Quyết định 4280/2016/QĐ-UBND về quy định thu khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 4280/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Văn Thành |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4280/2016/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật Phí và Lệ phí; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII - Kỳ họp thứ 4 “về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5172/TTr-STC ngày 21/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:
- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Phụ lục I kèm theo;
- Phí đăng ký giao dịch bảo đảm tại Phụ lục II kèm theo;
- Lệ phí hộ tịch tại Phụ lục III kèm theo;
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Đơn vị thu các loại phí, lệ phí có trách nhiệm niêm yết, thông báo công khai mức thu phí, lệ phí tại các điểm thu phí, lệ phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu phí, lệ phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 01/01/2017 và thay thế các Quyết định số 3385/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh”; Quyết định số 3383/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh”; Quyết định số 3377/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh” và Quyết định số 3308/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 “Về việc quy định mức thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú và bãi bỏ quy định thu lệ phí chứng minh nhân dân” của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH THU PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 4280/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án) |
đồng/trường hợp |
30.000 |
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí:
- Đơn vị thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất được trích để lại 100% số tiền thu phí.
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH THU PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
(Kèm theo Quyết định số: 4280/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
đ/hồ sơ |
80.000 |
2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
đ/hồ sơ |
70.000 |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
đ/hồ sơ |
60.000 |
4 |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
đ/hồ sơ |
20.000 |
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí:
- Đơn vị thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm được trích để lại 85% số tiền thu phí.
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 4280/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
|
- |
Khai sinh |
đồng/trường hợp |
5.000 |
- |
Kết hôn |
đồng/trường hợp |
20.000 |
- |
Khai tử |
đồng/trường hợp |
5.000 |
- |
Nhận cha, mẹ, con |
đồng/trường hợp |
10.000 |
- |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
đồng/1 bản sao |
2.000 |
- |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
đồng/trường hợp |
10.000 |
- |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
đồng/trường hợp |
10.000 |
- |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
đồng/trường hợp |
5.000 |
- |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
đồng/trường hợp |
5.000 |
2 |
Đăng ký hộ tịch tại UbND cấp huyện |
|
|
- |
Khai sinh |
đồng/trường hợp |
50.000 |
- |
Kết hôn |
|
|
|
+ Đăng ký kết hôn: |
đồng/trường hợp |
500.000 |
|
+ Đăng ký lại kết hôn: |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
- |
Khai tử |
đồng/trường hợp |
50.000 |
- |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
đồng/1 bản sao |
5.000 |
- |
Giám hộ, chấm dứt giám hộ |
đồng/trường hợp |
50.000 |
- |
Nhận cha, mẹ, con |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
- |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
đồng/trường hợp |
25.000 |
- |
Ghi vào Sổ hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
đồng/trường hợp |
50.000 |
- |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
đồng/trường hợp |
50.000 |
3 |
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
|
Miễn thu |
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn; giám hộ, chấm dứt giám hộ; kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại UBND cấp xã; đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu vực biên giới |
|
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động, bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND và 130/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết 140/2015/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục kèm theo Nghị quyết 122/2010/NQ-HĐND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn xã miền núi và xã, thôn đặc biệt khó khăn thuộc 04 huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn và các Trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 3308/2016/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú và bãi bỏ quy định thu lệ phí chứng minh nhân dân Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về Chương trình Giảm nghèo bền vững tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 3377/2014/QĐ-UBND quy định thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 3385/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 3383/2014/QĐ-UBND quy định Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Long An trong năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 29/09/2015
Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 10/04/2015