Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 61/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Đình Quang |
Ngày ban hành: | 01/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 01 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Hàm Yên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 491/TTr-UBND ngày 31/12/2015;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-TNMT ngày 12/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Yên,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
90.054,60 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
83.750,16 |
93,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.814,18 |
4,24 |
- |
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.227,06 |
3,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.694,96 |
4,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12.552,08 |
13,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.652,84 |
10,72 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5.561,92 |
6,18 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
47.706,37 |
52,97 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
694,22 |
0,77 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
73,59 |
0,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.438,28 |
4,93 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
49,72 |
0,06 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,00 |
0,002 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,89 |
0,003 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,45 |
0,01 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
35,64 |
0,04 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
256,06 |
0,28 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.597,56 |
1,77 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,92 |
0,004 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,20 |
0,002 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
898,92 |
1,00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
45,00 |
0,05 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,57 |
0,02 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
0,000 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,96 |
0,002 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
142,11 |
0,16 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
70,22 |
0,08 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,52 |
0,02 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,01 |
0,001 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.284,48 |
1,43 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.866,16 |
2,07 |
* |
Đất đô thị* |
KDT |
3277,42 |
3,63 |
(chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
140,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,04 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
94,01 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,87 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,42 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,82 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,30 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,07 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,09 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,17 |
(chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
89,46 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,26 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,58 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,91 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,62 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,04 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
44,43 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,20 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
49,72 |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
49,58 |
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,14 |
|
(chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
TT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,93 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,50 |
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,08 |
|
(chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang đất phi nông nghiệp. (chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công Thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM YÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
Thị trấn Tân Yên |
Yên Phú |
Yên Thuận |
Minh Dân |
Phù Lưu |
Bạch Xa |
Bằng Cốc |
Bình Xa |
Đức Ninh |
Hùng Đức |
Minh Hương |
Minh Khương |
Nhân Mục |
Tân Thành |
Thái Hoà |
Thái Sơn |
Thành Long |
Yên Lâm |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
90.054,60 |
|
3.277,4 |
9.352,5 |
7.495,8 |
3.180,6 |
8.863,8 |
2.370,7 |
2.857,0 |
2.676,7 |
2.151,1 |
6.371,7 |
6.439,8 |
2.874,1 |
1.427,9 |
5.056,8 |
3.399,8 |
4.065,8 |
5.288,3 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
83.750,16 |
|
2.999,9 |
8.720,8 |
7.120,1 |
2.981,8 |
8.316,9 |
2.175,8 |
2.734,1 |
2.382,4 |
1.883,1 |
5.986,4 |
6.101,6 |
2.667,1 |
1.272,5 |
4.296,1 |
3.074,0 |
3.439,0 |
5.034,5 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.814,18 |
151,0 |
214,7 |
179,9 |
139,7 |
338,0 |
120,8 |
150,4 |
192,0 |
281,9 |
316,5 |
380,2 |
82,3 |
181,7 |
214,6 |
234,8 |
280,0 |
267,9 |
87,7 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.227,06 |
148,1 |
185,8 |
114,9 |
134,0 |
323,6 |
90,3 |
116,5 |
145,3 |
177,7 |
282,0 |
370,4 |
77,8 |
152,8 |
204,5 |
144,7 |
266,4 |
209,5 |
82,8 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
587,11 |
2,9 |
29,0 |
65,0 |
5,7 |
14,4 |
30,4 |
33,8 |
46,8 |
104,3 |
34,5 |
9,8 |
4,6 |
29,0 |
10,1 |
90,1 |
13,6 |
58,4 |
4,9 |
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
1.725,07 |
48,8 |
63,7 |
99,0 |
65,7 |
182,3 |
83,8 |
29,3 |
219,9 |
49,2 |
84,4 |
96,2 |
25,2 |
62,3 |
179,1 |
205,5 |
129,2 |
63,7 |
37,8 |
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
1.969,89 |
3,2 |
12,4 |
65,3 |
215,9 |
95,7 |
298,2 |
8,9 |
145,3 |
- |
155,2 |
140,4 |
199,2 |
4,0 |
436,0 |
83,2 |
47,7 |
18,1 |
41,2 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.694,96 |
52,0 |
76,1 |
164,3 |
281,6 |
278,0 |
382,0 |
38,2 |
365,2 |
49,2 |
239,6 |
236,6 |
224,4 |
66,3 |
615,1 |
288,7 |
176,9 |
81,8 |
78,9 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12.552,08 |
610,7 |
1.051,8 |
1.105,5 |
681,1 |
2.519,4 |
395,6 |
101,3 |
352,3 |
843,5 |
325,1 |
305,6 |
611,7 |
170,1 |
870,9 |
1.133,7 |
778,2 |
367,2 |
328,3 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.652,84 |
- |
1.502,6 |
- |
512,5 |
1.094,9 |
- |
48,8 |
152,7 |
- |
508,7 |
1.471,6 |
700,3 |
- |
- |
- |
- |
299,4 |
3.361,3 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5.561,92 |
- |
- |
3.501,2 |
- |
2.060,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
47.706,37 |
2.090,0 |
5.840,9 |
2.105,8 |
1.345,1 |
1.986,3 |
1.230,8 |
2.317,7 |
1.309,5 |
655,4 |
4.553,9 |
3.680,7 |
1.041,1 |
800,3 |
2.563,5 |
1.379,3 |
2.136,9 |
3.978,6 |
8.690,4 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
694,22 |
95,0 |
34,7 |
63,4 |
21,8 |
39,6 |
46,6 |
34,5 |
10,7 |
52,3 |
42,7 |
26,9 |
7,2 |
26,2 |
31,3 |
37,4 |
67,0 |
39,6 |
17,4 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
73,59 |
1,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
43,2 |
- |
0,8 |
- |
- |
- |
27,9 |
0,7 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.438,28 |
262,0 |
414,6 |
189,9 |
155,5 |
252,2 |
172,6 |
106,6 |
271,4 |
254,0 |
297,1 |
210,8 |
146,3 |
119,6 |
440,4 |
284,7 |
385,2 |
237,4 |
237,8 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
49,72 |
6,4 |
0,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
43,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,00 |
1,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,3 |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,89 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,9 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,45 |
0,6 |
- |
- |
0,3 |
0,2 |
- |
- |
0,1 |
0,8 |
- |
- |
0,4 |
- |
0,6 |
0,1 |
0,2 |
0,1 |
4,0 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
35,64 |
9,8 |
4,9 |
- |
0,2 |
0,3 |
- |
- |
11,3 |
2,6 |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1,8 |
3,6 |
- |
0,7 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
256,06 |
- |
6,9 |
- |
- |
5,6 |
- |
- |
- |
- |
93,7 |
- |
- |
1,3 |
58,6 |
11,3 |
7,0 |
71,7 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.597,55 |
110,5 |
130,8 |
80,3 |
41,6 |
81,0 |
48,8 |
51,1 |
88,1 |
105,8 |
103,8 |
93,0 |
48,1 |
50,8 |
154,5 |
105,3 |
126,9 |
69,2 |
108,0 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,92 |
- |
3,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,2 |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,20 |
- |
1,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
898,92 |
|
62,6 |
47,7 |
37,7 |
70,5 |
33,2 |
25,6 |
54,6 |
65,9 |
57,1 |
63,0 |
31,0 |
32,6 |
74,3 |
78,0 |
67,3 |
57,5 |
40,5 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
45,00 |
45,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,57 |
6,9 |
0,2 |
0,3 |
0,3 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,7 |
0,6 |
0,4 |
0,2 |
0,2 |
0,9 |
1,5 |
0,8 |
0,2 |
1,0 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
- |
- |
0,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,96 |
0,2 |
- |
- |
0,3 |
- |
1,0 |
- |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,1 |
0,2 |
- |
0,1 |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
142,11 |
7,4 |
12,6 |
2,5 |
4,1 |
12,9 |
3,6 |
2,0 |
6,3 |
18,7 |
4,5 |
6,5 |
2,7 |
11,7 |
12,7 |
11,9 |
15,7 |
3,2 |
3,2 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
70,22 |
1,7 |
5,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
19,2 |
- |
- |
- |
- |
- |
14,0 |
- |
29,5 |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,52 |
2,2 |
0,9 |
0,5 |
0,4 |
1,1 |
0,2 |
0,6 |
0,9 |
3,2 |
0,6 |
0,9 |
0,4 |
1,4 |
1,5 |
2,9 |
1,7 |
0,9 |
0,3 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,01 |
0,8 |
0,2 |
- |
- |
- |
0,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.284,48 |
68,9 |
184,1 |
58,6 |
70,7 |
80,1 |
85,2 |
26,7 |
46,4 |
56,4 |
36,3 |
47,1 |
63,5 |
21,6 |
120,4 |
71,5 |
132,5 |
34,4 |
80,1 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.866,16 |
15,5 |
217,1 |
185,9 |
43,3 |
294,7 |
22,4 |
16,2 |
22,9 |
14,1 |
88,2 |
127,3 |
60,7 |
35,7 |
320,3 |
41,0 |
241,7 |
16,4 |
102,9 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4* |
Đất đô thị* |
KDT |
3.277,42 |
3.277,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
Thị trấn Tân Yên |
Yên Phú |
Yên Thuận |
Minh Dân |
Phù Lưu |
Bạch Xa |
Bằng Cốc |
Bình Xa |
Đức Ninh |
Hùng Đức |
Minh Hương |
Minh Khương |
Nhân Mục |
Tân Thành |
Thái Hoà |
Thái Sơn |
Thành Long |
Yên Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
140,04 |
50,84 |
7,17 |
5,36 |
1,74 |
4,42 |
8,19 |
0,09 |
32,11 |
0,91 |
1,30 |
0,45 |
9,51 |
|
2,86 |
1,10 |
1,09 |
8,75 |
4,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,26 |
|
|
0,22 |
|
0,01 |
0,56 |
|
|
0,11 |
|
|
0,45 |
|
1,90 |
|
0,01 |
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,68 |
|
|
0,04 |
|
0,01 |
0,19 |
|
|
0,06 |
|
|
0,37 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,58 |
|
|
0,18 |
|
|
0,37 |
|
|
0,05 |
|
|
0,08 |
|
1,90 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,91 |
|
1,40 |
0,61 |
0,05 |
1,13 |
0,05 |
|
12,65 |
0,30 |
0,15 |
|
0,24 |
|
0,56 |
0,60 |
0,02 |
|
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,62 |
0,84 |
2,62 |
2,20 |
0,30 |
1,11 |
5,95 |
0,06 |
0,66 |
0,50 |
0,15 |
0,05 |
5,30 |
|
0,25 |
0,50 |
0,08 |
0,05 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
94,01 |
50,00 |
2,83 |
1,86 |
0,04 |
2,15 |
1,39 |
0,03 |
18,80 |
|
1,00 |
0,40 |
1,68 |
|
0,15 |
|
0,98 |
8,70 |
4,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,20 |
|
0,32 |
0,43 |
1,35 |
0,02 |
0,24 |
|
|
|
|
|
1,84 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,87 |
2,31 |
0,07 |
0,05 |
|
0,03 |
0,04 |
|
|
0,08 |
0,03 |
|
0,23 |
|
0,03 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,82 |
1,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,30 |
|
0,02 |
0,05 |
|
|
0,04 |
|
|
0,08 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,09 |
|
|
|
|
0,03 |
0,00 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,17 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Thị trấn Tân Yên |
Yên Phú |
Yên Thuận |
Minh Dân |
Phù Lưu |
Bạch Xa |
Bằng Cốc |
Bình Xa |
Đức Ninh |
Hùng Đức |
Minh Hương |
Minh Khương |
Tân Thành |
Thái Hoà |
Thái Sơn |
Thành Long |
Yên Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
89,46 |
1,26 |
7,17 |
5,36 |
0,74 |
4,42 |
8,19 |
0,09 |
32,11 |
0,91 |
1,30 |
0,45 |
9,51 |
2,86 |
1,10 |
1,09 |
8,75 |
4,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,26 |
|
|
0,22 |
|
0,01 |
0,56 |
|
|
0,11 |
|
|
0,45 |
1,90 |
|
0,01 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,58 |
|
|
0,18 |
|
|
0,37 |
|
|
0,05 |
|
|
0,08 |
1,90 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,91 |
|
1,40 |
0,61 |
0,05 |
1,13 |
0,05 |
|
12,65 |
0,30 |
0,15 |
|
0,24 |
0,56 |
0,60 |
0,02 |
|
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,62 |
0,84 |
2,62 |
2,20 |
0,30 |
1,11 |
5,95 |
0,06 |
0,66 |
0,50 |
0,15 |
0,05 |
5,30 |
0,25 |
0,50 |
0,08 |
0,05 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
44,43 |
0,42 |
2,83 |
1,86 |
0,04 |
2,15 |
1,39 |
0,03 |
18,80 |
|
1,00 |
0,40 |
1,68 |
0,15 |
|
0,98 |
8,70 |
4,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,20 |
|
0,32 |
0,43 |
0,35 |
0,02 |
0,24 |
|
|
|
|
|
1,84 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
49,72 |
49,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
49,58 |
49,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM YÊN
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||
Xã Yên Phú |
Xã Minh Dân |
Xã Phù Lưu |
Xã Bình Xa |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,93 |
0,08 |
0,24 |
0,11 |
13,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,50 |
- |
- |
- |
13,50 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
- |
0,24 |
0,11 |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
- |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
43,24 |
- |
43,24 |
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện tổng hợp huyện Hàm Yên |
42,8 |
|
42,8 |
NHK, RSX, BCS |
Bình Xa |
2 |
Quy hoạch trận địa phòng không 12.7 ly |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
Thị trấn Tân Yên |
3 |
Quy hoạch trận địa phòng không 12.7 ly |
0,04 |
|
0,04 |
CLN |
Yên Phú |
B |
Công trình, dự án thuộc dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013 |
|
|
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương; |
1,58 |
- |
1,58 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc của Huyện ủy Hàm Yên |
1,40 |
|
1,40 |
DGD |
Thị trấn Tân Yên |
2 |
Trạm Kiểm lâm Đức Ninh |
0,06 |
|
0,06 |
LUK |
Đức Ninh |
3 |
Xây dựng trường Mầm Non Bạch Xa (điểm thôn Làng Ẻn) |
0,03 |
|
0,03 |
RSX |
Làng Ẻn, Bạch Xa |
4 |
Nhà Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ |
0,03 |
|
0,03 |
TSC |
Hùng Đức |
5 |
Nhà Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ |
0,03 |
|
0,03 |
TSC |
Phù Lưu |
6 |
Nhà Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ |
0,03 |
|
0,03 |
TSC |
Tân Thành |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
33,33 |
- |
33,33 |
|
|
1 |
Đường Cao Đường đi Nặm Húc |
0,55 |
|
0,55 |
LUK, RDD, NHK |
Yên Thuận |
2 |
Mở rộng tuyến đường từ ngã ba Việt Thành đến nhà ông Thanh Vam thôn 1 Mỏ Nghiều |
0,25 |
|
0,25 |
LUK, BHK, CLN |
Tân Thành |
3 |
Đường Kẽm đi Năm Lương |
0,25 |
|
0,25 |
RSX |
Phù Lưu |
4 |
Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương (kéo dài) |
31,31 |
|
31,31 |
LUC, LUK, HNK, CLN, RSX, NTS, ONT, BCS, DTT, SON |
Minh Khương, Bạch Xa, Yên Thuận |
5 |
Trạm bơm điện |
0,02 |
|
0,02 |
LUC |
Đức Ninh |
6 |
Dự án xây dựng nhà máy điện Sinh Khối |
0,60 |
|
0,60 |
BHK |
Bình Xa |
7 |
Bãi xử lý rác tập trung |
0,35 |
|
0,35 |
NHK |
Bình Xa |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
5,79 |
0,32 |
5,47 |
|
|
1 |
Sân thể thao trung tâm xã Bình Xa |
1,00 |
|
1,00 |
BHK |
Bình Xa |
2 |
Sân thể thao trung tâm xã |
1,00 |
|
1,00 |
RSX |
Hùng Đức |
3 |
Sân thể thao trung tâm xã |
0,55 |
|
0,55 |
LUK, BHK, CLN, NTS |
Minh Khương |
4 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Cây Xoan |
0,03 |
|
0,03 |
LUC |
Đức Ninh |
5 |
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Soi Long |
0,60 |
|
0,60 |
BHK |
Thái Hòa |
6 |
Chợ tập kết cam ( Chợ đầu mối bổ sung) |
1,90 |
|
1,90 |
LUC |
Thôn 1 Tân Yên, xã Tân Thành |
7 |
Chợ trung tâm thị trấn Tân Yên (giai đoạn 1) |
0,71 |
0,32 |
0,39 |
CLN, ODT, DVH, DGT |
Thị trấn Tân Yên |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
110,00 |
- |
110,00 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hạ tầng phát triển vùng trồng cam sành |
10 |
|
10,00 |
BHK, CLN, RSX |
các xã, thị trấn huyện Hàm Yên |
2 |
Dự án phát triển chuỗi giá trị cam Hàm Yên |
100,00 |
|
100,00 |
RSX |
Tổ dân phố Yên Thịnh, thị trấn Tân Yên |
C |
Dự án khác |
23,88 |
- |
23,88 |
|
|
1 |
Bãi chứa thải mỏ sắt Cây Vầu của Công ty khoáng nghiệp Hằng Nguyên |
8,70 |
|
8,70 |
RSX |
Thành Long |
2 |
Nhà nguyện của Họ giáo Đồng Vàng |
0,10 |
|
0,10 |
|
Thành Long |
3 |
Bãi chứa cát sỏi của Công ty TNHH Xây dựng và Thương Mại Thanh Giang |
0,21 |
|
0,21 |
DGT |
TT Tân Yên |
4 |
Bãi chứa cát sỏi của Công ty TNHH Xây dựng và Thương Mại Thanh Giang |
0,21 |
|
0,21 |
DGT |
xã Thái Sơn |
5 |
Bãi chứa cát sỏi của Công ty TNHH Vinh Hoa tại các xã Yên Phú, Minh Dân, Phù Lưu, Yên Lâm |
0,30 |
|
0,30 |
CLN, ONT, DGT, BCS |
xã Yên Phú, xã Minh Dân, xã Phù Lưu, xã Yên Lâm |
6 |
Điểm thu mua nông sản tại thôn 1 An Thạch ( Công Ty Hải Ngọc ) |
0,95 |
|
0,95 |
RSX |
Thái Sơn |
7 |
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe |
4,00 |
|
4,00 |
RSX |
Yên Lâm |
8 |
Trạm nguyên liệu của công ty cổ phần giấy An Hòa |
3,50 |
|
3,50 |
RSX + CLN + BHK + CSD |
Yên Phú |
9 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Phù Lưu |
10 |
Quy hoạch cửa hàng xăng dầu loại II tại thôn Ngòi Lộc |
0,13 |
|
0,13 |
CLN |
Minh Khương |
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa còn lại sang đất trồng cây hàng năm khác thôn Lâm Tiến, Trung Tâm, Thượng Lâm |
0,65 |
|
0,65 |
LUK |
Minh Dân |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng thủy sản sang đất trồng cây hàng năm khác thôn Lâm Tiến, Trung Tâm |
0,41 |
|
0,41 |
NTS |
Minh Dân |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa còn lại sang đất trồng cây lâu năm thôn Làng Vai |
0,05 |
|
0,05 |
LUK |
Minh Dân |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng thủy sản sang đất trồng cây lâu năm thôn Đồng Tâm, Ngòi Tèo, Thác Vàng, Nước Mỏ |
0,59 |
|
0,59 |
NTS |
Minh Dân |
15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng thủy sản xen kẽ trong khu dân cư nông thôn sang đất ở |
0,35 |
|
0,35 |
NTS |
Minh Dân |
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở theo nhu cầu tự giãn hộ |
2,68 |
|
2,68 |
CLN |
Bình Xa, Đức Ninh, Phù Lưu, Minh Dân, Hùng Đức, Tân Thành, Minh Hương, TT. Tân Yên, Bằng Cốc, Thái Hòa, Thái Sơn |
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây hàng năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở theo nhu cầu tự giãn hộ |
0,90 |
|
0,90 |
BHK |
Phù Lưu, Đức Ninh, Hùng Đức, Tân Thành |
* |
CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GiẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
5,45 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Tân Tiến |
3,20 |
|
|
|
Thị trấn Tân Yên |
2 |
Khu dân cư Chợ Minh Hương |
0,80 |
|
|
|
Minh Hương |
3 |
Khu dân cư Thọ Bình 2 |
0,30 |
|
|
|
Bình Xa |
4 |
Khu dân cư thôn 4 Thái Bình |
0,25 |
|
|
|
Thái Sơn |
5 |
Khu dân cư Khánh An |
0,40 |
|
|
|
Thái Hòa |
6 |
Khu dân cư Cống Đôi |
0,5 |
|
|
|
Thị trấn Tân Yên |
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2021 về thông qua đề nghị xây dựng Nghị định quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về quản lý, sử dụng kinh phí quản lý hành chính Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 về thành lập Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 về tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2021, Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 27/04/2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ trong giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Nam Định trong giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trong giai đoạn 2019-2021 của tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về tăng cường thực hiện chính sách, pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh và khám chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2018 Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giữa cơ quan Thuế và cơ quan Đăng ký đất đai trong việc trao đổi thông tin theo hình thức điện tử để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục nghề, định mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 339/QĐ-UBND quy định một số điểm về điều hành dự toán Ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2018 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TW về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 tiếp tục thực hiện Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND quy định về chính sách phát triển nguồn nhân lực trong hệ thống chính trị tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 14/12/2018
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2016 về tổ chức lại Chi Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 46/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2016 về chấm dứt hiệu lực của “Thỏa thuận hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế giữa Việt Nam - Québec" Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 19/08/2016
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt số lượng viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án Xây dựng đề án bảo vệ và cải thiện môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2012 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Hoà Bình Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2012 Phiên họp chuyên đề về công tác xây dựng pháp luật Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012 Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 01/07/2014
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2011 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 03/03/2011
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Hương Thủy và thành lập các phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 25/02/2010
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi Quyết định 4045/QĐ-UBND về việc thành lập Tổ công tác hướng dẫn lập dự án, thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư và hỗ trợ triển khai Dự án Khu công nghệ cao sinh học Hà Nội tại Từ Liêm, Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2009 về chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/02/2009 | Cập nhật: 27/07/2009