Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 3)
Số hiệu: | 82/2003/QĐ-BTC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 13/06/2003 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CHƯƠNG 29
Chú giải 1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm: (a). Các hợp chất hữu cơ riêng biệt đã được xác định riêng về mặt hoá học, có hoặc không chứa tạp chất; (b). Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro cácbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27); (c). Các sản phẩm thuộc nhóm 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, acetal đường và este đường và các muối của chúng, các sản phẩm thuộc nhóm 29.40 hoặc 29.41 đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; (d). Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan trong nước; (e). Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan vào các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển, và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng dặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng; (f). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển; (g). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết, hoặc vì lý do an toàn. Nhưng việc pha thêm ấy không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó; (h). Các sản phẩm dưới đây pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn để sản xuất thuốc nhuộm azoic: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này, các chất amin có khả năng diazo hoá và các muối của chúng. 2. Chương này không bao gồm: (a). Hàng hoá thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô của nhóm 15.20; (b). Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08); (c). Metan hoặc propan (nhóm 27.11); (d). Hợp chất cácbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28; (e). Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05); (f). Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12); (g). Enzim (nhóm 35.07); (h). Metaldehyde, hexamethylenetetramine hoặc chất tương tự làm thành dạng nhất định (như viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hoá lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300cm3, để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc và các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06); (ij). Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả và các loại lựu đạn dập lửa của nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ của nhóm 38.24; (k). Các bộ phận quang học, ví dụ ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01). 3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng. 1. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hoá, sunfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá đều đề cập đến các dẫn xuất hợp chất như sunfo-halogen hoá, nitro halogen hoá, nitrosunfo hoá hoặc nitro sunfo halogen hoá. Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hoá hay nitroso hoá không được coi là có "chức nitơ". Theo mục đích của nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức ôxi" được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong các nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxi hữu cơ đặc trưng). 5. (a). Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến phân Chương VI với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy, có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này. (b). Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VI phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng. (c). Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì: 1. Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol - hoặc các bazơ hữu cơ ở các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ; và 2. Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ nói ở các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, và phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương. (d). Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu etanol (nhóm 29.05). (e). Halogenua của axit cacboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương. 6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa cả các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ và cả các nguyên tử của các phi kim loại hoặc của kim loại khác (như lưu huỳnh, asen, thuỷ ngân hay chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử các bon. Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ, hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sunfonat hoá hoặc halogen hoá (kể cả các dẫn xuất hợp chất), các dẫn xuất này ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với cácbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hoá hoặc sunpho hoá (hoặc các hợp chất dẫn xuất).
7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxit, polyme vòng của andehyt hoặc của thioandehit, anhydrit của các axit cacboxilic đa chức, este vòng của rượu hoặc phenol đa chức với axit đa chức hoặc imit của axit đa chức. Quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây. 8. Theo mục đích của nhóm 29.37: (a). Thuật ngữ “Hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon) (b). Khái niệm "được sử dụng chủ yếu như hoóc môn" không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng với tác dụng chủ yếu như hormon mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này Chú giải phân nhóm. 1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hoá học (hay một nhóm các hợp chất hoá học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.
|
CHAPTER 29
Notes 1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter aply only to: (a) Separate chemicaly defined organic compounds, whether or not containing impurities; (b) Mixtures of two or more isomers of the same organic compound (whether or not containing impurities), except mixtures of acyclic hydrocarbon isomers (other than stereoisomers), whether or not saturated (Chapter 27); (c) The products of headings 29.36 to 29.39 or the sugar ethers, sugar acetals and sugar esters, and their salts, of heading 29.40, or the products of heading 29.41, whether or not chemicaly defined; (d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above disolved in water; (e) Products mentioned in (a), (b) or (c) above disolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necesary method of puting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use; (f) The products mentioned in (a),(b),(c),(d) or (e) above with an aded stabiliser (including an anti-caking agent) necesary for their preservation or transport; (g) The products mentioned in (a),(b),(c),(d),(e) or (f) above with an aded anti‑dusting agent or a colouring or odoriferous substance aded to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the aditions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use; (h) The folowing products, diluted to standard strengths, for the production of azo dyes: diazonium salts, couplers used for these salts and diazotisable amines and their salts. 2. This Chapter does not cover: (a) Gods of heading 15.04 or crude glycerol of heading 15.20; (b) Ethyl alcohol (heading 22.07 or 22.08); (c) Methane or propane (heading 27.l); (d) The compounds of carbon mentioned in Note 2 to Chapter 28; (e) Urea (heading 31.02 or 31.05); (f) Colouring mater of vegetable or animal origin (heading 32.03); synthetic organic colouring mater, synthetic organic products of a kind used as fluorescent brightening agents or as luminophores (heading 32.04) or dyes or other colouring mater put up in forms or packings for retail sale (heading 32.12); (g) Enzymes (heading 35.07); (h) Metaldehyde, hexamethylenetetramine or similar substances put up in forms (for example, tablets, sticks or similar forms) for use as fuels, or liquid or liquified‑gas fuels in containers of a kind used for filing or refiling cigarete or similar lighters and of a capacity not exceding 300 cm3 (heading 36.06); (ij) Products put up as charges for fire‑extinguishers or put up in fire‑extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; or (k) Optical elements, for example, of ethylenediamine tartrate (heading 90.01). 3. Gods which could be included in two or more of the headings of this Chapter are to be clasified in that one of those headings which ocurs last in numerical order. 4. In headings 29.04 to 29.06, 29.08 to 29.11 and 29.13 to 29.20, any reference to halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives includes a reference to compound derivatives, such as sulphohalogenated, nitrohalogenated, nitrosulphonated or nitrosulphohalogenated derivatives. Nitro or nitroso groups are not to be taken as "nitrogen‑functions" for the purpose of heading 29.29. For the purposes of headings 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 and 29.22, "oxygen‑function" is to be restricted to the functions (the characteristic organic oxygen‑containing groups) refered to in headings 29.05 to 29.20. 5.(a) The esters of acid‑function organic compounds of sub‑Chapters I to VI with organic compounds of these sub‑Chapters are to be clasified with that compound which is clasified in the heading which ocurs last in numerical order in these sub‑Chapters. (b) Esters of ethyl alcohol with acid‑function organic compounds of sub‑Chapters I to VI are to be clasified in the same heading as the coresponding acid‑function compounds. (c) Subject to Note 1 to Section VI and Note 2 to Chapter 28: 1. Inorganic salts of organic compounds such as acid‑, phenol‑ or enol‑function compounds or organic bases, of sub‑Chapters I to X or heading 29.42, are to be clasified in the heading apropriate to the organic compound; and 2. Salts formed betwen organic compounds of sub‑Chapters I to X or heading 29.42 are to be clasified in the heading apropriate to the base or to the acid (including phenol‑ or enol‑function compounds) from which they are formed, whichever ocurs last in numerical order in the Chapter. Metal alcoholates are to be clasified in the same heading as the coresponding alcohols except in the case of ethanol (heading 29.05). (e) Halides of carboxylic acids are to be clasified in the same heading as the coresponding acids. 6. The compounds of headings 29.30 and 29.31 are organic compounds the molecules of which contain, in adition to atoms of hydrogen, oxygen or nitrogen, atoms of other non‑metals or of metals (such as sulphur, arsenic, mercury or lead) directly linked to carbon atoms. Heading 29.30 (organo‑sulphur compounds) and heading 29.31 (other organo‑inorganic compounds) do not include sulphonated or halogenated derivatives (including compound derivatives) which, apart from hydrogen, oxygen and nitrogen, only have directly linked to carbon the atoms of sulphur or of a halogen which give them their nature of sulphonated or halogenated derivatives (or compound derivatives). 7. Headings 29.32, 29.33 and 29.34 do not include epoxides with a thre‑membered ring, ketone peroxides, cyclic polymers of aldehydes or thioaldehydes, anhydrides of polybasic carboxylic acids, cyclic esters of polyhydric alcohols or phenols with polybasic acids or imides of polybasic acids. These provisions aply only when the ring‑position hetero‑atoms are those resulting solely from the cyclising function or functions here listed. 8. For the purposes of heading 29.37: (a) the term "hormones" includes hormone-releasing or hormone-stimulating factors, hormone inhibitors and hormone antagonists (anti-hormones); (b) the expresion "used primarily as hormones" aplies not only to hormone derivatives and structural analogues used primarily for their hormonal efect, but also to those derivatives and structural analogues used primarily as intermediates in the synthesis of products of this heading.
Subheading Note 1. Within any one heading of this Chapter, derivatives of a chemical compound (or group of chemical compounds) are to be clasified in the same subheading as that compound (or group of compounds) provided that they are not more specificaly covered by any other subheading and that there is no residual subheading named "Other" in the series of subheadings concerned.
|
Mà hàng |
Mô tả mặt hàng |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
|
|||||||||||||
|
|
|
I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG |
|
|
|
|
I. ‑ HYDROCARBONS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2901 |
|
|
Hydrocarbon mạch hở |
|
2901 |
|
|
Acyclic hydrocarbons. |
|
|
|||||||||
2901 |
10 |
00 |
- No |
kg |
2901 |
10 |
00 |
- Saturated |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Chưa no: |
|
|
|
|
‑ Unsaturated: |
|
|
|||||||||
2901 |
21 |
00 |
- - Etylen |
kg |
2901 |
21 |
00 |
- - Ethylene |
kg |
|
|||||||||
2901 |
22 |
00 |
- - Propen (Propylen) |
kg |
2901 |
22 |
00 |
- - Propene (propylene) |
kg |
|
|||||||||
2901 |
23 |
00 |
- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó |
kg |
2901 |
23 |
00 |
- - Butene (butylene) and isomers thereof |
kg |
|
|||||||||
2901 |
24 |
00 |
- - 1,3 Butađien và isopren |
kg |
2901 |
24 |
00 |
- - Buta-1, 3-diene and isoprene |
kg |
|
|||||||||
2901 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
2901 |
29 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2901 |
29 |
10 |
- - - Axetylen |
kg |
2901 |
29 |
10 |
- - - Acetylene |
kg |
|
|||||||||
2901 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2901 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2902 |
|
|
Hydrocarbon mạch vòng |
|
2902 |
|
|
Cyclic hydrocarbons. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Xyclan ( vòng no ), xyclen ( vòng chưa no có 1 nối đôi ) và xycloterpen: |
|
|
|
|
‑ Cyclanes, cyclenes and cycloterpenes: |
|
|
|||||||||
2902 |
11 |
00 |
- - Xyclohexan |
kg |
2902 |
11 |
00 |
- - Cyclohexane |
kg |
|
|||||||||
2902 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2902 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2902 |
20 |
00 |
- Benzen |
kg |
2902 |
20 |
00 |
- Benzene |
kg |
|
|||||||||
2902 |
30 |
00 |
- Toluen |
kg |
2902 |
30 |
00 |
- Toluene |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Xylen: |
|
|
|
|
‑ Xylenes: |
|
|
|||||||||
2902 |
41 |
00 |
- - o-xylen |
kg |
2902 |
41 |
00 |
- ‑ o- xylene |
kg |
|
|||||||||
2902 |
42 |
00 |
- - m-xylen |
kg |
2902 |
42 |
00 |
- ‑ m -Xylene |
kg |
|
|||||||||
2902 |
43 |
00 |
- - p-xylen |
kg |
2902 |
43 |
00 |
- - p‑Xylene |
kg |
|
|||||||||
2902 |
44 |
00 |
- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen |
kg |
2902 |
44 |
00 |
- - Mixed xylene isomers |
kg |
|
|||||||||
2902 |
50 |
00 |
- Styren |
kg |
2902 |
50 |
00 |
- Styrene |
kg |
|
|||||||||
2902 |
60 |
00 |
- Etylbenzen |
kg |
2902 |
60 |
00 |
- Ethylbenzene |
kg |
|
|||||||||
2902 |
70 |
00 |
- Cumen |
kg |
2902 |
70 |
00 |
- Cumene |
kg |
|
|||||||||
2902 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2902 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|||||||||
2902 |
90 |
10 |
- - Dodecylbenzen |
kg |
2902 |
90 |
10 |
- - Dodecylbenzene |
kg |
|
|||||||||
2902 |
90 |
20 |
- - Các loại alkylbenzen khác |
kg |
2902 |
90 |
20 |
- - Other alkylbenzenes |
kg |
|
|||||||||
2902 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
2902 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2903 |
|
|
Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon |
|
2903 |
|
|
Halogenated derivatives of hydrocarbons. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no: |
|
|
|
|
‑ Saturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons: |
|
|
|||||||||
2903 |
11 |
|
- - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl): |
|
2903 |
11 |
|
- - Chloromethane (methyl chloride) and chloroethane (ethyl chloride): |
|
|
|||||||||
2903 |
11 |
10 |
- - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ |
kg |
2903 |
11 |
10 |
- - - Methyl chloride used in the manufacture of herbicides |
kg |
|
|||||||||
2903 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2903 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
2903 |
12 |
00 |
- - Dichloromethane (metylen clorua) |
kg |
2903 |
12 |
00 |
- - Dichloromethane (methylene chloride) |
kg |
|
|||||||||
2903 |
13 |
00 |
- - Cloroform (trichloromethane) |
kg |
2903 |
13 |
00 |
- - Chloroform (trichloromethane) |
kg |
|
|||||||||
2903 |
14 |
00 |
- - Carbon tetraclorua |
kg |
2903 |
14 |
00 |
- - Carbon tetrachloride |
kg |
|
|||||||||
2903 |
15 |
00 |
- - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua) |
kg |
2903 |
15 |
00 |
- - 1,2‑Dichloroethane (ethylene dichloride) |
kg |
|
|||||||||
2903 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
2903 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2903 |
19 |
10 |
- - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform) |
kg |
2903 |
19 |
10 |
- - - 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) |
kg |
|
|||||||||
2903 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2903 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chưa no: |
|
|
|
|
‑ Unsaturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons: |
|
|
|||||||||
2903 |
21 |
|
- - Vinyl clorua (cloetylen): |
|
2903 |
21 |
|
- - Vinyl chloride (chloroethylene): |
|
|
|||||||||
2903 |
21 |
10 |
- - - Vinyl clorua monome (VCM) |
kg |
2903 |
21 |
10 |
- - - Vinyl chloride monomer (VCM) |
kg |
|
|||||||||
2903 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2903 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
2903 |
22 |
00 |
- - Trichloroethylene |
kg |
2903 |
22 |
00 |
- - Trichloroethylene |
kg |
|
|||||||||
2903 |
23 |
00 |
- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene) |
kg |
2903 |
23 |
00 |
- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene) |
kg |
|
|||||||||
2903 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2903 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2903 |
30 |
|
- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở: |
|
2903 |
30 |
|
- Fluorinated, brominated or iodinated derivatives of acyclic hydrocarbons: |
|
|
|||||||||
2903 |
30 |
10 |
- - Iodoform |
kg |
2903 |
30 |
10 |
- - Iodoform |
kg |
|
|||||||||
2903 |
30 |
20 |
- - Metyl bromua |
kg |
2903 |
30 |
20 |
- - Methyl bromide |
kg |
|
|||||||||
2903 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
2903 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên: |
|
|
|
|
‑ Halogenated derivatives of acyclic hydrocarbons containing two or more diferent halogens: |
|
|
|||||||||
2903 |
41 |
00 |
- - Trichlorofluoromethane |
kg |
2903 |
41 |
00 |
- - Trichlorofluoromethane |
kg |
|
|||||||||
2903 |
42 |
00 |
- - Dichlorodifluoromethane |
kg |
2903 |
42 |
00 |
- - Dichlorodifluoromethane |
kg |
|
|||||||||
2903 |
43 |
00 |
- - Trichlorotrifluoroethanes |
kg |
2903 |
43 |
00 |
- - Trichlorotrifluoroethanes |
kg |
|
|||||||||
2903 |
44 |
00 |
- - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane |
kg |
2903 |
44 |
00 |
- - Dichlorotetrafluoroethanes and chloropentafluoroethane |
kg |
|
|||||||||
2903 |
45 |
|
- - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo: |
|
2903 |
45 |
|
- - Other derivatives perhalogenated only with fluorine and chlorine: |
|
|
|||||||||
2903 |
45 |
10 |
- - - Chlorotrifluorometane |
kg |
2903 |
45 |
10 |
- - - Chlorotrifluoromethane |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- - - Dẫn xuất của etan : |
|
|
|
|
- - - Derivatives of ethane: |
|
|
|||||||||
2903 |
45 |
21 |
- - - - Pentachlorofluoroetane |
kg |
2903 |
45 |
21 |
- - - - Pentachlorofluoroethane |
kg |
|
|||||||||
2903 |
45 |
22 |
- - - - Tetrachlorodifluoroetane |
kg |
2903 |
45 |
22 |
- - - - Tetrachlorodifluoroethane |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- - - Dẫn xuất của propan: |
|
|
|
|
- - - Derivatives of propane: |
|
|
|||||||||
2903 |
45 |
31 |
- - - - Heptachlorofluropropanes |
kg |
2903 |
45 |
31 |
- - - - Heptachlorofluoropropanes |
kg |
|
|||||||||
2903 |
45 |
32 |
- - - - Hexachlorodifluoropropanes |
kg |
2903 |
45 |
32 |
- - - - Hexachlorodifluoropropanes |
kg |
|
|||||||||
2903 |
45 |
33 |
- - - - Pentachlorotrifluoropropanes |
kg |
2903 |
45 |
33 |
- - - - Pentachlorotrifluoropropanes |
kg |
|
|||||||||
2903 |
45 |
34 |
- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes |
kg |
2903 |
45 |
34 |
- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes |
kg |
|
|||||||||
2903 |
45 |
35 |
- - - - Trichloropentafluoropropanes |
kg |
2903 |
45 |
35 |
- - - - Trichloropentafluoropropanes |
kg |
|
|||||||||
2903 |
45 |
36 |
- - - - Dichlorohexafluoropropanes |
kg |
2903 |
45 |
36 |
- - - - Dichlorohexafluoropropanes |
kg |
|
|||||||||
2903 |
45 |
37 |
- - - - Chloroheptafluoropropanes |
kg |
2903 |
45 |
37 |
- - - - Chloroheptafluoropropanes |
kg |
|
|||||||||
2903 |
45 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2903 |
45 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
2903 |
46 |
00 |
- - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes |
kg |
2903 |
46 |
00 |
- - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane and dibromotetrafluoroethanes |
kg |
|
|||||||||
2903 |
47 |
00 |
- - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác |
kg |
2903 |
47 |
00 |
- - Other perhalogenated derivatives |
kg |
|
|||||||||
2903 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
2903 |
49 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2903 |
49 |
10 |
- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo |
kg |
2903 |
49 |
10 |
- - - Derivatives of methane, ethane or propane, halogenated only with fluorine and chlorine |
kg |
|
|||||||||
2903 |
49 |
20 |
- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom |
kg |
2903 |
49 |
20 |
- - - Derivatives of methane, ethane or propane, halogenated only with fluorine and bromine |
kg |
|
|||||||||
2903 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2903 |
49 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: |
|
|
|
|
‑ Halogenated derivatives of cyclanic, cyclenic or cycloterpenic hydrocarbons: |
|
|
|||||||||
2903 |
51 |
00 |
- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane |
kg |
2903 |
51 |
00 |
- - 1, 2, 3, 4, 5, 6‑Hexachlorocyclohexane |
kg |
|
|||||||||
2903 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2903 |
59 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm: |
|
|
|
|
‑ Halogenated derivatives of aromatic hydrocarbons: |
|
|
|||||||||
2903 |
61 |
00 |
- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene |
kg |
2903 |
61 |
00 |
- - Chlorobenzene, o‑dichlorobenzene and p‑dichlorobenzene |
kg |
|
|||||||||
2903 |
62 |
00 |
- - Hexachlorobenzene và DT (1,1,1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane) |
kg |
2903 |
62 |
00 |
- - Hexachlorobenzene and DT (1,1, 1‑trichloro‑2,2‑bis (p‑chlorophenyl) ethane) |
kg |
|
|||||||||
2903 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2903 |
69 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2904 |
|
|
Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa |
|
2904 |
|
|
Sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of hydrocarbons, whether or not halogenated. |
|
|
|||||||||
2904 |
10 |
00 |
- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng |
kg |
2904 |
10 |
00 |
- Derivatives containing only sulpho groups, their salts and ethyl esters |
kg |
|
|||||||||
2904 |
20 |
00 |
- Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso |
kg |
2904 |
20 |
00 |
- Derivatives containing only nitro or only nitroso groups |
kg |
|
|||||||||
2904 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
2904 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
I -RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG |
|
|
|
|
I. ‑ ALCOHOLS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2905 |
|
|
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
|
2905 |
|
|
Acyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Rượu no đơn chức (monohydric): |
|
|
|
|
‑ Saturated monohydric alcohols: |
|
|
|||||||||
2905 |
11 |
00 |
- - Metanol (rượu metylic) |
kg |
2905 |
11 |
00 |
- - Methanol (methyl alcohol) |
kg |
|
|||||||||
2905 |
12 |
00 |
- - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl) |
kg |
2905 |
12 |
00 |
- - Propan‑1‑ol (propyl alcohol) and propan‑2‑ol (isopropyl alcohol) |
kg |
|
|||||||||
2905 |
13 |
00 |
- - Butan-1-ol (rượu n-butylic) |
kg |
2905 |
13 |
00 |
- - Butan‑1‑ol (n‑butyl alcohol) |
kg |
|
|||||||||
2905 |
14 |
00 |
- - Butanol khác |
kg |
2905 |
14 |
00 |
- - Other butanols |
kg |
|
|||||||||
2905 |
15 |
00 |
- - Pentanol (rượu amyl) và đồng phân của nó |
kg |
2905 |
15 |
00 |
- - Pentanol (amyl alcohol) and isomers thereof |
kg |
|
|||||||||
2905 |
16 |
00 |
- - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó |
kg |
2905 |
16 |
00 |
- - Octanol (octyl alcohol) and isomers thereof |
kg |
|
|||||||||
2905 |
17 |
00 |
- - Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl) |
kg |
2905 |
17 |
00 |
- - Dodecan‑1‑ol (lauryl alcohol), hexadecan‑1‑ol (cetyl alcohol) and octadecan‑1‑ol (stearyl alcohol) |
kg |
|
|||||||||
2905 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
2905 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2905 |
19 |
10 |
- - - Triacontanol |
kg |
2905 |
19 |
10 |
- - - Triacontanol |
kg |
|
|||||||||
2905 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2905 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Rượu đơn chức chưa no: |
|
|
|
|
‑ Unsaturated monohydric alcohols: |
|
|
|||||||||
2905 |
22 |
00 |
- - Rượu terpen mạch hở |
kg |
2905 |
22 |
00 |
- - Acyclic terpene alcohols |
kg |
|
|||||||||
2905 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2905 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
- Diols: |
|
|
|
|
‑ Diols: |
|
|
|||||||||
2905 |
31 |
00 |
- - Etylen glycol (ethanediol) |
kg |
2905 |
31 |
00 |
- - Ethylene glycol (ethanediol) |
kg |
|
|||||||||
2905 |
32 |
00 |
- - Propylen glycol (propan-1,2diol) |
kg |
2905 |
32 |
00 |
- - Propylene glycol (propane‑1,2‑diol) |
kg |
|
|||||||||
2905 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2905 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Rượu polyhydric khác: |
|
|
|
|
‑ Other polyhydric alcohols: |
|
|
|||||||||
2905 |
41 |
00 |
- - 2-Etyl-2- (hydroxymethyl) propan-1,3 diol (trimethylolpropane) |
kg |
2905 |
41 |
00 |
- - 2‑Ethyl‑2‑(hydroxymethyl)propane‑1,3‑diol (trimethylolpropane) |
kg |
|
|||||||||
2905 |
42 |
00 |
- - Pentaerythritol |
kg |
2905 |
42 |
00 |
- - Pentaerythritol |
kg |
|
|||||||||
2905 |
43 |
00 |
- - Manitol |
kg |
2905 |
43 |
00 |
- - Manitol |
kg |
|
|||||||||
2905 |
44 |
00 |
- - D-glucitol (sorbitol) |
kg |
2905 |
44 |
00 |
- - D‑glucitol (sorbitol) |
kg |
|
|||||||||
2905 |
45 |
00 |
- - Glycerol |
kg |
2905 |
45 |
00 |
- - Glycerol |
kg |
|
|||||||||
2905 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2905 |
49 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở: |
|
|
|
|
‑ Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of acyclic alcohols: |
|
|
|||||||||
2905 |
51 |
00 |
- - Ethchlorvynol (IN) |
kg |
2905 |
51 |
00 |
- - Ethchlorvynol (IN) |
kg |
|
|||||||||
2905 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2905 |
59 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2906 |
|
|
Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
|
2906 |
|
|
Cyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivative |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic: |
|
|
|
|
‑ Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic: |
|
|
|||||||||
2906 |
11 |
00 |
- - Menthol |
kg |
2906 |
11 |
00 |
- - Menthol |
kg |
|
|||||||||
2906 |
12 |
00 |
- - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols |
kg |
2906 |
12 |
00 |
- - Cyclohexanol, methylcyclohexanols and dimethylcyclohexanols |
kg |
|
|||||||||
2906 |
13 |
00 |
- - Sterols và inositols |
kg |
2906 |
13 |
00 |
- - Sterols and inositols |
kg |
|
|||||||||
2906 |
14 |
00 |
- - Terpineols |
kg |
2906 |
14 |
00 |
- - Terpineols |
kg |
|
|||||||||
2906 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2906 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Loại thơm: |
|
|
|
|
‑ Aromatic: |
|
|
|||||||||
2906 |
21 |
00 |
- - Rượu benzyl |
kg |
2906 |
21 |
00 |
- - Benzyl alcohol |
kg |
|
|||||||||
2906 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2906 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
II - PHENOL; RƯỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG |
|
|
|
|
II. ‑ PHENOLS, PHENOL‑ALCOHOLS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2907 |
|
|
Phenol; rượu-phenol |
|
2907 |
|
|
Phenols; phenol‑alcohols. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Monophenol: |
|
|
|
|
‑ Monophenols: |
|
|
|||||||||
2907 |
11 |
00 |
- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó |
kg |
2907 |
11 |
00 |
- - Phenol (hydroxybenzene) and its salts |
kg |
|
|||||||||
2907 |
12 |
00 |
- - Cresol và muối của chúng |
kg |
2907 |
12 |
00 |
- - Cresols and their salts |
kg |
|
|||||||||
2907 |
13 |
00 |
- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng |
kg |
2907 |
13 |
00 |
- - Octylphenol, nonylphenol and their isomers; salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2907 |
14 |
00 |
- - Xylenols và muối của chúng |
kg |
2907 |
14 |
00 |
- - Xylenols and their salts |
kg |
|
|||||||||
2907 |
15 |
00 |
- - Naphtol và muối của chúng |
kg |
2907 |
15 |
00 |
- - Naphthols and their salts |
kg |
|
|||||||||
2907 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2907 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Polyphenol; rượu-phenol: |
|
|
|
|
‑ Polyphenols; phenol-alcohols: |
|
|
|||||||||
2907 |
21 |
00 |
- - Resorcinol và muối của nó |
kg |
2907 |
21 |
00 |
- - Resorcinol and its salts |
kg |
|
|||||||||
2907 |
22 |
00 |
- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó |
kg |
2907 |
22 |
00 |
- - Hydroquinone (quinol) and its salts |
kg |
|
|||||||||
2907 |
23 |
00 |
- - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó |
kg |
2907 |
23 |
00 |
- - 4,4'‑Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) and its salts |
kg |
|
|||||||||
2907 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2907 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2908 |
|
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol |
|
2908 |
|
|
Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of phenols or phenol‑alcohols. |
|
|
|||||||||
2908 |
10 |
00 |
- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng |
kg |
2908 |
10 |
00 |
- Derivatives containing only halogen substituents and their salts |
kg |
|
|||||||||
2908 |
20 |
00 |
- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng |
kg |
2908 |
20 |
00 |
- Derivatives containing only sulpho groups, their salts and esters |
kg |
|
|||||||||
2908 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
2908 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
IV - ETE, PEROXIT rượu, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT có vòng ba cạnh, AXeTAL và HEMIAXETAl, và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên |
|
|
|
|
IV. ‑ ETHERS, ALCOHOL PEROXIDES, ETHER PEROXIDES, KETONE PEROXIDES, EPOXIDES WITH A THRE‑MEMBERED RING, ACETALS AND HEMIACETALS, AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2909 |
|
|
Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
2909 |
|
|
Ethers, ether‑alcohols, ether‑phenols, ether‑alcohol‑phenols, alcohol peroxides, ether peroxides, ketone peroxides (whether or not chemicaly defined), and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
|
|
|
‑ Acyclic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives: |
|
|
|||||||||
2909 |
11 |
|
- - Dietyl ete: |
|
2909 |
11 |
|
- - Diethyl ether: |
|
|
|||||||||
2909 |
11 |
10 |
- - - Loại dược phẩm |
kg |
2909 |
11 |
10 |
- - - Pharmaceutical grade |
kg |
|
|||||||||
2909 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2909 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
2909 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
2909 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2909 |
19 |
10 |
- - - Methyl tertiary butyl ether |
kg |
2909 |
19 |
10 |
- - - Methyl tertiary butyl ether |
kg |
|
|||||||||
2909 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2909 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
2909 |
20 |
00 |
- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
kg |
2909 |
20 |
00 |
- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives |
kg |
|
|||||||||
2909 |
30 |
00 |
- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
kg |
2909 |
30 |
00 |
- Aromatic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
|
|
|
‑ Ether‑alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives: |
|
|
|||||||||
2909 |
41 |
00 |
- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol) |
kg |
2909 |
41 |
00 |
- - 2,2'‑Oxydiethanol (diethylene glycol, digol) |
kg |
|
|||||||||
2909 |
42 |
00 |
- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol |
kg |
2909 |
42 |
00 |
- - Monomethyl ethers of ethylene glycol or of diethylene glycol |
kg |
|
|||||||||
2909 |
43 |
00 |
- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol |
kg |
2909 |
43 |
00 |
- - Monobutyl ethers of ethylene glycol or of diethylene glycol |
kg |
|
|||||||||
2909 |
44 |
00 |
- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol |
kg |
2909 |
44 |
00 |
- - Other monoalkylethers of ethylene glycol or of diethylene glycol |
kg |
|
|||||||||
2909 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2909 |
49 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2909 |
50 |
00 |
- Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
kg |
2909 |
50 |
00 |
- Ether‑phenols, ether‑alcohol‑phenols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives |
kg |
|
|||||||||
2909 |
60 |
00 |
- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
kg |
2909 |
60 |
00 |
- Alcohol peroxides, ether peroxides, ketone peroxides and theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2910 |
|
|
Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
|
2910 |
|
|
Epoxides, epoxyalcohols, epoxyphenols, and epoxyethers, with a thre‑memberedring, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
|
|||||||||
2910 |
10 |
00 |
- Oxirane (etylen oxit) |
kg |
2910 |
10 |
00 |
- Oxirane (ethylene oxide) |
kg |
|
|||||||||
2910 |
20 |
00 |
- Methyloxirane (propylen oxit ) |
kg |
2910 |
20 |
00 |
- Methyloxirane (propylene oxide) |
kg |
|
|||||||||
2910 |
30 |
00 |
- 1, chloro- 2,3- epoxypropane (epichlorohydrin) |
kg |
2910 |
30 |
00 |
- 1‑Chloro‑2,3‑epoxypropane (epichlorohydrin) |
kg |
|
|||||||||
2910 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
2910 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2911 |
00 |
00 |
Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
kg |
2911 |
00 |
00 |
Acetals and hemiacetals, whether or not with other oxygen function, andtheir halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT |
|
|
|
|
V. ‑ALDEHYDE‑FUNCTION COMPOUNDS |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2912 |
|
|
Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde |
|
2912 |
|
|
Aldehydes, whether or not with other oxygen function; cyclic polymers ofaldehydes; paraformaldehyde. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác: |
|
|
|
|
‑ Acyclic aldehydes without other oxygen function: |
|
|
|||||||||
2912 |
11 |
00 |
- - Metanal (formaldehyde) |
kg |
2912 |
11 |
00 |
- - Methanal (formaldehyde) |
kg |
|
|||||||||
2912 |
12 |
00 |
- - Etanal (acetaldehyde) |
kg |
2912 |
12 |
00 |
- - Ethanal (acetaldehyde) |
kg |
|
|||||||||
2912 |
13 |
00 |
- - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng) |
kg |
2912 |
13 |
00 |
- - Butanal (butyraldehyde, normal isomer) |
kg |
|
|||||||||
2912 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2912 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác: |
|
|
|
|
‑ Cyclic aldehydes without other oxygen function: |
|
|
|||||||||
2912 |
21 |
00 |
- - Benzaldehyde |
kg |
2912 |
21 |
00 |
- - Benzaldehyde |
kg |
|
|||||||||
2912 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2912 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2912 |
30 |
00 |
- Rượu aldehyt |
kg |
2912 |
30 |
00 |
- Aldehyde‑alcohols |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác: |
|
|
|
|
‑ Aldehyde‑ethers, aldehyde‑phenols and aldehydes with other oxygen function: |
|
|
|||||||||
2912 |
41 |
00 |
- - Vanilin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde) |
kg |
2912 |
41 |
00 |
- - Vanilin (4‑hydroxy‑3‑methoxybenzaldehyde) |
kg |
|
|||||||||
2912 |
42 |
00 |
- - Ethylvanilin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde) |
kg |
2912 |
42 |
00 |
- - Ethylvanilin (3‑ethoxy‑4‑hydroxybenzaldehyde) |
kg |
|
|||||||||
2912 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2912 |
49 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2912 |
50 |
00 |
- Polyme mạch vòng của aldehyt |
kg |
2912 |
50 |
00 |
- Cyclic polymers of aldehydes |
kg |
|
|||||||||
2912 |
60 |
00 |
- Paraformaldehyde |
kg |
2912 |
60 |
00 |
- Paraformaldehyde |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2913 |
00 |
00 |
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12 |
kg |
2913 |
00 |
00 |
Halogenated, sulphonated,nitrated or nitrosated derivatives of products of heading 29.12. |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
VI - Hợp chất chức XETON và hợp chất chức QUINON |
|
|
|
|
VI. ‑ KETONE‑FUNCTION COMPOUNDS AND QUINONE‑FUNCTION COMPOUNDS |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2914 |
|
|
Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
|
2914 |
|
|
Ketones and quinones, whether or not with other oxygen function, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivative |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác: |
|
|
|
|
‑ Acylic ketones without other oxygen function: |
|
|
|||||||||
2914 |
11 |
00 |
- - Axeton |
kg |
2914 |
11 |
00 |
- - Acetone |
kg |
|
|||||||||
2914 |
12 |
00 |
- - Butanon (methyl ethyl ketone) |
kg |
2914 |
12 |
00 |
- - Butanone (methyl ethyl ketone) |
kg |
|
|||||||||
2914 |
13 |
00 |
- - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone) |
kg |
2914 |
13 |
00 |
- - 4‑Methylpentan‑2‑one (methyl isobutyl ketone) |
kg |
|
|||||||||
2914 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2914 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác: |
|
|
|
|
‑ Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic ketones without other oxygen function: |
|
|
|||||||||
2914 |
21 |
00 |
- - Long não (camphor) |
kg |
2914 |
21 |
00 |
- - Camphor |
kg |
|
|||||||||
2914 |
22 |
00 |
- - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones |
kg |
2914 |
22 |
00 |
- - Cyclohexanone and methylcyclohexanones |
kg |
|
|||||||||
2914 |
23 |
00 |
- - Ionones và methylionones |
kg |
2914 |
23 |
00 |
- - Ionones and methylionones |
kg |
|
|||||||||
2914 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2914 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Xeton thơm không có chức oxy khác: |
|
|
|
|
‑ Aromatic ketones without other oxygen function: |
|
|
|||||||||
2914 |
31 |
00 |
- - Phenylacetone (phenylpropan- 2- one) |
kg |
2914 |
31 |
00 |
- - Phenylacetone (phenylpropan-2-one) |
kg |
|
|||||||||
2914 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2914 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2914 |
40 |
00 |
- Rượu xeton và aldehyt xeton |
kg |
2914 |
40 |
00 |
- Ketone‑alcohols and ketone‑aldehydes |
kg |
|
|||||||||
2914 |
50 |
00 |
- Phenolxeton và xeton có chức oxy khác |
kg |
2914 |
50 |
00 |
- Ketone‑phenols and ketones with other oxygen function |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Quinon: |
|
|
|
|
‑ Quinones: |
|
|
|||||||||
2914 |
61 |
00 |
- - Anthraquinone |
kg |
2914 |
61 |
00 |
- - Anthraquinone |
kg |
|
|||||||||
2914 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2914 |
69 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2914 |
70 |
00 |
- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa |
kg |
2914 |
70 |
00 |
- Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
VI - Axit CArBOXYLIC và các AlHYdRIT, HALOGENUA, PEROXIT và PEROXYAXIT của chúng và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên |
|
|
|
|
VI. ‑ CARBOXYLIC ACIDS, AND THEIR ANHYDRIDES, HALIDES, PEROXIDES AND PEROXYACIDS,AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2915 |
|
|
Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
2915 |
|
|
Saturated acyclic monocarboxylic acids and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Axit fomic, muối và este của nó: |
|
|
|
|
‑ Formic acid, its salts and esters: |
|
|
|||||||||
2915 |
11 |
00 |
- - Axit fomic |
kg |
2915 |
11 |
00 |
- - Formic acid |
kg |
|
|||||||||
2915 |
12 |
00 |
- - Muối của axit fomic |
kg |
2915 |
12 |
00 |
- - Salts of formic acid |
kg |
|
|||||||||
2915 |
13 |
00 |
- - Este của axit fomic |
kg |
2915 |
13 |
00 |
- - Esters of formic acid |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic: |
|
|
|
|
‑ Acetic acid and its salts; acetic anhydride: |
|
|
|||||||||
2915 |
21 |
00 |
- - Axit axetic |
kg |
2915 |
21 |
00 |
- - Acetic acid |
kg |
|
|||||||||
2915 |
22 |
00 |
- - Natri axetat |
kg |
2915 |
22 |
00 |
- - Sodium acetate |
kg |
|
|||||||||
2915 |
23 |
00 |
- - Coban axetat |
kg |
2915 |
23 |
00 |
- - Cobalt acetates |
kg |
|
|||||||||
2915 |
24 |
00 |
- - Alhydrit axetic |
kg |
2915 |
24 |
00 |
- - Acetic anhydride |
kg |
|
|||||||||
2915 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2915 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Este của axit axetic: |
|
|
|
|
‑ Esters of acetic acid: |
|
|
|||||||||
2915 |
31 |
00 |
- - Etyl axetat |
kg |
2915 |
31 |
00 |
- - Ethyl acetate |
kg |
|
|||||||||
2915 |
32 |
00 |
- - Vinyl axetat |
kg |
2915 |
32 |
00 |
- - Vinyl acetate |
kg |
|
|||||||||
2915 |
33 |
00 |
- - n-butyl axetat |
kg |
2915 |
33 |
00 |
- - n‑Butyl acetate |
kg |
|
|||||||||
2915 |
34 |
00 |
- - Isobutyl axetat |
kg |
2915 |
34 |
00 |
- - Isobutyl acetate |
kg |
|
|||||||||
2915 |
35 |
00 |
- - 2 - Etoxyetyl axetat |
kg |
2915 |
35 |
00 |
- - 2‑Ethoxyethyl acetate |
kg |
|
|||||||||
2915 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2915 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2915 |
40 |
00 |
- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng |
kg |
2915 |
40 |
00 |
- Mono‑, di‑ or trichloroacetic acids, their salts and esters |
kg |
|
|||||||||
2915 |
50 |
00 |
- Axit propionic, muối và este của chúng |
kg |
2915 |
50 |
00 |
- Propionic acid, its salts and esters |
kg |
|
|||||||||
2915 |
60 |
00 |
- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng |
kg |
2915 |
60 |
00 |
- Butanoic acids, pentanoic acids, their salts and esters |
kg |
|
|||||||||
2915 |
70 |
|
- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng: |
|
2915 |
70 |
|
- Palmitic acid, stearic acid, their salts and esters: |
|
|
|||||||||
2915 |
70 |
10 |
- - Axit palmitic, muối và este của nó |
kg |
2915 |
70 |
10 |
- - Palmitic acid, its salts and esters |
kg |
|
|||||||||
2915 |
70 |
20 |
- - Axit stearic |
kg |
2915 |
70 |
20 |
- - Stearic acid |
kg |
|
|||||||||
2915 |
70 |
30 |
- - Muối và este của axit stearic |
kg |
2915 |
70 |
30 |
- - Salts and esters of stearic acid |
kg |
|
|||||||||
2915 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2915 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|||||||||
2915 |
90 |
10 |
- - Clorua axetyl |
kg |
2915 |
90 |
10 |
- - Acetyl chloride |
kg |
|
|||||||||
2915 |
90 |
20 |
- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng |
kg |
2915 |
90 |
20 |
- - Lauric acid, myristic acid, their salts and esters |
kg |
|
|||||||||
2915 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
2915 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2916 |
|
|
Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng |
|
2916 |
|
|
Unsaturated acyclic monocarboxylic acids, cyclic monocarboxylic acids, theiranhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
|
|
‑ Unsaturated acyclic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives: |
|
|
|||||||||
2916 |
11 |
00 |
- - Axit acrylic và muối của nó |
kg |
2916 |
11 |
00 |
- - Acrylic acid and its salts |
kg |
|
|||||||||
2916 |
12 |
00 |
- - Este của axit acrylic |
kg |
2916 |
12 |
00 |
- - Esters of acrylic acid |
kg |
|
|||||||||
2916 |
13 |
00 |
- - Axit metacrylic và muối của nó |
kg |
2916 |
13 |
00 |
- - Methacrylic acid and its salts |
kg |
|
|||||||||
2916 |
14 |
|
- - Este của axit metacrylic: |
|
2916 |
14 |
|
- - Esters of methacrylic acid: |
|
|
|||||||||
2916 |
14 |
10 |
- - - Metyl metacrylic |
kg |
2916 |
14 |
10 |
- - - Methyl methacrylate |
kg |
|
|||||||||
2916 |
14 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2916 |
14 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
2916 |
15 |
00 |
- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó |
kg |
2916 |
15 |
00 |
- - Oleic, linoleic or linolenic acids, their salts and esters |
kg |
|
|||||||||
2916 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2916 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2916 |
20 |
00 |
- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
kg |
2916 |
20 |
00 |
- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic monocarboxylic acids, theiranhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
|
|
‑ Aromatic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives: |
|
|
|||||||||
2916 |
31 |
00 |
- - Axit benzoic, muối và este của nó |
kg |
2916 |
31 |
00 |
- - Benzoic acid, its salts and esters |
kg |
|
|||||||||
2916 |
32 |
00 |
- - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl |
kg |
2916 |
32 |
00 |
- - Benzoyl peroxide and benzoyl chloride |
kg |
|
|||||||||
2916 |
34 |
00 |
- - Axit phenylaxetic và muối của nó |
kg |
2916 |
34 |
00 |
- - Phenylacetic acid and its salts |
kg |
|
|||||||||
2916 |
35 |
00 |
- - Este của axit phenylaxetic |
kg |
2916 |
35 |
00 |
- - Esters of phenylacetic acid |
kg |
|
|||||||||
2916 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
2916 |
39 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2916 |
39 |
10 |
- - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng |
kg |
2916 |
39 |
10 |
- - - 2,4-Dichlorophenyl acetic acid and its salts and esters |
kg |
|
|||||||||
2916 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2916 |
39 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2917 |
|
|
Axit carboxylic đa chức, các alhyđrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
2917 |
|
|
Polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
|
|
‑ Acyclic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives: |
|
|
|||||||||
2917 |
11 |
00 |
- - Axit oxalic, muối và este của nó |
kg |
2917 |
11 |
00 |
- - Oxalic acid, its salts and esters |
kg |
|
|||||||||
2917 |
12 |
|
- - Axit adipic, muối và este của nó: |
|
2917 |
12 |
|
- - Adipic acid, its salts and esters: |
|
|
|||||||||
2917 |
12 |
10 |
- - - Dioctyl adipat (DOA) |
kg |
2917 |
12 |
10 |
- - - Dioctyl adipate (DOA) |
kg |
|
|||||||||
2917 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2917 |
12 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
2917 |
13 |
00 |
- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng |
kg |
2917 |
13 |
00 |
- - Azelaic acid, sebacic acid, their salts and esters |
kg |
|
|||||||||
2917 |
14 |
00 |
- - Alhydrit maleic |
kg |
2917 |
14 |
00 |
- - Maleic anhydride |
kg |
|
|||||||||
2917 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2917 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2917 |
20 |
00 |
- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
kg |
2917 |
20 |
00 |
- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids, and their derivatives |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
|
|
‑ Aromatic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives: |
|
|
|||||||||
2917 |
31 |
00 |
- - Dibutyl orthophthalates |
kg |
2917 |
31 |
00 |
- - Dibutyl orthophthalates |
kg |
|
|||||||||
2917 |
32 |
00 |
- - Dioctyl orthophthalates |
kg |
2917 |
32 |
00 |
- - Dioctyl orthophthalates |
kg |
|
|||||||||
2917 |
33 |
00 |
- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates |
kg |
2917 |
33 |
00 |
- - Dinonyl or didecyl orthophthalates |
kg |
|
|||||||||
2917 |
34 |
00 |
- - Este khác của các axit orthophthalates |
kg |
2917 |
34 |
00 |
- - Other esters of orthophthalic acid |
kg |
|
|||||||||
2917 |
35 |
00 |
- - Alhydrit phthalic |
kg |
2917 |
35 |
00 |
- - Phthalic anhydride |
kg |
|
|||||||||
2917 |
36 |
00 |
- - Axit terephthalic và muối của nó |
kg |
2917 |
36 |
00 |
- - Terephthalic acid and its salts |
kg |
|
|||||||||
2917 |
37 |
00 |
- - Dimethyl terephthalate |
kg |
2917 |
37 |
00 |
- - Dimethyl terephthalate |
kg |
|
|||||||||
2917 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
2917 |
39 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2917 |
39 |
10 |
- - - Trioctyltrimelitate ( TOTM ) |
kg |
2917 |
39 |
10 |
- - - Trioctyltrimelitate (TOTM) |
kg |
|
|||||||||
2917 |
39 |
20 |
- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic |
kg |
2917 |
39 |
20 |
- - - Other phthalic plasticizers and esters of phthalic anhydride |
kg |
|
|||||||||
2917 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2917 |
39 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2918 |
|
|
Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
2918 |
|
|
Carboxylic acids with aditional oxygen function and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
|
|
‑ Carboxylic acids with alcohol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives: |
|
|
|||||||||
2918 |
11 |
00 |
- - Axit lactic, muối và este của nó |
kg |
2918 |
11 |
00 |
- - Lactic acid, its salts and esters |
kg |
|
|||||||||
2918 |
12 |
00 |
- - Axit tactaric |
kg |
2918 |
12 |
00 |
- - Tartaric acid |
kg |
|
|||||||||
2918 |
13 |
00 |
- - Muối và este của axit tactaric |
kg |
2918 |
13 |
00 |
- - Salts and esters of tartaric acid |
kg |
|
|||||||||
2918 |
14 |
00 |
- - Axit xitric |
kg |
2918 |
14 |
00 |
- - Citric acid |
kg |
|
|||||||||
2918 |
15 |
|
- - Muối và este của axit citric: |
|
2918 |
15 |
|
- - Salts and esters of citric acid: |
|
|
|||||||||
2918 |
15 |
10 |
- - - Canxi citrat |
kg |
2918 |
15 |
10 |
- - - Calcium citrate |
kg |
|
|||||||||
2918 |
15 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2918 |
15 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
2918 |
16 |
00 |
- - Axit gluconic, muối và este của nó |
kg |
2918 |
16 |
00 |
- - Gluconic acid, its salts and esters |
kg |
|
|||||||||
2918 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2918 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhyđrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
|
|
‑ Carboxylic acids with phenol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives: |
|
|
|||||||||
2918 |
21 |
00 |
- - Axit salicylic và muối của nó |
kg |
2918 |
21 |
00 |
- - Salicylic acid and its salts |
kg |
|
|||||||||
2918 |
22 |
00 |
- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó |
kg |
2918 |
22 |
00 |
- - O‑Acetylsalicyclic acid, its salts and esters |
kg |
|
|||||||||
2918 |
23 |
00 |
- - Este khác của axit salicylic và muối của nó |
kg |
2918 |
23 |
00 |
- - Other esters of salicylic acid and their salts |
kg |
|
|||||||||
2918 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
2918 |
29 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2918 |
29 |
10 |
- - - Este sulfonic alkyl của phenol |
kg |
2918 |
29 |
10 |
- - - Alkyl sulphonic ester of phenol |
kg |
|
|||||||||
2918 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2918 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
2918 |
30 |
00 |
- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
kg |
2918 |
30 |
00 |
- Carboxylic acids with aldehyde or ketone function but without otheroxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives |
kg |
|
|||||||||
2918 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
2918 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
VII - ESTE của các axit vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfo hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên |
|
|
|
|
VII. ‑ ESTERS OF INORGANIC ACIDS OF NON-METALS AND THEIR SALTS, AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2919 |
00 |
00 |
Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
kg |
2919 |
00 |
00 |
Phosphoric esters and their salts, including lactophosphates; theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2920 |
|
|
Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
2920 |
|
|
Esters of other inorganic acids of non-metals (excluding esters of hydrogen halides) and their salts; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
|
|||||||||
2920 |
10 |
00 |
- Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
kg |
2920 |
10 |
00 |
- Thiophosphoric esters (phosophorothioates) and their salts; theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives |
kg |
|
|||||||||
2920 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2920 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|||||||||
2920 |
90 |
10 |
- - Dimetyl sulfat (DMS) |
kg |
2920 |
90 |
10 |
- - Dimethyl Sulphate (DMS) |
kg |
|
|||||||||
2920 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
2920 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
IX - Hợp chất chức Nitơ |
|
|
|
|
IX. ‑ NITROGEN‑FUNCTION COMPOUNDS |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2921 |
|
|
Hợp chất chức amin |
|
2921 |
|
|
Amine‑function compounds |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Acyclic monoamines and their derivatives; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2921 |
11 |
00 |
- - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng |
kg |
2921 |
11 |
00 |
- - Methylamine, di‑ or trimethylamine and their salts |
kg |
|
|||||||||
2921 |
12 |
00 |
- - Diethylamine và muối của chúng |
kg |
2921 |
12 |
00 |
- - Diethylamine and its salts |
kg |
|
|||||||||
2921 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2921 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Acyclic polyamines and their derivatives; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2921 |
21 |
00 |
- - Ethylenediamine và muối của nó |
kg |
2921 |
21 |
00 |
- - Ethylenediamine and its salts |
kg |
|
|||||||||
2921 |
22 |
00 |
- - Hexamethylenediamine và muối của nó |
kg |
2921 |
22 |
00 |
- - Hexamethylenediamine and its salts |
kg |
|
|||||||||
2921 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2921 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2921 |
30 |
00 |
- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
kg |
2921 |
30 |
00 |
- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic mono‑ or polyamines, and their derivatives; salts thereof
|
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Aromatic monoamines and their derivatives; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2921 |
41 |
00 |
- - Anilin và muối của nó |
kg |
2921 |
41 |
00 |
- - Aniline and its salts |
kg |
|
|||||||||
2921 |
42 |
00 |
- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng |
kg |
2921 |
42 |
00 |
- - Aniline derivatives and their salts |
kg |
|
|||||||||
2921 |
43 |
00 |
- - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
kg |
2921 |
43 |
00 |
- - Toluidines and their derivatives; salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2921 |
44 |
00 |
- - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
kg |
2921 |
44 |
00 |
- - Diphenylamine and its derivatives; salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2921 |
45 |
00 |
- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
kg |
2921 |
45 |
00 |
- - 1‑Naphthylamine (alpha‑naphthylamine), 2‑naphthylamine (beta‑naphthylamine) and their derivatives; salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2921 |
46 |
00 |
- - Amfetamine (IN), benzfetamine (IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN), lefetamine (IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) và phentermine (IN); muối của chúng |
kg |
2921 |
46 |
00 |
- - Amfetamine (IN), benzfetamine (IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN), lefetamine (IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) and phentermine (IN); salts thereof. |
kg |
|
|||||||||
2921 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2921 |
49 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Aromatic polyamines and their derivatives; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2921 |
51 |
00 |
- - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
kg |
2921 |
51 |
00 |
- - o‑, m‑, p‑Phenylenediamine, diaminotoluenes, and their derivatives; salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2921 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2921 |
59 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2922 |
|
|
Hợp chất amino chức oxy |
|
2922 |
|
|
Oxygen‑function amino‑compounds. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Amino‑alcohols, other than those containing more than one kind of oxygen function, their ethers and esters; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2922 |
11 |
00 |
- - Monoethanolamine và muối của chúng |
kg |
2922 |
11 |
00 |
- - Monoethanolamine and its salts |
kg |
|
|||||||||
2922 |
12 |
00 |
- - Diethanolamine và muối của chúng |
kg |
2922 |
12 |
00 |
- - Diethanolamine and its salts |
kg |
|
|||||||||
2922 |
13 |
00 |
- - Triethanolamine và muối của chúng |
kg |
2922 |
13 |
00 |
- - Triethanolamine and its salts |
kg |
|
|||||||||
2922 |
14 |
00 |
- - Dextropropoxyphene (IN) và muối của chúng |
kg |
2922 |
14 |
00 |
- - Dextropropoxyphene (IN) and its salts |
kg |
|
|||||||||
2922 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
2922 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2922 |
19 |
10 |
- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao |
kg |
2922 |
19 |
10 |
- - - Ethambutol and its salts, esters and other derivatives suitable for the production of antituberculosis preparations |
kg |
|
|||||||||
2922 |
19 |
20 |
- - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol) |
kg |
2922 |
19 |
20 |
- - - D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol |
kg |
|
|||||||||
2922 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2922 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Amino‑naphthols and other amino-phenols, other than those containing more than one kind of oxygen function, their ethers and esters; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2922 |
21 |
00 |
- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng |
kg |
2922 |
21 |
00 |
- - Aminohydroxynaphthalenesulphonic acids and their salts |
kg |
|
|||||||||
2922 |
22 |
00 |
- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng |
kg |
2922 |
22 |
00 |
- - Anisidines, dianisidines, phenetidines, and their salts |
kg |
|
|||||||||
2922 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2922 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Amino‑aldehydes, amino‑ketones and amino‑quinones, other than those containing more than one kind of oxygen function; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2922 |
31 |
00 |
- - Amfepramone (IN), methadone (IN) và normethadone (IN); muối của chúng |
kg |
2922 |
31 |
00 |
- - Amfepramone (IN), methadone (IN) and normethadone (IN); salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2922 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2922 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng: |
|
|
|
|
- Amino‑acids, other than those containing more than one kind of oxygen function, and their esters; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2922 |
41 |
00 |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng |
kg |
2922 |
41 |
00 |
- - Lysine and its esters; salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2922 |
42 |
|
- - Axit glutamic và muối của chúng: |
|
2922 |
42 |
|
- - Glutamic acid and its salts: |
|
|
|||||||||
2922 |
42 |
10 |
- - - Axit glutamic |
kg |
2922 |
42 |
10 |
- - - Glutamic acid |
kg |
|
|||||||||
2922 |
42 |
20 |
- - - Muối natri của axit glutamic |
kg |
2922 |
42 |
20 |
- - - Monosodium glutamate |
kg |
|
|||||||||
2922 |
42 |
90 |
- - - Muối loại khác |
kg |
2922 |
42 |
90 |
- - - Other salts |
kg |
|
|||||||||
2922 |
43 |
00 |
- - Axit anthranilic và muối của nó |
kg |
2922 |
43 |
00 |
- - Anthranilic acid and its salts |
kg |
|
|||||||||
2922 |
44 |
00 |
- - Tilidine (IN) và muối của nó |
kg |
2922 |
44 |
00 |
- - Tilidine (IN) and its salts |
kg |
|
|||||||||
2922 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
2922 |
49 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2922 |
49 |
10 |
- - - Axit mefenamic và muối của chúng |
kg |
2922 |
49 |
10 |
- - - Mefenamic acid and its salts |
kg |
|
|||||||||
2922 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2922 |
49 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
2922 |
50 |
|
- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
|
2922 |
50 |
|
- Amino‑alcohol‑phenols, amino‑acid‑phenols and other amino‑compounds with oxygen function: |
|
|
|||||||||
2922 |
50 |
10 |
- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng |
kg |
2922 |
50 |
10 |
- - p-Aminosalicylic acid and its salts, ester and other derivatives |
kg |
|
|||||||||
2922 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
2922 |
50 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2923 |
|
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
2923 |
|
|
Quaternary amonium salts and hydroxides; lecithins and other phosphoaminolipids, whether or not chemicaly defined. |
|
|
|||||||||
2923 |
10 |
00 |
- Choline và muối của nó |
kg |
2923 |
10 |
00 |
- Choline and its salts |
kg |
|
|||||||||
2923 |
20 |
|
- Lecithin và các phosphoaminolipids khác: |
|
2923 |
20 |
|
‑ Lecithins and other phosphoaminolipids: |
|
|
|||||||||
2923 |
20 |
10 |
- - Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
kg |
2923 |
20 |
10 |
- - Lecithins, whether or not chemicaly defined |
kg |
|
|||||||||
2923 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
2923 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2923 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
2923 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2924 |
|
|
Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic |
|
2924 |
|
|
Carboxyamide‑function compounds; amide‑function compounds of carbonic acid. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Acyclic amides (including acyclic carbamates) and their derivatives; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2924 |
11 |
00 |
- - Meprobamate (IN) |
kg |
2924 |
11 |
00 |
- - Meprobamate (IN) |
kg |
|
|||||||||
2924 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
2924 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2924 |
19 |
10 |
- - - Monocrotophos |
kg |
2924 |
19 |
10 |
- - - Monocrotophos |
kg |
|
|||||||||
2924 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2924 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Cyclic amides (including cyclic carbamates) and their derivatives; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2924 |
21 |
|
- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924 |
21 |
|
- - Ureines and their derivatives; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2924 |
21 |
10 |
- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin) |
kg |
2924 |
21 |
10 |
- - - 4-Ethoxyphenylurea (dulcin) |
kg |
|
|||||||||
2924 |
21 |
20 |
- - - Diuron và monuron |
kg |
2924 |
21 |
20 |
- - - Diuron and monuron |
kg |
|
|||||||||
2924 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2924 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
2924 |
23 |
00 |
- - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng |
kg |
2924 |
23 |
00 |
- - 2-Acetamidobenzoic acid (N-acetylanthranilic acid) and its salts |
kg |
|
|||||||||
2924 |
24 |
00 |
- - Ethinamate (IN) |
kg |
2924 |
24 |
00 |
- - Ethinamate (IN) |
kg |
|
|||||||||
2924 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
2924 |
29 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2924 |
29 |
10 |
- - - Aspartame |
kg |
2924 |
29 |
10 |
- - - Aspartame |
kg |
|
|||||||||
2924 |
29 |
20 |
- - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate |
kg |
2924 |
29 |
20 |
- - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate |
kg |
|
|||||||||
2924 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2924 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2925 |
|
|
Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin |
|
2925 |
|
|
Carboxyimide‑function compounds (including sacharin and its salts) and imine‑function compounds. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Imides and their derivatives; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2925 |
11 |
00 |
- - Sacarin và muối của nó |
kg |
2925 |
11 |
00 |
- - Sacharin and its salts |
kg |
|
|||||||||
2925 |
12 |
00 |
- - Glutethimide(IN) |
kg |
2925 |
12 |
00 |
- - Glutethimide (IN) |
kg |
|
|||||||||
2925 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2925 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2925 |
20 |
|
- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2925 |
20 |
|
- Imines and their derivatives; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2925 |
20 |
10 |
- - Metformin và phenformin; muối và dẫn xuất của chúng |
kg |
2925 |
20 |
10 |
- - Metformin and phenformin; its salts and derivatives |
kg |
|
|||||||||
2925 |
20 |
20 |
- - Imin etylen, imin propylen |
kg |
2925 |
20 |
20 |
- - Ethylene imine, propylene imine |
kg |
|
|||||||||
2925 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
2925 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2926 |
|
|
Hợp chất chức nitril |
|
2926 |
|
|
Nitrile‑function compounds. |
|
|
|||||||||
2926 |
10 |
00 |
- Acrylonitrile |
kg |
2926 |
10 |
00 |
- Acrylonitrile |
kg |
|
|||||||||
2926 |
20 |
00 |
- 1-cyanoguanidine (dicyandiamide) |
kg |
2926 |
20 |
00 |
- 1‑Cyanoguanidine (dicyandiamide) |
kg |
|
|||||||||
2926 |
30 |
00 |
- Fenproporex (IN) và muối của nó; methadone (IN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino - 4, 4- diphenylbutane) |
kg |
2926 |
30 |
00 |
- Fenproporex (IN) and its salts; methadone (IN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino- 4, 4-diphenylbutane) |
kg |
|
|||||||||
2926 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
2926 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2927 |
|
|
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy |
|
2927 |
|
|
Diazo‑, azo‑ or azoxy‑compounds. |
|
|
|||||||||
2927 |
00 |
10 |
- Azodicarbonamide |
kg |
2927 |
00 |
10 |
- Azodicarbonamide |
kg |
|
|||||||||
2927 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
2927 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|||||||||
2928 |
|
|
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin |
|
2928 |
|
|
Organic derivatives of hydrazine or of hydroxylamine. |
|
|
|||||||||
2928 |
00 |
10 |
- Linuron |
kg |
2928 |
00 |
10 |
- Linuron |
kg |
|
|||||||||
2928 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
2928 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|||||||||
2929 |
|
|
Hợp chất chức nitơ khác |
|
2929 |
|
|
Compounds with other nitrogen function. |
|
|
|||||||||
2929 |
10 |
00 |
- Isoxyanat |
kg |
2929 |
10 |
00 |
- Isocyanates |
kg |
|
|||||||||
2929 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2929 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|||||||||
2929 |
90 |
10 |
- - Natri xyclamat |
kg |
2929 |
90 |
10 |
- - Sodium cyclamate |
kg |
|
|||||||||
2929 |
90 |
20 |
- - Xyclamat loại khác |
kg |
2929 |
90 |
20 |
- - Other cyclamate |
kg |
|
|||||||||
2929 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
2929 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
X - Hợp chất hữu cơ-vô cơ, hợp chất dị vòng, a xít NUCLEIC và các muối của chúng, các SUlfONAMIT |
|
|
|
|
X. ‑ ORGANO‑INORGANIC COMPOUNDS, HETEROCYCLIC COMPOUNDS, NUCLEIC ACIDS AND THEIR SALTS,AND SULPHONAMIDES |
|
|
|||||||||
2930 |
|
|
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ |
|
2930 |
|
|
Organo‑sulphur compounds. |
|
|
|||||||||
2930 |
10 |
00 |
- Dithiocarbonat (xanthates) |
kg |
2930 |
10 |
00 |
- Dithiocarbonates (xanthates) |
kg |
|
|||||||||
2930 |
20 |
00 |
- Thiocarbamat và dithiocarbamat |
kg |
2930 |
20 |
00 |
- Thiocarbamates and dithiocarbamates |
kg |
|
|||||||||
2930 |
30 |
00 |
- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua |
kg |
2930 |
30 |
00 |
- Thiuram mono‑, di‑, or tetrasulphides |
kg |
|
|||||||||
2930 |
40 |
00 |
- Methionin |
kg |
2930 |
40 |
00 |
- Methionine |
kg |
|
|||||||||
2930 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
2930 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2931 |
|
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác |
|
2931 |
|
|
Other organo‑inorganic compounds. |
|
|
|||||||||
2931 |
00 |
10 |
- Chì tetraetyl |
kg |
2931 |
00 |
10 |
- Tetraethyl lead |
kg |
|
|||||||||
2931 |
00 |
20 |
- N -(Phosphonomethyl) glycin và muối của chúng |
kg |
2931 |
00 |
20 |
- N-(Phosphonomethyl)glycine and salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2931 |
00 |
30 |
- Ethephone |
kg |
2931 |
00 |
30 |
- Ethephone |
kg |
|
|||||||||
2931 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
2931 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2932 |
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy |
|
2932 |
|
|
Heterocyclic compounds with oxygen hetero‑atom(s) only. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|
|
|
‑ Compounds containing an unfused furan ring (whether or not hydrogenated) in the structure: |
|
|
|||||||||
2932 |
11 |
00 |
- - Tetrahydrofuran |
kg |
2932 |
11 |
00 |
- - Tetrahydrofuran |
kg |
|
|||||||||
2932 |
12 |
00 |
- - 2-furaldehyde (fufuraldehyde) |
kg |
2932 |
12 |
00 |
- - 2‑Furaldehyde (furfuraldehyde) |
kg |
|
|||||||||
2932 |
13 |
00 |
- - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl |
kg |
2932 |
13 |
00 |
- - Furfuryl alcohol and tetrahydrofurfuryl alcohol |
kg |
|
|||||||||
2932 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2932 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Lactones: |
|
|
|
|
‑ Lactones: |
|
|
|||||||||
2932 |
21 |
00 |
- - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins |
kg |
2932 |
21 |
00 |
- - Coumarin, methylcoumarins and ethylcoumarins |
kg |
|
|||||||||
2932 |
29 |
00 |
- - Lactones khác |
kg |
2932 |
29 |
00 |
- - Other lactones |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
|
|||||||||
2932 |
91 |
00 |
- - Isosafrole |
kg |
2932 |
91 |
00 |
- - Isosafrole |
kg |
|
|||||||||
2932 |
92 |
00 |
- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one |
kg |
2932 |
92 |
00 |
- - 1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2-one |
kg |
|
|||||||||
2932 |
93 |
00 |
- - Piperonal |
kg |
2932 |
93 |
00 |
- - Piperonal |
kg |
|
|||||||||
2932 |
94 |
00 |
- - Safrole |
kg |
2932 |
94 |
00 |
- - Safrole |
kg |
|
|||||||||
2932 |
95 |
00 |
- - Tetrahydrofucanabinols (tất cả các đồng phân) |
kg |
2932 |
95 |
00 |
- - Tetrahydrocanabinols (al isomers) |
kg |
|
|||||||||
2932 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
2932 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2932 |
99 |
10 |
- - - Carbofuran |
kg |
2932 |
99 |
10 |
- - - Carbofuran |
kg |
|
|||||||||
2932 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2932 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2933 |
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ |
|
2933 |
|
|
Heterocyclic compounds with nitrogen hetero‑atom(s) only. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|
|
|
‑ Compounds containing an unfused pyrazole ring (whether or not hydrogenated) in the structure: |
|
|
|||||||||
2933 |
11 |
|
- - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó: |
|
2933 |
11 |
|
- - Phenazone (antipyrin) and its derivatives: |
|
|
|||||||||
2933 |
11 |
10 |
- - - Dipyrone (analgin) |
kg |
2933 |
11 |
10 |
- - - Dipyrone (analgin) |
kg |
|
|||||||||
2933 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2933 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
2933 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2933 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|
|
|
‑ Compounds containing an unfused imidazole ring (whether or not hydrogenated) in thestructure: |
|
|
|||||||||
2933 |
21 |
00 |
- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó |
kg |
2933 |
21 |
00 |
- - Hydantoin and its derivatives |
kg |
|
|||||||||
2933 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
2933 |
29 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2933 |
29 |
10 |
- - - Cimetiđin |
kg |
2933 |
29 |
10 |
- - - Cimetidine |
kg |
|
|||||||||
2933 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2933 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|
|
|
‑ Compounds containing an unfused pyridine ring (whether or not hydrogenated) in the structure: |
|
|
|||||||||
2933 |
31 |
00 |
- - Piridine và muối của nó |
kg |
2933 |
31 |
00 |
- - Pyridine and its salts |
kg |
|
|||||||||
2933 |
32 |
00 |
- - Piperidine và muối của nó |
kg |
2933 |
32 |
00 |
- - Piperidine and its salts |
kg |
|
|||||||||
2933 |
33 |
00 |
- - Alfentanil (IN), anileridine (IN), bezitramide (IN), bromazepam (IN), difenoxin (IN), diphenoxylate (IN), dipipanone (IN), fentanyl (IN), ketobemidone (IN), methylphenidate (IN), pentazocine (IN), pethidine (IN), pethidine (IN) chất trung gian A, phencyclidine (IN) (PCP), phenoperidine (IN), pipradrol (IN), piritramide (IN), propiram (IN) và trimeperidine (IN); muối của chúng |
kg |
2933 |
33 |
00 |
- - Alfentanil (IN), anileridine (IN), bezitramide (IN), bromazepam (IN), difenoxin (IN), diphenoxylate (IN), dipipanone (IN), fentanyl (IN), ketobemidone (IN), methylphenidate (IN), pentazocine (IN), pethidine (IN), pethidine (IN) intermediate A, phencyclidine (IN) (PCP), phenoperidine (IN), pipradrol (IN), piritramide (IN), propiram (IN) and trimeperidine (IN); salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2933 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
2933 |
39 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2933 |
39 |
10 |
- - - Clopheniramine và isoniazid |
kg |
2933 |
39 |
10 |
- - - Chlorpheniramine and isoniazid |
kg |
|
|||||||||
2933 |
39 |
20 |
- - - Hydrazit axit isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất của loại dược phẩm |
kg |
2933 |
39 |
20 |
- - - Isonicotinic acid hydrazide and its salts, esters and derivatives of pharmaceutical grade |
kg |
|
|||||||||
2933 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2933 |
39 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm: |
|
|
|
|
‑ Compounds containing in the structure a quinoline or isoquinoline ring‑system (whether or not hydrogenated), not further fused: |
|
|
|||||||||
2933 |
41 |
00 |
- - Levorphanol (IN) và muối của nó |
kg |
2933 |
41 |
00 |
- - Levorphanol (IN) and its salts |
kg |
|
|||||||||
2933 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2933 |
49 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc: |
|
|
|
|
- Compounds containing a pyrimidine ring (whether or not hydrogenated) orpiperazine ring in the structure: |
|
|
|||||||||
2933 |
52 |
00 |
- - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó |
kg |
2933 |
52 |
00 |
- - Malonylurea (barbituric acid) and its salts |
kg |
|
|||||||||
2933 |
53 |
00 |
- - Alobarbital (IN), amobarbital (IN), barbital (IN), butalbital (IN), butobarbital cyclobarbital (IN), methyl phenobarbital (IN), pentobarbital (IN), phenobarbital, secbutabarbital (IN), secobarbital (IN) và vinylbital (IN); các muối của chúng |
kg |
2933 |
53 |
00 |
- - Alobarbital (IN), amobarbital (IN), barbital (IN), butalbital (IN), butobarbital, cyclobarbital (IN), methylphenobarbital (IN), pentobarbital (IN), phenobarbital (IN), secbutabarbital (IN), secobarbital (IN) and vinylbital (IN); salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2933 |
54 |
00 |
- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng |
kg |
2933 |
54 |
00 |
- - Other derivatives of malonylurea (barbituric acid); salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2933 |
55 |
00 |
- - Loprazolam (IN), mecloqualone (IN), methaqualone (IN) và zipeprol (IN); muối của chúng |
kg |
2933 |
55 |
00 |
- - Loprazolam (IN), mecloqualone (IN), methaqualone (IN) and zipeprol (IN); salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2933 |
59 |
|
- - Loại khác: |
|
2933 |
59 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2933 |
59 |
10 |
- - - Diazinon |
kg |
2933 |
59 |
10 |
- - - Diazinon |
kg |
|
|||||||||
2933 |
59 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2933 |
59 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|
|
|
‑ Compounds containing an unfused triazine ring (whether or not hydrogenated) in the structure: |
|
|
|||||||||
2933 |
61 |
00 |
- - Melamin |
kg |
2933 |
61 |
00 |
- - Melamine |
kg |
|
|||||||||
2933 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2933 |
69 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Lactam: |
|
|
|
|
‑ Lactams: |
|
|
|||||||||
2933 |
71 |
00 |
- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) |
kg |
2933 |
71 |
00 |
- - 6‑Hexanelactam (epsilon‑caprolactam) |
kg |
|
|||||||||
2933 |
72 |
00 |
- - Clobazam (IN) và methyprylon (IN) |
kg |
2933 |
72 |
00 |
- - Clobazam (IN) and methyprylon (IN) |
kg |
|
|||||||||
2933 |
79 |
00 |
- - Lactam khác |
kg |
2933 |
79 |
00 |
- - Other lactams |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
|
|||||||||
2933 |
91 |
00 |
- - Alprazolam (IN), camazepam (IN), chlordiazepoxide (IN), clonazepam (IN), clorazepate, delorazepam (IN), diazepam (IN), estazolam (IN), ethyl loflazepate (IN), fludiazepam (IN), flunitrazepam (IN), flurazepam (IN), halazepam (IN), lorazepam (IN), lormetazepam (IN), mazindol (IN), medazepam (IN), midazolam (IN), nimetazepam (IN), nitrazepam (IN), norđazepam (IN), oxazepam (IN), pinazepam (IN), prazepam (IN), pyrovalerone (IN), temazepam (IN), tetrazepam (IN) và triazolam (IN); muối của chúng |
kg |
2933 |
91 |
00 |
- - Alprazolam (IN), camazepam (IN), chlordiazepoxide (IN), clonazepam (IN), clorazepate, delorazepam (IN), diazepam (IN), estazolam (IN), ethyl loflazepate (IN), fludiazepam (IN), flunitrazepam (IN), flurazepam (IN), halazepam (IN), lorazepam (IN), lormetazepam (IN), mazindol (IN), medazepam (IN), midazolam (IN), nimetazepam (IN), nitrazepam (IN), nordazepam (IN), oxazepam (IN), pinazepam (IN), prazepam (IN), pyrovalerone (IN), temazepam (IN), tetrazepam (IN) and triazolam (IN); salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2933 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
2933 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2933 |
99 |
10 |
- - - Mebendazole và parbendazole |
kg |
2933 |
99 |
10 |
- - - Mebendazole and parbendazole |
kg |
|
|||||||||
2933 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2933 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2934 |
|
|
Các axit nuclêic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác |
|
2934 |
|
|
Nucleic acids and their salts; whether or not chemicaly defined; other heterocyclic compounds. |
|
|
|||||||||
2934 |
10 |
00 |
- Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc |
kg |
2934 |
10 |
00 |
- Compounds containing an unfused thiazole ring (whether or not hydrogenated) in the structure |
kg |
|
|||||||||
2934 |
20 |
00 |
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm |
kg |
2934 |
20 |
00 |
- Compounds containing in the structure a benzothiazole ring‑system (whether or not hydrogenated), not further fused |
kg |
|
|||||||||
2934 |
30 |
00 |
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm |
kg |
2934 |
30 |
00 |
- Compounds containing in the structure a phenothiazine ring‑system (whether or not hydrogenated), not further fused |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Loại khác: |
kg |
|
|
|
- Other: |
kg |
|
|||||||||
2934 |
91 |
00 |
- - Aminorex (IN), brotizolam (IN), clotiazepam (IN), cloxazolam (IN),dextromoramide (IN), haloxazolam (IN), ketazolam (IN), mesocarb (IN), oxazolam (IN), pemoline (IN), phedimetrazine (IN), phenmetrazine (IN) và sufentanil (IN); muối của chúng |
kg |
2934 |
91 |
00 |
- - Aminorex (IN), brotizolam (IN), clotiazepam (IN), cloxazolam (IN), dextromoramide (IN), haloxazolam (IN), ketazolam (IN), mesocarb (IN), oxazolam (IN), pemoline (IN), phendimetrazine (IN), phenmetrazine (IN) and sufentanil (IN); salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2934 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
2934 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2934 |
99 |
10 |
- - - Axit nucleic và muối của nó |
kg |
2934 |
99 |
10 |
- - - Nucleic acid and its salts |
kg |
|
|||||||||
2934 |
99 |
20 |
- - - Sultones; sultams; diltiazem |
kg |
2934 |
99 |
20 |
- - - Sultones; sultams; diltiazem |
kg |
|
|||||||||
2934 |
99 |
30 |
- - - Axit penicilanic 6-Amino |
kg |
2934 |
99 |
30 |
- - - 6-Amino penicilanic acid |
kg |
|
|||||||||
2934 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2934 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2935 |
00 |
00 |
Sulfonamit |
kg |
2935 |
00 |
00 |
Sulphonamides. |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
XI - Tiền VITAMIN, VITAMIN và Hormon |
|
|
|
|
XI. ‑ PROVITAMINS, VITAMINS AND HORMONES |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2936 |
|
|
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào |
|
2936 |
|
|
Provitamins and vitamins, natural or reproduced by synthesis (includingnatural concentrates), derivatives thereof used primarily as vitamins, and intermixtures of the foregoing, whether or not in any solvent. |
|
|
|||||||||
2936 |
10 |
00 |
- Tiền vitamin, chưa pha trộn |
kg |
2936 |
10 |
00 |
- Provitamins, unmixed |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: |
|
|
|
|
‑ Vitamins and their derivatives, unmixed: |
|
|
|||||||||
2936 |
21 |
00 |
- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó |
kg |
2936 |
21 |
00 |
- - Vitamins A and their derivatives |
kg |
|
|||||||||
2936 |
22 |
00 |
- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó |
kg |
2936 |
22 |
00 |
- - Vitamin B1 and its derivatives |
kg |
|
|||||||||
2936 |
23 |
00 |
- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó |
kg |
2936 |
23 |
00 |
- - Vitamin B2 and its derivatives |
kg |
|
|||||||||
2936 |
24 |
00 |
- - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó |
kg |
2936 |
24 |
00 |
- - D‑ or DL‑Pantothenic acid (Vitamin B3 or Vitamin B5) and its derivatives |
kg |
|
|||||||||
2936 |
25 |
00 |
- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó |
kg |
2936 |
25 |
00 |
- - Vitamin B6 and its derivatives |
kg |
|
|||||||||
2936 |
26 |
00 |
- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó |
kg |
2936 |
26 |
00 |
- - Vitamin B12 and its derivatives |
kg |
|
|||||||||
2936 |
27 |
00 |
- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó |
kg |
2936 |
27 |
00 |
- - Vitamin C and its derivatives |
kg |
|
|||||||||
2936 |
28 |
00 |
- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó |
kg |
2936 |
28 |
00 |
- - Vitamin E and its derivatives |
kg |
|
|||||||||
2936 |
29 |
00 |
- - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó |
kg |
2936 |
29 |
00 |
- - Other vitamins and their derivatives |
kg |
|
|||||||||
2936 |
90 |
00 |
- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên |
kg |
2936 |
90 |
00 |
- Other, including natural concentrates |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2937 |
|
|
Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon |
|
2937 |
|
|
Hormones, prostaglandins, thromboxanes and leukotrienes, natural or reproduced by synthesis; derivatives and structural analogues thereof, including chain modified polypeptides, used primarily as hormones. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Các hormon polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
|
|
|
- Polypeptide hormones, protein hormones and glycoprotein hormones, their derivatives and structural analogues: |
|
|
|||||||||
2937 |
11 |
00 |
- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó |
kg |
2937 |
11 |
00 |
- - Somatotropin, its derivatives and structural analogues |
kg |
|
|||||||||
2937 |
12 |
00 |
- - Insulin và muối của nó |
kg |
2937 |
12 |
00 |
- - Insulin and its salts |
kg |
|
|||||||||
2937 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2937 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
|
|
|
- Steroidal hormones, their derivatives and structural analogues: |
|
|
|||||||||
2937 |
21 |
00 |
- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocotisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone) |
kg |
2937 |
21 |
00 |
- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) and prednisolone (dehydrohydrocortisone) |
kg |
|
|||||||||
2937 |
22 |
00 |
- - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) |
kg |
2937 |
22 |
00 |
- - Halogenated derivatives of corticosteroidal hormones |
kg |
|
|||||||||
2937 |
23 |
00 |
- - Oestrogens và progestogens |
kg |
2937 |
23 |
00 |
- - Oestrogens and progestogens |
kg |
|
|||||||||
2937 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2937 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
|
|
|
- Catecholamine hormones, their derivatives and structural analogues: |
|
|
|||||||||
2937 |
31 |
00 |
- - Epinephrine |
kg |
2937 |
31 |
00 |
- - Epinephrine |
kg |
|
|||||||||
2937 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2937 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2937 |
40 |
00 |
- Các dẫn xuất của axit amin |
kg |
2937 |
40 |
00 |
- Amino-acid derivatives |
kg |
|
|||||||||
2937 |
50 |
00 |
- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng |
kg |
2937 |
50 |
00 |
- Prostaglandins, thromboxanes and leukotrienes, their derivatives and structural analogues |
kg |
|
|||||||||
2937 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
2937 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
XI - GLYCOSIt và ALCALOIt thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ETE, ESTE và các dẫn xuất khác của chúng |
|
|
|
|
XI. ‑ GLYCOSIDES AND VEGETABLE ALKALOIDS, NATURAL OR REPRODUCED BY SYNTHESIS, AND THEIR SALTS, ETHERS, ESTERS AND OTHER DERIVATIVES |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2938 |
|
|
Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng |
|
2938 |
|
|
Glycosides, natural or reproduced by synthesis, and their salts, ethers, esters and other derivatives. |
|
|
|||||||||
2938 |
10 |
00 |
- Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó |
kg |
2938 |
10 |
00 |
- Rutoside (rutin) and its derivatives |
kg |
|
|||||||||
2938 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
2938 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2939 |
|
|
Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng |
|
2939 |
|
|
Vegetable alkaloids, natural or reproduced by synthesis, and their salts, ethers, esters and other derivatives. |
|
|
|||||||||
|
|
|
- Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Alkaloids of opium and their derivatives; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2939 |
11 |
00 |
- - Cao thuốc phiện; buprenorphine (IN), codeine, dihydrocodeine (IN), ethylmorphine, etorphine (IN), heroin, hydrocodone (IN), hydromorphone (IN), morphine, nicomorphine (IN), oxycodone (IN), oxymorphone (IN), pholcodine (IN), thebacon (IN) và thebaine; các muối của chúng |
kg |
2939 |
11 |
00 |
- - Concentrates of popy straw; buprenorphine (IN), codeine, dihydrocodeine (IN), ethylmorphine, etorphine (IN), heroin, hydrocodone (IN), hydromorphone (IN), morphine, nicomorphine (IN), oxycodone (IN), oxymorphone (IN), pholcodine (IN), thebacon (IN) and thebaine; salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2939 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2939 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Alkaloids of cinchona and their derivatives; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2939 |
21 |
00 |
- - Quinin và muối của nó |
kg |
2939 |
21 |
00 |
- - Quinine and its salts |
kg |
|
|||||||||
2939 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2939 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2939 |
30 |
00 |
- Cafein và muối của nó |
kg |
2939 |
30 |
00 |
- Cafeine and its salts |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Các Ephedrine và muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Ephedrines and their salts: |
|
|
|||||||||
2939 |
41 |
00 |
- - Ephedrine và muối của nó |
kg |
2939 |
41 |
00 |
- - Ephedrine and its salts |
kg |
|
|||||||||
2939 |
42 |
00 |
- - Pseudoephedrine (IN) và muối của nó |
kg |
2939 |
42 |
00 |
- - Pseudoephedrine (IN) and its salts |
kg |
|
|||||||||
2939 |
43 |
00 |
- - Cathine (IN) và muối của nó |
kg |
2939 |
43 |
00 |
- - Cathine (IN) and its salts |
kg |
|
|||||||||
2939 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2939 |
49 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Theophyline và Aminophyline (theophyline-ethylendiamine)và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Theophyline and aminophyline (theophyline‑ethylenediamine) and their derivatives; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2939 |
51 |
00 |
- - Fenetyline (IN) và muối của nó |
kg |
2939 |
51 |
00 |
- - Fenetyline (IN) and its salts |
kg |
|
|||||||||
2939 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2939 |
59 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
|
‑ Alkaloids of rye ergot and their derivatives; salts thereof: |
|
|
|||||||||
2939 |
61 |
00 |
- - Ergometrine (IN) và các muối của nó |
kg |
2939 |
61 |
00 |
- - Ergometrine (IN) and its salts |
kg |
|
|||||||||
2939 |
62 |
00 |
- - Ergotamine (IN) và các muối của nó |
kg |
2939 |
62 |
00 |
- - Ergotamine (IN) and its salts |
kg |
|
|||||||||
2939 |
63 |
00 |
- - Axit lysergic và các muối của nó |
kg |
2939 |
63 |
00 |
- - Lysergic acid and its salts |
kg |
|
|||||||||
2939 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
2939 |
69 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
|
|||||||||
2939 |
91 |
|
- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (IN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng: |
|
2939 |
91 |
|
- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (IN), metamfetamine racemate; salts, esters and other derivatives thereof: |
|
|
|||||||||
2939 |
91 |
10 |
- - - Cocaine và các dẫn xuất của nó |
kg |
2939 |
91 |
10 |
- - - Cocaine and its derivatives |
kg |
|
|||||||||
2939 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2939 |
91 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
2939 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
2939 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
|||||||||
2939 |
99 |
10 |
- - - Nicotin sulfat |
kg |
2939 |
99 |
10 |
- - - Nicotine sulphate |
kg |
|
|||||||||
2939 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
2939 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
XII - Hợp chất hữu cơ khác |
|
|
|
|
XII. ‑ OTHER ORGANIC COMPOUNDS |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2940 |
00 |
00 |
Đường tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39 |
kg |
2940 |
00 |
00 |
Sugars, chemicaly pure, other than sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose; sugar ethers, sugar acetals and sugar esters, and their salts, other than products of heading 29.37, 29.38 or 29.39. |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2941 |
|
|
Kháng sinh |
|
2941 |
|
|
Antibiotics. |
|
|
|||||||||
2941 |
10 |
|
- Các Penicilin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicilanic; muối của chúng: |
|
2941 |
10 |
|
- Penicilins and their derivatives with a penicilanic acid structure; salts thereof: |
|
|
|||||||||
|
|
|
- - Amoxicilins và muối của nó: |
|
|
|
|
- - Amoxicilins and its salts: |
|
|
|||||||||
2941 |
10 |
11 |
- - - Loại không tiệt trùng |
kg |
2941 |
10 |
11 |
- - - Non-sterile |
kg |
|
|||||||||
2941 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
2941 |
10 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|||||||||
2941 |
10 |
20 |
- - Ampicilin và các muối của nó |
kg |
2941 |
10 |
20 |
- - Ampicilin and its salts |
kg |
|
|||||||||
2941 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
2941 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|||||||||
2941 |
20 |
00 |
- Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
kg |
2941 |
20 |
00 |
- Streptomycins and their derivatives; salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2941 |
30 |
00 |
- Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
kg |
2941 |
30 |
00 |
- Tetracyclines and their derivatives; salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2941 |
40 |
00 |
- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
kg |
2941 |
40 |
00 |
- Chloramphenicol and its derivatives; salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2941 |
50 |
00 |
- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
kg |
2941 |
50 |
00 |
- Erythromycin and its derivatives; salts thereof |
kg |
|
|||||||||
2941 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
2941 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2942 |
00 |
00 |
Hợp chất hữu cơ khác |
kg |
2942 |
00 |
00 |
Other organic compounds |
kg |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
CHƯƠNG 30
Chú giải 1. Chương này không bao gồm : (a). Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ dinh dưỡng, tiểu đường, hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khoẻ (tăng lực), chất bổ sung cho thực phẩm, đồ uống tăng lực và nước khoáng) trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV); (b). Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20); (c). Nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu dùng cho y tế (nhóm 33.01); (d). Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh; (e). Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm; (f). Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc (g). Albumin máu chưa điều chế để dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02). 2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ "các sản phẩm miễn dịch cải biến" chỉ áp dụng cho các kháng thể đơn clon vô tính (MABs), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể. 3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau: (a). Những sản phẩm không pha trộn gồm: (1) Sản phẩm không pha trộn đã hoà tan trong nước. (2) Toàn bộ mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và (3) Các cao chiết từ một thảo dược thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hoá hoặc hoà tan trong dung môi bất kỳ. (b). Những sản phẩm đã pha trộn: (1). Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo) (2). Các cao thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và (3). Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của danh mục: (a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; (b). Gạc và nút gạc vô trùng; (c). Thuốc cầm máu vô trùng dùng cho giải phẫu hoặc nha khoa; (d). Chất cản quang dùng để chiếu, chụp X-quang và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên; (e). Thuốc thử nhóm máu; (f). Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương; (g). Hộp, túi dụng cụ cấp cứu; (h). Chế phẩm hoá học tránh thụ thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng; (ij). Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế; và (k). Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ như hết hạn sử dụng. |
CHAPTER 30
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Fods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified fods, fod suplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV); (b) Plasters specialy calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20); (c) Aqueous distilates or aqueous solutions of esential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01); (d) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylatic properties; (e) Soap or other products of heading 34.01 containing aded medicaments (f) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or (g) Blod albumin not prepared for therapeutic or prophylatic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expresion "modified imunological products" aplies only to monoclonal antibodies (MABs), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates. 3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4(d) to this Chapter, the folowing are to be treated: (a) As unmixed products: (1) Unmixed products disolved in water; (2) Al gods of Chapter 28 or 29; and (3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or disolved in any solvent; (b) As products which have ben mixed: (1) Coloidal solutions and suspensions (other than coloidal sulphur); (2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and (3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters. 4. Heading 30.06 aplies only to the folowing which are to be clasified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials and sterile tisue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents; (c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; (d) Opacifying preparations for X‑ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have ben mixed together for such uses; (e) Blod‑grouping reagents; (f) Dental cements and other dental filings; bone reconstruction cements;
(g) First‑aid boxes and kits; (h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides (ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent betwen the body and medical instruments; and (k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life |
|
||||||||||||||||
Mà hàng |
Mô tả mặt hàng |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
3001 |
|
|
Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3001 |
|
|
Glands and other organs for organo‑therapeutic uses, dried, whether or not powdered; extracts of glands or other organs or of their secretions for organo‑therapeutic uses; heparin and its salts; other human or animal substances prepared for therapeutic orprophylactic uses, not elsewhere specified or included. |
|
3001 |
10 |
00 |
- Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột |
kg |
3001 |
10 |
00 |
- Glands and other organs, dried, whether or not powdered |
kg |
3001 |
20 |
00 |
- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng |
kg |
3001 |
20 |
00 |
- Extracts of glands or other organs or of their secretions |
kg |
3001 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3001 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3002 |
|
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vacine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự |
|
3002 |
|
|
Human blod; animal blod prepared for therapeutic, prophylactic or diagnostic uses; antisera and other blod fractions and modified imunological products, whether or not obtained by means of biotechnological proceses; vacines, toxins, cultures of micro‑organisms (excluding yeasts) and similar products. |
|
3002 |
10 |
|
- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác: |
|
3002 |
10 |
|
- Antisera and other blod fractions and modified imunological products, whether or not obtained by means of biotechnological proceses: |
|
3002 |
10 |
10 |
- - Dung dịch đạm huyết thanh |
kg |
3002 |
10 |
10 |
- - Plasma protein solution |
kg |
3002 |
10 |
20 |
- - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác |
kg |
3002 |
10 |
20 |
- - Antisera and modified imunological products whether or not obtained by means of biotechnological proceses |
kg |
3002 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3002 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3002 |
20 |
|
- Vac xin dùng làm thuốc cho người: |
|
3002 |
20 |
|
- Vacines for human medicine: |
|
3002 |
20 |
10 |
- - Giải độc tố uốn ván |
kg |
3002 |
20 |
10 |
- - Tetanus toxoid |
kg |
3002 |
20 |
20 |
- - Vac xin bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt |
kg |
3002 |
20 |
20 |
- - Pertusis, measles, meningitis A/C, and polio vacine |
kg |
3002 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3002 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
3002 |
30 |
00 |
- Vac xin dùng làm thuốc thú y |
kg |
3002 |
30 |
00 |
- Vacines for veterinary medicine |
kg |
3002 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3002 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
3003 |
|
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
3003 |
|
|
Medicaments (excluding gods of heading 30.02, 30.05 or 30.06) consisting of two or more constituents which have ben mixed together for therapeutic orprophylatic uses, not put up in measured doses or in forms or packings for retail sale. |
|
3003 |
10 |
|
- Chứa các Penicilin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
|
3003 |
10 |
|
- Containing penicilins or derivatives thereof, with a penicilanic acid structure, or streptomycins or their derivatives: |
|
3003 |
10 |
10 |
- - Chứa amoxicilin (IN) hoặc muối của nó |
kg |
3003 |
10 |
10 |
- - Containing amoxicilin (IN) or its salts |
kg |
3003 |
10 |
20 |
- - Chứa ampicilin (IN) hoặc muối của nó |
kg |
3003 |
10 |
20 |
- - Containing ampicilin (IN) or its salts |
kg |
3003 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3003 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3003 |
20 |
00 |
- Chứa các chất kháng sinh khác |
kg |
3003 |
20 |
00 |
- Containing other antibiotics |
kg |
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh: |
|
|
|
|
‑ Containing hormones or other products of heading 29.37 but not containing antibiotics: |
|
3003 |
31 |
00 |
- - Chứa insulin |
kg |
3003 |
31 |
00 |
- - Containing insulin |
kg |
3003 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3003 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
3003 |
40 |
|
- Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh: |
|
3003 |
40 |
|
- Containing alkaloids or derivatives thereof but not containing hormones or other products of heading 29.37 or antibiotics: |
|
3003 |
40 |
10 |
- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét |
kg |
3003 |
40 |
10 |
- - Antimalarial |
kg |
3003 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3003 |
40 |
90 |
- - Other |
kg |
3003 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3003 |
90 |
|
- Other: |
|
3003 |
90 |
10 |
- - Chứa vitamin |
kg |
3003 |
90 |
10 |
- - Containing vitamins |
kg |
3003 |
90 |
20 |
- - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin |
kg |
3003 |
90 |
20 |
- - Containing analgesics or antipyretics, whether or not containing antihistamines |
kg |
3003 |
90 |
30 |
- - Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin |
kg |
3003 |
90 |
30 |
- - Other preparations for the treatment of coughs and colds, whether or not containing antihistamines |
kg |
3003 |
90 |
40 |
- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét |
kg |
3003 |
90 |
40 |
- - Antimalarial |
kg |
3003 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3003 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
3004 |
|
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
3004 |
|
|
Medicaments (excluding gods of heading 30.02, 30.05 or 30.06) consisting of mixed or unmixed products for therapeutic or prophylatic uses, put up in measured doses (including those in the form of transdermal administration system) or in forms or packings for retail sale. |
|
3004 |
10 |
|
- Chứa các penicilin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
10 |
|
- Containing penicilins or derivatives thereof, with a penicilanic acid structure, orstreptomycins or their derivatives: |
|
|
|
|
- - Chứa các penicilin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
|
- - Containing penicilins or derivatives thereof: |
|
3004 |
10 |
11 |
- - - Chứa penicilin G hoặc muối của nó (trừ penicilin G benzathin) |
kg |
3004 |
10 |
11 |
- - - Containing penicilin G or its salts (excluding penicilin G benzathin) |
kg |
3004 |
10 |
12 |
- - - Chứa phenoxymethyl penicilin hoặc muối của nó |
kg |
3004 |
10 |
12 |
- - - Containing phenoxymethyl penicilin or its salts |
kg |
3004 |
10 |
13 |
- - - Chứa ampicilin hoặc muối của nó, dạng uống |
kg |
3004 |
10 |
13 |
- - - Containing ampicilin or its salts, for taking oraly |
kg |
3004 |
10 |
14 |
- - - Chứa amoxycilin hoặc muối của nó, dạng uống |
kg |
3004 |
10 |
14 |
- - - Containing amoxycilin or its salts, for taking oraly |
kg |
3004 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
10 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Chứa các streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
|
- - Containing streptomycins or their derivatives: |
|
3004 |
10 |
21 |
- - - Dạng mỡ |
kg |
3004 |
10 |
21 |
- - - Ointment |
kg |
3004 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
10 |
29 |
- - - Other |
kg |
3004 |
20 |
|
- Chứa các kháng sinh khác: |
|
3004 |
20 |
|
‑ Containing other antibiotics: |
|
|
|
|
- - Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
|
- - Containing tetracyclines or derivatives thereof: |
|
3004 |
20 |
11 |
- - - Dạng uống |
kg |
3004 |
20 |
11 |
- - - For taking oraly |
kg |
3004 |
20 |
12 |
- - - Dạng mỡ |
kg |
3004 |
20 |
12 |
- - - Ointment |
kg |
3004 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
20 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
|
- - Containing chloramphenicols or derivatives thereof: |
|
3004 |
20 |
21 |
- - - Dạng uống |
kg |
3004 |
20 |
21 |
- - - For taking oraly |
kg |
3004 |
20 |
22 |
- - - Dạng mỡ |
kg |
3004 |
20 |
22 |
- - - Ointment |
kg |
3004 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
20 |
29 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó: |
|
|
|
|
- - Containing erythromycin or derivatives thereof: |
|
3004 |
20 |
31 |
- - - Dạng uống |
kg |
3004 |
20 |
31 |
- - - For taking oraly |
kg |
3004 |
20 |
32 |
- - - Dạng mỡ |
kg |
3004 |
20 |
32 |
- - - Ointment |
kg |
3004 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
20 |
39 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Chứa các gentamicine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
|
- - Containing gentamycines, lincomycins or derivatives thereof: |
|
3004 |
20 |
41 |
- - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm |
kg |
3004 |
20 |
41 |
- - - Containing gentamycines or derivatives thereof, for injection |
kg |
3004 |
20 |
42 |
- - - Chứa các lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng uống |
kg |
3004 |
20 |
42 |
- - - Containing lincomycins or derivatives thereof, for taking oraly |
kg |
3004 |
20 |
43 |
- - - Dạng mỡ |
kg |
3004 |
20 |
43 |
- - - Ointments |
kg |
3004 |
20 |
49 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
20 |
49 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
|
- - Containing sulfamethoxazols and derivatives thereof: |
|
3004 |
20 |
51 |
- - - Dạng uống |
kg |
3004 |
20 |
51 |
- - - For taking oraly |
kg |
3004 |
20 |
52 |
- - - Dạng mỡ |
kg |
3004 |
20 |
52 |
- - - Ointments |
kg |
3004 |
20 |
59 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
20 |
59 |
- - - Other |
kg |
3004 |
20 |
60 |
- - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống |
kg |
3004 |
20 |
60 |
- - Containing isoniazide, pyrazinamide or derivatives thereof, for taking oraly |
kg |
3004 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3004 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh: |
|
|
|
|
‑ Containing hormones or other products of heading 29.37 but not containing antibiotics: |
|
3004 |
31 |
00 |
- - Chứa Insulin |
kg |
3004 |
31 |
00 |
- - Containing insulin |
kg |
3004 |
32 |
|
- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
3004 |
32 |
|
- - Containing corticosteroid hormones, their derivatives and structural analogues: |
|
3004 |
32 |
10 |
- - - Chứa hydrocortisone sodium sucinate |
kg |
3004 |
32 |
10 |
- - - Containing hydrocortisone sodium sucinate |
kg |
3004 |
32 |
20 |
- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó |
kg |
3004 |
32 |
20 |
- - - Containing dexamethasone or its derivatives |
kg |
3004 |
32 |
30 |
- - - Chứa fluocinolone acetonide |
kg |
3004 |
32 |
30 |
- - - Containing fluocinolone acetonide |
kg |
3004 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
32 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
‑ ‑ Other: |
|
3004 |
39 |
10 |
- - - Chứa adrenaline |
kg |
3004 |
39 |
10 |
- - - Containing adrenaline |
kg |
3004 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
39 |
90 |
- - - Other |
kg |
3004 |
40 |
|
- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh : |
|
3004 |
40 |
|
- Containing alkaloids or derivatives thereof but not containing hormones, other products of heading 29.37 or antibiotics: |
|
3004 |
40 |
10 |
- - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm |
kg |
3004 |
40 |
10 |
- - Containing morphine or its derivatives, for injection |
kg |
3004 |
40 |
20 |
- - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm |
kg |
3004 |
40 |
20 |
- - Containing quinine hydrochloride or dihydrochloride, for injection |
kg |
3004 |
40 |
30 |
- - Chứa quinin sulfate hoặc bisulphate, dạng uống |
kg |
3004 |
40 |
30 |
- - Containing quinine sulphate or bisulphate, for taking oraly |
kg |
3004 |
40 |
40 |
- - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10 đến 3004.30 |
kg |
3004 |
40 |
40 |
- - Containing quinine or its salts and anti-malarial substances, other than gods of subheadings 3004.10 to 30 |
kg |
3004 |
40 |
50 |
- - Chứa papaverine hoặc berberine |
kg |
3004 |
40 |
50 |
- - Containing papaverine or berberine |
kg |
3004 |
40 |
60 |
- - Chứa theophyline |
kg |
3004 |
40 |
60 |
- - Containing theophyline |
kg |
3004 |
40 |
70 |
- - Chứa atropin sulfat |
kg |
3004 |
40 |
70 |
- - Containing atropin sulphate |
kg |
3004 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3004 |
40 |
90 |
- - Other |
kg |
3004 |
50 |
|
- Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936: |
|
3004 |
50 |
|
- Other medicaments containing vitamins or other products of heading 29.36: |
|
3004 |
50 |
10 |
- - Xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em |
kg |
3004 |
50 |
10 |
- - Syrups and drops of vitamins, of a kind suitable for children |
kg |
3004 |
50 |
20 |
- - Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
kg |
3004 |
50 |
20 |
- - Containing vitamins A, other than gods of subheading 3004.50.10 and 3004.50.79 |
kg |
3004 |
50 |
30 |
- - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79 |
kg |
3004 |
50 |
30 |
- - Containing vitamins B1, B2, B6 or B12 , other than gods of subheadings 3004.50.10, 3004.50.71 and 3004.50.79 |
kg |
3004 |
50 |
40 |
- - Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
kg |
3004 |
50 |
40 |
- - Containing vitamins C, other than gods of subheadings 3004.50.10 and 3004.50.79 |
kg |
3004 |
50 |
50 |
- - Chứa Vitamin P, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
kg |
3004 |
50 |
50 |
- - Containing vitamins P, other than gods of subheadings 3004.50.10 and 3004.50.79 |
kg |
3004 |
50 |
60 |
- - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
kg |
3004 |
50 |
60 |
- - Containing other vitamins, other than gods of subheadings 3004.50.10 and 3004.50.79 |
kg |
|
|
|
- - Chứa các loại vitamin complex khác: |
|
|
|
|
- - Containing other complex vitamins: |
|
3004 |
50 |
71 |
- - - Chứa vitamin nhóm B-complex |
kg |
3004 |
50 |
71 |
- - - Containing B complex vitamins |
kg |
3004 |
50 |
79 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
50 |
79 |
- - - Other |
kg |
3004 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3004 |
50 |
90 |
- - Other |
kg |
3004 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3004 |
90 |
|
- Other: |
|
3004 |
90 |
10 |
- - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác |
kg |
3004 |
90 |
10 |
- - Specialised medicines for cancer, AIDS or other intractable diseases |
kg |
|
|
|
- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch: |
|
|
|
|
- - Infusion fluids; nutritional or electrolytic solutions for intravenous administration: |
|
3004 |
90 |
21 |
- - - Dịch truyền sodium chloride |
kg |
3004 |
90 |
21 |
- - - Sodium chloride solution |
kg |
3004 |
90 |
22 |
- - - Dịch truyền glucose 5% |
kg |
3004 |
90 |
22 |
- - - 5% glucose solution |
kg |
3004 |
90 |
23 |
- - - Dịch truyền glucose 30% |
kg |
3004 |
90 |
23 |
- - - 30% glucose solution |
kg |
3004 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
90 |
29 |
- - - Other |
kg |
3004 |
90 |
30 |
- - Thuốc sát khuẩn, sát trùng |
kg |
3004 |
90 |
30 |
- - Antiseptics |
kg |
|
|
|
- - Thuốc gây tê: |
|
|
|
|
- - Anaesthetics: |
|
3004 |
90 |
41 |
- - - Chứa procaine hydrochloride |
kg |
3004 |
90 |
41 |
- - - Containing procaine hydrochloride |
kg |
3004 |
90 |
49 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
90 |
49 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin: |
|
|
|
|
- - Analgesics, antipyretics and other medicaments for the treatment of coughs or colds whether or not containing antihistamines: |
|
3004 |
90 |
51 |
- - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (IN) |
kg |
3004 |
90 |
51 |
- - - Containing acetylsalicylic acid, paracetamol or dipyrone (IN) |
kg |
3004 |
90 |
52 |
- - - Chứa chlorpheniramine maleate |
kg |
3004 |
90 |
52 |
- - - Containing chlorpheniramine maleate |
kg |
3004 |
90 |
53 |
- - - Chứa diclofenac |
kg |
3004 |
90 |
53 |
- - - Containing diclofenac |
kg |
3004 |
90 |
54 |
- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng |
kg |
3004 |
90 |
54 |
- - - Analgesic balm oil, solid or liquid |
kg |
3004 |
90 |
59 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
90 |
59 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét: |
|
|
|
|
- - Antimalarials: |
|
3004 |
90 |
61 |
- - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine |
kg |
3004 |
90 |
61 |
- - - Containing artemisinin, artesunate or chloroquine (IN) |
kg |
3004 |
90 |
62 |
- - - Chứa primaquine |
kg |
3004 |
90 |
62 |
- - - Containing primaquine |
kg |
3004 |
90 |
69 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
90 |
69 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Thuốc tẩy giun: |
|
|
|
|
- - Antihelmintic: |
|
3004 |
90 |
71 |
- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (IN) |
kg |
3004 |
90 |
71 |
- - - Containing piperazine or mebendazole (IN) |
kg |
3004 |
90 |
72 |
- - - Chứa dichlorophen(IN) |
kg |
3004 |
90 |
72 |
- - - Containing dichlorophen (IN) |
kg |
3004 |
90 |
79 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
90 |
79 |
- - - Other |
kg |
3004 |
90 |
80 |
- - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TS) |
kg |
3004 |
90 |
80 |
- - Transdermal therapeutic systems (TS) patches for cancer or heart diseases |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
3004 |
90 |
91 |
- - - Chứa sulpiride (IN), cimetidine (IN), ranitidine (IN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol |
kg |
3004 |
90 |
91 |
- - - Containing sulpiride (IN), cimetidine (IN), ranitidine (IN), aluminium hydroxide or magnesium hydroxide or oresol |
kg |
3004 |
90 |
92 |
- - - Chứa piroxicam (IN) hoặc ibuprofen |
kg |
3004 |
90 |
92 |
- - - Containing piroxicam (IN) or ibuprofen (IN) |
kg |
3004 |
90 |
93 |
- - - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine |
kg |
3004 |
90 |
93 |
- - - Containing phenobarbital, diazepam, chlorpromazine |
kg |
3004 |
90 |
94 |
- - - Chứa salbutamol (IN) |
kg |
3004 |
90 |
94 |
- - - Containing salbutamol (IN) |
kg |
3004 |
90 |
95 |
- - - Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm |
kg |
3004 |
90 |
95 |
- - - Closed sterile water for inhalation, pharmaceutical grade |
kg |
3004 |
90 |
96 |
- - - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin) |
kg |
3004 |
90 |
96 |
- - - Containing o-methoxyphenyl glyceryl ether (Guaifenesin) |
kg |
3004 |
90 |
97 |
- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline |
kg |
3004 |
90 |
97 |
- - - Nose-drop medicaments containing naphazoline, xylometazoline or oxymetazoline |
kg |
3004 |
90 |
98 |
- - - Sorbitol |
kg |
3004 |
90 |
98 |
- - - Sorbitol |
kg |
3004 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
3004 |
90 |
99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3005 |
|
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
|
3005 |
|
|
Wading, gauze, bandages and similar articles (for example, dresings, adhesive plasters, poultices), impregnated or coated with pharmaceutical substances or put up in forms or packings for retail sale for medical, surgical, dental or veterinary purposes. |
|
3005 |
10 |
|
- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính: |
|
3005 |
10 |
|
- Adhesive dresings and other articles having an adhesive layer: |
|
3005 |
10 |
10 |
- - Đã phủ hoặc thấm dược chất |
kg |
3005 |
10 |
10 |
- - Covered or impregnated with pharmaceutical substances |
kg |
3005 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3005 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3005 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3005 |
90 |
|
- Other: |
|
3005 |
90 |
10 |
- - Băng |
kg |
3005 |
90 |
10 |
- - Bandages |
kg |
3005 |
90 |
20 |
- - Gạc |
kg |
3005 |
90 |
20 |
- - Gauze |
kg |
3005 |
90 |
30 |
- - Gamge |
kg |
3005 |
90 |
30 |
- - Gamge |
kg |
3005 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3005 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3006 |
|
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này |
|
3006 |
|
|
Pharmaceutical gods specified in Note 4 to this Chapter. |
|
3006 |
10 |
00 |
- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa |
kg |
3006 |
10 |
00 |
- Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials and sterile tisue adhesivesfor surgical wound closure; sterile laminaria and sterile laminaria tents; sterile absorbable surgical or dental haemostatics |
kg |
3006 |
20 |
00 |
- Chất thử nhóm máu |
kg |
3006 |
20 |
00 |
- Blod‑grouping reagents |
kg |
3006 |
30 |
|
- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân: |
|
3006 |
30 |
|
- Opacifying preparations for X‑ray examinations; diagnostic reagentsdesigned to be administered to the patient: |
|
3006 |
30 |
10 |
- - Bari sulfat (dạng uống) |
kg |
3006 |
30 |
10 |
- - Barium sulfate (for taking oraly) |
kg |
3006 |
30 |
20 |
- - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y |
kg |
3006 |
30 |
20 |
- - Reagents of microbial origin for veterinary biological diagnosis |
kg |
3006 |
30 |
30 |
- - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác |
kg |
3006 |
30 |
30 |
- - Other microbial diagnostic reagents |
kg |
3006 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3006 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
3006 |
40 |
|
- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: |
|
3006 |
40 |
|
- Dental cements and other dental filings; bone reconstruction cements: |
|
3006 |
40 |
10 |
- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác |
kg |
3006 |
40 |
10 |
- - Dental cements and other dental filings |
kg |
3006 |
40 |
20 |
- - Xi măng gắn xương |
kg |
3006 |
40 |
20 |
- - Bone reconstruction cements |
kg |
3006 |
50 |
00 |
- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu |
kg |
3006 |
50 |
00 |
- First‑aid boxes and kits |
kg |
3006 |
60 |
00 |
- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide) |
kg |
3006 |
60 |
00 |
- Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides |
kg |
3006 |
70 |
00 |
- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế |
kg |
3006 |
70 |
00 |
- Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent betwen the body and medical instruments |
kg |
3006 |
80 |
00 |
- Phế thải dược phẩm |
kg |
3006 |
80 |
00 |
- Waste pharmaceuticals |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 31
Chú giải 1. Chương này không bao gồm : (a) Máu động vật thuộc nhóm 05.11; (b).Các hợp chất riêng biệt đã được xác định về mặt hoá học (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(A), 3(A), 4(A) hoặc chú giải 5 dưới đây); hoặc (c). Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng cloruakali (nhóm 90.01); 2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05: (A). Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau: (i). Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết; (i). Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết; (ii). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết) của amonisunfat và amoni nitrat; (iv). Amoni sunfat, tinh khiết hoặc không tinh khiết; (v). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nirat; (vi). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magie nitrat; (vi). Canxi xianamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc xử lý bằng dầu; (vii). Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết. (B). Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã ghi trong phần (A) được pha trộn với nhau. (C). Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã ghi trong phần (A) hoặc (B) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón. (D). Phân bón ở dạng lỏng, gồm những mặt hàng ghi trong mục A(i) hoặc A(vii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac. 3. Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05: (A). Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau: (i). Xỉ bazơ; (i). Phốt phát tự nhiên thuộc nhóm 25.10 đã nung hoặc xử lý bằng nhiệt tiếp để loại bỏ tạp chất; (ii). Supe phốt phát (đơn, kép, ba); (iv). Canxi hydrogenorthophosphate, có hàm lượng flo từ 0.2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước. (B). Phân bón, gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (A) trên đây đã pha trộn với nhau nhưng không hạn chế hàm lượng flo. (C). Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (A) hoặc (B) trên đây, không hạn chế hàm lượng flo và được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón. 4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây với điều kiện là chúng không đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05: (A). Mặt hàng đáp ứng với một trong các mô tả sau: (i). Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ cacnalit, kainit và xinvit); (i). Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên; (ii). Kali sunfat, tinh khiết hoặc không; (iv). Magie kali sunfat, tinh khiết hoặc không. (B). Phân bón gồm bất kỳ các loại đã mô tả trong mục (A) trên đây được pha trộn với nhau 5. Amonium dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphate đơn) và diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate) nguyên chất hoặc không và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05. 6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm "các loại phân bón khác" chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phot pho, kali.
|
CHAPTER 31
Notes1. This Chapter does not cover: (a) Animal blod of heading 05.11; (b) Separate chemicaly defined compounds (other than those answering to the descriptions in Note 2(A), 3(A), 4(A), or 5 below); or (c) Cultured potasium chloride crystals (other than optical elements) weighing not les than 2.5g each, of heading 38.24; optical elements of potasium chloride (heading 90.01). 2. Heading 31.02 aplies only to the folowing gods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05: (A) Gods which answer to one or other of the descriptions given below: (i) Sodium nitrate, whether or not pure; (i) Amonium nitrate, whether or not pure; (ii) Double salts, whether or not pure, of amonium sulphate and amonium nitrate; (iv) Amonium sulphate, whether or not pure; (v) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and amonium nitrate; (vi) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and magnesium nitrate; (vi) Calcium cyanamide, whether or not pure or treated with oil; (vii) Urea, whether or not pure. (B) Fertilisers consisting of any of the gods described in (A) above mixed together. (C) Fertilisers consisting of amonium chloride or of any of the gods described in (A) or (B) above mixed with chalk, gypsum or other inorganic non‑fertilising substances. (D) Liquid fertilisers consisting of the gods of sub‑paragraphs A(i) or (vii) above, or of mixtures of those gods, in an aqueous or amoniacal solution. 3. Heading 31.03 aplies only to the folowing gods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05: (A) Gods which answer to one or other of the descriptions given below: (i) Basic slag; (i) Natural phosphates of heading 25.10, calcined or further heat‑treated than for the removal of impurities; (ii) Superphosphates (single, double or triple); (iv) Calcium hydrogenorthophosphate containing not les than 0.2% by weight of fluorine calculated on the dry anhydrous product. (B) Fertilisers consisting of any of the gods described in (A) above mixed together, but with no acount being taken of the fluorine content limit. (C) Fertilisers consisting of any of the gods described in (A) or (B) above, but with no acount being taken of the fluorine content limit, mixed with chalk, gypsum or other inorganic non‑fertilising substances. 4. Heading 31.04 aplies only to the folowing gods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05: (A) Gods which answer to one or other of the descriptions given below: (i) Crude natural potasium salts (for example, carnalite, kainite and sylvite); (i) Potasium chloride, whether or not pure, except as provided in Note 1(c) above; (ii) Potasium sulphate, whether or not pure; (iv) Magnesium potasium sulphate, whether or not pure. (B) Fertilisers consisting of any of the gods described in (A) above mixed together. 5. Amonium dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphate) and diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate), whether or not pure, and intermixtures thereof, are to be clasified in heading 31.05. 6. For the purposes of heading 31.05, the term "other fertilisers" aplies only to products of a kind used as fertilisers and containing, as an esential constituent, at least one of the fertilising elements nitrogen, phosphorous or potasium. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
3101 |
|
|
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật |
|
3101 |
|
|
Animal or vegetable fertilisers, whether or not mixed together or chemicaly treated; fertilisers produced by the mixing or chemical treatment of animal or vegetable products. |
|
|
|
|
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật: |
|
|
|
|
- Of solely vegetable origin: |
|
3101 |
00 |
11 |
- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học |
kg |
3101 |
00 |
11 |
- - Suplement fertilizers in liquid form, not chemicaly treated |
kg |
3101 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
kg |
3101 |
00 |
19 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
3101 |
00 |
91 |
- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học |
kg |
3101 |
00 |
91 |
- - Suplement fertilizers in liquid form, not chemicaly treated |
kg |
3101 |
00 |
99 |
- - Loại khác |
kg |
3101 |
00 |
99 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3102 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ |
|
3102 |
|
|
Mineral or chemical fertilisers, nitrogenous. |
|
3102 |
10 |
00 |
- Ure, có hoặc không ở dạng dung dịch nước |
kg |
3102 |
10 |
00 |
-Urea, whether or not in aqueous solution |
kg |
|
|
|
- Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat: |
|
|
|
|
‑ Amonium sulphate; double salts and mixtures of amonium sulphate and amonium nitrate: |
|
3102 |
21 |
00 |
- - Amoni sulfat (SA) |
kg |
3102 |
21 |
00 |
- - Amonium sulphate |
kg |
3102 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3102 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
3102 |
30 |
00 |
- Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước |
kg |
3102 |
30 |
00 |
- Amonium nitrate, whether or not in aqueous solution |
kg |
3102 |
40 |
00 |
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác |
kg |
3102 |
40 |
00 |
- Mixtures of amonium nitrate with calcium carbonate or other inorganic non‑fertilising substances |
kg |
3102 |
50 |
00 |
- Natri nitrat |
kg |
3102 |
50 |
00 |
- Sodium nitrate |
kg |
3102 |
60 |
00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
kg |
3102 |
60 |
00 |
- Double salts and mixtures of calcium nitrate and amonium nitrate |
kg |
3102 |
70 |
00 |
- Canxi xyanamit (calcium cyanamide) |
kg |
3102 |
70 |
00 |
- Calcium cyanamide |
kg |
3102 |
80 |
00 |
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
kg |
3102 |
80 |
00 |
- Mixtures of urea and amonium nitrate in aqueous or amoniacal solution |
kg |
3102 |
90 |
00 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước |
kg |
3102 |
90 |
00 |
- Other, including mixtures not specified in the foregoing subheadings |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3103 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat |
|
3103 |
|
|
Mineral or chemical fertilisers, phosphatic. |
|
3103 |
10 |
00 |
- Superphosphat |
kg |
3103 |
10 |
00 |
- Superphosphates |
kg |
3103 |
20 |
00 |
- Xỉ bazơ |
kg |
3103 |
20 |
00 |
- Basic slag |
kg |
3103 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3103 |
90 |
|
- Other: |
|
3103 |
90 |
10 |
- - Phân phosphat đã nung |
kg |
3103 |
90 |
10 |
- - Calcined phosphatic fertiliser |
kg |
3103 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3103 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3104 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali |
|
3104 |
|
|
Mineral or chemical fertilisers, potasic. |
|
3104 |
10 |
00 |
- Carnalite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô |
kg |
3104 |
10 |
00 |
- Carnalite, sylvite and other crude natural potasium salts |
kg |
3104 |
20 |
00 |
- Kali clorua |
kg |
3104 |
20 |
00 |
- Potasium chloride |
kg |
3104 |
30 |
00 |
- Kali sulfat |
kg |
3104 |
30 |
00 |
- Potasium sulphate |
kg |
3104 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3104 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3105 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg |
|
3105 |
|
|
Mineral or chemical fertilisers containing two or thre of the fertilising elements nitrogen, phosphorous and potasium; other fertilisers; gods of this Chapter in tablets or similar forms or in packages of a gros weight not exceding 10 kg. |
|
3105 |
10 |
00 |
- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg |
kg |
3105 |
10 |
00 |
- Gods of this Chapter in tablets or similar forms or in packages of a gros weight not exceding 10 kg |
kg |
3105 |
20 |
00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali |
kg |
3105 |
20 |
00 |
- Mineral or chemical fertilisers containing the thre fertilising elements nitrogen, phosphorus and potasium |
kg |
3105 |
30 |
00 |
- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphat) |
kg |
3105 |
30 |
00 |
- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate) |
kg |
3105 |
40 |
00 |
- Amonium dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphat) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate) |
kg |
3105 |
40 |
00 |
- Amonium dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphate) and mixtures thereof with diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate) |
kg |
|
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho: |
|
|
|
|
‑ Other mineral or chemical fertilisers containing the two fertilising elements nitrogen and phosphorus: |
|
3105 |
51 |
00 |
- - Chứa nitrat và phosphat |
kg |
3105 |
51 |
00 |
- - Containing nitrates and phosphates |
kg |
3105 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3105 |
59 |
00 |
- - Other |
kg |
3105 |
60 |
00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali |
kg |
3105 |
60 |
00 |
- Mineral or chemical fertilisers containing the two fertilising elements phosphorus and potasium |
kg |
3105 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3105 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 32
Chú giải 1. Chương này không bao gồm : (a). Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định riêng về mặt hoá học (trừ những chất hay hợp chất thuộc nhóm 32.03 hay 32.04, các chất vô cơ sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thuỷ tinh thu được từ thạch anh nung chảy hoặc silic đã nung chảy ở dạng đã ghi trong nhóm 32.07, kể cả thuốc nhuộm, các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12); (b). Tanat hoặc các chất dẫn xuất tananh khác của các sản phẩm thuộc nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc (c). Matit asphalt hoặc matit bitum khác (nhóm 27.15). 2. Nhóm 32.04 bao gồm các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các phẩm nhuộm azo. 3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 chỉ áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy và bột kim loại) sử dụng để nhuộm màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn, kể cả chất men tráng (nhóm 32.12) hay dùng cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15. 4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ colodion) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lưọng dung môi vượt quá 50% trọng lượng dung dịch. 5. Khái niệm "chất màu" trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất độn trong các loại sơn dầu mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu. 6. Khái niệm "lá phôi dập" trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các lá (tấm) mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng: (a). Bột kim loại (kể cả các kim loại quý) hoặc chất màu, đông kết bằng keo, gelatin (keo động vật) hoặc chất kết dính khác; hoặc (b). Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc chất màu kết tủa trên một tấm mỏng làm nền bằng vật liệu bất kỳ. |
CHAPTER 32
Notes1. This Chapter does not cover: (a) Separate chemicaly defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glas obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring mater put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12); (b) Tanates and other tanin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or (c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15). 2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes. 3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 aply also to preparations based on colouring mater (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not aply, however, to pigments dispersed in non‑aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15. 4. Heading 32.08 includes solutions (other than colodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceds 50% of the weight of the solution. 5. The expresion "colouring mater" in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers. 6. The expresion "stamping foils" in heading 32.12 aplies only to thin shets of a kind used for printing, for example, bok covers or hat bands, and consisting of: (a) Metalic powder (including powder or precious metal) or pigment, aglomerated with glue, gelatin or other binder; or (b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a suporting shet of any material. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
3201 |
|
|
Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; tananh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác |
|
3201 |
|
|
Taning extracts of vegetable origin; tanins and their salts, ethers, esters and other derivatives. |
|
3201 |
10 |
00 |
- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho) |
kg |
3201 |
10 |
00 |
- Quebracho extract |
kg |
3201 |
20 |
00 |
- Chất chiết xuất từ cây keo (Watle) |
kg |
3201 |
20 |
00 |
- Watle extract |
kg |
3201 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3201 |
90 |
|
- Other: |
|
3201 |
90 |
10 |
- - Từ cây cau mứt (Gambier) |
kg |
3201 |
90 |
10 |
- - Gambier |
kg |
3201 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3201 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
3202 |
|
|
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da |
|
3202 |
|
|
Synthetic organic taning substances; inorganic taning substances; taning preparations, whether or not containing natural taning substances; enzymatic preparations for pre‑taning. |
|
3202 |
10 |
00 |
- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp |
kg |
3202 |
10 |
00 |
- Synthetic organic taning substances |
kg |
3202 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3202 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3203 |
|
|
Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này |
|
3203 |
|
|
Colouring mater of vegetable or animal origin (including dyeing extracts but excluding animal black), whether or not chemicaly defined; preparations as specified in Note 3 to this Chapter based on colouring mater of vegetable or animal origin. |
|
3203 |
00 |
10 |
- Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống |
kg |
3203 |
00 |
10 |
- Suitable for use in fod or drink |
kg |
3203 |
00 |
20 |
- Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống |
kg |
3203 |
00 |
20 |
- Not suitable for use in fod or drink |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3204 |
|
|
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
3204 |
|
|
Synthetic organic colouring mater, whether or not chemicaly defined; preparations as specified in Note 3 to this Chapter based on synthetic organic colouring mater; synthetic organic products of a kind used as fluorescent brightening agents or as luminophores, whether or not chemicaly defined. |
|
|
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này: |
|
|
|
|
‑ Synthetic organic colouring mater and preparations based thereon as specified in Note 3 to this Chapter: |
|
3204 |
11 |
|
- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng: |
|
3204 |
11 |
|
- - Disperse dyes and preparations based thereon: |
|
3204 |
11 |
10 |
- - - Dạng thô |
kg |
3204 |
11 |
10 |
- - - Crude |
kg |
3204 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3204 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
3204 |
12 |
00 |
- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetalised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng |
kg |
3204 |
12 |
00 |
- - Acid dyes, whether or not premetalised, and preparations based thereon; mordant dyes and preparations based thereon |
kg |
3204 |
13 |
00 |
- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng |
kg |
3204 |
13 |
00 |
- - Basic dyes and preparations based thereon |
kg |
3204 |
14 |
00 |
- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng |
kg |
3204 |
14 |
00 |
- - Direct dyes and preparations based thereon |
kg |
3204 |
15 |
00 |
- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng |
kg |
3204 |
15 |
00 |
- - Vat dyes (including those usable in that state as pigments) and preparations based thereon |
kg |
3204 |
16 |
00 |
- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng |
kg |
3204 |
16 |
00 |
- - Reactive dyes and preparations based thereon |
kg |
3204 |
17 |
|
- - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng: |
|
3204 |
17 |
|
- - Pigments and preparations based thereon: |
|
3204 |
17 |
10 |
- - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi trường nước |
kg |
3204 |
17 |
10 |
- - - Pasty pigment preparation in aqueous medium |
kg |
3204 |
17 |
20 |
- - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột |
kg |
3204 |
17 |
20 |
- - - Synthetic organic pigment in powder form |
kg |
3204 |
17 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3204 |
17 |
90 |
- - - Other |
kg |
3204 |
19 |
00 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19 |
kg |
3204 |
19 |
00 |
- - Other, including mixtures of colouring mater of two or more of the subheadings 32.04.11 to 32.04.19 |
kg |
3204 |
20 |
00 |
- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang |
kg |
3204 |
20 |
00 |
- Synthetic organic products of a kind used as - fluorescent brightening agents |
kg |
3204 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3204 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3205 |
00 |
00 |
Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất nhuộm màu |
kg |
3205 |
00 |
00 |
Colour lakes; preparations as specified in Note 3 to this Chapter based on colour lakes. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3206 |
|
|
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
3206 |
|
|
Other colouring mater; preparations as specified in Note 3 to this Chapter, other than those of heading 32.03, 32.04 or 32.05; inorganic products of a kind used as luminophores, whether or not chemicaly defined. |
|
|
|
|
- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ đioxit titan: |
|
|
|
|
‑ Pigments and preparations based on titanium dioxide: |
|
3206 |
11 |
|
- - Chứa từ 80% trở lên theo trọng lượng là đioxit titan ở thể khô: |
|
3206 |
11 |
|
- - Containing 80% or more by weight of titanium dioxide calculated on the dry mater: |
|
3206 |
11 |
10 |
- - - Thuốc màu |
kg |
3206 |
11 |
10 |
- - - Pigment |
kg |
3206 |
11 |
20 |
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
kg |
3206 |
11 |
20 |
- - - Preparations of inorganic pigments |
kg |
3206 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3206 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
3206 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
3206 |
19 |
|
- - Other: |
|
3206 |
19 |
10 |
- - - Thuốc màu |
kg |
3206 |
19 |
10 |
- - - Pigment |
kg |
3206 |
19 |
20 |
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
kg |
3206 |
19 |
20 |
- - - Preparations of inorganic pigments |
kg |
3206 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3206 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
3206 |
20 |
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom: |
|
3206 |
20 |
|
- Pigments and preparations based on chromium compounds: |
|
3206 |
20 |
10 |
- - Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
kg |
3206 |
20 |
10 |
- - Chrome yelow, chrome gren, molybdate orange, or red base on chromium compounds; preparations of inorganic pigments |
kg |
3206 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3206 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
3206 |
30 |
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi: |
|
3206 |
30 |
|
- Pigments and preparations based on cadmium compounds: |
|
3206 |
30 |
10 |
- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
kg |
3206 |
30 |
10 |
- - Preparations of inorganic pigments |
kg |
3206 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3206 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Chất màu khác và các chế phẩm khác: |
|
|
|
|
‑ Other colouring mater and other preparations: |
|
3206 |
41 |
|
- - Chất màu xanh nước biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng: |
|
3206 |
41 |
|
- - Ultramarine and preparations based thereon: |
|
3206 |
41 |
10 |
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
kg |
3206 |
41 |
10 |
- - - Preparations of inorganic pigments |
kg |
3206 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3206 |
41 |
90 |
- - - Other |
kg |
3206 |
42 |
|
- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua: |
|
3206 |
42 |
|
- - Lithopone and other pigments and preparations based on zinc sulphide: |
|
3206 |
42 |
10 |
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
kg |
3206 |
42 |
10 |
- - - Preparations of inorganic pigments |
kg |
3206 |
42 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3206 |
42 |
90 |
- - - Other |
kg |
3206 |
43 |
|
- - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferates (ferocyanua và fericyanua): |
|
3206 |
43 |
|
- - Pigments and preparations based on hexacynanoferates (ferocyanides and fericyanides): |
|
3206 |
43 |
10 |
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
kg |
3206 |
43 |
10 |
- - - Preparations of inorganic pigments |
kg |
3206 |
43 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3206 |
43 |
90 |
- - - Other |
kg |
3206 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
3206 |
49 |
|
- - Other: |
|
3206 |
49 |
10 |
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
kg |
3206 |
49 |
10 |
- - - Preparations of inorganic pigments |
kg |
3206 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3206 |
49 |
90 |
- - - Other |
kg |
3206 |
50 |
|
- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang: |
|
3206 |
50 |
|
- Inorganic products of a kind used as luminophores: |
|
3206 |
50 |
10 |
- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
kg |
3206 |
50 |
10 |
- - Preparations of inorganic pigments |
kg |
3206 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3206 |
50 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3207 |
|
|
Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy |
|
3207 |
|
|
Prepared pigments, prepared opacifiers and prepared colours, vitrifiable enamels and glazes, engobes (slips), liquid lustres and similar preparations, of a kind used in the ceramic, enameling or glas industry; glas frit and other glas, in the form of powder, granules or flakes. |
|
3207 |
10 |
00 |
- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế |
kg |
3207 |
10 |
00 |
- Prepared pigments, prepared opacifiers, prepared colours and similar preparations |
kg |
3207 |
20 |
|
- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự: |
|
3207 |
20 |
|
- Vitrifiable enamels and glazes, engobes (slips) and similar preparations: |
|
3207 |
20 |
10 |
- - Phối liệu để nấu men thủy tinh |
kg |
3207 |
20 |
10 |
- - Enamel frits |
kg |
3207 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3207 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
3207 |
30 |
00 |
- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự |
kg |
3207 |
30 |
00 |
- Liquid lustres and similar preparations |
kg |
3207 |
40 |
00 |
- Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy |
kg |
3207 |
40 |
00 |
- Glas frit and other glas, in the form of powder, granules or flakes |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208 |
|
|
Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này |
|
3208 |
|
|
Paints and varnishes (including enamels and lacquers) based on synthetic polymers or chemicaly modified natural polymers dispersed or disolved in a non‑aqueous medium; solutions as defined in Note 4 to this Chapter. |
|
3208 |
10 |
|
- Từ polyeste: |
|
3208 |
10 |
|
- Based on polyesters: |
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C: |
|
|
|
|
- - Varnishes (including lacquers), exceding 1000C heat-resistance: |
|
3208 |
10 |
11 |
- - - Dùng trong nha khoa |
kg |
3208 |
10 |
11 |
- - - For dental use |
kg |
3208 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3208 |
10 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C: |
|
|
|
|
- - Varnishes (including lacquers), not exceding 1000C heat-resistance: |
|
3208 |
10 |
21 |
- - - Dùng trong nha khoa |
kg |
3208 |
10 |
21 |
- - - For dental use |
kg |
3208 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3208 |
10 |
29 |
- - - Other |
kg |
3208 |
10 |
30 |
- - Men tráng |
kg |
3208 |
10 |
30 |
- - Enamels |
kg |
3208 |
10 |
40 |
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy |
kg |
3208 |
10 |
40 |
- - Anti-fouling and anti-corosive paints for ships' huls |
kg |
3208 |
10 |
50 |
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu |
kg |
3208 |
10 |
50 |
- - Undercoats and priming paints |
kg |
|
|
|
- - Các loại sơn khác: |
|
|
|
|
- - Other paints: |
|
3208 |
10 |
61 |
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng |
kg |
3208 |
10 |
61 |
- - - Containing insecticide derivatives |
kg |
3208 |
10 |
69 |
- - - Loại khác |
kg |
3208 |
10 |
69 |
- - - Other |
kg |
3208 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3208 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3208 |
20 |
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: |
|
3208 |
20 |
|
- Based on acrylic or vinyl polymers:: |
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C: |
|
|
|
|
- - Varnishes (including lacquers), exceding 1000C heat-resistance: |
|
3208 |
20 |
11 |
- - - Dùng trong nha khoa |
kg |
3208 |
20 |
11 |
- - - For dental use |
kg |
3208 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3208 |
20 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C: |
|
|
|
|
- - Varnishes (including lacquers), not exceding 1000 C heat-resistance: |
|
3208 |
20 |
21 |
- - - Dùng trong nha khoa |
kg |
3208 |
20 |
21 |
- - - For dental use |
kg |
3208 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3208 |
20 |
29 |
- - - Other |
kg |
3208 |
20 |
30 |
- - Men tráng |
kg |
3208 |
20 |
30 |
- - Enamels |
kg |
3208 |
20 |
40 |
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy |
kg |
3208 |
20 |
40 |
- - Anti-fouling or anti-corosive paints for ships' huls |
kg |
3208 |
20 |
50 |
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu |
kg |
3208 |
20 |
50 |
- - Undercoats and priming paints |
kg |
|
|
|
- - Các loại sơn khác: |
|
|
|
|
- - Other paints: |
|
3208 |
20 |
61 |
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng |
kg |
3208 |
20 |
61 |
- - - Containing insecticide derivatives |
kg |
3208 |
20 |
69 |
- - - Loại khác |
kg |
3208 |
20 |
69 |
- - - Other |
kg |
3208 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3208 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
3208 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3208 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C: |
|
|
|
|
- - Varnishes (including lacquers), exceding 1000C heat-resistance: |
|
3208 |
90 |
11 |
- - - Dùng trong nha khoa |
kg |
3208 |
90 |
11 |
- - - For dental use |
kg |
3208 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3208 |
90 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C: |
|
|
|
|
- - Varnishes (including lacquers), not exceding 1000C heat-resistance: |
|
3208 |
90 |
21 |
- - - Dùng trong nha khoa |
kg |
3208 |
90 |
21 |
- - - For dental use |
kg |
3208 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3208 |
90 |
29 |
- - - Other |
kg |
3208 |
90 |
30 |
- - Men tráng |
kg |
3208 |
90 |
30 |
- - Enamel |
kg |
3208 |
90 |
40 |
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy |
kg |
3208 |
90 |
40 |
- - Anti-fouling or anti-corosive paints for ships' huls |
kg |
3208 |
90 |
50 |
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu |
kg |
3208 |
90 |
50 |
- - Undercoats and priming paints |
kg |
|
|
|
- - Các loại sơn khác: |
|
|
|
|
- - Other paints: |
|
3208 |
90 |
61 |
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng |
kg |
3208 |
90 |
61 |
- - - Containing insecticide derivatives |
kg |
3208 |
90 |
69 |
- - - Loại khác |
kg |
3208 |
90 |
69 |
- - - Other |
kg |
3208 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3208 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3209 |
|
|
Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước |
|
3209 |
|
|
Paints and varnishes (including enamels and lacquers) based on synthetic polymers or chemicaly modified natural polymers, dispersed or disolved in an aqueous medium. |
|
3209 |
10 |
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: |
|
3209 |
10 |
|
- Based on acrylic or vinyl polymers: |
|
3209 |
10 |
10 |
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 1000C |
kg |
3209 |
10 |
10 |
- - Varnishes (including lacquers), exceding 1000C heat-resistance |
kg |
3209 |
10 |
20 |
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C |
kg |
3209 |
10 |
20 |
- - Varnishes (including lacquers), not exceding 1000C heat-resistance |
kg |
3209 |
10 |
30 |
- - Men tráng |
kg |
3209 |
10 |
30 |
- - Enamel |
kg |
3209 |
10 |
40 |
- - Sơn da thuộc |
kg |
3209 |
10 |
40 |
- - Leather paints |
kg |
3209 |
10 |
50 |
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy |
kg |
3209 |
10 |
50 |
- - Anti-fouling or anti-corosive paints for ships' huls |
kg |
3209 |
10 |
60 |
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu |
kg |
3209 |
10 |
60 |
- - Undercoats and priming paints |
kg |
|
|
|
- - Các loại sơn khác: |
|
|
|
|
- - Other paints: |
|
3209 |
10 |
71 |
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng |
kg |
3209 |
10 |
71 |
- - - Containing insecticide derivatives |
kg |
3209 |
10 |
79 |
- - - Loại khác |
kg |
3209 |
10 |
79 |
- - - Other |
kg |
3209 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3209 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3209 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3209 |
90 |
|
- Other: |
|
3209 |
90 |
10 |
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 1000C |
kg |
3209 |
90 |
10 |
- - Varnishes (including lacquers), exceding 1000C heat-resistance |
kg |
3209 |
90 |
20 |
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C |
kg |
3209 |
90 |
20 |
- - Varnishes (including lacquers), not exceding 1000C heat-resistance |
kg |
3209 |
90 |
30 |
- - Men tráng |
kg |
3209 |
90 |
30 |
- - Enamels |
kg |
3209 |
90 |
40 |
- - Sơn da thuộc |
kg |
3209 |
90 |
40 |
- - Leather paints |
kg |
3209 |
90 |
50 |
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy |
kg |
3209 |
90 |
50 |
- - Anti-fouling or anti-corosive paints for ships' huls |
kg |
3209 |
90 |
60 |
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu |
kg |
3209 |
90 |
60 |
- - Undercoats and priming paints |
kg |
|
|
|
- - Các loại sơn khác: |
|
|
|
|
- - Other paints: |
|
3209 |
90 |
71 |
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng |
kg |
3209 |
90 |
71 |
- - - Containing insecticide derivatives |
kg |
3209 |
90 |
79 |
- - - Loại khác |
kg |
3209 |
90 |
79 |
- - - Other |
kg |
3209 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3209 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
3210 |
|
|
Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels, lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da |
|
3210 |
|
|
Other paints and varnishes (including enamels, lacquers and distempers); prepared water pigments of a kind used for finishing leather. |
|
|
|
|
- Vecni (kể cả lacquers): |
|
|
|
|
- Varnishes (including lacquers): |
|
3210 |
00 |
11 |
- - Loại chịu được nhiệt trên 1000C |
kg |
3210 |
00 |
11 |
- - Exceding 1000C heat-resistance |
kg |
3210 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
kg |
3210 |
00 |
19 |
- - Other |
kg |
3210 |
00 |
20 |
- Màu keo |
kg |
3210 |
00 |
20 |
- Distempers |
kg |
3210 |
00 |
30 |
- Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da |
kg |
3210 |
00 |
30 |
- Prepared water pigments of a kind used for finishing leather |
kg |
3210 |
00 |
40 |
- Men tráng |
kg |
3210 |
00 |
40 |
- Enamels |
kg |
3210 |
00 |
50 |
- Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating) |
kg |
3210 |
00 |
50 |
- Polyurethane tar coating |
kg |
3210 |
00 |
60 |
- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy |
kg |
3210 |
00 |
60 |
- Anti-fouling or anti-corosive paints for ships' huls |
kg |
3210 |
00 |
70 |
- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu |
kg |
3210 |
00 |
70 |
- Undercoats and priming paints |
kg |
|
|
|
- Sơn khác: |
|
|
|
|
- Other paints: |
|
3210 |
00 |
81 |
- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng |
kg |
3210 |
00 |
81 |
- - Containing insecticide derivatives |
kg |
3210 |
00 |
89 |
- - Loại khác |
kg |
3210 |
00 |
89 |
- - Other |
kg |
3210 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
3210 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3211 |
00 |
00 |
Chất làm khô đã điều chế |
kg |
3211 |
00 |
00 |
Prepared driers |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3212 |
|
|
Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ |
|
3212 |
|
|
Pigments (including metalic powders and flakes) dispersed in non‑aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints (including enamels); stamping foils; dyes and other colouring mater put up in forms or packings for retail sale. |
|
3212 |
10 |
00 |
- Lá phôi dập |
kg |
3212 |
10 |
00 |
- Stamping foils |
kg |
3212 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3212 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
- - Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng): |
|
|
|
|
- - Pigments (including metalic powders and flakes) dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints (including enamels): |
|
3212 |
90 |
11 |
- - - Bột nhão nhôm |
kg |
3212 |
90 |
11 |
- - - Aluminium paste |
kg |
3212 |
90 |
12 |
- - - Loại khác, dùng cho da thuộc |
kg |
3212 |
90 |
12 |
- - - Other, for leather |
kg |
3212 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3212 |
90 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
|
- - Dyes or other colouring mater in forms or packings for retail sale: |
|
3212 |
90 |
21 |
- - - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống |
kg |
3212 |
90 |
21 |
- - - Suitable for use in fod or drink |
kg |
3212 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3212 |
90 |
29 |
- - - Other |
kg |
3212 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3212 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3213 |
|
|
Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự |
|
3213 |
|
|
Artists', students' or signboard painters' colours, modifying tints, amusement colours and the like, in tablets, tubes, jars, botles, pans or in similar forms or packings. |
|
3213 |
10 |
00 |
- Bộ màu vẽ |
kg |
3213 |
10 |
00 |
- Colours in sets |
kg |
3213 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3213 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3214 |
|
|
Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự |
|
3214 |
|
|
Glaziers' puty, grafting puty, resin cements, caulking compounds and other mastics; painters' filings; non‑refractory surfacing preparations for facades, indor wals, flors, ceilings or the like. |
|
3214 |
10 |
00 |
- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn |
kg |
3214 |
10 |
00 |
- Glaziers' puty, grafting puty, resin cements, caulking compounds and other mastics; painters' filings |
kg |
3214 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3214 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3215 |
|
|
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn |
|
3215 |
|
|
Printing ink, writing or drawing ink and other inks, whether or not concentrated or solid. |
|
|
|
|
- Mực in: |
|
|
|
|
‑ Printing ink: |
|
3215 |
11 |
|
- - Màu đen: |
|
3215 |
11 |
|
- - Black: |
|
3215 |
11 |
10 |
- - - Mực chịu ánh sáng UV |
kg |
3215 |
11 |
10 |
- - - UV curable inks |
kg |
3215 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3215 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
3215 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3215 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
3215 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3215 |
90 |
|
- Other: |
|
3215 |
90 |
10 |
- - Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần |
kg |
3215 |
90 |
10 |
- - Carbon mas for one time carbon paper |
kg |
3215 |
90 |
20 |
- - Mực vẽ |
kg |
3215 |
90 |
20 |
- - Drawing ink |
kg |
3215 |
90 |
30 |
- - Mực viết |
kg |
3215 |
90 |
30 |
- - Writing ink |
kg |
3215 |
90 |
40 |
- - Mực dấu |
kg |
3215 |
90 |
40 |
- - Marking ink |
kg |
3215 |
90 |
50 |
- - Mực dùng cho máy sao chụp |
kg |
3215 |
90 |
50 |
- - Inks for duplicating machines |
kg |
3215 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3215 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 33 Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a). Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02; (b). Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc (c).Gôm, dầu gỗ thông hoặc dầu thông sunphat hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05. 2. Khái niệm "chất thơm" trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp. 3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng cho các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hoá đã ghi trong các nhóm này, được đóng gói để bán lẻ. 4. Khái niệm “ nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng cho các sản phẩm sau đây: bột thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm, các loại giấy đã thấm tẩm mỹ phẩm; dung dịch bảo quản kính sát tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt có thấm tẩm, tráng, phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật. |
CHAPTER 33
Notes1. This Chapter does not cover: (a) Natural oleoresins or vegetable extracts of heading 13.01 or 13.02; (b) Soap and other products of heading 34.01; or (c) Gum, wod or sulphate turpentine or other products of heading 38.05. 2. The expresion "odoriferous substances" in heading 33.02 refers only to the substances of heading 33.01, to odoriferous constituents isolated from those substances or to synthetic aromatics. 3. Headings 33.03 to 33.07 aply, inter alia, to products, whether or not mixed (other than aqueous distilates and aqueous solutions of esential oils), suitable for use as gods of these headings and put up in packings of a kind sold by retail for such use. 4. The expresion "perfumery, cosmetic or toilet preparations" in heading 33.07 aplies, inter alia, to the folowing products: scented sachets; odoriferous preparations which operate by burning; perfumed papers and papers impregnated or coated with cosmetics; contact lens or artificial eye solutions; wading, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with perfume or cosmetics; animal toilet preparations. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
3301 |
|
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu |
|
3301 |
|
|
Esential oils (terpeneles or not), including concretes and absolutes; resinoids; extracted oleoresins; concentrates of esential oils in fats, in fixed oils, or in waxes or the like, obtained by enfluerage or maceration; terpenic by‑products of the deterpenation of esential oils; aqueous distilates and aqueous solutions of esential oils. |
|
|
|
|
- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: |
|
|
|
|
‑ Esential oils of citrus fruit: |
|
3301 |
11 |
|
- - Của quả cây cam lê (bergamot): |
|
3301 |
11 |
|
- - Of bergamot: |
|
3301 |
11 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
kg |
3301 |
11 |
10 |
- - - Pharmaceutical grade |
kg |
3301 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3301 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
3301 |
12 |
|
- - Của quả cam: |
|
3301 |
12 |
|
- - Of orange: |
|
3301 |
12 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
kg |
3301 |
12 |
10 |
- - - Pharmaceutical grade |
kg |
3301 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3301 |
12 |
90 |
- - - Other |
kg |
3301 |
13 |
|
- - Của quả chanh: |
|
3301 |
13 |
|
- - Of lemon: |
|
3301 |
13 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
kg |
3301 |
13 |
10 |
- - - Pharmaceutical grade |
kg |
3301 |
13 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3301 |
13 |
90 |
- - - Other |
kg |
3301 |
14 |
|
- - Của chanh lá cam, chanh cốm (lime): |
|
3301 |
14 |
|
- - Of lime: |
|
3301 |
14 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
kg |
3301 |
14 |
10 |
- - - Pharmaceutical grade |
kg |
3301 |
14 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3301 |
14 |
90 |
- - - Other |
kg |
3301 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
3301 |
19 |
|
- - Other: |
|
3301 |
19 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
kg |
3301 |
19 |
10 |
- - - Pharmaceutical grade |
kg |
3301 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3301 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt: |
|
|
|
|
‑ Esential oils other than those of citrus fruit: |
|
3301 |
21 |
|
- - Của cây phong lữ: |
|
3301 |
21 |
|
- - Of geranium: |
|
3301 |
21 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
kg |
3301 |
21 |
10 |
- - - Pharmaceutical grade |
kg |
3301 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3301 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
3301 |
22 |
|
- - Của hoa nhài: |
|
3301 |
22 |
|
- - Of jasmin: |
|
3301 |
22 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
kg |
3301 |
22 |
10 |
- - - Pharmaceutical grade |
kg |
3301 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3301 |
22 |
90 |
- - - Other |
kg |
3301 |
23 |
|
- - Của cây oải hương: |
|
3301 |
23 |
|
- - Of lavender or of lavandin: |
|
3301 |
23 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
kg |
3301 |
23 |
10 |
- - - Pharmaceutical grade |
kg |
3301 |
23 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3301 |
23 |
90 |
- - - Other |
kg |
3301 |
24 |
00 |
- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita) |
kg |
3301 |
24 |
00 |
- - Of pepermint (Mentha piperita) |
kg |
3301 |
25 |
|
- - Của cây bạc hà khác: |
|
3301 |
25 |
|
- - Of other mints: |
|
3301 |
25 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
kg |
3301 |
25 |
10 |
- - - Pharmaceutical grade |
kg |
3301 |
25 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3301 |
25 |
90 |
- - - Other |
kg |
3301 |
26 |
|
- - Của quả vetivơ: |
|
3301 |
26 |
|
- - Of vetiver: |
|
3301 |
26 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
kg |
3301 |
26 |
10 |
- - - Pharmaceutical grade |
kg |
3301 |
26 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3301 |
26 |
90 |
- - - Other |
kg |
3301 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
3301 |
29 |
|
- - Other: |
|
|
|
|
- - - Loại dùng cho dược phẩm: |
|
|
|
|
- - - Pharmaceutical grade: |
|
3301 |
29 |
11 |
- - - - Của cây húng chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose |
kg |
3301 |
29 |
11 |
- - - - Of lemon gras, of citronela, nutmeg, cinamon, ginger, cardamon, fenel or palmrose |
kg |
3301 |
29 |
12 |
- - - - Của cây đàn hương |
kg |
3301 |
29 |
12 |
- - - - Of sandalwod |
kg |
3301 |
29 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
3301 |
29 |
19 |
- - - - Other |
kg |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
3301 |
29 |
91 |
- - - - Của cây húng chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose |
kg |
3301 |
29 |
91 |
- - - - Of lemon gras, of citronela, nutmeg, cinamon, ginger, cardamon, fenel or palmrose |
kg |
3301 |
29 |
92 |
- - - - Của cây đàn hương |
kg |
3301 |
29 |
92 |
- - - - Of sandalwod |
kg |
3301 |
29 |
99 |
- - - - Loại khác |
kg |
3301 |
29 |
99 |
- - - - Other |
kg |
3301 |
30 |
00 |
- Chất tựa nhựa |
kg |
3301 |
30 |
00 |
- Resinoids |
kg |
3301 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3301 |
90 |
|
- Other: |
|
3301 |
90 |
10 |
- - Nước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc |
kg |
3301 |
90 |
10 |
- - Aqueous distilates and solutions of esential oils suitable for medicinal use |
kg |
3301 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3301 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
3302 |
|
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống |
|
3302 |
|
|
Mixtures of odoriferous substances and mixtures (including alcoholic solutions) with a basis of one or more of these substances, of a kind used as raw materials in industry; other preparations based on odoriferous substances, of a kind used for the manufacture of beverages. |
|
3302 |
10 |
|
- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống: |
|
3302 |
10 |
|
- Of a kind used in the fod or drink industries: |
|
3302 |
10 |
10 |
- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng |
kg |
3302 |
10 |
10 |
- - Odoriferous alcoholic preparations of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in liquid form |
kg |
3302 |
10 |
20 |
- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác |
kg |
3302 |
10 |
20 |
- - Odoriferous alcoholic preparations of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in other forms |
kg |
3302 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3302 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3302 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3302 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3303 |
00 |
00 |
Nước hoa và nước thơm |
kg |
3303 |
00 |
00 |
Perfumes and toilet waters. |
kg |
3304 |
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân |
|
3304 |
|
|
Beauty or make‑up preparations and preparations for the care of the skin (other than medicaments), including sunscren or sun tan preparations; manicure or pedicure preparations. |
|
3304 |
10 |
00 |
- Chế phẩm trang điểm môi |
kg |
3304 |
10 |
00 |
- Lip make‑up preparations |
kg |
3304 |
20 |
00 |
- Chế phẩm trang điểm mắt |
kg |
3304 |
20 |
00 |
- Eye make‑up preparations |
kg |
3304 |
30 |
00 |
- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân |
kg |
3304 |
30 |
00 |
- Manicure or pedicure preparations |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
3304 |
91 |
00 |
- - Phấn, đã hoặc chưa nén |
kg |
3304 |
91 |
00 |
- - Powders, whether or not compresed |
kg |
3304 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
3304 |
99 |
|
- - Other: |
|
3304 |
99 |
10 |
- - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da |
kg |
3304 |
99 |
10 |
- - - Face and skin creams and lotions |
kg |
3304 |
99 |
20 |
- - - Kem trị mụn trứng cá |
kg |
3304 |
99 |
20 |
- - - Anti-acne creams |
kg |
3304 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3304 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3305 |
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc |
|
3305 |
|
|
Preparations for use on the hair. |
|
3305 |
10 |
|
- Dầu gội đầu (shampo): |
|
3305 |
10 |
|
- Shampos: |
|
3305 |
10 |
10 |
- - Dầu gội đầu trị nấm |
kg |
3305 |
10 |
10 |
- - Anti-mycosis shampos |
kg |
3305 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3305 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3305 |
20 |
00 |
- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc |
kg |
3305 |
20 |
00 |
- Preparations for permanent waving or straightening |
kg |
3305 |
30 |
00 |
- Gôm tóc |
kg |
3305 |
30 |
00 |
- Hair lacquers |
kg |
3305 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3305 |
90 |
|
- Other: |
|
3305 |
90 |
10 |
- - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc |
kg |
3305 |
90 |
10 |
- - Briliantines and other hair oils |
kg |
3305 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3305 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3306 |
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
|
3306 |
|
|
Preparations for oral or dental hygiene, including denture fixative pastes and powders; yarn used to clean betwen the teth (dental flos), in individual retail packages. |
|
3306 |
10 |
|
- Thuốc đánh răng: |
|
3306 |
10 |
|
- Dentifrices: |
|
3306 |
10 |
10 |
- - Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng |
kg |
3306 |
10 |
10 |
- - Prophylactic pastes and powders |
kg |
3306 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3306 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3306 |
20 |
00 |
- Chỉ tơ nha khoa |
kg |
3306 |
20 |
00 |
- Yarn used to clean betwen the teth (dental flos) |
kg |
3306 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3306 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3307 |
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế |
|
3307 |
|
|
Pre‑shave, shaving or after‑shave preparations, personal deodorants, bath preparations, depilatories and other perfumery, cosmetic or toilet preparations, not elsewhere specified or included; prepared rom deodorisers, whether or not perfumed or having disinfectant properties. |
|
3307 |
10 |
00 |
- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt |
kg |
3307 |
10 |
00 |
- Pre‑shave, shaving or after‑shave preparations |
kg |
3307 |
20 |
00 |
- Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi |
kg |
3307 |
20 |
00 |
- Personal deodorants and antiperspirants |
kg |
3307 |
30 |
00 |
- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác |
kg |
3307 |
30 |
00 |
- Perfumed bath salts and other bath preparations |
kg |
|
|
|
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo: |
|
|
|
|
‑ Preparations for perfuming or deodorizing roms, including odoriferous preparations used during religious rites: |
|
3307 |
41 |
|
- - "Agarbati" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy: |
|
3307 |
41 |
|
- - "Agarbati" and other odoriferous preparations which operate by burning: |
|
3307 |
41 |
10 |
- - - Nén hương (hương que) |
kg |
3307 |
41 |
10 |
- - - Scented jos sticks |
kg |
3307 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3307 |
41 |
90 |
- - - Other |
kg |
3307 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
3307 |
49 |
|
- - Other: |
|
3307 |
49 |
10 |
- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng |
kg |
3307 |
49 |
10 |
- - - Rom perfuming preparations |
kg |
3307 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3307 |
49 |
90 |
- - - Other |
kg |
3307 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3307 |
90 |
|
- Other: |
|
3307 |
90 |
10 |
- - Chế phẩm vệ sinh động vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông |
kg |
3307 |
90 |
10 |
- - Animal toilet preparations; other perfumery or cosmetics, including depilatories |
kg |
3307 |
90 |
20 |
- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng |
kg |
3307 |
90 |
20 |
- - Contact lens solution |
kg |
3307 |
90 |
30 |
- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác |
kg |
3307 |
90 |
30 |
- - Papers and tisues, impregnated or coated with perfume or cosmetics |
kg |
3307 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3307 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
CHƯƠNG 34 |
CHAPTER 34
Notes1. This Chapter does not cover: (a) Edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils of a kind used as mould release preparations (heading 15.17); (b) Separate chemicaly defined compounds; or (c) Shampos, dentirfices, shaving creams and foams, or bath preparations, containing soap or other organic surface‑active agents (heading 33.05, 33.06 or 33.07). 2. For the purposes of heading 34.01, the expresion "soap" aplies only to soap soluble in water. Soap and the other products of heading 34.01 may contain aded substances (for example, disinfectants, abrasive powders, filers or medicaments). Products containing abrasive powders remain clasified in heading 34.01 only if in the form of bars, cakes or moulded pieces or shapes. In other forms they are to be clasified in heading 34.05 as "scouring powders and similar preparations". 3. For the purposes of heading 34.02, "organic surface‑active agents" are products which when mixed with water at a concentration of 0.5% at 200C and left to stand for one hour at the same temperature: (a) Give a transparent or translucent liquid or stable emulsion without separation of insoluble mater; and (a) Reduce the surface tension of water to 4.5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) or les. 4. In heading 34.03 the expresion "petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals" aplies to the products defined in Note 2 to Chapter 27. 5. In heading 34.04 subject to the exclusions provided below, the expresion "artificial waxes and prepared waxes" aplies only to: (A) Chemicaly produced organic products of a waxy character, whether or not water‑soluble; (B) Products obtained by mixing diferent waxes; (C) Products of a waxy character with a basis of one or more waxes and containing fats, resins, mineral substances or other materials. The heading does not aply to: (a) Products of heading 15.16, 34.02 or 38.23, even if having a waxy character; (b) Unmixed animal waxes or unmixed vegetable waxes, whether or not refined or coloured, of heading 15.21; (c) Mineral waxes or similar products of heading 27.12, whether or not intermixed or merely coloured; or (d) Waxes mixed with, dispersed in or disolved in a liquid medium (headings 34.05, 38.09, etc.). |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
3401 |
|
|
Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
|
3401 |
|
|
Soap; organic surface‑active products and preparations for use as soap, in the form of bars, cakes, moulded pieces or shapes, whether or not containing soap; organic surface; active products and preparations for washing the skin, in the form of liquid or cream and put up for retail sale, whether or not containing soap; paper, wading, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent. |
|
|
|
|
- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: |
|
|
|
|
‑ Soap and organic surface‑active products and preparations, in the form of bars, cakes, moulded pieces or shapes, and paper, wading, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent: |
|
3401 |
11 |
|
- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc): |
|
3401 |
11 |
|
- - For toilet use, (including medicated products): |
|
3401 |
11 |
10 |
- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc |
kg |
3401 |
11 |
10 |
- - - Medicated products |
kg |
3401 |
11 |
20 |
- - - Xà phòng tắm |
kg |
3401 |
11 |
20 |
- - - Bath soap |
kg |
3401 |
11 |
30 |
- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
kg |
3401 |
11 |
30 |
- - - Other, of felt or nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent |
kg |
3401 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3401 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
3401 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
3401 |
19 |
|
- - Other: |
|
3401 |
19 |
10 |
- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
kg |
3401 |
19 |
10 |
- - - Of felt or nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent |
kg |
3401 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3401 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
3401 |
20 |
|
- Xà phòng ở dạng khác: |
|
3401 |
20 |
|
- Soap in other forms: |
|
3401 |
20 |
10 |
- - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh |
kg |
3401 |
20 |
10 |
- - For flotation de-inking of recycled paper |
kg |
3401 |
20 |
20 |
- - Miếng xà phòng nhỏ |
kg |
3401 |
20 |
20 |
- - Soap chips |
kg |
3401 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3401 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
3401 |
30 |
00 |
- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng |
kg |
3401 |
30 |
00 |
- Organic surface-active products and preparations for washing the skin, in the form of liquid or cream and put up for retail sale, whether or not containing soap |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3402 |
|
|
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 |
|
3402 |
|
|
Organic surface‑active agents (other than soap); surface‑active preparations, washing preparations (including auxiliary washing preparations) and cleaning preparations, whether or not containing soap, other than those of heading 34.01 |
|
|
|
|
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
|
‑ Organic surface‑active agents, whether or not put up for retail sale: |
|
3402 |
11 |
|
- - Dạng anion: |
|
3402 |
11 |
|
- - Anionic: |
|
3402 |
11 |
10 |
- - - Cồn béo đã sunfat hóa |
kg |
3402 |
11 |
10 |
- - - Sulphated faty alcohols |
kg |
3402 |
11 |
20 |
- - - Chất thấm ướt (weting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ |
kg |
3402 |
11 |
20 |
- - - Weting agents used in the manufacture of herbicide |
kg |
3402 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3402 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
3402 |
12 |
|
- - Dạng cation: |
|
3402 |
12 |
|
- - Cationic: |
|
3402 |
12 |
10 |
- - - Chất thấm ướt (weting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ |
kg |
3402 |
12 |
10 |
- - - Weting agents used in the manufacture of herbicide |
kg |
3402 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3402 |
12 |
90 |
- - - Other |
kg |
3402 |
13 |
00 |
- - Dạng không phân ly (non - ionic) |
kg |
3402 |
13 |
00 |
- - Non‑ionic |
kg |
3402 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3402 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
3402 |
20 |
|
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: |
|
3402 |
20 |
|
- Preparations put up for retail sale: |
|
|
|
|
- - ở dạng lỏng: |
|
|
|
|
- - In liquid form: |
|
3402 |
20 |
11 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion |
kg |
3402 |
20 |
11 |
- - - Anionic surface active preparations |
kg |
3402 |
20 |
12 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
kg |
3402 |
20 |
12 |
- - - Anionic washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations |
kg |
3402 |
20 |
13 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác |
kg |
3402 |
20 |
13 |
- - - Other surface active preparations |
kg |
3402 |
20 |
19 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
kg |
3402 |
20 |
19 |
- - - Other washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
3402 |
20 |
91 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion |
kg |
3402 |
20 |
91 |
- - - Anionic surface active preparations |
kg |
3402 |
20 |
92 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
kg |
3402 |
20 |
92 |
- - - Anionic washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations |
kg |
3402 |
20 |
93 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác |
kg |
3402 |
20 |
93 |
- - - Other surface active preparations |
kg |
3402 |
20 |
99 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
kg |
3402 |
20 |
99 |
- - - Other washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations |
kg |
3402 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3402 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
- - ở dạng lỏng: |
|
|
|
|
- - In liquid form: |
|
3402 |
90 |
11 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion |
kg |
3402 |
90 |
11 |
- - - Anionic surface active preparations |
kg |
3402 |
90 |
12 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
kg |
3402 |
90 |
12 |
- - - Anionic washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations |
kg |
3402 |
90 |
13 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác |
kg |
3402 |
90 |
13 |
- - - Other surface active preparations |
kg |
3402 |
90 |
19 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
kg |
3402 |
90 |
19 |
- - - Other washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
3402 |
90 |
91 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion |
kg |
3402 |
90 |
91 |
- - - Anionic surface active preparations |
kg |
3402 |
90 |
92 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
kg |
3402 |
90 |
92 |
- - - Anionic washing preparations and cleaning preparations, including bleaching,cleansing and degreasing preparations |
kg |
3402 |
90 |
93 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác |
kg |
3402 |
90 |
93 |
- - - Other surface active preparations |
kg |
3402 |
90 |
99 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
kg |
3402 |
90 |
99 |
- - - Other washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3403 |
|
|
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum |
|
3403 |
|
|
Lubricating preparations, (including cuting‑oil preparations, bolt or nut release preparations, anti‑rust or anti‑corosion preparations and mould release preparations, based on lubricants) and preparations of a kind used for oil or grease treatment of textile materials, leather, furskins or other materials, but excluding preparations containing, as basic constituents, 70% or more by weight of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals. |
|
|
|
|
- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum: |
|
|
|
|
‑ Containing petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals: |
|
3403 |
11 |
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác: |
|
3403 |
11 |
|
- - Preparations for the treatment of textile materials, leather, furskins or other rmaterials: |
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng: |
|
|
|
|
- - - Liquid: |
|
3403 |
11 |
11 |
- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn |
kg |
3403 |
11 |
11 |
- - - - Lubricating oil preparation |
kg |
3403 |
11 |
12 |
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon |
kg |
3403 |
11 |
12 |
- - - - Preparations containing silicone oil |
kg |
3403 |
11 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
3403 |
11 |
19 |
- - - - Other |
kg |
3403 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3403 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
3403 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
3403 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng: |
|
|
|
|
- - - Liquid: |
|
3403 |
19 |
11 |
- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay |
kg |
3403 |
19 |
11 |
- - - - Oil for aircraft engines |
kg |
3403 |
19 |
12 |
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon |
kg |
3403 |
19 |
12 |
- - - - Preparations containing silicone oil |
kg |
3403 |
19 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
3403 |
19 |
19 |
- - - - Other |
kg |
3403 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3403 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
3403 |
91 |
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác: |
|
3403 |
91 |
|
- - Preparations for the treatment of textile materials, leather, furskins or other materials: |
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng: |
|
|
|
|
- - - Liquid: |
|
3403 |
91 |
11 |
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon |
kg |
3403 |
91 |
11 |
- - - - Preparations containing silicone oil |
kg |
3403 |
91 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
3403 |
91 |
19 |
- - - - Other |
kg |
3403 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3403 |
91 |
90 |
- - - Other |
kg |
3403 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
3403 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng: |
|
|
|
|
- - - Liquid: |
|
3403 |
99 |
11 |
- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay |
kg |
3403 |
99 |
11 |
- - - - Oil for aircraft engines |
kg |
3403 |
99 |
12 |
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon |
kg |
3403 |
99 |
12 |
- - - - Preparations containing silicone oil |
kg |
3403 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
3403 |
99 |
19 |
- - - - Other |
kg |
3403 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3403 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
3404 |
|
|
Sáp nhân tạo và sáp chế biến |
|
3404 |
|
|
Artificial waxes and prepared waxes. |
|
3404 |
10 |
00 |
- Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học |
kg |
3404 |
10 |
00 |
- Of chemicaly modified lignite |
kg |
3404 |
20 |
00 |
- Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol) |
kg |
3404 |
20 |
00 |
- Of poly(oxyethylene) (polyethylene glycol) |
kg |
3404 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3404 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3405 |
|
|
Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự ( có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04 |
|
3405 |
|
|
Polishes and creams, for fotwear, furniture, flors, coachwork, glas or metal, scouring pastes and powders and similar preparations (whether or not in the form of paper, wading, felt, nonwovens, celular plastics or celular ruber, impregnated, coated or covered with such preparations), excluding waxes of heading 34.04. |
|
3405 |
10 |
00 |
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc |
kg |
3405 |
10 |
00 |
- Polishes, creams and similar preparations for fotwear or leather |
kg |
3405 |
20 |
00 |
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ |
kg |
3405 |
20 |
00 |
- Polishes, creams and similar preparations for the maintenance of woden furniture, flors or other wodwork |
kg |
3405 |
30 |
00 |
- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại |
kg |
3405 |
30 |
00 |
- Polishes and similar preparations for coachwork, other than metal polishes |
kg |
3405 |
40 |
|
- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác: |
|
3405 |
40 |
|
- Scouring pastes and powders and other scouring preparations: |
|
|
|
|
- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa: |
|
|
|
|
- - Scouring pastes and powders: |
|
3405 |
40 |
11 |
- - - Bột cọ mài |
kg |
3405 |
40 |
11 |
- - - Abrasive laping and abrasive honing, in the form of flour |
kg |
3405 |
40 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3405 |
40 |
19 |
- - - Other |
kg |
3405 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3405 |
40 |
90 |
- - Other |
kg |
3405 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3405 |
90 |
|
- Other: |
|
3405 |
90 |
10 |
- - Chất đánh bóng kim loại |
kg |
3405 |
90 |
10 |
- - Metal polishes |
kg |
3405 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3405 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3406 |
00 |
00 |
Nến, nến cây và các loại tương tự |
kg |
3406 |
00 |
00 |
Candles, tapers, and the like. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3407 |
|
|
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat |
|
3407 |
|
|
Modeling pastes, including those put up for children”s amusement; preparations known as “dental wax” or as “dental impresion compounds”, put up in sets, in packings for retail sale or in plates, horseshoe shapes, sticks or similar forms; other preparations for use in dentistry, with a basis of plaster (of calcined gypsum or calcium sulphate). |
|
3407 |
00 |
10 |
- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em |
kg |
3407 |
00 |
10 |
- Modeling pastes, including those put up for children's amusement |
kg |
3407 |
00 |
20 |
- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như các "chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự |
kg |
3407 |
00 |
20 |
- Preparations known as “dental wax” or “dental impresion compounds”, put up in sets, in packings for retail sale or in plates, horseshoe shapes, sticks or similar forms |
kg |
3407 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
3407 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 35 |
CHAPTER 35
Notes1. This Chapter does not cover: (a) Yeasts (heading 21.02); (b) Blod fractions (other than blod albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses), medicaments or other products of Chapter 30; (c) Enzymatic preparations for pre‑taning (heading 32.02); (d) Enzymatic soaking or washing preparations and other products of Chapter 34; or (e) Hardened proteins (heading 39.13); or (f) Gelatin products of the printing industry (Chapter 49). 2. For the purposes of heading 35.05, the term "dextrins" means starch degradation products with a reducing sugar content, expresed as dextrose on the dry substance, not exceding 10%.
Such products with a reducing sugar content exceding 10% fal in heading 17.02.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
3501 |
|
|
Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein |
|
3501 |
|
|
Casein, caseinates and other casein derivatives; casein glues. |
|
3501 |
10 |
00 |
- Casein |
kg |
3501 |
10 |
00 |
- Casein |
kg |
3501 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3501 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3502 |
|
|
Anbumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô), muối anbumin và các chất dẫn xuất anbumin khác |
|
3502 |
|
|
Albumins (including concentrates of two or more whey proteins, containing by weight more than 80% whey proteins, calculated on the dry mater), albuminates and other albumin derivatives. |
|
|
|
|
- Albumin trứng: |
|
|
|
|
- Eg albumin: |
|
3502 |
11 |
00 |
- - Đã làm khô |
kg |
3502 |
11 |
00 |
- - Dried |
kg |
3502 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3502 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
3502 |
20 |
00 |
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein |
kg |
3502 |
20 |
00 |
- Milk albumin, including concentrates of two or more whey proteins |
kg |
3502 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3502 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3503 |
|
|
Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01 |
|
3503 |
|
|
Gelatin (including gelatin in rectangular (including square) shets, whether or not surface‑worked or coloured) and gelatin derivatives; isinglas; other glues of animal origin, excluding casein glues of heading 35.01. |
|
3503 |
00 |
10 |
- Keo |
kg |
3503 |
00 |
10 |
- Glues |
kg |
3503 |
00 |
20 |
- Gelatin dạng bột, có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên |
kg |
3503 |
00 |
20 |
- Gelatin in powder form with bloating level of A-250 or B-230 or more |
kg |
3503 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
3503 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3504 |
|
|
Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa |
|
3504 |
|
|
Peptones and their derivatives; other protein substances and their derivatives, not elsewhere specified or included; hide powder, whether or not chromed. |
|
3504 |
00 |
10 |
- Chất protein từ đậu nành |
kg |
3504 |
00 |
10 |
- Protein substances from soyabean |
kg |
3504 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
3504 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3505 |
|
|
Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác |
|
3505 |
|
|
Dextrins and other modified starches (for example, pregelatinised or esterified starches); glues based on starches, or on dextrins or other modified starches. |
|
3505 |
10 |
|
- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác: |
|
3505 |
10 |
|
- Dextrins and other modified starches: |
|
3505 |
10 |
10 |
- - Dextrin và tinh bột tan hoặc hồ bột nung |
kg |
3505 |
10 |
10 |
- - Dextrins and soluble or roasted starches |
kg |
3505 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3505 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3505 |
20 |
00 |
- Keo |
kg |
3505 |
20 |
00 |
- Glues |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3506 |
|
|
Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg |
|
3506 |
|
|
Prepared glues and other prepared adhesives, not elsewhere specified or included; products suitable for use as glues or adhesives, put up for retail sale as glues or adhesives, not exceding a net weight of l kg. |
|
3506 |
10 |
00 |
- Các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg |
kg |
3506 |
10 |
00 |
- Products suitable for use as glues or adhesives, put up for retail sale as glues or adhesives, not exceding a net weight of l kg |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
3506 |
91 |
00 |
- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su |
kg |
3506 |
91 |
00 |
- - Adhesives based on polymers of headings 39.01 to 39.13 or on ruber |
kg |
3506 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3506 |
99 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3507 |
|
|
Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3507 |
|
|
Enzymes; prepared enzymes not elsewhere specified or included. |
|
3507 |
10 |
00 |
- Renet và renet dạng cô đặc |
kg |
3507 |
10 |
00 |
- Renet and concentrates thereof |
kg |
3507 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3507 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 36 |
CHAPTER 36
Notes1. This Chapter does not cover separate chemicaly defined compounds other than those described in Note 2(a) or (b) below.
2. The expresion "articles of combustible materials" in heading 36.06 aplies only to: (a) Metaldehyde, hexamethylenetetramine and similar substances, put up in forms (for example, tablets, sticks or similar forms) for use as fuels; fuels with a basis of alcohol, and similar prepared fuels, in solid or semi‑solid form; (b) Liquid or liquefied‑gas fuels in containers of a kind used for filing or refiling cigarete or similar lighters and of a capacity not exceding 300 cm3; and (c) Resin torches, firelighters and the like. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
3601 |
00 |
00 |
Bột nổ đẩy |
kg |
3601 |
00 |
00 |
Propelent powders. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3602 |
00 |
00 |
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy |
kg |
3602 |
00 |
00 |
Prepared explosives, other than propelent powders. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3603 |
|
|
Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện |
|
3603 |
|
|
Safety fuses; detonating fuses; percusion or detonating caps; igniters; electric detonators. |
|
3603 |
00 |
10 |
- Ngòi an toàn bán thành phẩm; đầu đạn cơ bản; tuýp tín hiệu |
kg |
3603 |
00 |
10 |
- Semi-fuses; elemented caps; signal tubes |
kg |
3603 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
3603 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3604 |
|
|
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác |
|
3604 |
|
|
Fireworks, signaling flares, rain rockets, fog signals and other pyrotechnic articles. |
|
3604 |
10 |
|
- Pháo hoa: |
|
3604 |
10 |
|
- Fireworks: |
|
3604 |
10 |
10 |
- -Pháo hoa nổ |
kg |
3604 |
10 |
10 |
- - Firecrackers |
kg |
3604 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3604 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3604 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3604 |
90 |
|
- Other: |
|
3604 |
90 |
10 |
- - Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp |
kg |
3604 |
90 |
10 |
- - Distres signal equipment |
kg |
3604 |
90 |
20 |
- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi |
kg |
3604 |
90 |
20 |
- - Miniature pyrotechnic munitions and percusion caps for toys |
kg |
3604 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3604 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3605 |
|
|
Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04 |
|
3605 |
|
|
Matches, other than pyrotechnic articles of heading 36.04. |
|
3605 |
00 |
10 |
- Đóng gói dưới 25 que diêm |
kg |
3605 |
00 |
10 |
- In packings of les than 25 matches |
kg |
3605 |
00 |
20 |
- Đóng gói từ 25 đến dưới 50 que diêm |
kg |
3605 |
00 |
20 |
- In packings of 25 or more but les than 50 matches |
kg |
3605 |
00 |
30 |
- Đóng gói từ 50 đến dưới 100 que diêm |
kg |
3605 |
00 |
30 |
- In packings of 50 or more but les than 100 matches |
kg |
3605 |
00 |
40 |
- Đóng gói từ 100 que diêm trở lên |
kg |
3605 |
00 |
40 |
- In packings of 100 or more matches |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3606 |
|
|
Hợp kim Xeri -sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này |
|
3606 |
|
|
Fero‑cerium and other pyrophoric aloys in al forms; articles of combustible materials as specified in Note 2 to this Chapter. |
|
3606 |
10 |
00 |
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3 |
kg |
3606 |
10 |
00 |
- Liquid or liquefied‑gas fuels in containers of a kind used for filing or refiling cigarete or similar lighters and of a capacity not exceding 300 cm3 |
kg |
3606 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3606 |
90 |
|
- Other: |
|
3606 |
90 |
10 |
- - Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác |
kg |
3606 |
90 |
10 |
- - Solid or semi-solid fuels, solidified alcohol and other similar prepared fuels |
kg |
3606 |
90 |
20 |
- - Đá lửa dùng cho bật lửa |
kg |
3606 |
90 |
20 |
- - Lighter flints |
kg |
3606 |
90 |
30 |
- - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng |
kg |
3606 |
90 |
30 |
- - Other fero-cerium and other pyrophoric aloys in al forms |
kg |
3606 |
90 |
40 |
- - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự |
kg |
3606 |
90 |
40 |
- - Resin torches, firelighters and the like |
kg |
3606 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3606 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 37
Chú giải 1. Chương này không bao gồm các phế liệu hoặc phế thải. 2. Trong chương này từ "ảnh" liên quan đến quá trình hình thành ảnh xem được, trực tiếp hay gián tiếp, bằng cách chiếu sáng hay các hình thức phát xạ khác lên bề mặt nhạy sáng
|
CHAPTER 37
Notes1. This Chapter does not cover waste or scrap.
2. In this Chapter the word "photographic" relates to the proces by which visible images are formed, directly or indirectly, by the action of light or other forms of radiation on photosensitive surfaces. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
3701 |
|
|
Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói |
|
3701 |
|
|
Photographic plates and film in the flat, sensitised, unexposed, of any material other than paper, paperboard or textiles; instant print film in the flat, sensitised, unexposed, whether or not in packs. |
|
3701 |
10 |
00 |
- Phim dùng để chụp X quang |
m2 |
3701 |
10 |
00 |
- For X‑ray |
m2 |
3701 |
20 |
00 |
- Phim in ngay |
kg |
3701 |
20 |
00 |
- Instant print film |
kg |
3701 |
30 |
|
- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 m: |
|
3701 |
30 |
|
- Other plates and film, with any side exceding 255 m: |
|
3701 |
30 |
10 |
- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in |
m2 |
3701 |
30 |
10 |
- - Specialy manufactured for printing industry |
m2 |
3701 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
m2 |
3701 |
30 |
90 |
- - Other |
m2 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
3701 |
91 |
|
- - Để chụp ảnh màu (đa màu): |
|
3701 |
91 |
|
- - For colour photography (polychrome): |
|
3701 |
91 |
10 |
- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in |
kg |
3701 |
91 |
10 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
kg |
3701 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3701 |
91 |
90 |
- - - Other |
kg |
3701 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
3701 |
99 |
|
- - Other: |
|
3701 |
99 |
10 |
- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in |
m2 |
3701 |
99 |
10 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
m2 |
3701 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
m2 |
3701 |
99 |
90 |
- - - Other |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702 |
|
|
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng |
|
3702 |
|
|
Photographic film in rols, sensitised, unexposed, of any material other than paper, paperboard or textiles; instant print film in rols, sensitised, unexposed. |
|
3702 |
10 |
00 |
- Phim dùng để chụp bằng tia X |
m2 |
3702 |
10 |
00 |
- For X‑ray |
m2 |
3702 |
20 |
|
- Phim in ngay: |
|
3702 |
20 |
|
- Instant print film: |
|
3702 |
20 |
10 |
- - Dạng dải với chiều rộng từ 16m trở lên và chiều dài từ 120m trở lên |
m2 |
3702 |
20 |
10 |
- - In bands of 16 m or more in width and 120 m or more in length |
m2 |
3702 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
m2 |
3702 |
20 |
90 |
- - Other |
m2 |
|
|
|
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 m: |
|
|
|
|
‑ Other film, without perforations, of a width not exceding 105 m: |
|
3702 |
31 |
|
- - Để chụp ảnh màu (đa màu): |
|
3702 |
31 |
|
- - For colour photography (polychrome): |
|
3702 |
31 |
10 |
- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16m đến 105m và chiều dài từ 120m trở lên |
cuộn |
3702 |
31 |
10 |
- - - In bands of 16 m up to 105 m in width and 120 m or more in length |
rol |
3702 |
31 |
90 |
- - -Loại khác |
cuộn |
3702 |
31 |
90 |
- - - Other |
rol |
3702 |
32 |
|
- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua: |
|
3702 |
32 |
|
- - Other, with silver halide emulsion: |
|
3702 |
32 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
cuộn |
3702 |
32 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
rol |
3702 |
32 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
cuộn |
3702 |
32 |
20 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
rol |
3702 |
32 |
30 |
- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16m đến 105m và chiều dài từ 120m trở lên |
cuộn |
3702 |
32 |
30 |
- - - Other, in bands of 16 m up to 105 m in width and 120 m or more in length |
rol |
3702 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
cuộn |
3702 |
32 |
90 |
- - - Other |
rol |
3702 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
3702 |
39 |
|
- - Other: |
|
3702 |
39 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
cuộn |
3702 |
39 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
rol |
3702 |
39 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
cuộn |
3702 |
39 |
20 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
rol |
3702 |
39 |
30 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
cuộn |
3702 |
39 |
30 |
- - - Infra red transparent film |
rol |
3702 |
39 |
40 |
- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16m đến 105m và chiều dài từ 120m trở lên |
cuộn |
3702 |
39 |
40 |
- - - Other, in bands of 16 m up to 105 m in width and 120 m or more in length |
rol |
3702 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
cuộn |
3702 |
39 |
90 |
- - - Other |
rol |
|
|
|
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105m: |
|
|
|
|
‑ Other film, without perforations, of a width exceding 105 m: |
|
3702 |
41 |
|
- - Loại chiều rộng trên 610m và chiều dài trên 200m, dùng để chụp ảnh màu ( đa màu - polychrome): |
|
3702 |
41 |
|
- - Of a width exceding 610 m and of a length exceding 200 m, for colour photography (polychrome): |
|
3702 |
41 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
m |
3702 |
41 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
m |
3702 |
41 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
m |
3702 |
41 |
20 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
m |
3702 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
m |
3702 |
41 |
90 |
- - - Other |
m |
3702 |
42 |
|
- - Loại chiều rộng trên 610m và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu: |
|
3702 |
42 |
|
- - Of a width exceding 610 m and of a length exceding 200 m, other than for colour photography: |
|
3702 |
42 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
m |
3702 |
42 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
m |
3702 |
42 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
m |
3702 |
42 |
20 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
m |
3702 |
42 |
30 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
m |
3702 |
42 |
30 |
- - - Infra red transparent film |
m |
3702 |
42 |
90 |
- - - Loại khác |
m |
3702 |
42 |
90 |
- - - Other |
m |
3702 |
43 |
|
- - Loại chiều rộng trên 610m và chiều dài không quá 200m: |
|
3702 |
43 |
|
- - Of a width exceding 610 m and of a length not exceding 200 m: |
|
3702 |
43 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
m |
3702 |
43 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
m |
3702 |
43 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
m |
3702 |
43 |
20 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
m |
3702 |
43 |
30 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
m |
3702 |
43 |
30 |
- - - Infra red transparent film |
m |
3702 |
43 |
40 |
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên |
m |
3702 |
43 |
40 |
- - - Other, of a length of 120 m or more |
m |
3702 |
43 |
90 |
- - - Loại khác |
m |
3702 |
43 |
90 |
- - - Other |
m |
3702 |
44 |
|
- - Loại chiều rộng trên 105m đến 610m: |
|
3702 |
44 |
|
- - Of a width exceding 105 m but not exceding 610 m: |
|
3702 |
44 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
cuộn |
3702 |
44 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
rol |
3702 |
44 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
cuộn |
3702 |
44 |
20 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
rol |
3702 |
44 |
30 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
cuộn |
3702 |
44 |
30 |
- - - Infra red transparent film |
rol |
3702 |
44 |
40 |
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên |
cuộn |
3702 |
44 |
40 |
- - - Other, of a length of 120 m or more |
rol |
3702 |
44 |
90 |
- - - Loại khác |
cuộn |
3702 |
44 |
90 |
- - - Other |
rol |
|
|
|
- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu): |
|
|
|
|
‑ Other film, for colour photography (polychrome): |
|
3702 |
51 |
|
- - Loại chiều rộng không quá 16m, chiều dài không quá 14m: |
|
3702 |
51 |
|
- - Of a width not exceding 16 m and of a length not exceding 14 m: |
|
3702 |
51 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
m |
3702 |
51 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
m |
3702 |
51 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
m |
3702 |
51 |
20 |
- - - For cinematography |
m |
3702 |
51 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
m |
3702 |
51 |
30 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
m |
3702 |
51 |
90 |
- - - Loại khác |
m |
3702 |
51 |
90 |
- - - Other |
m |
3702 |
52 |
|
- - Loại chiều rộng không quá 16m, chiều dài trên 14m: |
|
3702 |
52 |
|
‑ ‑ Of a width not exceding 16 m and of a length exceding 14 m: |
|
3702 |
52 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
m |
3702 |
52 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
m |
3702 |
52 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
m |
3702 |
52 |
20 |
- - - For cinematography |
m |
3702 |
52 |
30 |
- - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
m |
3702 |
52 |
30 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
m |
3702 |
52 |
40 |
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên |
m |
3702 |
52 |
40 |
- - - Other, of a length of 120 m or more |
m |
3702 |
52 |
90 |
- - - Loại khác |
m |
3702 |
52 |
90 |
- - - Other |
m |
3702 |
53 |
|
- - Loại chiều rộng trên 16m đến 35m, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu: |
|
3702 |
53 |
|
- - Of a width exceding 16 m but not exceding 35 m and of a length not exceding 30 m, for slides: |
|
3702 |
53 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
cuộn |
3702 |
53 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
rol |
3702 |
53 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
cuộn |
3702 |
53 |
20 |
- - - For cinematography |
rol |
3702 |
53 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
cuộn |
3702 |
53 |
30 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
rol |
3702 |
53 |
90 |
- - - Loại khác |
cuộn |
3702 |
53 |
90 |
- - - Other |
rol |
3702 |
54 |
|
- - Loại chiều rộng trên 16m đến 35m, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu: |
|
3702 |
54 |
|
- - Of a width exceding 16 m but not exceding 35 m and of a length not exceding 30 m, other than for slides: |
|
3702 |
54 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
cuộn |
3702 |
54 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
rol |
3702 |
54 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
cuộn |
3702 |
54 |
20 |
- - - For cinematography |
rol |
3702 |
54 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
cuộn |
3702 |
54 |
30 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
rol |
3702 |
54 |
90 |
- - - Loại khác |
cuộn |
3702 |
54 |
90 |
- - - Other |
rol |
3702 |
55 |
|
- - Loại chiều rộng trên 16m đến 35m, và chiều dài trên 30m: |
|
3702 |
55 |
|
- - Of a width exceding 16 m but not exceding 35 m and of a length exceding 30 m: |
|
3702 |
55 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
cuộn |
3702 |
55 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
rol |
3702 |
55 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
cuộn |
3702 |
55 |
20 |
- - - For cinematography |
rol |
3702 |
55 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
cuộn |
3702 |
55 |
30 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
rol |
3702 |
55 |
40 |
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên |
cuộn |
3702 |
55 |
40 |
- - - Other, of a length of 120 m or more |
rol |
3702 |
55 |
90 |
- - - Loại khác |
cuộn |
3702 |
55 |
90 |
- - - Other |
rol |
3702 |
56 |
|
- - Loại chiều rộng trên 35m: |
|
3702 |
56 |
|
- - Of a width exceding 35 m: |
|
3702 |
56 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
cuộn |
3702 |
56 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
rol |
3702 |
56 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
cuộn |
3702 |
56 |
20 |
- - - For cinematography |
rol |
3702 |
56 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
cuộn |
3702 |
56 |
30 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
rol |
3702 |
56 |
40 |
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên |
cuộn |
3702 |
56 |
40 |
- - - Other, of a length of 120 m or more |
rol |
3702 |
56 |
90 |
- - - Loại khác |
cuộn |
3702 |
56 |
90 |
- - - Other |
rol |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
3702 |
91 |
|
- - Loại chiều rộng không quá 16m: |
|
3702 |
91 |
|
- - Of a width not exceding 16 m: |
|
3702 |
91 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
m |
3702 |
91 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
m |
3702 |
91 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
m |
3702 |
91 |
20 |
- - - For cinematography |
m |
3702 |
91 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
m |
3702 |
91 |
30 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
m |
3702 |
91 |
40 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
m |
3702 |
91 |
40 |
- - - Infra red transparent film |
m |
3702 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
m |
3702 |
91 |
90 |
- - - Other |
m |
3702 |
93 |
|
- - Loại chiều rộng trên 16m đến 35m và chiều dài không quá 30m: |
|
3702 |
93 |
|
- - Of a width exceding 16 m but not exceding 35 m and of a length not exceding 30 m: |
|
3702 |
93 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
m |
3702 |
93 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
m |
3702 |
93 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
m |
3702 |
93 |
20 |
- - - For cinematography |
m |
3702 |
93 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
m |
3702 |
93 |
30 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
m |
3702 |
93 |
40 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
m |
3702 |
93 |
40 |
- - - Infra red transparent film |
m |
3702 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
m |
3702 |
93 |
90 |
- - - Other |
m |
3702 |
94 |
|
- - Loại chiều rộng trên 16m đến 35m, và chiều dài trên 30m: |
|
3702 |
94 |
|
- - Of a width exceding 16 m but not exceding 35 m and of a length exceding 30 m: |
|
3702 |
94 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
m |
3702 |
94 |
10 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
m |
3702 |
94 |
20 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
m |
3702 |
94 |
20 |
- - - Infra red transparent film |
m |
3702 |
94 |
30 |
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên |
m |
3702 |
94 |
30 |
- - - Other, of a length of 120 m or more |
m |
3702 |
94 |
90 |
- - - Loại khác |
m |
3702 |
94 |
90 |
- - - Other |
m |
3702 |
95 |
|
- - Loại chiều rộng trên 35m: |
|
3702 |
95 |
|
- - Of a width exceding 35 m: |
|
3702 |
95 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
m |
3702 |
95 |
10 |
- - - Specialy prepared for medical service |
m |
3702 |
95 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
m |
3702 |
95 |
20 |
- - - For cinematography |
m |
3702 |
95 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
m |
3702 |
95 |
30 |
- - - Specialy manufactured for printing industry |
m |
3702 |
95 |
40 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
m |
3702 |
95 |
40 |
- - - Infra red transparent film |
m |
3702 |
95 |
50 |
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên |
m |
3702 |
95 |
50 |
- - - Other, of a length of 120 m or more |
m |
3702 |
95 |
90 |
- - - Loại khác |
m |
3702 |
95 |
90 |
- - - Other |
m |
3703 |
|
|
Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng |
|
3703 |
|
|
Photographic paper, paperboard and textiles, sensitised, unexposed. |
|
3703 |
10 |
|
- ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 m: |
|
3703 |
10 |
|
- In rols of a width exceding 610 m: |
|
3703 |
10 |
10 |
- - Loại có chiều rộng dưới 1.000 m |
kg |
3703 |
10 |
10 |
- - Of a width of les than 1,000 m |
kg |
3703 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3703 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3703 |
20 |
|
- Loại khác, dùng để chụp ảnh màu (đa màu): |
|
3703 |
20 |
|
- Other, for colour photography (polychrome): |
|
3703 |
20 |
10 |
- - Giấy sắp chữ photo |
kg |
3703 |
20 |
10 |
- - Photo typeseting paper |
kg |
3703 |
20 |
20 |
- - Loại khác, bằng giấy |
kg |
3703 |
20 |
20 |
- - Other, of paper |
kg |
3703 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3703 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
3703 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3703 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3704 |
|
|
Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng |
|
3704 |
|
|
Photographic plates, film, paper, paperboard and textiles, exposed but not developed. |
|
3704 |
00 |
10 |
- Tấm và phim dùng để chụp bằng tia X |
kg |
3704 |
00 |
10 |
- Plate and film for X-ray |
kg |
3704 |
00 |
20 |
- Tấm và phim loại khác |
kg |
3704 |
00 |
20 |
- Other plates and film |
kg |
3704 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
3704 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3705 |
|
|
Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh |
|
3705 |
|
|
Photographic plates, and film, exposed and developed, other than cinematographic film. |
|
3705 |
10 |
00 |
- Dùng cho in ofset |
kg |
3705 |
10 |
00 |
- For ofset reproduction |
kg |
3705 |
20 |
00 |
- Vi phim (microfilm) |
kg |
3705 |
20 |
00 |
- Microfilms |
kg |
3705 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3705 |
90 |
|
- Other: |
|
3705 |
90 |
10 |
- - Dùng để chụp bằng tia X |
kg |
3705 |
90 |
10 |
- - For X-ray |
kg |
3705 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3705 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3706 |
|
|
Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
|
3706 |
|
|
Cinematographic film, exposed and developed, whether or not incorporating sound track or consisting only of sound track. |
|
3706 |
10 |
|
- Loại chiều rộng từ 35m trở lên: |
|
3706 |
10 |
|
- Of a width of 35 m or more: |
|
3706 |
10 |
10 |
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học |
m |
3706 |
10 |
10 |
- - Newsrels, travelogues, technical and scientific films |
m |
3706 |
10 |
20 |
- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
m |
3706 |
10 |
20 |
- - Consisting only of sound track |
m |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
3706 |
10 |
91 |
- - - Có ảnh được chụp ở nước ngoài |
m |
3706 |
10 |
91 |
- - - With picture taken abroad |
m |
3706 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
m |
3706 |
10 |
99 |
- - - Other |
m |
3706 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3706 |
90 |
|
- Other: |
|
3706 |
90 |
10 |
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học |
m |
3706 |
90 |
10 |
- - Newsrels, travelogues, technical and scientific films |
m |
3706 |
90 |
20 |
- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
m |
3706 |
90 |
20 |
- - Consisting only of sound track |
m |
3706 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
m |
3706 |
90 |
90 |
- - Other |
m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3707 |
|
|
Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay |
|
3707 |
|
|
Chemical preparations for photographic uses (other than varnishes, glues, adhesives and similar preparations); unmixed products for photographic uses, put up in measured portions or put up for retail sale in a form ready for use. |
|
3707 |
10 |
00 |
- Dạng nhũ tương nhạy |
kg |
3707 |
10 |
00 |
- Sensitising emulsions |
kg |
3707 |
90 |
|
- Loại khác |
|
3707 |
90 |
|
- Other: |
|
3707 |
90 |
10 |
- - Vật liệu tạo loé sáng |
kg |
3707 |
90 |
10 |
- - Flashlight materials |
kg |
3707 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3707 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 38
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định riêng về mặt hoá học trừ những trường hợp sau: (1). Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); (2). Thuốc trừ sâu và côn trùng gây hại, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm, thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự được đóng gói dưới các hình thức như đã miêu tả trong nhóm 38.08; (3). Các sản phẩm dùng như chất liệu nạp cho bình dập lửa, lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13); (4) Các chất qui chiếu được chứng nhận nêu tại chú giải 2 dưới đây; (5). Các sản phẩm ghi trong chú giải 3(a) hay 3(c) dưới đây. (b). Hỗn hợp hoá chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (chủ yếu thuộc nhóm 21.06); (c). Tro và cặn bã (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải) có chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thoả mãn các yêu cầu của chú giải 3 (a) hoặc 3 (b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20). (d). Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc (e). Chất xúc tác thải được sử dụng để tách kim loại cơ bản hoặc để sản xuất hợp hợp chất kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác thải được sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác chứa các kim loại hoặc các hợp kim ở các dạng, ví dụ như bột mịn hoặc được sàng qua lưới dệt (phần XIV hoặc XV). 2- (A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “các chất qui chiếu được chứng nhận” có nghĩa là các chất qui chiếu được cấp một giấy chứng nhận chỉ rõ giá trị của các đặc tính được công nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, mức độ chắc chắn của từng giá trị và được sử dụng cho mục đích phân tích, chuẩn hoá hoặc qui chiếu. (B). Ngoại trừ các sản phẩm của chương 28 hoặc 29, để phân loại các chất qui chiếu được chứng nhận, nhóm 38.22 sẽ được tính đến đầu tiên so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục. 3. Nhóm 38.24 bao gồm những mặt hàng được nêu dưới đây, những mặt hàng này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục: (a). Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5g, bằng ôxít magiê hay bằng các hợp chất halogenua của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; (b). Dầu rượu tạp; dầu dipel; (c). Chất tẩy xoá mực đã đóng gói để bán lẻ; (d). Chất sửa giấy stenxin (giấy nến) và các chất lỏng dùng để xoá khác, được đóng gói để bán lẻ; và (e). Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ cục Seger) 4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,...., rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố cũng như rác thải thu được do phá huỷ và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như plastic, cao su, gỗ, giấy, các sản phẩm dệt, thuỷ tinh, kim loại, thức ăn, đồ đạc nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị” không bao gồm: (a) Chất liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải plastic, cao su, gỗ, giấy, đồ dệt, thuỷ tinh hoặc kim loại và ắc quy đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục. (b) Phế thải công nghiệp; (c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc (d) Chất thải bệnh viện, như được ghi trong Chú giải 6 (a) dưới đây. 5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và bao gồm phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định thích hợp để sử dụng như phân bón được không được bao hàm trong khái niệm này (Chương 31). 6. Theo mục đích của nhóm 38..25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với: (a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa, hoặc thú y khác, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi phải được xử lý đặc biệt (chẳng hạn như băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng); (b) Phế thải dung môi hữu cơ; (c) Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, chất lỏng dùng cho phanh (dầu phanh) và chất lỏng chống đông; và (d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan. Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10). Chú giải phân nhóm: 1. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi
|
CHAPTER 38 Notes1. This Chapter does not cover: (a) Separate chemicaly defined elements or compounds with the exception of the folowing: (1) Artificial graphite (heading 38.01); (2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti‑sprouting products and plant‑growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08; (3) Products put up as charges for fire‑extinguishers or put up in fire‑extinguishing grenades (heading 38.13); (4) Certified reference materials specified in Note 2 below; (5) Products specified in Note 3(a) or 3(c) below; (b) Mixtures of chemicals with fodstufs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human fodstufs (generaly heading 21.06); (c) Ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meting the requirements of Note 3(a) or 3(b) to Chapter 26 (heading 26.20); (d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or (e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principaly for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal aloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV). 2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expresion "certified reference material" means reference materials which are acompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degre of certainty asociated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes. (B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the clasification of certified reference materials, heading 38.22 shal take precedence over any other heading in the Nomenclature. 3. Heading 38.24 includes the folowing gods which are not to be clasified in any other heading of the Nomenclature: (a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not les than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or of the alkaline‑earth metals; (b) Fusel oil; Dipel's oil; (c) Ink removers put up in packings for retail sale; (d) Stencil corectors and other corecting fluids put up in packings for retail sale; and (e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones). 4. Throughout the Nomenclature, "municipal waste" means waste of a kind colected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, ofices, etc., road and pavement swepings, as wel as construction and demolition waste. Municipal waste generaly contains a large variety of materials such as plastics, ruber, wod, paper, textiles, glas, metals, fod materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term "municipal waste", however, does not cover: (a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, ruber, wod, paper, textiles, glas or metals and spent bateries which fal in their apropriate headings of the Nomenclature; (b) Industrial waste; (c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4(k) to Chapter 30; or (d) Clinical waste, as defined in Note 6(a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, "sewage sludge" means sludge arising from urban efluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expresion "other wastes" aplies to: (a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dresings, used gloves and used syringes); (b) Waste organic solvents; (c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti-frezing fluids; and (d) Other wastes from chemical or alied industries.
The expresion "other wastes" does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
Subheading Note. 1. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, "waste organic solvents" are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
3801 |
|
|
Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác |
|
3801 |
|
|
Artificial graphite; coloidal or semi‑coloidal graphite; preparations based on graphite or other carbon in the form of pastes, blocks, plates or other semi‑manufactures. |
|
3801 |
10 |
00 |
- Graphit nhân tạo |
kg |
3801 |
10 |
00 |
- Artificial graphite |
kg |
3801 |
20 |
00 |
- Graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo |
kg |
3801 |
20 |
00 |
- Coloidal or semi-coloidal graphite |
kg |
3801 |
30 |
00 |
- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung |
kg |
3801 |
30 |
00 |
- Carbonaceous pastes for electrodes and similar pastes for furnace linings |
kg |
3801 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3801 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3802 |
|
|
Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật |
|
3802 |
|
|
Activated carbon; activated natural mineral products; animal black, including spent animal black. |
|
3802 |
10 |
00 |
- Carbon hoạt tính |
kg |
3802 |
10 |
00 |
- Activated carbon |
kg |
3802 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3802 |
90 |
|
- Other: |
|
3802 |
90 |
10 |
- - Bauxit hoạt tính |
kg |
3802 |
90 |
10 |
- - Activated bauxite |
kg |
3802 |
90 |
20 |
- - Đất sét hoạt tính và đất hoạt tính |
kg |
3802 |
90 |
20 |
- - Activated clays and activated earths |
kg |
3802 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3802 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3803 |
00 |
00 |
Dầu tal (tal oil), đã hoặc chưa tinh chế |
kg |
3803 |
00 |
00 |
Tal oil, whether or not refined. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3804 |
|
|
Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 38.03 |
|
3804 |
|
|
Residual lyes from the manufacture of wod pulp, whether or not concentrated, desugared or chemicaly treated, including lignin sulphonates, but excluding tal oil of heading 38.03. |
|
3804 |
00 |
10 |
- Dung dịch kiềm sulfit đã cô đặc |
kg |
3804 |
00 |
10 |
- Concentrated sulphite lye |
kg |
3804 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
3804 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3805 |
|
|
Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat và các loại dầu tecpen khác, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu |
|
3805 |
|
|
Gum, wod or sulphate turpentine and other terpenic oils produced by the distilation or other treatment of coniferous wods; crude dipentene; sulphite turpentine and other crude para-cymene; pine oil containing alpha-terpineol as the main constituent. |
|
3805 |
10 |
00 |
- Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat |
kg |
3805 |
10 |
00 |
- Gum, wod or sulphate turpentine oils |
kg |
3805 |
20 |
00 |
- Dầu thông |
kg |
3805 |
20 |
00 |
- Pine oil |
kg |
3805 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3805 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3806 |
|
|
Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums) |
|
3806 |
|
|
Rosin and resin acids, and derivatives thereof; rosin spirit and rosin oils; run gums. |
|
3806 |
10 |
00 |
- Colophan và axit nhựa cây |
kg |
3806 |
10 |
00 |
- Rosin and resin acids |
kg |
3806 |
20 |
00 |
- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan |
kg |
3806 |
20 |
00 |
- Salts of rosin, of resin acids or of derivatives of rosin or resin acids, other than salts of rosin aducts |
kg |
3806 |
30 |
|
- Gôm este: |
|
3806 |
30 |
|
- Ester gums: |
|
3806 |
30 |
10 |
- - Dạng khối |
kg |
3806 |
30 |
10 |
- - In blocks |
kg |
3806 |
30 |
90 |
- - ở dạng khác |
kg |
3806 |
30 |
90 |
- - In other forms |
kg |
3806 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3806 |
90 |
|
- Other: |
|
3806 |
90 |
10 |
- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối |
kg |
3806 |
90 |
10 |
- - Run gums in blocks |
kg |
3806 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3806 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3807 |
|
|
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ; chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, a xít nhựa cây hay các hắc ín thực vật |
|
3807 |
|
|
Wod tar; wod tar oils; wod creosote; wod naphtha; vegetable pitch; brewers' pitch and similar preparations based on rosin, resin acids or on vegetable pitch. |
|
3807 |
00 |
10 |
- Chất creosote gỗ |
kg |
3807 |
00 |
10 |
- Wod creosote |
kg |
3807 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
3807 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3808 |
|
|
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) |
|
3808 |
|
|
Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti‑sprouting products and plant‑ growth regulators, disinfectants and similar products, put up in forms or packings for retail sale or as preparations or articles (for example, sulphur‑treated bands, wicks and candles, and fly‑papers). |
|
3808 |
10 |
|
- Thuốc trừ côn trùng: |
|
3808 |
10 |
|
- Insecticides: |
|
|
|
|
- - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng: |
|
|
|
|
- - Intermediate preparations for the manufacture of insecticides: |
|
3808 |
10 |
11 |
- - - Chứa BPMC (FENOBUCARD) |
kg |
3808 |
10 |
11 |
- - - Containing BPMC (FENOBUCARD) |
kg |
3808 |
10 |
12 |
- - - Loại khác |
kg |
3808 |
10 |
12 |
- - - Other |
kg |
3808 |
10 |
20 |
- - Hương vòng chống muỗi (kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ) |
kg |
3808 |
10 |
20 |
- - Mosquito coils (including premixed mosquito coil powder) |
kg |
3808 |
10 |
30 |
- - Tấm chống muỗi |
kg |
3808 |
10 |
30 |
- - Mosquito mats |
kg |
3808 |
10 |
40 |
- - Dạng bình xịt |
kg |
3808 |
10 |
40 |
- - In aerosol tins |
kg |
3808 |
10 |
50 |
- - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng |
kg |
3808 |
10 |
50 |
- - Not in aerosol tins and having aditional pesticidal properties |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
3808 |
10 |
91 |
- - - Dạng lỏng |
kg |
3808 |
10 |
91 |
- - - In liquid form |
kg |
3808 |
10 |
92 |
- - - Dạng bột |
kg |
3808 |
10 |
92 |
- - - In powder form |
kg |
3808 |
10 |
99 |
- - - Dạng khác, kể cả các sản phẩm |
kg |
3808 |
10 |
99 |
- - - In other form, including articles |
kg |
3808 |
20 |
|
- Thuốc diệt nấm: |
|
3808 |
20 |
|
- Fungicides: |
|
3808 |
20 |
10 |
- - Có hàm lượng validamycin đến 3% |
kg |
3808 |
20 |
10 |
- - Validamycin up to 3% content |
kg |
3808 |
20 |
20 |
- - Loại khác, thuốc hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá |
kg |
3808 |
20 |
20 |
- - Other, fumigant for cigarete industry |
kg |
3808 |
20 |
30 |
- - Loại khác, không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng |
kg |
3808 |
20 |
30 |
- - Other, not in aerosol tins and having aditional pesticidal properties |
kg |
3808 |
20 |
40 |
- - Loại khác, không ở dạng bình xịt |
kg |
3808 |
20 |
40 |
- - Other, not in aerosol tins |
kg |
3808 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3808 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
3808 |
30 |
|
- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: |
|
3808 |
30 |
|
- Herbicides, anti‑sprouting products and plant‑growth regulators: |
|
|
|
|
- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
|
- - Herbicides, put up for retail sale: |
|
3808 |
30 |
11 |
- - - Không ở dạng bình xịt |
kg |
3808 |
30 |
11 |
- - - Not put up in aerosol tins |
kg |
3808 |
30 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3808 |
30 |
19 |
- - - Other |
kg |
3808 |
30 |
20 |
- - Thuốc diệt cỏ, chưa đóng gói để bán lẻ |
kg |
3808 |
30 |
20 |
- - Herbicides, not put for retail sale |
kg |
3808 |
30 |
30 |
- - Thuốc chống nảy mầm |
kg |
3808 |
30 |
30 |
- - Anti-sprouting products |
kg |
|
|
|
- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: |
|
|
|
|
- - Plant-growth regulators: |
|
3808 |
30 |
41 |
- - - Chứa triancontanol hoặc ethephon |
kg |
3808 |
30 |
41 |
- - - Of triacontanol or ethephon |
kg |
3808 |
30 |
49 |
- - - Loại khác |
kg |
3808 |
30 |
49 |
- - - Other |
kg |
3808 |
40 |
|
- Thuốc khử trùng: |
|
3808 |
40 |
|
- Disinfectants: |
|
3808 |
40 |
10 |
- - Chứa hỗn hợp axit nhựa than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác |
kg |
3808 |
40 |
10 |
- - Containing mixture of coal tar acid with alkalis and other disinfactants |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
3808 |
40 |
91 |
- - - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng |
kg |
3808 |
40 |
91 |
- - - Not in aerosol tins and having aditional pesticides properties |
kg |
3808 |
40 |
92 |
- - - Loại khác, không ở dạng bình xịt |
kg |
3808 |
40 |
92 |
- - - Other, not put up in aerosol tins |
kg |
3808 |
40 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
3808 |
40 |
99 |
- - - Other |
kg |
3808 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3808 |
90 |
|
- Other: |
|
3808 |
90 |
10 |
- - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt |
kg |
3808 |
90 |
10 |
- - Wod preservatives, being preparations other than surface coatings, containing insecticides or fungicides |
kg |
3808 |
90 |
20 |
- - Loại khác, đã đóng gói để bán lẻ |
kg |
3808 |
90 |
20 |
- - Other, put up for retail sale |
kg |
3808 |
90 |
90 |
- - Loại khác, chưa đóng gói để bán lẻ |
kg |
3808 |
90 |
90 |
- - Other, not put up for retail sale |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3809 |
|
|
Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3809 |
|
|
Finishing agents, dye cariers to acelerate the dyeing or fixing of dyestufs and other products and preparations (for example, dresings and mordants), of a kind used in the textile, paper, leather or like industries, not elsewhere specified or included. |
|
3809 |
10 |
00 |
- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột |
kg |
3809 |
10 |
00 |
- With a basis of amylaceous substances |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
kg |
|
|
|
‑ Other: |
kg |
3809 |
91 |
00 |
- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
kg |
3809 |
91 |
00 |
- - Of a kind used in the textile or like industries |
kg |
3809 |
92 |
00 |
- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
kg |
3809 |
92 |
00 |
- - Of a kind used in the paper or like industries |
kg |
3809 |
93 |
00 |
- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
kg |
3809 |
93 |
00 |
‑ ‑ Of a kind used in the leather or like industries |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3810 |
|
|
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn |
|
3810 |
|
|
Pickling preparations for metal surfaces; fluxes and other auxiliary preparations for soldering, brazing or welding; soldering, brazing or welding powders and pastes consisting of metal and other materials; preparations of a kind used as cores or coatings for welding electrodes or rods. |
|
3810 |
10 |
00 |
- Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện |
kg |
3810 |
10 |
00 |
- Pickling preparations for metal surfaces; soldering, brazing or welding powders and pastes consisting of metal and other materials |
kg |
3810 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3810 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3811 |
|
|
Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng |
|
3811 |
|
|
Anti‑knock preparations, oxidation inhibitors, gum inhibitors, viscosity improvers, anti‑corosive preparations and other prepared aditives, for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils. |
|
|
|
|
- Chế phẩm chống kích nổ: |
|
|
|
|
‑ Anti‑knock preparations: |
|
3811 |
11 |
00 |
- - Làm từ hợp chất chì |
Kg |
3811 |
11 |
00 |
- - Based on lead compounds |
kg |
3811 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3811 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Các phụ gia cho dầu bôi trơn: |
|
|
|
|
‑ Aditives for lubricating oils: |
|
3811 |
21 |
|
- - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bitum: |
|
3811 |
21 |
|
- - Containing petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals: |
|
3811 |
21 |
10 |
- - - Đã đóng gói để bán lẻ |
kg |
3811 |
21 |
10 |
- - - Put up for retail sale |
kg |
3811 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3811 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
3811 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3811 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
3811 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3811 |
90 |
|
- Other: |
|
3811 |
90 |
10 |
- -Chế phẩm chống gỉ và chống ăn mòn |
kg |
3811 |
90 |
10 |
- - Rust preventatives and corosion inhibitors |
kg |
3811 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3811 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3812 |
|
|
Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic |
|
3812 |
|
|
Prepared ruber acelerators; compound plasticisers for ruber or plastics, not elsewhere specified or included; anti‑oxidising preparations and other compound stabilisers for ruber or plastics. |
|
3812 |
10 |
00 |
- Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế |
kg |
3812 |
10 |
00 |
- Prepared ruber acelerators |
kg |
3812 |
20 |
00 |
- Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic |
kg |
3812 |
20 |
00 |
- Compound plasticisers for ruber or plastics |
kg |
3812 |
30 |
|
- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic: |
|
3812 |
30 |
|
-Anti‑oxidising preparations and other compound stabilisers for ruber or plastics: |
|
3812 |
30 |
10 |
- - Carbon trắng |
kg |
3812 |
30 |
10 |
- - White carbon |
kg |
3812 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3812 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3813 |
00 |
00 |
Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa |
kg |
3813 |
00 |
00 |
Preparations and charges for fire‑extinguishers; charged fire‑extinguishing grenades. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3814 |
00 |
00 |
Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế |
kg |
3814 |
00 |
00 |
Organic composite solvents and thiners, not elsewhere specified or included; prepared paint or varnish removers. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3815 |
|
|
Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3815 |
|
|
Reaction initiators, reaction acelerators and catalytic preparations, not elsewhere specified or included. |
|
|
|
|
- Chất xúc tác có nền: |
|
|
|
|
‑ Suported catalysts: |
|
3815 |
11 |
00 |
- - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính |
kg |
3815 |
11 |
00 |
- - With nickel or nickel compounds as the active substance |
kg |
3815 |
12 |
00 |
- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính |
kg |
3815 |
12 |
00 |
- - With precious metal or precious metal compounds as the active substance |
kg |
3815 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3815 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
3815 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3815 |
90 |
|
- Other: |
|
3815 |
90 |
10 |
- - Dùng để hoán đổi CO hoặc khử lưu huỳnh của hydrocarbon |
kg |
3815 |
90 |
10 |
- - For CO shift conversion or desulphurisation of hydrocarbon |
kg |
3815 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3815 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3816 |
00 |
00 |
Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01 |
kg |
3816 |
00 |
00 |
Refractory cements, mortars, concretes and similar compositions, other than products of heading 38.01. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3817 |
00 |
00 |
Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02 |
kg |
3817 |
00 |
00 |
Mixed alkylbenzenes and mixed alkylnaphthalenes, other than those of heading 27.07 or 29.02. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3818 |
|
|
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001] |
|
3818 |
|
|
Chemical elements doped for use in electronics, in the form of discs, wafers or similar forms; chemical compounds doped for use in electronics. [ITA1/A-001] |
|
3818 |
00 |
10 |
- Dạng bánh mỏng hoặc đĩa chứa không dưới 99% silicôn, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện |
kg |
3818 |
00 |
10 |
- Wafers or discs with silicon content not les than 99%, not electricaly programed |
kg |
3818 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
3818 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
3819 |
00 |
00 |
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum |
kg |
3819 |
00 |
00 |
Hydraulic brake fluids and other prepared liquids for hydraulic transmision, not containing or containing les than 70% by weight of petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3820 |
00 |
00 |
Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế |
kg |
3820 |
00 |
00 |
Anti‑frezing preparations and prepared de‑icing fluids. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3821 |
00 |
00 |
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật |
kg |
3821 |
00 |
00 |
Prepared culture media for development of micro‑organisms. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3822 |
|
|
Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận |
|
3822 |
|
|
Diagnostic or laboratory reagents on a backing, prepared diagnostic or laboratory reagents whether or not on a backing, other than those of heading 30.02 or 30.06; certified reference materials. |
|
3822 |
00 |
10 |
- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm |
kg |
3822 |
00 |
10 |
- Plates, shets, film, foil and strip of plastics impregnated or coated with diagnostic or laboratory reagents |
kg |
3822 |
00 |
20 |
- Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm |
kg |
3822 |
00 |
20 |
- Paperboard, celulose wading and web of celulose fibres impregnated or coated with diagnostic or laboratory reagents |
kg |
3822 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
3822 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3823 |
|
|
Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp |
|
3823 |
|
|
Industrial monocarboxylic faty acids; acid oils from refining; industrial faty alcohols. |
|
|
|
|
- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc: |
|
|
|
|
- Industrial monocarboxylic faty acids; acid oils from refining: |
|
3823 |
11 |
00 |
- - Axit stearic |
kg |
3823 |
11 |
00 |
- - Stearic acid |
kg |
3823 |
12 |
00 |
- - Axit oleic |
kg |
3823 |
12 |
00 |
- - Oleic acid |
kg |
3823 |
13 |
00 |
- - Axit béo dầu tal |
kg |
3823 |
13 |
00 |
- - Tal oil faty acids |
kg |
3823 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
3823 |
19 |
|
- - Other: |
|
3823 |
19 |
10 |
- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc |
kg |
3823 |
19 |
10 |
- - - Acid oils from refining |
kg |
3823 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3823 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
3823 |
70 |
00 |
- Cồn béo công nghiệp |
kg |
3823 |
70 |
00 |
- Industrial faty alcohols |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3824 |
|
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3824 |
|
|
Prepared binders for foundry moulds or cores; chemical products and preparations of the chemical or alied industries (including those consisting of mixtures of natural products), not elsewhere specified or included. |
|
3824 |
10 |
00 |
- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc |
kg |
3824 |
10 |
00 |
- Prepared binders for foundry moulds or cores |
kg |
3824 |
20 |
00 |
- Axit naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng |
kg |
3824 |
20 |
00 |
- Naphthenic acids, their water‑insoluble salts and their esters |
kg |
3824 |
30 |
00 |
- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại |
kg |
3824 |
30 |
00 |
- Non‑aglomerated metal carbides mixed together or with metalic binders |
kg |
3824 |
40 |
00 |
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
kg |
3824 |
40 |
00 |
- Prepared aditives for cements, mortars or concretes |
kg |
3824 |
50 |
00 |
- Vữa và bê tông không chịu lửa |
kg |
3824 |
50 |
00 |
- Non‑refractory mortars and concretes |
kg |
3824 |
60 |
00 |
- Sorbitol, trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 |
kg |
3824 |
60 |
00 |
- Sorbitol other than that of subheading 2905.44 |
kg |
|
|
|
- Hỗn hợp chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: |
|
|
|
|
- Mixtures containing perhalogenated derivatives of acyclic hydrocarbons containing two or more diferent halogens: |
|
3824 |
71 |
|
- - Chứa hydrocarbon mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo: |
|
3824 |
71 |
|
- - Containing acyclic hydrocarbons perhalogenated only with fluorine and chlorine: |
|
3824 |
71 |
10 |
- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch |
kg |
3824 |
71 |
10 |
- - - Oil for transformers or circuit-breakers |
kg |
3824 |
71 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3824 |
71 |
90 |
- - - Other |
kg |
3824 |
79 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3824 |
79 |
00 |
- - Other |
kg |
3824 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3824 |
90 |
|
- Other: |
|
3824 |
90 |
10 |
- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ |
kg |
3824 |
90 |
10 |
- - Ink removers, stencil corectors, other corecting fluids, put up in packings for retail sale |
kg |
3824 |
90 |
20 |
- - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm |
kg |
3824 |
90 |
20 |
- - Mixtures of chemicals, of a kind used in the manufacture of fodstuf |
kg |
3824 |
90 |
30 |
- - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt) |
kg |
3824 |
90 |
30 |
- - Copying pastes with a basis of gelatin whether presented in bulk or ready for use (e.g. on a paper or textile backing) |
kg |
3824 |
90 |
40 |
- - Dung môi vô cơ hỗn hợp |
kg |
3824 |
90 |
40 |
- - Composite inorganic solvents |
kg |
3824 |
90 |
50 |
- - Dầu axeton |
kg |
3824 |
90 |
50 |
- - Acetone oil |
kg |
3824 |
90 |
60 |
- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate |
kg |
3824 |
90 |
60 |
- - Preparations or mixtures containing monosodium glutamate |
kg |
3824 |
90 |
70 |
- - Các sản phẩm và chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 và/ hoặc Halon 2402 |
kg |
3824 |
90 |
70 |
- - Products and preparations containing CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 and/or Halon 2402 |
kg |
3824 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3824 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3825 |
|
|
Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này. |
|
3825 |
|
|
Residual products of the chemical or alied industries, not elsewhere specified or included; municipal waste; sewage sludge; other wastes specified in Note 6 to this Chapter. |
|
3825 |
10 |
00 |
- Rác thải đô thị |
kg |
3825 |
10 |
00 |
- Municipal waste |
kg |
3825 |
20 |
00 |
- Bùn cặn của nước thải |
kg |
3825 |
20 |
00 |
- Sewage sludge |
kg |
3825 |
30 |
00 |
- Rác thải bệnh viện |
kg |
3825 |
30 |
00 |
- Clinical waste |
kg |
|
|
|
- Dung môi hữu cơ thải: |
|
|
|
|
- Waste organic solvents: |
|
3825 |
41 |
00 |
- - Đã halogen hoá |
kg |
3825 |
41 |
00 |
- - Halogenated |
kg |
3825 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3825 |
49 |
00 |
- - Other |
kg |
3825 |
50 |
00 |
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông |
kg |
3825 |
50 |
00 |
- Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti-freze fluids |
kg |
|
|
|
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan: |
|
|
|
|
- Other wastes from chemical or alied industries: |
|
3825 |
61 |
00 |
- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ |
kg |
3825 |
61 |
00 |
- - Mainly containing organic constituents |
kg |
3825 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3825 |
69 |
00 |
- - Other |
kg |
3825 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3825 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần VI |
SECTION VI Notes1. Gods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or al of which fal in this Section and are intended to be mixed together to obtain a product of Section VI or VI, are to be clasified in the heading apropriate to that product, provided that the constituents are: (a) having regard to the maner in which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used together without first being repacked; (b) presented together; and (c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in which they are present, as being complementary one to another. 2. Except for the gods of heading 39.18 or 39.19, plastics, ruber, and articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not merely incidental to the primary use of the gods, fal in Chapter 49
Chapter 39 |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
|
|
|
I- Dạng nguyên sinh |
|
|
|
|
I. PRIMARY FORMs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901 |
|
|
Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh |
|
3901 |
|
|
Polymers of ethylene, in primary forms. |
|
3901 |
10 |
|
- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94: |
|
3901 |
10 |
|
- Polyethylene having a specific gravity of les than 0.94: |
|
3901 |
10 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3901 |
10 |
10 |
- - In powder form |
kg |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
|
|
|
- - Granules: |
|
3901 |
10 |
21 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
kg |
3901 |
10 |
21 |
- - - Pharmaceutical grade |
kg |
3901 |
10 |
22 |
- - - Loại dùng để sản xuất cáp |
kg |
3901 |
10 |
22 |
- - - Cable grade |
kg |
3901 |
10 |
23 |
- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
kg |
3901 |
10 |
23 |
- - - Other, used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3901 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3901 |
10 |
29 |
- - - Other |
kg |
3901 |
10 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3901 |
10 |
30 |
- - Liquids or pastes |
kg |
|
|
|
- - Dạng khác: |
|
|
|
|
- - Other forms: |
|
3901 |
10 |
91 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
kg |
3901 |
10 |
91 |
- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3901 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
3901 |
10 |
99 |
- - - Other |
kg |
3901 |
20 |
|
- Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên: |
|
3901 |
20 |
|
- Polyethylene having a specific gravity of 0.94 or more: |
|
3901 |
20 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3901 |
20 |
10 |
- - In powder form |
kg |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
|
|
|
- - Granules: |
|
3901 |
20 |
21 |
- - - Loại dùng sản xuất cáp |
kg |
3901 |
20 |
21 |
- - - Cable grade |
kg |
3901 |
20 |
22 |
- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
kg |
3901 |
20 |
22 |
- - - Other, used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3901 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3901 |
20 |
29 |
- - - Other |
kg |
3901 |
20 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3901 |
20 |
30 |
- - Liquids or pastes |
kg |
3901 |
20 |
90 |
- - Dạng khác |
kg |
3901 |
20 |
90 |
- - Other forms |
kg |
3901 |
30 |
|
- Etylen -vinyl axetat copolyme: |
|
3901 |
30 |
|
- Ethylene‑vinyl acetate copolymers: |
|
3901 |
30 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3901 |
30 |
10 |
- - In powder form |
kg |
3901 |
30 |
20 |
- - Dạng hạt |
kg |
3901 |
30 |
20 |
- - Granules |
kg |
3901 |
30 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3901 |
30 |
30 |
- - Liquids or pastes |
kg |
3901 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3901 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
3901 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3901 |
90 |
|
- Other: |
|
3901 |
90 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3901 |
90 |
10 |
- - In powder form |
kg |
3901 |
90 |
20 |
- - Dạng hạt |
kg |
3901 |
90 |
20 |
- - Granules |
kg |
3901 |
90 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3901 |
90 |
30 |
- - Liquids or pastes |
kg |
3901 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3901 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3902 |
|
|
Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh |
|
3902 |
|
|
Polymers of propylene or of other olefins, in primary forms. |
|
3902 |
10 |
|
- Polypropylen: |
|
3902 |
10 |
|
- Polypropylene: |
|
3902 |
10 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3902 |
10 |
10 |
- - In powder form |
kg |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
|
|
|
- - Granules: |
|
3902 |
10 |
21 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
kg |
3902 |
10 |
21 |
- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3902 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3902 |
10 |
29 |
- - - Other |
kg |
3902 |
10 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3902 |
10 |
30 |
- - Liquids or pastes |
kg |
|
|
|
- - Dạng khác: |
|
|
|
|
- - Other forms: |
|
3902 |
10 |
91 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
kg |
3902 |
10 |
91 |
- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3902 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
3902 |
10 |
99 |
- - - Other |
kg |
3902 |
20 |
|
- Polyisobutylen: |
|
3902 |
20 |
|
- Polyisobutylene: |
|
3902 |
20 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3902 |
20 |
10 |
- - In powder form |
kg |
3902 |
20 |
20 |
- - Dạng hạt |
kg |
3902 |
20 |
20 |
- - Granules |
kg |
3902 |
20 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3902 |
20 |
30 |
- - Liquids or pastes |
kg |
3902 |
20 |
90 |
- - Dạng khác |
kg |
3902 |
20 |
90 |
- - Other forms |
kg |
3902 |
30 |
|
- Propylen copolyme: |
|
3902 |
30 |
|
- Propylene copolymers: |
|
3902 |
30 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3902 |
30 |
10 |
- - In powder form |
kg |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
|
|
|
- - Granules: |
|
3902 |
30 |
21 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
kg |
3902 |
30 |
21 |
- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3902 |
30 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3902 |
30 |
29 |
- - - Other |
kg |
3902 |
30 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3902 |
30 |
30 |
- - Liquids or pastes |
kg |
|
|
|
- - Dạng khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
3902 |
30 |
91 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
kg |
3902 |
30 |
91 |
- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3902 |
30 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
3902 |
30 |
99 |
- - - Other |
kg |
3902 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3902 |
90 |
|
- Other: |
|
3902 |
90 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3902 |
90 |
10 |
- - In powder form |
kg |
3902 |
90 |
20 |
- - Dạng hạt |
kg |
3902 |
90 |
20 |
- - Granules |
kg |
3902 |
90 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3902 |
90 |
30 |
- - Liquids or pastes |
kg |
3902 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3902 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3903 |
|
|
Polyme từ styren, dạng nguyên sinh |
|
3903 |
|
|
Polymers of styrene, in primary forms. |
|
|
|
|
- Polystyren: |
|
|
|
|
‑ Polystyrene: |
|
3903 |
11 |
|
- - Loại giãn nở được: |
|
3903 |
11 |
|
- - Expansible: |
|
3903 |
11 |
10 |
- - - Dạng bột |
kg |
3903 |
11 |
10 |
- - - In powder form |
kg |
3903 |
11 |
20 |
- - - Dạng hạt |
kg |
3903 |
11 |
20 |
- - - Granules |
kg |
3903 |
11 |
30 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3903 |
11 |
30 |
- - - Liquids or pastes |
kg |
3903 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3903 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
3903 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
3903 |
19 |
|
- - Other: |
|
3903 |
19 |
10 |
- - - Dạng bột |
kg |
3903 |
19 |
10 |
- - - In powder form |
kg |
3903 |
19 |
20 |
- - - Dạng hạt |
kg |
3903 |
19 |
20 |
- - - Granules |
kg |
3903 |
19 |
30 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3903 |
19 |
30 |
- - - Liquids or pastes |
kg |
3903 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3903 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
3903 |
20 |
|
- Styren-acryonitril (SAN) copolyme: |
|
3903 |
20 |
|
- Styrene‑acryonitrile (SAN) copolymers: |
|
3903 |
20 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3903 |
20 |
10 |
- - In powder form |
kg |
3903 |
20 |
20 |
- - Dạng hạt |
kg |
3903 |
20 |
20 |
- - Granules |
kg |
3903 |
20 |
30 |
- - Dạng phân tán trong nước |
kg |
3903 |
20 |
30 |
- - In aqueous dispersion |
kg |
3903 |
20 |
40 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
kg |
3903 |
20 |
40 |
- - Other liquids and pastes |
kg |
3903 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3903 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
3903 |
30 |
|
- Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme: |
|
3903 |
30 |
|
- Acrylonitrile‑butadiene‑styrene (ABS) copolymers: |
|
3903 |
30 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3903 |
30 |
10 |
- - In powder form |
kg |
3903 |
30 |
20 |
- - Dạng hạt |
kg |
3903 |
30 |
20 |
- - Granules |
kg |
3903 |
30 |
30 |
- - Dạng phân tán trong nước |
kg |
3903 |
30 |
30 |
- - In aqueous dispersion |
kg |
3903 |
30 |
40 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
kg |
3903 |
30 |
40 |
- - Other liquids and pastes |
kg |
3903 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3903 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
3903 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3903 |
90 |
|
- Other: |
|
3903 |
90 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3903 |
90 |
10 |
- - In powder form |
kg |
3903 |
90 |
20 |
- - Dạng hạt |
kg |
3903 |
90 |
20 |
- - Granules |
kg |
3903 |
90 |
30 |
- - Dạng phân tán trong nước |
kg |
3903 |
90 |
30 |
- - In aqueous dispersion |
kg |
3903 |
90 |
40 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
kg |
3903 |
90 |
40 |
- - Other liquids and pastes |
kg |
3903 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3903 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904 |
|
|
Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh |
|
3904 |
|
|
Polymers of vinyl chloride or of other halogenated olefins, in primary forms. |
|
3904 |
10 |
|
- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác: |
|
3904 |
10 |
|
- Poly(vinyl chloride), not mixed with any other substances: |
|
3904 |
10 |
10 |
- - PVC homopolyme, dạng huyền phù |
kg |
3904 |
10 |
10 |
- - PVC homopolymers, suspension type |
kg |
3904 |
10 |
20 |
- - PVC nhũ tương, dạng bột |
kg |
3904 |
10 |
20 |
- - PVC resin emulsion proces in powder form |
kg |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
|
|
|
- - Granules: |
|
3904 |
10 |
31 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
kg |
3904 |
10 |
31 |
- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3904 |
10 |
39 |
- - - Loại khác |
kg |
3904 |
10 |
39 |
- - - Other |
kg |
3904 |
10 |
40 |
- - Loại khác, dạng bột |
kg |
3904 |
10 |
40 |
- - Other, in powder form |
kg |
3904 |
10 |
90 |
- - Dạng khác |
kg |
3904 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Poly (vinyl clorua) khác: |
|
|
|
|
‑ Other poly(vinyl chloride): |
|
3904 |
21 |
|
- - Chưa hóa dẻo: |
|
3904 |
21 |
|
- Non‑plasticised: |
|
3904 |
21 |
10 |
- - - Dạng bột |
kg |
3904 |
21 |
10 |
- - - In powder form |
kg |
|
|
|
- - - Dạng hạt: |
|
|
|
|
- - - Granules: |
|
3904 |
21 |
21 |
- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
kg |
3904 |
21 |
21 |
- - - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3904 |
21 |
29 |
- - - - Loại khác |
kg |
3904 |
21 |
29 |
- - - - Other |
kg |
3904 |
21 |
30 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3904 |
21 |
30 |
- - - Liquids or pastes |
kg |
3904 |
21 |
90 |
- - - Dạng khác |
kg |
3904 |
21 |
90 |
- - - Other forms |
kg |
3904 |
22 |
|
- - Đã hóa dẻo: |
|
3904 |
22 |
|
- - Plasticised: |
|
3904 |
22 |
10 |
- - - Dạng bột |
kg |
3904 |
22 |
10 |
- - - In powder form |
kg |
|
|
|
- - - Dạng hạt: |
|
|
|
|
- - - Granules: |
|
3904 |
22 |
21 |
- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
kg |
3904 |
22 |
21 |
- - - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3904 |
22 |
29 |
- - - - Loại khác |
kg |
3904 |
22 |
29 |
- - - - Other |
kg |
3904 |
22 |
30 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3904 |
22 |
30 |
- - - Liquids or pastes |
kg |
3904 |
22 |
90 |
- - - Dạng khác |
kg |
3904 |
22 |
90 |
- - - Other forms |
kg |
3904 |
30 |
|
- Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat : |
|
3904 |
30 |
|
- Vinyl chloride‑vinyl acetate copolymers: |
|
3904 |
30 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3904 |
30 |
10 |
- - In powder form |
kg |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
|
|
|
- - Granules: |
|
3904 |
30 |
21 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
kg |
3904 |
30 |
21 |
- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3904 |
30 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3904 |
30 |
29 |
- - - Other |
kg |
3904 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3904 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
3904 |
40 |
|
- Copolyme vinyl clorua khác: |
|
3904 |
40 |
|
- Other vinyl chloride copolymers: |
|
3904 |
40 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3904 |
40 |
10 |
- - In powder form |
kg |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
|
|
|
- - Granules: |
|
3904 |
40 |
21 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
kg |
3904 |
40 |
21 |
- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3904 |
40 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3904 |
40 |
29 |
- - - Other |
kg |
3904 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3904 |
40 |
90 |
- - Other |
kg |
3904 |
50 |
|
- Vinyliden clorua polyme: |
|
3904 |
50 |
|
- Vinylidene chloride polymers: |
|
3904 |
50 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3904 |
50 |
10 |
- - In powder form |
kg |
3904 |
50 |
20 |
- - Dạng hạt |
kg |
3904 |
50 |
20 |
- - Granules |
kg |
3904 |
50 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3904 |
50 |
30 |
- - Liquids or pastes |
kg |
3904 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3904 |
50 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Flo-polyme: |
|
|
|
|
- Fluoro‑polymers: |
|
3904 |
61 |
|
- - Polytetrafloetylen: |
|
3904 |
61 |
|
- - Polytetrafluoroethylene: |
|
3904 |
61 |
10 |
- - - Dạng bột |
kg |
3904 |
61 |
10 |
- - - In powder form |
kg |
3904 |
61 |
20 |
- - - Dạng hạt |
kg |
3904 |
61 |
20 |
- - - Granules |
kg |
3904 |
61 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3904 |
61 |
90 |
- - - Other |
kg |
3904 |
69 |
|
- - Loại khác: |
|
3904 |
69 |
|
- - Other: |
|
3904 |
69 |
10 |
- - - Dạng bột |
kg |
3904 |
69 |
10 |
- - - In powder form |
kg |
3904 |
69 |
20 |
- - - Dạng hạt |
kg |
3904 |
69 |
20 |
- - - Granules |
kg |
3904 |
69 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3904 |
69 |
90 |
- - - Other |
kg |
3904 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3904 |
90 |
|
- Other: |
|
3904 |
90 |
10 |
- - Dạng bột |
kg |
3904 |
90 |
10 |
- - In powder form |
kg |
3904 |
90 |
20 |
- - Dạng hạt |
kg |
3904 |
90 |
20 |
- - Granules |
kg |
3904 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3904 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3905 |
|
|
Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh |
|
3905 |
|
|
Polymers of vinyl acetate or of other vinyl esters, in primary forms; other vinyl polymers in primary forms. |
|
|
|
|
- Poly (vinyl axetat): |
|
|
|
|
‑ Poly (vinyl acetate): |
|
3905 |
12 |
00 |
- - Dạng phân tán trong nước |
kg |
3905 |
12 |
00 |
- - In aqueous dispersion |
kg |
3905 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
3905 |
19 |
|
- - Other: |
|
3905 |
19 |
10 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3905 |
19 |
10 |
- - - Liquids or pastes |
kg |
3905 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3905 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Copolyme vinyl axetat: |
|
|
|
|
- Vinyl acetate copolymers: |
|
3905 |
21 |
00 |
- - Dạng phân tán trong nước |
kg |
3905 |
21 |
00 |
- - In aqueous dispersion |
kg |
3905 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
3905 |
29 |
|
- - Other: |
|
3905 |
29 |
10 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3905 |
29 |
10 |
- - - Liquids or pastes |
kg |
3905 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3905 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
3905 |
30 |
|
- Poly (rượu vinyl), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân: |
|
3905 |
30 |
|
- Poly(vinyl alcohol), whether or not containing unhydrolysed acetate groups: |
|
3905 |
30 |
10 |
- - Dạng phân tán trong nước |
kg |
3905 |
30 |
10 |
- - In aqueous dispersion |
kg |
3905 |
30 |
20 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
kg |
3905 |
30 |
20 |
- - Other liquids or pastes |
kg |
3905 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3905 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
3905 |
91 |
|
- - Copolyme: |
|
3905 |
91 |
|
- - Copolymers: |
|
3905 |
91 |
10 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3905 |
91 |
10 |
- - - Liquids or pastes |
kg |
3905 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3905 |
91 |
90 |
- - - Other |
kg |
3905 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
3905 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão: |
|
|
|
|
- - - Liquids or pastes: |
|
3905 |
99 |
11 |
- - - - Dạng phân tán trong nước |
kg |
3905 |
99 |
11 |
- - - - In aqueous dispersion |
kg |
3905 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
3905 |
99 |
19 |
- - - - Other |
kg |
3905 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3905 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3906 |
|
|
Polyme acrylic, dạng nguyên sinh |
|
3906 |
|
|
Acrylic polymers in primary forms. |
|
3906 |
10 |
|
- Poly (metyl metacrylat): |
|
3906 |
10 |
|
- Poly(methyl methacrylate): |
|
3906 |
10 |
10 |
- - Phân tán trong nước |
kg |
3906 |
10 |
10 |
- - In aqueous dispersion |
kg |
3906 |
10 |
20 |
- - Dạng hạt |
kg |
3906 |
10 |
20 |
- - Granules |
kg |
3906 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3906 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3906 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3906 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
- - Copolyme: |
|
|
|
|
- - Copolymers: |
|
3906 |
90 |
11 |
- - - Phân tán trong nước |
kg |
3906 |
90 |
11 |
- - - In aqueous dispersion |
kg |
3906 |
90 |
12 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
kg |
3906 |
90 |
12 |
- - - Other liquids or pastes |
kg |
3906 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3906 |
90 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
3906 |
90 |
91 |
- - - Phân tán trong nước |
kg |
3906 |
90 |
91 |
- - - In aqueous dispersion |
kg |
3906 |
90 |
92 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
kg |
3906 |
90 |
92 |
- - - Other liquids or pastes |
kg |
3906 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
3906 |
90 |
99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907 |
|
|
Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và các polyeste khác, dạng nguyên sinh |
|
3907 |
|
|
Polyacetals, other polyethers and epoxide resins, in primary forms; polycarbonates, alkyd resins, polyalyl esters and other polyesters, in primary forms. |
|
3907 |
10 |
|
- Polyaxetal: |
|
3907 |
10 |
|
- Polyacetals: |
|
3907 |
10 |
10 |
- - Dạng hạt |
kg |
3907 |
10 |
10 |
- - Granules |
kg |
3907 |
10 |
20 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3907 |
10 |
20 |
- - Liquids or pastes |
kg |
3907 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3907 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3907 |
20 |
|
- Polyete khác: |
|
3907 |
20 |
|
- Other polyethers: |
|
|
|
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão: |
|
|
|
|
- - Liquids or pastes: |
|
3907 |
20 |
11 |
- - - Polyete polyol |
kg |
3907 |
20 |
11 |
- - - Polyether polyols |
kg |
3907 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3907 |
20 |
19 |
- - - Other |
kg |
3907 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3907 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
3907 |
30 |
|
- Nhựa epoxit: |
|
3907 |
30 |
|
- Epoxide resins: |
|
3907 |
30 |
10 |
- - Dạng hạt |
kg |
3907 |
30 |
10 |
- - Granules |
kg |
3907 |
30 |
20 |
- - Chất phủ bằng bột làm từ epoxy |
kg |
3907 |
30 |
20 |
- - Epoxide based powder coating |
kg |
3907 |
30 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3907 |
30 |
30 |
- - Liquids or pastes |
kg |
3907 |
30 |
90 |
- - Dạng khác |
kg |
3907 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
3907 |
40 |
|
- Polycarbonat: |
|
3907 |
40 |
|
- Polycarbonates: |
|
3907 |
40 |
10 |
- - Dạng phân tán trong nước |
kg |
3907 |
40 |
10 |
- - In aqueous dispersion |
kg |
3907 |
40 |
20 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
kg |
3907 |
40 |
20 |
- - Other liquids or pastes |
kg |
3907 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3907 |
40 |
90 |
- - Other |
kg |
3907 |
50 |
|
- Nhựa alkyt: |
|
3907 |
50 |
|
- Alkyd resins: |
|
3907 |
50 |
10 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3907 |
50 |
10 |
- - Liquids or pastes |
kg |
3907 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3907 |
50 |
90 |
- - Other |
kg |
3907 |
60 |
|
- Poly (etylen terephthalat): |
|
3907 |
60 |
|
- Poly(ethylene terephthalate): |
|
3907 |
60 |
10 |
- - Dạng phân tán trong nước |
kg |
3907 |
60 |
10 |
- - In aqueous dispersion |
kg |
3907 |
60 |
20 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
kg |
3907 |
60 |
20 |
- - Other liquids or pastes |
kg |
3907 |
60 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3907 |
60 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Polyeste khác: |
|
|
|
|
‑ Other polyesters: |
|
3907 |
91 |
|
- - Chưa no: |
|
3907 |
91 |
|
- - Unsaturated: |
|
3907 |
91 |
10 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3907 |
91 |
10 |
- - - Liquids or pastes |
kg |
3907 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3907 |
91 |
90 |
- - - Other |
kg |
3907 |
99 |
|
- - Loại khác, trừ dạng chưa no: |
|
3907 |
99 |
|
- - Other than unsaturated: |
|
3907 |
99 |
10 |
- - - Dạng phân tán trong nước |
kg |
3907 |
99 |
10 |
- - - In aqueous dispersion |
kg |
3907 |
99 |
20 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
kg |
3907 |
99 |
20 |
- - - Other liquids or pastes |
kg |
3907 |
99 |
30 |
- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy |
kg |
3907 |
99 |
30 |
- - - Granules or flakes |
kg |
3907 |
99 |
40 |
- - - Chất phủ bằng bột làm từ polyeste |
kg |
3907 |
99 |
40 |
- - - Polyester based powder coating |
kg |
3907 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3907 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3908 |
|
|
Polyamit, dạng nguyên sinh |
|
3908 |
|
|
Polyamides in primary forms. |
|
3908 |
10 |
|
- Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12: |
|
3908 |
10 |
|
- Polyamide‑6, ‑11, ‑12, ‑6,6, ‑6,9, ‑6,10 or ‑6,12: |
|
|
|
|
- - Polyamit -6: |
|
|
|
|
- - Polyamide-6: |
|
3908 |
10 |
11 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3908 |
10 |
11 |
- - - Liquids or pastes |
kg |
3908 |
10 |
12 |
- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy |
kg |
3908 |
10 |
12 |
- - - Granules or flakes |
kg |
3908 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3908 |
10 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
3908 |
10 |
91 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3908 |
10 |
91 |
- - - Liquids or pastes |
kg |
3908 |
10 |
92 |
- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy |
kg |
3908 |
10 |
92 |
- - - Granules or flakes |
kg |
3908 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
3908 |
10 |
99 |
- - - Other |
kg |
3908 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3908 |
90 |
|
- Other: |
|
3908 |
90 |
10 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3908 |
90 |
10 |
- - Liquids or pastes |
kg |
3908 |
90 |
20 |
- - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy |
kg |
3908 |
90 |
20 |
- - Flakes |
kg |
3908 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3908 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3909 |
|
|
Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh |
|
3909 |
|
|
Amino‑resins, phenolic resins and polyurethanes, in primary forms. |
|
3909 |
10 |
|
- Nhựa ure, nhựa thioure: |
|
3909 |
10 |
|
- Urea resins, thiourea resins: |
|
3909 |
10 |
10 |
- - Hợp chất để đúc |
kg |
3909 |
10 |
10 |
- - Moulding compounds |
kg |
3909 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3909 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3909 |
20 |
|
- Nhựa melamin: |
|
3909 |
20 |
|
- Melamine resins: |
|
3909 |
20 |
10 |
- - Hợp chất để đúc |
kg |
3909 |
20 |
10 |
- - Moulding compound |
kg |
3909 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3909 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
3909 |
30 |
|
- Nhựa amino khác: |
|
3909 |
30 |
|
- Other amino‑resins: |
|
3909 |
30 |
10 |
- - Hợp chất để đúc |
kg |
3909 |
30 |
10 |
- - Moulding compound |
kg |
3909 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3909 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
3909 |
40 |
|
- Nhựa phenolic: |
|
3909 |
40 |
|
- Phenolic resins: |
|
3909 |
40 |
10 |
- - Hợp chất để đúc trừ phenol formaldehyt |
kg |
3909 |
40 |
10 |
- - Moulding compound other than phenol formaldehyde |
kg |
3909 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3909 |
40 |
90 |
- - Other |
kg |
3909 |
50 |
00 |
- Polyuretan |
kg |
3909 |
50 |
00 |
- Polyurethanes |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3910 |
|
|
Silicon, dạng nguyên sinh |
|
3910 |
|
|
Silicones in primary form. |
|
|
|
|
- Dạng lỏng hoặc bột nhão: |
|
|
|
|
- Liquids or pastes: |
|
3910 |
00 |
11 |
- - Dạng phân tán và dạng hoà tan |
kg |
3910 |
00 |
11 |
- - Dispersions and solutions |
kg |
3910 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
kg |
3910 |
00 |
19 |
- - Other |
kg |
3910 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
3910 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3911 |
|
|
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh |
|
3911 |
|
|
Petroleum resins, coumarone‑indene resins, polyterpenes, polysulphides, polysulphones and other products specified in Note 3 to this Chapter, not elsewhere specified or included, in primary forms. |
|
3911 |
10 |
|
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen: |
|
3911 |
10 |
|
- Petroleum resins, coumarone, indene or coumarone‑indene resins, and polyterpenes: |
|
3911 |
10 |
10 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3911 |
10 |
10 |
- - Liquids or pastes |
kg |
3911 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3911 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3911 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3911 |
90 |
|
- Other: |
|
3911 |
90 |
10 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
kg |
3911 |
90 |
10 |
- - Liquids or pastes |
kg |
3911 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3911 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3912 |
|
|
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh |
|
3912 |
|
|
Celulose and its chemical derivatives, not elsewhere specified or included, in primary forms. |
|
|
|
|
- Axetat xenlulo: |
|
|
|
|
‑ Celulose acetates: |
|
3912 |
11 |
00 |
- - Chưa hóa dẻo |
kg |
3912 |
11 |
00 |
- - Non‑plasticised |
kg |
3912 |
12 |
00 |
- - Đã hóa dẻo |
kg |
3912 |
12 |
00 |
- - Plasticised |
kg |
3912 |
20 |
|
- Nitrat xenlulo (kể cả colodion): |
|
3912 |
20 |
|
- Celulose nitrates (including colodions): |
|
3912 |
20 |
10 |
- - Chưa hóa dẻo |
kg |
3912 |
20 |
10 |
- - Non-plasticised |
kg |
3912 |
20 |
20 |
- - Đã hóa dẻo |
kg |
3912 |
20 |
20 |
- - Plasticised |
kg |
|
|
|
- Ete xenlulo: |
|
|
|
|
‑ Celulose ethers: |
|
3912 |
31 |
00 |
- - Carboxymetylxenlulo và muối của nó |
kg |
3912 |
31 |
00 |
- - Carboxymethylcelulose and its salts |
kg |
3912 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3912 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
3912 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3912 |
90 |
|
- Other: |
|
3912 |
90 |
10 |
- - Xenlulo tái sinh |
kg |
3912 |
90 |
10 |
- - Regenerated celulose |
kg |
3912 |
90 |
20 |
- - Loại khác, dạng hạt |
kg |
3912 |
90 |
20 |
- - Other, granules |
kg |
3912 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3912 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3913 |
|
|
Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh |
|
3913 |
|
|
Natural polymers (for example, alginic acid) and modified natural polymers (for example, hardened proteins, chemical derivatives of natural ruber), not elsewhere specified or included, in primary forms. |
|
3913 |
10 |
00 |
- Axit alginic, các muối và este của nó |
kg |
3913 |
10 |
00 |
- Alginic acid, its salts and esters |
kg |
3913 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3913 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3914 |
00 |
00 |
Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh |
kg |
3914 |
00 |
00 |
Ion exchangers based on polymers of headings 39.01 to 39.13, in primary forms. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II - Phế liệu, phế thải và mẩu vụn; bán thành phẩm; thành phẩm |
|
|
|
|
II. ‑ WASTE, PARINGS AND SCRAP; SEMI‑MANUFACTURES; ARTICLES |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3915 |
|
|
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic |
|
3915 |
|
|
Waste, parings and scrap, of plastics. |
|
3915 |
10 |
00 |
- Từ polyme etylen |
kg |
3915 |
10 |
00 |
- Of polymers of ethylene |
kg |
3915 |
20 |
00 |
- Từ polyme styren |
kg |
3915 |
20 |
00 |
- Of polymers of styrene |
kg |
3915 |
30 |
00 |
- Từ polyme vinyl clorua |
kg |
3915 |
30 |
00 |
- Of polymers of vinyl chloride |
kg |
3915 |
90 |
|
- Từ loại plastic khác: |
|
3915 |
90 |
|
- Of other plastics: |
|
3915 |
90 |
10 |
- - Từ copolyme của vinyl axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat monomer |
kg |
3915 |
90 |
10 |
- - Of coplymers of vinyl acetate and vinyl chloride in which the vinyl acetate monomer predominates |
kg |
3915 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3915 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3916 |
|
|
Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic |
|
3916 |
|
|
Monofilament of which any cros‑sectional dimension exceds 1 mm, rods, sticks and profile shapes, whether or not surface‑worked but not otherwise worked, of plastics. |
|
3916 |
10 |
|
- Từ polyme etylen: |
|
3916 |
10 |
|
- Of polymers of ethylene: |
|
3916 |
10 |
10 |
- - Sợi monofilament |
kg |
3916 |
10 |
10 |
- - Monofilament |
kg |
|
|
|
- - Dạng thanh, que và hình: |
|
|
|
|
- - Rods, sticks and profile shapes: |
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép: |
|
|
|
|
- - - Used as an adhesive by melting; used for making ready articles by moulding, founding, or compresing: |
|
3916 |
10 |
21 |
- - - - Từ polyetylen |
kg |
3916 |
10 |
21 |
- - - - Of polyethylene |
kg |
3916 |
10 |
22 |
- - - - Loại khác |
kg |
3916 |
10 |
22 |
- - - - Other |
kg |
3916 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3916 |
10 |
29 |
- - - Other |
kg |
3916 |
20 |
|
- Từ polyme viny clorua: |
|
3916 |
20 |
|
- Of polymers of vinyl chloride: |
|
3916 |
20 |
10 |
- - Sợi monofilament |
kg |
3916 |
20 |
10 |
- - Monofilament |
kg |
|
|
|
- - Dạng thanh, que và hình: |
|
|
|
|
- - Rods, sticks and profile shapes: |
|
3916 |
20 |
21 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép: |
kg |
3916 |
20 |
21 |
- - - Used as an adhesive by melting; used for making ready articles by moulding, founding, or compresing: |
kg |
3916 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3916 |
20 |
29 |
- - - Other |
kg |
3916 |
90 |
|
- Từ plastic khác: |
|
3916 |
90 |
|
- Of other plastics: |
|
|
|
|
- - Sợi monofilament |
|
|
|
|
- - Monofilament: |
|
3916 |
90 |
11 |
- - - Từ protein đã được làm rắn |
kg |
3916 |
90 |
11 |
- - - Of hardened proteins |
kg |
3916 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3916 |
90 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Dạng thanh và que: |
|
|
|
|
- - Rods and sticks: |
|
3916 |
90 |
21 |
- - - Từ protein đã được làm rắn |
kg |
3916 |
90 |
21 |
- - - Of hardened proteins |
kg |
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép: |
|
|
|
|
- - - Used as an adhesive by melting; used for making ready articles by moulding, founding, or compresing: |
|
3916 |
90 |
22 |
- - - - Từ polystyren và copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ nhựa phenol), nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã được hóa dẻo), sợi lưu hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc gelatin đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã được clo hoá); từ axit alginic, muối và este của nó (trừ loại thanh và que), từ polyme tự nhiên khác hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
kg |
3916 |
90 |
22 |
- - - - Of polystyrene and its copolymer; of polyvinyl acetate, epoxide resins; of phenolic resins (except phenol resins), urea resins, polyurethanes; of celulose acetates (placticised), vulcanized fibre, regenerated celulose; of celuloid or hardened gelatin; of chemical derivatives of natural ruber (except chlorinated ruber); of alginic acid, its salts and esters (other than rods and sticks), of other natural polymer or other modified natural polymer not elsewhere specified or included |
kg |
3916 |
90 |
23 |
- - - - Loại khác |
kg |
3916 |
90 |
23 |
- - - - Other |
kg |
3916 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3916 |
90 |
29 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Dạng hình: |
|
|
|
|
- - Profile shapes: |
|
3916 |
90 |
31 |
- - - Từ protein đã được làm rắn |
kg |
3916 |
90 |
31 |
- - - Of hardened proteins |
kg |
3916 |
90 |
39 |
- - - Loại khác |
kg |
3916 |
90 |
39 |
- - - Other |
kg |
3917 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm) |
|
3917 |
|
|
Tubes, pipes and hoses, and fitings therefor (for example, joints, elbows, flanges), of plastics. |
|
3917 |
10 |
|
- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo: |
|
3917 |
10 |
|
- Artificial guts (sausage casings) of hardened protein or of celulosic materials: |
|
3917 |
10 |
10 |
- - Từ protein đã được làm rắn |
kg |
3917 |
10 |
10 |
- - Of hardened proteins |
kg |
3917 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3917 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng: |
|
|
|
|
‑ Tubes, pipes and hoses, rigid: |
|
3917 |
21 |
|
- - Bằng polyme etylen: |
|
3917 |
21 |
|
- - Of polymers of ethylene: |
|
3917 |
21 |
10 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
kg |
3917 |
21 |
10 |
- - - Porous tubes suitable for agricultural watering |
kg |
3917 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3917 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
3917 |
22 |
|
- - Bằng polyme propylen: |
|
3917 |
22 |
|
- ‑ Of polymers of propylene: |
|
3917 |
22 |
10 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
kg |
3917 |
22 |
10 |
- - - Porous tubes suitable for agricultural watering |
kg |
3917 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3917 |
22 |
90 |
- - - Other |
kg |
3917 |
23 |
|
- - Bằng polyme vinyl clorua: |
|
3917 |
23 |
|
- ‑ Of polymers of propylene: |
|
3917 |
23 |
10 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
kg |
3917 |
23 |
10 |
- - - Porous tubes suitable for agricultural watering |
kg |
3917 |
23 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3917 |
23 |
90 |
- - - Other |
kg |
3917 |
29 |
|
- - Bằng plastic khác: |
|
3917 |
29 |
|
- - Of other plastics: |
|
3917 |
29 |
10 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
kg |
3917 |
29 |
10 |
- - - Porous tubes suitable for agricultural watering |
kg |
3917 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3917 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- ống, ống dẫn và ống vòi khác: |
|
|
|
|
‑ Other tubes, pipes and hoses: |
|
3917 |
31 |
|
- - ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có ááp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa: |
|
3917 |
31 |
|
- - Flexible tubes, pipes and hoses, having a minimum burst presure of 27.6 MPa: |
|
3917 |
31 |
10 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
kg |
3917 |
31 |
10 |
- - - Porous tubes suitable for agricultural watering |
kg |
3917 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3917 |
31 |
90 |
- - - Other |
kg |
3917 |
32 |
|
- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện: |
|
3917 |
32 |
|
- - Other, not reinforced or otherwise combined with other materials, without fitings: |
|
3917 |
32 |
10 |
- - - Vỏ xúc xích và vỏ giăm bông |
kg |
3917 |
32 |
10 |
- - - Sausage and ham casings |
kg |
3917 |
32 |
20 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
kg |
3917 |
32 |
20 |
- - - Porous tubes suitable for agricultural watering |
kg |
3917 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3917 |
32 |
90 |
- - - Other |
kg |
3917 |
33 |
|
- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện: |
|
3917 |
33 |
|
- - Other, not reinforced or otherwise combined with other materials, with fitings: |
|
3917 |
33 |
10 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
kg |
3917 |
33 |
10 |
- - - Porous tubes suitable for agricultural watering |
kg |
3917 |
33 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3917 |
33 |
90 |
- - - Other |
kg |
3917 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
3917 |
39 |
|
- - Other: |
|
3917 |
39 |
10 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
kg |
3917 |
39 |
10 |
- - - Porous tubes suitable for agricultural watering |
kg |
3917 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3917 |
39 |
90 |
- - - Other |
kg |
3917 |
40 |
00 |
- Phụ kiện để ghép nối |
kg |
3917 |
40 |
00 |
- Fitings |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3918 |
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này |
|
3918 |
|
|
Flor coverings of plastics, whether or not self‑adhesive, in rols or in the form of tiles; wal or ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter. |
|
3918 |
10 |
|
- Từ polyme vinyl clorua : |
|
3918 |
10 |
|
- Of polymers of vinyl chloride: |
|
|
|
|
- - Tấm trải sàn: |
|
|
|
|
- - Flor covering: |
|
3918 |
10 |
11 |
- - - Dạng tấm rời để ghép |
kg |
3918 |
10 |
11 |
- - - Tiles |
kg |
3918 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3918 |
10 |
19 |
- - - Other |
kg |
3918 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3918 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3918 |
90 |
|
- Từ plastic khác: |
|
3918 |
90 |
|
- Of other plastics: |
|
|
|
|
- - Tấm trải sàn: |
|
|
|
|
- - Flor covering: |
|
3918 |
90 |
11 |
- - - Dạng tấm rời để ghép, từ polyetylen |
kg |
3918 |
90 |
11 |
- - - Tiles, of polyethylene |
kg |
3918 |
90 |
12 |
- - - Dạng tấm rời để ghép, từ plastic khác |
kg |
3918 |
90 |
12 |
- - - Tiles, of other plastics |
kg |
3918 |
90 |
13 |
- - - Loại khác, từ polyetylen |
kg |
3918 |
90 |
13 |
- - - Other, of polyethylene |
kg |
3918 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3918 |
90 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
3918 |
90 |
91 |
- - - Từ polyetylen |
kg |
3918 |
90 |
91 |
- - - Of polyethylene |
kg |
3918 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
3918 |
90 |
99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3919 |
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn |
|
3919 |
|
|
Self‑adhesive plates, shets, film, foil, tape, strip and other flat shapes, of plastics, whether or not in rols. |
|
3919 |
10 |
|
- ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm: |
|
3919 |
10 |
|
- In rols of a width not exceding 20 cm: |
|
|
|
|
- - Từ polyme của vinyl clorua: |
|
|
|
|
- - Of polymers of vinyl chloride: |
|
3919 |
10 |
11 |
- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
kg |
3919 |
10 |
11 |
- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires |
kg |
3919 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3919 |
10 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Từ polyetylen: |
|
|
|
|
- - Of polyethylene: |
|
3919 |
10 |
21 |
- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
kg |
3919 |
10 |
21 |
- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires |
kg |
3919 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
3919 |
10 |
29 |
- - - Other |
kg |
3919 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3919 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3919 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3919 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
- - Từ polyme của vinyl clorua: |
|
|
|
|
- - Of polymers of vinyl chloride: |
|
3919 |
90 |
11 |
- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
kg |
3919 |
90 |
11 |
- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires |
kg |
3919 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
3919 |
90 |
19 |
- - - Other |
kg |
3919 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3919 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920 |
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác |
|
3920 |
|
|
Other plates, shets, film, foil and strip, of plastics, non‑celular and not reinforced, laminated, suported or similarly combined with other materials. |
|
3920 |
10 |
|
- Từ polyme etylen: |
|
3920 |
10 |
|
- Of polymers of ethylene: |
|
3920 |
10 |
10 |
- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
kg |
3920 |
10 |
10 |
- - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires |
kg |
3920 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3920 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
3920 |
20 |
|
- Từ polyme propylen: |
|
3920 |
20 |
|
- Of polymers of propylene: |
|
3920 |
20 |
10 |
- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
kg |
3920 |
20 |
10 |
- - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires |
kg |
3920 |
20 |
20 |
- - Màng BOP |
kg |
3920 |
20 |
20 |
- - BOP film |
kg |
|
|
|
- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy: |
|
|
|
|
- - Used as an adhesive by melting: |
|
3920 |
20 |
31 |
- - - Từ polyme propylen |
kg |
3920 |
20 |
31 |
- - - Of polypropylene |
kg |
3920 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
20 |
39 |
- - - Other |
kg |
3920 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3920 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Từ polyme styren: |
|
|
|
|
‑ Of polymers of styrene: |
|
3920 |
30 |
10 |
- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
kg |
3920 |
30 |
10 |
- - Used as an adhesive by melting |
kg |
3920 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3920 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Từ polyme vinyl clorua: |
|
|
|
|
‑ Of polymers of vinyl chloride: |
|
3920 |
43 |
|
- - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng: |
|
3920 |
43 |
|
- - Containing by weight not les than 6% of plasticisers: |
|
3920 |
43 |
10 |
- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
kg |
3920 |
43 |
10 |
- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires |
kg |
3920 |
43 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
43 |
90 |
- - - Other |
kg |
3920 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
3920 |
49 |
|
- - Other: |
|
3920 |
49 |
10 |
- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
kg |
3920 |
49 |
10 |
- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires |
kg |
3920 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
49 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Từ polyme acrylic: |
|
|
|
|
‑ Of acrylic polymers: |
|
3920 |
51 |
00 |
- - Từ poly (metyl metacrylat) |
kg |
3920 |
51 |
00 |
- - Of poly(methyl methacrylate) |
kg |
3920 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
3920 |
59 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyalyl hoặc các polyeste khác: |
|
|
|
|
‑ Of polycarbonates, alkyd resins, polyalyl esters or other polyesters: |
|
3920 |
61 |
|
- - Từ polycarbonat: |
|
3920 |
61 |
|
- - Of polycarbonates: |
|
3920 |
61 |
10 |
- - - Dạng màng |
kg |
3920 |
61 |
10 |
- - - Film |
kg |
3920 |
61 |
20 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
kg |
3920 |
61 |
20 |
- - - Used as an adhesive by melting |
kg |
3920 |
61 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
61 |
90 |
- - - Other |
kg |
3920 |
62 |
|
- - Từ poly (etylen terephthalat): |
|
3920 |
62 |
|
- - Of poly (ethylene terephthalate): |
|
3920 |
62 |
10 |
- - - Dạng màng |
kg |
3920 |
62 |
10 |
- - - Film |
kg |
3920 |
62 |
20 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
kg |
3920 |
62 |
20 |
- - - Used as an adhesive by melting |
kg |
3920 |
62 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
62 |
90 |
- - - Other |
kg |
3920 |
63 |
|
- - Từ polyeste chưa no: |
|
3920 |
63 |
|
- - Of unsaturated polyesters: |
|
3920 |
63 |
10 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
kg |
3920 |
63 |
10 |
- - - Used as an adhesive by melting |
kg |
3920 |
63 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
63 |
90 |
- - - Other |
kg |
3920 |
69 |
|
- - Từ các polyeste khác: |
|
3920 |
69 |
|
- - Of other polyesters: |
|
3920 |
69 |
10 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
kg |
3920 |
69 |
10 |
- - - Used as an adhesive by melting |
kg |
3920 |
69 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
69 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó: |
|
|
|
|
‑ Of celulose or its chemical derivatives: |
|
3920 |
71 |
|
- - Từ xelulo tái sinh: |
|
3920 |
71 |
|
- - Of regenerated celulose: |
|
3920 |
71 |
10 |
- - - Màng xenlophan |
kg |
3920 |
71 |
10 |
- - - Celophane film |
kg |
3920 |
71 |
20 |
- - - Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá |
kg |
3920 |
71 |
20 |
- - - Viscose tear-of ribon; foil |
kg |
3920 |
71 |
30 |
- - - Màng visco |
kg |
3920 |
71 |
30 |
- - - Viscose film |
kg |
3920 |
71 |
40 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
kg |
3920 |
71 |
40 |
- - - Used as an adhesive by melting |
kg |
3920 |
71 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
71 |
90 |
- - - Other |
kg |
3920 |
72 |
|
- - Từ sợi lưu hóa: |
|
3920 |
72 |
|
- - Of vulcanised fibre: |
|
3920 |
72 |
10 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
kg |
3920 |
72 |
10 |
- - - Used as an adhesive by melting |
kg |
3920 |
72 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
72 |
90 |
- - - Other |
kg |
3920 |
73 |
|
- - Từ xenlulo axetat : |
|
3920 |
73 |
|
- - Of celulose acetate: |
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy: |
|
|
|
|
- - - Used as an adhesive by melting: |
|
3920 |
73 |
11 |
- - - - Axetat xenlulo, đã được hoá dẻo |
kg |
3920 |
73 |
11 |
- - - - Celulose acetate, plasticized |
kg |
3920 |
73 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
3920 |
73 |
19 |
- - - - Other |
kg |
3920 |
73 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
73 |
90 |
- - - Other |
kg |
3920 |
79 |
|
- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác: |
|
3920 |
79 |
|
- - Of other celulose derivatives: |
|
3920 |
79 |
10 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
kg |
3920 |
79 |
10 |
- - - Used as an adhesive by melting |
kg |
3920 |
79 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
79 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Từ plastic khác: |
|
|
|
|
‑ Of other plastics: |
|
3920 |
91 |
|
- - Từ poly (vinyl butyral): |
|
3920 |
91 |
|
- - Of poly (vinyl butyral): |
|
3920 |
91 |
10 |
- - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38mm đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2m |
kg |
3920 |
91 |
10 |
- - - Film of a kind used in safety glas, of a thicknes betwen 0.38 mm and 0.76 mm, not exceding 2 m in width |
kg |
3920 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
91 |
90 |
- - - Other |
kg |
3920 |
92 |
|
- - Từ polyamit: |
|
3920 |
92 |
|
- - Of polyamides: |
|
3920 |
92 |
10 |
- - - Từ nylon 6 |
kg |
3920 |
92 |
10 |
- - - Of nylon 6 |
kg |
3920 |
92 |
20 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
kg |
3920 |
92 |
20 |
- - - Used as an adhesive by melting |
kg |
3920 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
92 |
90 |
- - - Other |
kg |
3920 |
93 |
|
- - Từ nhựa amino: |
|
3920 |
93 |
|
- - Of amino‑resins: |
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy: |
|
|
|
|
- - - Used as an adhesive by melting: |
|
3920 |
93 |
11 |
- - - - Từ nhựa melamin; từ các nhựa amino khác (trừ nhựa ure) |
kg |
3920 |
93 |
11 |
- - - - Of melamine resins; of other amino-resins (except urea resins) |
kg |
3920 |
93 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
3920 |
93 |
19 |
- - - - Other |
kg |
3920 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
93 |
90 |
- - - Other |
kg |
3920 |
94 |
|
- - Từ nhựa phenolic: |
|
3920 |
94 |
|
- - Of phenolic resins: |
|
3920 |
94 |
10 |
- - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit) |
kg |
3920 |
94 |
10 |
- - - Phenol formaldehyde (bakelite) shets |
kg |
3920 |
94 |
20 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
kg |
3920 |
94 |
20 |
- - - Used as an adhesive by melting |
kg |
3920 |
94 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
94 |
90 |
- - - Other |
kg |
3920 |
99 |
|
- - Từ plastic khác: |
|
3920 |
99 |
|
- - Of other plastics: |
|
3920 |
99 |
10 |
- - - Tấm và phiến đã được làm nhăn, lượn sóng |
kg |
3920 |
99 |
10 |
- - - Corugated shets and plates |
kg |
3920 |
99 |
20 |
- - - Dạng tấm flocarbon khác |
kg |
3920 |
99 |
20 |
- - - Other fluorocarbon shets |
kg |
3920 |
99 |
30 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
kg |
3920 |
99 |
30 |
- - - Used as an adhesive by melting |
kg |
3920 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3920 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3921 |
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic |
|
3921 |
|
|
Other plates, shets, film, foil and strip, of plastics. |
|
|
|
|
- Loại xốp: |
|
|
|
|
‑ Celular: |
|
|
|
|
- - Từ polyme styren: |
|
|
|
|
‑ ‑ Of polymers of styrene: |
|
3921 |
11 |
10 |
- - - Dạng tấm và phiến |
kg |
3921 |
11 |
10 |
- - - Plates and shets |
kg |
3921 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3921 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Từ polyme vinyl clorua: |
|
|
|
|
‑ ‑ Of polymers of vinyl chloride: |
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và phiến: |
|
|
|
|
- - - In plates and shets forms: |
|
3921 |
12 |
11 |
- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
kg |
3921 |
12 |
11 |
- - - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3921 |
12 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
3921 |
12 |
19 |
- - - - Other |
kg |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
3921 |
12 |
91 |
- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
kg |
3921 |
12 |
91 |
- - - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3921 |
12 |
99 |
- - - - Loại khác |
kg |
3921 |
12 |
99 |
- - - - Other |
kg |
|
|
|
- - Từ polyuretan: |
|
|
|
|
‑ ‑ Of polyurethanes: |
|
3921 |
13 |
10 |
- - - Dạng tấm và phiến |
kg |
3921 |
13 |
10 |
- - - Plates and shets |
kg |
3921 |
13 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3921 |
13 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Từ xenlulo tái sinh: |
|
|
|
|
‑ ‑ Of regenerated celulose: |
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và phiến: |
|
|
|
|
- - - Plates and shets: |
|
3921 |
14 |
11 |
- - - - Xenlophan dùng để sản xuất băng dính |
kg |
3921 |
14 |
11 |
- - - - Celophane used in the manufactured of adhesive tapes |
kg |
3921 |
14 |
12 |
- - - - Loại khác, dùng để sản xuất băng dính |
kg |
3921 |
14 |
12 |
- - - - Other, used in the manufacture of adhesive tape |
kg |
3921 |
14 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
3921 |
14 |
19 |
- - - - Other |
kg |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
3921 |
14 |
91 |
- - - - Dùng để sản xuất băng dính |
kg |
3921 |
14 |
91 |
- - - - Used in the manufacture of adhesive tape |
kg |
3921 |
14 |
99 |
- - - - Loại khác |
kg |
3921 |
14 |
99 |
- - - - Other |
kg |
|
|
|
- - Từ plastic khác: |
|
|
|
|
‑ ‑ Of other plastic: |
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và phiến: |
|
|
|
|
- - - Plates and shets: |
|
3921 |
19 |
11 |
- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
kg |
3921 |
19 |
11 |
- - - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3921 |
19 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
3921 |
19 |
19 |
- - - - Other |
kg |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
3921 |
19 |
91 |
- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
kg |
3921 |
19 |
91 |
- - - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3921 |
19 |
99 |
- - - - Loại khác |
kg |
3921 |
19 |
99 |
- - - - Other |
kg |
3921 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3921 |
90 |
|
- Other: |
|
3921 |
90 |
10 |
- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
kg |
3921 |
90 |
10 |
- - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire |
kg |
3921 |
90 |
20 |
- - Dạng tấm và phiến |
kg |
3921 |
90 |
20 |
- - Plates and shets |
kg |
3921 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3921 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3922 |
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic |
|
3922 |
|
|
Baths, shower‑baths, sinks, wash‑basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware, of plastics. |
|
3922 |
10 |
00 |
- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa |
chiếc |
3922 |
10 |
00 |
- Baths, shower-baths, sinks and wash-basins |
unit |
3922 |
20 |
|
- Bệ và nắp xí bệt: |
|
3922 |
20 |
|
- Lavatory seats and covers: |
|
3922 |
20 |
10 |
- - Nắp |
chiếc |
3922 |
20 |
10 |
- - Covers |
unit |
3922 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
3922 |
20 |
90 |
- - Other |
unit |
3922 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3922 |
90 |
|
- Other: |
|
3922 |
90 |
10 |
- - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam |
chiếc |
3922 |
90 |
10 |
- - Flushing water closets (lavatory pans) and urinals |
unit |
3922 |
90 |
20 |
- - Phụ kiện của bình xối nước |
chiếc |
3922 |
90 |
20 |
- - Parts of flushing cisterns |
unit |
3922 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
3922 |
90 |
90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3923 |
|
|
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic |
|
3923 |
|
|
Articles for the conveyance or packing of gods, of plastics; stopers, lids, caps and other closures, of plastics. |
|
3923 |
10 |
|
- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự: |
|
3923 |
10 |
|
- Boxes, cases, crates and similar articles: |
|
3923 |
10 |
10 |
- - Hộp đựng phim, băng, đĩa điện ảảnh |
chiếc |
3923 |
10 |
10 |
- - Boxes used for cinematographic films, tapes, discs |
unit |
3923 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
3923 |
10 |
90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
- Bao và túi (kể cả loại hình nón): |
|
|
|
|
‑ Sacks and bags (including cones): |
|
3923 |
21 |
|
- - Bằng polyme etylen: |
|
3923 |
21 |
|
- - Of polymers of ethylene: |
|
3923 |
21 |
10 |
- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong) |
kg |
3923 |
21 |
10 |
- - - Aseptic bags with aluminium foil reinforcing material (excluding retort pouch) |
kg |
3923 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3923 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
3923 |
29 |
|
- - Bằng plastic khác: |
|
3923 |
29 |
|
- - Of other plastics: |
|
3923 |
29 |
10 |
- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong) |
kg |
3923 |
29 |
10 |
- - - Aseptic bags with aluminium foil reinforcing material (excluding retort pouch) |
kg |
3923 |
29 |
20 |
- - - Túi tráng polypropylen có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm |
kg |
3923 |
29 |
20 |
- - - Laminated polypropylene bags of size 1000 mm x 1200 mm |
kg |
3923 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
3923 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
3923 |
30 |
|
- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự: |
|
3923 |
30 |
|
- Carboys, botles, flasks and similar articles: |
|
3923 |
30 |
10 |
- - Tuýp để đựng kem đánh răng |
kg |
3923 |
30 |
10 |
- - Tothpaste tubes container |
kg |
3923 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3923 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
3923 |
40 |
|
- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobin) và các vật phẩm tương tự: |
|
3923 |
40 |
|
- Spols, cops, bobins and similar suports: |
|
3923 |
40 |
10 |
- - Dùng cho máy khâu |
kg |
3923 |
40 |
10 |
- - For sewing machines |
kg |
3923 |
40 |
20 |
- - Dùng cho điện ảảnh và nhiếp ảảnh |
kg |
3923 |
40 |
20 |
- - For cinematographic or photographic use |
kg |
3923 |
40 |
30 |
- - Dùng cho ngành dệt |
kg |
3923 |
40 |
30 |
- - For textile mils |
kg |
3923 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3923 |
40 |
90 |
- - Other |
kg |
3923 |
50 |
|
- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự: |
|
3923 |
50 |
|
- Stopers, lids, caps and other closures: |
|
3923 |
50 |
10 |
- - Nắp chụp vật nhọn |
kg |
3923 |
50 |
10 |
- - Actuator over caps |
kg |
3923 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
3923 |
50 |
90 |
- - Other |
kg |
3923 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
3923 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
3924 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic |
|
3924 |
|
|
Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of plastics. |
|
3924 |
10 |
00 |
- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp |
bộ |
3924 |
10 |
00 |
- Tableware and kitchenware |
set |
3924 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3924 |
90 |
|
- Other: |
|
3924 |
90 |
10 |
- - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại mang đi được) và bô để phòng ngủ |
chiếc |
3924 |
90 |
10 |
- - Bed pans, urinals (portable type) and chamber-pots |
unit |
3924 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
3924 |
90 |
90 |
- - Other |
unit |
3925 |
|
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3925 |
|
|
Builders' ware of plastics, not elsewhere specified or included. |
|
3925 |
10 |
00 |
- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít |
chiếc |
3925 |
10 |
00 |
- Reservoirs, tanks, vats and similar containers, of a capacity exceding 300 l |
unit |
3925 |
20 |
00 |
- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa |
chiếc |
3925 |
20 |
00 |
- Dors, windows and their frames and thresholds for dors |
unit |
3925 |
30 |
00 |
- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó |
chiếc |
3925 |
30 |
00 |
- Shuters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts thereof |
unit |
3925 |
90 |
00 |
- Loại khác |
chiếc |
3925 |
90 |
00 |
- Other |
unit |
3926 |
|
|
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 |
|
3926 |
|
|
Other articles of plastics and articles of other materials of headings 39.01 to 39.14. |
|
3926 |
10 |
|
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học: |
|
3926 |
10 |
|
- Ofice or schol suplies: |
|
3926 |
10 |
10 |
- - Đồ dùng trong trường học |
chiếc |
3926 |
10 |
10 |
- - Schol suplies |
unit |
3926 |
10 |
20 |
- - Đồ dùng trong văn phòng |
chiếc |
3926 |
10 |
20 |
- - Ofice suplies |
unit |
3926 |
20 |
|
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay): |
|
3926 |
20 |
|
- Articles of aparel and clothing acesories (including gloves, mitens and mits): |
|
3926 |
20 |
10 |
- - ááo mưa |
chiếc |
3926 |
20 |
10 |
- - Raincoats |
unit |
3926 |
20 |
20 |
- - Găng tay |
chiếc |
3926 |
20 |
20 |
- - Gloves |
unit |
3926 |
20 |
30 |
- - Yếm dãi trẻ em, miếng lót vai hoặc tấm độn |
chiếc |
3926 |
20 |
30 |
- - Babies' bib, shoulder pads or shields |
unit |
3926 |
20 |
40 |
- - Tạp dề và hàng may mặc khác |
chiếc |
3926 |
20 |
40 |
- - Aprons and other articles of aparel |
unit |
3926 |
20 |
50 |
- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa |
chiếc |
3926 |
20 |
50 |
- - Articles of aparel used for the protection from chemical substances, radiation and fire |
unit |
3926 |
20 |
90 |
- - Loại khác, kể cả thắt lưng |
chiếc |
3926 |
20 |
90 |
- - Other, including belts |
unit |
3926 |
30 |
00 |
- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự |
chiếc |
3926 |
30 |
00 |
- Fitings for furniture, coachwork or the like |
unit |
3926 |
40 |
00 |
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác |
chiếc |
3926 |
40 |
00 |
- Statuetes and other ornamental articles |
unit |
3926 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3926 |
90 |
|
- Other: |
|
3926 |
90 |
10 |
- - Phao cho lưới đánh cá |
chiếc |
3926 |
90 |
10 |
- - Floats for fishing nets |
unit |
3926 |
90 |
20 |
- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng |
chiếc |
3926 |
90 |
20 |
- - Fans and handscrens, frames and handles therefor, and parts thereof |
unit |
|
|
|
- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật: |
|
|
|
|
- - Hygienic, medical and surgical articles: |
|
3926 |
90 |
31 |
- - - Các vật phẩm để làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nước tiểu |
chiếc |
3926 |
90 |
31 |
- - - Colostomy, ileostomy amd urine bags |
unit |
3926 |
90 |
32 |
- - - Khuôn plastic lấy dấu răng |
chiếc |
3926 |
90 |
32 |
- - - Plastic moulds with denture prints |
unit |
3926 |
90 |
33 |
- - - Lưới tẩm thuốc diệt muỗi |
chiếc |
3926 |
90 |
33 |
- - - Poison mosquito nets |
unit |
3926 |
90 |
39 |
- - - Loại khác |
chiếc |
3926 |
90 |
39 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ: |
|
|
|
|
- - Safety and protective devices: |
|
3926 |
90 |
41 |
- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát |
chiếc |
3926 |
90 |
41 |
- - - Police shields |
unit |
3926 |
90 |
42 |
- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc tương tự |
chiếc |
3926 |
90 |
42 |
- - - Protective masks and similar articles for use in welding and similar work |
unit |
3926 |
90 |
43 |
- - - Thiết bị, dụng cụ giảm tiếng ồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thuỷ ngân hoặc chất hữu cơ |
chiếc |
3926 |
90 |
43 |
- - - Noise reducing devices and covers for the ears; aparatus for measuring vapour of organic substances or of mercury |
unit |
3926 |
90 |
44 |
- - - Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống |
chiếc |
3926 |
90 |
44 |
- - - Life saving cushions for protection of persons faling from heights |
unit |
3926 |
90 |
49 |
- - - Loại khác |
chiếc |
3926 |
90 |
49 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
- - Các sản phẩm công nghiệp: |
|
|
|
|
- - Industrial articles: |
|
3926 |
90 |
51 |
- - - Thanh chắn chống tràn dầu |
chiếc |
3926 |
90 |
51 |
- - - Oil spil boms |
unit |
3926 |
90 |
52 |
- - - Băng dính để gắn kín ống hoặc đường ren |
chiếc |
3926 |
90 |
52 |
- - - Pipe or thread sealing tape |
unit |
3926 |
90 |
53 |
- - - Dây băng truyền hoặc băng tải |
chiếc |
3926 |
90 |
53 |
- - - Transmision or conveyor belts or belting |
unit |
3926 |
90 |
54 |
- - - Các vật phẩm khác dùng cho máy móc |
chiếc |
3926 |
90 |
54 |
- - - Other articles used in machinery |
unit |
3926 |
90 |
55 |
- - - Móc hình chữ J và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ |
chiếc |
3926 |
90 |
55 |
- - - Plastic J-hoks and bunch blocks for detonators |
unit |
3926 |
90 |
59 |
- - - Loại khác |
chiếc |
3926 |
90 |
59 |
- - - Other |
unit |
3926 |
90 |
60 |
- - Núm vú, khung ngực (breastshel), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc , nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman) |
chiếc |
3926 |
90 |
60 |
- - Niple former, breastshels, niple shields, hand expresion funel, suplement nursing system, feder (Haberman type) |
unit |
3926 |
90 |
70 |
- - Độn cocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần ááo |
chiếc |
3926 |
90 |
70 |
- - Corset busks and similar suports for articles of aparel or clothing acesories |
unit |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
3926 |
90 |
91 |
- - - Để chăm sóc gia cầm |
kg |
3926 |
90 |
91 |
- - - Poultry feders |
kg |
3926 |
90 |
92 |
- - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy |
kg |
3926 |
90 |
92 |
- - - Cards for jewelery or smal objects of personal adornment; beads; shoe lasts |
kg |
3926 |
90 |
93 |
- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15m đã đóng gói để bán lẻ |
kg |
3926 |
90 |
93 |
- - - Racket strings of a length not exceding 15 m put up for retail sale |
kg |
3926 |
90 |
94 |
- - - Đinh phản quang |
kg |
3926 |
90 |
94 |
- - - Reflected light nails |
kg |
3926 |
90 |
95 |
- - - Các hàng hoá khác từ sản phẩm xốp không cứng |
kg |
3926 |
90 |
95 |
- - - Other articles of non-rigid celular products |
kg |
3926 |
90 |
96 |
- - - Chuỗi tràng hạt cho người cầu nguyện |
kg |
3926 |
90 |
96 |
- - - Prayer beads |
kg |
3926 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
3926 |
90 |
99 |
- - - Other |
kg |