Quyết định 4278/2016/QĐ-UBND về quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Văn hóa, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 4278/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Văn Thành |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4278/2016/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ Phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật Phí và Lệ phí; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII - Kỳ họp thứ 4 “Về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5172/TTr-STC ngày 21/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Văn hóa, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:
- Phí tham quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý) tại Phụ lục I kèm theo;
- Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa phương quản lý) tại Phụ lục II kèm theo;
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp tại Phụ lục III kèm theo;
- Phí thư viện tại Phụ lục IV kèm theo.
Đơn vị thu các loại phí có trách nhiệm niêm yết, thông báo công khai mức thu phí, lệ phí tại các điểm thu phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017 và thay thế các Quyết định số 3366/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu Phí tham quan danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long”; Quyết định số 3370/2014/ QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu phí tham quan một số danh lam di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3371/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu Phí tham quan công trình văn hóa tại cụm thông tin cổ động biên giới Sa Vỹ, phường Trà Cổ, thành phố Móng Cái”; Quyết định số 2096/2014/ QĐ-UBND ngày 25/9/2014 “Về việc quy định thu phí Thư viện tỉnh và phí tham quan Bảo tàng tỉnh Quảng Ninh” và Quyết định số 3361/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu phí thư viện các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh”.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hóa thể thao, Giám đốc Sở Du lịch, Trưởng ban Quản lý Vịnh Hạ Long, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH THU PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH VỊNH HẠ LONG, BÁI TỬ LONG
(Kèm theo Quyết định : 4278/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu:
1. Từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/3/2017:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức phí |
Ghi chú |
A |
VỊNH HẠ LONG |
|
|
Thời gian tham quan từ 06h30’-18h30’ (dưới 12 giờ) |
1 |
Tham quan chung Vịnh Hạ Long |
đồng/lượt/người |
120.000 |
|
2 |
Tham quan tại các điểm trên Vịnh Hạ Long |
đồng/lượt/người |
|
|
- |
Thiên Cung |
đồng/lượt/người |
50.000 |
|
- |
Đầu Gỗ |
đồng/lượt/người |
50.000 |
|
- |
Hang Sửng Sốt |
đồng/lượt/người |
50.000 |
|
- |
Bãi Tắm Ti Tốp |
đồng/lượt/người |
50.000 |
|
- |
Động Mê Cung |
đồng/lượt/người |
50.000 |
|
- |
Trung tâm Văn hóa nổi Cửa Vạn |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Ba Hang |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Luồn |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Tiên Ông |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Cỏ |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Thầy |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Cạp La |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Đảo Soi Sim |
đồng/lượt/người |
50.000 |
|
- |
Làng chài Vông Viêng |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Trống |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Trinh Nữ |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hồ Động Tiên |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Động Tam Cung |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Đảo Bái Đông |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
3 |
Tham quan tại khu vực lưu trú nghỉ đêm trên Vịnh |
|
|
|
- |
Thời gian lưu trú 01 đêm |
đồng/người |
200.000 |
Thời gian 24 tiếng kể từ thời điểm xuất bến |
- |
Thời gian lưu trú 02 đêm |
đồng/người |
350.000 |
Thời gian 48 tiếng kể từ thời điểm xuất bến |
- |
Thời gian lưu trú 03 đêm |
đồng/người |
400.000 |
Thời gian 72 tiếng kể từ thời điểm xuất bến |
B |
VỊNH BÁI TỬ LONG |
|
|
|
1 |
Tham quan chung Vịnh Bái Tử Long |
đồng/lượt/người |
80.000 |
Thời gian tham quan từ 06h30’-8h30’ |
2 |
Tham quan tại khu vực lưu trú nghỉ đêm trên Vịnh |
|
|
|
- |
Thời gian lưu trú 01 đêm |
đồng/người |
150.000 |
Thời gian 24 tiếng kể từ thời điểm xuất bến |
- |
Thời gian lưu trú 02 đêm |
đồng/người |
300.000 |
Thời gian 48 tiếng kể từ thời điểm xuất bến |
- |
Thời gian lưu trú 03 đêm |
đồng/người |
350.000 |
Thời gian 72 tiếng kể từ thời điểm xuất bến |
2. Từ ngày 01/4/2017:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long |
|
|
1.1 |
Tham quan ban ngày (từ 06h30 đến 18h30) |
|
|
- |
Tuyến 1: Cảng tàu - Công viên Vạn Cảnh (Thiên Cung, Đầu Gỗ, Hòn Chó Đá, Hang Ba Hang, Hòn Đỉnh Hương, Hòn Trống Mái - Gà chọi) |
đồng/lần/người |
250.000 |
- |
Tuyến 2: Cảng tàu - Công viên các hang động (Bãi tắm Soi sim, Ti Tốp, Hang Sửng Sốt, động Mê Cung, hang Bồ Nâu, hang Luồn, hang Trống, hang Trinh Nữ, hồ Động Tiên) |
đồng/lần/người |
250.000 |
- |
Tuyến 3: Cảng tàu - Trung tâm bảo tồn văn hóa biển (Trung tâm văn hóa nổi Cửa Vạn, hang Tiên Ông, Hồ Ba Hầm, Đền Bà Men, Áng Dù) |
đồng/lần/người |
200.000 |
- |
Tuyến 4: Cảng Tàu - Trung tâm Giải trí biển (Hang Cỏ, Hang Thầy, Cống Đỏ, hang Cạp La, Vông Viêng, Khu sinh thái Tùng Áng - Cống Đỏ, công viên Hòn Xếp) |
đồng/lần/người |
200.000 |
- |
Tuyến 5: Cảng Tàu - bến Gia Luận (Cát Bà - Hải Phòng) (Thiên Cung, Đầu Gỗ, Hòn Chó Đá, Hang Ba Hang, Hòn Đỉnh Hương, Hòn Trống Mái - Gà Chọi) |
đồng/lần/người |
250.000 |
1.2 |
Tham quan lưu trú nghỉ đêm trên Vịnh (Thời gian lưu trú 01 đêm là 24 tiếng kể từ thời điểm xuất bến, thời gian lưu trú 02 đêm là 48 tiếng kể từ thời điểm xuất bến) |
|
|
- |
Tham quan tuyến 2 và lưu trú 01 đêm (Thăm quan điểm lưu trú nghỉ đêm hang Trống, Trinh Nữ; Hồ Động Tiên; Hòn Lát 690; Ti Tốp 587) |
đồng/người |
550.000 |
- |
Tham quan tuyến 2 và lưu trú 02 đêm: (Thăm quan điểm lưu trú nghỉ đêm hang Trống, Trinh Nữ; Hồ Động Tiên; Hòn Lát 690; Ti Tốp 587) |
đồng/người |
750.000 |
- |
Tham quan tuyến 3 và lưu trú 01 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm khu vực hang Tiên Ông) |
đồng/người |
500.000 |
- |
Tham quan tuyến 3 và lưu trú 02 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm khu vực hang Tiên Ông) |
đồng/người |
650.000 |
- |
Tham quan tuyến 4 và lưu trú 01 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm Cống Đỏ) |
đồng/người |
500.000 |
- |
Tham quan tuyến 4 và lưu trú 02 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm Cống Đỏ) |
đồng/người |
650.000 |
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí
Ban Quản lý Vịnh Hạ Long được trích để lại 18% tổng số tiền phí thu được, 82% nộp Ngân sách nhà nước theo quy định.
QUY ĐỊNH THU PHÍ THAM QUAN CÔNG TRÌNH VĂN HÓA, BẢO TÀNG
(Kèm theo Quyết định số 4278/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu:
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Bảo tàng tỉnh |
|
|
- |
Đối với người lớn |
đồng/lần/người |
30.000 |
- |
Học sinh, sinh viên, học viên |
đồng/lần/người |
15.000 |
- |
Đối với trẻ em |
đồng/lần/người |
10.000 |
2 |
Các công trình văn hóa tại cụm thông tin động biên giới Sa Vỹ, phường Trà Cổ, thành phố Móng Cái |
|
|
- |
Đối với người lớn (từ 16 tuổi trở lên) |
đồng/lần/người |
20.000 |
- |
Đối với trẻ em (dưới 16 tuổi) |
đồng/lần/người |
10.000 |
Ghi chú: Học sinh, sinh viên, học viên là người có thẻ học sinh, sinh viên, học viên do các nhà trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ở Việt Nam cấp
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí:
STT |
Đơn vị thu phí |
Tỷ lệ trích để lại |
1 |
Bảo Tàng tỉnh |
100% |
2 |
Công ty TNHH Trí Lực |
100% |
QUY ĐỊNH THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ THỂ THAO, CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 4278/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp: |
|
|
- |
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
đồng/lần thẩm định |
3.000.000 |
- |
Thẩm định để cấp lại, bổ sung hoạt động kinh doanh thể thao |
đồng/lần thẩm định |
2.000.000 |
- |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng |
đồng/lần cấp lại |
200.000 |
2 |
Đối với cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức, cá nhân liên quan đến kinh doanh thể thao |
|
|
- |
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
|
|
Đối với kinh doanh huấn luyện thể dục thể thao |
đồng/lần thẩm định |
500.000 |
|
Đối với kinh doanh thể dục thể thao |
đồng/lần thẩm định |
2.000.000 |
- |
Thẩm định để cấp lại, bổ sung hoạt động kinh doanh thể thao |
đồng/lần thẩm định |
1.500.000 |
- |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng |
đồng/lần cấp lại |
200.000 |
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí:
Sở Văn hóa thể thao được trích để lại 80% tổng số phí thu được (Trường hợp thu qua Trung tâm hành chính công thì Sở Văn hóa và Thể thao được trích 76%, Trung tâm hành chính công được trích 4%).
QUY ĐỊNH THU PHÍ THƯ VIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 4278/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Đối với thư viện tỉnh |
đồng/thẻ/năm |
|
1.1 |
Thẻ đọc |
|
|
- |
Đối với người lớn (Từ 16 tuổi trở lên) |
đồng/thẻ/năm |
40.000 |
- |
Đối với trẻ em (dưới 16 tuổi) |
đồng/thẻ/năm |
20.000 |
1.2 |
Thẻ mượn |
|
|
- |
Đối với người lớn (Từ 16 tuổi trở lên) |
đồng/thẻ/năm |
40.000 |
- |
Đối với trẻ em (dưới 16 tuổi) |
đồng/thẻ/năm |
20.000 |
1.3 |
Thẻ đọc tài liệu quý hiếm đặc biệt, đa phương tiện, thẻ phòng đọc đặc biệt |
|
|
- |
Đối với người lớn (Từ 16 tuổi trở lên) |
đồng/thẻ/năm |
200.000 |
- |
Đối với trẻ em (dưới 16 tuổi) |
đồng/thẻ/năm |
100.000 |
2 |
Đối với thư viện các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
2.1 |
Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu |
|
|
- |
Người lớn (Bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ): |
đồng/thẻ/năm |
20.000 |
- |
Thiếu nhi (Bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ): |
đồng/thẻ/năm |
10.000 |
2.2 |
Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác |
|
|
- |
Người lớn (Bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ): |
đồng/thẻ/năm |
40.000 |
- |
Thiếu nhi (Bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ): |
đồng/thẻ/năm |
20.000 |
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí:
STT |
Đơn vị thu phí |
Tỷ lệ trích để lại |
1 |
- Thư viện tỉnh |
100% |
2 |
- Thư viện các huyện, thị xã, thành phố |
90% |
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động, bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND và 130/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết 140/2015/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục kèm theo Nghị quyết 122/2010/NQ-HĐND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn xã miền núi và xã, thôn đặc biệt khó khăn thuộc 04 huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn và các Trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về Chương trình Giảm nghèo bền vững tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 3371/2014/QĐ-UBND quy định thu Phí tham quan công trình văn hóa tại cụm thông tin cổ động biên giới Sa Vỹ, phường Trà Cổ, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 3361/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí thư viện các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 3366/2014/QĐ-UBND Quy định thu Phí tham quan danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 10/04/2015