Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 487/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Thân Đức Hưởng |
Ngày ban hành: | 26/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 487/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 26 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 63/TTr-SLĐTBXH ngày 20/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm:
1. Công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt 01 Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp áp dụng chung cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp huyện (STT 4) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau.
3. Theo chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền được giao, yêu cầu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau đồng chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các quy trình đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Mã TTHC Địa phương |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
||
1. |
2.001960.000.00.00.H12 |
Thủ tục Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tổng số danh mục có 01 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau, sau đây viết tắt là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện”. 2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
||||||
1. |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập cấp huyện |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. |
Trực tiếp tại Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập nơi học sinh, sinh viên đang theo học. |
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập nơi học sinh, sinh viên đang theo học. |
Không |
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.002284” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2. |
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện. |
Không |
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.001960” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổng số danh mục có 02 thủ tục hành chính./.
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 2020/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 17/03/2020
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Nâng cấp thư điện tử tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp áp dụng chung cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên quận Lê Chân thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán khảo sát, quy hoạch: Quy hoạch phân khu khu vực đường Phù Đổng Thiên Vương - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng, Võ Trường Toản, phường 8 - thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh Quyết định 1532/QĐ-UBND giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/10/2009 | Cập nhật: 14/11/2014