Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 465/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 01/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 465/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định phân vùng tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 62/TTr-STNMT ngày 22/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc, với các nội dung sau:
1. Chất lượng môi trường không khí: Quan trắc 40 vị trí với tần suất 06 lần/năm.
2. Chất lượng môi trường đất: Quan trắc 13 vị trí với tần suất 01 lần/năm.
3. Chất lượng nước dưới đất: Quan trắc 30 vị trí với tần suất 04 lần/năm.
4. Chất lượng nước mặt: Quan trắc 47 vị trí với tần suất 06 lần/năm.
5. Chất lượng trầm tích: Quan trắc 15 vị trí với tần suất 02 lần/năm.
(Có biểu vị trí và tần suất quan trắc môi trường kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện theo định kỳ hàng năm, đảm bảo theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1394/QĐ-CT ngày 25/6/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, Quyết định số 2273/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
VỊ TRÍ VÀ TẦN SUẤT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
VỊ TRÍ QUAN TRẮC |
Tọa độ |
Tần suất (lần/năm) |
|
X |
Y |
|||
I |
Môi trường không khí |
|
|
|
1 |
Thôn Thành Công, Xã Lãng Công, huyện Sông Lô |
540875 |
2376376 |
06 |
2 |
Thôn Trung, Xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô |
537084 |
2370134 |
06 |
3 |
Thôn Thượng Thọ, Xã Đức Bác, huyện Sông Lô |
541683 |
2362062 |
06 |
4 |
Thôn Dân Chủ, Xã Hải Lựu, huyện Sông Lô |
537791 |
2374240 |
06 |
5 |
Thôn An Khang, Xã Yên Thạch, huyện sông Lô |
542710 |
2365742 |
06 |
6 |
Thôn Phú Di, Xã Hợp Lý, huyện Lập Thạch |
550445 |
2377493 |
06 |
7 |
Xã Vân Trục, huyện Lập Thạch |
546039 |
2369792 |
06 |
8 |
Thôn Vinh Quang, Xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch |
550607 |
2362081 |
06 |
9 |
Thôn Oản, Xã Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch |
547598 |
2374209 |
06 |
10 |
Thôn Tây Hạ, Xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch |
552521 |
2365759 |
06 |
11 |
Thôn Nam Hải, Xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch |
547586 |
2357261 |
06 |
12 |
Thôn Quang Trung, Xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương |
555184 |
2369838 |
06 |
13 |
Thôn Đoàn Kết, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương |
559571 |
2362131 |
06 |
14 |
Thôn Hội Thịnh, Xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương |
554950 |
2354340 |
06 |
15 |
Xã Vân Hội, huyện Tam Dương |
557368 |
2357278 |
06 |
16 |
Đường Hà Nội – Lào Cai (Điểm xã Kim Long) |
562927 |
2362616 |
06 |
17 |
Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
556848 |
2376854 |
06 |
18 |
Thôn Làng Hà, Xã Hồ Sơn, huyện Tam Đảo |
563778 |
2369823 |
06 |
19 |
Xóm Khế, Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
557364 |
2374194 |
06 |
20 |
Thôn Cửu Yên, Xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo |
562357 |
2365717 |
06 |
21 |
Thôn Thanh Lanh, Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
571646 |
2364989 |
06 |
22 |
Thôn Gia Khau, Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
568600 |
2362003 |
06 |
23 |
Thôn Tam Lộng,Xã Hương Sơn, huyện Bình Xuyên |
567125 |
2357269 |
06 |
24 |
Đường Hà Nội – Lào Cai (Điểm xã Sơn Lôi) |
569423 |
2351170 |
06 |
25 |
Xóm Đông, phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên |
563989 |
2354352 |
06 |
26 |
QL 2 – Khu vực đầu vào thành phố (Bến xe Vĩnh Yên cũ) |
564320 |
2358040 |
06 |
27 |
Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
577348 |
2361206 |
06 |
28 |
Xóm Đình, Xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên |
573306 |
2355189 |
06 |
29 |
Thôn Tảo Phú, Xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
559542 |
2346622 |
06 |
30 |
Thôn Trung Thôn, Xã Bình Định, huyện Yên Lạc |
562261 |
2348806 |
06 |
31 |
Làng Nhật Chiêu, Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc |
557385 |
2340299 |
06 |
32 |
Thôn Thượng, Xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường |
550740 |
2346961 |
06 |
33 |
Thôn Yên Nhiên, Xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường |
552462 |
2348811 |
06 |
34 |
Làng nghề Bàn Mạch - xã Lý Nhân, Vĩnh Tường |
548259 |
2347803 |
06 |
35 |
Làng nghề Thôn Gia - xã Yên Đồng, Yên Lạc |
556575 |
2345451 |
06 |
36 |
Làng nghề Vĩnh Trung - thị trấn Yên Lạc |
560131 |
2349389 |
06 |
37 |
Làng nghề Hợp Lễ - thị trấn Thanh Lãng (Đình làng) |
563479 |
2349445 |
06 |
38 |
Làng nghề Lũng Hạ - xã Yên Phương, Yên Lạc |
558213 |
2350856 |
06 |
39 |
Làng nghề Bích Chu - xã An Tường (Đình làng) |
548233 |
2346030 |
06 |
40 |
Thôn Giã Bàng, xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc |
556772 |
2351620 |
06 |
II |
Môi trường đất |
|
|
01 |
1 |
Thôn Khoan Bô, Xã Phượng Khoan, huyện Sông Lô |
539068 |
2370580 |
01 |
2 |
Khu 3, Xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch |
548908 |
2370382 |
01 |
3 |
Thôn Đoàn Kết, Xã Đình Chu, huyện Lập Thạch |
548804 |
2360620 |
01 |
4 |
Xóm Giềng, Xã Thanh Vân, huyện Tam Dương |
558550 |
2360619 |
01 |
5 |
Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
558546 |
2380127 |
01 |
6 |
Thôn Yên Trung, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
558548 |
2370422 |
01 |
7 |
Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo |
568355 |
2370360 |
01 |
8 |
Thôn Ngũ Hồ, Xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên |
568831 |
2360584 |
01 |
9 |
Thôn Thắng Lợi,Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
568102 |
2350806 |
01 |
10 |
Thôn Thanh Cao,Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
578176 |
2360527 |
01 |
11 |
Thôn Lạc Trung, Xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
558551 |
2350802 |
01 |
12 |
Thôn Cửu Ấp, Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc |
558720 |
2341139 |
01 |
13 |
Thôn Lũng Ngoài, Xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường |
548766 |
2350804 |
01 |
III |
Chất lượng nước dưới đất |
|
|
04 |
1 |
Thôn Đồng Dạ, Xã Quang Yên, huyện Sông Lô |
536449 |
2378636 |
04 |
2 |
Thôn Trung, Xã Đồng Nhân, huyện Sông Lô |
536449 |
2370473 |
04 |
3 |
Thôn Quế Nham, Xã Tân Lập, huyện Sông Lô |
544479 |
2370607 |
04 |
4 |
Thôn Bằng Phú, Xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô |
544479 |
2362443 |
04 |
5 |
Xóm Thượng, Xã Liễn Sơn, huyện Lập Thạch |
552575 |
2370674 |
04 |
6 |
Thôn Đại Lữ, Xã Đông Ích, huyện Lập Thạch |
552575 |
2362527 |
04 |
7 |
Đồng Ơn,Xã Yên Dương, huyện Tam Đảo |
552509 |
2378636 |
04 |
8 |
Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
560672 |
2378636 |
04 |
9 |
Thôn Nhân Lý, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
560672 |
2370590 |
04 |
10 |
Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo |
568835 |
2370540 |
04 |
11 |
Xóm Quế, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
560672 |
2362548 |
04 |
12 |
Xóm Núi, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
560662 |
2354443 |
04 |
13 |
Gia Khau, Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
568769 |
2362506 |
04 |
14 |
Đồng Sậu, Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
568754 |
2354441 |
04 |
15 |
Thôn Bác Ái, Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
576882 |
2362539 |
04 |
16 |
Thôn Bảo An, Phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên |
576738 |
2354421 |
04 |
17 |
Thôn Lâm Xuyên, Xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
560670 |
2346360 |
04 |
18 |
Thôn Yên Nội, Xã Chấn Hưng, huyện Vĩnh Tường |
552588 |
2354457 |
04 |
19 |
Thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường |
552594 |
2346370 |
04 |
20 |
Làng nghề Bàn Mạch, Lý Nhân, Vĩnh Tường |
548219 |
2347863 |
04 |
21 |
Làng nghề Thôn Gia, Yên Đồng, Yên Lạc |
556525 |
2345452 |
04 |
22 |
Làng nghề Vĩnh Sơn, Vĩnh Sơn, Vĩnh Tường |
551551 |
2350327 |
04 |
23 |
Làng nghề Vân Hà, Lý Nhân, Vĩnh Tường |
547927 |
2347314 |
04 |
24 |
Làng nghề Vĩnh Trung, TT Yên Lạc, Yên Lạc |
560111 |
2349382 |
04 |
25 |
Làng nghề Hợp Lễ, Thanh Lãng, Bình Xuyên |
563479 |
2349445 |
04 |
26 |
Làng nghề Lũng Hạ, Yên Phương, Yên Lạc |
558211 |
2350846 |
04 |
27 |
Làng Nghề Bích Chu, An Tường, Vĩnh Tường |
548231 |
2346080 |
04 |
28 |
Ngã ba giao giữa đường tỉnh 310 và 310B, xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên |
570822 |
2358951 |
04 |
29 |
Khu dân cư thôn Ngũ Hồ, xã Thiện Kế, Bình Xuyên |
569779 |
2360719 |
04 |
30 |
Thôn Giã Bàng, xã Tề Lỗ, Yên Lạc |
556722 |
2351660 |
04 |
IV |
Chất lượng nước mặt |
|
|
06 |
a |
Sông Cà Lồ |
|
|
06 |
1 |
Hàm Rồng, Xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên |
568786 |
2354749 |
06 |
2 |
Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
567530 |
2351499 |
06 |
3 |
Đồng Sậu, TT Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
567996 |
2352890 |
06 |
4 |
Thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên |
572633 |
2351723 |
06 |
5 |
Thôn Đạm Xuyên, Xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên |
571005 |
2349272 |
06 |
6 |
Thôn Nhân Vực, Xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên |
570396 |
2348217 |
06 |
7 |
Thôn Bảo Đức, Xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên |
567362 |
2348739 |
06 |
8 |
Thôn Can Bi, Xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên |
566472 |
2346294 |
06 |
9 |
Gốc Duối, Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên (gần Hồ Đại Lải) |
572355 |
2357886 |
06 |
b |
Sông Phan |
|
|
06 |
10 |
Xóm Vàng, Xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương |
552459 |
2359181 |
06 |
11 |
Thôn Phủ Yên, Xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường |
549946 |
2354500 |
06 |
12 |
Thôn Lũng Ngoại ,Xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường |
549004 |
2351380 |
06 |
13 |
Đồng Chằm, Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường |
551834 |
2349610 |
06 |
14 |
Thôn Xuân Lại, Xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường |
554249 |
2347657 |
06 |
15 |
Thôn Tân Nguyên, Xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
558244 |
2352350 |
06 |
c |
Sông Bến Tre |
|
|
06 |
16 |
Thôn Kiên Ngọc, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
560059 |
2367504 |
06 |
17 |
Thôn Tiên Lộng, Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
558438 |
2366631 |
06 |
18 |
Xóm Hảo, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
556872 |
2365339 |
06 |
19 |
Thôn Long Trì, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương |
556345 |
2363982 |
06 |
20 |
Thôn Long Sơn, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương |
555582 |
2362414 |
06 |
21 |
Thôn Xóm Guột, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương |
558012 |
2361047 |
06 |
22 |
Thôn Khâu, phường Định Trung, thành phố Vĩnh Yên |
559631 |
2357458 |
06 |
d |
Sông Phó Đáy |
|
|
06 |
23 |
Thôn Kiên Ngọc, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
560059 |
2367504 |
06 |
24 |
Thôn Tiên Lộng, Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
558438 |
2366631 |
06 |
25 |
Xóm Hảo, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
556872 |
2365339 |
06 |
26 |
Thôn Long Trì, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương |
556345 |
2363982 |
06 |
27 |
Thôn Long Sơn, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương |
555582 |
2362414 |
06 |
28 |
Thôn Xóm Guột, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương |
558012 |
2361047 |
06 |
29 |
Thôn Khâu, phường Định Trung, thành phố Vĩnh Yên |
559631 |
2357458 |
06 |
e |
Sông Lô |
|
|
06 |
30 |
Xã Bạch Lưu huyện Sông Lô |
533584 |
2379168 |
06 |
31 |
Xã Sơn Đông huyện Lập Thạch |
547275 |
2356221 |
06 |
32 |
Phà Then - xã Yên Thạch - huyện Sông Lô |
541032 |
2367088 |
06 |
33 |
Phà Đức Bác - xã Đức Bác - huyện Sông Lô |
542242 |
2361505 |
06 |
f |
Sông Mây |
|
|
06 |
34 |
Cầu Khu công nghiệp Bá Thiện I |
569748 |
2358831 |
06 |
g |
Suối Tam Đảo |
|
|
06 |
35 |
Đập tràn xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
559581 |
2372635 |
06 |
h |
Các thủy vực tĩnh |
|
|
06 |
36 |
Hồ Bò Lạc: xã Đồng Quế, Sông Lô |
543234 |
2372917 |
06 |
37 |
Đập Vân Trục: Xuân Phong, Vân Trục, Lập Thạch |
545688 |
2371291 |
06 |
38 |
Hồ Đải Lải: xã Ngọc Thanh, Phúc Yên, Vĩnh Phúc |
572746 |
2358506 |
06 |
39 |
Đầm Vạc: Trạm bơm Đê cụt |
561071 |
2356047 |
06 |
40 |
Đầm Rưng: Xã Tứ Trưng |
554138 |
2345448 |
06 |
41 |
Hồ Xạ Hương - – Tam Đảo |
565904 |
2367940 |
06 |
42 |
Đầm Diệu - thành phố Phúc Yên |
572548 |
2349152 |
06 |
43 |
Hồ Làng Hà – Tam Đảo |
563768 |
2369843 |
06 |
44 |
Vực Xanh – Vĩnh Tường |
552908 |
2347256 |
06 |
45 |
Hồ Thanh Lanh |
571642 |
2364969 |
06 |
46 |
Đầm Vạc - Hồ Khai Quang |
563370 |
2357158 |
06 |
47 |
Hồ Đại Lải - Đảo Ngọc |
573424 |
2358143 |
06 |
V |
Trầm tích |
|
|
02 |
1 |
Sông Phan - Cầu Giã Bàng |
556752 |
2351624 |
02 |
2 |
Sông Phan - Cầu Mùi |
562524 |
2353351 |
02 |
3 |
Sông Cà Lồ - Cầu Lò Cang |
567916 |
2352870 |
02 |
4 |
Sông Cà Lồ - Cầu Xuân Phương |
576071 |
2348250 |
02 |
5 |
Sông Cà Lồ cụt - Gần trạm bơm Phúc Yên |
571713 |
2350405 |
02 |
6 |
Sông Bến Tre - Cầu Lĩnh |
559631 |
2357458 |
02 |
7 |
Sông Phó Đáy - Cầu Liễn Sơn |
555109 |
2371557 |
02 |
8 |
Sông Phó Đáy - Cầu Gạo |
552305 |
2360830 |
02 |
9 |
Hồ Đải Lải |
573950 |
2359711 |
02 |
10 |
Đầm Rưng: Xã Tứ Trưng |
554138 |
2345448 |
02 |
11 |
Đầm Vạc - Khu Sông Hồng thủ đô |
560553 |
2356053 |
02 |
12 |
Đầm Vạc - Thôn An Định |
562752 |
2356180 |
02 |
13 |
Đầm Diệu - thành phố Phúc Yên |
572548 |
2349152 |
02 |
14 |
Sông Mây: Sau cửa xả nước thải của Khu CN Bá Thiện 2, xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên |
570471 |
2358599 |
02 |
15 |
Sông Mây: Sau cửa xả nước thải của Khu CN Bá Thiện |
569425 |
2356433 |
02 |
Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản và cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 05/06/2020
Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2019 về giải pháp thúc đẩy tăng trưởng và phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ Ban hành: 11/10/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2018 về một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển sản xuất, thúc đẩy xuất khẩu Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành khai thác, sử dụng và quy trình kiểm soát tại Nhà liên hợp cửa khẩu quốc tế Cầu Treo kết hợp Quốc môn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về quy định thời gian gửi và thẩm định báo cáo quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp tỉnh, huyện, xã quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 03/02/2018
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 4, Điều 1 Quyết định 55/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát, Chàng Riệc Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về Quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về tỷ lệ điều tiết đối với nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2018
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về quy định mức thu, thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về chính sách "Chính quyền bảo đảm cho doanh nghiệp vay vốn tại ngân hàng thương mại để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội, giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng 17 xã trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Nghệ An Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 54/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1632/2010/QĐ-UBND và 801/QĐ-UBND Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2017 về tăng cường công tác phòng, chống và cai nghiện ma túy trong tình hình mới Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2016 về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 07/09/2016
Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2015 về tăng cường công tác điều tra cơ bản tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Chỉ thị 25/CT-TTg điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước những tháng cuối năm 2014 Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2013 tăng cường công tác quản lý điều hành nhằm bình ổn giá cả thị trường, bảo đảm trật tự an toàn xã hội dịp Tết Nguyên đán Giáp Ngọ 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 06/12/2013
Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2012 tăng cường công tác quản lý, điều hành và bình ổn giá những tháng cuối năm Ban hành: 26/09/2012 | Cập nhật: 27/09/2012