Quyết định 4276/2016/QĐ-UBND về quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 4276/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Văn Thành |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thuế, phí, lệ phí, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4276/2016/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật Phí và Lệ phí; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII - Kỳ họp thứ 4 “về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5172/TTr-STC ngày 21/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:
- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu tại Phụ lục I kèm theo;
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tại Phụ lục II kèm theo;
- Lệ phí đăng ký kinh doanh tại Phụ lục III kèm theo;
Đơn vị thu phí, lệ phí có trách nhiệm niêm yết, thông báo công khai mức thu phí, lệ phí tại các điểm thu phí, lệ phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu phí, lệ phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017 và thay thế các Quyết định số 3365/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu), công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu”, Quyết định số 3245/2015/ QĐ-UBND ngày 27/10/2015 “Về việc điều chỉnh mức thu Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu), công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác tại cảng Vạn Gia”; Quyết định số 1588/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 “Về việc điều chỉnh mức Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu), công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu”; Quyết định số 3372/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3295/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 “Về việc quy định thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3368/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3367/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” và Quyết định số 3364/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG, CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ, TIỆN ÍCH CÔNG CỘNG TRONG KHU VỰC CỬA KHẨU
(Kèm theo Quyết định số: 4276/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
1 |
Các phương tiện vận tải trên bộ |
|
|
|
2.1.1 |
Phương tiện vận tải chở khách |
|
|
|
- |
Xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
30.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
40.000 |
|
- |
Xe chở khách từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
45.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
60.000 |
|
- |
Xe chở khách từ 31 chỗ ngồi trở lên |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
75.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
100.000 |
|
2.1.2 |
Phương tiện vận tải vào giao nhận hàng tại khu vực cửa khẩu. |
|
|
|
- |
Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
100.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
200.000 |
|
- |
Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
150.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
300.000 |
|
- |
Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, container 20’ |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
200.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
400.000 |
|
- |
Xe ô tô có trọng tải từ 20 tấn trở lên, container 40’ |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
250.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
500.000 |
|
|
Xe ô tô chở quặng xuất khẩu |
|
Bằng 5 lần mức phí nêu trên |
|
2.2 |
Các phương tiện vận tải thủy |
|
|
|
2.2.1 |
Đối với tàu thuyền vào giao nhận hàng tại các bến (kể cả các tàu nước ngoài) |
|
|
|
- |
Thuyền, mủng có trọng tải dưới 2 tấn |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
4.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
5.000 |
|
- |
Tàu, thuyền có trọng tải từ 2 đến 5 tấn |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
10.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
15.000 |
|
- |
Tàu, thuyền có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
15.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
20.000 |
|
- |
Tàu, thuyền có trọng tải trên 10 tấn đến 20 tấn |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
20.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
30.000 |
|
- |
Tàu, thuyền có trọng tải trên 20 tấn đến 50 tấn |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
30.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
40.000 |
|
- |
Tàu, thuyền có trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
45.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
60.000 |
|
- |
Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 100 tấn đến 150 tấn |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
60.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
80.000 |
|
- |
Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 150 tấn đến 200 tấn |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
75.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
100.000 |
|
- |
Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 200 tấn |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
150.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
200.000 |
|
2.2.2 |
Tàu, thuyền Trung Quốc vào thu mua hải sản |
|
|
|
|
Từ 01/01/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
300.000 |
|
|
Từ 01/5/2017 |
đồng/lượt phương tiện |
400.000 |
|
3 |
Hàng hóa tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan |
|
|
|
3.1 |
Xe ô tô, xe chuyên dùng, máy chuyên dùng các loại (tương đương công năng như xe ô tô, xe chuyên dùng) |
đồng/chiếc |
1.000.000 |
|
3.2 |
Lá thuốc lá và nguyên liệu để sản xuất thuốc lá |
đồng/tấn hoặc đồng/m3 |
150.000 |
|
3.3 |
Thuốc lá điếu |
đồng/kiện (1 kiện = 50 tút) |
4.000 |
|
3.4 |
Rượu |
đồng/container từ 40’ trở lên. |
5.000.000 |
|
đồng/container 20’ |
2.500.000 |
|||
3.5 |
Cao su nguyên liệu, hạt nhựa nguyên sinh |
đồng/tấn |
115.000 |
|
3.6 |
Xăng dầu |
đồng/tấn |
50.000 |
|
3.7 |
Màn hình vi tính, hàng điện tử, xe đạp các loại |
đồng/container từ 40’ trở lên |
3.000.000 |
|
đồng/container 20’ |
1.500.000 |
|||
3.8 |
Săm, lốp ô tô các loại |
đồng/container từ 40’ trở lên |
3.000.000 |
|
đồng/container 20’ |
1.500.000 |
|||
3.9 |
Cây cảnh các loại và hàng hóa khác tương đương cây cảnh vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc, container |
đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương từ 40’ trở lên |
2.000.000 |
|
đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương 20’ |
1.000.000 |
|||
3.10 |
Hàng đông lạnh, đường tinh luyện |
đồng/container từ 40’ trở lên |
4.000.000 |
|
đồng/container 20’ |
2.000.000 |
|||
3.11 |
Hàng hóa khác |
đồng/container từ 40’ trở lên |
3.000.000 |
|
đồng/container 20’ |
1.500.000 |
|||
3.12 |
Hàng hóa vận chuyển trên xe tải |
|
|
|
Dưới 05 tấn |
đồng/phương tiện |
1.000.000 |
||
Từ 05 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/phương tiện |
1.500.000 |
||
Từ 10 tấn - 15 tấn |
đồng/phương tiện |
2.000.000 |
||
Từ trên 15 tấn - 20 tấn |
đồng/phương tiện |
2.500.000 |
||
Từ trên 20 tấn |
đồng/phương tiện |
3.000.000 |
||
3.13 |
Hàng hóa khác |
đồng/tấn hoặc đồng/m3 |
135.000 |
|
3.14 |
Máy móc thiết bị chuyên dùng loại nhỏ (trừ máy chuyên dùng tại mục 3.1) |
đồng/chiếc |
180.000 |
|
3.15 |
Đối với cảng Vạn Gia |
|
|
|
- |
Xe ô tô, xe chuyên dùng, máy chuyên dùng các loại (tương đương công năng như xe ô tô, xe chuyên dùng) |
đồng/chiếc |
500.000 |
|
- |
Lá thuốc lá và nguyên liệu để sản xuất thuốc lá |
đồng/tấn hoặc đồng/m3 |
75.000 |
|
- |
Thuốc lá điếu |
đồng/kiện (1 kiện = 50 tút) |
2.000 |
|
- |
Rượu |
đồng/container từ 40’ trở lên |
2.500.000 |
|
đồng/container 20’ |
1.250.000 |
|||
- |
Cao su nguyên liệu, hạt nhựa nguyên sinh |
đồng/tấn |
57.500 |
|
- |
Xăng dầu |
đồng/tấn |
25.000 |
|
- |
Màn hình vi tính, hàng điện tử, xe đạp các loại |
đồng/container từ 40’ trở lên |
1.500.000 |
|
đồng/container 20’ |
750.000 |
|||
- |
Săm, lốp ô tô các loại |
đồng/container từ 40’ trở lên |
1.500.000 |
|
đồng/container 20’ |
750.000 |
|||
- |
Cây cảnh các loại và hàng hóa khác tương đương cây cảnh vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc, container |
đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương từ 40’ trở lên |
1.000.000 |
|
đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương 20’ |
500.000 |
|||
- |
Hàng đông lạnh, đường tinh luyện |
đồng/container từ 40’ trở lên |
2.000.000 |
|
đồng/container 20’ |
1.000.000 |
|||
- |
Hàng hóa khác |
đồng/container từ 40’ trở lên |
1.500.000 |
|
đồng/container 20’ |
750.000 |
|||
- |
Hàng hóa vận chuyển trên xe tải |
|
- |
|
Dưới 05 tấn |
đồng/phương tiện |
500.000 |
||
Từ 05 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/phương tiện |
750.000 |
||
Từ 10 tấn - 15 tấn |
đồng/phương tiện |
1.000.000 |
||
Từ trên 15 tấn - 20 tấn |
đồng/phương tiện |
1.250.000 |
||
Từ trên 20 tấn |
đồng/phương tiện |
1.500.000 |
||
- |
Hàng hóa khác |
đồng/tấn hoặc đồng/m3 |
67.500 |
|
- |
Máy móc thiết bị chuyên dùng loại nhỏ (trừ máy chuyên dùng tại mục 3.1) |
đồng/chiếc |
90.000 |
|
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí: |
||||
STT |
Đơn vị |
Tỷ lệ trích để lại |
||
1 |
Ban Quản lý cửa khẩu quốc tế Móng Cái (thành phố Móng Cái) |
2% |
||
2 |
Ban quản lý cửa khẩu Bắc Phong Sinh (Huyện Hải Hà) |
10% |
||
3 |
Ban quản lý cửa khẩu Hoành Mô (Huyện Bình Liêu) |
10% |
||
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 4276/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
đồng/giấy phép |
60.000 |
2 |
Cấp phép xây dựng các công trình khác |
đồng/giấy phép |
120.000 |
3 |
Trường hợp gia hạn cấp giấy phép xây dựng |
đồng/giấy phép |
12.000 |
QUY ĐỊNH THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
(Kèm theo Quyết định số: 4276/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Hợp tác xã, hộ kinh doanh do phòng Tài chính kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhận hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp với từng loại hình |
đồng/1 lần cấp |
120.000 |
2 |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng/1 lần cấp |
24.000 |
3 |
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng/1 bản |
2.000 |
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động, bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND và 130/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết 140/2015/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục kèm theo Nghị quyết 122/2010/NQ-HĐND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn xã miền núi và xã, thôn đặc biệt khó khăn thuộc 04 huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn và các Trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về Chương trình Giảm nghèo bền vững tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 3364/2014/QĐ-UBND Quy định thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 3367/2014/QĐ-UBND quy định thu phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 3365/2014/QĐ-UBND quy định thu Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu), công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 3372/2014/QĐ-UBND quy định thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 3368/2014/QĐ-UBND quy định thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 3295/2014/QĐ-UBND Quy định thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 03/04/2015