Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 612/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 22/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 612/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 22 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MUC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TNH QUNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định s63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi b thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

n cứ Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công b thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bthủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo (Tờ trình số 247/TTr-SGDĐT ngày 21/02/2019) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 168/TTr-VP ngày 18/3/2019),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tnh Quảng Trị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 14/6/2018; Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- Trung tâm Tin học tỉnh
;
- Lưu: VT, KSTTHC(2
b), NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Thủ tục hành chính ban hành mới: 14 thủ tục

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1.

Phê duyệt liên kết giáo dục

Tối thiểu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cthời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu, thành phố Đông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/Dch vụ bưu chính công ích (BCCI)

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

2.

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bửu, thành phố Đông Hà, Qung Trị

Trực tiếp/BCCl

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

3.

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCl

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

4.

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sgiáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ s đào tạo, bi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

5.

Chấm dứt hoạt động cơ sđào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vn đu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

6.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

7.

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vn đu tư nước ngoài tại Việt Nam

45 ngày kể từ ngày nhận đhồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

8.

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hsơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

9.

Bsung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

10.

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc, kệ tngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

11.

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất ợng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mm non

12.

Cấp Chứng nhận trưng tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.

13.

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học

14.

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

120 ngày.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 40 thủ tục

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1.

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trưng trung học phthông tư thục

25 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2.

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

3.

Cho phép trưng trung học phổ thông hot động trở lại

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

4.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

25 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

5.

Giải thtrường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trưng trung học phổ thông)

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

6.

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phthông chuyên tư thục

25 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

7.

Cho phép trường trung học phthông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

8.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

9.

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chun

25 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

10.

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

11.

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

12.

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nht là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

13.

Sáp nhập, chia, tách trường ph thông dân tộc nội trú

25 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

14.

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

15.

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

16.

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trlại

15 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

17.

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

18.

Gii thể trung tâm giáo dục thường xuyên

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

19.

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

20.

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt đng giáo dục

15 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

21.

Cho phép trung tâm ngoại ng, tin học hoạt động giáo dục trlại

15 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

22.

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

23.

Giải thể trung tâm ngoại ng, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ng, tin học)

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

24.

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết qucủa Sở Nội vụ

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

25.

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

26.

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

27.

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết qucủa Sở Nội vụ

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

28.

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết qucủa Sở Nội vụ

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

29.

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trưng trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

30.

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

15 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

31.

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

32.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

33.

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ny làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

34.

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

35.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 ca Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

36.

Công nhận trưng mầm non đạt chuẩn Quốc gia

120 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Thông tư s 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non

37.

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

120 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kim định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chun quốc gia đối với trường tiểu học

38.

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Không quy định

Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT)

Trực tiếp/BCCI

Không

- Thông tư liên tịch s 17/2016/TTLT-BGDĐT- BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chứng dụng công nghệ thông tin

39.

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Theo đợt tuyển sinh

Trường dự bị đại học

Trực tiếp/BCCI

Không

- Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học

40.

Đề nghị min giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

a) Phương thức chi tr tiền htrợ chi phí hc tập đối vi các đối tượng đang hc tại các cơ sở giáo dục mm non và phổ thông công lập

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tp được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; lần 2 chi tr 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.

b) Phương thức chi tr tin miễn, gim học pvà hỗ trợ chi phí học tập đối với người học các cơ s giáo dục ngoài công lập, cơ sở go dục ngh nghiệp và giáo dục đại hc thuộc doanh nghip nhà nước, tổ chức kinh tế

Kinh phí cp tin miễn, gim học phí và hỗ tr chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối vi học sinh mm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối vi học sinh, sinh viên học tại các cơ s giáo dục ngh nghiệp giáo dục đại hc) và thực hiện 2 ln trong năm. Lần 1 chi tr 4 tháng (đối với học sinh mầm non và ph tng), 5 tháng (đi vi học sinh, sinh viên học tại các cơ sgiáo dục nghnghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.

Trưng hp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học  sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời gian quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.

Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập.

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020 - 2021.

- Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phquy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phọc tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.

- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính ph sa đi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ca Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thng giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.

 

 

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi b: 11 thủ tục

TT

Tên th tục hành chính

Quyết định công bố

Căn cứ pháp quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

1.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non

Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị

- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định cht lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mm non

2.

Cấp giấy chng nhận chất lượng giáo dục đi vi trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phthông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tnh; trường phthông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thng giáo dục quốc dân)

Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị

- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phthông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

3.

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị

- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phthông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

4.

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị

- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phthông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

5.

Công nhận trường phổ thông có nhiều cp học đạt chuẩn quốc gia

Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị

- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phthông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

6.

Cấp giấy chng nhận chất lượng giáo dục đối với trưng tiu học

Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị

- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiu học

7.

Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phquy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

8.

Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại

Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phquy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

9.

Sáp nhập, chia, tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phquy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

10.

Giải thể trung tâm kthuật tổng hợp - hướng nghiệp

Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phquy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

11.

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị

- Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế qun lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 19 thủ tục

1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 19 thủ tục

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1.

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản vả gi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hsơ hợp lệ. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2.

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhn đhồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

3.

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc kể từ ngày nhn đhồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

4.

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhn đhồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

5.

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhn đhồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

6.

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

7.

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

25 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

8.

Thành lập trưng tiu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

9.

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

10.

Cho phép trưng tiểu học hoạt động giáo dục trlại

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

11.

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

12.

Giải thtrường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

13.

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

14.

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trlại

15 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

15.

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

16.

Thành lập trưng mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

25 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

17.

Cho phép trưng mẫu giáo, trường mầm non, nhà trhoạt động giáo dục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

18.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

19.

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà tr

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP XÃ: 04 thủ tục

1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 04 thủ tục

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1.

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

15 ngày làm việc, trong đó:

- 05 ngày làm việc, kể tngày nhận hồ sơ để kiểm tra tính hợp lệ của h

- 10 ngày làm việc, kể tngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ để xem xét, ra quyết định

Bộ phận tiếp nhận và trkết quả UBND cấp xã.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2.

Thành lập nhóm tr, lớp mẫu giáo độc lập

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trkết quả UBND cấp xã.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

3.

Cho phép nhóm tr, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trkết quả UBND cấp xã.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm tr, lp mẫu giáo độc lập

20 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trkết quả UBND cấp xã.

Trực tiếp/BCCl

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ca Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Tổng cộng: 88 thủ tục