Quyết định 404/2004/QĐ-BTM ban hành Danh mục hàng hoá tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu
Số hiệu: | 404/2004/QĐ-BTM | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Thương mại | Người ký: | Mai Văn Dâu |
Ngày ban hành: | 01/04/2004 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 16/04/2004 | Số công báo: | Số 8 |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ THƯƠNG MẠI
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 404/2004/QĐ-BTM |
Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 404/2004/QĐ-BTM NGÀY 01 THÁNG 04 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định 29/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Sau khi trao đổi với các Bộ, ngành hữu quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế cho Quyết định số 1655/1998/QĐ-BTM ngày 25/12/1998 của Bộ Thương mại.
|
Mai Văn Dâu (Đã ký) |
HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 01/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Danh mục hàng tiêu dùng này được Bộ Thương mại xây dựng căn cứ trên Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/6/2003 của Bộ Tài chính.
Nguyên tắc sử dụng Danh mục hàng tiêu dùng này như sau:
1. Danh mục Hàng tiêu dùng chỉ phục vụ cho việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu, không liên quan và không ảnh hưởng đến các quy định hiện hành khác của nhà nước về quản lý hàng hóa nhập khẩu.
2. Tên gọi đầy đủ của các chương trong Danh mục này là tên ghi trong Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC dẫn trên của Bộ Tài chính.
3. Những hàng hóa thuộc các chương không được đề cập trong Danh mục này không được coi là hàng tiêu dùng.
Ví dụ: không có hàng hóa nào thuộc các Chương 1, Chương 5, Chương 11…là hàng tiêu dùng.
4. Tất cả hàng hóa của các chương được ghi trong Danh mục là “toàn bộ chương…” đều là hàng tiêu dùng, trừ trường hợp Danh mục có quy định khác.
Ví dụ: Toàn bộ hàng hóa thuộc các Chương 16, Chương 46, Chương 57…là hàng tiêu dùng. Toàn bộ hàng hóa thuộc chương 61 là hàng tiêu dùng, trừ các hàng hóa có mã số 61143010 và 61149010…
5. Trường hợp chỉ liệt kê nhóm 4 số hoặc phân nhóm 6 số thì toàn bộ các mã hàng hóa 8 số thuộc nhóm 4 số hoặc phân nhóm 6 số này đều được coi là hàng tiêu dùng, trừ trường hợp Danh mục có quy định khác.
Ví dụ: toàn bộ rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm thuộc nhóm 0712, gồm hành (mã số 07122000), nấm, mộc nhĩ (thuộc chi Agaricus, mã số 07123100), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp - mã số 07123300), nấm cục (nấm củ- mã số 07123910)… đều là hàng tiêu dùng.
6. Trường hợp ngoài nhóm 4 số và phân nhóm 6 số còn mở thêm đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số được mở mới coi là hàng tiêu dùng, các hàng hóa có mã số còn lại không coi là hàng tiêu dùng.
Ví dụ: Trong nhóm 9004 chỉ có kính râm (mã số 90041090) và kính bơi (mã số 90049030) là hàng tiêu dùng, các loại kính khác thuộc nhóm này không coi là hàng tiêu dùng.
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
|
Chương 2 |
0201 |
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0202 |
|
|
Thịt trâu, bò đông lạnh |
|
0203 |
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0204 |
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0205 |
00 |
00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0206 |
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0207 |
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0208 |
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0209 |
00 |
00 |
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói |
|
0210 |
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói, bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
Chương 3 |
0301 |
|
|
Cá sống (trừ loại để làm giống) |
|
0302 |
|
|
Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi lê cá ( fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
0303 |
|
|
Cá đông lạnh, trừ philê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
0304 |
|
|
Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0305 |
|
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thíc hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
0306 |
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
0307 |
00 |
|
Động vật thân mềm đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
Chương 4 |
0401 |
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0402 |
|
|
Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0403 |
|
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. |
|
0404 |
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
0405 |
|
|
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) |
|
0406 |
|
|
Pho mát và sữa đông dùng làm phomat |
|
0407 |
00 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín (trừ loại để làm giống) |
|
0408 |
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0409 |
00 |
00 |
Mật ong tự nhiên |
|
0410 |
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Chương 6 |
0603 |
|
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
0604 |
|
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng lamg nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
Chương 7 |
0701 |
|
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0701 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
0702 |
00 |
00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0703 |
|
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh (trừ loại để làm giống) |
|
0704 |
|
|
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0705 |
|
|
Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh |
|
0706 |
|
|
Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (Salát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0707 |
00 |
00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0708 |
|
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0709 |
|
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0710 |
|
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), đông lạnh |
|
0711 |
|
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
|
0712 |
|
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. |
|
0713 |
|
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt (trừ loại để làm giống) |
|
0714 |
|
|
Sắn, củ dong, củ lan, Atiso Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc I-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
Chương 8 |
0801 |
|
|
- Dừa |
|
0801 |
11 |
00 |
-- Đã làm khô |
|
0801 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
|
|
|
|
- Quả hạch Brazin |
|
0801 |
21 |
00 |
-- Chưa bóc vỏ |
|
0801 |
22 |
00 |
-- Đã bóc vỏ |
|
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều) |
|
0801 |
32 |
00 |
-- Đã bóc vỏ |
|
0802 |
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
0803 |
00 |
00 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
|
0804 |
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
|
0805 |
|
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
|
0806 |
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô. |
|
0807 |
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ tươi |
|
0808 |
|
|
Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi |
|
0809 |
|
|
Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi |
|
0810 |
|
|
Quả khác, tươi |
|
0811 |
|
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0812 |
|
|
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được |
|
0813 |
|
|
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này |
|
0814 |
00 |
00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
Chương 9 |
0901 |
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
|
|
- Cà phê đã rang |
|
0901 |
21 |
|
-- Chưa khử chất cafein |
|
0901 |
22 |
|
-- Đã khử chất cafein |
|
0902 |
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
|
0903 |
00 |
00 |
Chè Paragoay |
|
0904 |
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền |
|
0909 |
|
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây rau mùi, cây bách xù (Juniper berries) |
|
0910 |
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, cary (curry) và các loại gia vị khác |
Chương 10 |
1006 |
30 |
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ |
|
1006 |
40 |
00 |
- Tấm |
Chương 12 |
1206 |
00 |
00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
Chương 15 |
1501 |
00 |
00 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
|
1507 |
|
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của đầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
1507 |
90 |
10 |
-- Dầu đã tinh chế |
|
1507 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
1508 |
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
1508 |
90 |
10 |
-- Dầu đã tinh chế |
|
1508 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
1509 |
|
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô-lưu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
1509 |
90 |
|
- Loại khác |
|
|
|
|
-- Tinh chế |
|
1509 |
90 |
11 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
|
1509 |
90 |
21 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
|
1509 |
90 |
91 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
|
1509 |
90 |
99 |
-- Loại khác |
|
1510 |
|
|
Dầu khác và các thành phần của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
|
1510 |
00 |
91 |
-- Dầu đã tinh chế |
|
1510 |
00 |
99 |
-- Loại khác |
|
1511 |
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
1511 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
1512 |
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
1512 |
19 |
10 |
--- Dầu đã tinh chế |
|
1512 |
19 |
90 |
--- Loại khác |
|
1512 |
29 |
10 |
--- Dầu đã tinh chế |
|
1512 |
29 |
90 |
--- Loại khác |
|
1513 |
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
1513 |
19 |
10 |
--- Dầu đã tinh chế |
|
1513 |
19 |
90 |
--- Loại khác |
|
1513 |
29 |
10 |
--- Dầu đã tinh chế |
|
1513 |
29 |
90 |
--- Loại khác |
|
1514 |
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
1514 |
19 |
90 |
--- Loại khác |
|
1514 |
91 |
90 |
--- Loại khác |
|
1514 |
99 |
10 |
--- Dầu tinh chế |
|
1514 |
99 |
20 |
---- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
1514 |
99 |
99 |
---- Loại khác |
|
1515 |
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh hcế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
1515 |
29 |
90 |
--- Loại khác |
|
1515 |
40 |
90 |
-- Loại khác |
|
1515 |
50 |
90 |
-- Loại khác |
|
1515 |
90 |
99 |
--- Loại khác |
|
1516 |
|
|
Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phân đoạn của chúng đã qua hydro hoá, este hóa liên hợp, tái este hoá hoặc este hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
|
1517 |
10 |
00 |
- Margarin, trừ margarin dạng lỏng |
|
1517 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
Chương 16 |
|
|
|
TOÀN BỘ CHƯƠNG 16 |
Chương 17 |
1701 |
|
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học ở thể rắn |
|
|
|
|
- Loại khác |
|
1701 |
91 |
00 |
-- Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
|
1701 |
99 |
|
-- Loại khác |
|
1701 |
99 |
11 |
---- Đường trắng |
|
1701 |
99 |
90 |
--- Loại khác |
|
1704 |
|
|
Mứt kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng), không chứa cacao |
Chương 18 |
1806 |
|
|
Sôcôla và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa cacao |
Chương 19 |
1901 |
|
|
Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa cacao đã khử toàn bộ chật béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa cacao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là cacao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1902 |
|
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni, cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến |
|
1903 |
00 |
00 |
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
|
1904 |
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1905 |
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự |
Chương 20 |
2001 |
|
|
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay a xít axêtíc |
|
2002 |
|
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axêtíc |
|
2003 |
|
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axêtíc |
|
2004 |
|
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axêtíc đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
2005 |
|
|
Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axêtíc không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
2006 |
00 |
00 |
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) |
|
2007 |
|
|
Mứt, nước quả đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
2008 |
|
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
2009 |
|
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
Chương 21 |
2101 |
|
|
Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó |
|
2103 |
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt đã chế biến |
|
2104 |
|
|
Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất |
|
2105 |
00 |
00 |
Kem lạnh (ice-cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao |
|
2106 |
|
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
2106 |
90 |
10 |
-- Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh |
|
2106 |
90 |
20 |
-- Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu |
|
2106 |
90 |
30 |
-- Kem không sữa |
|
2106 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
Chương 22 |
2201 |
|
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết |
|
2202 |
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
|
2203 |
|
|
Bia sản xuất từ malt |
|
2204 |
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
|
2205 |
|
|
Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm |
|
2206 |
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
2207 |
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính ở mọi nồng độ |
|
2208 |
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác |
|
2209 |
00 |
00 |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axêtic. |
Chương 23 |
2309 |
10 |
|
- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ |
Chương 24 |
2402 |
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
|
2403 |
|
|
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá " hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá |
|
2403 |
10 |
|
- Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
|
|
|
-- Đã được đóng gói để bán lẻ |
|
2403 |
10 |
11 |
--- Thuốc lá lá đã được phối trộn |
|
2403 |
10 |
19 |
--- Loại khác |
|
|
|
|
- Loại khác |
|
2403 |
91 |
00 |
-- Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" |
|
2403 |
99 |
40 |
--- Thuốc lá bột để hít |
|
2304 |
99 |
50 |
--- Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm |
|
2403 |
99 |
60 |
--- Ang Hoon |
|
2403 |
99 |
90 |
--- Loại khác |
Chương 33 |
3303 |
00 |
00 |
Nước hoa và nước thơm |
|
3304 |
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân |
|
3305 |
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc |
|
3306 |
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng, chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
|
3307 |
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi trong nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế |
Chương 34 |
3401 |
|
|
Xà phòng, các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng, các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm, tẩm,tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
|
3402 |
|
|
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các hoặc thuộc nhóm 34.01 |
|
3405 |
|
|
Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xếp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04 |
|
3406 |
00 |
00 |
Nến, nến cây và các loại tương tự |
Chương 36 |
3604 |
|
|
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác |
|
3604 |
90 |
20 |
-- Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng làm đồ chơi |
|
3604 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
3605 |
|
|
Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04 |
|
3606 |
10 |
00 |
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hoá lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3 |
|
3606 |
90 |
10 |
-- Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác |
Chương 37 |
3702 |
|
|
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy chưa phơi sáng |
|
3703 |
|
|
Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng |
Chương 39 |
3926 |
|
|
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 |
Chương 42 |
4201 |
00 |
00 |
Bồ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự) làm bằng vật liệu bất kỳ |
|
4202 |
|
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hoá hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy |
|
4203 |
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp |
Chương 43 |
4303 |
|
|
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông |
|
4304 |
|
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo |
Chương 44 |
4414 |
00 |
00 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự |
|
4419 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ |
|
4420 |
|
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn , đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự bằng gỗ, tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94 |
|
4421 |
|
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác |
Chương 46 |
|
|
|
TOÀN BỘ CHƯƠNG 46 |
|
4814 |
|
|
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy |
|
4815 |
00 |
00 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc các tông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
|
4817 |
|
|
Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc các tông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp đựng hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc các tông, đựng các loại văn phòng phẩm. |
|
4818 |
|
|
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh , dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sịnh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo |
|
4819 |
|
|
Thùng, hộp, va li, túi sách và các loại bao bì khác bằng giấy, các tông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc các tông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự |
|
4820 |
|
|
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thưu, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyền bía đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc các tông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc các tông |
|
4823 |
|
|
Giấy, các tông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc các tông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo |
|
48236 |
60 |
00 |
- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc các tông |
|
4823 |
90 |
10 |
-- Giấy vàng mã |
Chương 49 |
4909 |
00 |
00 |
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí |
|
4910 |
00 |
00 |
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch |
Chương 50 |
5007 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ |
Chương 51 |
5111 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô |
|
5112 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu hoặc trải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ |
|
5113 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
Chương 52 |
5208 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2 |
|
5209 |
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2 |
|
5210 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2 |
|
5211 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85 % pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2 |
|
5212 |
|
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông |
Chương 53 |
5309 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi lanh |
|
5310 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc từ các loại sợi libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
|
5311 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
Chương 54 |
5407 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04 |
|
5408 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405 |
Chương 55 |
5512 |
|
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
|
5513 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%ầyph chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2 |
|
5514 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m2 |
|
5515 |
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
|
5516 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
Chương 57 |
|
|
|
TOÀN BỘ CHƯƠNG 57 |
Chương 58 |
|
|
|
TOÀN BỘ CHƯƠNG 58 |
Chương 60 |
|
|
|
TOÀN BỘ CHƯƠNG 60 |
Chương 61 |
|
|
|
TOÀN BỘ CHƯƠNG 61 trừ 6114 30 10 và 6114 90 10 |
Chương 62 |
|
|
|
TOÀN BỘ CHƯƠNG 62 trừ 6211 33 10 và 6211 39 10 |
Chương 63 |
6301 |
|
|
Chăn và chăn du lịch |
|
6302 |
|
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
|
6303 |
|
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
|
6304 |
|
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 9404 |
|
6307 |
10 |
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự |
|
6308 |
00 |
00 |
Bộ vải bao gồm vải và chỉ , có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ |
|
6309 |
00 |
00 |
Quần áo cũ và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác |
Chương 64 |
|
|
|
TOÀN BỘ CHƯƠNG 64 trừ nhóm 6406 |
Chương 65 |
6503 |
00 |
00 |
Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
|
6504 |
00 |
00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
|
6505 |
|
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
|
6506 |
|
|
Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí |
Chương 66 |
6601 |
|
|
Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô dù tương tự) |
|
6602 |
00 |
00 |
Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự |
Chương 67 |
6702 |
|
|
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng, các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo |
|
6703 |
00 |
00 |
Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự |
|
6704 |
|
|
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
Chương 69 |
6910 |
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh giành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ |
|
6911 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng, đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ |
|
6912 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và độ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ |
|
6913 |
|
|
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
|
6914 |
|
|
Các loại sản phẩm khác bằng gốm, sứ |
Chương 70 |
7013 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp , đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thuỷ tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18) |
|
7018 |
10 |
00 |
Hạt thuỷ tinh, thuỷ tinh giả ngọc trai, thuỷ tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thuỷ tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả ; mắt thuỷ tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thuỷ tinh có đường kính không quá 1mm |
|
7018 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
Chương 71 |
7113 |
|
|
Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý |
|
7114 |
|
|
Đồ kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
|
7116 |
|
|
Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
|
7117 |
|
|
Đồ kim hoàn giả |
Chương 73 |
7321 |
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
7323 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép. |
|
7324 |
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
Chương 74 |
7417 |
00 |
00 |
Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng |
|
7418 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; bằng đồng; miến cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng; bằng đồng |
Chương 76 |
7615 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận bằng nhôm, miến cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm |
Chương 82 |
8210 |
00 |
00 |
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống |
|
8212 |
|
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải) |
|
8214 |
20 |
00 |
- Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân) |
|
8215 |
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự |
Chương 83 |
8306 |
|
|
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản |
Chương 84 |
8414 |
51 |
|
-- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125W |
|
8414 |
59 |
|
-- Loại khác |
|
8414 |
90 |
|
- Bộ phận |
|
8414 |
90 |
19 |
- - Loại khác |
|
8415 |
|
|
Máy điều hoà không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
8415 |
10 |
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng: |
|
8415 |
20 |
00 |
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ |
|
8415 |
81 |
|
-- Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
8418 |
|
|
Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hoà không khí thuộc nhóm 84.15 |
|
|
|
|
- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: |
|
8418 |
21 |
00 |
- - Loại nén |
|
8418 |
22 |
00 |
- - Loại hút, dùng điện |
|
8418 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
|
8418 |
30 |
|
- Máy đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít |
|
8418 |
30 |
10 |
-- Dung tích không quá 200 lít |
|
8418 |
30 |
20 |
-- Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít |
|
8418 |
40 |
|
- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít |
|
8418 |
40 |
10 |
-- Dung tích không quá 200 lít |
|
8418 |
50 |
19 |
--- Loại khác |
|
|
|
|
-- Dung tích trên 200 lít |
|
8421 |
12 |
|
-- Máy làm khô quần áo |
|
8421 |
12 |
10 |
--- Công suất không quá 30 lít |
|
8421 |
12 |
20 |
--- Công suất trên 30 lít |
|
8422 |
|
|
Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác, máy rót, đóng, gắn xi, đóng nắp hoăch dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự, máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống |
|
8422 |
11 |
|
-- Loại dùng trong gia đình |
|
8450 |
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô (trừ 8450.20.00 và 8450.90) |
|
8452 |
10 |
00 |
Máy khâu dùng cho gia đình |
Chương 85 |
8509 |
|
|
Thiết bị cơ điện dùng gia dụng có lắp động cơ điện |
|
8510 |
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện |
|
8516 |
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng vụ kẹp uống tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại 8545 |
|
8518 |
|
|
Micro và giá micro; loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ phận gồm có một micro và một hoặc nhiều loa |
|
|
|
|
- Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa |
|
8518 |
21 |
00 |
-- Loa đơn đã lắp vào thùng |
|
8518 |
22 |
00 |
-- Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa |
|
8518 |
30 |
|
- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm |
|
8518 |
30 |
10 |
-- Tai nghe có khung choàng đầu |
|
8518 |
40 |
|
- Bộ khuyếch đại âm tần: |
|
8518 |
50 |
|
- Bộ tăng âm điện |
|
8519 |
|
|
Máy quay đĩa, máy hát, cát - sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm |
|
8520 |
|
|
Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh |
|
8520 |
32 |
|
-- Loại âm thanh số: |
|
8520 |
39 |
|
-- Loại khác: |
|
8520 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8521 |
|
|
Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệụ video |
|
8523 |
|
|
Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 |
|
|
|
|
- Băng từ: |
|
8523 |
11 |
|
-- Có chiều rộng không quá 4mm: [ITA1/A-038] [ITA1/B-201] |
|
8523 |
12 |
|
-- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201] |
|
8523 |
13 |
|
-- Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201] |
|
8524 |
|
|
Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 |
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze: |
|
8524 |
32 |
|
-- Chỉ để tái tạo âm thanh: |
|
8524 |
32 |
90 |
--- Loại khác: |
|
8524 |
51 |
|
-- Có chiều rộng không quá 4mm(trừ 85245130) |
|
8524 |
52 |
|
-- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: (trừ 85245230) |
|
8524 |
53 |
|
-- Có chiều rộng trên 6,5mm(trừ85245330) |
|
8524 |
53 |
90 |
--- Loại khác |
|
8527 |
|
|
Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối |
|
8528 |
|
|
|
|
8539 |
|
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang |
|
8539 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
|
8539 |
21 |
90 |
--- Loại khác |
|
8539 |
22 |
90 |
--- Loại khác |
|
8539 |
29 |
90 |
--- Loại khác |
|
8539 |
39 |
20 |
--- Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng |
|
8539 |
39 |
90 |
--- Loại khác |
|
8539 |
49 |
00 |
-- Loại khác |
|
8539 |
90 |
90 |
--Loại khác |
Chương 87 |
8711 |
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe môtô có thùng bên cạnh |
|
8712 |
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ |
|
8715 |
|
|
xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng |
Chương 90 |
9004 |
|
|
Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các lạo tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác |
|
9004 |
10 |
00 |
- Kính râm |
|
9004 |
90 |
30 |
-- Kính bơi |
Chương 91 |
9101 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí |
|
9103 |
|
|
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04 |
|
9105 |
|
|
Đồng hồ thời gian loại khác |
|
9113 |
|
|
Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng |
Chương 94 |
9401 |
|
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng |
|
9401 |
30 |
00 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
|
9401 |
40 |
00 |
- Ghế có chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại |
|
9401 |
50 |
|
- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ |
|
9401 |
61 |
|
- - Đã nhồi đệm |
|
9401 |
69 |
10 |
- - - Đã lắp ráp |
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại |
|
9401 |
71 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
|
9401 |
79 |
00 |
- - Loại khác |
|
9401 |
80 |
|
- Ghế khác : |
|
9403 |
|
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng |
|
9403 |
10 |
00 |
- Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
|
9403 |
20 |
|
- Đồ nội thất bằng kim loại khác (trừ 94032010) |
|
9403 |
30 |
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng: |
|
9403 |
40 |
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp: |
|
9403 |
50 |
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ: |
|
9403 |
60 |
|
- Đồ nội thất bằng gỗ khác(trừ 94036021, 94036029, 94036031, 94036039) |
|
9403 |
70 |
|
- Đồ nội thất bằng plastic (trừ 94037020) |
|
9403 |
80 |
|
- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương tự (trừ 94038040) |
|
9404 |
|
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn , chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò so hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu nào hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc |
|
9405 |
|
|
Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng , chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
9405 |
10 |
|
- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn (trừ 94051020, 94051030) |
|
9405 |
20 |
|
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện(trừ 94052010, 94052020) |
|
9405 |
30 |
00 |
- Bộ đèn dùng cho cây nôen |
|
9405 |
50 |
|
- Đèn và bộ đèn không dùng điện(trừ 94055030) |
Chương 95 |
9501 |
|
|
Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển(ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ôtô kiểu đạp chân); xe chở búp bê |
|
9502 |
|
|
Búp bê hình người |
|
9503 |
|
|
Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo ty lệ("SCALE") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí |
|
9504 |
|
|
Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn dạn (pin-table), bi-a, bàn chuyển dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động |
|
9505 |
|
|
Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười |
|
9506 |
|
|
Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác(kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool) |
|
9507 |
|
|
Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi(trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn bắn tương tự |
Chương 96 |
9603 |
21 |
00 |
-- Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
|
9603 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
|
9603 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9605 |
|
|
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo |
|
9608 |
|
|
Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác, bút viết giấy nhân bản, (dupplicating stylos), các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09 |
|
9609 |
|
|
Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may |
|
9613 |
|
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng động cơ điện và các bộ phận của chúng (trừ đá lửa và bấc) |
|
9614 |
|
|
Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng |
|
9615 |
|
|
Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng |
|
9616 |
|
|
Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh |
|
9617 |
00 |
10 |
- Phích chân không và các loại bình chân không khác, có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thuỷ tinh |
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 3) Ban hành: 13/06/2003 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 7) Ban hành: 13/06/2003 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 4) Ban hành: 13/06/2003 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 5) Ban hành: 13/06/2003 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 6) Ban hành: 13/06/2003 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 2) Ban hành: 13/06/2003 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 8) Ban hành: 13/06/2003 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam Ban hành: 13/06/2003 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 1655/1998/QĐ-BTM về danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu Ban hành: 25/12/1998 | Cập nhật: 19/12/2009
Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi Ban hành: 17/11/1998 | Cập nhật: 09/12/2009
Nghị định 29/2004/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại Ban hành: 16/01/2004 | Cập nhật: 14/11/2012