Quyết định 4296/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 4296/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành: 31/12/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4296 /QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 31 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam (gồm 93 thủ tục, có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định: số 2691/QĐ-UBND ngày 13/8/2009, số 1068/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 và số 4377/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Y tế, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- CT, PCT UBND tỉnh Huỳnh Khánh Toàn;
- CVP;
- Lưu VT, TH, KTN.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Khánh Toàn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I. Lĩnh vực Nông nghiệp

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

BVTV

2

Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Bảo vệ thực vật

BVTV

3

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống, ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý

CCTY

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

CCTY

5

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh

CCTY

6

Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y

CCTY

7

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y

CCTY

8

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật

CCTY

9

Gia hạn chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật

CCTY

10

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật

CCTY

11

Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật

CCTY

12

Cấp Giấy chứng nhận đã tốt nghiệp lớp đào tạo về chuyên môn thú y

CCTY

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y

CCTY

14

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y

CCTY

15

Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh

CCTY

16

Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

QLCL

17

Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức cá nhân sản xuất kinh doanh

QLCL

18

Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng

QLCL

19

Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

QLCL

20

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè

QLCL

21

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè

QLCL

22

Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

QLCL

23

Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

QLCL

24

Tiếp nhận công bố hợp quy trại chăn nuôi an toàn sinh học dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh

QLCL

25

Tiếp nhận công bố hợp quy trại chăn nuôi an toàn sinh học dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

QLCL

26

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) cho sản phẩm, hàng hoá xuất khẩu đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi

QLCL

27

Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) cho sản phẩm, hàng hoá xuất khẩu đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi

QLCL

28

Đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (lần đầu) thuộc lĩnh vực nông lâm thủy sản chỉ tiêu thụ nội địa.

QLCL

29

Đăng ký và xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm (đăng ký lại) thuộc lĩnh vực nông lâm thủy sản chỉ tiêu thụ nội địa.

QLCL

30

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản.

QLCL

31

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.

QLCL

32

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản.

QLCL

33

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

BVTV

34

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

BVTV

II. Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm (trừ các loài nằm trong Phụ lục I của Công ước CITES)

CCKL

2

Phê duyệt thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề: (áp dụng đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)

CCLN

3

Phê duyệt thiết kế, cấp phép khai thác tận thu các loại lâm sản có trong danh mục quản lý Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng)

CCLN

4

Phê duyệt thiết kế, cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm

CCLN

5

Phê duyệt thiết kế và cấp phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ trên diện tích khai hoang trồng cây cao su

CCLN

6

Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác tận dụng gỗ trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác.

CCLN

7

Phê duyệt thiết kế, đăng ký khai thác tre, nứa trong rừng sx, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

CCLN

8

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh

CCLN

9

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại

CCLN

10

Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác

CCLN

11

Thông báo kết thúc khai thác

CCLN

12

Thanh lý rừng trồng không thành rừng, rừng trồng không có khả năng thành rừng

CCLN

13

Thủ tục huỷ bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

CCLN

14

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống lô cây con

CCLN

15

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp

CCLN

16

Thủ tục cấp chứng chỉ công nhận cho cây mẹ (cây trội)

CCLN

17

Thủ tục cấp chứng chỉ công nhận cho lâm phần tuyển chọn

CCLN

18

Thủ tục cấp chứng chỉ công nhận cho rừng giống chuyển hoá

CCLN

19

Thủ tục cấp chứng chỉ công nhận cho rừng giống trồng

CCLN

20

Thủ tục cấp chứng chỉ công nhận cho cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom)

CCLN

21

Thủ tục cấp chứng chỉ công nhận cho vườn giống

CCLN

22

Phê duyệt hồ sơ thiết kế - dự toán công trình xây dựng cơ bản lâm sinh

CCLN

23

Thủ tục thẩm định, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích sẽ chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp

CCLN

24

Thủ tục trình hồ sơ cho phép trồng Cao su trên đất lâm nghiệp

CCLN

25

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp

CCLN

III. Lĩnh vực Thủy lợi

 

1

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

CCTL

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

CCTL

3

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

CCTL

4

Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

CCTL

IV. Lĩnh vực Thủy sản

 

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cải hoán, sửa chữa lớn

KTBVNL

2

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

KTBVNL

3

Câp mới giấy phép khai thác thủy sản

KTBVNL

4

Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

KTBVNL

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

KTBVNL

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với loại tàu cá nhập khẩu

KTBVNL

7

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

KTBVNL

8

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

KTBVNL

9

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

KTBVNL

10

Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

KTBVNL

11

Đăng ký danh sách thuyền viên tàu cá và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

KTBVNL

12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với loại tàu cá đóng mới

KTBVNL

13

Cấp GCN đăng ký tàu cá do chuyển dịch quyền sở hữu tàu cá trong nước

KTBVNL

14

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

KTBVNL

15

Chứng nhận thủy sản khai thác

KTBVNL

16

Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản

NTTS

17

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thủy sản vận chuyển trong nước.

NTTS

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung; khu cách ly kiểm dịch động vật thủy sản

NTTS

19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thuỷ sản

NTTS

20

Tiếp nhận đăng ký công bố hợp quy chất lượng giống thủy sản

NTTS

21

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh vật tư dùng trong nuôi trồng thủy sản

NTTS

22

Tiếp nhận công bố hợp quy cơ sở sản xuất giống thủy sản - điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn sinh học và môi trường dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

QLCL

23

Tiếp nhận công bố hợp quy cơ sở sản xuất giống thủy sản- điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn sinh học và môi trường dựa trên kết quả tự đánh giá của cơ sở sản xuất kinh doanh

QLCL

24

Tiếp nhận công bố hợp quy cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thủy sản - điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

QLCL

25

Tiếp nhận công bố hợp quy cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thủy sản - điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh

QLCL

V. Lĩnh vực Thanh tra

 

1

Thủ tục Giải quyết khiếu nại

T.Tra

2

Thủ tục Giải quyết tố cáo

T.Tra

VI. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản

 

1

Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình đối với công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước

QLĐT

2

Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình đối với công trình không sử dụng vốn ngân sách nhà nước

QLĐT

3

Kiểm tra công tác nghiệm thu xây dựng công trình

QLĐT

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010