Quyết định 53/2013/QĐ-UBND bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Ngành lao động - thương binh và xã hội trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 53/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Trần Minh Kỳ |
Ngày ban hành: | 13/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2013/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 148/TTr-SLĐTBXH ngày 27/11/2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã như sau:
1. Bãi bỏ 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Người có công, 05 (năm) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em và 17 (mười bảy) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội trong Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, được ban hành kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh (có danh mục kèm theo).
2. Bãi bỏ 28 (hai mươi tám) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội, 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Người có công trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, được ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện, thành phố, thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn cập nhật các thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Số Seri |
Tên thủ tục hành chính |
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||
1. |
T-HTI-097979-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với người trong gia đình có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến |
2. |
T-HTI-098038-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
3. |
T-HTI-098061-TT |
Giải quyết trợ cấp 1 lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc được tặng thưởng Huân, Huy chương kháng chiến |
4. |
T-HTI-098165-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần cho đối tượng cán bộ B, C, K, liệt sỹ (theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng về chế độ chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước) |
5. |
T-HTI-098178-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần cho đối tượng là cán bộ, công nhân viên chức nhà nước về gia đình từ ngày 31/12/1976 trở về trước (theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng về chế độ chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước) |
6. |
T-HTI-098188-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần cho đối tượng cán bộ dân chính đảng, TNXP,… đang nghỉ hưu, mất sức lao động (theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng về chế độ chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước) |
7. |
T-HTI-098199-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc được tặng thưởng Huân, Huy chương kháng chiến chết trước ngày 01/01/1995 (theo Nghị định 59) |
8. |
T-HTI-098270-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân Liệt sỹ hy sinh trước ngày 30/4/1975 (theo Nghị định 59) |
9. |
T-HTI-098274-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày, chết trước ngày 01/01/1995 (theo Nghị định 59) |
10. |
T-HTI-098364-TT |
Giải quyết trợ cấp mai táng phí cho thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, người trong gia đình có công được tặng thưởng Huân, Huy chương kháng chiến từ trần. |
11. |
T-HTI-098388-TT |
Giải quyết trợ cấp mai táng phí và trợ cấp 1 lần mức 3 tháng lương đối với thân nhân người có công hưởng trợ cấp thường xuyên từ trần. |
12. |
T-HTI-098409-TT |
Giải quyết trợ cấp mai táng phí, trợ cấp 1 lần mức 3 tháng lương và Tuất từ trần đối với thân nhân người có công hưởng trợ cấp thường xuyên từ trần. |
13. |
T-HTI-098423-TT |
Trợ cấp mai táng phí cho thân nhân đối tượng hưởng trợ cấp một lần theo Quyết định 290. |
14. |
T-HTI-098452-TT |
Trợ cấp mai táng phí cho thân nhân đối tượng cựu chiến binh |
15. |
T-HTI-098526-TT |
Trợ cấp mai táng phí cho thân nhân đối tượng cựu Thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ về địa phương. |
16. |
T-HTI-098534-TT |
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho người có công hưởng trợ cấp 1 lần (người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân, Huy chương cá nhân, người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huân, Huy chương gia đình không thuộc các đối tượng hưởng các loại bảo hiểm y tế bắt buộc khác) |
17. |
T-HTI-098550-TT |
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho người có công đang hưởng trợ cấp thường xuyên. |
18. |
T-HTI-222412-TT |
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng cựu chiến binh. |
19. |
T-HTI-098612-TT |
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng cựu thanh niên xung phong. |
20. |
T-HTI-098637-TT |
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng hưởng trợ cấp 1 lần theo Quyết định số 290/QĐ-TTg . |
21. |
T-HTI-099104-TT |
Cấp mới Sổ trợ cấp ưu đãi trong giáo dục - đào tạo cho học sinh, sinh viên |
22. |
T-HTI-099146-TT |
Cấp lại Sổ trợ cấp ưu đãi trong giáo dục - đào tạo cho học sinh, sinh viên |
23. |
T-HTI-099168-TT |
Xác nhận cấp lại thẻ (Giấy chứng nhận) thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ. |
24. |
T-HTI-099195-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp phương tiện, dụng cụ chỉnh hình |
25. |
T-HTI-099311-TT |
Xác nhận đơn ưu tiên con đối tượng Thương binh, Bệnh binh, gia đình liệt sỹ |
26. |
T-HTI-099269-TT |
Cấp tiền hỗ trợ xây dựng nhà ở cho người có công từ quỹ đền ơn đáp nghĩa |
27. |
T-HTI-099333-TT |
Hỗ trợ kinh phí thân nhân đến thăm viếng mộ liệt sỹ. |
28. |
T-HTI-099387-TT |
Hỗ trợ kinh phí thân nhân đi thăm viếng một liệt sỹ |
29. |
T-HTI-099432-TT |
Hỗ trợ kinh phí thân nhân đến thăm viếng, cất bốc, di chuyển hài cốt liệt sỹ về quê an táng. |
30. |
T-HTI-099475-TT |
Hỗ trợ kinh phí xây vỏ mộ đối với mộ liệt sỹ quy tập về nghĩa trang do gia đình quản lý |
31. |
T-HTI-099494-TT |
Xác nhận hồ sơ miễn giảm thuế sử dụng đất lần đầu. |
32. |
T-HTI-099538-TT |
Xác nhận hồ sơ, thực hiện chế độ đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam. |
33. |
T-HTI-099592-TT |
Giới thiệu thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ liệt sỹ |
34. |
T-HTI-099616-TT |
Giới thiệu thân nhân liệt sỹ cất bốc, di dời hài cốt liệt sỹ |
35. |
T-HTI-099647-TT |
Đề nghị phong tặng và truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
36. |
T-HTI-099699-TT |
Di chuyển và tiếp nhận hồ sơ người có công |
37. |
T-HTI-099721-TT |
Tiếp nhận, giải quyết chế độ cho người có công |
38. |
T-HTI-099735-TT |
Giới thiệu thương binh, người hưởng chính sách như thương binh giám định lại thương tật |
39. |
T-HTI-099881-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi học sinh, sinh viên thuộc đối tượng có công |
40. |
T-HTI-099891-TT |
Sao lục hồ sơ người có công |
41. |
T-HTI-099898-TT |
Xét công nhận liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ |
42. |
T-HTI-099924-TT |
Xét công nhận, giải quyết chế độ chính sách thương binh, như thương binh. |
43. |
T-HTI-099945-TT |
Xét cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
44. |
T-HTI-099961-TT |
Giải quyết chế độ đối với bệnh binh hoặc công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng thời là thương binh |
45. |
T-HTI-099979-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất liệt sỹ đối với vợ (hoặc chồng) liệt sỹ tái giá |
II. Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
||
1. |
T-HTI-099991-TT |
Hỗ trợ cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
2. |
T-HTI-100041-TT |
Hỗ trợ cho trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại và nguy hiểm |
3. |
T-HTI-158970-TT |
Hỗ trợ cho trẻ em bị xâm hại tình dục |
4. |
T-HTI-100463-TT |
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
5. |
T-HTI-100475-TT |
Hỗ trợ kinh phí phẫu thuật chỉnh hình, phẫu thuật tim cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||
1. |
T-HTI-100488-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người bị nhiễm HIV/AIDS |
2. |
T-HTI-100524-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người bị tâm thần |
3. |
T-HTI-100530-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người bị tàn tật nặng |
4. |
T-HTI-100535-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người đơn thân nuôi con nhỏ (đến 16 tuổi hoặc đến 18 tuổi đang còn đi học) |
5. |
T-HTI-100609-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP đối với người nhận nuôi trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
6. |
T-HTI-100630-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em mồ côi |
7. |
T-HTI-100641-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người từ 85 tuổi trở lên không hưởng lương hưu hoặc trợ cấp BHXH |
8. |
T-HTI-100655-TT |
Điều chỉnh chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
9. |
T-HTI-100660-TT |
Lập hồ sơ đối tượng xin hưởng chế độ nuôi dưỡng tại trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hà Tĩnh |
10. |
T-HTI-100672-TT |
Giải quyết ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho Học sinh là người tàn tật, mồ côi, hưởng chính sách hỗ trợ phổ cập THCS |
11. |
T-HTI-100693-TT |
Cấp mới sổ trợ cấp Bảo trợ xã hội |
12. |
T-HTI-100702-TT |
Cấp lại (bổ sung) sổ trợ cấp Bảo trợ xã hội |
13. |
T-HTI-100703-TT |
Xét đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ đột xuất tại cộng đồng |
14. |
T-HTI-100707-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp Mai táng phí đối tượng hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
15. |
T-HTI-100720-TT |
Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ BHYT cho người nghèo |
16. |
T-HTI-100809-TT |
Thuyên chuyển đối tượng Bảo trợ xã hội |
17. |
T-HTI-100821-TT |
Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||
1. |
T-HTI-067204-TT |
Cấp, đổi thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo |
2. |
T-HTI-100463-TT |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
3. |
T-HTI-067247-TT |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 67/2007/NĐ-CP |
4. |
T-HTI-067429-TT |
Tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh Xã hội |
5. |
T-HTI-067444-TT |
Giải quyết mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (đối tượng theo Nghị định 67/2007/NĐ-CP) |
6. |
T-HTI-067467-TT |
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần và tuất từ trần đối với người có công với cách mạng. |
7. |
T-HTI-067491-TT |
Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng là cán bộ dân chính đảng, thanh niên xung phong đang nghỉ hưu, mất sức lao động |
8. |
T-HTI-067510-TT |
Giải quyết phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng (Cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình) |
9. |
T-HTI-067533-TT |
Giải quyết chính sách ưu đãi đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ nhiễm chất độc Hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam |
10. |
T-HTI-067553-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối tượng nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội |
11. |
T-HTI-067574-TT |
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên cho đối tượng là người tàn tật, tâm thần theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
12. |
T-HTI-067581-TT |
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên cho đối tượng là người già cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
13. |
T-HTI-067586-TT |
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên cho đối tượng từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
14. |
T-HTI-067591-TT |
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên cho đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
15. |
T-HTI-067602-TT |
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên cho trẻ mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
16. |
T-HTI-067618-TT |
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên cho đối tượng người đơn thân thuộc hộ nghèo nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
17. |
T-HTI-067622-TT |
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên đối với hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
18. |
T-HTI-067625-TT |
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
19. |
T-HTI-067629-TT |
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên đối với trẻ em có cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam không còn nguồn nuôi dưỡng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
20. |
T-HTI-067634-TT |
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng đối với người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ nghèo theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
21. |
T-HTI-067636-TT |
Đề nghị hỗ trợ đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
22. |
T-HTI-069838-TT |
Cấp lại sổ bảo trợ xã hội |
23. |
T-HTI-069853-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi trong Giáo dục, đào tạo |
24. |
T-HTI-069869-TT |
Xác nhận đơn đề nghị miễn giảm học phí, cấp sách vở, đồ dùng học sinh cho các đối tượng Bảo trợ xã hội |
25. |
T-HTI-069884-TT |
Xác nhận cho học sinh, sinh viên thuộc hộ nghèo để được hưởng chính sách ưu đãi trong giáo dục đào tạo. |
26. |
T-HTI-069895-TT |
Xác nhận chính sách ưu đãi học sinh - sinh viên đối với trường hợp là con của người có công với cách mạng |
27. |
T-HTI-069901-TT |
Xét công nhận hưởng chính sách như thương binh, không áp dụng cho các đối tượng đang phục vụ trong quân đội và công an nhân dân |
28. |
T-HTI-069915-TT |
Xác nhận ưu đãi trong giáo dục cho học sinh là người tàn tật, mồ côi được hưởng chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục THCS, học sinh là con các nông dân thuộc diện bị thu hồi đất sản xuất |
II. Lĩnh vực Người có công |
||
1. |
T-HTI-071581-TT |
Cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ |
2. |
T-HTI-071590-TT |
Cấp, phát thẻ bảo hiểm y tế cho người có công là thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, chất độc da cam |
3. |
T-HTI-071613-TT |
Cấp, phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huân, Huy chương |
4. |
T-HTI-071625-TT |
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người có công được tặng thưởng huân, huy chương |
5. |
T-HTI-071629-TT |
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng kháng chiến chống Mỹ chưa được hưởng chế độ theo Quyết định 290/TTg |
6. |
T-HTI-071637-TT |
Cấp tiền hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng gặp khó khăn về nhà ở từ quỹ đền ơn đáp nghĩa. |
7. |
T-HTI-071655-TT |
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm cho cựu chiến binh. |
8. |
T-HTI-071667-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày, người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bị chết trước ngày 01/01/1995 |
9. |
T-HTI-071680-TT |
Giải quyết để hưởng chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/10/1995 |
10. |
T-HTI-071684-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, CAND, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ chính sách theo Quyết định 290/TTg |
11. |
T-HTI-071701-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sỹ quan, chiến sỹ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K theo Quyết định 290/TTg. |
12. |
T-HTI-071707-TT |
Xác nhận để hưởng chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
13. |
T-HTI-071769-TT |
Xét công nhận Liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ |
14. |
T-HTI-071773-TT |
Xác nhận thân nhân liệt sỹ |
15. |
T-HTI-071777-TT |
Giới thiệu thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ liệt sỹ |
16. |
T-HTI-071789-TT |
Giới thiệu thân nhân liệt sỹ đi di dời hài cốt liệt sỹ |
17. |
T-HTI-071793-TT |
Xác nhận đối tượng thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh |
18. |
T-HTI-071798-TT |
Đề nghị cấp lại Bằng tổ quốc ghi công |
19. |
T-HTI-071814-TT |
Đề nghị cấp đổi Bằng tổ quốc ghi công |
20. |
T-HTI-071819-TT |
Giải quyết chính sách đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ tái giá |
21. |
T-HTI-071823-TT |
Đề nghị cấp sổ trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho con đang đi học của người có công với cách mạng |
22. |
T-HTI-158974-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần, hàng tháng đối với người có công giúp đỡ Cách mạng |
23. |
T-HTI-071836-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc có huân, huy chương |
24. |
T-HTI-071844-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
25. |
T-HTI-071848-TT |
Xác nhận thân nhân thứ yếu, đảm bảo việc thờ bằng tổ quốc ghi công |
26. |
T-HTI-071851-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng theo Quyết định 142/QĐ-TTg |
27. |
T-HTI-071853-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 142/QĐ-TTg |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 11/11/2009 | Cập nhật: 01/12/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/11/2009 | Cập nhật: 05/01/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định phân cấp về việc cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/10/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về giao các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền chứng thực của Ủy ban nhân dân các xã, phường thuộc thành phố Lạng Sơn cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện công chứng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 02/10/2009 | Cập nhật: 19/01/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 01/12/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 29/10/2009 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư Pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với lĩnh vực nội vụ, thi đua, khen thưởng và tôn giáo thuộc tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 18/01/2012
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về quy chế xuất bản bản tin trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức giao thông, hoạt động vận tải đường bộ trên địa bàn nội ô thị xã Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 05/10/2009 | Cập nhật: 17/12/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước để thực hiện miễn thuỷ lợi phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn; bổ sung vào diện hưởng phụ cấp và quy định mức phụ cấp đối với chức danh Trưởng Ban công tác mặt trận thôn, tổ dân phố, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 29/07/2009 | Cập nhật: 13/09/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND ban hành Chương trình hỗ trợ phát triển các sản phẩm chủ lực tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 03/08/2009 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy chế quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch tại các bãi biển trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước trong lĩnh vực hoạt động tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 03/07/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 03/07/2009 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 02/07/2009 | Cập nhật: 05/02/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND vè lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 06/10/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về giá tối thiểu gỗ tròn, các loại khoáng sản động vật rừng tự nhiên và lâm sản phụ để tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 16/06/2009 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về quản lý, bảo vệ rừng và sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 02/06/2009 | Cập nhật: 24/06/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/03/2009 | Cập nhật: 25/06/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về thủ tục, trình tự và thời hạn thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 27/05/2009 | Cập nhật: 27/06/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Điều lệ quản lý Khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/05/2009 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND giải thể Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình giao thông trực thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/06/2009 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp, kinh phí hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 115/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 25/06/2009 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 23/03/2009 | Cập nhật: 16/06/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 23/03/2009 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum. Ban hành: 13/03/2009 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về thực hiện các dự án đầu tư trong nước thuộc chương trình kích cầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/02/2009 | Cập nhật: 07/03/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về đổi tên và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Đê điều và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về thu phí qua phà trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 12/02/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy chế mối quan hệ công tác giữa Uỷ ban nhân dân tỉnh với Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/03/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về mức thu một phần viện phí áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú, ngoại trú kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 27/03/2009 | Cập nhật: 20/10/2009
Quyết định 290/2007/QĐ-TTg thành lập trường Đại học Kinh tế thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội Ban hành: 06/03/2007 | Cập nhật: 10/05/2007
Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 13/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007
Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 08/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006