Quyết định 49/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: 49/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Trần Ngọc Thực
Ngày ban hành: 04/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 04 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 21/02/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 28/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hàm Yên,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

90.054,60

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

83.436,11

92,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.770,43

4,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.190,66

3,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.641,01

4,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.363,68

13,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.869,83

9,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.561,87

6,18

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

48.469,82

53,82

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

686,52

0,76

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

72,95

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.746,56

5,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,98

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

2,00

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,89

0,02

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,21

0,02

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,99

0,04

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

249,19

0,28

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.897,77

2,11

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,92

0,00

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,15

0,00

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

907,42

1,01

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

45,68

0,05

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,73

0,02

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,76

0,00

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

142,00

0,16

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

97,21

0,11

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,01

0,02

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,01

0,00

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.278,60

1,42

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.871,93

2,08

4

Đất đô thị*

KDT

3.277,42

 

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

256,60

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30,57

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26,94

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,07

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

147,92

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

21,00

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,04

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,21

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,40

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,34

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,80

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,30

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,45

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,38

 

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

(ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

285,74

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,62

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

28,59

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,60

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

149,70

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,48

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,34

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,06

 

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

5,01

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 82 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 297,79 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Ủy ban nhân huyện Hàm Yên chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT
, ĐC (Tính 26).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thực


 

Biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT.Tân Yên

Xã Yên Phú

Xã Yên Thuận

Xã Minh Dân

Xã Phù Lưu

Xã Bạch Xa

Xã Bằng Cốc

Xã Bình Xa

Xã Đức Ninh

Xã Hùng Đức

Xã Minh Hương

Xã Minh Khương

Xã Nhân Mục

Xã Tân Thành

Xã Thái Hòa

Xã Thái Sơn

Xã Thành Long

Xã Yên Lâm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

90,054.60

3,277.42

9,352.47

7,495.84

3,180.62

8,863.81

2,370.72

2,856.99

2,676.74

2,151.14

6,371.69

6,439.80

2,874.07

1,427.86

5,056.83

3,399.76

4,065.83

5,288.27

12.904,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

83,436.11

2,966.50

8,668.71

6,999.08

2,931.96

8,314.78

2,172.34

2,733.71

2,410.81

1,879.14

5,986.38

6,100.30

2,665.94

1,268.27

4,260.30

3,071.21

3,426.94

5,014.47

12.565,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,770.43

146.90

209.66

165.39

133.34

337.71

120.47

150.37

191.07

280.44

316.09

380.02

82.06

178.11

211.29

233.92

278.79

267.13

87.67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,190.66

144.02

180.86

103.10

127.12

323.33

90.10

116.53

145.20

176.78

281.60

370.27

77.16

149.16

203.18

144.45

266.18

208.90

82.72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,641.01

43.39

65.79

145.54

270.76

278.89

381.59

38.09

377.01

49.44

239.60

236.46

224.31

66.16

601.15

289.14

173.18

81.54

78.97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,363.68

596.53

1,013.03

1,040.84

647.69

2,515.00

392.90

101.15

351.54

841.86

325.00

304.76

609.74

169.85

858.08

1,132.48

770.76

366.62

325.85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,869.83

 

1,047.21

 

512.50

1,094.93

 

48.78

152.73

 

508.66

1,471.56

700.34

 

 

 

 

299.39

3,033.73

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5,561.87

 

 

3,501.14

 

2,060.73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

48,469.82

2,085.08

6,298.13

2,087.98

1,344.71

1,988.15

1,230.97

2,317.65

1,327.91

654.48

4,554.47

3,680.71

1,040.91

800.20

2,560.53

1,378.33

2,137.40

3,960.44

9,021.77

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

686.52

94.20

34.89

58.19

22.96

39.37

46.41

34.45

10.55

52.16

42.56

26.79

8.58

26.10

28.53

37.34

66.81

39.35

17.28

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

72.95

0.40

 

 

 

 

 

43.22

 

0.76

 

 

 

27.85

0.72

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,746.56

295.40

474.26

310.89

205.18

254.21

176.03

107.06

229.50

257.90

297.11

212.17

147.46

123.87

476.38

287.52

397.21

257.75

236.66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5.98

5.98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2.00

1.66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.34

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

14.89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.89

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17.21

3.70

0.94

0.28

0.32

0.17

 

 

0.37

0.89

0.25

0.09

0.33

0.30

2.38

0.05

6.31

0.43

0.40

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39.99

9.34

1.75

 

 

0.09

 

 

11.21

2.52

0.47

 

 

 

1.82

1.80

7.30

3.27

0.42

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

249.19

 

8.70

 

 

5.59

 

 

 

 

93.73

 

 

1.28

58.64

11.27

6.96

63.02

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,897.77

142.49

185.34

203.19

89.98

83.33

50.50

51.13

89.15

110.51

102.78

93.78

48.85

51.18

177.12

108.46

129.45

70.47

110.06

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3.92

 

3.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.22

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.15

 

1.80

 

 

 

 

 

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

907.42

 

63.09

45.70

39.24

70.35

33.67

26.01

54.75

65.60

57.29

63.38

31.31

36.11

75.34

78.13

68.45

58.00

41.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

45.68

45.68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16.73

7.16

0.19

0.32

0.25

0.61

0.41

0.64

0.64

0.68

0.65

0.39

0.22

0.22

0.88

1.50

0.80

0.15

1.02

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.76

0.97

 

 

0.26

 

0.98

 

0.22

 

 

 

 

 

0.07

0.16

 

0.10

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

142.00

6.95

12.65

2.48

4.10

12.85

3.60

2.00

6.31

18.68

4.83

6.47

2.74

11.67

12.70

11.94

15.67

3.16

3.20

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

97.21

1.44

10.84

 

 

 

 

 

19.19

 

 

 

 

 

14.00

 

28.16

23.58

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22.01

2.17

0.94

0.45

0.33

1.10

1.69

0.59

0.90

2.60

0.86

0.97

0.44

1.54

1.67

2.35

1.87

1.09

0.45

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1.01

0.82

0.15

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,278.60

67.00

184.17

58.47

70.70

80.12

85.14

26.69

46.41

56.42

36.25

47.09

63.57

21.57

116.87

71.52

132.24

34.26

80.11

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,871.93

15.52

209.50

185.87

43.48

294.82

22.35

16.22

36.43

14.10

88.20

127.33

60.67

35.72

320.15

41.03

241.68

16.05

102.81

4

Đất đô thị*

KDT

3,277.42

3,277.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT.Tân Yên

Xã Yên Phú

Xã Yên Thuận

Xã Minh Dân

Xã Phù Lưu

Xã Bạch Xa

Xã Bằng Cốc

Xã Bình Xa

Xã Đức Ninh

Xã Hùng Đức

Xã Minh Hương

Xã Minh Khương

Xã Nhân Mục

Xã Tân Thành

Xã Thái Hòa

Xã Thái Sơn

Xã Thành Long

Xã Yên Lâm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

256.60

TT.Tân Yên

Xã Yên Phú

Xã Yên Thuận

Xã Minh Dân

Xã Phù Lưu

Xã Bạch Xa

Xã Bằng Cốc

Xã Bình Xa

Xã Đức Ninh

Xã Hùng Đức

Xã Minh Hương

Xã Minh Khương

Xã Nhân Mục

Xã Tân Thành

Xã Thái Hòa

Xã Thái Sơn

Xã Thành Long

Xã Yên Lâm

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30.57

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26.94

19.15

52.36

91.01

45.24

1.86

1.88

0.50

2.84

2.87

1.03

1.34

1.33

3.73

20.93

3.04

3.57

1.19

2.73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55.07

1.85

4.62

9.95

4.82

0.03

 

 

0.71

0.79

0.11

0.05

0.08

3.12

2.60

0.78

0.82

0.19

0.05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

147.92

1.85

4.62

9.90

4.60

0.03

 

 

0.06

0.14

0.11

0.05

0.06

3.10

1.95

0.13

0.15

0.14

0.05

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

21.00

8.24

10.63

16.11

9.79

0.18

0.15

0.10

0.24

0.06

0.10

0.18

0.15

0.14

8.23

0.15

0.33

0.19

0.10

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2.04

8.26

36.76

49.40

30.28

1.35

1.43

0.20

1.37

1.50

0.27

0.91

0.90

0.27

8.78

1.59

1.79

0.61

2.25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28.21

0.65

0.25

15.45

0.25

0.15

0.20

0.10

0.42

0.42

0.41

0.10

0.10

0.10

1.17

0.42

0.48

0.10

0.23

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14.40

0.15

0.10

0.10

0.10

0.15

0.10

0.10

0.10

0.10

0.14

0.10

0.10

0.10

0.15

0.10

0.15

0.10

0.10

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.34

5.73

2.04

6.34

2.82

1.00

1.20

 

 

2.01

0.10

 

1.00

 

3.50

1.88

0.59

 

0.08

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0.30

0.68

2.00

4.00

2.82

1.00

1.00

 

 

 

0.04

 

1.00

 

 

1.50

0.36

 

0.05

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.24

 

 

2.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2.80

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0.30

 

0.04

 

 

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.45

0.80

 

 

 

 

 

 

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7.38

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

0.06

 

 

 

 

0.38

 

 

 

 

 

 

 

3.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.50

 

0.23

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT.Tân Yên

Xã Yên Phú

Xã Yên Thuận

Xã Minh Dân

Xã Phù Lưu

Xã Bạch Xa

Xã Bằng Cốc

Xã Bình Xa

Xã Đức Ninh

Xã Hùng Đức

Xã Minh Hương

Xã Minh Khương

Xã Nhân Mục

Xã Tân Thành

Xã Thái Hòa

Xã Thái Sơn

Xã Thành Long

Xã Yên Lâm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

285.74

20.35

52.98

91.29

45.24

1.86

1.88

0.50

2.84

2.87

1.28

1.34

1.33

3.73

23.23

3.04

4.32

24.77

2.89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32.62

3.05

4.82

9.95

4.82

0.03

 

 

0.71

0.79

0.36

0.05

0.08

3.12

2.60

0.78

1.12

0.29

0.05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

28.59

3.05

4.82

9.90

4.60

0.03

 

 

0.06

0.14

0.36

0.05

0.06

3.10

1.95

0.13

0.15

0.14

0.05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55.60

8.24

10.63

16.39

9.79

0.18

0.15

0.10

0.24

0.06

0.10

0.18

0.15

0.14

8.23

0.15

0.58

0.19

0.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

149.70

8.26

37.18

49.40

30.28

1.35

1.43

0.20

1.37

1.50

0.27

0.91

0.90

0.27

9.78

1.59

1.99

0.61

2.41

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44.48

0.65

0.25

15.45

0.25

0.15

0.20

0.10

0.42

0.42

0.41

0.10

0.10

0.10

1.17

0.42

0.48

23.58

0.23

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3.34

0.15

0.10

0.10

0.10

0.15

0.10

0.10

0.10

0.10

0.14

0.10

0.10

0.10

1.45

0.10

0.15

0.10

0.10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biều số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Yên Phú

Xã Yên Lâm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.06

5.01

0.05

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

5.01

5.01

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.05

 

0.05

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Tên dự án, công trình

Số công trình, dự án

Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)

 

Tổng diện tích

Đất trồng lúa

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)

Ghi chú

 

TỔNG

82

297.79

32.62

 

 

 

 

 

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

 

-

-

-

-

-

 

 

B

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

69

258.19

30.57

-

-

227.62

 

 

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.

9

2.45

0.05

 

 

2.40

 

 

1

Trạm Y tế xã Minh Hương

1

0.30

 

 

 

0.30

Thôn 6 Minh Quang, xã Minh Hương

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

2

Mở rộng Trạm y tế xã Thành Long

1

0.05

0.05

 

 

 

Xã Thành Long

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

3

Xây dựng nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Thành Long

1

0.06

 

 

 

0.06

Xã Thành Long

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

4

Trường mầm non Yên Lâm (điểm Km64)

1

0.43

 

 

 

0.43

Thôn Tháng 10, xã Yên Lâm

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

5

Trường mầm non Minh Hương (điểm trường Minh Tiến)

1

0.30

 

 

 

0.30

Thôn 9 Minh Tiến, xã Minh Hương

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

6

Dự án xây dựng Trường Tiểu học Thái Sơn (điểm trường An Thạch)

1

0.14

 

 

 

0.14

thôn 2 An Thạch xã Thái Sơn

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

7

Trụ sở làm việc của Hội đồng nhân dân và UBND huyện và các Hạng mục phụ trợ (Đường vào và Khu công viên cây xanh)

1

0.68

 

 

 

0.68

Thị trấn Tân Yên

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

8

Nhà làm việc của phòng Tài Chính - Kế hoạch huyện Hàm Yên

1

0.45

 

 

 

0.45

Thị trấn Tân Yên

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

9

Nhà làm việc UBND xã Yên Phú

1

0.04

 

 

 

0.04

Xã Yên Phú

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

19

247.83

27.01

 

 

220.82

 

 

1

Đường vào đập, Khu vực phụ trợ, lán trại Đập thủy điện Thác Vàng

1

7.08

 

 

 

7.08

Xã Yên Phú

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

2

Mở rộng đường giao thông trục xã

1

0.09

 

 

 

0.09

Xã Bạch Xa

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

3

Dự án xây dựng đường thôn Kim Long đi thôn Nước Mỏ

1

0.20

0.20

 

 

 

Xã Minh Dân

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

4

Dự án xây dựng đường bê tông thôn Khau Làng đi thôn Cao Đường (Giai đoạn 2)

1

0.25

0.05

 

 

0.20

Xã Yên Thuận

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

5

Dự án xây dựng đường từ Quốc Lộ 2 vào trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

1

1.50

 

 

 

1.50

TT Tân Yên

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

6

Xây dựng đường trục xã từ Gốc Sảng đi Cao Phạ, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

1

0.77

0.02

 

 

0.75

Thôn Cao Phạ, xã Minh Khương

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

7

Mở rộng, nâng cấp đường Thài Khao đi Gốc Chanh, thôn Thài Khao

1

0.08

 

 

 

0.08

Thôn Thài Khao, xã Yên Lâm

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

8

Đường nhánh bao quanh mặt bằng công ty TNHH sản xuất giày Chung JYE Tuyên Quang - Việt Nam

1

1.00

 

 

 

1.00

Xã Tân Thành

Đăng ký mới

9

Xây dựng công trình nước sạch nông thôn - thôn Làng Đồng

1

0.02

0.01

 

 

0.01

Làng Đồng - Xã Đức Ninh

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

10

Nhà máy thủy điện Sông Lô 6

1

92.60

9.90

 

 

82.70

Xã Yên Thuận

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

11

Xây dựng thủy điện Thác Vàng

1

89.00

9.20

 

 

79.80

Xã Minh Dân, Xã Yên Phú

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

12

Dự án thủy điện Sông Lô 8A

1

40.05

3.66

 

 

36.39

Xã Tân Thành, Thị trấn Tân Yên

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

13

Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phù Lưu, Yên Lâm huyện Hàm Yên

1

0.81

0.01

 

 

0.80

Xã Phù Lưu

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

14

Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên

1

1.63

0.03

 

 

1.60

Xã Yên Lâm

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

15

Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương huyện Hàm Yên.

1

0.48

0.15

 

 

0.33

Các xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương huyện Hàm Yên.

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

16

Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Đức Ninh, Thái Hòa và Thành Long huyện Hàm Yên

1

1.13

0.40

 

 

0.73

Các xã Đức Ninh, Thái Hòa và Thành Long

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

17

Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Phù Lưu, Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành và Thị trấn Tân Yên huyện Hàm Yên

1

0.36

0.10

 

 

0.26

Các xã Phù Lưu, Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành và TT Tân Yên

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

18

Xây dựng đường dây 110 Kv đấu nối cụm Thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện Quốc gia

1

0.59

0.01

 

 

0.58

Các xã: Thái Hòa, Thái Sơn, Bình Xa, Tân Thành

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

19

Nhà máy Thủy điện Sông Lô 8B (hạng mục lòng hồ)

1

10.19

3.27

 

 

6.92

Xã Đức Ninh, Thái Hòa, Thái Sơn, Bình Xa, Tân Thành

Đăng ký mới

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

40

4.91

0.51

 

 

4.40

 

 

1

Sân văn hóa thể thao thôn Kế Đô và Pù Bó

1

0.11

0.07

 

 

0.04

Xã Nhân Mục

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

2

Chợ trung tâm xã Yên Phú

1

0.08

 

 

 

0.08

Xã Yên Phú

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

3

Nhà văn hóa thôn Khánh Hùng

1

0.06

 

 

 

0.06

Thôn Khánh Hùng - Xã Hùng Đức

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

4

Nhà Văn hóa Trung Thành 1

1

0.06

 

 

 

0.06

Thôn Trung Thành 1 - xã Thành Long

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

5

Nhà Văn hóa thôn Thành Công 1

1

0.04

 

 

 

0.04

Thôn Thành Công 1 - xã Thành Long

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

6

Nhà văn hóa thôn Đồng Cọ

1

0.03

0.03

 

 

 

Xã Nhân Mục

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

7

Nhà văn hóa thôn Đồng Vịnh

1

0.05

 

 

 

0.05

Xã Nhân Mục

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

8

Nhà văn hóa thôn Kế Đô

1

0.02

 

 

 

0.02

Xã Nhân Mục

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

9

Nhà văn hóa thôn Pù Bó

1

0.02

0.02

 

 

 

Xã Nhân Mục

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

10

Nhà văn hóa thôn Đồn Bầu

1

0.11

 

 

 

0.11

Xã Bạch Xa

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

11

Nhà văn hóa thôn Ngòi Nung

1

0.03

 

 

 

0.03

Xã Bạch Xa

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

12

Nhà văn hóa gắn liền sân thể thao thôn 31

1

0.20

0.10

 

 

0.10

Thôn 31 - Xã Thái Sơn

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

13

Nhà văn hóa Thôn 2 Việt Thành

1

0.10

0.10

 

 

 

Thôn 2 Việt Thành - Xã Tân Thành

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

14

Nhà văn hóa Thôn 5 Việt Thành

1

0.06

 

 

 

0.06

Thôn 5 Việt Thành - Xã Tân Thành

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

15

Nhà văn hóa Thôn 5 Làng Bát

1

0.02

 

 

 

0.02

Thôn 5 Làng Bát - Xã Tân Thành

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

16

Nhà văn hóa Thôn Uổm

1

0.04

0.04

 

 

 

Thôn Uổm - Xã Hùng Đức

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

17

Nhà văn hóa Thôn Tưởn

1

0.04

 

 

 

0.04

Thôn Tưởn - Xã Hùng Đức

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

18

Nhà văn hóa Đồng Băm

1

0.03

 

 

 

0.03

Đồng Băm - Xã Hùng Đức

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

19

Nhà văn hóa thôn Thị

1

0.04

 

 

 

0.04

Thôn Thị- Xã Hùng Đức

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

20

Nhà văn hóa Thôn Văn Nham

1

0.04

 

 

 

0.04

Thôn Văn Nham - Xã Hùng Đức

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

21

Nhà văn hóa Xuân Đức

1

0.03

0.03

 

 

 

Xuân Đức - Xã Hùng Đức

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

22

Nhà văn hóa Làng Phan

1

0.04

0.04

 

 

 

Làng Phan - Xã Hùng Đức

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

23

Xây dựng nhà văn hóa thôn 6 Minh Tiến

1

0.08

 

 

 

0.08

Thôn 6 Minh Tiến - Xã Minh Hương

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

24

Nhà văn hóa Thôn 7 Minh Phú

1

0.05

 

 

 

0.05

Thôn 7 Minh Phú - Xã Yên Phú

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

25

Nhà văn hóa Thôn 6, Minh Phú

1

0.04

 

 

 

0.04

Thôn 6, Minh Phú - Xã Yên Phú

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

26

Nhà văn hóa Thôn 2, Thống Nhất

1

0.04

 

 

 

0.04

Thôn 2, Thống Nhất - Xã Yên Phú

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

27

Nhà văn hóa thôn Làng Chang

1

0.60

 

 

 

0.60

Làng Chang - Xã Bạch Xa

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

28

Nhà văn hóa thôn Làng Ẻn

1

0.45

 

 

 

0.45

Làng Ẻn - Xã Bạch Xa

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

29

Mở rộng mặt bằng Nhà văn hóa thôn Xít Xa

1

0.06

0.06

 

 

 

Thôn Xít Xa - Xã Minh Khương

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

30

Dự án xây dựng Nhà văn hóa thôn Làng Vai

1

0.04

0.02

 

 

0.02

Xã Minh Dân

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

31

Dự án xây dựng Nhà văn hóa Bến Đền

1

0.20

 

 

 

0.20

Xã Bạch Xa

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

32

Dự án xây dựng Nhà văn hóa Phù Hương

1

0.10

 

 

 

0.10

Xã Bạch Xa

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

33

Xây dựng nhà văn hóa thôn đoàn kết 3

1

0.04

 

 

 

0.04

Xã Thành Long

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

34

Xây dựng nhà văn hóa thôn đoàn kết 1

1

0.07

 

 

 

0.07

Xã Thành Long

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

35

Nhà văn hóa thôn Cao Đường

1

0.05

 

 

 

0.05

Xã Yên Thuận

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

36

Nhà văn hóa thôn Lục Sơn

1

0.05

 

 

 

0.05

Xã Yên Thuận

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

37

Nhà văn hóa thôn Hao Bó

1

0.05

 

 

 

0.05

Xã Yên Thuận

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

38

Dự án Tu bổ, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

1

0.63

 

 

 

0.63

Thị trấn Tân Yên

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

39

Nghĩa trang thôn Tân Hùng, Uổm

1

0.31

 

 

 

0.31

Xã Hùng Đức

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

40

Dự án xây dựng xây dựng chùa Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang

1

0.80

 

 

 

0.80

Khu vực Km 42, TDP Tân Thịnh - Thị trấn Tân Yên

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

1

3.00

3.00

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Đồng Tàn

1

3.00

3.00

 

 

 

Thôn Đồng Tàn - xã Nhân Mục

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

V

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Dự án khác

13

39.60

2.05

 

 

37.55

 

 

1

Nhà điều hành, kho lạnh, kho chứa hàng và các hạng mục phụ trợ

1

1.30

 

 

 

1.30

Thôn 1 Tân Yên, Xã Tân Thành

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

2

Cửa hàng xăng dầu xã Hùng Đức

1

0.25

0.25

 

 

 

Xã Hùng Đức

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

3

Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu tại tổ nhân dân Tân Phú, thị trấn Tân Yên

1

1.20

1.20

 

 

 

TT Tân Yên

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

4

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu cấp III

1

0.28

 

 

 

0.28

Xã Yên Thuận

 

5

Công trình phụ trợ phục vụ dự án khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Lô thuộc địa bàn thị trấn Tân Yên, xã Tân Thành, xã Yên Phú và xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên

1

0.84

 

 

 

0.84

Xã Yên Phú, xã Tân Thành

 

6

Công trình phụ trợ phục vụ dự án khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Lô thuộc địa bàn các xã Yên Lâm, Yên Phú, Minh Khương, Bạch Xa, huyện Hàm Yên

1

0.58

 

 

 

0.58

Xã Tân Thành

 

7

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II

1

0.16

 

 

 

0.16

Thôn 65 - xã Yên Lâm

 

8

Mở rộng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

1

0.20

 

 

 

0.20

Xã Thái Sơn

 

9

Cửa hàng xăng dầu tại thôn 3 Minh Phú, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

1

0.20

0.20

 

 

 

Xã Yên Phú

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

10

Trạm dừng nghỉ đường bộ Quốc lộ 2, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

1

1.00

0.30

 

 

0.70

Xã Thái Sơn

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

11

Khai thác mỏ đá phiến làm vật liệu xây dựng thông thường thôn Trung Thành, xã Thành Long, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

1

23.58

0.10

 

 

23.48

Xã Thành Long

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang

12

Mở rộng khu vực phụ trợ phục vụ khai thác mỏ đá vôi trắng Km 57 tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

1

5.01

 

 

 

5.01

Xã Yên Phú

 

13

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở

1

5.00

 

 

 

5.00

17 xã và thị trấn Tân Yên

 

 

CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

4

1.00

 

 

 

1.00

 

 

1

ĐGQSDĐ Khu dân cư Khánh An, Thái Hòa

1

0.20

 

 

 

0.20

Xã Thái Hòa

 

2

ĐGQSDĐ Điểm dân cư Làng Mãn 1, Thái Hòa (KDC Chợ cũ Thái Hòa)

1

0.15

 

 

 

0.15

Xã Thái Hòa

 

3

ĐGQSDĐ Khu dân cư Đồng Tâm, Minh Dân

1

0.35

 

 

 

0.35

Xã Minh Dân

 

4

Khu dân cư thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (khu ngã ba vào Ủy ban nhân dân xã Bình Xa)

1

0.30

 

 

 

0.30

Xã Bình Xa

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014