Quyết định 417/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và năm 2020 từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2018
Số hiệu: 417/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành: 25/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 417/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ NĂM 2020 TỪ NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ các Nghị quyết: số 84/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội về kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XIV; số 791/NQ-UBTVQH14 ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2018 và phân bổ, sử dụng nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2018; số 50/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ trực tuyến với các địa phương tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1625/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2018;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 420/TTr-BKHĐT ngày 20 tháng 01 năm 2020, Công văn số 1519/BKHĐT-TH ngày 10 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư trung hạn và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2020 từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương: Tuyên Quang, Hòa Bình, Sơn La và Điện Biên tại Phụ lục kèm theo.

2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính ph, các cơ quan thanh tra, kiểm tra và các cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục và mức vốn bổ sung của từng dự án, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

Điều 2. Căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương, danh mục và mức vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 được giao tại Điều 1 Quyết định này, các địa phương: Tuyên Quang, Hòa Bình, Sơn La và Điện Biên:

1. Thông báo cho các đơn vị danh mục dự án và mức vốn từng dự án theo quy định tại Điều 1 Quyết định này và gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 4 năm 2020.

2. Thực hiện giải ngân số vốn được giao bổ sung theo quy định của Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn.

Điều 3. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh: Tuyên Quang, Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ: KHĐT, Tài chính;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc VN;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, CN, NN;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

Tỉnh Hòa Bình

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-TTg ngày 25 tháng 03 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Bổ sung kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2020 từ nguồn tăng thu NSTW năm 2018

 

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

351.786

351.786

86.322

 

 

 

Chương trình; mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trung tâm xã Đồng Ruộng đi xóm Hồm

Đà Bắc

 

 

1617/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

17.330

17.330

 

 

 

2

Nâng cấp đường Yên Hòa- Đồng Ruộng, huyện Đà Bắc

Đà Bắc

 

 

2834/QĐ-UBND ngày 29/12/2015

58.561

58.561

 

 

 

3

Đường Trung tâm xã Mường Tuổng đến Tuổng Bãi- Đà Bắc

Đà Bắc

 

 

427/QĐ-UBND ngày 11/4/2012

28.978

28.978

 

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường Tân Mai-Tân Dân

Mai Châu

 

 

2756/QĐ-UBND 28/10/2015; 2717/QĐ- UBND ngày 3/12/2019

97.917

97.917

 

 

 

5

Đường mỏ đá số 8 xóm tháu xã Thái Thịnh đi xóm Nưa xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc

TP HB; Đà Bắc

 

 

2755/QĐ-UBND 28/10/2016; 2604/QĐ- UBND ngày 19/11/2019

80.000

80.000

 

 

 

6

Tuyến đường từ trung tâm xã đi xóm Ong đi xóm Thăm dài 7,8 km xã Trung Hòa

Tân Lạc

 

 

780/QĐ-UBND 30/3/2016; 1960/QĐ- UBND ngày 12/9/2019

29.000

29.000

 

 

 

7

Đường xóm Ngòi xã Ngòi Hoa đi xã Ba Khan, huyện Mai Châu

Mai Châu

 

 

775/QĐ-UBND 30/3/2016; 2042/QĐ- UBND ngày 23/9/2019

40.000

40.000

 

 

 

8

Nâng cấp tuyến đường liên xã Hiền Lương, thị trấn Đà Bắc

Đà Bắc

 

 

779/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2799/QĐ- UBND ngày 11/12/2019

140.000

140.000

 

 

 

 

Tỉnh Sơn La

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-TTg ngày 25 tháng 03 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng chung

Bổ sung kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2020 từ nguồn tăng thu NSTW năm 2018

 

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đ: NSTW

 

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

18.192.132

17.982.032

322.247

 

322.247

 

 

I

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

18.192.132

17.982.032

322.247

 

322.247

 

 

1

Đề án phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà thủy điện Hòa Bình, tỉnh Sơn La

Sơn La

18.176 hộ dân

2012- 2017

401/QĐ-TTg ngày 27/3/2015

1.606.700

1.396.600

255.137

 

 

 

 

2

Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La

Sơn La

12.584 hộ dân

2004-2016

Số 2009/QĐ-TTg , ngày 04/11/2013 của TTCP; 10122/VPCP-KTTH ngày 02/12/2015

16.585.432

16.585.432

67.110

 

 

 

 

 

Tỉnh Tuyên Quang

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-TTg ngày 25 tháng 03 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng chung

Bổ sung kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2020 từ nguồn tăng thu NSTW năm 2018

 

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.868.935

1.868.935

500.000

 

500.000

 

 

1

Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Tuyên Quang

12.828 hộ dân

2012-2020

1766 QĐ-TTg, 10/10/2011

1.868.935

1.868.935

500.000

 

 

 

 

 

Tnh Điện Biên

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-TTg ngày 25 tháng 03 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng chung

Bổ sung kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2020 từ nguồn tăng thu NSTW năm 2018

 

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó; NSTW

 

Tng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trưc

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

7.071.948

7.071.948

200.000

 

200.000

 

 

1

Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La

Điện Biên

4.459 hộ

 

Số 2009/QĐ-TTg , ngày 04/11/2013 của TTCP; 10122/VPCP- KTTH ngày 02/12/2015

7.071.948

7.071.948

200.000