.486 |
917 |
586.025 |
|
955.656 |
267.584 |
637.214 |
7.337 |
2.443 |
3.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
4.055.853 |
29.150 |
35.486 |
11.534 |
4.923.325 |
|
9.055.347 |
2.535.497 |
6.667.519 |
94.570 |
31.481 |
|
|
|
2 |
3.531.389 |
23.850 |
35.486 |
10.006 |
4.794.320 |
|
8.395.051 |
2.350.614 |
5.951.345 |
82.341 |
27.411 |
|
|
|
3 |
3.076.854 |
18.550 |
35.486 |
8.708 |
4.665.315 |
|
7.804.913 |
2.185.376 |
5.324.973 |
71.743 |
23.882 |
4 |
Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu BĐ 01 |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
4.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
km2 |
1 |
5.155.408 |
29.150 |
35.486 |
11.233 |
3.368.206 |
|
8.599.483 |
2.407.855 |
7.639.132 |
118.575 |
39.953 |
|
|
|
2 |
2.678.134 |
23.850 |
35.486 |
5.841 |
1.946.142 |
|
4.689.453 |
1.313.047 |
4.056.358 |
61.598 |
20.755 |
|
|
|
3 |
2.410.321 |
18.550 |
35.486 |
5.280 |
1.559.042 |
|
4.028.678 |
1.128.030 |
3.597.666 |
55.438 |
18.679 |
|
|
|
4 |
2.142.507 |
13.250 |
35.486 |
4.718 |
1.430.008 |
|
3.625.969 |
1.015.271 |
3.211.232 |
49.278 |
16.604 |
4.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
1.071.254 |
29.150 |
35.486 |
2.359 |
650.585 |
|
1.788.833 |
500.873 |
1.639.121 |
24.639 |
8.302 |
|
|
|
2 |
736.487 |
23.850 |
35.486 |
1.573 |
650.556 |
|
1.447.951 |
405.426 |
1.202.821 |
16.939 |
5.708 |
|
|
|
3 |
602.580 |
18.550 |
35.486 |
1.348 |
586.025 |
|
1.243.989 |
348.317 |
1.000.281 |
13.859 |
4.670 |
4.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
km2 |
1 |
7.766.589 |
29.150 |
35.486 |
16.962 |
4.923.325 |
|
12.771.512 |
3.576.023 |
11.424.210 |
178.633 |
60.189 |
|
|
|
2 |
6.762.289 |
23.850 |
35.486 |
14.716 |
4.794.320 |
|
11.630.660 |
3.256.585 |
10.092.925 |
155.534 |
52.406 |
|
|
|
3 |
5.891.895 |
18.550 |
35.486 |
12.806 |
4.665.315 |
|
10.624.052 |
2.974.735 |
8.933.471 |
135.515 |
45.660 |
XXI. Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 hệ số vùng 1,5
Số TT |
Tên Sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
Chi phí SD máy |
CP.T-tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
PCKV |
PCĐB |
|
Khấu hao |
N. lượng |
|||||||||||||
I |
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia |
|||||||||||||
1 |
Xây dựng điểm nghiệm triều |
|||||||||||||
|
|
Điểm |
1 |
2.921.596 |
238.500 |
2.383.841 |
6.974 |
|
|
5.550.910 |
1.554.255 |
7.105.165 |
68.788 |
22.402 |
|
|
|
2 |
7.303.990 |
429.300 |
2.383.841 |
17.434 |
|
|
10.134.565 |
2.837.678 |
12.972.243 |
171.969 |
56.005 |
|
|
|
3 |
9.738.653 |
572.400 |
2.383.841 |
23.536 |
|
|
12.718.430 |
3.561.160 |
16.279.590 |
229.292 |
74.673 |
|
|
|
4 |
19.477.307 |
1.192.500 |
2.383.841 |
46.200 |
|
|
23.099.847 |
6.467.957 |
29.567.804 |
458.585 |
149.346 |
2 |
Kiểm nghiệm thiết bị |
|||||||||||||
|
|
Bộ |
1 |
20.760.747 |
238.500 |
237.362 |
39.247 |
|
|
21.275.856 |
5.957.240 |
27.233.095 |
489.157 |
159.159 |
|
|
|
2 |
25.950.933 |
286.200 |
237.362 |
49.058 |
|
|
26.523.554 |
7.426.595 |
33.950.149 |
611.446 |
198.949 |
3 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào (2 trạm) |
|||||||||||||
|
|
km2 |
1 |
1.505.507 |
26.500 |
14.061 |
3.829 |
25.044 |
273 |
1.575.213 |
441.060 |
1.991.229 |
35.668 |
11.602 |
|
|
|
2 |
2.157.893 |
42.400 |
14.061 |
5.233 |
37.000 |
321 |
2.256.908 |
631.934 |
2.851.842 |
51.124 |
16.630 |
|
|
|
3 |
2.559.362 |
53.000 |
14.061 |
6.381 |
44.768 |
321 |
2.677.892 |
749.810 |
3.382.934 |
60.635 |
19.724 |
4 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu thuê - Hàng mảnh từ 1-5 |
|||||||||||||
4.1 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu thuê |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
176.269.500 |
8.109.000 |
10.840.846 |
634.322 |
40.699.662 |
|
236.553.329 |
66.234.932 |
262.088.600 |
4.153.588 |
1.363.623 |
|
|
|
2 |
217.138.364 |
9.964.000 |
10.840.846 |
779.904 |
50.154.537 |
|
288.877.651 |
80.885.742 |
319.608.856 |
5.116.615 |
1.679.785 |
|
|
|
3 |
286.298.285 |
13.303.000 |
10.840.846 |
1.039.872 |
66.156.889 |
|
377.638.891 |
105.738.889 |
417.220.891 |
6.746.289 |
2.214.807 |
|
|
|
4 |
374.811.450 |
17.569.500 |
10.840.846 |
1.372.631 |
86.648.932 |
|
491.243.358 |
137.548.140 |
542.142.566 |
8.832.000 |
2.899.546 |
|
|
|
5 |
447.791.564 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.642.997 |
103.542.493 |
|
584.911.900 |
163.775.332 |
645.144.739 |
10.551.692 |
3.464.121 |
4.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
228.974.634 |
8.109.000 |
10.840.846 |
634.322 |
40.699.662 |
|
289.258.463 |
80.992.370 |
329.551.171 |
5.399.664 |
1.767.352 |
|
|
|
2 |
282.063.416 |
9.964.000 |
10.840.846 |
779.904 |
50.154.537 |
|
353.802.703 |
99.064.757 |
402.712.923 |
6.651.600 |
2.177.120 |
|
|
|
3 |
371.902.370 |
13.303.000 |
10.840.846 |
1.039.872 |
66.156.889 |
|
463.242.976 |
129.708.033 |
526.794.121 |
8.770.176 |
2.870.546 |
|
|
|
4 |
486.881.250 |
17.569.500 |
10.840.846 |
1.372.631 |
86.648.932 |
|
603.313.158 |
168.927.684 |
685.591.910 |
11.481.600 |
3.758.016 |
|
|
|
5 |
581.682.647 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.642.997 |
103.542.493 |
|
718.802.983 |
201.264.835 |
816.525.325 |
13.717.200 |
2.882.722 |
5 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu thuê - Hàng mảnh từ 6-17 |
|||||||||||||
5.7 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu thuê |
|||||||||||||
|
Mảnh thứ 6 |
Mảnh |
5 |
465.811.345 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.675.810 |
103.542.493 |
|
602.964.494 |
168.830.058 |
668.252.059 |
10.976.308 |
3.603.522 |
|
Mảnh thứ 7 |
|
5 |
483.831.127 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.708.622 |
103.542.493 |
|
621.017.088 |
173.884.785 |
691.359.379 |
11.400.923 |
3.742.923 |
|
Mảnh thứ 8 |
|
5 |
501.850.908 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.741.435 |
103.542.493 |
|
639.069.681 |
178.939.511 |
714.466.699 |
11.825.538 |
3.882.324 |
|
Mảnh thứ 9 |
|
5 |
519.870.689 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.774.247 |
103.542.493 |
|
657.122.275 |
183.994.237 |
737.574.019 |
12.250.154 |
4.021.726 |
|
Mảnh thứ 10 |
|
5 |
537.890.470 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.807.060 |
103.542.493 |
|
675.174.869 |
189.048.963 |
760.681.339 |
12.674.769 |
4.161.127 |
|
Mảnh thứ 11 |
|
5 |
555.910.252 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.839.872 |
103.542.493 |
|
693.227.463 |
194.103.690 |
783.788.659 |
13.099.385 |
4.300.528 |
|
Mảnh thứ 12 |
|
5 |
573.930.033 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.872.685 |
103.542.493 |
|
711.280.056 |
199.158.416 |
806.895.979 |
13.524.000 |
4.439.929 |
|
Mảnh thứ 13 |
|
5 |
591.949.814 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.905.497 |
103.542.493 |
|
729.332.650 |
204.213.142 |
830.003.299 |
13.948.615 |
4.579.330 |
|
Mảnh thứ 14 |
|
5 |
609.969.595 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.938.310 |
103.542.493 |
|
747.385.244 |
209.267.868 |
853.110.619 |
14.373.231 |
4.718.732 |
|
Mảnh thứ 15 |
|
5 |
627.989.377 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.971.122 |
103.542.493 |
|
765.437.838 |
214.322.595 |
876.217.939 |
14.797.846 |
4.858.133 |
|
Mảnh thứ 16 |
|
5 |
646.009.158 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.003.935 |
103.542.493 |
|
783.490.431 |
219.377.321 |
899.325.259 |
15.222.462 |
4.997.534 |
|
Mảnh thứ 17 |
|
5 |
664.028.939 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.036.747 |
103.542.493 |
|
801.543.025 |
224.432.047 |
922.432.579 |
15.647.077 |
5.136.935 |
5.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê |
|
|
|
|
|||||||||
|
Mảnh thứ 6 |
Mảnh |
5 |
605.090.400 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.675.810 |
103.542.493 |
|
742.243.548 |
207.828.193 |
846.529.248 |
14.269.200 |
3.063.396 |
|
Mảnh thứ 7 |
|
5 |
628.498.152 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.708.622 |
103.542.493 |
|
765.684.113 |
214.391.552 |
876.533.171 |
14.821.200 |
3.244.070 |
|
Mảnh thứ 8 |
|
5 |
651.905.904 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.741.435 |
103.542.493 |
|
789.124.678 |
220.954.910 |
906.537.095 |
15.373.200 |
3.424.744 |
|
Mảnh thứ 9 |
|
5 |
675.313.657 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.774.247 |
103.542.493 |
|
812.565.243 |
227.518.268 |
936.541.018 |
15.925.200 |
3.605.418 |
|
Mảnh thứ 10 |
|
5 |
698.721.409 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.807.060 |
103.542.493 |
|
836.005.808 |
234.081.626 |
966.544.941 |
16.477.200 |
3.786.092 |
|
Mảnh thứ 11 |
|
5 |
722.129.162 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.839.872 |
103.542.493 |
|
859.446.373 |
240.644.984 |
996.548.864 |
17.029.200 |
3.966.765 |
|
Mảnh thứ 12 |
|
5 |
745.536.914 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.872.685 |
103.542.493 |
|
882.886.938 |
247.208.343 |
1.026.552.787 |
17.581.200 |
4.147.439 |
|
Mảnh thứ 13 |
|
5 |
768.944.666 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.905.497 |
103.542.493 |
|
906.327.502 |
253.771.701 |
1.056.556.710 |
18.133.200 |
4.328.113 |
|
Mảnh thứ 14 |
|
5 |
792.352.419 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.938.310 |
103.542.493 |
|
929.768.067 |
260.335.059 |
1.086.560.633 |
18.685.200 |
4.508.787 |
|
Mảnh thứ 15 |
|
5 |
815.760.171 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.971.122 |
103.542.493 |
|
953.208.632 |
266.898.417 |
1.116.564.556 |
19.237.200 |
4.689.461 |
|
Mảnh thứ 16 |
|
5 |
839.167.924 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.003.935 |
103.542.493 |
|
976.649.197 |
273.461.775 |
1.146.568.479 |
19.789.200 |
4.870.135 |
|
Mảnh thứ 17 |
|
5 |
862.575.676 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.036.747 |
103.542.493 |
|
1.000.089.762 |
280.025.133 |
1.176.572.402 |
20.341.200 |
5.050.808 |
6 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu 01 - Hàng mảnh từ 1-5 |
|
|
|||||||||||
6.1 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|
|
|||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
322.949.556 |
8.109.000 |
10.840.846 |
860.463 |
40.699.662 |
|
383.459.525 |
107.368.667 |
450.128.531 |
7.476.458 |
2.498.383 |
|
|
|
2 |
397.826.840 |
9.964.000 |
10.840.846 |
1.057.946 |
50.154.537 |
|
469.844.168 |
131.556.367 |
551.245.998 |
9.209.998 |
3.077.644 |
|
|
|
3 |
524.537.164 |
13.303.000 |
10.840.846 |
1.410.595 |
66.156.889 |
|
616.248.493 |
172.549.573 |
722.641.182 |
12.143.321 |
4.057.893 |
|
|
|
4 |
686.705.250 |
17.569.500 |
10.840.846 |
1.861.985 |
86.648.932 |
|
803.626.513 |
225.015.424 |
941.993.004 |
15.897.600 |
5.312.448 |
|
|
|
5 |
820.414.686 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.228.739 |
103.542.493 |
|
958.120.764 |
268.273.814 |
1.122.852.085 |
18.993.046 |
6.346.843 |
6.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|
|
|
||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
375.654.689 |
8.109.000 |
10.840.846 |
860.463 |
40.699.662 |
|
436.164.659 |
122.126.105 |
517.591.102 |
8.722.534 |
2.902.112 |
|
|
|
2 |
462.751.892 |
9.964.000 |
10.840.846 |
1.057.946 |
50.154.537 |
|
534.769.221 |
149.735.382 |
634.350.065 |
10.744.892 |
3.574.979 |
|
|
|
3 |
610.141.250 |
13.303.000 |
10.840.846 |
1.410.595 |
66.156.889 |
|
701.852.579 |
196.518.722 |
832.214.412 |
14.167.207 |
4.713.632 |
|
|
|
4 |
798.775.050 |
17.569.500 |
10.840.846 |
1.861.985 |
86.648.932 |
|
915.696.313 |
256.394.968 |
1.085.442.348 |
18.547.200 |
6.170.918 |
|
|
|
5 |
954.305.769 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.228.739 |
103.542.493 |
|
1.092.011.847 |
305.763.317 |
1.294.232.671 |
22.158.554 |
5.765.445 |
7 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
km2 |
1 |
33.487 |
2.650 |
3.064 |
77 |
18.875 |
0 |
58.154 |
16.283 |
55.562 |
849 |
255 |
|
|
|
2 |
40.184 |
2.650 |
3.064 |
92 |
18.875 |
0 |
64.867 |
18.163 |
64.154 |
1.019 |
306 |
|
|
|
3 |
50.230 |
2.650 |
3.064 |
116 |
18.875 |
0 |
74.936 |
20.982 |
77.042 |
1.274 |
382 |
8 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê |
|
|
|
|
|||||||||
8.1 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu thuê |
|
|
|||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
8.418.133 |
848.000 |
10.840.846 |
75.569 |
1.079.872 |
|
21.262.419 |
5.953.477 |
26.136.025 |
229.292 |
63.285 |
|
|
|
2 |
11.785.386 |
1.192.500 |
10.840.846 |
105.796 |
1.511.811 |
|
25.436.339 |
7.122.175 |
31.046.703 |
321.009 |
88.599 |
|
|
|
3 |
16.836.265 |
1.696.000 |
10.840.846 |
151.138 |
2.159.720 |
|
31.683.969 |
8.871.511 |
38.395.760 |
458.585 |
126.569 |
|
|
|
4 |
26.657.420 |
2.703.000 |
10.840.846 |
238.798 |
3.419.571 |
|
43.859.635 |
12.280.698 |
52.720.761 |
726.092 |
200.401 |
|
|
|
5 |
35.543.227 |
3.604.000 |
10.840.846 |
318.901 |
4.559.383 |
|
54.866.356 |
15.362.580 |
65.669.553 |
968.123 |
267.202 |
8.2 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
13.267.307 |
848.000 |
10.840.846 |
75.569 |
1.079.872 |
|
26.111.593 |
7.311.246 |
32.342.967 |
343.938 |
100.430 |
|
|
|
2 |
18.574.229 |
1.192.500 |
10.840.846 |
105.796 |
1.511.811 |
|
32.225.183 |
9.023.051 |
39.736.423 |
481.514 |
140.602 |
|
|
|
3 |
26.534.613 |
1.696.000 |
10.840.846 |
151.138 |
2.159.720 |
|
41.382.317 |
11.587.049 |
50.809.646 |
687.877 |
200.860 |
|
|
|
4 |
42.013.138 |
2.703.000 |
10.840.846 |
238.798 |
3.419.571 |
|
59.215.352 |
16.580.299 |
72.376.080 |
1.089.138 |
318.028 |
|
|
|
5 |
56.017.517 |
3.604.000 |
10.840.846 |
318.901 |
4.559.383 |
|
75.340.646 |
21.095.381 |
91.876.645 |
1.452.185 |
424.038 |
9 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
9.1 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
21.913.538 |
848.000 |
10.840.846 |
96.569 |
1.079.872 |
|
34.778.824 |
9.738.071 |
43.437.023 |
535.015 |
167.689 |
|
|
|
0 |
30.678.953 |
1.192.500 |
10.840.846 |
135.196 |
1.511.8111 |
|
44.359.306 |
12.420.606 |
55.268.100 |
749.022 |
234.765 |
|
|
|
3 |
43.827.075 |
1.696.000 |
10.840.846 |
193.138 |
2.159.720 |
|
58.716.779 |
16.440.698 |
72.997.756 |
1.070.031 |
335.378 |
|
|
|
4 |
69.392.869 |
2.703.000 |
10.840.846 |
305.158 |
3.419.571 |
|
86.661.443 |
24.265.204 |
107.507.076 |
1.694.215 |
531.016 |
|
|
|
5 |
92.523.825 |
3.604.000 |
10.840.846 |
407.521 |
4.559.383 |
|
111.935.574 |
31.341.961 |
138.718.152 |
2.258.954 |
708.021 |
9.2 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
26.762.712 |
848.000 |
10.840.846 |
96.569 |
1.079.872 |
|
39.627.998 |
11.095.839 |
49.643.966 |
649.662 |
204.834 |
|
|
|
2 |
37.467.796 |
1.192.500 |
10.840.846 |
135.196 |
1.511.811 |
|
51.148.150 |
14.321.482 |
63.957.820 |
909.526 |
286.768 |
|
|
|
3 |
53.525.423 |
1.696.000 |
10.840.846 |
193.138 |
2.159.720 |
|
68.415.127 |
19.156.235 |
85.411.642 |
1.299.323 |
409.669 |
|
|
|
4 |
84.748.587 |
2.703.000 |
10.840.846 |
305.158 |
3.419.571 |
|
102.017.161 |
28.564.805 |
127.162.395 |
2.057.262 |
648.642 |
|
|
|
5 |
112.998.115 |
3.604.000 |
10.840.846 |
407.521 |
4.559.383 |
|
132.409.864 |
37.074.762 |
164.925.244 |
2.743.015 |
864.857 |
10 |
Thành lập bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
18.335.897 |
|
402.754 |
313.058 |
1.343.300 |
601.558 |
20.996.567 |
4.619.245 |
24.272.512 |
|
|
|
|
|
2 |
21.968.894 |
|
402.754 |
380.142 |
1.610.836 |
721.142 |
25.083.768 |
5.518.429 |
28.991.360 |
|
|
|
|
|
3 |
25.601.891 |
|
402.754 |
447.226 |
1.878.130 |
840.613 |
29.170.614 |
6.417.535 |
33.710.019 |
|
|
|
|
|
4 |
29.230.505 |
|
402.754 |
514.310 |
2.145.655 |
959.828 |
33.253.053 |
7.315.672 |
38.423.069 |
|
|
|
(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và tính lại đơn giá) |
|
|
|||||||||||
II |
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hải âm đa tia |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê |
|
|
|||||||||||
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
Mảnh |
1 |
183.261.175 |
8.395.200 |
- |
519.936 |
159.365.988 |
|
351.542.299 |
98.431.844 |
290.608.155 |
4.318.338 |
1.417.711 |
|
|
|
2 |
225.427.463 |
10.303.200 |
- |
644.720 |
197.731.874 |
|
434.107.258 |
121.550.032 |
357.925.416 |
5.311.938 |
1.743.909 |
|
|
|
3 |
296.785.797 |
13.737.600 |
- |
831.897 |
262.658.758 |
|
574.014.053 |
160.723.935 |
472.079.229 |
6.993.415 |
2.295.938 |
|
|
|
4 |
388.146.088 |
18.126.000 |
- |
1.102.264 |
345.817.136 |
|
753.191.488 |
210.893.617 |
618.267.969 |
9.146.215 |
3.002.703 |
|
|
|
5 |
464.009.367 |
21.751.200 |
- |
1.320.637 |
414.351.053 |
|
901.432.258 |
252.401.032 |
739.482.236 |
10.933.846 |
3.589.582 |
1.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
183.261.175 |
8.395.200 |
- |
519.936 |
159.365.988 |
|
351.542.299 |
98.431.844 |
290.608.155 |
4.318.338 |
1.417.711 |
|
|
|
2 |
225.427.463 |
10.303.200 |
- |
644.720 |
197.731.874 |
|
434.107.258 |
121.550.032 |
357.925.416 |
5.311.938 |
1.743.909 |
|
|
|
3 |
296.785.797 |
13.737.600 |
- |
831.897 |
262.658.758 |
|
574.014.053 |
160.723.935 |
472.079.229 |
6.993.415 |
2.295.938 |
1.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
183.261.175 |
8.395.200 |
- |
519.936 |
159.365.988 |
|
351.542.299 |
98.431.844 |
290.608.155 |
4.318.338 |
1.417.711 |
|
|
|
2 |
225.427.463 |
10.303.200 |
- |
644.720 |
197.731.874 |
|
434.107.258 |
121.550.032 |
357.925.416 |
5.311.938 |
1.743.909 |
|
|
|
3 |
296.785.797 |
13.737.600 |
- |
831.897 |
262.658.758 |
|
574.014.053 |
160.723.935 |
472.079.229 |
6.993.415 |
2.295.938 |
|
|
|
4 |
388.146.088 |
18.126.000 |
- |
1.102.264 |
345.817.136 |
|
753.191.488 |
210.893.617 |
618.267.969 |
9.146.215 |
3.002.703 |
|
|
|
5 |
464.009.367 |
21.751.200 |
- |
1.320.637 |
414.351.053 |
|
901.432.258 |
252.401.032 |
739.482.236 |
10.933.846 |
3.589.582 |
|
|
|
6 |
533.565.723 |
21.751.200 |
- |
1.518.213 |
476.522.948 |
|
1.033.358.083 |
289.340.263 |
846.175.399 |
12.572.862 |
4.127.670 |
2 |
Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Mảnh |
1 |
335.759.250 |
8.395.200 |
- |
758.202 |
159.365.988 |
|
504.278.640 |
141.198.019 |
486.110.671 |
7.773.009 |
2.597.481 |
|
|
|
2 |
413.013.590 |
10.303.200 |
- |
944.474 |
197.731.874 |
|
621.993.139 |
174.158.079 |
598.419.344 |
9.561.489 |
3.195.131 |
|
|
|
3 |
543.751.705 |
13.737.600 |
- |
1.216.197 |
262.658.758 |
|
821.364.261 |
229.981.993 |
788.687.495 |
12.588.148 |
4.206.539 |
|
|
|
4 |
711.136.110 |
18.126.000 |
- |
1.609.540 |
345.817.136 |
|
1.076.688.786 |
301.472.860 |
1.032.344.510 |
16.463.188 |
5.501.449 |
|
|
|
5 |
850.127.894 |
21.751.200 |
- |
1.931.674 |
414.351.053 |
|
1.288.161.821 |
360.685.310 |
1.234.496.077 |
19.680.923 |
6.576.708 |
2.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Mảnh |
1 |
335.759.250 |
8.395.200 |
- |
758.202 |
159.365.988 |
|
504.278.640 |
141.198.019 |
486.110.671 |
7.773.009 |
2.597.481 |
|
|
|
2 |
413.013.590 |
10.303.200 |
- |
944.474 |
197.731.874 |
|
621.993.139 |
174.158.079 |
598.419.344 |
9.561.489 |
3.195.131 |
|
|
|
3 |
543.751.705 |
13.737.600 |
- |
1.216.197 |
262.658.758 |
|
821.364.261 |
229.981.993 |
788.687.495 |
12.588.148 |
4.206.539 |
2.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Mảnh |
1 |
335.759.250 |
8.395.200 |
- |
758.202 |
159.365.988 |
|
504.278.640 |
141.198.019 |
486.110.671 |
7.773.009 |
2.597.481 |
|
|
|
2 |
413.013.590 |
10.303.200 |
- |
944.474 |
197.731.874 |
|
621.993.139 |
174.158.079 |
598.419.344 |
9.561.489 |
3.195.131 |
|
|
|
3 |
543.751.705 |
13.737.600 |
- |
1.216.197 |
262.658.758 |
|
821.364.261 |
229.981.993 |
788.687.495 |
12.588.148 |
4.206.539 |
|
|
|
4 |
711.136.110 |
18.126.000 |
- |
1.609.540 |
345.817.136 |
|
1.076.688.786 |
301.472.860 |
1.032.344.510 |
16.463.188 |
5.501.449 |
|
|
|
5 |
850.127.894 |
21.751.200 |
- |
1.931.674 |
414.351.053 |
|
1.288.161.821 |
360.685.310 |
1.234.496.077 |
19.680.923 |
6.576.708 |
|
|
|
6 |
977.564.541 |
21.751.200 |
- |
2.217.639 |
476.522.948 |
|
1.478.056.327 |
413.855.772 |
1.415.389.151 |
22.631.151 |
7.562.576 |
3 |
Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
3.075.078 |
29.150 |
35.486 |
7.638 |
3.368.206 |
|
6.515.558 |
1.824.356 |
4.971.708 |
71.930 |
23.809 |
|
|
|
2 |
1.597.443 |
23.850 |
35.486 |
3.972 |
1.946.142 |
|
3.606.892 |
1.009.930 |
2.670.680 |
37.366 |
12.368 |
|
|
|
3 |
1.437.699 |
18.550 |
35.486 |
3.590 |
1.559.042 |
|
3.054.366 |
855.222 |
2.350.547 |
33.630 |
11.131 |
|
|
|
4 |
1.277.954 |
13.250 |
35.486 |
3.208 |
1.430.008 |
|
2.759.906 |
772.774 |
2.102.672 |
29.893 |
9.895 |
|
|
|
5 |
1.198.082 |
11.130 |
35.486 |
2.979 |
1.362.837 |
|
2.610.514 |
730.944 |
1.978.621 |
28.025 |
9.276 |
|
|
|
6 |
918.530 |
10.600 |
35.486 |
2.292 |
973.125 |
|
1.940.032 |
543.209 |
1.510.116 |
21.486 |
7.112 |
|
|
|
7 |
758.785 |
10.600 |
35.486 |
1.910 |
776.950 |
|
1.583.730 |
443.444 |
1.250.225 |
17.749 |
5.875 |
3.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
638.977 |
29.150 |
35.486 |
1.604 |
650.585 |
|
1.355.802 |
379.624 |
1.084.841 |
14.946 |
4.947 |
|
|
|
2 |
439.297 |
23.850 |
35.486 |
1.069 |
650.556 |
|
1.150.258 |
322.072 |
821.774 |
10.276 |
3.401 |
|
|
|
3 |
359.425 |
18.550 |
35.486 |
917 |
586.025 |
|
1.000.402 |
280.113 |
694.489 |
8.407 |
2.783 |
|
|
|
4 |
319.489 |
13.250 |
35.486 |
764 |
454.352 |
|
823.340 |
230.535 |
599.523 |
7.473 |
2.474 |
|
|
|
5 |
279.553 |
10.600 |
35.486 |
687 |
325.318 |
|
651.644 |
182.460 |
508.786 |
6.539 |
2.164 |
3.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
km2 |
1 |
4.632.584 |
29.150 |
35.486 |
11.534 |
4.923.325 |
|
9.632.079 |
2.696.982 |
7.405.736 |
108.362 |
35.868 |
|
|
|
2 |
4.033.543 |
23.850 |
35.486 |
10.006 |
4.794.320 |
|
8.897.205 |
2.491.218 |
6.594.103 |
94.350 |
31.230 |
|
|
|
3 |
3.514.374 |
18.550 |
35.486 |
8.708 |
4.665.315 |
|
8.242.433 |
2.307.881 |
5.884.999 |
82.206 |
27.210 |
|
|
|
4 |
3.075.078 |
13.250 |
35.486 |
7.638 |
4.598.173 |
|
7.729.625 |
2.164.295 |
5.295.746 |
71.930 |
23.809 |
|
|
|
5 |
2.675.717 |
10.600 |
35.486 |
6.645 |
4.144.016 |
|
6.872.464 |
1.924.290 |
4.652.738 |
62.588 |
20.717 |
|
|
|
6 |
2.036.740 |
10.600 |
35.486 |
5.041 |
3.627.997 |
|
5.715.864 |
1.600.442 |
3.688.309 |
47.642 |
15.769 |
|
|
|
7 |
1.597.443 |
10.600 |
35.486 |
3.972 |
3.174.642 |
|
4.822.142 |
1.350.200 |
2.997.700 |
37.366 |
12.368 |
|
|
|
8 |
1.238.018 |
10.600 |
35.486 |
3.055 |
2.462.276 |
|
3.749.435 |
1.049.842 |
2.337.001 |
28.959 |
9.585 |
|
|
|
9 |
958.466 |
10.600 |
35.486 |
2.368 |
1.878.971 |
|
2.885.890 |
808.049 |
1.814.968 |
22.420 |
7.421 |
|
|
|
10 |
718.849 |
10.600 |
35.486 |
1.757 |
1.424.728 |
|
2.191.420 |
613.598 |
1.380.289 |
16.815 |
5.566 |
4 |
Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
4.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
5.384.291 |
29.150 |
35.486 |
11.233 |
3.368.206 |
|
8.828.366 |
2.471.943 |
7.932.103 |
124.242 |
41.674 |
|
|
|
2 |
2.797.034 |
23.850 |
35.486 |
5.841 |
1.946.142 |
|
4.808.353 |
1.346.339 |
4.208.550 |
64.542 |
21.649 |
|
|
|
3 |
2.517.331 |
18.550 |
35.486 |
5.280 |
1.559.042 |
|
4.135.688 |
1.157.993 |
3.734.639 |
58.087 |
19.484 |
|
|
|
4 |
2.237.628 |
13.250 |
35.486 |
4.718 |
1.430.008 |
|
3.721.089 |
1.041.905 |
3.332.986 |
51.633 |
17.319 |
|
|
|
5 |
2.097.776 |
11.130 |
35.486 |
1.402 |
1.362.837 |
|
3.508.630 |
982.417 |
3.128.210 |
48.406 |
16.236 |
|
|
|
6 |
1.608.295 |
10.600 |
35.486 |
2.683 |
973.125 |
|
2.630.188 |
736.453 |
2.393.516 |
37.111 |
12.448 |
|
|
|
7 |
1.328.591 |
10.600 |
35.486 |
1.968 |
776.950 |
|
2.153.595 |
603.007 |
1.979.651 |
30.657 |
10.283 |
4.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
1.118.814 |
29.150 |
35.486 |
2.359 |
650.585 |
|
1.836.393 |
514.190 |
1.699.998 |
25.817 |
8.659 |
|
|
|
2 |
769.184 |
23.850 |
35.486 |
1.573 |
650.556 |
|
1.480.649 |
414.582 |
1.244.674 |
17.749 |
5.953 |
|
|
|
3 |
629.333 |
18.550 |
35.486 |
1.348 |
586.025 |
|
1.270.741 |
355.808 |
1.040.524 |
14.522 |
4.871 |
|
|
|
4 |
559.407 |
13.250 |
35.486 |
1.123 |
454.352 |
|
1.063.617 |
297.813 |
907.079 |
12.908 |
4.330 |
|
|
|
5 |
489.481 |
10.600 |
35.486 |
1.011 |
325.318 |
|
861.896 |
241.331 |
777.908 |
11.295 |
3.789 |
4.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
km2 |
1 |
8.111.400 |
29.150 |
35.486 |
16.962 |
4.923.325 |
|
13.116.323 |
3.672.570 |
11.865.568 |
187.170 |
62.781 |
|
|
|
2 |
7.062.512 |
23.850 |
35.486 |
14.716 |
4.794.320 |
|
11.930.883 |
3.340.647 |
10.477.210 |
162.967 |
54.663 |
|
|
|
3 |
6.153.476 |
18.550 |
35.486 |
12.806 |
4.665.315 |
|
10.885.633 |
3.047.977 |
9.268.294 |
141.991 |
47.627 |
|
|
|
4 |
5.384.291 |
13.250 |
35.486 |
11.233 |
4.598.173 |
|
10.042.433 |
2.811.881 |
8.256.141 |
124.242 |
41.674 |
|
|
|
5 |
4.685.033 |
10.600 |
35.486 |
9.773 |
4.144.016 |
|
8.884.908 |
2.487.774 |
7.228.665 |
108.107 |
36.261 |
|
|
|
6 |
3.566.219 |
10.600 |
35.486 |
7.414 |
3.627.997 |
|
7.247.716 |
2.029.360 |
5.649.079 |
82.290 |
27.602 |
|
|
|
7 |
2.797.034 |
10.600 |
35.486 |
5.841 |
3.174.642 |
|
6.023.603 |
1.686.609 |
4.535.570 |
64.542 |
21.649 |
|
|
|
8 |
2.167.702 |
10.600 |
35.486 |
4.493 |
2.462.276 |
|
4.680.556 |
1.310.556 |
3.528.836 |
50.020 |
16.778 |
|
|
|
9 |
1.678.221 |
10.600 |
35.486 |
3.482 |
1.878.971 |
|
3.606.759 |
1.009.893 |
2.737.681 |
38.725 |
12.989 |
|
|
|
10 |
1.258.665 |
10.600 |
35.486 |
2.584 |
1.424.728 |
|
2.732.063 |
764.978 |
2.072.312 |
29.044 |
9.742 |
XXI. Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 hệ số vùng 1,55
Số TT |
Tên Sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
Chi phí SD máy |
CP.T-tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
PCKV |
PCĐB |
|
Khấu hao |
N. lượng |
|||||||||||||
I |
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia |
|||||||||||||
1 |
Xây dựng điểm nghiệm triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Điểm |
1 |
3.018.983 |
238.500 |
2.383.841 |
6.974 |
|
|
5.648.297 |
1.581.523 |
7.229.820 |
71.081 |
23.149 |
|
|
|
2 |
7.547.456 |
429.300 |
2.383.841 |
17.434 |
|
|
10.378.031 |
2.905.849 |
13.283.880 |
177.702 |
57.871 |
|
|
|
3 |
10.063.275 |
572.400 |
2.383.841 |
23.536 |
|
|
13.043.052 |
3.652.054 |
16.695.106 |
236.935 |
77.162 |
|
|
|
4 |
20.126.550 |
1.192.500 |
2.383.841 |
46.200 |
|
|
23.749.091 |
6.649.745 |
30.398.836 |
473.871 |
154.324 |
2 |
Kiểm nghiệm thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Bộ |
1 |
21.452.771 |
238.500 |
237.362 |
39.247 |
|
|
21.967.881 |
6.151.007 |
28.118.887 |
505.462 |
164.465 |
|
|
|
2 |
26.815.964 |
286.200 |
237.362 |
49.058 |
|
27.388.585 |
7.668.804 |
35.057.389 |
631.828 |
205.581 |
|
3 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào (2 trạm) |
|||||||||||||
|
|
km2 |
1 |
1.555.691 |
26.500 |
14.061 |
3.829 |
25.044 |
273 |
1.625.397 |
455.111 |
2.055.464 |
36.857 |
11.989 |
|
|
|
2 |
2.229.823 |
42.400 |
14.061 |
5.233 |
37.000 |
321 |
2.328.837 |
652.074 |
2.943.912 |
52.828 |
17.184 |
|
|
|
3 |
2.644.674 |
53.000 |
14.061 |
6.381 |
44.768 |
321 |
2.763.204 |
773.697 |
3.492.134 |
62.656 |
20.381 |
4 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu thuê - Hàng mảnh từ 1-5 |
|
|
|||||||||||
4.1 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu thuê |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
182.145.150 |
8.109.000 |
10.840.846 |
634.322 |
40.699.662 |
|
242.428.979 |
67.880.114 |
269.609.432 |
4.292.041 |
1.409.077 |
|
|
|
2 |
224.376.310 |
9.964.000 |
10.840.846 |
779.904 |
50.154.537 |
|
296.115.596 |
82.912.367 |
328.873.426 |
5.287.169 |
1.735.778 |
|
|
|
3 |
295.841.561 |
13.303.000 |
10.840.846 |
1.039.872 |
66.156.889 |
|
387.182.167 |
108.411.007 |
429.436.285 |
6.971.166 |
2.288.634 |
|
|
|
4 |
387.305.165 |
17.569.500 |
10.840.846 |
1.372.631 |
86.648.932 |
|
503.737.073 |
141.046.381 |
558.134.522 |
9.126.400 |
2.996.197 |
|
|
|
5 |
462.717.950 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.642.997 |
103.542.493 |
|
599.838.286 |
167.954.720 |
664.250.512 |
10.903.415 |
3.579.591 |
4.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
236.607.122 |
8.109.000 |
10.840.846 |
634.322 |
40.699.662 |
|
296.890.951 |
83.129.466 |
339.320.755 |
5.579.653 |
1.826.263 |
|
|
|
2 |
291.465.530 |
9.964.000 |
10.840.846 |
779.904 |
50.154.537 |
|
363.204.817 |
101.697.349 |
414.747.628 |
6.873.320 |
2.249.691 |
|
|
|
3 |
384.299.116 |
13.303.000 |
10.840.846 |
1.039.872 |
66.156.889 |
|
475.639.722 |
133.179.122 |
542.661.955 |
9.062.515 |
2.966.231 |
|
|
|
4 |
503.110.625 |
17.569.500 |
10.840.846 |
1.372.631 |
86.648.932 |
|
619.542.533 |
173.471.909 |
706.365.510 |
11.864.320 |
3.883.283 |
|
|
|
5 |
601.072.069 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.642.997 |
103.542.493 |
|
738.192.405 |
206.693.873 |
841.343.785 |
14.174.440 |
2.978.813 |
5 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu thuê - Hàng mảnh từ 6-17 |
|||||||||||||
5.1 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastor...) Sử dụng tầu thuê |
|
|
|
|
|||||||||
|
Mảnh thứ 6 |
Mảnh |
5 |
481.338.390 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.675.810 |
103.542.493 |
|
618.491.539 |
173.177.631 |
688.126.676 |
11.342.185 |
3.723.639 |
|
Mảnh thứ 7 |
|
5 |
499.958.831 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.708.622 |
103.542.493 |
|
637.144.792 |
178.400.542 |
712.002.840 |
11.780.954 |
3.867.687 |
|
Mảnh thứ 8 |
|
5 |
518.579.271 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.741.435 |
103.542.493 |
|
655.798.045 |
183.623.453 |
735.879.004 |
12.219.723 |
4.011.735 |
|
Mảnh thứ 9 |
|
5 |
537.199.712 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.774.247 |
103.542.493 |
|
674.451.298 |
188.846.363 |
759.755.168 |
12.658.492 |
4.155.783 |
|
Mảnh thứ 10 |
|
5 |
555.820.153 |
.21.094.000 |
10.840.846 |
1.807.060 |
103.542.493 |
|
693.104.551 |
194.069.274 |
783.631.332 |
13.097.262 |
4.299.831 |
|
Mảnh thứ 11 |
|
5 |
574.440.593 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.839.872 |
103.542.493 |
|
711.757.804 |
199.292.185 |
807.507.496 |
13.536.031 |
4.443.879 |
|
Mảnh thứ 12 |
|
5 |
593.061.034 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.872.685 |
103.542.493 |
|
730.411.057 |
204.515.096 |
831.383.660 |
13.974.800 |
4.587.927 |
|
Mảnh thứ 13 |
|
5 |
611.681.475 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.905.497 |
103.542.493 |
|
749.064.311 |
209.738.007 |
855.259.824 |
14.413.569 |
4.731.975 |
|
Mảnh thứ 14 |
|
5 |
630.301.915 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.938.310 |
103.542.493 |
|
767.717.564 |
214.960.918 |
879.135.988 |
14.852.338 |
4.876.023 |
|
Mảnh thứ 15 |
|
5 |
648.922.356 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.971.122 |
103.542.493 |
|
786.370.817 |
220.183.829 |
903.012.152 |
15.291.108 |
5.020.071 |
|
Mảnh thứ 16 |
|
5 |
667.542.796 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.003.935 |
103.542.493 |
|
805.024.070 |
225.406.740 |
926.888.316 |
15.729.877 |
5.164.119 |
|
Mảnh thứ 17 |
|
5 |
686.163.237 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.036.747 |
103.542.493 |
|
823.677.323 |
230.629.650 |
950.764.480 |
16.168.646 |
5.308.167 |
5.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê |
|
|
|
|
|||||||||
|
Mảnh thứ 6 |
Mảnh |
5 |
625.260.080 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.675.810 |
103.542.493 |
|
762.413.228 |
213.475.704 |
872.346.439 |
14.744.840 |
3.165.509 |
|
Mảnh thứ 7 |
|
5 |
649.448.090 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.708.622 |
103.542.493 |
|
786.634.051 |
220.257.534 |
903.349.093 |
15.315.240 |
3.352.206 |
|
Mảnh thứ 8 |
|
5 |
673.636.101 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.741.435 |
103.542.493 |
|
810.854.875 |
227.039.365 |
934.351.746 |
15.885.640 |
3.538.902 |
|
Mảnh thứ 9 |
|
5 |
697.824.112 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.774.247 |
103.542.493 |
|
835.075.698 |
233.821.195 |
965.354.400 |
16.456.040 |
3.725.598 |
|
Mảnh thứ 10 |
|
5 |
722.012.123 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.807.060 |
103.542.493 |
|
859.296.521 |
240.603.026 |
996.357.054 |
17.026.440 |
3.912.295 |
|
Mảnh thứ 11 |
|
5 |
746.200.134 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.839.872 |
103.542.493 |
|
883.517.345 |
247.384.857 |
1.027.359.708 |
17.596.840 |
4.098.991 |
|
Mảnh thứ 12 |
|
5 |
770.388.145 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.872.685 |
103.542.493 |
|
907.738.168 |
254.166.687 |
1.058.362.362 |
18.167.240 |
4.285.687 |
|
Mảnh thứ 13 |
|
5 |
794.576.155 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.905.497 |
103.542.493 |
|
931.958.991 |
260.948.518 |
1.089.365.016 |
18.737.640 |
4.472.384 |
|
Mảnh thứ 14 |
|
5 |
818.764.166 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.938.310 |
103.542.493 |
|
956.179.815 |
267.730.348 |
1.120.367.670 |
19.308.040 |
4.659.080 |
|
Mảnh thứ 15 |
|
5 |
842.952.177 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.971.122 |
103.542.493 |
|
980.400.638 |
274.512.179 |
1.151.370.323 |
19.878.440 |
4.845.776 |
|
Mảnh thứ 16 |
|
5 |
867.140.188 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.003.935 |
103.542.493 |
|
1.004.621.461 |
281.294.009 |
1.182.372.977 |
20.448.840 |
5.032.472 |
|
Mảnh thứ 17 |
|
5 |
891.328.199 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.036.747 |
103.542.493 |
|
1.028.842.285 |
288.075.840 |
1.213.375.631 |
21.019.240 |
5.219.169 |
6 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu Đo đạc 01 - Hàng mảnh từ 1-5 |
|
|
|
||||||||||
6.1 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
333.714.541 |
8.109.000 |
10.840.846 |
860.463 |
40.699.662 |
|
394.224.511 |
110.382.863 |
463.907.712 |
7.725.673 |
2.581.662 |
|
|
|
2 |
411.087.734 |
9.964.000 |
10.840.846 |
1.057.946 |
50.154.537 |
|
483.105.063 |
135.269.418 |
568.219.943 |
9.516.905 |
3.180.232 |
|
|
|
3 |
542.021.736 |
13.303.000 |
10.840.846 |
1.410.595 |
66.156.889 |
|
633.733.065 |
177.445.258 |
745.021.435 |
12.548.098 |
4.193.156 |
|
|
|
4 |
709.595.425 |
17.569.500 |
10.840.846 |
1.861.985 |
86.648.932 |
|
826.516.688 |
231.424.673 |
971.292.428 |
16.427.520 |
5.489.530 |
|
|
|
5 |
847.761.842 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.228.739 |
103.542.493 |
|
985.467.920 |
275.931.018 |
1.157.856.444 |
19.626.148 |
6.558.404 |
6.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Mảnh |
1 |
388.176.512 |
8.109.000 |
10.840.846 |
860.463 |
40.699.662 |
|
448.686.482 |
125.632.215 |
533.619.036 |
9.013.285 |
2.998.849 |
|
|
|
2 |
478.176.955 |
9.964.000 |
10.840.846 |
1.057.946 |
50.154.537 |
|
550.194.284 |
154.054.399 |
654.094.146 |
11.103.055 |
3.694.145 |
|
|
|
3 |
630.479.291 |
13.303.000 |
10.840.846 |
1.410.595 |
66.156.889 |
|
722.190.620 |
202.213.374 |
858.247.105 |
14.639.448 |
4.870.753 |
|
|
|
4 |
825.400.885 |
17.569.500 |
10.840.846 |
1.861.985 |
86.648.932 |
|
942.322.148 |
263.850.201 |
1.119.523.417 |
19.165.440 |
6.376.616 |
|
|
|
5 |
986.115.961 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.228.739 |
103.542.493 |
|
1.123.822.039 |
314.670.171 |
1.334.949.717 |
22.897.172 |
5.957.626 |
7 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
km2 |
1 |
34.603 |
2.650 |
3.064 |
77 |
18.875 |
0 |
59.270 |
16.596 |
56.991 |
878 |
263 |
|
|
|
2 |
41.524 |
2.650 |
3.064 |
92 |
18.875 |
0 |
66.206 |
18.538 |
65.868 |
1.053 |
316 |
|
|
|
3 |
51.905 |
2.650 |
3.064 |
116 |
18.875 |
0 |
76.610 |
21.451 |
79.186 |
1.316 |
395 |
8 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
8.1 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu thuê |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
8.698.737 |
848.000 |
10.840.846 |
75.569 |
1.079.872 |
|
21.543.024 |
6.032.047 |
26.495.198 |
236.935 |
65.394 |
|
|
|
2 |
12.178.232 |
1.192.500 |
10.840.846 |
105.796 |
1.511.811 |
|
25.829.185 |
7.232.172 |
31.549.546 |
33.710 |
91.552 |
|
|
|
3 |
17.397.474 |
1.696.000 |
10.840.846 |
151.138 |
2.159.720 |
|
32.245.178 |
9.028.650 |
39.114.107 |
473.871 |
130.788 |
|
|
|
4 |
27.546.001 |
2.703.000 |
10.840.846 |
238.798 |
3.419.571 |
|
44.748.215 |
12.529.500 |
53.858.144 |
750.295 |
207.082 |
|
|
|
5 |
36.728.001 |
3.604.000 |
10.840.846 |
318.901 |
4.559.383 |
|
56.051.130 |
15.694.316 |
67.186.064 |
1.000.394 |
276.109 |
8.2 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Mảnh |
1 |
13.709.550 |
848.000 |
10.840.846 |
75.569 |
1.079.872 |
|
26.553.837 |
7.435.074 |
32.909.039 |
355.403 |
103.778 |
|
|
|
2 |
19.193.370 |
1.192.500 |
10.840.846 |
105.796 |
1.511.811 |
|
32.844.324 |
9.196.411 |
40.528.923 |
497.564 |
145.289 |
|
|
|
3 |
27.419.101 |
1.696.000 |
10.840.846 |
151.138 |
2.159.720 |
|
42.266.804 |
11.834.705 |
51.941.789 |
710.806 |
207.555 |
|
|
|
4 |
43.413.576 |
2.703.000 |
10.840.846 |
238.798 |
3.419.571 |
|
60.615.790 |
16.972.421 |
74.168.641 |
1.125.443 |
328.629 |
|
|
|
5 |
57.884.768 |
3.604.000 |
10.840.846 |
318.901 |
4.559.383 |
|
77.207.897 |
21.618.211 |
94.266.725 |
1.500.591 |
438.173 |
9 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
9.1 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
22.643.989 |
848.000 |
10.840.846 |
96.569 |
1.079.872 |
|
35.509.275 |
9.942.597 |
44.372.000 |
552.849 |
173.279 |
|
|
|
2 |
31.701.584 |
1.192.500 |
10.840.846 |
135.196 |
1.511.811 |
|
45.381.938 |
12.706.943 |
56.577.069 |
773.989 |
242.590 |
|
|
|
3 |
45.287.978 |
1.696.000 |
10.840.846 |
193.138 |
2.159.720 |
|
60.177.681 |
16.849.751 |
74.867.712 |
1.105.698 |
346.557 |
|
|
|
4 |
71.705.964 |
2.703.000 |
10.840.846 |
305.158 |
3.419.571 |
|
88.974.539 |
24.912.871 |
110.467.839 |
1.750.689 |
548.716 |
|
|
|
5 |
95.607.953 |
3.604.000 |
10.840.846 |
407.521 |
4.559.383 |
|
115.019.701 |
32.205.516 |
142.665.835 |
2.334.252 |
731.621 |
9.2 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
27.654.802 |
848.000 |
10.840.846 |
96.569 |
1.079.872 |
|
40.520.089 |
11.345.625 |
50.785.841 |
671.317 |
211.662 |
|
|
|
2 |
38.716.723 |
1.192.500 |
10.840.846 |
135.196 |
1.511.811 |
|
52.397.076 |
14.671.181 |
65.556.446 |
939.844 |
296.327 |
|
|
|
3 |
55.309.604 |
1.696.000 |
10.840.846 |
193.138 |
2.159.720 |
|
70.199.307 |
19.655.806 |
87.695.393 |
1.342.634 |
423.325 |
|
|
|
4 |
87.573.539 |
2.703.000 |
10.840.846 |
305.158 |
3.419.571 |
|
104.842.114 |
29.355.792 |
130.778.335 |
2.125.837 |
670.264 |
|
|
|
5 |
116.764.719 |
3.604.000 |
10.840.846 |
407.521 |
4.559.383 |
|
136.176.468 |
38.129.411 |
169.746.497 |
2.834.449 |
893.685 |
10 |
Thành lập bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
18.335.897 |
|
402.754 |
313.058 |
1.343.300 |
601.558 |
20.996.567 |
4.619.245 |
24.272.512 |
|
|
|
|
|
2 |
21.968.894 |
|
402.754 |
380.142 |
1.610.836 |
721.142 |
25.083.768 |
5.518.429 |
28.991.360 |
|
|
|
|
|
3 |
25.601.891 |
|
402.754 |
447.226 |
1.878.130 |
840.613 |
29.170.614 |
6.417.535 |
33.710.019 |
|
|
|
|
|
4 |
29.230.505 |
|
402.754 |
514.310 |
2.145.655 |
959.828 |
33.253.053 |
7.315.672 |
38.423.069 |
|
|
|
(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và tính lại đơn giá) |
|
|
|||||||||||
II |
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia |
|
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
189.369.881 |
8.395.200 |
- |
519.936 |
159.365.988 |
|
357.651.005 |
100.142.281 |
298.427.298 |
4.462.283 |
1.464.968 |
|
|
|
2 |
232.941.712 |
10.303.200 |
- |
644.720 |
197.731.874 |
|
441.621.507 |
123.654.022 |
367.543.655 |
5.489.003 |
1.802.040 |
|
|
|
3 |
306.678.657 |
13.737.600 |
- |
831.897 |
262.658.758 |
|
583.906.913 |
163.493.936 |
484.742.090 |
7.226.529 |
2.372.470 |
|
|
|
4 |
401.084.291 |
18.126.000 |
- |
1.102.264 |
345.817.136 |
|
766.129.691 |
214.516.314 |
634.828.868 |
9.451.089 |
3.102.793 |
|
|
|
5 |
479.476.346 |
21.751.200 |
- |
1.320.637 |
414.351.053 |
|
916.899.236 |
256.731.786 |
759.279.969 |
11.298.308 |
3.709.234 |
1.2 |
Khu vực lI: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
Mảnh |
1 |
189.369.881 |
8.395.200 |
- |
519.936 |
159.365.988 |
|
357.651.005 |
100.142.281 |
298.427.298 |
4.462.283 |
1.464.968 |
|
|
|
2 |
232.941.712 |
10.303.200 |
- |
644.720 |
197.731.874 |
|
441.621.507 |
123.654.022 |
367.543.655 |
5.489.003 |
1.802.040 |
|
|
|
3 |
306.678.657 |
13.737.600 |
- |
831.897 |
262.658.758 |
|
583.906.913 |
163.493.936 |
484.742.090 |
7.226.529 |
2.372.470 |
1.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
Mảnh |
1 |
189.369.881 |
8.395.200 |
- |
519.936 |
159.365.988 |
|
357.651.005 |
100.142.281 |
298.427.298 |
4.462.283 |
1.464.968 |
|
|
|
2 |
232.941.712 |
10.303.200 |
- |
644.720 |
197.731.874 |
|
441.621.507 |
123.654.022 |
367.543.655 |
5.489.003 |
1.802.040 |
|
|
|
3 |
306.678.657 |
13.737.600 |
- |
831.897 |
262.658.758 |
|
583.906.913 |
163.493.936 |
484.742.090 |
7.226.529 |
2.372.470 |
|
|
|
4 |
401.084.291 |
18.126.000 |
- |
1.102.264 |
345.817.136 |
|
766.129.691 |
214.516.314 |
634.828.868 |
9.451.089 |
3.102.793 |
|
|
|
5 |
479.476.346 |
21.751.200 |
- |
1.320.637 |
414.351.053 |
|
916.899.236 |
256.731.786 |
759.279.969 |
11.298.308 |
3.709.234 |
|
|
|
6 |
551.351.247 |
21.751.200 |
- |
1.518.213 |
476.522.948 |
|
1.05.143.607 |
294.320.210 |
868.940.869 |
12.991.957 |
4.265.259 |
2 |
Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
Mảnh |
1 |
346.951.225 |
8.395.200 |
- |
758.202 |
159.365.988 |
|
515.470.615 |
144.331.772 |
500.436.399 |
8.032.110 |
2.684.063 |
|
|
|
2 |
426.780.710 |
10.303.200 |
- |
944.474 |
197.731.874 |
|
635.760.259 |
178.012.872 |
616.041.257 |
9.880.206 |
3.301.635 |
|
|
|
3 |
561.876.762 |
13.737.600 |
- |
1.216.197 |
262.658.758 |
|
839.489.318 |
235.057.009 |
811.887.568 |
13.007.753 |
4.346.757 |
|
|
|
4 |
734.840.647 |
18.126.000 |
- |
1.609.540 |
345.817.136 |
|
1.100.393.323 |
308.110.130 |
1.062.686.317 |
17.011.961 |
5.684.830 |
|
|
|
5 |
878.465.490 |
21.751.200 |
- |
1.931.674 |
414.351.053 |
|
1.316.499.417 |
368.619.837 |
1.270.768.201 |
20.336.954 |
6.795.932 |
2.2 |
Khu vực lI: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
Mảnh |
1 |
346.951.225 |
8.395.200 |
- |
758.202 |
159.365.988 |
|
515.470.615 |
144.331.772 |
500.436.399 |
8.032.110 |
2.684.063 |
|
|
|
2 |
426.780.710 |
10.303.200 |
- |
944.474 |
197.731.874 |
|
635.760.259 |
178.012.872 |
616.041.257 |
9.880.206 |
3.301.635 |
|
|
|
3 |
561.876.762 |
13.737.600 |
- |
1.216.197 |
262.658.758 |
|
839.489.318 |
235.057.009 |
811.887.568 |
13.007.753 |
4.346.757 |
2.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
Mảnh |
1 |
346.951.225 |
8.395.200 |
- |
758.202 |
159.365.988 |
|
515.470.615 |
144.331.772 |
500.436.399 |
8.032.110 |
2.684.063 |
|
|
|
2 |
426.780.710 |
10.303.200 |
- |
944.474 |
197.731.874 |
|
635.760.259 |
178.012.872 |
616.041.257 |
9.880.206 |
3.301.635 |
|
|
|
3 |
561.876.762 |
13.737.600 |
- |
1.216.197 |
262.658.758 |
|
839.489.318 |
235.057.009 |
811.887.568 |
13.007.753 |
4.346.757 |
|
|
|
4 |
734.840.647 |
18.126.000 |
- |
1.609.540 |
345.817.136 |
|
1.100.393.323 |
308.110.130 |
1.062.686.317 |
17.011.961 |
5.684.830 |
|
|
|
5 |
878.465.490 |
21.751.200 |
- |
1.931.674 |
414.351.053 |
|
1.316.499.417 |
368.619.837 |
1.270.768.201 |
20.336.954 |
6.795.932 |
|
|
|
6 |
1.010.150.026 |
21.751.200 |
- |
2.217.639 |
476.522.948 |
|
1.510.641.812 |
422.979.707 |
1.457.098.572 |
23.385.522 |
7.814.662 |
3 |
Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê |
|
||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
3.177.580 |
29.150 |
35.486 |
7.638 |
3.368.206 |
|
6.618.060 |
1.853.057 |
5.102.911 |
74.328 |
24.602 |
|
|
|
2 |
1.650.691 |
23.850 |
35.486 |
3.972 |
1.946.142 |
|
3.660.141 |
1.024.839 |
2.738.838 |
38.612 |
12.780 |
|
|
|
3 |
1.485.622 |
18.550 |
35.486 |
3.590 |
1.559.042 |
|
3.102.289 |
868.641 |
2.411.888 |
34.751 |
11.502 |
|
|
|
4 |
1.320.553 |
13.250 |
35.486 |
3.208 |
1.430.008 |
|
2.802.505 |
784.701 |
2.157.198 |
30.889 |
10.224 |
|
|
|
5 |
1.238.018 |
11.130 |
35.486 |
2.979 |
1.362.837 |
|
2.650.450 |
742.126 |
2.029.739 |
28.959 |
9.585 |
|
|
|
6 |
949.147 |
10.600 |
35.486 |
2.292 |
973.125 |
|
1.970.650 |
551.782 |
1.549.306 |
22.202 |
7.349 |
|
|
|
7 |
784.078 |
10.600 |
35.486 |
1.910 |
776.950 |
|
1.609.023 |
450.526 |
1.282.600 |
18.341 |
6.071 |
3.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
km2 |
1 |
660.276 |
29.150 |
35.486 |
1.604 |
650.585 |
|
1.377.101 |
385.588 |
1.112.104 |
15.445 |
5.112 |
|
|
|
2 |
453.940 |
23.850 |
35.486 |
1.069 |
650.556 |
|
1.164.901 |
326.172 |
840.517 |
10.618 |
3.515 |
|
|
|
3 |
371.405 |
18.550 |
35.486 |
917 |
586.025 |
|
1.012.383 |
283.467 |
709.825 |
8.688 |
2.876 |
|
|
|
4 |
330.138 |
13.250 |
35.486 |
764 |
454.352 |
|
833.989 |
233.517 |
613.155 |
7.722 |
2.556 |
|
|
|
5 |
288.871 |
10.600 |
35.486 |
687 |
325.318 |
|
660.962 |
185.069 |
520.713 |
6.757 |
2.237 |
3.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
4.787.004 |
29.150 |
35.486 |
11.534 |
4.923.325 |
|
9.786.498 |
2.740.220 |
7.603.393 |
111.974 |
37.063 |
|
|
|
2 |
4.167.995 |
23.850 |
35.486 |
10.006 |
4.794.320 |
|
9.031.657 |
2.528.864 |
6.766.201 |
97.495 |
32.271 |
|
|
|
3 |
3,631.520 |
18.550 |
35.486 |
8.708 |
4.665.315 |
|
8.359.579 |
2.340.682 |
6.034.946 |
84.946 |
28.117 |
|
|
|
4 |
3.177.580 |
13.250 |
35.486 |
7.638 |
4.598.173 |
|
7.832.127 |
2.192.996 |
5.426.950 |
74.328 |
24.602 |
|
|
|
5 |
2.764.907 |
10.600 |
35.486 |
6.645 |
4.144.016 |
|
6.961.655 |
1.949.263 |
4.766.902 |
64.675 |
21.407 |
|
|
|
6 |
2.104.631 |
10.600 |
35.486 |
5.041 |
3.627.997 |
|
5.783.755 |
1.619.451 |
3.775.209 |
49.230 |
16.295 |
|
|
|
7 |
1.650.691 |
10.600 |
35.486 |
3.972 |
3.174.642 |
|
4.875.390 |
1.365.109 |
3.065.858 |
38.612 |
12.780 |
|
|
|
8 |
1.279.286 |
10.600 |
35.486 |
3.055 |
2.462.276 |
|
3.790.702 |
1.061.397 |
2.389.823 |
29.924 |
9.905 |
|
|
|
9 |
990.415 |
10.600 |
35.486 |
2.368 |
1.878.971 |
|
2.917.839 |
816.995 |
1.855.863 |
23.167 |
7.668 |
|
|
|
10 |
742.811 |
10.600 |
35.486 |
1.757 |
1.424.728 |
|
2.215.382 |
620.307 |
1.410.960 |
17.375 |
5.751 |
4 |
Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
4.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
5.563.768 |
29.150 |
35.486 |
11.233 |
3.368.206 |
|
9.007.843 |
2.522.196 |
8.161.832 |
128.384 |
43.063 |
|
|
|
2 |
2.890.269 |
23.850 |
35.486 |
5.841 |
1.946.142 |
|
4.901.588 |
1.372.445 |
4.327.890 |
66.693 |
22.370 |
|
|
|
3 |
2.601.242 |
18.550 |
35.486 |
5.280 |
1.559.042 |
|
4.219.599 |
1.181.488 |
3.842.045 |
60.024 |
20.133 |
|
|
|
4 |
2.312.215 |
13.250 |
35.486 |
4.718 |
1.430.008 |
|
3.795.677 |
1.062.790 |
3.428.458 |
53.354 |
17.896 |
|
|
|
5 |
2.167.702 |
11.130 |
35.486 |
1.402 |
1.362.837 |
|
3.578.556 |
1.001.996 |
3.217.715 |
50.020 |
16.778 |
|
|
|
6 |
1.661.905 |
10.600 |
35.486 |
2.683 |
973.125 |
|
2.683.798 |
751.463 |
2.462.136 |
38.348 |
12.863 |
|
|
|
7 |
1.372.878 |
10.600 |
35.486 |
1.968 |
776.950 |
|
2.197.881 |
615.407 |
2.036.338 |
31.679 |
10.626 |
4.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
km2 |
1 |
1.156.108 |
29.150 |
35.486 |
2.359 |
650.585 |
|
1.873.687 |
524.632 |
1.747.734 |
26.677 |
8.948 |
|
|
|
2 |
794.824 |
23.850 |
35.486 |
1.573 |
650.556 |
|
1.506.288 |
421.761 |
1.277.493 |
18.341 |
6.152 |
|
|
|
3 |
650.311 |
18.550 |
35.486 |
1.348 |
586.025 |
|
1.291.719 |
361.681 |
1.067.375 |
15.006 |
5.033 |
|
|
|
4 |
578.054 |
13.250 |
35.486 |
1.123 |
454.352 |
|
1.082.264 |
303.034 |
930.947 |
13.339 |
4.474 |
|
|
|
5 |
505.797 |
10.600 |
35.486 |
1.011 |
325.318 |
|
878.212 |
245.899 |
798.793 |
11.671 |
3.915 |
4.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
km2 |
1 |
8.381.780 |
29.150 |
35.486 |
16.962 |
4.923.325 |
|
13.386.703 |
3.748.277 |
12.211.654 |
193.409 |
64.874 |
|
|
|
2 |
7.297.929 |
23.850 |
35.486 |
14.716 |
4.794.320 |
|
12.166.300 |
3.406.564 |
10.778.544 |
168.400 |
56.485 |
|
|
|
3 |
6.358.592 |
18.550 |
35.486 |
12.806 |
4.665.315 |
|
11.090.749 |
3.105.410 |
9.530.843 |
146.724 |
49.214 |
|
|
|
4 |
5.563.768 |
13.250 |
35.486 |
11.233 |
4.598.173 |
|
10.221.910 |
2.862.135 |
8.485.871 |
128.384 |
43.063 |
|
|
|
5 |
4.841.200 |
10.600 |
35.486 |
9.773 |
4.144.016 |
|
9.041.075 |
2.531.501 |
7.428.560 |
111.711 |
37.470 |
|
|
|
6 |
3.685.093 |
10.600 |
35.486 |
7.414 |
3.627.997 |
|
7.366.590 |
2.062.645 |
5.801.237 |
85.033 |
28.522 |
|
|
|
7 |
2.890.269 |
10.600 |
35.486 |
5.841 |
3.174.642 |
|
6. 116.837 |
1.712.714 |
4.654.910 |
66.693 |
22.370 |
|
|
|
8 |
2.239.958 |
10.600 |
35.486 |
4.493 |
2.462.276 |
|
4.752.813 |
1.330.788 |
3.621.325 |
51.687 |
17.337 |
|
|
|
9 |
1.734.161 |
10.600 |
35.486 |
3.482 |
1.878.971 |
|
3.662.700 |
1.025.556 |
2.809.285 |
40.016 |
13.422 |
|
|
|
10 |
1.300.621 |
10.600 |
35.486 |
2.584 |
1.424.728 |
|
2.774.018 |
776.725 |
2.126.015 |
30.012 |
10.067 |
XXI. Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 hệ số vùng 1,6
Số TT |
Tên Sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
Chi phí SD máy |
CP.T-tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
PCKV |
PCĐB |
|
Khấu hao |
N. lượng |
|||||||||||||
I |
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Xây dựng điểm nghiệm triều |
|||||||||||||
|
|
Điểm |
1 |
3.116.369 |
238.500 |
2.383.841 |
6.974 |
|
|
5.745.683 |
1.608.791 |
7.354.475 |
73.374 |
23.895 |
|
|
|
2 |
7.790.923 |
429.300 |
2.383.841 |
17.434 |
|
|
10.621.497 |
2.974.019 |
13.595.517 |
183.434 |
59.738 |
|
|
|
3 |
10.387.897 |
572.400 |
2.383.841 |
23.536 |
|
|
13.367.673 |
3.742.949 |
17.110.622 |
244.578 |
79.651 |
|
|
|
4 |
20.775.794 |
1.192.500 |
2.383.841 |
46.200 |
|
|
24.398.334 |
6.831.534 |
31.229.868 |
489.157 |
159.302 |
2 |
Kiểm nghiệm thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Bộ |
1 |
22.144.796 |
238.500 |
237.362 |
39.247 |
|
|
22.659.905 |
6.344.774 |
29.004.679 |
521.767 |
169.770 |
|
|
|
2 |
27.680.995 |
286.200 |
237.362 |
49.058 |
|
|
28.253.616 |
7.911.013 |
36.164.629 |
652.209 |
212.213 |
3 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào (2 trạm) |
|||||||||||||
|
|
km2 |
1 |
1.605.874 |
26.500 |
14.061 |
3.829 |
25.044 |
273 |
1.675.580 |
469.162 |
2.119.699 |
38.046 |
12.376 |
|
|
|
2 |
2.301.753 |
42.400 |
14.061 |
5.233 |
37.000 |
321 |
2.400.767 |
672.215 |
3.035.982 |
54.532 |
17.738 |
|
|
|
3 |
2.729.986 |
53.000 |
14.061 |
6.381 |
44.768 |
321 |
2.848.516 |
797.585 |
3.601.333 |
64.677 |
21.039 |
4 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu thuê - Hàng mảnh từ 1-5 |
|||||||||||||
4.1 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar..,) Sử dụng tầu thuê |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
188.020.800 |
8.109.000 |
10.840.846 |
634.322 |
40.699.662 |
|
248.304.629 |
69.525.296 |
277.130.264 |
4.430.494 |
1.454.531 |
|
|
|
2 |
231.614.255 |
9.964.000 |
10.840.846 |
779.904 |
50.154.537 |
|
303.353.542 |
84.938.992 |
338.137.996 |
5.457.723 |
1.791.770 |
|
|
|
3 |
305.384.837 |
13.303.000 |
10.840.846 |
1.039.872 |
66.156.889 |
|
396.725.443 |
111.083.124 |
441.651.678 |
7.196.042 |
2.362.461 |
|
|
|
4 |
399.798.880 |
17.569.500 |
10.840.846 |
1.372.631 |
86.648.932 |
|
516.230.788 |
144.544.621 |
574.126.477 |
9.420.800 |
3.092.849 |
|
|
|
5 |
477.644.335 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.642.997 |
103.542.493 |
|
614.764.671 |
172.134.108 |
683.356.286 |
11.255.138 |
3.695.062 |
4.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
244.239.610 |
8.109.000 |
10.840.846 |
634.322 |
40.699.662 |
|
304.523.438 |
85.266.563 |
349.090.340 |
5.759.642 |
1.885.175 |
|
|
|
2 |
300.867.644 |
9.964.000 |
10.840.846 |
779.904 |
50.154.537 |
|
372.606.931 |
104.329.941 |
426.782.334 |
7.095.040 |
2.322.261 |
|
|
|
3 |
396.695.862 |
13.303.000 |
10.840.846 |
1.039.872 |
66.156.889 |
|
488.036.468 |
136.650.211 |
558.529.790 |
9.354.854 |
3.061.916 |
|
|
|
4 |
519.340.000 |
17.569.500 |
10.840.846 |
1.372.631 |
86.648.932 |
|
635.771.908 |
178.016.134 |
727.139.110 |
12.247.040 |
4.008.550 |
|
|
|
5 |
620.461.490 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.642.997 |
103.542.493 |
|
757.581.826 |
212.122.911 |
866.162.245 |
14.631.680 |
3.074.904 |
5 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu thuê - Hàng mảnh từ 6-17 |
|
|
|
||||||||||
5.1 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu thuê |
|
|
|
|
|
||||||||
|
Mảnh thứ 6 |
Mảnh |
5 |
496.865.435 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.675.810 |
103.542.493 |
|
634.018.583 |
177.525.203 |
708.001.294 |
11.708.062 |
3.843.757 |
|
Mảnh thứ 7 |
|
5 |
516.086.535 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.708.622 |
103.542.493 |
|
653.272.496 |
182.916.299 |
732.646.302 |
12.160.985 |
3.992.451 |
|
Mảnh thứ 8 |
|
5 |
535.307.635 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.741.435 |
103.542.493 |
|
672.526.408 |
188.307.394 |
757.291.310 |
12.613.908 |
4.141.146 |
|
Mảnh thứ 9 |
|
5 |
554.528.735 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.774.247 |
103.542.493 |
|
691.780.321 |
193.698.490 |
781.936.318 |
13.066.831 |
4.289.841 |
|
Mảnh thứ 10 |
|
5 |
573.749.835 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.807.060 |
103.542.4931 |
|
711.034.233 |
199.089.585 |
806.581.326 |
13.519.754 |
4.438.535 |
|
Mảnh thứ 11 |
|
5 |
592.970.935 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.839.872 |
103.542.493 |
|
730.288.146 |
204.480.681 |
831.226.334 |
13.972.677 |
4.587.230 |
|
Mảnh thứ 12 |
|
5 |
612.192.035 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.872.685 |
103.542.493 |
|
749.542.058 |
209.871.776 |
855.871.342 |
14.425.600 |
4.735.924 |
|
Mảnh thứ 13 |
|
5 |
631.413.135 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.905.497 |
103.542.493 |
|
768.795.971 |
215.262.872 |
880.516.350 |
14.878.523 |
4.884.619 |
|
Mảnh thứ 14 |
|
5 |
650.634.235 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.938.310 |
103.542.493 |
|
788.049.883 |
220.653.967 |
905.161.358 |
15.331.446 |
5.033.314 |
|
Mảnh thứ 15 |
|
5 |
669.855.335 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.971.122 |
103.542.493 |
|
807.303.796 |
226.045.063 |
929.806.366 |
15.784.369 |
5.182.008 |
|
Mảnh thứ 16 |
|
5 |
689.076.435 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.003.935 |
103.542.493 |
|
826.557.708 |
231.436.158 |
954.451.374 |
16.237.292 |
5.330.703 |
|
Mảnh thứ 17 |
|
5 |
708.297.535 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.036.747 |
103.542.493 |
|
845.811.621 |
236.827.254 |
979.096.382 |
16.690.215 |
5.479.398 |
5.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê |
|
|
|
|
|
||||||||
|
Mảnh thứ 6 |
Mảnh |
5 |
645.429.760 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.675.810 |
103.542.493 |
|
782.582.908 |
219.123.214 |
898.163.629 |
15.220.480 |
3.267.623 |
|
Mảnh thứ 7 |
|
5 |
670.398.029 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.708.622 |
103.542.493 |
|
807.583.990 |
226.123.517 |
930.165.014 |
15.809.280 |
3.460.341 |
|
Mảnh thứ 8 |
|
5 |
695.366.298 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.741.435 |
103.542.493 |
|
832.585.072 |
233.123.820 |
962.166.398 |
16.398.080 |
3.653.060 |
|
Mảnh thứ 9 |
|
5 |
720.334.567 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.774.247 |
103.542.493 |
|
857.586.153 |
240.124.123 |
994.167.783 |
16.986.880 |
3.845.779 |
|
Mảnh thứ 10 |
|
5 |
745.302.837 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.807.060 |
103.542.493 |
|
882.587.235 |
247.124.426 |
1.026.169.168 |
17.575.680 |
4.038.498 |
|
Mảnh thứ 11 |
|
5 |
770.271.106 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.839.872 |
103.542.493 |
|
907.588.317 |
254.124.729 |
1.058.170.552 |
18.164.480 |
4.231.216 |
|
Mảnh thứ 12 |
|
5 |
795.239.375 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.872.685 |
103.542.493 |
|
932.589.398 |
261.125.032 |
1.090.171.937 |
18.753.280 |
4.423.935 |
|
Mảnh thứ 13 |
|
5 |
820.207.644 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.905.497 |
103.542.493 |
|
957.590.480 |
268.125.334 |
1.122.173.321 |
19.342.080 |
4.616.654 |
|
Mảnh thứ 14 |
|
5 |
845.175.913 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.938.310 |
103.542.493 |
|
982.591.562 |
275.125.637 |
1.154.174.706 |
19.930.880 |
4.809.373 |
|
Mảnh thứ 15 |
|
5 |
870.144.183 |
21.094.000 |
10.840.846 |
1.971.122 |
103.542.493 |
|
1.007.592.644 |
282.125.940 |
1.186.176.091 |
20.519.680 |
5.002.092 |
|
Mảnh thứ 16 |
|
5 |
895.112.452 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.003.935 |
103.542.493 |
|
1.032.593.725 |
289.126.243 |
1.218.177.475 |
21.108.480 |
5.194.810 |
|
Mảnh thứ 17 |
|
5 |
920.080.721 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.036.747 |
103.542.493 |
|
1.057.594.807 |
296.126.546 |
1.250.178.860 |
21.697.280 |
5.387.529 |
6 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu Đo đạc 01 - Hàng mảnh từ 1-5 |
|||||||||||||
6.1 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|||||||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
344.479.526 |
8.109.000 |
10.840.846 |
860.463 |
40.699.662 |
|
404.989.496 |
113.397.059 |
477.686.893 |
7.974.888 |
2.664.942 |
|
|
|
2 |
424.348.629 |
9.964.000 |
10.840.846 |
1.057.946 |
50.154.537 |
|
496.365.958 |
138.982.468 |
585.193.888 |
9.823.902 |
3.282.820 |
|
|
|
3 |
559.506.308 |
13.303.000 |
10.840.846 |
1.410.595 |
66.156.889 |
|
651.217.637 |
182.340.938 |
767.401.687 |
12.952.875 |
4.328.419 |
|
|
|
4 |
732.485.600 |
17.569.500 |
10.840.846 |
1.861.985 |
86.648.932 |
|
849.406.863 |
237.833.922 |
1.000.591.852 |
16.957.440 |
5.666.611 |
|
|
|
5 |
875.108.998 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.228.739 |
103.542.493 |
|
1.012.815.076 |
283.588.221 |
1.192.860.804 |
20.259.249 |
6.769.966 |
6.2 |
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
400.698.335 |
8.109.000 |
10.840.846 |
860.463 |
40.699.662 |
|
461.208.305 |
129.138.325 |
549.646.969 |
9.304.036 |
3.095.586 |
|
|
|
2 |
493.602.018 |
9.964.000 |
10.840.846 |
1.057.946 |
50.154.537 |
|
565.619.347 |
158.373.417 |
673.838.227 |
11.461.218 |
3.813.311 |
|
|
|
3 |
650.817.333 |
13.303.000 |
10.840.846 |
1.410.595 |
66.156.889 |
|
742.528.662 |
207.908.025 |
884.279.799 |
15.111.688 |
5.027.874 |
|
|
|
4 |
852.026.720 |
17.569.500 |
10.840.846 |
1.861.985 |
86.648.932 |
|
968.947.983 |
271.305.435 |
1.153.604.485 |
19.783.680 |
6.582.313 |
|
|
|
5 |
1.017.926.153 |
21.094.000 |
10.840.846 |
2.228.739 |
103.542.493 |
|
1.155.632.232 |
323.577.025 |
1.375.666.763 |
23.635.791 |
6.149.808 |
7 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
35.719 |
2.650 |
3.064 |
77 |
18.875 |
0 |
60.387 |
16.908 |
58.419 |
906 |
272 |
|
|
|
2 |
42.863 |
2.650 |
3.064 |
92 |
18.875 |
0 |
67.546 |
18.913 |
67.583 |
1.087 |
326 |
|
|
|
3 |
53.579 |
2.650 |
3.064 |
116 |
18.875 |
0 |
78.284 |
21.920 |
81.329 |
1.359 |
407 |
8 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
8.1 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu thuê |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
8.979.342 |
848.000 |
10.840.846 |
75.569 |
1.079.872 |
|
21.823.628 |
6.110.616 |
26.854.372 |
244.578 |
67.504 |
|
|
|
2 |
12.571.078 |
1.192.500 |
10.840.846 |
105.796 |
1.511.811 |
|
26.222.032 |
7.342.169 |
32.052.389 |
342.410 |
94.505 |
|
|
|
3 |
17.958.683 |
1.696.000 |
10.840.846 |
151.138 |
2.159.720 |
|
32.806.387 |
9.185.788 |
39.832.455 |
489.157 |
135.007 |
|
|
|
4 |
28.434.582 |
2.703.000 |
10.840.846 |
238.798 |
3.419.571 |
|
45.636.796 |
12.778.303 |
54.995.528 |
774.498 |
213.762 |
|
|
|
5 |
37.912.775 |
3.604.000 |
10.840.846 |
318.901 |
4.559.383 |
|
57.235.904 |
16.026.053 |
68.702.575 |
1.032.665 |
285.015 |
8.2 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
14.151.794 |
848.000 |
10.840.846 |
75.569 |
1.079.872 |
|
26.996.080 |
7.558.903 |
33.475.111 |
366.868 |
107.125 |
|
|
|
2 |
19.812.511 |
1.192.500 |
10.840.846 |
105.796 |
1.511.811 |
|
33.463.465 |
9.369.770 |
41.321.424 |
513.615 |
149.976 |
|
|
|
3 |
28.303.588 |
1.696.000 |
10.840.846 |
151.138 |
2.159.720 |
|
43.151.291 |
12.082.362 |
53.073.933 |
733.735 |
214.251 |
|
|
|
4 |
44.814.014 |
2.703.000 |
10.840.846 |
238.798 |
3.419.571 |
|
62.016.228 |
17.364.544 |
75.961.201 |
1.161.748 |
339.230 |
|
|
|
5 |
59.752.018 |
3.604.000 |
10.840.846 |
318.901 |
4.559.383 |
|
79.075.147 |
22.141.041 |
96.656.806 |
1.548.997 |
452.307 |
9 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
9.1 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
23.374.440 |
848.000 |
10.840.846 |
96.509 |
1.079.872 |
|
36.239.727 |
10.147.123 |
45.306.978 |
570.683 |
178.868 |
|
|
|
2 |
32.724.216 |
1.192.500 |
10.840.846 |
135.196 |
1.511.811 |
|
46.404.569 |
12.993.279 |
57.886.037 |
798.956 |
250.416 |
|
|
|
3 |
46.748.880 |
1.656.000 |
10.840.846 |
193.138 |
2.159.720 |
|
61.638.584 |
17.258.803 |
76.737.667 |
1.141.366 |
357.737 |
|
|
|
4 |
74.019.060 |
2.703.000 |
10.840.846 |
305.158 |
3.419.571 |
|
91.287.634 |
25.560.538 |
113.428.601 |
1.807.163 |
566.417 |
|
|
|
5 |
98.692.080 |
3.604.000 |
10.840.846 |
407.521 |
4.559.383 |
|
118.103.829 |
33.069.072 |
146.613.518 |
2.409.551 |
755.222 |
9.2 |
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Mảnh |
1 |
28.546.892 |
848.000 |
10.840.846 |
96.569 |
1.079.872 |
|
41.412.179 |
11.595.410 |
51.927.717 |
692.972 |
218.490 |
|
|
|
2 |
39.965.649 |
1.192.500 |
10.840.846 |
135.196 |
1.511.811 |
|
53.646.003 |
15.020.881 |
67.155.072 |
970.161 |
305.886 |
|
|
|
3 |
57.093.785 |
1.696.000 |
10.840.846 |
193.138 |
2.159.720 |
|
71.983.488 |
20.155.377 |
89.979.145 |
1.385.945 |
436.980 |
|
|
|
4 |
90.398.492 |
2.703.000 |
10.840.846 |
305.158 |
3.419.571 |
|
107.667.067 |
30.146.779 |
134.394.274 |
2.194.412 |
691.885 |
|
|
|
5 |
120.531.323 |
3.604.000 |
10.840.846 |
407.521 |
4.559.383 |
|
139.943.072 |
39.184.060 |
174.567.750 |
2.925.883 |
922.514 |
10 |
Thành lập bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
18.335.897 |
|
402.754 |
313.058 |
1.343.300 |
601.558 |
20.996.567 |
4.619.245 |
24.272.512 |
|
|
|
|
|
2 |
21.968.894 |
|
402.754 |
380.142 |
1.610.836 |
721.142 |
25.083.768 |
5.518.429 |
28.991.360 |
|
|
|
|
|
3 |
25.601.891 |
|
402.754 |
447.226 |
1.878.130 |
840.613 |
29.170.614 |
6.417.535 |
33.710.019 |
|
|
|
|
|
4 |
29.230.505 |
|
402.754 |
514.310 |
2.145.655 |
959.828 |
33.253.053 |
7.315.672 |
38.423.069 |
|
|
|
(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và tính lại đơn giá) |
|
|
|||||||||||
II |
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê |
|
|
|||||||||||
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Mảnh |
1 |
195.478.587 |
8.395.200 |
- |
519.936 |
159.365.988 |
|
363.759.711 |
101.852.719 |
306.246.442 |
4.606.228 |
1.512.225 |
|
|
|
2 |
240.455.961 |
10.303.200 |
- |
644.720 |
197.731.874 |
|
449.135.756 |
125.758.012 |
377.161.893 |
5.666.068 |
1.860.170 |
|
|
|
3 |
316.571.517 |
13.737.600 |
- |
831.897 |
262.658.758 |
|
593.799.773 |
166.263.936 |
497.404.951 |
7.459.643 |
2.449.001 |
|
|
|
4 |
414.022.494 |
18.126.000 |
- |
1.102.264 |
345.817.136 |
|
779.067.894 |
218.139.010 |
651.389.768 |
9.755.963 |
3.202.883 |
|
|
|
5 |
494.943.325 |
21.751.200 |
- |
1.320.637 |
414.351.053 |
|
932.366.215 |
261.062.540 |
779.077.702 |
11.662.769 |
3.828.887 |
1.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
Mảnh |
1 |
195.478.587 |
8.395.200 |
- |
519.936 |
159.365.988 |
|
363.759.711 |
101.852.719 |
306.246.442 |
4.606.228 |
1.512.225 |
|
|
|
2 |
240.455.961 |
10.303.200 |
- |
644.720 |
197.731.874 |
|
449.135.756 |
125.758.012 |
377.161.893 |
5.666.068 |
1.860.170 |
|
|
|
3 |
316.571.517 |
13.737.600 |
- |
831.897 |
262.658.758 |
|
593.799.773 |
166.263.936 |
497.404.951 |
7.459.643 |
2.449.001 |
1.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
Mảnh |
1 |
195.478.587 |
8.395.200 |
- |
519.936 |
159.365.988 |
|
363.759.711 |
101.852.719 |
306.246.442 |
4.606.228 |
1.512.225 |
|
|
|
2 |
240.455.961 |
10.303.200 |
- |
644.720 |
197.731.874 |
|
449.135.756 |
125.758.012 |
377.161.893 |
5.666.068 |
1.860.170 |
|
|
|
3 |
316.571.517 |
13.737.600 |
- |
831.897 |
262.658.758 |
|
593.799.773 |
166.263.936 |
497.404.951 |
7.459.643 |
2.449.001 |
|
|
|
4 |
414.022.494 |
18.126.000 |
- |
1.102.264 |
345.817.136 |
|
779.067.894 |
218.139.010 |
651.389.768 |
9.755.963 |
3.202.883 |
|
|
|
5 |
494.943.325 |
21.751.200 |
- |
1.320.637 |
414.351.053 |
|
932.366.215 |
261.062.540 |
779.077.702 |
11.662.769 |
3.828.887 |
|
|
|
6 |
569.136.771 |
21.751.200 |
- |
1.518.213 |
476.522.948 |
|
1.068.929.131 |
299.300.157 |
891.706.340 |
13.411.052 |
4.402.848 |
2 |
Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tầu Đo đạc 01 |
|
|
|||||||||||
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
Mảnh |
1 |
358.143.200 |
8.395.200 |
- |
758.202 |
159.365.988 |
|
526.662.590 |
147.465.525 |
514.762.127 |
8.291.210 |
2.770.646 |
|
|
|
2 |
440.547.830 |
10.303.200 |
- |
944.474 |
197.731.874 |
|
649.527.378 |
181.867.666 |
633.663.170 |
10.198.922 |
3.408.140 |
|
|
|
3 |
580.001.819 |
13.737.600 |
- |
1.216.197 |
262.658.758 |
|
857.614.375 |
240.132.025 |
835.087.641 |
13.427.358 |
4.486.975 |
|
|
|
4 |
758.545.184 |
18.126.000 |
- |
1.609.540 |
345.817.136 |
|
1.124.097.860 |
314.747.401 |
1.093.028.125 |
17.560.734 |
5.868.212 |
|
|
|
5 |
906.803.087 |
21.751.200 |
- |
1.931.674 |
414.351.053 |
|
1.344.837.014 |
376.554.364 |
1.307.040.324 |
20.992.985 |
7.015.156 |
2.2 |
Khu vực lI: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
358.143.200 |
8.395.200 |
- |
758.202 |
159.365.988 |
|
526.662.590 |
147.465.525 |
514.762.127 |
8.291.210 |
2.770.646 |
|
|
|
2 |
440.547.830 |
10.303.200 |
- |
944.474 |
197.731.874 |
|
649.527.378 |
181.867.666 |
633.663.170 |
10.198.922 |
3.408.140 |
|
|
|
3 |
580.001.819 |
13.737.600 |
- |
1.216.197 |
262.658.758 |
|
857.614.375 |
240.132.025 |
835.087.641 |
13.427.358 |
4.486.975 |
2.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
358.143.200 |
8.395.200 |
- |
758.202 |
159.365.988 |
|
526.662.590 |
147.465.525 |
514.762.127 |
8.291.210 |
2.770.646 |
|
|
|
2 |
440.547.830 |
10.303.200 |
- |
944.474 |
197.731.874 |
|
649.527.378 |
181.867.666 |
633.663.170 |
10.198.922 |
3.408.140 |
|
|
|
3 |
580.001.819 |
13.737.600 |
- |
1.216.197 |
262.658.758 |
|
857.614.375 |
240.132.025 |
835.087.641 |
13.427.358 |
4.486.975 |
|
|
|
4 |
758.545.184 |
18.126.000 |
- |
1.609.540 |
345.817.136 |
|
1.124.097.860 |
314.747.401 |
1.093.028.125 |
17.560.734 |
5.868.212 |
|
|
|
5 |
906.803.087 |
21.751.200 |
- |
1.931.674 |
414.351.053 |
|
1.344.837.014 |
376.554.364 |
1.307.040.324 |
20.992.985 |
7.015.156 |
|
|
|
6 |
1.042.735.510 |
21.751.200 |
- |
2.217.639 |
476.522.948 |
|
1.543.227.297 |
432.103.643 |
1.498.807.992 |
24.139.894 |
8.066.748 |
3 |
Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|||||||
3.1 |
Khu vực i: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
km2 |
1 |
3.280.083 |
29.150 |
35.486 |
7.638 |
3.368.206 |
|
6.720.563 |
1.881.758 |
5.234.114 |
76.725 |
25.396 |
|
|
|
2 |
1.703.939 |
23.850 |
35.486 |
3.972 |
1.946.142 |
|
3.713.389 |
1.039.749 |
2.806.995 |
39.857 |
13.193 |
|
|
|
3 |
1.533.545 |
18.550 |
35.486 |
3.590 |
1.559.042 |
|
3.150.212 |
882.059 |
2.473.230 |
35.872 |
11.873 |
|
|
|
4 |
1.363.151 |
13.250 |
35.486 |
3.208 |
1.430.008 |
|
2.845.103 |
796.629 |
2.211.724 |
31.886 |
10.554 |
|
|
|
5 |
1.277.954 |
11.130 |
35.486 |
2.979 |
1.362.837 |
|
2.690.386 |
753.308 |
2.080.857 |
29.893 |
9.895 |
|
|
|
6 |
979.765 |
10.600 |
35.486 |
2.292 |
973.125 |
|
2.001.268 |
560.355 |
1.588.497 |
22.918 |
7.586 |
|
|
|
7 |
809.371 |
10.600 |
35.486 |
1.910 |
776.950 |
|
1.634.316 |
457.608 |
1.314.975 |
18.932 |
6.267 |
3.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
681.576 |
29.150 |
35.486 |
1.604 |
650.585 |
|
1.398.400 |
391.552 |
1.139.367 |
15.943 |
5.277 |
|
|
|
2 |
468.583 |
23.850 |
35.486 |
1.069 |
650.556 |
|
1.179.544 |
330.272 |
859.261 |
10.961 |
3.628 |
|
|
|
3 |
383.386 |
18.550 |
35.486 |
917 |
586.025 |
|
1.024.364 |
286.822 |
725.160 |
8.968 |
2.968 |
|
|
|
4 |
340.788 |
13.250 |
35.486 |
764 |
454.352 |
|
844.639 |
236.499 |
626.786 |
7.971 |
2.639 |
|
|
|
5 |
298.189 |
10.600 |
35.486 |
687 |
325.318 |
|
670.281 |
187.679 |
532.641 |
6.975 |
2.309 |
3.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
4.941.423 |
29.150 |
35.486 |
11.534 |
4.923.325 |
|
9.940.918 |
2.783.457 |
7.801.050 |
115.586 |
38.259 |
|
|
|
2 |
4.302.446 |
23.850 |
35.486 |
10.006 |
4.794.320 |
|
9.166.108 |
2.566.510 |
6.938.298 |
100.640 |
33.312 |
|
|
|
3 |
3.748.666 |
18.550 |
35.486 |
8.708 |
4.665.315 |
|
8.476.725 |
2.373.483 |
6.184.892 |
87.686 |
29.024 |
|
|
|
4 |
3.280.083 |
13.250 |
35.486 |
7.638 |
4.598.173 |
|
7.934.630 |
2.221.696 |
5.558.153 |
76.725 |
25.396 |
|
|
|
5 |
2.854.098 |
10.600 |
35.486 |
6.645 |
4.144.016 |
|
7.050.845 |
1.974.237 |
4.881.066 |
66.761 |
22.098 |
|
|
|
6 |
2.172.522 |
10.600 |
35.486 |
5.041 |
3.627.997 |
|
5.851.647 |
1.638.461 |
3.862.110 |
50.818 |
16.821 |
|
|
|
7 |
1.703.939 |
10.600 |
35.486 |
3.972 |
3.174.642 |
|
4.928.638 |
1.380.019 |
3.134.015 |
39.857 |
13.193 |
|
|
|
8 |
1.320.553 |
10.600 |
35.486 |
3.055 |
2.462.276 |
|
3.831.970 |
1.072.951 |
2.442.645 |
30.839 |
10.224 |
|
|
|
9 |
1.022.363 |
10.600 |
35.486 |
2.368 |
1.878.971 |
|
2.949.788 |
825.941 |
1.896.758 |
23.914 |
7.916 |
|
|
|
10 |
766.773 |
10.600 |
35.486 |
1.757 |
1.424.728 |
|
2.239.343 |
627.016 |
1.441.631 |
17.936 |
5.937 |
4 |
Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01 |
|||||||||||||
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
4.1 |
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
5.743.244 |
29.150 |
35.486 |
11.233 |
3.368.206 |
|
9.187.319 |
2.572.449 |
8.391.562 |
132.525 |
44.452 |
|
|
|
2 |
2.983.503 |
23.850 |
35.486 |
5.841 |
1.946.142 |
|
4.994.822 |
1.398.550 |
4.447.230 |
68.844 |
23.092 |
|
|
|
3 |
2.685.153 |
18.550 |
35.486 |
5.280 |
1.559.042 |
|
4.303.510 |
1.204.983 |
3.949.451 |
61.960 |
20.783 |
|
|
|
4 |
2.386.803 |
13.250 |
35.486 |
4.718 |
1.430.008 |
|
3.870.264 |
1.083.674 |
3.523.930 |
55.075 |
18.473 |
|
|
|
5 |
2.237.628 |
11.130 |
35.486 |
1.402 |
1.362.837 |
|
3.648.482 |
1.021.575 |
3.307.220 |
51.633 |
17.319 |
|
|
|
6 |
1.715.514 |
10.600 |
35.486 |
2.683 |
973.125 |
|
2.737.408 |
766.474 |
2.530.757 |
39.585 |
13.278 |
|
|
|
7 |
1.417.164 |
10.600 |
35.486 |
1.968 |
776.950 |
|
2.242.167 |
627.807 |
2.093.025 |
32.701 |
10.969 |
4.2 |
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
1.193.401 |
29.150 |
35.486 |
2.359 |
650.585 |
|
1.910.981 |
535.075 |
1.795.471 |
27.538 |
9.237 |
|
|
|
2 |
820.463 |
23.850 |
35.486 |
1.573 |
650.556 |
|
1.531.928 |
428.940 |
1.310.311 |
18.932 |
6.350 |
|
|
|
3 |
671.288 |
18.550 |
35.486 |
1.348 |
586.025 |
|
1.312.697 |
367.555 |
1.094.227 |
15.490 |
5.196 |
|
|
|
4 |
596.701 |
13.250 |
35.486 |
1.123 |
454.352 |
|
1.100.911 |
308.255 |
954.815 |
13.769 |
4.618 |
|
|
|
5 |
522.113 |
10.600 |
35.486 |
1.011 |
325.318 |
|
894.528 |
250.468 |
819.677 |
12.048 |
4.041 |
4.3 |
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
km2 |
1 |
8.652.160 |
29.150 |
35.486 |
16.962 |
4.923.325 |
|
13.657.083 |
3.823.983 |
12.557.741 |
199.648 |
66.966 |
|
|
|
2 |
7.533.346 |
23.850 |
35.486 |
14.716 |
4.794.320 |
|
12.401.717 |
3.472.481 |
11.079.878 |
173.832 |
58.307 |
|
|
|
3 |
6.563.707 |
18.550 |
35.486 |
12.806 |
4.665.315 |
|
11.295.864 |
3.162.842 |
9.793.391 |
151.457 |
50.802 |
|
|
|
4 |
5.743.244 |
13.250 |
35.486 |
11.233 |
4.598.173 |
|
10.401.386 |
2.912.388 |
8.715.601 |
132.525 |
44.452 |
|
|
|
5 |
4.997.368 |
10.600 |
35.486 |
9.773 |
4.144.016 |
|
9.197.243 |
2.575.228 |
7.628.455 |
115.314 |
38.679 |
|
|
|
6 |
3.803.967 |
10.600 |
35.486 |
7.414 |
3.627.997 |
|
7.485.464 |
2.095.930 |
5.953.396 |
87.776 |
29.442 |
|
|
|
7 |
2.983.503 |
10.600 |
35.486 |
5.841 |
3.174.642 |
|
6.210.072 |
1.738.820 |
4.774.250 |
68.844 |
23.092 |
|
|
|
8 |
2.312.215 |
10.600 |
35.486 |
4.493 |
2.462.276 |
|
4.825.070 |
1.351.020 |
3.713.814 |
53.354 |
17.896 |
|
|
|
9 |
1.790.102 |
10.600 |
35.486 |
3.482 |
1.878.971 |
|
3.718.641 |
1.041.219 |
2.880.889 |
41.307 |
13.855 |
|
|
|
10 |
1.342.577 |
10.600 |
35.486 |
2.584 |
1.424.728 |
|
2.815.974 |
788.473 |
2.179.718 |
30.980 |
10.391 |
XXII. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LBPT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
PCKV |
PCĐB |
|
KH-TB |
N. lượng |
|||||||||||||
I |
PHÂN ĐỊNH ĐGHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã |
1 |
1.353.793 |
|
3.086 |
14.580 |
2.869 |
24.863 |
1.399.191 |
307.822 |
1.704.144 |
|
|
|
|
|
2 |
1.590.707 |
|
3.631 |
14.580 |
3.325 |
29.367 |
1.641.610 |
361.154 |
1.999.439 |
|
|
2 |
Xác định đường ĐGHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km |
1 |
1.272.630 |
159.000 |
2.501 |
886 |
19.640 |
2.280 |
1.456.936 |
407.942 |
1.845.238 |
35.385 |
10.389 |
|
|
|
2 |
1.590.787 |
198.750 |
3.126 |
886 |
25.210 |
2.280 |
1.821.039 |
509.891 |
2.305.719 |
44.231 |
12.986 |
|
|
|
3 |
2.061.660 |
257.580 |
4.064 |
886 |
30.780 |
3.040 |
2.358.009 |
660.243 |
2.987.472 |
57.323 |
16.830 |
3 |
Cắm mốc ĐGHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đúc mốc, chôn mốc, vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
(mốc bê tông) |
Mốc |
1 |
1.270.750 |
159.000 |
3.062 |
352.650 |
105.268 |
18.277 |
1.909.008 |
534.522 |
2.338.262 |
36.800 |
10.304 |
|
|
|
2 |
1.651.975 |
206.700 |
3.976 |
352.650 |
154.238 |
27.316 |
2.396.856 |
671.120 |
2.913.737 |
47.840 |
13.395 |
|
|
|
3 |
2.150.500 |
268.710 |
5.169 |
352.650 |
222.861 |
41.074 |
3.040.964 |
851.470 |
3.669.573 |
62.277 |
17.438 |
3.2 |
Tiếp điểm có tường vây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm |
1 |
74.432 |
9.540 |
262 |
93.176 |
42.240 |
|
219.650 |
61.502 |
238.913 |
2.123 |
605 |
|
|
|
2 |
81.875 |
19.080 |
262 |
93.176 |
52.800 |
|
247.194 |
69.214 |
263.608 |
2.335 |
666 |
|
|
|
3 |
104.205 |
19.080 |
262 |
93.176 |
66.000 |
|
282.723 |
79.163 |
295.886 |
2.972 |
847 |
3.3 |
Đo tọa độ mốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đo ngắm bằng công nghệ GPS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Điểm |
1 |
937.970 |
31.800 |
1.635 |
7.560 |
96.278 |
18.277 |
1.093.520 |
306.186 |
1.303.428 |
27.246 |
7.602 |
|
|
|
2 |
1.145.054 |
63.600 |
2.044 |
7.560 |
113.519 |
27.316 |
1.359.093 |
380.546 |
1.626.120 |
33.262 |
9.280 |
|
|
|
3 |
1.400.864 |
111.300 |
2.861 |
7.560 |
151.416 |
41.074 |
1.715.075 |
480.221 |
2.043.880 |
40.692 |
11.353 |
b |
Đo ngắm bằng máy TĐ điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Điểm |
1 |
560.346 |
47.700 |
2.226 |
7.560 |
148.396 |
18.277 |
784.505 |
219.661 |
855.770 |
16.277 |
4.541 |
|
|
|
2 |
669.979 |
47.700 |
2.968 |
7.560 |
180.656 |
27.316 |
936.179 |
262.130 |
1.017.652 |
19.462 |
5.430 |
|
|
|
3 |
889.244 |
47.700 |
3.324 |
7.560 |
222.594 |
41.074 |
1.211.496 |
339.219 |
1.328.121 |
25.831 |
7.207 |
c |
Tính toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1 |
Đo bằng GPS |
Điểm |
1-3 |
244.486 |
|
789 |
53.516 |
4.052 |
|
302.843 |
84.796 |
383.587 |
8.492 |
2.293 |
c.2 |
Đo bằng máy TĐĐT |
Điểm |
1-3 |
220.037 |
|
711 |
53.516 |
3.658 |
|
277.922 |
77.818 |
352.082 |
7.643 |
2.064 |
3.4 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Điểm |
1-3 |
109.633 |
|
204 |
10.703 |
|
|
120.540 |
33.751 |
154.292 |
3.185 |
889 |
4 |
Thành lập bản đồ ĐGHC cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
4.1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
1.275.976 |
|
11.957 |
167.287 |
32.756 |
45.818 |
1.533.793 |
337.434 |
1.838.472 |
|
|
|
|
|
2 |
1.551.863 |
|
14.946 |
167.287 |
36.915 |
53.635 |
1.824.645 |
401.422 |
2.189.153 |
|
|
|
|
|
3 |
1.994.661 |
|
17.935 |
167.287 |
43.441 |
65.997 |
2.289.321 |
503.651 |
2.749.531 |
|
|
4.2 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
1.594.970 |
|
15.268 |
205.891 |
40.945 |
57.272 |
1.914.346 |
421.156 |
2.294.557 |
|
|
|
|
|
2 |
1.939.829 |
|
19.085 |
205.891 |
46.143 |
67.044 |
2.277.992 |
501.158 |
2.733.007 |
|
|
|
|
|
3 |
2.493.327 |
|
22.902 |
205.891 |
54.301 |
82.497 |
2.858.917 |
628.962 |
3.433.578 |
|
|
4.3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/10 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
1.993.713 |
|
18.395 |
257.364 |
51.181 |
71.590 |
2.392.243 |
526.293 |
2.867.355 |
|
|
|
|
|
2 |
2.424.786 |
|
22.994 |
257.364 |
57.679 |
83.805 |
2.846.628 |
626.258 |
3.415.207 |
|
|
|
|
|
3 |
3.116.658 |
|
27.592 |
257.364 |
67.876 |
103.121 |
3.572.612 |
785.975 |
4.290.710 |
|
|
4.4 |
Bản đồ tỷ lệ 1/25 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
2.492.141 |
|
22.074 |
308.837 |
63.976 |
89.487 |
2.976.516 |
654.833 |
3.567.373 |
|
|
|
|
|
2 |
3.030.983 |
|
27.592 |
308.837 |
72.099 |
104.756 |
3.544.267 |
779.739 |
4.251.906 |
|
|
|
|
|
3 |
3.895.823 |
|
33.111 |
308.837 |
84.845 |
128.901 |
4.451.517 |
979.334 |
5.346.005 |
|
|
4.5 |
Bản đồ tỷ lệ 1/50 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
3.130.129 |
|
26.489 |
360.310 |
80.354 |
112.396 |
3.709.678 |
816.129 |
4.445.453 |
|
|
|
|
|
2 |
3.806.914 |
|
33.111 |
360.310 |
90.556 |
131.574 |
4.422.464 |
972.942 |
5.304.850 |
|
|
|
|
|
3 |
4.893.154 |
|
39.733 |
360.310 |
106.566 |
161.900 |
5.561.662 |
1.223.566 |
6.678.662 |
|
|
II |
THÀNH LẬP HỒ SƠ ĐGHC CÁC CẤP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Thành lập hồ sơ ĐGHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Thành lập mới hồ sơ ĐGHC cấp Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Biên tập, nhân bản và đóng gói các tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Xã |
1-2 |
1.629.904 |
|
26.316 |
22.218 |
43.536 |
98.841 |
1.820.815 |
400.579 |
2.177.858 |
|
|
b |
Xác nhận tính pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Xã |
1 |
5.098.702 |
|
|
|
132.000 |
37.994 |
5.268.696 |
1.159.113 |
6.295.809 |
|
|
|
|
|
2 |
6.373.377 |
|
|
|
132.000 |
37.994 |
6.543.371 |
1.439.542 |
7.850.913 |
|
|
1.2 |
Thành lập mới hồ sơ ĐGHC cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Thành lập bản đồ ĐGHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a.1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/10 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
2.295.464 |
|
13.776 |
355.655 |
103.789 |
176.506 |
2.945.189 |
647.942 |
3.489.342 |
|
|
|
|
|
2 |
2.786.887 |
|
17.219 |
355.655 |
122.970 |
220.637 |
3.503.368 |
770.741 |
4.151.140 |
|
|
|
|
|
3 |
3.396.856 |
|
20.663 |
355.655 |
142.126 |
264.768 |
4.180.068 |
919.615 |
4.957.556 |
|
|
a.2 |
Bản đồ tỷ lệ 1/25 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
5.050.021 |
|
30.306 |
355.655 |
228.335 |
388.314 |
6.052.631 |
1.331.579 |
7.155.875 |
|
|
|
|
|
2 |
6.131.152 |
|
37.883 |
355.655 |
270.533 |
485.401 |
7.280.624 |
1.601.737 |
8.611.828 |
|
|
|
|
|
3 |
7.473.083 |
|
45.459 |
355.655 |
312.678 |
582.489 |
8.769.363 |
1.929.260 |
10.385.945 |
|
|
a.3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/50 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
11.110.046 |
|
66.673 |
355.655 |
502.337 |
854.291 |
12.889.002 |
2.835.581 |
15.222.246 |
|
|
|
|
|
2 |
13.488.535 |
|
83.342 |
355.655 |
595.172 |
1.067.883 |
15.590.587 |
3.429.929 |
18.425.344 |
|
|
|
|
|
3 |
16.440.782 |
|
100.010 |
355.655 |
687.892 |
1.281.475 |
18.865.814 |
4.150.479 |
22.328.401 |
|
|
b |
Biên tập, nhân bản và đóng gói các tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Huyện |
1-2 |
1.794.111 |
|
26.765 |
22.218 |
43.536 |
98.841 |
1.985.471 |
436.804 |
2.378.738 |
|
|
c |
Xác nhận tính pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Huyện |
1 |
4.341.692 |
|
|
|
132.000 |
37.994 |
4.511.686 |
992.571 |
5.372.257 |
|
|
|
|
|
2 |
5.427.115 |
|
|
|
132.000 |
37.994 |
5.597.109 |
1.231.364 |
6.696.473 |
|
|
1.3 |
Thành lập mới hồ sơ ĐGHC cấp Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
Thành lập bản đồ ĐGHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a.1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/10 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
2.657.566 |
|
58.326 |
380.538 |
103.837 |
176.506 |
3.376.773 |
742.890 |
4.015.826 |
|
|
|
|
|
2 |
3.220.116 |
|
72.908 |
380.538 |
122.970 |
220.637 |
4.017.168 |
883.777 |
4.777.976 |
|
|
|
|
|
3 |
3.918.454 |
|
87.489 |
380.538 |
141.478 |
264.768 |
4.792.727 |
1.054.400 |
5.705.649 |
|
|
a.2 |
Bản đồ tỷ lệ 1/25 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
5.846.644 |
|
128.318 |
380.538 |
228.441 |
388.314 |
6.972.254 |
1.533.896 |
8.277.710 |
|
|
|
|
|
2 |
7.084.255 |
|
160.397 |
380.538 |
270.533 |
485.401 |
8.381.124 |
1.843.847 |
9.954.439 |
|
|
|
|
|
3 |
8.620.599 |
|
192.477 |
380.538 |
311.251 |
582.489 |
10.087.354 |
2.219.218 |
11.995.320 |
|
|
a.3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/50 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
12.862.617 |
|
282.299 |
380.538 |
502.569 |
854.291 |
14.882.314 |
3.274.109 |
17.653.854 |
|
|
|
|
|
2 |
15.585.361 |
|
352.874 |
380.538 |
595.172 |
1.067.883 |
17.981.828 |
3.956.002 |
21.342.658 |
|
|
|
|
|
3 |
18.965.319 |
|
423.449 |
380.538 |
684.752 |
1.281.475 |
21.735.533 |
4.781.817 |
25.832.597 |
|
|
b |
Biên tập, nhân bản và đóng gói tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Tỉnh |
1-2 |
1.794.111 |
|
26.604 |
22.218 |
6.000 |
63.286 |
1.912.218 |
420.688 |
2.326.906 |
|
|
c |
Xác nhận Tính pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Tỉnh |
1 |
5.644.200 |
|
|
|
528.000 |
189.970 |
6.362.170 |
1.399.677 |
7.233.847 |
|
|
|
|
|
2 |
7.055.250 |
|
|
|
660.000 |
284.955 |
8.000.205 |
1.760.045 |
9.100.250 |
|
|
2 |
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC cấp Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Biên tập, in và nhân bản bản đồ ĐGHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a.1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
291.849 |
|
3.003 |
167.287 |
13.732 |
14.424 |
490.294 |
107.865 |
584.427 |
|
|
|
|
|
2 |
291.849 |
|
3.753 |
167.287 |
13.732 |
14.424 |
491.045 |
108.030 |
585.343 |
|
|
|
|
|
3 |
291.849 |
|
4.504 |
167.287 |
13.732 |
14.424 |
491.795 |
108.195 |
586.259 |
|
|
a.2 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
364.811 |
|
3.834 |
205.891 |
17.165 |
18.031 |
609.731 |
134.141 |
726.708 |
|
|
|
|
|
2 |
364.811 |
|
4.793 |
205.891 |
17.165 |
18.031 |
610.690 |
134.352 |
727.877 |
|
|
|
|
|
3 |
364.811 |
|
5.751 |
205.891 |
17.165 |
18.031 |
611.648 |
134.563 |
729.046 |
|
|
a.3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/10 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
456.014 |
|
4.619 |
257.364 |
21.456 |
22.538 |
761.991 |
167.638 |
908.173 |
|
|
|
|
|
2 |
456.014 |
|
5.774 |
257.364 |
21.456 |
22.538 |
763.146 |
167.892 |
909.582 |
|
|
|
|
|
3 |
456.014 |
|
6.929 |
257.364 |
21.456 |
22.538 |
764.301 |
168.146 |
910.991 |
|
|
a.4 |
Bản đồ tỷ lệ 1/25 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
570.017 |
|
5.543 |
308.837 |
26.820 |
28.173 |
939.390 |
206.666 |
1.119.236 |
|
|
|
|
|
2 |
570.017 |
|
6.929 |
308.837 |
26.820 |
28.173 |
940.775 |
206.971 |
1.120.926 |
|
|
|
|
|
3 |
570.017 |
|
8.315 |
308.837 |
26.820 |
28.173 |
942.161 |
207.275 |
1.122.617 |
|
|
a.5 |
Bản đồ tỷ lệ 1/50 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
715.942 |
|
6.652 |
360.310 |
33.685 |
35.385 |
1.151.973 |
253.434 |
1.371.722 |
|
|
|
|
|
2 |
715.942 |
|
8.315 |
360.310 |
33.685 |
35.385 |
1.153.636 |
253.800 |
1.373.751 |
|
|
|
|
|
3 |
715.942 |
|
9.978 |
360.310 |
33.685 |
35.385 |
1.155.299 |
254.166 |
1.375.780 |
|
|
b |
Biên tập, nhân bản và đóng gói các tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Xã |
1-3 |
1.629.904 |
|
26.316 |
22.218 |
43.536 |
98.841 |
1.820.815 |
400.579 |
2.177.858 |
|
|
c |
Xác nhận tính pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Xã |
1 |
4.078.962 |
|
|
|
132.000 |
37.994 |
4.248.956 |
934.770 |
5.051.726 |
|
|
|
|
|
2 |
5.098.702 |
|
|
|
132.000 |
37.994 |
5.268.696 |
1.159.113 |
6.295.809 |
|
|
3.2 |
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
Biên tập in và nhân bản bản đồ ĐGHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a.1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
72.962 |
|
3.003 |
167.287 |
13.732 |
14.424 |
271.407 |
59.710 |
317.385 |
|
|
|
|
|
2 |
72.962 |
|
3.753 |
167.287 |
13.732 |
14.424 |
272.158 |
59.875 |
318.301 |
|
|
|
|
|
3 |
72.962 |
|
4.504 |
167.287 |
13.732 |
14.424 |
272.909 |
60.040 |
319.217 |
|
|
a.2 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
91.203 |
|
3.834 |
205.891 |
17.165 |
18.031 |
336.123 |
73.947 |
392.906 |
|
|
|
|
|
2 |
91.203 |
|
4.793 |
205.891 |
17.165 |
18.031 |
337.082 |
74.158 |
394.075 |
|
|
|
|
|
3 |
91.203 |
|
5.751 |
205.891 |
17.165 |
18.031 |
338.040 |
74.369 |
395.244 |
|
|
a.3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/10 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
114.003 |
|
4.619 |
257.364 |
21.456 |
22.538 |
419.981 |
92.396 |
490.921 |
|
|
|
|
|
2 |
114.003 |
|
5.774 |
257.364 |
21.456 |
22.538 |
421.136 |
92.650 |
492.330 |
|
|
|
|
|
3 |
114.003 |
|
6.929 |
257.364 |
21.456 |
22.538 |
422.290 |
92.904 |
493.739 |
|
|
a.4 |
Bản đồ tỷ lệ 1/25 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
142.504 |
|
5.543 |
308.837 |
26.820 |
28.173 |
511.877 |
112.613 |
597.670 |
|
|
|
|
|
2 |
142.504 |
|
6.929 |
308.837 |
26.820 |
28.173 |
513.262 |
112.918 |
599.361 |
|
|
|
|
|
3 |
142.504 |
|
8.315 |
308.837 |
26.820 |
28.173 |
514.648 |
113.223 |
601.051 |
|
|
a.5 |
Bản đồ tỷ lệ 1/50 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
178.985 |
|
6.652 |
360.310 |
33.685 |
35.385 |
615.017 |
135.304 |
716.636 |
|
|
|
|
|
2 |
178.985 |
|
8.315 |
360.310 |
33.685 |
35.385 |
616.680 |
135.670 |
718.664 |
|
|
|
|
|
3 |
178.985 |
|
9.978 |
360.310 |
33.685 |
35.385 |
618.343 |
136.036 |
720.693 |
|
|
b |
Biên tập, nhân bản và đóng gói tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Huyện |
1-3 |
1.629.904 |
|
26.316 |
22.218 |
43.536 |
98.841 |
1.820.815 |
400.579 |
2.177.858 |
|
|
c |
Xác nhận pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện |
1 |
4.078.962 |
|
|
|
132.000 |
37.994 |
4.248.956 |
934.770 |
5.051.726 |
|
|
|
|
|
2 |
5.098.702 |
|
|
|
132.000 |
37.994 |
5.268.696 |
1.159.113 |
6.295.809 |
|
|
3.3 |
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC cấp Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
Biên tập in và nhân bản bản đồ ĐGHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a.1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
72.962 |
|
3.003 |
167.287 |
13.732 |
14.424 |
271.407 |
59.710 |
317.385 |
|
|
|
|
|
2 |
72.962 |
|
3.753 |
167.287 |
13.732 |
14.424 |
272.158 |
59.875 |
318.301 |
|
|
|
|
|
3 |
72.962 |
|
4.504 |
167.287 |
13.732 |
14.424 |
272.909 |
60.040 |
319.217 |
|
|
a.2 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
91.203 |
|
3.834 |
205.891 |
17.165 |
18.031 |
336.123 |
73.947 |
392.906 |
|
|
|
|
|
2 |
91.203 |
|
4.793 |
205.891 |
17.165 |
18.031 |
337.082 |
74.158 |
394.075 |
|
|
|
|
|
3 |
91.203 |
|
5.751 |
205.891 |
17.165 |
18.031 |
338.040 |
74.369 |
395.244 |
|
|
a.3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/10 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
114.003 |
|
4.619 |
257.364 |
21.456 |
22.538 |
419.981 |
92.396 |
490.921 |
|
|
|
|
|
2 |
114.003 |
|
5.774 |
257.364 |
21.456 |
22.538 |
421.136 |
92.650 |
492.330 |
|
|
|
|
|
3 |
114.003 |
|
6.929 |
257.364 |
21.456 |
22.538 |
422.290 |
92.904 |
493.739 |
|
|
a.4 |
Bản đồ tỷ lệ 1/25 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
142.504 |
|
5.543 |
308.837 |
26.820 |
28.173 |
511.877 |
112.613 |
597.670 |
|
|
|
|
|
2 |
142.504 |
|
6.929 |
308.837 |
26.820 |
28.173 |
513.262 |
112.918 |
599.361 |
|
|
|
|
|
3 |
142.504 |
|
8.315 |
308.837 |
26.820 |
28.173 |
514.648 |
113.223 |
601.051 |
|
|
a.5 |
Bản đồ tỷ lệ 1/50 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
178.985 |
|
6.652 |
360.310 |
33.685 |
35.385 |
615.017 |
135.304 |
716.636 |
|
|
|
|
|
2 |
178.985 |
|
8.315 |
360.310 |
33.685 |
35.385 |
616.680 |
135.670 |
718.664 |
|
|
|
|
|
3 |
178.985 |
|
9.978 |
360.310 |
33.685 |
35.385 |
618.343 |
136.036 |
720.693 |
|
|
b |
Biên tập, nhân bản và đóng gói tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Tỉnh |
1-3 |
1.629.904 |
|
26.316 |
22.218 |
43.536 |
98.841 |
1.820.815 |
400.579 |
2.177.858 |
|
|
c |
Xác nhận pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh |
1 |
4.078.962 |
|
|
|
132.000 |
37.994 |
4.248.956 |
934.770 |
5.051.726 |
|
|
|
|
|
2 |
5.098.702 |
|
|
|
132.000 |
37.994 |
5.268.696 |
1.159.113 |
6.295.809 |
|
|
XXIII. XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA DANH VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Loại KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí Dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí SD máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
PCKV |
PCĐB |
|
Khấu hao |
N. lượng |
||||||||||||
CHUẨN HÓA ĐỊA DANH VIỆT NAM |
|||||||||||||
1 |
Thu thập tài liệu |
||||||||||||
1.1 |
Thu thập tài liệu |
Tỉnh |
1 |
2.096.761 |
44.752 |
86.547 |
58.097 |
81.497 |
2.367.652 |
662.943 |
2.972.499 |
75.440 |
21.274 |
2 |
2.623.901 |
53.918 |
86.547 |
72.995 |
101.983 |
2.939.344 |
823.016 |
3.689.365 |
94.406 |
26.623 |
|||
3 |
3.284.794 |
64.702 |
86.547 |
91.297 |
127.663 |
3.655.002 |
1.023.401 |
4.587.106 |
118.185 |
33.328 |
|||
1.2 |
Phân tích, đánh giá tài liệu |
Tỉnh |
1 |
2.970.450 |
57.965 |
21.637 |
83.241 |
166.824 |
3.300.117 |
726.026 |
3.942.901 |
|
|
2 |
3.564.540 |
69.837 |
21.637 |
100.126 |
200.183 |
3.956.323 |
870.391 |
4.726.587 |
|
|
|||
3 |
4.278.273 |
83.805 |
21.637 |
119.893 |
240.226 |
4.743.833 |
1.043.643 |
5.667.583 |
|
|
|||
2 |
Thống kê địa danh |
||||||||||||
2.1 |
Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh |
10 địa danh |
1 |
178.515 |
3.622 |
12.406 |
4.052 |
7.504 |
206.100 |
45.342 |
247.389 |
|
|
2 |
214.218 |
4.364 |
12.406 |
4.882 |
9.041 |
244.912 |
53.881 |
293.910 |
|
|
|||
3 |
249.922 |
5.237 |
12.406 |
5.859 |
10.849 |
284.272 |
62.540 |
340.953 |
|
|
|||
2.2 |
Phân loại địa danh, lập bảng thống kê |
10 địa danh |
|
89.258 |
1.823 |
5.317 |
2.042 |
3.751 |
102.191 |
22.482 |
122.631 |
|
|
3 |
Xác minh địa danh trong phòng |
||||||||||||
3.1 |
Đối chiếu địa danh; Xác định nguyên nhân khác biệt |
10 địa danh |
1 |
490.046 |
7.893 |
14.524 |
8.834 |
16.286 |
537.583 |
118.268 |
647.017 |
|
|
2 |
588.955 |
9.509 |
14.524 |
10.665 |
19.701 |
643.354 |
141.538 |
774.226 |
|
|
|||
3 |
705.846 |
11.411 |
14.524 |
12.767 |
23.644 |
768.193 |
169.002 |
924.428 |
|
|
|||
3.2 |
Phân loại địa danh, lập danh mục địa danh đã xác minh |
10 địa danh |
|
224.792 |
11.983 |
3.631 |
4.066 |
7.550 |
252.022 |
55.445 |
303.401 |
|
|
4 |
Chuẩn bị tài liệu đi thực địa |
||||||||||||
|
Chuẩn bị tài liệu đi thực địa |
Xã |
|
31.524 |
382 |
51.089 |
1.183 |
1.603 |
85.782 |
18.872 |
103.471 |
|
|
5 |
Xác minh địa danh tại cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xác minh địa danh tại cấp xã |
Xã |
1 |
5.497.774 |
16.532 |
131.663 |
84.889 |
85.520 |
5.816.379 |
1.628.586 |
7.360.075 |
169.846 |
42.759 |
2 |
6.597.329 |
19.919 |
131.663 |
101.905 |
102.704 |
6.953.519 |
1.946.985 |
8.798.600 |
203.815 |
51.311 |
|||
3 |
7.916.795 |
23.902 |
131.663 |
122.246 |
123.271 |
8.317.876 |
2.329.005 |
10.524.636 |
244.578 |
61.573 |
|||
4 |
9.501.986 |
28.683 |
131.663 |
146.665 |
147.941 |
9.956.937 |
2.787.942 |
12.598.215 |
293.551 |
73.901 |
|||
6 |
Xác minh địa danh tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xác minh địa danh tại cấp huyện |
Huyện |
1 |
8.279.171 |
16.690 |
23.663 |
138.138 |
107.657 |
8.565.319 |
2.398.289 |
10.825.470 |
212.308 |
68.434 |
2 |
9.935.005 |
20.108 |
23.663 |
248.647 |
193.771 |
10.421.193 |
2.917.934 |
13.090.480 |
254.769 |
82.121 |
|||
3 |
11.922.006 |
24.130 |
23.663 |
298.359 |
232.531 |
12.500.688 |
3.500.193 |
15.702.522 |
305.723 |
98.545 |
|||
7 |
Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh |
Tỉnh |
1 |
42.018.612 |
579.647 |
23.663 |
414.750 |
653.190 |
43.689.861 |
12.233.161 |
55.508.272 |
1.273.846 |
437.609 |
2 |
50.422.334 |
695.569 |
23.663 |
497.696 |
783.835 |
52.423.097 |
14.678.467 |
66.603.868 |
1.528.615 |
525.130 |
|||
CHUẨN HÓA ĐỊA DANH NƯỚC NGOÀI |
|||||||||||||
1 |
Thu thập tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Thu thập tài liệu |
Tài liệu |
1 |
873.465 |
16.099 |
18.585 |
15.239 |
30.810 |
954.198 |
267.175 |
1.206.134 |
32.978 |
8.789 |
2 |
1.000.924 |
19.396 |
18.585 |
31.002 |
61.860 |
1.131.766 |
316.894 |
1.417.659 |
37.791 |
10.071 |
|||
3 |
1.143.378 |
23.275 |
18.585 |
35.475 |
70.660 |
1.291.372 |
361.584 |
1.617.482 |
43.169 |
11.505 |
|||
1.2 |
Đánh giá tài liệu |
Tài liệu |
1-3 |
1.307.823 |
23.039 |
4.646 |
36.652 |
73.449 |
1.445.609 |
318.034 |
1.726.992 |
|
|
2 |
Thống kê địa danh trên bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh |
10 địa danh |
1 |
196.367 |
4.129 |
11.816 |
4.594 |
8.512 |
225.418 |
49.592 |
270.416 |
|
|
2 |
235.640 |
4.974 |
11.816 |
5.495 |
10.227 |
268.153 |
58.994 |
321.652 |
|
|
|||
3 |
282.054 |
5.969 |
11.816 |
6.600 |
12.263 |
318.703 |
70.115 |
382.217 |
|
|
|||
2.2 |
Phân loại địa danh theo nhóm đối tượng địa lí và quốc gia, vùng lãnh thổ. Lập bảng thống kê địa danh theo mẫu quy định |
10 địa danh |
|
124.961 |
2.635 |
5.064 |
2.835 |
5.242 |
140.736 |
30.962 |
168.863 |
|
|
3 |
Xác định nguyên ngữ của địa danh cần chuẩn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3.1 |
Xác định ngôn ngữ, phân vùng ngôn ngữ |
10 địa danh |
|
284.508 |
4.974 |
8.915 |
5.375 |
9.939 |
313.711 |
69.017 |
377.353 |
|
|
3.2 |
Xác định nguyên ngữ hoặc Latinh hóa |
10 địa danh |
1 |
452.627 |
9.483 |
5.349 |
8.750 |
16.254 |
492.463 |
108.342 |
592.055 |
|
|
2 |
543.152 |
9.483 |
5.349 |
10.497 |
19.509 |
587.990 |
129.358 |
706.850 |
|
|
|||
3 |
650.920 |
9.483 |
5.349 |
12.563 |
23.420 |
701.735 |
154.382 |
843.554 |
|
|
|||
3.3 |
Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa |
10 địa danh |
|
107.768 |
1.896 |
3.566 |
2.042 |
3.751 |
119.023 |
26.185 |
143.167 |
|
|
4 |
Phiên chuyển địa danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Phiên chuyển địa danh |
10 địa danh |
1 |
2.155.365 |
18.821 |
17.615 |
20.862 |
38.873 |
2.251.536 |
495.338 |
2.726.011 |
|
|
2 |
2.586.438 |
22.582 |
17.615 |
25.024 |
46.647 |
2.698.306 |
593.627 |
3.266.910 |
|
|
|||
3 |
3.103.726 |
27.103 |
17.615 |
30.032 |
55.977 |
3.234.452 |
711.580 |
3.916.000 |
|
|
|||
5 |
Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
10 địa danh |
|
1.340.524 |
885 |
23.231 |
7.896 |
8.688 |
1.381.224 |
303.869 |
1.677.197 |
38.215 |
14.076 |
XÂY DỰNG VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA DANH |
|||||||||||||
1 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa danh |
10 địa danh |
1 |
160.664 |
3.397 |
15.455 |
3.657 |
6.781 |
189.954 |
41.790 |
228.087 |
|
|
2 |
208.863 |
4.402 |
15.455 |
4.762 |
8.800 |
242.282 |
53.302 |
290.822 |
|
|
|||
2 |
Cập nhật cơ sở dữ liệu địa danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
Thống kê địa danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh |
10 địa danh |
1 |
160.664 |
3.365 |
12.406 |
3.753 |
6.973 |
187.161 |
41.175 |
224.584 |
|
|
2 |
192.797 |
4.054 |
12.406 |
4.510 |
8.368 |
222.135 |
48.870 |
266.494 |
|
|
|||
3 |
232.070 |
4.865 |
12.406 |
5.411 |
10.035 |
264.787 |
58.253 |
317.629 |
|
|
|||
2.1.2 |
Phân loại địa danh, lập bảng thống kê |
10 địa danh |
|
124.961 |
2.635 |
5.317 |
2.835 |
5.242 |
140.988 |
31.017 |
169.171 |
|
|
2.2 |
Xác minh địa danh trong phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.2.1 |
Xác minh địa danh trong phòng (địa danh Việt Nam). Xác định nguyên ngữ địa danh (địa danh nước ngoài) |
||||||||||||
|
Đối chiếu, so sánh địa danh với các tài liệu khác |
10 địa danh |
1 |
625.056 |
10.866 |
12.406 |
11.806 |
12.487 |
672.622 |
147.977 |
808.792 |
|
|
2 |
750.067 |
13.092 |
12.406 |
14.173 |
14.988 |
804.725 |
177.040 |
967.592 |
|
|
|||
3 |
900.943 |
15.710 |
12.406 |
17.037 |
18.002 |
964.098 |
212.101 |
1.159.162 |
|
|
|||
2.2.2 |
Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa |
10 địa danh |
|
150.876 |
2.106 |
5.317 |
294 |
545 |
159.137 |
35.010 |
193.853 |
|
|
2.3 |
Xác minh địa danh tại thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.3.1 |
Xác minh địa danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1.1 |
Địa danh Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác minh địa danh tại thực địa |
10 địa danh |
1 |
5.820.493 |
37.480 |
16.186 |
92.094 |
71.766 |
6.038.019 |
1.690.645 |
7.636.570 |
141.538 |
48.477 |
2 |
6.984.591 |
45.157 |
16.186 |
110.509 |
86.129 |
7.242.572 |
2.027.920 |
9.159.983 |
169.846 |
58.172 |
|||
3 |
8.381.510 |
54.188 |
16.186 |
132.592 |
103.345 |
8.687.821 |
2.432.590 |
10.987.819 |
203.815 |
69.807 |
|||
4 |
10.057.812 |
65.026 |
16.186 |
159.145 |
124.024 |
10.422.192 |
2.918.214 |
13.181.261 |
244.578 |
83.768 |
|||
2.3.1.2 |
Địa danh nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Xác định nguyên ngữ địa danh |
10 địa danh |
1 |
757.673 |
11.236 |
11.561 |
15.455 |
22.586 |
818.511 |
180.073 |
983.129 |
|
|
2 |
909.208 |
13.537 |
11.561 |
18.565 |
27.107 |
979.978 |
215.595 |
1.177.008 |
|
|
|||
3 |
1.091.049 |
16.245 |
11.561 |
22.246 |
32.525 |
1.173.626 |
258.198 |
1.409.578 |
|
|
|||
b |
Phiên chuyển địa danh nước ngoài |
10 địa danh |
1 |
1.515.346 |
22.495 |
4.625 |
30.910 |
45.173 |
1.618.548 |
356.081 |
1.943.719 |
|
|
2 |
1.818.415 |
27.103 |
4.625 |
37.112 |
54.197 |
1.941.452 |
427.119 |
2.331.459 |
|
|
|||
3 |
2.182.098 |
32.523 |
4.625 |
44.509 |
65.050 |
2.328.805 |
512.337 |
2.796.633 |
|
|
|||
2.3.2 |
Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
10 địa danh |
|
176.790 |
2.635 |
6.937 |
3.621 |
5.290 |
195.272 |
42.960 |
234.612 |
|
|
2.4 |
Thống nhất địa danh với cấp có thẩm quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.4.1 |
Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh (Địa danh Việt Nam) |
10 địa danh |
1 |
20.852.596 |
316.141 |
23.231 |
485.630 |
973.117 |
22.650.715 |
4.983.157 |
27.148.242 |
594.462 |
218.960 |
2 |
25.023.115 |
379.355 |
23.231 |
582.748 |
1.167.753 |
27.176.203 |
5.978.765 |
32.572.220 |
713.354 |
262.752 |
|||
2.4.2 |
Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao (địa danh nước ngoài) |
10 địa danh |
|
16.384.183 |
248.381 |
23.231 |
381.824 |
764.599 |
17.802.218 |
3.916.488 |
21.336.882 |
467.077 |
172.040 |
XXIV. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1/25 000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ TINH
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đ.V tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
CP sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp A1 |
Chi phí chung |
Đơn giá (đồng) |
PCKV |
PCĐB |
|
KH |
N lượng |
||||||||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
|
591.078 |
158.998 |
10.355 |
10.615 |
26.225 |
797.271 |
175.400 |
962.055 |
|
|
2 |
Biên tập khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
2.263.134 |
639.868 |
86.566 |
37.153 |
91.804 |
3.118.524 |
686.075 |
3.767.446 |
|
|
|
|
|
2 |
2.715.760 |
639.868 |
104.130 |
64.881 |
140.359 |
3.664.998 |
806.299 |
4.406.416 |
|
|
|
|
|
3 |
3.258.912 |
639.868 |
125.457 |
77.826 |
168.443 |
4.270.507 |
939.512 |
5.132.192 |
|
|
|
|
|
4 |
3.911.988 |
639.868 |
150.549 |
93.449 |
202.202 |
4.998.056 |
1.099.572 |
6.004.180 |
|
|
3 |
Thành lập bản đồ nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
1.606.638 |
160.078 |
72.368 |
46.328 |
100.268 |
1.985.680 |
436.850 |
2.376.202 |
|
|
|
|
|
2 |
1.927.966 |
160.078 |
87.052 |
55.575 |
120.321 |
2.350.991 |
517.218 |
2.812.635 |
|
|
|
|
|
3 |
2.313.559 |
160.078 |
104.881 |
66.731 |
144.382 |
2.789.631 |
613.719 |
3.336.620 |
|
|
|
|
|
4 |
2.775.914 |
160.078 |
125.858 |
80.036 |
173.236 |
3.315.122 |
729.327 |
3.964.413 |
|
|
4 |
Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
4.098.140 |
288.433 |
178.749 |
127.834 |
158.585 |
4.851.741 |
1.067.383 |
5.791.291 |
|
|
|
|
|
2 |
4.630.110 |
288.433 |
215.017 |
145.480 |
179.263 |
5.458.304 |
1.200.827 |
6.513.651 |
|
|
|
|
|
3 |
5.201.485 |
288.433 |
259.057 |
164.457 |
201.465 |
6.114.898 |
1.345.277 |
7.295.718 |
|
|
5 |
Suy giải các yếu tố nội dung chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
2.142.185 |
235.445 |
95.853 |
47.083 |
86.177 |
2.606.743 |
573.484 |
3.133.144 |
|
|
|
|
|
2 |
2.570.622 |
235.445 |
115.301 |
56.500 |
103.410 |
3.081.278 |
677.881 |
3.702.659 |
|
|
|
|
|
3 |
3.084.746 |
235.445 |
138.917 |
67.802 |
124.088 |
3.650.999 |
803.220 |
4.386.417 |
|
|
|
|
|
4 |
3.702.409 |
235.445 |
166.701 |
81.363 |
148.951 |
4.334.869 |
953.671 |
5.207.177 |
|
|
6 |
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
8.202.154 |
225.029 |
39.107 |
|
|
8.466.290 |
2.370.561 |
10.836.851 |
226.462 |
67.033 |
|
|
|
2 |
9.842.585 |
225.029 |
47.042 |
|
|
10.114.656 |
2.832.104 |
12.946.759 |
271.754 |
80.439 |
|
|
|
3 |
11.811.102 |
225.029 |
56.677 |
|
|
12.092.808 |
3.385.986 |
15.478.794 |
326.105 |
96.527 |
|
|
|
4 |
14.174.347 |
225.029 |
68.013 |
|
|
14.467.389 |
4.050.869 |
18.518.258 |
391.354 |
115.841 |
7 |
Lập bản đồ gốc tác giả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
7.586.886 |
298.318 |
293.810 |
342.365 |
355.882 |
8.877.261 |
1.952.997 |
10.487.893 |
|
|
|
|
|
2 |
9.104.263 |
298.318 |
353.424 |
410.973 |
427.055 |
10.594.033 |
2.330.687 |
12.513.747 |
|
|
|
|
|
3 |
10.925.547 |
298.318 |
425.812 |
492.880 |
512.479 |
12.655.036 |
2.784.108 |
14.946.263 |
|
|
|
|
|
4 |
13.111.088 |
298.318 |
510.974 |
591.499 |
614.991 |
15.126.869 |
3.327.911 |
17.863.282 |
|
|
8 |
Biên tập, trình bày, bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
3.231.128 |
299.398 |
151.054 |
107.606 |
137.297 |
3.926.482 |
863.826 |
4.682.703 |
|
|
|
|
|
2 |
3.877.354 |
299.398 |
181.702 |
129.080 |
164.756 |
4.652.290 |
1.023.504 |
5.546.714 |
|
|
|
|
|
3 |
4.652.111 |
299.398 |
218.918 |
154.735 |
197.682 |
5.522.843 |
1.215.026 |
6.583.134 |
|
|
|
|
|
4 |
5.583.961 |
299.398 |
262.702 |
185.977 |
237.276 |
6.569.314 |
1.445.249 |
7.828.586 |
|
|
9 |
Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Báo cáo |
Xã |
16.165.240 |
169.798 |
86.253 |
119.052 |
317.554 |
16.857.897 |
3.708.737 |
20.447.582 |
|
|
|
|
|
Huyện |
25.864.385 |
169.798 |
138.004 |
190.488 |
508.087 |
26.870.761 |
5.911.568 |
32.591.841 |
|
|
|
|
|
Tỉnh |
38.796.577 |
169.798 |
207.006 |
285.744 |
762.130 |
40.221.255 |
8.848.676 |
48.784.187 |
|
|
|
|
|
Vùng |
45.262.673 |
169.798 |
241.508 |
333.360 |
873.122 |
46.880.460 |
10.313.701 |
56.860.801 |
|
|
10 |
Tích hợp, xử lý tổng hợp các số liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
1.635.315 |
16.222 |
72.176 |
42.714 |
92.461 |
1.858.888 |
408.955 |
2.225.130 |
|
|
|
|
|
2 |
1.962.379 |
16.222 |
86.821 |
51.288 |
110.960 |
2.227.668 |
490.087 |
2.666.468 |
|
|
|
|
|
3 |
2.354.460 |
16.222 |
104.603 |
61.507 |
133.129 |
2.669.921 |
587.383 |
3.195.797 |
|
|
|
|
|
4 |
2.825.352 |
16.222 |
125.524 |
73.780 |
159.755 |
3.200.632 |
704.139 |
3.830.992 |
|
|
11 |
Lập bản đồ gốc tác giả tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
8.707.676 |
298.318 |
337.242 |
392.958 |
408.444 |
10.144.639 |
2.231.821 |
11.983.501 |
|
|
|
|
|
2 |
10.449.211 |
298.318 |
405.668 |
471.852 |
490.133 |
12.115.183 |
2.665.340 |
14.308.671 |
|
|
|
|
|
3 |
12.539.916 |
298.318 |
488.757 |
565.635 |
588.205 |
14.480.830 |
3.185.783 |
17.100.978 |
|
|
|
|
|
4 |
15.046.606 |
298.318 |
586.509 |
679.364 |
705.785 |
17.316.581 |
3.809.648 |
20.446.865 |
|
|
12 |
Biên tập, trình bày, bản đồ tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
3.659.565 |
374.363 |
171.129 |
121.866 |
155.507 |
4.482.430 |
986.134 |
5.346.698 |
|
|
|
|
|
2 |
4.391.478 |
374.363 |
205.851 |
146.302 |
186.605 |
5.304.599 |
1.167.012 |
6.325.309 |
|
|
|
|
|
3 |
5.269.774 |
374.363 |
248.013 |
175.291 |
223.923 |
6.291.364 |
1.384.100 |
7.500.173 |
|
|
|
|
|
4 |
6.323.015 |
374.363 |
297.615 |
210.534 |
268.679 |
7.474.205 |
1.644.325 |
8.907.997 |
|
|
13 |
Báo cáo thuyết minh bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
Báo cáo |
Xã |
22.631.337 |
169.798 |
120.754 |
166.692 |
444.576 |
23.533.156 |
5.177.294 |
28.543.758 |
|
|
|
|
|
Huyện |
32.330.481 |
169.798 |
172.505 |
238.128 |
635.109 |
33.546.020 |
7.380.124 |
40.688.017 |
|
|
|
|
|
Tỉnh |
45.262.673 |
169.798 |
241.508 |
333.360 |
889.152 |
46.896.490 |
10.317.228 |
56.880.358 |
|
|
|
|
|
Vùng |
51.728.769 |
169.798 |
276.009 |
381.000 |
1.016.174 |
53.571.749 |
11.785.785 |
64.976.534 |
|
|
XXV. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1/50 000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ TINH
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đ.V tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
CP sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp A1 |
Chi phí chung |
Đơn giá (đồng) |
PCKV |
PCĐB |
|
KH |
N lượng |
||||||||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
|
591.078 |
169.798 |
10.355 |
15.443 |
33.423 |
820.096 |
180.421 |
985.074 |
|
|
2 |
Biên tập khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
2.489.447 |
713.653 |
95.204 |
59.454 |
128.673 |
3.486.430 |
767.015 |
4.193.992 |
|
|
|
|
|
2 |
2.987.336 |
713.653 |
114.521 |
71.342 |
154.401 |
4.041.253 |
889.076 |
4.858.987 |
|
|
|
|
|
3 |
3.584.373 |
713.653 |
137.977 |
85.608 |
185.259 |
4.706.869 |
1.035.511 |
5.656.772 |
|
|
|
|
|
4 |
4.299.954 |
713.653 |
165.572 |
102.696 |
222.240 |
5.504.115 |
1.210.905 |
6.612.324 |
|
|
3 |
Thành lập bản đồ nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
1.849.419 |
172.761 |
83.262 |
53.317 |
115.416 |
2.274.176 |
500.319 |
2.721.177 |
|
|
|
|
|
2 |
2.217.161 |
172.761 |
100.156 |
63.969 |
138.355 |
2.692.402 |
592.328 |
3.220.761 |
|
|
|
|
|
3 |
2.661.664 |
172.761 |
120.670 |
76.746 |
166.103 |
3.197.944 |
703.548 |
3.824.746 |
|
|
|
|
|
4 |
3.193.640 |
172.761 |
144.804 |
92.068 |
199.301 |
3.802.574 |
836.566 |
4.547.072 |
|
|
4 |
Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
5.418.214 |
331.147 |
238.315 |
167.592 |
209.400 |
6.364.669 |
1.400.227 |
7.597.303 |
|
|
|
|
|
2 |
6.127.507 |
331.147 |
286.669 |
190.653 |
236.923 |
7.172.900 |
1.578.038 |
8.560.285 |
|
|
|
|
|
3 |
6.935.314 |
331.147 |
345.384 |
216.736 |
268.214 |
8.096.796 |
1.781.295 |
9.661.354 |
|
|
5 |
Suy giải các yếu tố nội dung chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
2.570.622 |
247.862 |
115.050 |
56.500 |
103.410 |
3.093.443 |
680.557 |
3.717.500 |
|
|
|
|
|
2 |
3.084.746 |
247.862 |
138.393 |
67.802 |
124.088 |
3.662.891 |
805.836 |
4.400.925 |
|
|
|
|
|
3 |
3.702.409 |
247.862 |
166.738 |
81.363 |
148.951 |
4.347.323 |
956.411 |
5.222.372 |
|
|
|
|
|
4 |
4.443.248 |
247.862 |
200.086 |
97.638 |
178.751 |
5.167.584 |
1.136.869 |
6.206.815 |
|
|
6 |
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
10.257.819 |
237.446 |
48.889 |
|
|
10.544.153 |
2.952.363 |
13.496.516 |
283.218 |
83.833 |
|
|
|
2 |
12.303.231 |
237.446 |
58.808 |
|
|
12.599.485 |
3.527.856 |
16.127.340 |
339.692 |
100.549 |
|
|
|
3 |
14.763.877 |
237.446 |
70.853 |
|
|
15.072.176 |
4.220.209 |
19.292.385 |
407.631 |
120.659 |
|
|
|
4 |
17.716.652 |
237.446 |
85.024 |
|
|
18.039.122 |
5.050.954 |
23.090.076 |
489.157 |
144.790 |
7 |
Lập bản đồ gốc tác giả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
9.104.263 |
311.764 |
352.606 |
410.973 |
427.055 |
10.606.662 |
2.333.466 |
12.529.154 |
|
|
|
|
|
2 |
10.925.547 |
311.764 |
424.150 |
492.880 |
512.479 |
12.666.819 |
2.786.700 |
14.960.640 |
|
|
|
|
|
3 |
13.111.088 |
311.764 |
511.024 |
591.499 |
614.991 |
15.140.365 |
3.330.880 |
17.879.746 |
|
|
|
|
|
4 |
15.732.012 |
311.764 |
613.228 |
709.579 |
737.941 |
18.104.524 |
3.982.995 |
21.377.940 |
|
|
8 |
Biên tập, trình bày, bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
3.716.690 |
314.464 |
173.734 |
123.665 |
157.928 |
4.486.481 |
987.026 |
5.349.842 |
|
|
|
|
|
2 |
4.459.314 |
314.464 |
208.985 |
148.342 |
189.491 |
5.320.595 |
1.170.531 |
6.342.784 |
|
|
|
|
|
3 |
5.350.106 |
314.464 |
251.789 |
178.133 |
227.337 |
6.321.829 |
1.390.802 |
7.534.499 |
|
|
|
|
|
4 |
6.421.198 |
314.464 |
302.147 |
213.784 |
272.847 |
7.524.439 |
1.655.377 |
8.966.032 |
|
|
9 |
Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Báo cáo |
Xã |
16.165.240 |
169.798 |
86.253 |
119.052 |
317.554 |
16.857.897 |
3.708.737 |
20.447.582 |
|
|
|
|
|
Huyện |
25.864.385 |
169.798 |
138.004 |
190.488 |
508.087 |
26.870.761 |
5.911.568 |
32.591.841 |
|
|
|
|
|
Tỉnh |
38.796.577 |
169.798 |
207.006 |
285.744 |
762.130 |
40.221.255 |
8.848.676 |
48.784.187 |
|
|
|
|
|
Vùng |
45.262.673 |
169.798 |
241.508 |
333.360 |
873.122 |
46.880.460 |
10.313.701 |
56.860.801 |
|
|
10 |
Tích hợp, xử lý tổng hợp các số liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
1.962.379 |
17.356 |
86.615 |
51.288 |
110.960 |
2.228.597 |
490.291 |
2.667.600 |
|
|
|
|
|
2 |
2.354.460 |
17.356 |
104.189 |
61.507 |
133.129 |
2.670.641 |
587.541 |
3.196.675 |
|
|
|
|
|
3 |
2.825.352 |
17.356 |
125.529 |
73.780 |
159.755 |
3.201.772 |
704.390 |
3.832.382 |
|
|
|
|
|
4 |
3.390.817 |
17.356 |
150.635 |
88.610 |
191.719 |
3.839.136 |
844.610 |
4.595.136 |
|
|
11 |
Lập bản đồ gốc tác giả tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
10.449.211 |
311.764 |
404.673 |
471.852 |
490.133 |
12.127.633 |
2.668.079 |
14.323.860 |
|
|
|
|
|
2 |
12.539.916 |
311.764 |
486.780 |
565.635 |
588.205 |
14.492.300 |
3.188.306 |
17.114.970 |
|
|
|
|
|
3 |
15.046.606 |
311.764 |
586.482 |
679.364 |
705.785 |
17.330.001 |
3.812.600 |
20.463.237 |
|
|
|
|
|
4 |
18.055.496 |
311.764 |
703.779 |
814.565 |
846.929 |
20.732.533 |
4.561.157 |
24.479.124 |
|
|
12 |
Biên tập, trình bày, bản đồ tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
4.209.393 |
389.429 |
196.807 |
140.150 |
178.863 |
5.114.641 |
1.125.221 |
6.099.712 |
|
|
|
|
|
2 |
5.050.200 |
389.429 |
236.738 |
168.017 |
214.594 |
6.058.978 |
1.332.975 |
7.223.936 |
|
|
|
|
|
3 |
6.060.597 |
389.429 |
285.227 |
201.832 |
257.522 |
7.194.607 |
1.582.814 |
8.575.588 |
|
|
|
|
|
4 |
7.272.717 |
389.429 |
342.272 |
242.160 |
309.026 |
8.555.604 |
1.882.233 |
10.195.677 |
|
|
13 |
Báo cáo thuyết minh bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
Báo cáo |
Xã |
22.631.337 |
169.798 |
120.754 |
166.692 |
444.576 |
23.533.156 |
5.177.294 |
28.543.758 |
|
|
|
|
|
Huyện |
32.330.481 |
169.798 |
172.505 |
238.128 |
635.109 |
33.546.020 |
7.380.124 |
40.688.017 |
|
|
|
|
|
Tỉnh |
45.262.673 |
169.798 |
241.508 |
333.360 |
889.152 |
46.896.490 |
10.317.228 |
56.880.358 |
|
|
|
|
|
Vùng |
51.728.769 |
169.798 |
276.009 |
381.000 |
1.016.174 |
53.571.749 |
11.785.785 |
64.976.534 |
|
|
XXVI. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1/100 000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ TINH
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đ.V tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
CP sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp A1 |
Chi phí chung |
Đơn giá (đồng) |
PCKV |
PCĐB |
|
KH |
N lượng |
||||||||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
|
788.104 |
202.198 |
13.807 |
20.582 |
44.563 |
1.069.254 |
235.236 |
1.283.908 |
|
|
2 |
Biên tập khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
2.739.469 |
809.039 |
104.789 |
65.446 |
141.593 |
3.860.336 |
849.274 |
4.644.164 |
|
|
|
|
|
2 |
3.286.932 |
809.039 |
126.051 |
78.535 |
169.886 |
4.470.443 |
983.497 |
5.375.405 |
|
|
|
|
|
3 |
3.944.319 |
809.039 |
151.868 |
94.182 |
203.870 |
5.203.277 |
1.144.721 |
6.253.816 |
|
|
|
|
|
4 |
4.731.027 |
809.039 |
182.242 |
112.999 |
244.522 |
6.079.829 |
1.337.562 |
7.304.392 |
|
|
3 |
Thành lập bản đồ nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
2.124.333 |
207.045 |
95.701 |
61.243 |
132.568 |
2.620.889 |
576.596 |
3.136.242 |
|
|
|
|
|
2 |
2.549.200 |
207.045 |
115.118 |
73.515 |
159.082 |
3.103.960 |
682.871 |
3.713.316 |
|
|
|
|
|
3 |
3.059.754 |
207.045 |
138.697 |
88.250 |
190.949 |
3.684.694 |
810.633 |
4.407.077 |
|
|
|
|
|
4 |
3.672.061 |
207.045 |
166.436 |
105.842 |
229.149 |
4.380.533 |
963.717 |
5.238.408 |
|
|
4 |
Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
7.447.581 |
384.208 |
330.821 |
228.986 |
287.530 |
8.679.127 |
1.909.408 |
10.359.548 |
|
|
|
|
|
2 |
8.448.473 |
384.208 |
397.944 |
260.833 |
326.275 |
9.817.733 |
2.159.901 |
11.716.801 |
|
|
|
|
|
3 |
9.626.688 |
384.208 |
479.451 |
297.801 |
371.832 |
11.159.980 |
2.455.196 |
13.317.375 |
|
|
5 |
Suy giải các yếu tố nội dung chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
3.084.746 |
282.079 |
138.072 |
67.802 |
124.088 |
3.696.787 |
813.293 |
4.442.278 |
|
|
|
|
|
2 |
3.702.409 |
282.079 |
166.087 |
81.363 |
148.951 |
4.380.888 |
963.795 |
5.263.321 |
|
|
|
|
|
3 |
4.443.248 |
282.079 |
200.105 |
97.638 |
178.751 |
5.201.820 |
1.144.400 |
6.248.582 |
|
|
|
|
|
4 |
5.332.255 |
282.079 |
240.126 |
117.180 |
214.513 |
6.186.152 |
1.360.953 |
7.429.926 |
|
|
6 |
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
12.815.865 |
273.190 |
61.132 |
|
|
13.150.187 |
3.682.052 |
16.832.240 |
353.846 |
104.738 |
|
|
|
2 |
15.379.038 |
273.190 |
73.535 |
|
|
15.725.764 |
4.403.214 |
20.128.978 |
424.615 |
125.686 |
|
|
|
3 |
18.459.973 |
273.190 |
88.597 |
|
|
18.821.759 |
5.270.093 |
24.091.852 |
509.680 |
150.865 |
|
|
|
4 |
22.145.815 |
273.190 |
106.316 |
|
|
22.525.322 |
6.307.090 |
28.832.412 |
611.446 |
180.988 |
7 |
Lập bản đồ gốc tác giả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
10.925.547 |
386.467 |
423.102 |
492.880 |
512.479 |
12.740.475 |
2.802.904 |
15.050.500 |
|
|
|
|
|
2 |
13.111.088 |
386.467 |
508.948 |
591.499 |
614.991 |
15.212.993 |
3.346.859 |
17.968.353 |
|
|
|
|
|
3 |
15.732.012 |
386.467 |
613.191 |
709.579 |
737.941 |
18.179.190 |
3.999.422 |
21.469.033 |
|
|
|
|
|
4 |
18.878.845 |
386.467 |
735.829 |
851.981 |
885.545 |
21.738.668 |
4.782.507 |
25.669.194 |
|
|
8 |
Biên lập, trình bày, bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
4.273.658 |
384.307 |
199.817 |
142.339 |
181.588 |
5.181.709 |
1.139.976 |
6.179.347 |
|
|
|
|
|
2 |
5.126.962 |
384.307 |
240.360 |
170.530 |
217.848 |
6.140.007 |
1.350.801 |
7.320.278 |
|
|
|
|
|
3 |
6.153.425 |
384.307 |
289.590 |
204.939 |
261.465 |
7.293.727 |
1.604.620 |
8.693.408 |
|
|
|
|
|
4 |
7.383.396 |
384.307 |
347.508 |
245.711 |
313.739 |
8.674.662 |
1.908.426 |
10.337.376 |
|
|
9 |
Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Báo cáo |
Xã |
16.165.240 |
169.798 |
86.253 |
119.052 |
317.554 |
16.857.897 |
3.708.737 |
20.447.582 |
|
|
|
|
|
Huyện |
25.864.385 |
169.798 |
138.004 |
190.488 |
508.087 |
26.870.761 |
5.911.568 |
32.591.841 |
|
|
|
|
|
Tỉnh |
38.796.577 |
169.798 |
207.006 |
285.744 |
762.130 |
40.221.255 |
8.848.676 |
48.784.187 |
|
|
|
|
|
Vùng |
45.262.673 |
169.798 |
241.508 |
333.360 |
873.122 |
46.880.460 |
10.313.701 |
56.860.801 |
|
|
10 |
Tích hợp, xử lý tổng hợp các số liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
2.354.460 |
18.490 |
103.930 |
61.507 |
133.129 |
2.671.516 |
587.734 |
3.197.742 |
|
|
|
|
|
2 |
2.825.352 |
18.490 |
125.017 |
73.780 |
159.755 |
3.202.394 |
704.527 |
3.833.141 |
|
|
|
|
|
3 |
3.390.817 |
18.490 |
150.623 |
88.610 |
191.719 |
3.840.258 |
844.857 |
4.596.505 |
|
|
|
|
|
4 |
4.068.586 |
18.490 |
180.748 |
106.310 |
230.047 |
4.604.180 |
1.012.920 |
5.510.790 |
|
|
11 |
Lập bản đồ gốc tác giả tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
12.539.916 |
386.467 |
485.607 |
565.635 |
588.205 |
14.565.830 |
3.204.483 |
17.204.678 |
|
|
|
|
|
2 |
15.046.606 |
386.467 |
584.136 |
679.364 |
705.785 |
17.402.358 |
3.828.519 |
20.551.513 |
|
|
|
|
|
3 |
18.055.496 |
386.467 |
703.779 |
814.565 |
846.929 |
20.807.236 |
4.577.592 |
24.570.263 |
|
|
|
|
|
4 |
21.667.888 |
386.467 |
844.534 |
977.826 |
1.016.366 |
24.893.082 |
5.476.478 |
29.391.734 |
|
|
12 |
Biên tập, trình bày, bản đồ tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
4.839.552 |
459.272 |
226.291 |
161.007 |
205.633 |
5.891.755 |
1.296.186 |
7.026.934 |
|
|
|
|
|
2 |
5.807.105 |
459.272 |
272.205 |
193.311 |
246.750 |
6.978.644 |
1.535.302 |
8.320.635 |
|
|
|
|
|
3 |
6.969.241 |
459.272 |
327.958 |
232.008 |
296.138 |
8.284.617 |
1.822.616 |
9.875.225 |
|
|
|
|
|
4 |
8.363.446 |
459.272 |
393.550 |
278.280 |
355.369 |
9.849.917 |
2.166.982 |
11.738.619 |
|
|
13 |
Báo cáo thuyết minh bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Báo cáo |
Xã |
22.631.337 |
169.798 |
120.754 |
166.692 |
444.576 |
23.533.156 |
5.177.294 |
28.543.758 |
|
|
|
|
|
Huyện |
32.330.481 |
169.798 |
172.505 |
238.128 |
635.109 |
33.546.020 |
7.380.124 |
40.688.017 |
|
|
|
|
|
Tỉnh |
45.262.673 |
169.798 |
241.508 |
333.360 |
889.152 |
46.896.490 |
10.317.228 |
56.880.358 |
|
|
|
|
|
Vùng |
51.728.769 |
169.798 |
276.009 |
381.000 |
1.016.174 |
53.571.749 |
11.785.785 |
64.976.534 |
|
|
XXVII. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1/250 000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ TINH
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đ.V |
Khó khăn |
Chi phí |
Chi phí vật liệu |
Chi phí CCDC |
CP sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp A1 |
Chi phí chung |
Đơn giá |
PCKV |
PCĐB |
|
KH |
N lượng |
||||||||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
|
788.104 |
202.198 |
13.807 |
20.582 |
44.563 |
1.069.254 |
235.236 |
1.283.908 |
|
|
2 |
Biên tập khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
3.013.201 |
870.944 |
115.193 |
71.990 |
155.747 |
4.227.076 |
929.957 |
5.085.042 |
|
|
|
|
|
2 |
3.614.548 |
870.944 |
138.565 |
86.340 |
186.814 |
4.897.211 |
1.077.387 |
5.888.258 |
|
|
|
|
|
3 |
4.336.595 |
870.944 |
166.946 |
103.548 |
224.147 |
5.702.182 |
1.254.480 |
6.853.113 |
|
|
|
|
|
4 |
5.205.207 |
870.944 |
200.335 |
124.335 |
269.031 |
6.669.854 |
1.467.368 |
8.012.886 |
|
|
3 |
Thành lập bản đồ nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
2.442.090 |
208.928 |
110.119 |
70.405 |
152.397 |
2.983.940 |
656.467 |
3.570.002 |
|
|
|
|
|
2 |
2.933.008 |
208.928 |
132.462 |
84.611 |
183.031 |
3.542.040 |
779.249 |
4.236.677 |
|
|
|
|
|
3 |
3.520.323 |
208.928 |
159.593 |
101.495 |
219.691 |
4.210.030 |
926.207 |
5.034.742 |
|
|
|
|
|
4 |
4.221.889 |
208.928 |
191.511 |
121.753 |
263.469 |
5.007.551 |
1.101.661 |
5.987.459 |
|
|
4 |
Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
10.706.391 |
410.463 |
480.647 |
327.237 |
412.997 |
12.337.735 |
2.714.302 |
14.724.800 |
|
|
|
|
|
2 |
12.203.788 |
410.463 |
578.170 |
374.057 |
470.849 |
14.037.327 |
3.088.212 |
16.751.482 |
|
|
|
|
|
3 |
13.986.873 |
410.463 |
696.591 |
429.274 |
539.698 |
16.062.898 |
3.533.838 |
19.167.462 |
|
|
5 |
Suy giải các yếu tố nội dung chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
3.702.409 |
283.722 |
165.695 |
81.363 |
148.951 |
4.382.140 |
964.071 |
5.264.848 |
|
|
|
|
|
2 |
4.443.248 |
283.722 |
199.314 |
97.638 |
178.751 |
5.202.672 |
1.144.588 |
6.249.623 |
|
|
|
|
|
3 |
5.332.255 |
283.722 |
240.137 |
117.180 |
214.513 |
6.187.807 |
1.361.318 |
7.431.945 |
|
|
|
|
|
4 |
6.396.206 |
283.722 |
288.165 |
140.601 |
257.314 |
7.366.008 |
1.620.522 |
8.845.929 |
|
|
6 |
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
16.019.832 |
274.807 |
76.409 |
|
|
16.371.048 |
4.583.893 |
20.954.942 |
442.308 |
130.923 |
|
|
|
2 |
19.228.924 |
274.807 |
91.913 |
|
|
19.595.644 |
5.486.780 |
25.082.425 |
530.911 |
157.150 |
|
|
|
3 |
23.073.684 |
274.807 |
110.738 |
|
|
23.459.229 |
6.568.584 |
30.027.814 |
637.065 |
188.571 |
|
|
|
4 |
27.682.269 |
274.807 |
132.886 |
|
|
28.089.962 |
7.865.189 |
35.955.152 |
764.303 |
226.235 |
7 |
Lập bản đồ gốc tác giả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Mảnh |
1 |
13.111.088 |
389.113 |
507.729 |
591.499 |
614.991 |
15.214.420 |
3.347.172 |
17.970.093 |
|
|
|
|
|
2 |
15.732.012 |
389.113 |
610.746 |
709.579 |
737.941 |
18.179.392 |
3.999.466 |
21.469.278 |
|
|
|
|
|
3 |
18.878.845 |
389.113 |
735.839 |
851.981 |
885.545 |
21.741.324 |
4.783.091 |
25.672.434 |
|
|
|
|
|
4 |
22.655.046 |
389.113 |
883.006 |
1.022.113 |
1.062.677 |
26.011.955 |
5.722.630 |
30.712.472 |
|
|
8 |
Biên tập, trình bày, bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
4.914.529 |
388.573 |
229.771 |
163.460 |
208.823 |
5.905.155 |
1.299.134 |
7.040.829 |
|
|
|
|
|
2 |
5.896.363 |
388.573 |
276.391 |
196.333 |
250.549 |
7.008.210 |
1.541.806 |
8.353.682 |
|
|
|
|
|
3 |
7.076.350 |
388.573 |
333.001 |
235.439 |
300.691 |
8.334.054 |
1.833.492 |
9.932.107 |
|
|
|
|
|
4 |
8.491.977 |
388.573 |
399.601 |
282.693 |
360.835 |
9.923.679 |
2.183.209 |
11.824.196 |
|
|
9 |
Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Báo cáo |
Xã |
16.165.240 |
169.798 |
86.253 |
119.052 |
317.554 |
16.857.897 |
3.708.737 |
20.447.582 |
|
|
|
|
|
Huyện |
25.864.385 |
169.798 |
138.004 |
190.488 |
508.087 |
26.870.761 |
5.911.568 |
32.591.841 |
|
|
|
|
|
Tỉnh |
38.796.577 |
169.798 |
207.006 |
285.744 |
762.130 |
40.221.255 |
8.848.676 |
48.784.187 |
|
|
|
|
|
Vùng |
45.262.673 |
169.798 |
241.508 |
333.360 |
873.122 |
46.880.460 |
10.313.701 |
56.860.801 |
|
|
10 |
Tích hợp, xử lý tổng hợp các số liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
2.825.352 |
19.624 |
124.711 |
73.780 |
159.755 |
3.203.221 |
704.709 |
3.834.150 |
|
|
|
|
|
2 |
3.390.817 |
19.624 |
150.014 |
88.610 |
191.719 |
3.840.784 |
844.972 |
4.597.146 |
|
|
|
|
|
3 |
4.068.586 |
19.624 |
180.740 |
106.310 |
230.047 |
4.605.307 |
1.013.168 |
5.512.164 |
|
|
|
|
|
4 |
4.882.303 |
19.624 |
216.888 |
127.565 |
276.053 |
5.522.433 |
1.214.935 |
6.609.803 |
|
|
11 |
Lập bản đồ gốc tác giả tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Mảnh |
1 |
15.046.606 |
389.113 |
582.732 |
679.364 |
705.785 |
17.403.600 |
3.828.792 |
20.553.028 |
|
|
|
|
|
2 |
18.055.496 |
389.113 |
700.967 |
814.565 |
846.929 |
20.807.071 |
4.577.556 |
24.570.061 |
|
|
|
|
|
3 |
21.667.888 |
389.113 |
844.539 |
977.826 |
1.016.366 |
24.895.733 |
5.477.061 |
29.394.968 |
|
|
|
|
|
4 |
26.000.173 |
389.113 |
1.013.447 |
1.173.522 |
1.219.578 |
29.795.833 |
6.555.083 |
35.177.394 |
|
|
12 |
Biên tập, trình bày, bản đồ tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Mảnh |
1 |
5.566.110 |
463.538 |
260.275 |
185.324 |
236.507 |
6.711.753 |
1.476.586 |
8.003.016 |
|
|
|
|
|
2 |
6.678.261 |
463.538 |
313.085 |
222.425 |
283.763 |
7.961.072 |
1.751.436 |
9.490.083 |
|
|
|
|
|
3 |
8.015.341 |
463.538 |
377.211 |
266.861 |
340.589 |
9.463.540 |
2.081.979 |
11.278.658 |
|
|
|
|
|
4 |
9.618.409 |
463.538 |
452.653 |
320.119 |
408.701 |
11.263.420 |
2.477.952 |
13.421.253 |
|
|
13 |
Báo cáo thuyết minh bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
Báo cáo |
Xã |
22.631.337 |
169.798 |
120.754 |
166.692 |
444.576 |
23.533.156 |
5.177.294 |
28.543.758 |
|
|
|
|
|
Huyện |
32.330.481 |
169.798 |
172.505 |
238.128 |
635.109 |
33.546.020 |
7.380.124 |
40.688.017 |
|
|
|
|
|
Tỉnh |
45.262.673 |
169.798 |
241.508 |
333.360 |
889.152 |
46.896.490 |
10.317.228 |
56.880.358 |
|
|
|
|
|
Vùng |
51.728.769 |
169.798 |
276.009 |
381.000 |
1.016.174 |
53.571.749 |
11.785.785 |
64.976.534 |
|
|
MỤC LỤC
I. Đơn giá sản phẩm Trọng lực
Đơn giá sản phẩm Lưới trọng lực quốc gia
II Đơn giá sản phẩm Lưới độ cao
III. Đơn giá sản phẩm Lưới tọa độ hạng III
IV. Đơn giá sản phẩm Thành lập bản đồ gốc bản đồ địa hình
IV.1. Bằng công nghệ ảnh hàng không và đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000
IV.2. Bằng công nghệ LiDAR và ảnh số
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000
V. Đơn giá Số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000
VI. Đơn giá Biên vẽ, số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000
VII. Đơn giá Biên vẽ, số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000
VIII. Đơn giá Biên vẽ, số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000
IX. Đơn giá Biên vẽ, số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000
X. Đơn giá Biên vẽ, số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000
XI. Đơn giá Biên vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000
XII. Đơn giá Biên vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000
XIII. Đơn giá Biên vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000
XIV. Thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học
XV. Đơn giá sản phẩm Hiện chỉnh BĐĐH tỷ lệ 1/10.000 bằng ảnh vệ tinh
XVI. Đơn giá sản phẩm hiện chỉnh BĐĐH tỷ lệ 1/25.000 bằng ảnh vệ tinh
XVII. Đơn giá sản phẩm hiện chỉnh BĐĐH tỷ lệ 1/50.000 bằng ảnh vệ tinh
XVIII. Đơn giá sản phẩm hiện chỉnh BĐĐH tỷ lệ 1/5.000 bằng ảnh hàng không
XIX. Đơn giá sản phẩm hiện chỉnh BĐĐH tỷ lệ 1/10.000 bằng ảnh hàng không
XX. Đơn giá sản phẩm Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển 1/10.000
- Hệ số vùng 1,5
- Hệ số vùng 1,55
- Hệ số vùng 1,6
XXI. Đơn giá sản phẩm Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển 1/50.000
- Hệ số vùng 1,5
- Hệ số vùng 1,55
- Hệ số vùng 1,6
XXII. Đơn giá sản phẩm Thành lập bản đồ địa giới hành chính
XXIII. Xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài
- Chuẩn hóa địa danh Việt Nam
- Chuẩn hóa địa danh nước ngoài
- Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu địa danh
XXIV. Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/25.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh
XXV. Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/50.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh
XXVI. Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/100.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh
XXVII. Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh
Quyết định 367/QĐ-BTC năm 2015 về mức tối đa đơn giá sản phẩm chuẩn đo đạc bản đồ Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách Trung ương năm 2014 Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 10/04/2017
Công văn 2387/LĐTBXH-LĐTL năm 2014 về áp dụng hệ số lương để lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 10/05/2018
Thông tư 24/2013/TT-BTNMT định mức kinh tế - kỹ thuật đo trọng lực chi tiết Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Thông tư 49/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Thông tư 20/2012/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Thông tư 06/2012/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 08/06/2012
Thông tư 06/2012/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng, Nghị định 123/2008/NĐ-CP và 121/2011/NĐ-CP Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 08/03/2012
Nghị định 121/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 123/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 29/12/2011
Thông tư 37/2011/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 22/10/2011
Thông tư 09/2010/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lưới trọng lực quốc gia Ban hành: 01/07/2010 | Cập nhật: 11/08/2010
Công văn 14573/BTC-TCT về việc thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động điều tra cơ bản Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 04/11/2009
Nghị định 62/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 29/07/2009
Thông tư 03/2009/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp Ban hành: 23/03/2009 | Cập nhật: 07/04/2009
Nghị định 123/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng Ban hành: 08/12/2008 | Cập nhật: 11/12/2008
Nghị định 127/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 16/12/2008
Nghị định 152/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc Ban hành: 22/12/2006 | Cập nhật: 27/12/2006
Thông tư 05/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 05/01/2005 | Cập nhật: 22/12/2012
Thông tư 06/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 05/01/2005 | Cập nhật: 14/12/2009
Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 27/09/2006
Quyết định 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của Bộ trưởng Bộ Lao dộng Thương binh và Xã hội Ban hành: 26/12/2000 | Cập nhật: 20/07/2010