Quyết định 46/2011/QĐ-UBND công bố dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2012 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 46/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Trần Lưu Quang |
Ngày ban hành: | 10/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2011/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2011 |
CÔNG BỐ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2012;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa VIII, kỳ họp thứ 3 về việc thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012 và phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2012 như sau: (theo phụ lục đính kèm).
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn.......................................... 4.500.000 triệu đồng.
bao gồm:
- Thu nội địa ....................................................................... 3.200.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu ........................................ 300.000 triệu đồng.
- Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN ..................... 1.000.000 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương .................................. 4.832.908 triệu đồng.
Bao gồm:
- Chi cân đối NSĐP ............................................................. 3.832.908 triệu đồng.
- Các khoản chi được quản lý qua NSNN ............................ 1.000.000 triệu đồng.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục Trưởng cục Thuế, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Trưởng cục Hải Quan tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách ghi tại Điều 1 theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Trưởng cục Thuế, Cục Trưởng cục Hải Quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND, ngày 10/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Stt |
NỘI DUNG |
Tổng thu NSNN |
Chia ra |
|
Tỉnh |
Huyện, Thị |
|||
1 |
2 |
3=(4+5) |
4 |
5 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
4.500.000 |
3.478.400 |
1.021.600 |
A |
CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN (I+II) |
3.500.000 |
2.486.400 |
1.013.600 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
3.200.000 |
2.186.400 |
1.013.600 |
1 |
Thu từ Doanh nghiệp Nhà nước |
710.000 |
710.000 |
0 |
1.1 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý |
350.000 |
350.000 |
0 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
184.340 |
184.340 |
0 |
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
160.000 |
0 |
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước |
30 |
30 |
0 |
|
-Thuế tài nguyên |
5.200 |
5.200 |
0 |
|
-Thuế môn bài |
350 |
350 |
0 |
|
-Thu khác |
80 |
80 |
0 |
1.2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Địa phương quản lý |
360.000 |
360.000 |
0 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
141.000 |
141.000 |
0 |
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
215.530 |
215.530 |
0 |
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước |
250 |
250 |
0 |
|
-Thuế tài nguyên |
2.700 |
2.700 |
0 |
|
-Thuế môn bài |
210 |
210 |
0 |
|
-Thu khác |
310 |
310 |
0 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
140.000 |
140.000 |
0 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
90.000 |
90.000 |
0 |
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
44.000 |
44.000 |
0 |
|
-Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
4.000 |
4.000 |
0 |
|
- Thuế Tài nghuyên |
150 |
150 |
|
|
-Thuế môn bài |
600 |
600 |
0 |
|
-Thu khác |
1.250 |
1.250 |
0 |
3 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.238.050 |
634.150 |
603.900 |
3.1 |
Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã |
1.144.620 |
634.150 |
510.470 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
1.014.900 |
550.650 |
464.250 |
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
110.750 |
80.000 |
30.750 |
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.375 |
|
1.375 |
|
-Thuế tài nguyên |
5.110 |
510 |
4.600 |
|
-Thuế môn bài |
4.010 |
490 |
3.520 |
|
-Thu khác |
8.475 |
2.500 |
5.975 |
3.2 |
Thu từ các nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
93.430 |
0 |
93.430 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
78.750 |
|
78.750 |
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
|
0 |
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.150 |
|
1.150 |
|
-Thuế tài nguyên |
340 |
|
340 |
|
-Thuế môn bài |
11.990 |
|
11.990 |
|
-Thu khác ngoài quốc doanh |
1.200 |
|
1.200 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
171.500 |
|
171.500 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.500 |
|
1.500 |
6 |
Thuế nhà, đất |
6.000 |
|
6.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
342.000 |
248.350 |
93.650 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường ( thay phí xăng dầu) |
220.000 |
220.000 |
0 |
9 |
Thu phí và lệ phí |
71.000 |
56.000 |
15.000 |
|
-Phí và lệ phí Trung ương |
20.500 |
20.500 |
0 |
|
-Phí và lệ phí Tỉnh |
35.500 |
35.500 |
0 |
|
-Phí và lệ phí Huyện Xã |
15.000 |
|
15.000 |
10 |
Tiền sử dụng đất |
140.000 |
73.200 |
66.800 |
11 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
70.000 |
70.000 |
0 |
12 |
Thu khác ngân sách |
79.000 |
34.700 |
44.300 |
|
-Thu tịch thu từ công tác chống buôn lậu |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
-Thu phạt an toàn giao thông theo Nghị định số 34/CP |
51.000 |
18.950 |
32.050 |
|
-Thu khác |
22.000 |
12.750 |
9.250 |
13 |
Thu khác tại xã |
10.950 |
|
10.950 |
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
300.000 |
300.000 |
0 |
1 |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu |
110.000 |
110.000 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu |
190.000 |
190.000 |
0 |
B |
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
1.000.000 |
992.000 |
8.000 |
1 |
Học phí |
15.000 |
7.000 |
8.000 |
2 |
Viện phí |
85.000 |
85.000 |
0 |
3 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
900.000 |
900.000 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 46 /2011/QĐ-UBND ngày 10 /12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Stt |
Nội dung |
Tổng chi NSĐP |
Chia ra |
|
Tỉnh |
Huyện, xã |
|||
1 |
2 |
3=(4+5) |
4 |
5 |
|
TỔNG CHI (A+B) |
4.832.908 |
2.898.887 |
1.934.021 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
3.832.908 |
1.906.887 |
1.926.021 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
633.400 |
437.600 |
195.800 |
|
Trđó : + Chi đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
71.000 |
53.000 |
18.000 |
|
+ Chi đầu tư cho khoa học công nghệ |
12.000 |
12.000 |
|
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
568.200 |
392.440 |
175.760 |
|
Trđó: - Chi từ nguồn NSĐP |
283.200 |
154.200 |
129.000 |
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
98.000 |
51.240 |
46.760 |
|
- Chi từ nguồn TW bổ sung cho các dự án quan trọng |
187.000 |
187.000 |
|
2 |
Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất |
64.200 |
44.160 |
20.040 |
3 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp |
1.000 |
1.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.783.981 |
1.191.909 |
1.592.072 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
292.000 |
177.000 |
115.000 |
|
Trong đó: Chương trình bố trí dân cư theo QĐ 193/TTg (TW bổ sung) |
2.000 |
2.000 |
|
a |
Sự nghiệp Nông nghiệp |
39.500 |
35.000 |
4.500 |
b |
Sự nghiệp Lâm nghiệp |
14.500 |
11.000 |
3.500 |
c |
Sự nghiệp thủy lợi |
60.000 |
60.000 |
|
d |
Sự nghiệp Giao thông |
77.000 |
23.000 |
54.000 |
e |
Sự nghiệp Kiến thiết thị chính |
46.000 |
8.000 |
38.000 |
f |
Sự nghiệp kinh tế khác |
55.000 |
40.000 |
15.000 |
2 |
Chi sự nghiệp môi trường |
42.260 |
15.000 |
27.260 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.178.800 |
325.570 |
853.230 |
|
Trong đó chi từ nguồn NSTƯ bổ sung: |
|
|
|
|
+ Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
5.028 |
5.028 |
|
|
+ Đào tạo cán bộ hợp tác xã |
700 |
700 |
|
|
+ Tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo 5 tuổi theo QĐ 239/QĐ-TTg |
1.730 |
|
1.730 |
|
+ Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49 |
16.900 |
3.400 |
13.500 |
|
+ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức QLNN về tôn giáo |
400 |
400 |
|
a |
Chi sự nghiệp giáo dục |
1.083.700 |
244.470 |
839.230 |
b |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
95.100 |
81.100 |
14.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
290.000 |
290.000 |
|
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
28.000 |
18.000 |
10.000 |
|
Trong đó: Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư (TW bổ sung) |
1.605 |
|
1.605 |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
21.000 |
15.000 |
6.000 |
7 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
20.500 |
13.000 |
7.500 |
8 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
20.000 |
18.900 |
1.100 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
143.000 |
67.000 |
76.000 |
|
Trong đó chi từ nguồn NSTƯ bổ sung: |
|
|
|
|
- Đề án phát triển công tác xã hội theo QĐ 32/2010/QĐ-TTg |
230 |
230 |
|
|
- Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em |
600 |
600 |
|
|
- Chương trình hành động phòng, chống mại dâm |
500 |
500 |
|
|
- Chương trình quốc gia về an toàn lao động |
785 |
785 |
|
|
- Kinh phí bảo trợ xã hội theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và Luật Người cao tuổi |
27.400 |
9.400 |
18.000 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
511.000 |
170.000 |
341.000 |
|
- Quản lý nhà nước |
325.785 |
115.785 |
210.000 |
|
+ Trong đó: Chương trình quốc gia về bình đẳng giới (NSTƯ bổ sung) |
430 |
430 |
|
|
- Đảng |
106.145 |
34.145 |
72.000 |
|
- Đoàn thể |
60.015 |
13.015 |
47.000 |
|
- Hội quần chúng |
19.055 |
7.055 |
12.000 |
|
+ Trong đó: KP sáng tạo báo chí của Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương (NSTƯ bổ sung) |
580 |
580 |
|
11 |
Chi an ninh - quốc phòng địa phương |
133.600 |
50.600 |
83.000 |
a |
- An ninh |
40.400 |
11.900 |
28.500 |
b |
- Quốc phòng |
93.200 |
38.700 |
54.500 |
12 |
Chi trợ giá, trợ cước |
5.000 |
4.300 |
700 |
13 |
Chi khác ngân sách |
98.821 |
27.539 |
71.282 |
|
Trđó : - Kinh phí chống buôn lậu |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
- Trích phạt Nghị định 34/CP |
51.000 |
18.950 |
32.050 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư cơ sở hạ tầng |
22.900 |
22.900 |
|
|
- Chi trả nợ gốc |
16.816 |
16.816 |
|
|
- Chi trả lãi vay |
6.084 |
6.084 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
101.500 |
46.500 |
55.000 |
VI |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
290.127 |
206.978 |
83.149 |
B |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
1.000.000 |
992.000 |
8.000 |
I |
Học phí, viện phí, các khoản đóng góp |
100.000 |
92.000 |
8.000 |
1 |
Học phí |
15.000 |
7.000 |
8.000 |
2 |
Viện phí |
85.000 |
85.000 |
|
II |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
900.000 |
900.000 |
- |
1 |
Chi đầu tư các công trình phúc lợi xã hội |
870.000 |
870.000 |
|
2 |
Chi thanh toán lại nguồn vốn đã đầu tư các công trình, dự án phúc lợi xã hội quan trọng của địa phương thực hiện năm trước |
30.000 |
30.000 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng đường Vành đai 1 đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 2880/QĐ-BTC năm 2013 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND về chính sách giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, giai đoạn 2011-2015 tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 29/05/2018
Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND về phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND thông qua Đề án Quỹ quốc phòng - an ninh ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/06/2012
Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND về Nội quy các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND hỗ trợ tiền ăn cho đối tượng học sinh bán trú đang học tại cơ sở giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh, không thuộc đối tượng quy định tại Quyết định 85/2010/QĐ-TTg do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/05/2012
Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2012 Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 28/11/2011 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 2880/QĐ-BTC năm 2011 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 28/11/2011 | Cập nhật: 05/06/2012
Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục, đào tạo và dạy nghề tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 27/12/2011
Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND về quy định nội dung chi và mức chi kinh phí cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012 và phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 23/11/2010
Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 27/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2010