Quyết định 49/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 49/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Trần Ngọc Thực |
Ngày ban hành: | 04/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 21/02/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 28/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hàm Yên,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
90.054,60 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
83.436,11 |
92,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.770,43 |
4,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.190,66 |
3,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.641,01 |
4,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12.363,68 |
13,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.869,83 |
9,85 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5.561,87 |
6,18 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48.469,82 |
53,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
686,52 |
0,76 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
72,95 |
0,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.746,56 |
5,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,98 |
0,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,89 |
0,02 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,21 |
0,02 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
39,99 |
0,04 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
249,19 |
0,28 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.897,77 |
2,11 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,92 |
0,00 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,15 |
0,00 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
907,42 |
1,01 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
45,68 |
0,05 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,73 |
0,02 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,76 |
0,00 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
142,00 |
0,16 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
97,21 |
0,11 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,01 |
0,02 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,01 |
0,00 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.278,60 |
1,42 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,04 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.871,93 |
2,08 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.277,42 |
|
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
256,60 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
30,57 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
26,94 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,07 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
147,92 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21,00 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
2,04 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,21 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,40 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,34 |
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,30 |
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,24 |
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2,80 |
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,30 |
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,45 |
|
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,38 |
|
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
285,74 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
32,62 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
28,59 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
55,60 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
149,70 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
44,48 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,34 |
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,06 |
|
2.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
5,01 |
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 82 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 297,79 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân huyện Hàm Yên chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
TT.Tân Yên |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Thuận |
Xã Minh Dân |
Xã Phù Lưu |
Xã Bạch Xa |
Xã Bằng Cốc |
Xã Bình Xa |
Xã Đức Ninh |
Xã Hùng Đức |
Xã Minh Hương |
Xã Minh Khương |
Xã Nhân Mục |
Xã Tân Thành |
Xã Thái Hòa |
Xã Thái Sơn |
Xã Thành Long |
Xã Yên Lâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
90,054.60 |
3,277.42 |
9,352.47 |
7,495.84 |
3,180.62 |
8,863.81 |
2,370.72 |
2,856.99 |
2,676.74 |
2,151.14 |
6,371.69 |
6,439.80 |
2,874.07 |
1,427.86 |
5,056.83 |
3,399.76 |
4,065.83 |
5,288.27 |
12.904,74 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
83,436.11 |
2,966.50 |
8,668.71 |
6,999.08 |
2,931.96 |
8,314.78 |
2,172.34 |
2,733.71 |
2,410.81 |
1,879.14 |
5,986.38 |
6,100.30 |
2,665.94 |
1,268.27 |
4,260.30 |
3,071.21 |
3,426.94 |
5,014.47 |
12.565,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,770.43 |
146.90 |
209.66 |
165.39 |
133.34 |
337.71 |
120.47 |
150.37 |
191.07 |
280.44 |
316.09 |
380.02 |
82.06 |
178.11 |
211.29 |
233.92 |
278.79 |
267.13 |
87.67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,190.66 |
144.02 |
180.86 |
103.10 |
127.12 |
323.33 |
90.10 |
116.53 |
145.20 |
176.78 |
281.60 |
370.27 |
77.16 |
149.16 |
203.18 |
144.45 |
266.18 |
208.90 |
82.72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,641.01 |
43.39 |
65.79 |
145.54 |
270.76 |
278.89 |
381.59 |
38.09 |
377.01 |
49.44 |
239.60 |
236.46 |
224.31 |
66.16 |
601.15 |
289.14 |
173.18 |
81.54 |
78.97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,363.68 |
596.53 |
1,013.03 |
1,040.84 |
647.69 |
2,515.00 |
392.90 |
101.15 |
351.54 |
841.86 |
325.00 |
304.76 |
609.74 |
169.85 |
858.08 |
1,132.48 |
770.76 |
366.62 |
325.85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8,869.83 |
|
1,047.21 |
|
512.50 |
1,094.93 |
|
48.78 |
152.73 |
|
508.66 |
1,471.56 |
700.34 |
|
|
|
|
299.39 |
3,033.73 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5,561.87 |
|
|
3,501.14 |
|
2,060.73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48,469.82 |
2,085.08 |
6,298.13 |
2,087.98 |
1,344.71 |
1,988.15 |
1,230.97 |
2,317.65 |
1,327.91 |
654.48 |
4,554.47 |
3,680.71 |
1,040.91 |
800.20 |
2,560.53 |
1,378.33 |
2,137.40 |
3,960.44 |
9,021.77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
686.52 |
94.20 |
34.89 |
58.19 |
22.96 |
39.37 |
46.41 |
34.45 |
10.55 |
52.16 |
42.56 |
26.79 |
8.58 |
26.10 |
28.53 |
37.34 |
66.81 |
39.35 |
17.28 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
72.95 |
0.40 |
|
|
|
|
|
43.22 |
|
0.76 |
|
|
|
27.85 |
0.72 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,746.56 |
295.40 |
474.26 |
310.89 |
205.18 |
254.21 |
176.03 |
107.06 |
229.50 |
257.90 |
297.11 |
212.17 |
147.46 |
123.87 |
476.38 |
287.52 |
397.21 |
257.75 |
236.66 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5.98 |
5.98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.00 |
1.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14.89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.89 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17.21 |
3.70 |
0.94 |
0.28 |
0.32 |
0.17 |
|
|
0.37 |
0.89 |
0.25 |
0.09 |
0.33 |
0.30 |
2.38 |
0.05 |
6.31 |
0.43 |
0.40 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
39.99 |
9.34 |
1.75 |
|
|
0.09 |
|
|
11.21 |
2.52 |
0.47 |
|
|
|
1.82 |
1.80 |
7.30 |
3.27 |
0.42 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
249.19 |
|
8.70 |
|
|
5.59 |
|
|
|
|
93.73 |
|
|
1.28 |
58.64 |
11.27 |
6.96 |
63.02 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,897.77 |
142.49 |
185.34 |
203.19 |
89.98 |
83.33 |
50.50 |
51.13 |
89.15 |
110.51 |
102.78 |
93.78 |
48.85 |
51.18 |
177.12 |
108.46 |
129.45 |
70.47 |
110.06 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3.92 |
|
3.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.15 |
|
1.80 |
|
|
|
|
|
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
907.42 |
|
63.09 |
45.70 |
39.24 |
70.35 |
33.67 |
26.01 |
54.75 |
65.60 |
57.29 |
63.38 |
31.31 |
36.11 |
75.34 |
78.13 |
68.45 |
58.00 |
41.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
45.68 |
45.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16.73 |
7.16 |
0.19 |
0.32 |
0.25 |
0.61 |
0.41 |
0.64 |
0.64 |
0.68 |
0.65 |
0.39 |
0.22 |
0.22 |
0.88 |
1.50 |
0.80 |
0.15 |
1.02 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2.76 |
0.97 |
|
|
0.26 |
|
0.98 |
|
0.22 |
|
|
|
|
|
0.07 |
0.16 |
|
0.10 |
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
142.00 |
6.95 |
12.65 |
2.48 |
4.10 |
12.85 |
3.60 |
2.00 |
6.31 |
18.68 |
4.83 |
6.47 |
2.74 |
11.67 |
12.70 |
11.94 |
15.67 |
3.16 |
3.20 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
97.21 |
1.44 |
10.84 |
|
|
|
|
|
19.19 |
|
|
|
|
|
14.00 |
|
28.16 |
23.58 |
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22.01 |
2.17 |
0.94 |
0.45 |
0.33 |
1.10 |
1.69 |
0.59 |
0.90 |
2.60 |
0.86 |
0.97 |
0.44 |
1.54 |
1.67 |
2.35 |
1.87 |
1.09 |
0.45 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1.01 |
0.82 |
0.15 |
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,278.60 |
67.00 |
184.17 |
58.47 |
70.70 |
80.12 |
85.14 |
26.69 |
46.41 |
56.42 |
36.25 |
47.09 |
63.57 |
21.57 |
116.87 |
71.52 |
132.24 |
34.26 |
80.11 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,871.93 |
15.52 |
209.50 |
185.87 |
43.48 |
294.82 |
22.35 |
16.22 |
36.43 |
14.10 |
88.20 |
127.33 |
60.67 |
35.72 |
320.15 |
41.03 |
241.68 |
16.05 |
102.81 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
3,277.42 |
3,277.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
TT.Tân Yên |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Thuận |
Xã Minh Dân |
Xã Phù Lưu |
Xã Bạch Xa |
Xã Bằng Cốc |
Xã Bình Xa |
Xã Đức Ninh |
Xã Hùng Đức |
Xã Minh Hương |
Xã Minh Khương |
Xã Nhân Mục |
Xã Tân Thành |
Xã Thái Hòa |
Xã Thái Sơn |
Xã Thành Long |
Xã Yên Lâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
256.60 |
TT.Tân Yên |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Thuận |
Xã Minh Dân |
Xã Phù Lưu |
Xã Bạch Xa |
Xã Bằng Cốc |
Xã Bình Xa |
Xã Đức Ninh |
Xã Hùng Đức |
Xã Minh Hương |
Xã Minh Khương |
Xã Nhân Mục |
Xã Tân Thành |
Xã Thái Hòa |
Xã Thái Sơn |
Xã Thành Long |
Xã Yên Lâm |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
30.57 |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
26.94 |
19.15 |
52.36 |
91.01 |
45.24 |
1.86 |
1.88 |
0.50 |
2.84 |
2.87 |
1.03 |
1.34 |
1.33 |
3.73 |
20.93 |
3.04 |
3.57 |
1.19 |
2.73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55.07 |
1.85 |
4.62 |
9.95 |
4.82 |
0.03 |
|
|
0.71 |
0.79 |
0.11 |
0.05 |
0.08 |
3.12 |
2.60 |
0.78 |
0.82 |
0.19 |
0.05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
147.92 |
1.85 |
4.62 |
9.90 |
4.60 |
0.03 |
|
|
0.06 |
0.14 |
0.11 |
0.05 |
0.06 |
3.10 |
1.95 |
0.13 |
0.15 |
0.14 |
0.05 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.00 |
8.24 |
10.63 |
16.11 |
9.79 |
0.18 |
0.15 |
0.10 |
0.24 |
0.06 |
0.10 |
0.18 |
0.15 |
0.14 |
8.23 |
0.15 |
0.33 |
0.19 |
0.10 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
2.04 |
8.26 |
36.76 |
49.40 |
30.28 |
1.35 |
1.43 |
0.20 |
1.37 |
1.50 |
0.27 |
0.91 |
0.90 |
0.27 |
8.78 |
1.59 |
1.79 |
0.61 |
2.25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28.21 |
0.65 |
0.25 |
15.45 |
0.25 |
0.15 |
0.20 |
0.10 |
0.42 |
0.42 |
0.41 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
1.17 |
0.42 |
0.48 |
0.10 |
0.23 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14.40 |
0.15 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.15 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.14 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.15 |
0.10 |
0.15 |
0.10 |
0.10 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.34 |
5.73 |
2.04 |
6.34 |
2.82 |
1.00 |
1.20 |
|
|
2.01 |
0.10 |
|
1.00 |
|
3.50 |
1.88 |
0.59 |
|
0.08 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.30 |
0.68 |
2.00 |
4.00 |
2.82 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
0.04 |
|
1.00 |
|
|
1.50 |
0.36 |
|
0.05 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.24 |
|
|
2.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2.80 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0.30 |
|
0.04 |
|
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.45 |
0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7.38 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
0.06 |
|
|
|
|
0.38 |
|
|
|
|
|
|
|
3.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.50 |
|
0.23 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
TT.Tân Yên |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Thuận |
Xã Minh Dân |
Xã Phù Lưu |
Xã Bạch Xa |
Xã Bằng Cốc |
Xã Bình Xa |
Xã Đức Ninh |
Xã Hùng Đức |
Xã Minh Hương |
Xã Minh Khương |
Xã Nhân Mục |
Xã Tân Thành |
Xã Thái Hòa |
Xã Thái Sơn |
Xã Thành Long |
Xã Yên Lâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
285.74 |
20.35 |
52.98 |
91.29 |
45.24 |
1.86 |
1.88 |
0.50 |
2.84 |
2.87 |
1.28 |
1.34 |
1.33 |
3.73 |
23.23 |
3.04 |
4.32 |
24.77 |
2.89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
32.62 |
3.05 |
4.82 |
9.95 |
4.82 |
0.03 |
|
|
0.71 |
0.79 |
0.36 |
0.05 |
0.08 |
3.12 |
2.60 |
0.78 |
1.12 |
0.29 |
0.05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
28.59 |
3.05 |
4.82 |
9.90 |
4.60 |
0.03 |
|
|
0.06 |
0.14 |
0.36 |
0.05 |
0.06 |
3.10 |
1.95 |
0.13 |
0.15 |
0.14 |
0.05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
55.60 |
8.24 |
10.63 |
16.39 |
9.79 |
0.18 |
0.15 |
0.10 |
0.24 |
0.06 |
0.10 |
0.18 |
0.15 |
0.14 |
8.23 |
0.15 |
0.58 |
0.19 |
0.10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
149.70 |
8.26 |
37.18 |
49.40 |
30.28 |
1.35 |
1.43 |
0.20 |
1.37 |
1.50 |
0.27 |
0.91 |
0.90 |
0.27 |
9.78 |
1.59 |
1.99 |
0.61 |
2.41 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
44.48 |
0.65 |
0.25 |
15.45 |
0.25 |
0.15 |
0.20 |
0.10 |
0.42 |
0.42 |
0.41 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
1.17 |
0.42 |
0.48 |
23.58 |
0.23 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3.34 |
0.15 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.15 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.14 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
1.45 |
0.10 |
0.15 |
0.10 |
0.10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
|
Xã Yên Phú |
Xã Yên Lâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.06 |
5.01 |
0.05 |
2.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
5.01 |
5.01 |
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.05 |
|
0.05 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
|
|||||
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) |
Ghi chú |
|||
|
TỔNG |
82 |
297.79 |
32.62 |
|
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
B |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
69 |
258.19 |
30.57 |
- |
- |
227.62 |
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
9 |
2.45 |
0.05 |
|
|
2.40 |
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Minh Hương |
1 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
Thôn 6 Minh Quang, xã Minh Hương |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
2 |
Mở rộng Trạm y tế xã Thành Long |
1 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
Xã Thành Long |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
3 |
Xây dựng nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Thành Long |
1 |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
Xã Thành Long |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
4 |
Trường mầm non Yên Lâm (điểm Km64) |
1 |
0.43 |
|
|
|
0.43 |
Thôn Tháng 10, xã Yên Lâm |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
5 |
Trường mầm non Minh Hương (điểm trường Minh Tiến) |
1 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
Thôn 9 Minh Tiến, xã Minh Hương |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
6 |
Dự án xây dựng Trường Tiểu học Thái Sơn (điểm trường An Thạch) |
1 |
0.14 |
|
|
|
0.14 |
thôn 2 An Thạch xã Thái Sơn |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
7 |
Trụ sở làm việc của Hội đồng nhân dân và UBND huyện và các Hạng mục phụ trợ (Đường vào và Khu công viên cây xanh) |
1 |
0.68 |
|
|
|
0.68 |
Thị trấn Tân Yên |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
8 |
Nhà làm việc của phòng Tài Chính - Kế hoạch huyện Hàm Yên |
1 |
0.45 |
|
|
|
0.45 |
Thị trấn Tân Yên |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
9 |
Nhà làm việc UBND xã Yên Phú |
1 |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
Xã Yên Phú |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
19 |
247.83 |
27.01 |
|
|
220.82 |
|
|
1 |
Đường vào đập, Khu vực phụ trợ, lán trại Đập thủy điện Thác Vàng |
1 |
7.08 |
|
|
|
7.08 |
Xã Yên Phú |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
2 |
Mở rộng đường giao thông trục xã |
1 |
0.09 |
|
|
|
0.09 |
Xã Bạch Xa |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
3 |
Dự án xây dựng đường thôn Kim Long đi thôn Nước Mỏ |
1 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
Xã Minh Dân |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
4 |
Dự án xây dựng đường bê tông thôn Khau Làng đi thôn Cao Đường (Giai đoạn 2) |
1 |
0.25 |
0.05 |
|
|
0.20 |
Xã Yên Thuận |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
5 |
Dự án xây dựng đường từ Quốc Lộ 2 vào trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1.50 |
|
|
|
1.50 |
TT Tân Yên |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
6 |
Xây dựng đường trục xã từ Gốc Sảng đi Cao Phạ, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0.77 |
0.02 |
|
|
0.75 |
Thôn Cao Phạ, xã Minh Khương |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
7 |
Mở rộng, nâng cấp đường Thài Khao đi Gốc Chanh, thôn Thài Khao |
1 |
0.08 |
|
|
|
0.08 |
Thôn Thài Khao, xã Yên Lâm |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
8 |
Đường nhánh bao quanh mặt bằng công ty TNHH sản xuất giày Chung JYE Tuyên Quang - Việt Nam |
1 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
Xã Tân Thành |
Đăng ký mới |
9 |
Xây dựng công trình nước sạch nông thôn - thôn Làng Đồng |
1 |
0.02 |
0.01 |
|
|
0.01 |
Làng Đồng - Xã Đức Ninh |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
10 |
Nhà máy thủy điện Sông Lô 6 |
1 |
92.60 |
9.90 |
|
|
82.70 |
Xã Yên Thuận |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
11 |
Xây dựng thủy điện Thác Vàng |
1 |
89.00 |
9.20 |
|
|
79.80 |
Xã Minh Dân, Xã Yên Phú |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
12 |
Dự án thủy điện Sông Lô 8A |
1 |
40.05 |
3.66 |
|
|
36.39 |
Xã Tân Thành, Thị trấn Tân Yên |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
13 |
Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phù Lưu, Yên Lâm huyện Hàm Yên |
1 |
0.81 |
0.01 |
|
|
0.80 |
Xã Phù Lưu |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
14 |
Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
1 |
1.63 |
0.03 |
|
|
1.60 |
Xã Yên Lâm |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
15 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương huyện Hàm Yên. |
1 |
0.48 |
0.15 |
|
|
0.33 |
Các xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương huyện Hàm Yên. |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
16 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Đức Ninh, Thái Hòa và Thành Long huyện Hàm Yên |
1 |
1.13 |
0.40 |
|
|
0.73 |
Các xã Đức Ninh, Thái Hòa và Thành Long |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
17 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Phù Lưu, Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành và Thị trấn Tân Yên huyện Hàm Yên |
1 |
0.36 |
0.10 |
|
|
0.26 |
Các xã Phù Lưu, Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành và TT Tân Yên |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
18 |
Xây dựng đường dây 110 Kv đấu nối cụm Thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện Quốc gia |
1 |
0.59 |
0.01 |
|
|
0.58 |
Các xã: Thái Hòa, Thái Sơn, Bình Xa, Tân Thành |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
19 |
Nhà máy Thủy điện Sông Lô 8B (hạng mục lòng hồ) |
1 |
10.19 |
3.27 |
|
|
6.92 |
Xã Đức Ninh, Thái Hòa, Thái Sơn, Bình Xa, Tân Thành |
Đăng ký mới |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
40 |
4.91 |
0.51 |
|
|
4.40 |
|
|
1 |
Sân văn hóa thể thao thôn Kế Đô và Pù Bó |
1 |
0.11 |
0.07 |
|
|
0.04 |
Xã Nhân Mục |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
2 |
Chợ trung tâm xã Yên Phú |
1 |
0.08 |
|
|
|
0.08 |
Xã Yên Phú |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
3 |
Nhà văn hóa thôn Khánh Hùng |
1 |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
Thôn Khánh Hùng - Xã Hùng Đức |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
4 |
Nhà Văn hóa Trung Thành 1 |
1 |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
Thôn Trung Thành 1 - xã Thành Long |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
5 |
Nhà Văn hóa thôn Thành Công 1 |
1 |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
Thôn Thành Công 1 - xã Thành Long |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
6 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Cọ |
1 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
Xã Nhân Mục |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
7 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Vịnh |
1 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
Xã Nhân Mục |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
8 |
Nhà văn hóa thôn Kế Đô |
1 |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Xã Nhân Mục |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
9 |
Nhà văn hóa thôn Pù Bó |
1 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
Xã Nhân Mục |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
10 |
Nhà văn hóa thôn Đồn Bầu |
1 |
0.11 |
|
|
|
0.11 |
Xã Bạch Xa |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
11 |
Nhà văn hóa thôn Ngòi Nung |
1 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
Xã Bạch Xa |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
12 |
Nhà văn hóa gắn liền sân thể thao thôn 31 |
1 |
0.20 |
0.10 |
|
|
0.10 |
Thôn 31 - Xã Thái Sơn |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
13 |
Nhà văn hóa Thôn 2 Việt Thành |
1 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
Thôn 2 Việt Thành - Xã Tân Thành |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
14 |
Nhà văn hóa Thôn 5 Việt Thành |
1 |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
Thôn 5 Việt Thành - Xã Tân Thành |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
15 |
Nhà văn hóa Thôn 5 Làng Bát |
1 |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Thôn 5 Làng Bát - Xã Tân Thành |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
16 |
Nhà văn hóa Thôn Uổm |
1 |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
Thôn Uổm - Xã Hùng Đức |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
17 |
Nhà văn hóa Thôn Tưởn |
1 |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
Thôn Tưởn - Xã Hùng Đức |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
18 |
Nhà văn hóa Đồng Băm |
1 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
Đồng Băm - Xã Hùng Đức |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
19 |
Nhà văn hóa thôn Thị |
1 |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
Thôn Thị- Xã Hùng Đức |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
20 |
Nhà văn hóa Thôn Văn Nham |
1 |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
Thôn Văn Nham - Xã Hùng Đức |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
21 |
Nhà văn hóa Xuân Đức |
1 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
Xuân Đức - Xã Hùng Đức |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
22 |
Nhà văn hóa Làng Phan |
1 |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
Làng Phan - Xã Hùng Đức |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
23 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 6 Minh Tiến |
1 |
0.08 |
|
|
|
0.08 |
Thôn 6 Minh Tiến - Xã Minh Hương |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
24 |
Nhà văn hóa Thôn 7 Minh Phú |
1 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
Thôn 7 Minh Phú - Xã Yên Phú |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
25 |
Nhà văn hóa Thôn 6, Minh Phú |
1 |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
Thôn 6, Minh Phú - Xã Yên Phú |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
26 |
Nhà văn hóa Thôn 2, Thống Nhất |
1 |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
Thôn 2, Thống Nhất - Xã Yên Phú |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
27 |
Nhà văn hóa thôn Làng Chang |
1 |
0.60 |
|
|
|
0.60 |
Làng Chang - Xã Bạch Xa |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
28 |
Nhà văn hóa thôn Làng Ẻn |
1 |
0.45 |
|
|
|
0.45 |
Làng Ẻn - Xã Bạch Xa |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
29 |
Mở rộng mặt bằng Nhà văn hóa thôn Xít Xa |
1 |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
Thôn Xít Xa - Xã Minh Khương |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
30 |
Dự án xây dựng Nhà văn hóa thôn Làng Vai |
1 |
0.04 |
0.02 |
|
|
0.02 |
Xã Minh Dân |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
31 |
Dự án xây dựng Nhà văn hóa Bến Đền |
1 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Xã Bạch Xa |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
32 |
Dự án xây dựng Nhà văn hóa Phù Hương |
1 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Xã Bạch Xa |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
33 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn đoàn kết 3 |
1 |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
Xã Thành Long |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
34 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn đoàn kết 1 |
1 |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
Xã Thành Long |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
35 |
Nhà văn hóa thôn Cao Đường |
1 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
Xã Yên Thuận |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
36 |
Nhà văn hóa thôn Lục Sơn |
1 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
Xã Yên Thuận |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
37 |
Nhà văn hóa thôn Hao Bó |
1 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
Xã Yên Thuận |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
38 |
Dự án Tu bổ, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0.63 |
|
|
|
0.63 |
Thị trấn Tân Yên |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
39 |
Nghĩa trang thôn Tân Hùng, Uổm |
1 |
0.31 |
|
|
|
0.31 |
Xã Hùng Đức |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
40 |
Dự án xây dựng xây dựng chùa Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0.80 |
|
|
|
0.80 |
Khu vực Km 42, TDP Tân Thịnh - Thị trấn Tân Yên |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1 |
3.00 |
3.00 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Đồng Tàn |
1 |
3.00 |
3.00 |
|
|
|
Thôn Đồng Tàn - xã Nhân Mục |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Dự án khác |
13 |
39.60 |
2.05 |
|
|
37.55 |
|
|
1 |
Nhà điều hành, kho lạnh, kho chứa hàng và các hạng mục phụ trợ |
1 |
1.30 |
|
|
|
1.30 |
Thôn 1 Tân Yên, Xã Tân Thành |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
2 |
Cửa hàng xăng dầu xã Hùng Đức |
1 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
Xã Hùng Đức |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
3 |
Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu tại tổ nhân dân Tân Phú, thị trấn Tân Yên |
1 |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
TT Tân Yên |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
4 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu cấp III |
1 |
0.28 |
|
|
|
0.28 |
Xã Yên Thuận |
|
5 |
Công trình phụ trợ phục vụ dự án khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Lô thuộc địa bàn thị trấn Tân Yên, xã Tân Thành, xã Yên Phú và xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
1 |
0.84 |
|
|
|
0.84 |
Xã Yên Phú, xã Tân Thành |
|
6 |
Công trình phụ trợ phục vụ dự án khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Lô thuộc địa bàn các xã Yên Lâm, Yên Phú, Minh Khương, Bạch Xa, huyện Hàm Yên |
1 |
0.58 |
|
|
|
0.58 |
Xã Tân Thành |
|
7 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II |
1 |
0.16 |
|
|
|
0.16 |
Thôn 65 - xã Yên Lâm |
|
8 |
Mở rộng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
1 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Xã Thái Sơn |
|
9 |
Cửa hàng xăng dầu tại thôn 3 Minh Phú, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
1 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
Xã Yên Phú |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
10 |
Trạm dừng nghỉ đường bộ Quốc lộ 2, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
1 |
1.00 |
0.30 |
|
|
0.70 |
Xã Thái Sơn |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
11 |
Khai thác mỏ đá phiến làm vật liệu xây dựng thông thường thôn Trung Thành, xã Thành Long, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
23.58 |
0.10 |
|
|
23.48 |
Xã Thành Long |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
12 |
Mở rộng khu vực phụ trợ phục vụ khai thác mỏ đá vôi trắng Km 57 tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
1 |
5.01 |
|
|
|
5.01 |
Xã Yên Phú |
|
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở |
1 |
5.00 |
|
|
|
5.00 |
17 xã và thị trấn Tân Yên |
|
|
CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
4 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
|
|
1 |
ĐGQSDĐ Khu dân cư Khánh An, Thái Hòa |
1 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Xã Thái Hòa |
|
2 |
ĐGQSDĐ Điểm dân cư Làng Mãn 1, Thái Hòa (KDC Chợ cũ Thái Hòa) |
1 |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
Xã Thái Hòa |
|
3 |
ĐGQSDĐ Khu dân cư Đồng Tâm, Minh Dân |
1 |
0.35 |
|
|
|
0.35 |
Xã Minh Dân |
|
4 |
Khu dân cư thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (khu ngã ba vào Ủy ban nhân dân xã Bình Xa) |
1 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
Xã Bình Xa |
|
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 về thành lập Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 về tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2021, Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2020 về ký Hiệp định giữa Việt Nam và Xri Lan-ca về hợp tác và trợ giúp lẫn nhau trong lĩnh vực hải quan Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 27/04/2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ trong giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2019 về ký Hiệp định miễn thị thực cho người mang hộ chiếu ngoại giao hoặc hộ chiếu công vụ giữa Việt Nam và Ni-giê-ri-a Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Nam Định trong giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trong giai đoạn 2019-2021 của tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về tăng cường thực hiện chính sách, pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh và khám chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 tiếp tục thực hiện Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND quy định về chính sách phát triển nguồn nhân lực trong hệ thống chính trị tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 14/12/2018
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2016 về ký Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Việt Nam - Campuchia Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 46/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 19/08/2016
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt số lượng viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2014 về giải pháp đẩy mạnh phát triển du lịch Việt Nam trong thời kỳ mới Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2012 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Hoà Bình Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012 Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 01/07/2014
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2011 sửa đổi Nghị định 13-HĐBT về thành lập Viện Vật lý kỹ thuật trực thuộc Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 09/09/2011