Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 4)
Số hiệu: 82/2003/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 13/06/2003 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

CHƯƠNG 40
CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

 

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục, khái niệm "cao su" chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hoá hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các dẫn xuất thế cao su từ các loại dầu và những chất như vậy được  tái sinh.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Các loại hàng hoá trong phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);

(b). Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc chương 64;

(c).           Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc chương 65;

(d). Dụng cụ điện hoặc cơ khí và các bộ phận của chúng thuộc phần XVI (kể cả đồ điện), làm bằng cao su cứng;

(e). Sản phẩm thuộc các chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc

(f). Sản phẩm thuộc chương 95 (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).

3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm "dạng nguyên sinh" chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:

(a). Dạng lỏng và dạng bột nhão (kể cả latex đã hay chưa tiền lưu hoá, các dạng phân tán và dung dịch khác);

(b). Các khối có hình dạng không đều, cục, tấm, phiến, bột, hạt, miếng và dạng khối tương tự.

4. Theo chú giải 1 của chương này và nhóm 40.02, khái niệm "cao su tổng hợp" chỉ các sản phẩm sau:

(a). Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều thành chất nhựa nhiệt cứng (non- thermoplastic) bằng quá trình lưu hoá với lưu huỳnh, chất này khi ở khoảng nhiệt độ từ 180C và 290C sẽ không đứt dù cho kéo giãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và nó sẽ co lại nhiều nhất đến 1,5 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này thì các chất tạo liên kết ngang như các chất xúc tiến, các chất kích hoạt lưu hoá có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo qui định của các chú giải 5(b) (i) và (ii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang  như chất độn, chất hoá dẻo và chất trương nở là không được chấp nhận;

(b) Chất dẻo lưu huỳnh (TM); và

(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme tổng hợp no với điều kiện là các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hoá và đàn hồi như đã ghi ở mục (a).

5. (a). Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ, với:

(i). Các tác nhân lưu hoá, chất xúc tiến, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ  những chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hoá latex cao su);

(i). Bột màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để dễ nhận biết;

(ii). Các chất hoá dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su chịu dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất trong mục (b).

(b). Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, trong những trường hợp có thể sau:

(i).  Các chất nhũ hoá hoặc chất chống dính;

(i). Một lượng nhỏ các sản phẩm để phân nhỏ chất nhũ hoá;

(ii). Một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhậy nhiệt (thông thường để sản xuất latex cao su nhậy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường dùng sản xuất latex cao su có điện dương), chất chống oxy hoá,  chất đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hoá, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.

6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm "phế liệu, phế thải và mảnh vụn" chỉ các chất thải cao su, các phế liệu và mảnh vụn từ các quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra từng mảnh, mài mòn hoặc các  lý do khác.

7. Sợi dây hoàn toàn bằng cao su lưu hoá, có kích thước mặt cắt ngang trên 5m, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.

8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai chuyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi  dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su .

9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08, khái niệm "tấm”, “lá”, và “dải" chỉ áp dụng cho các loại tấm, lá, dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa  có tính chất của sản phẩm, đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.

Trong nhóm 40.08, khái niệm "thanh" và "dạng hình" chỉ áp dụng  cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt theo chiều dài hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.

CHAPTER 40
RUBER AND ARTICLES THEREOF

 

Notes

1.  Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expresion "ruber" means the folowing products, whether or not vulcanised or hard: natural ruber, balata, guta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic ruber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.

 

2. This Chapter does not cover:

(a)  Gods of Section XI (textiles and textile articles);

(b)  Fotwear or parts thereof of Chapter 64;

(c)  Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;

(d)  Mechanical or electrical apliances or parts thereof of Section XVI (including electrical gods of al kinds), of hard ruber;

(e)  Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or

(f)  Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mitens and mits and articles of headings 40.11 to 40.13).

3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expresion "primary forms" aplies only to the folowing forms:

(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre‑vulcanised, and other dispersions and solutions);

(b) Blocks of iregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.

4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expresion "synthetic ruber" aplies to:

(a) Unsaturated synthetic substances which can be ireversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non‑thermoplastic substances which, at a temperature betwen 18oC and 29oC, wil not break on being extended to thre times their original length and wil return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length.  For the purposes of this test, substances necesary for the cros‑linking, such as vulcanising activators or acelerators, may be aded; the presence of substances as provided for by Note 5(b)(i) and (ii) is also permited.  However, the presence of any substances not necesary for the cros‑linking, such as extenders, plasticisers and filers, is not permited;

(b)  Thioplasts (TM); and

(c)  Natural ruber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural ruber, mixtures or unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that al the above‑mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.

5.  (a)  Headings 40.01 and 40.02 do not aply to any ruber or mixture of rubers which has ben compounded, before or after coagulation, with:

(i)  vulcanising agents, acelerators, retarders or activators (other than those aded for the preparation of pre‑vulcanised ruber latex);

(i) pigments or other colouring mater, other than those aded solely for the purpose of identification;

(ii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil‑extended ruber), filers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permited under (b);

(b)  The presence of the folowing substances in any ruber or mixture of rubers shal not afect its clasification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such ruber or mixture of rubers retains its esential character as a raw material:

(i)   emulsifiers or anti‑tack agents;

(i)  smal amounts of breakdown products of emulsifiers;

(ii) very smal amounts of the folowing: heat‑sensitive agents (generaly for obtaining thermosensitive ruber latexes), cationic surface‑active agents (generaly for obtaining        electropositive ruber latexes) antioxidants, coagulants, crumbling agents, freze‑resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity‑control agents, or similar       special‑purpose aditives.

6. For the purposes of heading 40.04, the expresion "waste, parings and scrap" means ruber waste, parings and scrap from the manufacture or working of ruber and ruber gods definitely not usable as such because of cuting‑up, wear or other reasons.

7. Thread wholy of vulcanised ruber, of which any cros‑sectional dimension exceds 5 m, is to be clasified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.

8. Heading 40.10 includes conveyor or transmision belts or belting of textile fabrics impregnated,  coated, covered or laminated with ruber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered  or sheathed with ruber.

9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expresions "plates", "shets" and "strip" aply only to plates, shets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface‑worked, but not otherwise cut to shape or further worked.

In heading 40.08 the expresions "rods" and "profile shapes" aply only to such products, whether or not cut to length or surface‑worked but not otherwise worked.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4001

 

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

4001

 

 

Natural ruber, balata, guta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums, in primary forms or in plates, shets or strip.

 

4001

10

 

- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:

 

4001

10

 

- Natural ruber latex, whether or not pre‑vulcanised:

 

 

 

 

- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac:

 

 

 

 

- - Exceding 0.5% amonia content:

 

4001

10

11

- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

kg

4001

10

11

- - - Centrifuge concentrate

kg

4001

10

12

- - - Được chế biến bằng phương pháp khác

kg

4001

10

12

- - - Procesed by other methods

kg

 

 

 

- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac:

 

 

 

 

- - Not exceding 0.5% amonia content:

 

4001

10

21

- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

kg

4001

10

21

- - - Centrifuge concentrate

kg

4001

10

22

- - - Được chế biến bằng phương pháp khác

kg

4001

10

22

- - - Procesed by other methods

kg

 

 

 

- Cao su tự nhiên ở dạng khác:

 

 

 

 

‑ Natural ruber in other forms:

 

4001

21

 

- - Tấm cao su xông khói:

 

4001

21

 

- - Smoked shets:

 

4001

21

10

- - - RS hạng 1

kg

4001

21

10

- - - RS Grade 1

kg

4001

21

20

- - - RS hạng 2

kg

4001

21

20

- - - RS Grade 2

kg

4001

21

30

- - - RS hạng 3

kg

4001

21

30

- - - RS Grade 3

kg

4001

21

40

- - - RS hạng 4

kg

4001

21

40

- - - RS Grade 4

kg

4001

21

50

- - - RS hạng 5

kg

4001

21

50

- - - RS Grade 5

kg

4001

21

90

- - - Loại khác

kg

4001

21

90

- - - Other

kg

4001

22

 

- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):

 

4001

22

 

- - Technicaly specified natural ruber (TSNR):

 

4001

22

10

- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV

kg

4001

22

10

- - - Standard Indonesian ruber SIR 3 CV

kg

4001

22

20

- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác

kg

4001

22

20

- - - Other Standard Indonesian ruber

kg

4001

22

30

- - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn

kg

4001

22

30

- - - Standard Malaysian ruber

kg

4001

22

40

- - - Cao su Singapore định chuẩn

kg

4001

22

40

- - - Specified Singapore ruber

kg

4001

22

50

- - - Cao su Thái Lan đã được kiểm tra

kg

4001

22

50

- - - Thai tested ruber

kg

4001

22

60

- - - Cao su Cam pu chia tiêu chuẩn

kg

4001

22

60

- - - Standard Cambodia ruber

kg

4001

22

90

- - - Loại khác

kg

4001

22

90

- - - Other

kg

4001

29

 

- - Loại khác:

 

4001

29

 

- - Other:

 

4001

29

10

- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí

kg

4001

29

10

- - - Air-dried shet

kg

4001

29

20

- - - Mủ cao su

kg

4001

29

20

- - - Latex crepe

kg

4001

29

30

- - - Crếp làm đế giày

kg

4001

29

30

- - - Sole crepe

kg

4001

29

40

- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn

kg

4001

29

40

- - - Remiled crepe, including flat bark crepe

kg

4001

29

50

- - - Crếp loại khác

kg

4001

29

50

- - - Other crepe

kg

4001

29

60

- - - Cao su chế biến cao cấp

kg

4001

29

60

- - - Superior procesing ruber

kg

4001

29

70

- - - Váng cao su

kg

4001

29

70

- - - Skim ruber

kg

4001

29

80

- - - Cao su rơi vãi (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc

kg

4001

29

80

- - - Scrap (tre, earth or smoked) and cup lump

kg

4001

29

90

- - - Loại khác

kg

4001

29

90

- - - Other

kg

4001

30

 

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:

 

4001

30

 

- Balata, guta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums:

 

 

 

 

- - Jelutong:

 

 

 

 

- - Jelutong:

 

4001

30

11

- - - Dạng nguyên sinh

kg

4001

30

11

- - - In primary form

kg

4001

30

19

- - - Loại khác

kg

4001

30

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

4001

30

91

- - - Dạng nguyên sinh

kg

4001

30

91

- - - In primary form

kg

4001

30

99

- - - Loại khác

kg

4001

30

99

- - - Other

kg

4002

 

 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

4002

 

 

Synthetic ruber and factice derived from oils, in primary forms or in plates, shets or strip; mixtures of any product of heading 40.01 with any product of this heading, in primary forms or in plates, shets or strip.

 

 

 

 

- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR)

 

 

 

 

‑ Styrene‑butadiene ruber (SBR); carboxylated styrene‑butadiene ruber (XSBR):

 

4002

11

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

kg

4002

11

00

- - Latex

kg

4002

19

00

- - Loại khác

kg

4002

19

00

- - Other

kg

4002

20

00

- Cao su butađien (BR)

kg

4002

20

00

- - Butadiene ruber (BR)

kg

 

 

 

- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IR); cao su halo-isobuten-isopren (CIR hoặc BIR):

 

 

 

 

‑ Isobutene‑isoprene (butyl) ruber (IR); halo‑isobutene‑isoprene ruber (CIR or BIR):

 

4002

31

00

- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IR)

kg

4002

31

00

- - Isobutene‑isoprene (butyl) ruber (IR)

kg

4002

39

00

- - Loại khác

kg

4002

39

00

- - Other

kg

 

 

 

- Cao su cloropren (clorobutadien) (CR):

 

 

 

 

‑ Chloroprene (chlorobutadiene) ruber (CR):

 

4002

41

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

kg

4002

41

00

- - Latex

kg

4002

49

00

- - Loại khác

kg

4002

49

00

- - Other

kg

 

 

 

- Cao su acrylonitrile-butadien (NBR):

 

 

 

 

‑ Acrylonitrile‑butadiene ruber (NBR):

 

4002

51

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

kg

4002

51

00

- - Latex

kg

4002

59

00

- - Loại khác

kg

4002

59

00

- - Other

kg

4002

60

00

- Cao su isopren (IR)

kg

4002

60

00

- Isoprene ruber (IR)

kg

4002

70

00

- Cao su diene chưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene ruber)

kg

4002

70

00

- Ethylene‑propylene‑non‑conjugated diene ruber (EPDM)

kg

4002

80

 

- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:

 

4002

80

 

- Mixtures of any product of heading 40.01 with any product of this heading:

 

4002

80

10

- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp

kg

4002

80

10

- - Mixture of natural ruber latex with synthetic ruber latex

kg

4002

80

90

- - Loại khác

kg

4002

80

90

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other

 

4002

91

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

kg

4002

91

00

- - Latex

kg

4002

99

00

- - Loại khác

kg

4002

99

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4003

00

00

Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

kg

4003

00

00

Reclaimed ruber in primary forms or in plates, shets or strip.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4004

00

00

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng

kg

4004

00

00

Waste, parings and scrap of ruber (other than hard ruber) and powders and granules obtained therefrom.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4005

 

 

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

4005

 

 

Compounded ruber, unvulcanised, in primary forms or in plates, shets or strip.

 

4005

10

00

- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic

kg

4005

10

00

- Compounded with carbon black or silica

kg

4005

20

00

- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10

kg

4005

20

00

- Solutions; dispersions other than those of subheading 4005.10

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4005

91

00

- - Dạng tấm, lá và dải

kg

4005

91

00

- - Plates, shets and strip

kg

4005

99

00

- - Dạng khác

kg

4005

99

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4006

 

 

Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa

 

4006

 

 

Other forms (for example, rods, tubes and profile shapes) and articles (for example, discs and rings), of unvulcanised ruber.

 

4006

10

00

- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su

kg

4006

10

00

- "Camel‑back" strips for retreading ruber tyres

kg

4006

90

00

- Loại khác

kg

4006

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4007

00

00

Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa

kg

4007

00

00

Vulcanised ruber thread and cord.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4008

 

 

Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng

 

4008

 

 

Plates, shets, strip, rods and profile shapes, of vulcanised ruber other than hard ruber.

 

 

 

 

- Cao su xốp:

 

 

 

 

‑ Of celular ruber:

 

4008

11

00

- - Dạng tấm, lá và dải

kg

4008

11

00

- - Plates, shets, and strip

kg

4008

19

00

- - Loại khác

kg

4008

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Cao su không xốp:

 

 

 

 

‑ Of non‑celular ruber:

 

4008

21

00

- - Dạng tấm, lá và dải

kg

4008

21

00

- - Plates, shets and strip

kg

4008

29

00

- - Loại khác

kg

4008

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4009

 

 

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

 

4009

 

 

Tubes, pipes and hoses, of vulcanised ruber other than hard ruber, with or without their fitings (for example, joints, elbows, flanges).

 

 

 

 

- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

 

 

 

‑ Not reinforced or otherwise combined with other materials:

 

4009

11

00

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

kg

4009

11

00

- - Without fitings

kg

4009

12

00

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

kg

4009

12

00

- - With fitings

kg

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:

 

 

 

 

‑ Reinforced or otherwise combined only with metal:

 

4009

21

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

 

4009

21

 

- - Without fitings:

 

4009

21

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

kg

4009

21

10

- - - Mining slury suction and discharge hose

kg

4009

21

90

- - - Loại khác

kg

4009

21

90

- - - Other

kg

4009

22

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

 

4009

22

 

- - With fitings:

 

4009

22

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

kg

4009

22

10

- - - Mining slury suction and discharge hose

kg

4009

22

90

- - - Loại khác

kg

4009

22

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:

 

 

 

 

- Reinforced or otherwise combined only with textile materials:

 

4009

31

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

 

4009

31

 

- - Without fitings:

 

4009

31

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

kg

4009

31

10

- - - Mining slury suction and discharge hose

kg

4009

31

90

- - - Loại khác

kg

4009

31

90

- - - Other

kg

4009

32

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

 

4009

32

 

- - With fitings:

 

4009

32

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

kg

4009

32

10

- - - Mining slury suction and discharge hose

kg

4009

32

90

- - - Loại khác

kg

4009

32

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

 

 

 

- Reinforced or otherwise combined other materials:

 

4009

41

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

 

4009

41

 

- - Without fitings:

 

4009

41

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

kg

4009

41

10

- - - Mining slury suction and discharge hose

kg

4009

41

90

- - - Loại khác

kg

4009

41

90

- - - Other

kg

4009

42

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

 

4009

42

 

- - With fitings:

 

4009

42

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

kg

4009

42

10

- - - Mining slury suction and discharge hose

kg

4009

42

90

- - - Loại khác

kg

4009

42

90

- - - Other

kg

4010

 

 

Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

 

4010

 

 

Conveyor or transmision belts or belting, of vulcanised ruber.

 

 

 

 

- Băng tải hoặc đai tải:

 

 

 

 

- Conveyor belts or belting:

 

4010

11

 

- - Chỉ được gia cố bằng kim loại:

 

4010

11

 

- - Reinforced only with metal:

 

4010

11

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

kg

4010

11

10

- - - Of a width exceding 20 cm

kg

4010

11

90

- - - Loại khác

kg

4010

11

90

- - - Other

kg

4010

12

 

- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt:

 

4010

12

 

- - Reinforced only with textile materials:

 

4010

12

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

kg

4010

12

10

- - - Of a width exceding 20 cm

kg

4010

12

90

- - - Loại khác

kg

4010

12

90

- - - Other

kg

4010

13

 

- - Chỉ được gia cố bằng plastic:

 

4010

13

 

- - Reinforced only with plastics:

 

4010

13

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

kg

4010

13

10

- - - Of a width exceding 20 cm

kg

4010

13

90

- - - Loại khác

kg

4010

13

90

- - - Other

kg

4010

19

 

- - Loại khác:

 

4010

19

 

- - Other:

 

4010

19

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

kg

4010

19

10

- - - Of a width exceding 20 cm

kg

4010

19

90

- - - Loại khác

kg

4010

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Băng truyền hoặc đai truyền:

 

 

 

 

- Transmision belts or belting:

 

4010

31

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V) , có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm

kg

4010

31

00

- - Endles transmision belts of trapezoidal cros‑section (V‑belts), V-ribed, of an outside circumference exceding 60 cm but not exceding 180 cm

kg

4010

32

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm

kg

4010

32

00

- - Endles transmision belts of trapezoidal cros‑section (V‑belts), other than V-ribed, of an outside circumference exceding 60 cm but not exceding 180 cm

kg

4010

33

00

- - Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm

kg

4010

33

00

- - Endles transmision belts of trapezoidal cros-section (V-belts), V-ribed, of an outside circumference exceding 180 cm but not exceding 240 cm

kg

4010

34

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm

kg

4010

34

00

- - Endles transmision belts of trapezoidal cros‑section (V‑belts), other than V-ribed, of an outside circumference exceding 180 cm but not exceding 240 cm

kg

4010

35

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150cm

kg

4010

35

00

- - Endles synchronous belts, of an outside circumference exceding 60 cm but not exceding 150 cm

kg

4010

36

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm đến 198cm

kg

4010

36

00

- - Endles synchronous belts, of an outside circumference exceding 150 cm but not exceding 198 cm

kg

4010

39

00

- - Loại khác

kg

4010

39

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4011

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

 

4011

 

 

New pneumatic tyres, of ruber.

 

4011

10

00

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

chiếc

4011

10

00

- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars)

unit

4011

20

 

- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

4011

20

 

- Of a kind used on buses or lories:

 

4011

20

10

- - Chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4011

20

10

- - Of a width not exceding 450 m

unit

4011

20

90

- - Loại khác

chiếc

4011

20

90

- - Other

unit

4011

30

00

- Loại dùng cho máy bay

chiếc

4011

30

00

- Of a kind used on aircraft

unit

4011

40

00

- Loại dùng cho xe mô tô

chiếc

4011

40

00

- Of a kind used on motorcycles

unit

4011

50

00

- Loại dùng cho xe đạp

chiếc

4011

50

00

- Of a kind used on bicycles

unit

 

 

 

- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:

 

 

 

 

‑ Other, having a "hering‑bone" or similar tread:

 

4011

61

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

4011

61

 

- - Of a kind used on agricultural or forestry vehicles and machines:

 

4011

61

10

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

chiếc

4011

61

10

- - - Of a kind used on agricultural vehicles and machines

unit

4011

61

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

61

20

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

61

90

- - - Loại khác

chiếc

4011

61

90

- - - Other

unit

4011

62

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm:

 

4011

62

 

- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size not exceding 61 cm:

 

4011

62

10

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

chiếc

4011

62

10

- - - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles

unit

4011

62

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

62

20

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

62

90

- - - Loại khác

chiếc

4011

62

90

- - - Other

unit

4011

63

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm:

 

4011

63

 

- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size exceding 61 cm:

 

4011

63

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

63

10

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

63

90

- - - Loại khác

chiếc

4011

63

90

- - - Other

unit

4011

69

 

- - Loại khác:

 

4011

69

 

- - Other:

 

4011

69

10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

chiếc

4011

69

10

- - - Of a kind used on vehicles of Chapter 87

unit

4011

69

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

69

20

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

69

90

- - - Loại khác

chiếc

4011

69

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

4011

92

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

4011

92

 

- - Of a kind used on agricultural or forestry vehicles and machines:

 

4011

92

10

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

chiếc

4011

92

10

- - - Of a kind used on agricultural vehicles and machines

unit

4011

92

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

92

20

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

92

90

- - - Loại khác

chiếc

4011

92

90

- - - Other

unit

4011

93

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

 

4011

93

 

- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size not exceding 61 cm:

 

4011

93

10

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

chiếc

4011

93

10

- - - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles

unit

4011

93

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

93

20

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

93

90

- - - Loại khác

chiếc

4011

93

90

- - - Other

unit

4011

94

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

 

4011

94

 

- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size exceding 61 cm:

 

4011

94

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

94

10

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

94

90

- - - Loại khác

chiếc

4011

94

90

- - - Other

unit

4011

99

 

- - Loại khác:

 

4011

99

 

- - Other:

 

4011

99

10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

chiếc

4011

99

10

- - - Of a kind used on vehicles of Chapter 87

unit

4011

99

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

99

20

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

99

90

- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4011

99

90

- - - Other, of a width exceding 450 m

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4012

 

 

Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

 

4012

 

 

Retreaded or used pneumatic tyres of ruber; solid or cushion tyres, tyre treads and tyre flaps, of ruber.

 

 

 

 

- Lốp đắp lại:

 

 

 

 

- Retreaded tyres:

 

4012

11

00

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

chiếc

4012

11

00

- - Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars)

unit

4012

12

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

4012

12

 

- - Of a kind used on buses or lories:

 

4012

12

10

- - - Chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

12

10

- - - Of a width not exceding 450 m

unit

4012

12

90

- - - Loại khác

chiếc

4012

12

90

- - - Other

unit

4012

13

00

- - Loại dùng cho máy bay

chiếc

4012

13

00

- - Of a kind used on aircraft

unit

4012

19

 

- - Loại khác:

 

4012

19

 

- - Other:

 

4012

19

10

- - - Loại dùng cho xe mô tô

chiếc

4012

19

10

- - - Of a kind used on motorcycles

unit

4012

19

20

- - - Loại dùng cho xe đạp

chiếc

4012

19

20

- - - Of a kind used on bicycles

unit

4012

19

30

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4012

19

30

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4012

19

40

- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

chiếc

4012

19

40

- - - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87

unit

4012

19

90

- - - Loại khác

chiếc

4012

19

90

- - - Other

unit

4012

20

 

- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm:

 

4012

20

 

- Used pneumatic tyres:

 

4012

20

10

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

chiếc

4012

20

10

- - Of a kind used on motor cars (including station wagons, racing cars)

unit

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

- - Of a kind used on buses or lories:

 

4012

20

21

- - - Chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

20

21

- - - Of a width not exceding 450 m

unit

4012

20

29

- - - Loại khác

chiếc

4012

20

29

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại dùng cho máy bay:

 

 

 

 

- - Of a kind used on aircraft:

 

4012

20

31

- - - Phù hợp để đắp lại

chiếc

4012

20

31

- - - Suitable for retreading

unit

4012

20

39

- - - Loại khác

chiếc

4012

20

39

- - - Other

unit

4012

20

40

- - Loại dùng cho xe máy

chiếc

4012

20

40

- - Of a kind used on motorcycles and scoters

unit

4012

20

50

- - Loại dùng cho xe đạp

chiếc

4012

20

50

- - Of a kind used on bicycles

unit

4012

20

60

- - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4012

20

60

- - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4012

20

70

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

chiếc

4012

20

70

- - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87

unit

4012

20

90

- - Loại khác

chiếc

4012

20

90

- - Other

unit

4012

90

 

- Loại khác:

 

4012

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

- - Solid or cushion tyres of a kind used on vehicles of Chapter 87:

 

4012

90

01

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 m

chiếc

4012

90

01

- - - Solid tyres not exceding 100 m in external diameter

unit

4012

90

02

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài của trên 100 m đến 250 m

chiếc

4012

90

02

- - - Solid tyres exceding 100 m but not exceding 250 m in external diameter

unit

4012

90

03

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

chiếc

4012

90

03

- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m, for use on vehicles of heading 87.09

unit

4012

90

04

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

90

04

- - - Other solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m

unit

4012

90

05

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

chiếc

4012

90

05

- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m, for use on vehicles of heading 87.09

unit

4012

90

06

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m

chiếc

4012

90

06

- - - Other solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m

unit

4012

90

11

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

90

11

- - - Cushion tyres of a width not exceding 450 m

unit

4012

90

12

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4012

90

12

- - - Cushion tyres of a width exceding 450 m

unit

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

 

- - Solid or cushion tyres of a kind used on earth moving machinery:

 

4012

90

21

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 m

chiếc

4012

90

21

- - - Solid tyres not exceding 100 m in external diameter

unit

4012

90

22

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 m đến 250 m

chiếc

4012

90

22

- - - Solid tyres exceding 100 m but not exceding 250 m in external diameter

unit

4012

90

23

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

90

23

- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m

unit

4012

90

24

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m

chiếc

4012

90

24

- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m

unit

4012

90

31

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

90

31

- - - Cushion tyres of a width not exceding 450 m

unit

4012

90

32

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4012

90

32

- - - Cushion tyres of a width exceding 450 m

unit

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác:

 

 

 

 

- - Other solid or cushion tyres:

 

4012

90

41

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 m

chiếc

4012

90

41

- - - Solid tyres not exceding 100 m in external diameter

unit

4012

90

42

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 m đến 250 m

chiếc

4012

90

42

- - - Solid tyres exceding 100 m but not exceding 250 m in external diameter

unit

4012

90

43

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

90

43

- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m

unit

4012

90

44

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m

chiếc

4012

90

44

- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m

unit

4012

90

51

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

90

51

- - - Cushion tyres of a width not exceding 450 m

unit

4012

90

52

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4012

90

52

- - - Cushion tyres of a width exceding 450 m

unit

4012

90

60

- - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp)

chiếc

4012

90

60

- - Bufed tyres

unit

4012

90

70

- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

90

70

- - Replaceable tyre treads of a width not exceding 450 m

unit

4012

90

80

- - Lót vành

chiếc

4012

90

80

- - Tyre flaps

unit

4012

90

90

- - Loại khác

chiếc

4012

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4013

 

 

Săm các loại, bằng cao su

 

4013

 

 

Iner tubes, of ruber.

 

4013

10

 

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

4013

10

 

- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars), buses or lories:

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô con:

 

 

 

 

- - Of a kind used on motor cars:

 

4013

10

11

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4013

10

11

- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m

unit

4013

10

19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4013

10

19

- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m

unit

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

- - Of a kind used on buses or lories:

 

4013

10

21

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4013

10

21

- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m

unit

4013

10

29

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4013

10

29

- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m

unit

4013

20

00

- Loại dùng cho xe đạp

chiếc

4013

20

00

- Of a kind used on bicycles

unit

4013

90

 

- Loại khác:

 

4013

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

 

- - Of a kind used on earth moving machinery:

 

4013

90

11

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4013

90

11

- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m

unit

4013

90

19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4013

90

19

- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m

unit

4013

90

20

- - Loại dùng cho xe máy

chiếc

4013

90

20

- - Of a kind used on motorcycles or motor scoters

unit

 

 

 

- - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

 

 

 

 

- - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87:

 

4013

90

31

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4013

90

31

- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m

unit

4013

90

39

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4013

90

39

- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m

unit

4013

90

40

- - Loại dùng cho máy bay

chiếc

4013

90

40

- - Of a kind used on aircraft

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

4013

90

91

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4013

90

91

- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m

unit

4013

90

99

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4013

90

99

- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4014

 

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng

 

4014

 

 

Hygienic or pharmaceutical articles (including teats), of vulcanised ruber other than hard ruber, with or without fitings of hardened ruber.

 

4014

10

00

- Bao tránh thai

chiếc

4014

10

00

- Sheath contraceptives

unit

4014

90

 

- Loại khác:

 

4014

90

 

- Other:

 

4014

90

10

- - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự

chiếc

4014

90

10

- - Teats for feding botles and similar kinds

unit

4014

90

20

- - Vú cao su (cho trẻ em)

chiếc

4014

90

20

- - Sothers

unit

4014

90

30

- - Túi chườm nóng hoặc túi chườm lạnh

chiếc

4014

90

30

- - Ice or hot water bags

unit

4014

90

90

- - Loại khác

chiếc

4014

90

90

- - Other

unit

4015

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

 

4015

 

 

Articles of aparel and clothing acesories (including gloves, mitens and mits), for al purposes, of vulcanised ruber other than hard ruber.

 

 

 

 

- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:

 

 

 

 

‑ Gloves, mitens and mits:

 

4015

11

00

- - Dùng trong phẫu thuật

đôi

4015

11

00

- - Surgical

đôi

4015

19

00

- - Loại khác

đôi

4015

19

00

- - Other

đôi

4015

90

 

- Loại khác:

 

4015

90

 

- Other:

 

4015

90

10

- - Trang phục lặn

bộ

4015

90

10

- - Diving suits

set

4015

90

20

- - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X

bộ

4015

90

20

- - Of a kind plated with lead for X-ray protection

set

4015

90

90

- - Loại khác

bộ

4015

90

90

- - Other

set

4016

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

4016

 

 

Other articles of vulcanised ruber other than hard ruber.

 

4016

10

00

- Bằng cao su xốp

chiếc

4016

10

00

- Of celular ruber

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4016

91

 

- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

 

4016

91

 

- - Flor coverings and mats:

 

4016

91

10

- - - Tấm lót sàn

chiếc

4016

91

10

- - - Mats

unit

4016

91

90

- - - Loại khác

chiếc

4016

91

90

- - - Other

unit

4016

92

00

- - Tẩy

cái

4016

92

00

- - Erasers

cái

4016

93

 

- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:

 

4016

93

 

- - Gaskets, washers and other seals:

 

4016

93

10

- - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân

chiếc

4016

93

10

- - - Packing for electrolytic capacitors

unit

4016

93

90

- - - Loại khác

chiếc

4016

93

90

- - - Other

unit

4016

94

00

- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được

chiếc

4016

94

00

- - Boat or dock fenders, whether or not inflatable

unit

4016

95

00

- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác

chiếc

4016

95

00

- - Other inflatable articles

unit

4016

99

 

- - Loại khác:

 

4016

99

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

- - - Parts and acesories for vehicles of Chapter 87:

 

4016

99

11

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11

chiếc

4016

99

11

- - - - For motor vehicles of headings 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 and 87.11

unit

4016

99

12

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16

chiếc

4016

99

12

- - - - For motor vehicles of headings 87.09, 87.13, 87.15 and 87.16

unit

4016

99

13

- - - - Chắn bùn của xe đạp

chiếc

4016

99

13

- - - - Mudguards for bicycles

unit

4016

99

14

- - - - Các bộ phận khác của xe đạp

chiếc

4016

99

14

- - - - Other bicycle parts

unit

4016

99

15

- - - - Phụ tùng của xe đạp

chiếc

4016

99

15

- - - - Acesories for bicycles

unit

4016

99

16

- - - - Dùng cho xe chở người tàn tật

chiếc

4016

99

16

- - - - For cariages for disabled persons

unit

4016

99

19

- - - - Loại khác

chiếc

4016

99

19

- - - - Other

unit

4016

99

20

- - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04

chiếc

4016

99

20

- - - Parts and acesories of rotochutes of heading 88.04

unit

4016

99

30

- - - Dải cao su

chiếc

4016

99

30

- - - Ruber bands

unit

4016

99

40

- - - Đệm chắn bong tàu thuyền

chiếc

4016

99

40

- - - Deck fenders

unit

4016

99

50

- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

chiếc

4016

99

50

- - - Other articles of a kind used in machinery or mechanical or electrical apliances, or for other technical uses

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

chiếc

 

 

 

- - - Other:

unit

4016

99

91

- - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad)

chiếc

4016

99

91

- - - - Rail pad

unit

4016

99

92

- - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa

chiếc

4016

99

92

- - - - Structural bearings including bridge bearings, other than rail pad

unit

4016

99

93

- - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động

chiếc

4016

99

93

- - - - Ruber gromets and ruber covers for automative wiring harnes

unit

4016

99

94

- - - - Thảm và tấm trải bàn

chiếc

4016

99

94

- - - - Table mats and table covers

unit

4016

99

95

- - - - Nút dùng cho dược phẩm

chiếc

4016

99

95

- - - - Stopers for pharmaceutical use

unit

4016

99

99

- - - - Loại khác

chiếc

4016

99

99

- - - - Other

unit

4017

00

00

Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

kg

4017

00

00

Hard ruber (for example, ebonite) in al forms, including waste and scrap; articles of hard ruber

kg

 


 

PHẦN VII
DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH,
TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ, CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT 
(TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)

CHƯƠNG 41
DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC.

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a). Da vụn và phế liệu tương tự từ da sống (nhóm 05.11);

(b). Da chim hoặc các phần da chim còn lông vũ hoặc lông tơ thuộc nhóm 05.05 hoặc 6701; hoặc 

(c). Da sống còn lông đã thuộc ta nanh hoặc chuội (Chương 43). Tuy nhiên những sản phẩm sau vẫn được xếp vào Chương 41: các loại da sống còn lông, của động vật thuộc loài trâu, bò, ngựa, cừu (trừ các loại cừu Astrakhan, cừu Broadtail, cừu Caracul, cừu Batư hoặc cừu ấn độ, cừu Trung quốc, cừu Mông cổ hoặc cừu Tây tạng) hoặc thuộc loài dê (trừ dê Yemen, dê Mông cổ hoặc dê Tây tạng), lợn (kể cả lợn lòi Pecari), sơn dương, linh dương gazen, tuần lộc, nai Anxet, hươu, hoẵng hoặc chó.

2. (A) Các nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống đã qua quy trình thuộc ta nanh (kể cả tiền thuộc) có thể lộn được (các nhóm từ 41.01 đến 41.03, trong trường hợp có thể).    

(B) Theo mục đích của các nhóm từ 41.04 đến 41.06, thuật ngữ "da mộc" bao gồm cả da sống đã được thuộc lại, nhuộm màu hoặc được thấm nhũ tương dầu (thêm chất  béo) trước khi làm khô.

3.  Trong toàn bộ danh mục, khái niệm "da tổng hợp" chỉ các chất liệu qui định trong nhóm 41.15.

 

SECTION VII
RAW HIDES AND SKINS, LEATHER, FURSKINS AND ARTICLES THEREOF; SADLERY AND HARNES;
TRAVEL GODS, HANDBAGS AND SIMILAR
CONTAINERS; ARTICLES OF ANIMAL GUT
(OTHER THAN SILK‑WORM GUT)

CHAPTER 41
RAW HIDES AND SKINS (OTHER THAN FURSKINS)
AND LEATHER

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Parings or similar waste, of raw hides or skins (heading 05.11);

(b) Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down, of heading 05.05 or 67.01; or

(c) Hides or skins, with the hair or wol on, raw, taned or dresed (Chapter 43); the folowing are, however, to be clasified in Chapter 41, namely, raw hides and skins with the hair or wol on, of bovine animals (including bufalo), of equine animals, of shep or lambs (except Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian, or similar lambs, Indian, Chinese, Mongolian and Tibetan lambs), of goats or kids (except Yemen, Mongolian or Tibetan goats and kids), of swine (including pecary), of chamois, of gazele, of reinder, of elk, of der, of roebucks or of dogs.

2.  (A)  Headings 41.04 to 41.06 do not cover hides and skins which have undergone a taning (including pre-taning) proces which is reversible (headings 41.01 to 41.03, as the case may be). 

 (B) For the purposes of headings 41.04 to 41.06, the term "crust" includes hides and skins that have ben retaned, coloured or fat-liquored (stufed) prior to drying.

3. Throughout the Nomenclature the expresion "composition leather" means only substances of the kind refered to in heading 41.15.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4101

 

 

Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ

 

4101

 

 

Raw hides and skins of bovine (including bufalo) or equine animals (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not taned, parchment‑dresed or further prepared), whether or not dehaired or split.

 

4101

20

00

- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác

kg

4101

20

00

- Whole hides and skins, of a weight per skin not exceding 8 kg when simply dried, 10 kg when dry‑salted, or 16 kg when fresh, wet‑salted or otherwise preserved

kg

4101

50

00

- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

kg

4101

50

00

- Whole hides and skins, of a weight exceding 16 kg

kg

4101

90

00

- Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng

kg

4101

90

00

- Other, including buts, bends and belies

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4102

 

 

Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này

 

4102

 

 

Raw skins of shep or lambs (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not taned, parchment‑dresed or further prepared), whether or not with wol on or split, other than those excluded by Note 1(c) to this Chapter.

 

4102

10

00

- Loại còn lông

kg

4102

10

00

- With wol on

kg

 

 

 

- Loại không còn lông:

 

 

 

 

‑ Without wol on:

 

4102

21

00

- - Đã được a xít hoá

kg

4102

21

00

- - Pickled

kg

4102

29

00

- - Loại khác

kg

4102

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4103

 

 

Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này

 

4103

 

 

Other raw hides and skins (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not taned, parchment‑dresed or further prepared), whether or not dehaired or split, other than those excluded by Note 1(b) or Note 1(c) to this Chapter.

 

4103

10

00

- Của dê

kg

4103

10

00

- Of goats or kids

kg

4103

20

00

- Của loài bò sát

kg

4103

20

00

- Of reptiles

kg

4103

30

00

- Của lợn

kg

4103

30

00

- Of swine

kg

4103

90

00

- Của động vật khác

kg

4103

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4104

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

4104

 

 

Taned or crust hides and skins of bovine (including bufalo) or equine animals, without hair on, whether or not split, but not further prepared.

 

 

 

 

- ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

 

 

 

- In the wet state (including wet-blue):

 

4104

11

 

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

4104

11

 

- - Ful grains, unsplit; grain splits:

 

4104

11

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

kg

4104

11

10

- - - Chrome-wet-blue hides and skins

kg

4104

11

20

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4104

11

20

- - - Bovine leather, vegetable pre-taned

kg

4104

11

90

- - - Loại khác

kg

4104

11

90

- - - Other

kg

4104

19

 

- - Loại khác:

 

4104

19

 

- - Other:

 

4104

19

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

kg

4104

19

10

- - - Chrome-wet-blue hides and skins

kg

4104

19

20

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4104

19

20

- - - Bovine leather, vegetable pre-taned

kg

4104

19

90

- - - Loại khác

kg

4104

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- ở dạng khô (mộc):

 

 

 

 

- In the dry state (crust):

 

4104

41

 

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

4104

41

 

- - Ful grains, unsplit; grain splits:

 

4104

41

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4104

41

10

- - - Crust vegetable (semi-taned) hides and skins

kg

4104

41

90

- - - Loại khác

kg

4104

41

90

- - - Other

kg

4104

49

 

- - Loại khác:

 

4104

49

 

- - Other:

 

4104

49

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4104

49

10

- - - Crust vegetable (semi-taned) hides and skins

kg

4104

49

90

- - - Loại khác

kg

4104

49

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4105

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

4105

 

 

Taned or crust skins of shep or lambs, without wol on, whether or not split, but not further prepared.

 

4105

10

 

- ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

4105

10

 

- In the wet state (including wet-blue):

 

4105

10

10

- - Loại thuộc bằng phèn nhôm

kg

4105

10

10

- - Alum taned

kg

4105

10

20

- - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4105

10

20

- - Vegetable pre-taned

kg

4105

10

30

- - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

kg

4105

10

30

- - Chrome-wet-blue skins

kg

4105

10

90

- - Loại khác

kg

4105

10

90

- - Other

kg

4105

30

00

- ở dạng khô (mộc)

kg

4105

30

00

- In the dry state (crust)

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4106

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

4106

 

 

Taned or crust hides and skins of other animals, without wol or hair on, whether or not split, but not further prepared.

 

 

 

 

- Của dê:

 

 

 

 

- Of goats or kids:

 

4106

21

 

- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

4106

21

 

- ‑ In the wet state (including wet-blue):

 

4106

21

10

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4106

21

10

- - - Vegetable pre-taned

kg

4106

21

20

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

kg

4106

21

20

- - - Chrome-wet-blue skins

kg

4106

21

90

- - - Loại khác

kg

4106

21

90

- - - Other

kg

4106

22

00

- - ở dạng khô (mộc)

kg

4106

22

00

- - In the dry state (crust)

kg

 

 

 

- Của lợn:

 

 

 

 

- Of swine:

 

4106

31

 

- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

4106

31

 

- - In the wet state (including wet-blue):

 

4106

31

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

kg

4106

31

10

- - - Chrome-wet-blue skins

kg

4106

31

90

- - - Loại khác

kg

4106

31

90

- - - Other

kg

4106

32

 

- - ở dạng khô (mộc):

 

4106

32

 

- - In the dry state (crust):

 

4106

32

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4106

32

10

- - - Crust vegetable (semi-taned) skins

kg

4106

32

90

- - - Loại khác

kg

4106

32

90

- - - Other

kg

4106

40

 

- Của loài bò sát:

 

4106

40

 

- Of reptiles:

 

4106

40

10

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4106

40

10

- - - Vegetable pre-taned

kg

4106

40

20

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

kg

4106

40

20

- - - Chrome-wet-blue skins

kg

4106

40

90

- - - Loại khác

kg

4106

40

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

4106

91

 

- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

4106

91

 

- - In the wet state (including wet-blue):

 

4106

91

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

kg

4106

91

10

- - - Chrome-wet-blue skins

kg

4106

91

90

- - - Loại khác

kg

4106

91

90

- - - Other

kg

4106

92

 

- - ở dạng khô (mộc):

 

4106

92

 

- - In the dry state (crust):

 

4106

92

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4106

92

10

- - - Crust vegetable (semi-taned) skins

kg

4106

92

90

- - - Loại khác

kg

4106

92

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4107

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

4107

 

 

Leather further prepared after taning or crusting, including parchment-dresed leather, of bovine (including bufalo) or equine animals, without hair on, whether or not split, other than leather of heading 41.14.

 

 

 

 

- Da sống nguyên con:

 

 

 

 

‑ Whole hides and skins:

 

4107

11

00

- - Da cật, chưa xẻ

kg

4107

11

00

- - Ful grains, unsplit

kg

4107

12

00

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

kg

4107

12

00

- - Grain splits

kg

4107

19

00

- - Loại khác

kg

4107

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, kể cả nửa con:

 

 

 

 

- Other, including sides:

 

4107

91

00

- - Da cật, chưa xẻ

kg

4107

91

00

- - Ful grains, unsplit

kg

4107

92

00

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

kg

4107

92

00

- - Grain splits

kg

4107

99

00

- - Loại khác

kg

4107

99

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4112

00

00

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

kg

4112

00

00

Leather further prepared after taning or crusting, including parchment-dresed leather, of shep or lamb, without wol on, whether or not split, other than leather of heading 41.14.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4113

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

4113

 

 

Leather further prepared after taning or crusting, including parchment-dresed leather, of other animals, without wol or hair on, whether or not split, other than leather of heading 41.14.

 

4113

10

00

- Của dê

kg

4113

10

00

- Of goats or kids

kg

4113

20

00

- Của lợn

kg

4113

20

00

- Of swine

kg

4113

30

00

- Của loài bò sát

kg

4113

30

00

- Of reptiles

kg

4113

90

00

- Loại khác

kg

4113

90

00

- Other

kg

4114

 

 

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

 

4114

 

 

Chamois (including combination chamois) leather; patent leather and patent laminated leather; metalised leather.

 

4114

10

00

- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)

kg

4114

10

00

- Chamois (including combination chamois) leather

kg

4114

20

00

- Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

kg

4114

20

00

- Patent leather and patent laminated leather; metalised leather

kg

4115

 

 

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

 

4115

 

 

Composition leather with a basis of leather or leather fibre, in slabs, shets or strip, whether or not in rols; parings and other waste of leather or of composition leather, not suitable for the manufacture of leather articles; leather dust, powder and flour.

 

4115

10

00

- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn

kg

4115

10

00

- Composition leather with a basis of leather or leather fibre, in slabs, shets or strip, whether or not in rols

kg

4115

20

00

- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

kg

4115

20

00

- Parings and other waste of leather or of composition leather, not suitable for the manufacture of leather articles; leather dust, powder and flour

kg


 

CHƯƠNG 42
CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC; BỘ ĐỒ
YÊN CƯƠNG; CÁC MẶT HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT
(TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm:

(a). Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô trùng tương tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 30.06);

(b). Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da lông hoặc da lông nhân tạo ở mặt ngoài, trừ  đồ trang trí thuần tuý (nhóm 43.03 hoặc 43.04);

(c). Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 56.08);

(d). Các mặt hàng thuộc Chương 64;

(e). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên thuộc Chương 65;

(f). Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02;

(g). Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ kim hoàn giả khác (nhóm 71.17);

(h). Các đồ gắn hoặc trang trí cho bộ đồ yên cương như bàn đạp ở yên ngựa, hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khoá yên ngựa, được trình bày riêng (chủ yếu ở Phần XV);

(ij). Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09);

(k). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn);

(l). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc

(m). Khuy các loại, cúc bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, cốt khuy bọc và phụ tùng khác của các vật phẩm này, khuy bán thành phẩm thuộc nhóm 96.06.

2. (A). Ngoài các loại trừ của Chú giải 1 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm:

(a). Túi làm bằng các tấm plastic, có hoặc không được in, có tay cầm, không được thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 39.23);

(b).         Sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02).

(B). Các sản phẩm của nhóm 42.02 và 42.03 có các bộ phận làm bằng kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, ngọc trai thiên nhiên hay nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được phân loại vào các nhóm này ngay cả khi các bộ phận như vậy không chỉ nhằm ghép nối hoặc trang trí đơn giản miễn là chúng không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong trường hợp các bộ phận đó tạo ra đặc tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chương 71.

3. Theo mục đích của nhóm 42.03, thuật ngữ "hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo" chỉ  các loại găng tay, găng hở ngón và găng tay bao (kể cả loại găng dùng trong thể thao và bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ, thắt lưng, dây đeo quần, dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 91.13).


 

 

CHAPTER 42
ARTICLES OF LEATHER; SADLERY AND HARNES; TRAVEL GODS, HANDBAGS AND SIMILAR CONTAINERS; ARTICLES OF ANIMAL GUT
(OTHER THAN SILK‑WORM GUT)

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Sterile surgical catgut or similar sterile suture materials (heading 30.06);

(b) Articles of aparel or clothing acesories (except gloves,mitens and mits), lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is atached on the outside except as mere triming (heading 43.03 or 43.04);

(c)  Made up articles of neting (heading 56.08);

(d)  Articles of Chapter 64;

(e)  Headgear or parts thereof of Chapter 65;

(f)  Whips, riding‑crops or other articles of heading 66.02;

(g)  Cuf‑links, bracelets or other imitation jewelery (heading 71.17);

 (h)  Fitings or trimings for harnes, such as stirups, bits, horse brases and buckles, separately presented (generaly section XV);

 (ij) Strings, skins for drums or the like, or other parts of musical instruments (heading 92.09);

(k)  Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fitings);

(l)  Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or

(m)  Butons, pres‑fasteners, snap‑fasteners, pres‑studs, buton moulds or other parts of these articles, buton blanks, of heading 96.06.

2. (A) In adition to the provisions of Note 1 above, heading 42.02 does not cover:

(a) Bags made of sheting of plastics, whether or not printed, with handles, not designed for prolonged use (heading 39.23);

(b) Articles of plaiting materials (heading 46.02).

(B) Articles of headings 42.02 and 42.03 which have parts of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain clasified in those headings even if such parts constitute more  than minor fitings or minor ornamentation, provided that these parts do not give the articles their esential character. If, on the other hand, the parts give the articles their esential character, the articles are to be clasified in Chapter 71.

3.  For the purposes of heading 42.03, the expresion "articles of aparel and clothing acesories" aplies, inter alia, to gloves, mitens and mits (including those for sport or for protection), aprons and other protective clothing, braces, belts, bandoliers and wrist straps, but excluding watch straps (heading 91.13).

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4201

00

00

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

bộ

4201

00

00

Sadlery and harnes for any animal (including traces, leads, kne pads, muzles, sadle cloths, sadle bags, dog coats and the like), of any material.

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4202

 

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

 

4202

 

 

Trunks, suit‑cases, vanity‑cases, executive‑cases, brief‑cases, schol satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; traveling-bags, insulated fod or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shoping bags, walets, purses, map-cases, cigarete-cases, tobaco- ouches, tol bags, sports bags, botle-cases, jewelery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheting of plastics, of textile materials, of vulcanised fibre or of paperboard, or wholy or mainly covered with such materials or with paper.

 

 

 

 

- Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:

 

 

 

 

‑ Trunks, suit‑cases, vanity‑cases, executive‑cases, brief‑cases, schol satchels and similar containers:

 

4202

11

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:

 

4202

11

 

- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather:

 

4202

11

10

- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh

chiếc

4202

11

10

- - - Schol satchels

unit

4202

11

90

- - - Loại khác

chiếc

4202

11

90

- - - Other

unit

4202

12

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

 

4202

12

 

- - With outer surface of plastics or of textile materials:

 

4202

12

10

- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh

chiếc

4202

12

10

- - - Schol satchels

unit

4202

12

90

- - - Loại khác

chiếc

4202

12

90

- - - Other

unit

4202

19

 

- - Loại khác:

 

4202

19

 

- - Other:

 

4202

19

10

- - - Bằng gỗ, sắt, thép hoặc kẽm

chiếc

4202

19

10

- - - Of wod, iron, stel or zinc

unit

4202

19

20

- - - Bằng niken hoặc nhôm

chiếc

4202

19

20

- - - Of nickel or aluminium

unit

4202

19

90

- - - Loại khác

chiếc

4202

19

90

- - - Other:

unit

 

 

 

- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

 

 

 

 

‑ Handbags, whether or not with shoulder strap, including those without handle:

 

4202

21

00

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

chiếc

4202

21

00

- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather

unit

4202

22

00

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

chiếc

4202

22

00

- - With outer surface of plastic sheting or of textile materials

unit

4202

29

00

- - Loại khác

chiếc

4202

29

00

- - Other

unit

 

 

 

- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

 

 

 

 

‑ Articles of a kind normaly caried in the pocket or in the handbag:

 

4202

31

00

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

chiếc

4202

31

00

- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather

unit

4202

32

00

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

chiếc

4202

32

00

- - With outer surface of plastic sheting or of textile materials

unit

4202

39

00

- - Loại khác

chiếc

4202

39

00

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4202

91

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng:

 

4202

91

 

- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather:

 

4202

91

10

- - - Túi thể thao

chiếc

4202

91

10

- - - Sport bags

unit

4202

91

20

- - - Túi đựng bowling

chiếc

4202

91

20

- - - Bowling bags

unit

4202

91

90

- - - Loại khác

chiếc

4202

91

90

- - - Other

unit

4202

92

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

 

4202

92

 

- - With outer surface of plastic sheting or of textile materials:

 

4202

92

10

- - - Túi đựng bowling

chiếc

4202

92

10

- - - Bowling bags

unit

4202

92

90

- - - Loại khác

chiếc

4202

92

90

- - - Other

unit

4202

99

 

- - Loại khác:

 

4202

99

 

- - Other:

 

4202

99

10

- - - Bằng đồng

chiếc

4202

99

10

- - - Of coper

unit

4202

99

20

- - - Bằng niken

chiếc

4202

99

20

- - - Of nickel

unit

4202

99

30

- - - Bằng kẽm

chiếc

4202

99

30

- - - Of zinc

unit

4202

99

40

- - - Bằng nguyên liệu khảm gốc động vật, nguyên liệu khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất

chiếc

4202

99

40

- - - Of animal carving material or worked vegetable carving material or mineral origin

unit

4202

99

90

- - - Loại khác

chiếc

4202

99

90

- - - Other

unit

4203

 

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp

 

4203

 

 

Articles of aparel and clothing acesories, of leather or of composition leather.

 

4203

10

00

- Hàng may mặc

chiếc

4203

10

00

- Articles of aparel

unit

 

 

 

- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao:

 

 

 

 

‑ Gloves, mitens and mits:

 

4203

21

00

- - Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao

đôi

4203

21

00

- - Specialy designed for use in sports

pair

4203

29

 

- - Loại khác:

 

4203

29

 

- - Other gloves, mitens and mits:

 

4203

29

10

- - - Găng tay bảo hộ lao động

đôi

4203

29

10

- - - Protective work gloves

pair

4203

29

90

- - - Loại khác

đôi

4203

29

90

- - - Other

pair

4203

30

00

- Thắt lưng và dây đeo súng

chiếc

4203

30

00

- Belts and bandoliers

unit

4203

40

00

- Đồ phụ trợ quần áo khác

kg

4203

40

00

- Other clothing acesories

kg

4204

00

00

Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

kg

4204

00

00

Articles of leather or of composition leather of a kind used in machinery or mechanical apliances or for other technical uses.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4205

 

 

Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

 

4205

 

 

Other articles of leather or of composition leather.

 

4205

00

10

- Dây buộc giầy; tấm lót

chiếc

4205

00

10

- Bot laces; mats

unit

4205

00

20

- Dây đai an toàn và dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp

chiếc

4205

00

20

- Industrial safety belts and harneses

unit

4205

00

30

- Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức

chiếc

4205

00

30

- Leather strings or cords for jewelry or for personal adornment

unit

4205

00

90

- Loại khác

chiếc

4205

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4206

 

 

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân

 

4206

 

 

Articles of gut (other than silk‑worm gut), of goldbeater's skin, of bladers or of tendons.

 

4206

10

00

- Chỉ catgut

kg

4206

10

00

- Catgut

kg

4206

90

00

- Loại khác

kg

4206

90

00

- Other

kg


 

CHƯƠNG 43
DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO

Chú giải

1. Trong toàn bộ danh mục, những nội dung liên quan đến "da lông" trừ da lông sống thuộc nhóm 43.01, áp dụng cho các loại da động vật có lông, đã thuộc ta nanh hoặc chuội.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Da chim hoặc mảnh da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm 05.05 hay 67.01);

(b). Da sống còn lông hoặc lông cừu thuộc Chương 41 (xem chú giải 1(c) Chương 41);

(c). Găng tay, găng hở ngón và găng tay bao bằng da thuộc và da lông hoặc bằng da thuộc và da lông nhân tạo (nhóm 42.03);

(d). Các vật phẩm thuộc Chương 64;

(e). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc

(f). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng cụ thể thao).

3. Nhóm 43.03 bao gồm da lông và các phần da lông được ghép cùng với vật liệu khác, da lông và các chi tiết làm từ da lông được may lại với nhau tạo thành quần áo hay các chi tiết hoặc phụ trợ của, hoặc dưới dạng sản phẩm khác.

4. Hàng may mặc và phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà phần chú giải 2 đã loại trừ) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc ở mặt ngoài được đính da lông hay da lông nhân tạo, trừ đồ trang trí thuần tuý được xếp vào nhóm 43.03 hay 43.04 tuỳ theo từng trường hợp.

5. Trong toàn bộ danh mục, cụm từ "da lông nhân tạo" là loại giả da lông gồm lông cừu, lông động vật hay các loại sợi khác được gắn hoặc may lên da thuộc, lên vải dệt hoặc lên các loại vật liệu khác nhưng không bao gồm giả da lông làm bằng cách dệt thoi hay dệt kim (thuộc nhóm 58.01 hay 60.01).

 

CHAPTER 43
FURSKINS AND ARTIFICIAL FUR;
MANUFACTURES THEREOF

Notes

1. Throughout the Nomenclature references to "furskins", other than to raw furskins of heading 43.01, aply to hides or skins of al animals which have ben taned or dresed with the hair or wol on.

2.  This Chapter does not cover:

(a)  Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down (heading 05.05 or 67.01);

(b)  Raw hides or skins, with the hair or wol on, of Chapter 41 (se Note l(c) to that Chapter);

(c)  Gloves, mitens and mits consisting of leather and furskin or of leather and artificial fur (heading 42.03);

(d)  Articles of Chapter 64;

(e)  Headgear or parts thereof of Chapter 65; or

(f)  Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sport requisites).

3.   Heading 43.03 includes furskins and parts thereof, asembled with the adition of other materials, and furskins and parts thereof, sewn together in the form of garments or parts or acesories of garments or in the form of other articles.

4. Articles of aparel and clothing acesories (except those excluded by Note 2) lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is atached on the outside except as mere triming are to be clasified under heading 43.03 or 43.04 as the case may be.

 

 

5. Throughout the Nomenclature the expresion "artificial fur" means any imitation of furskin consisting of wol, hair or other fibres gumed or sewn on the leather, woven fabric or other materials, but does not include imitation furskins obtained by weaving or kniting (generaly, heading 58.01 or 60.01).

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4301

 

 

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03

 

4301

 

 

Raw furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cutings, suitable for furiers' use), other than raw hides and skins of heading 41.01, 41.02 or 41.03.

 

4301

10

00

- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

kg

4301

10

00

- Of mink, whole, with or without head, tail or paws

kg

4301

30

00

 - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

kg

4301

30

00

- Of lamb, the folowing: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lamb, whole, with or without head, tail or paws

kg

4301

60

00

- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

kg

4301

60

00

- Of fox, whole, with or without head, tail or paws

kg

4301

70

00

- Của hải cẩu, da nguyên con, có đầu, đuôi hoặc bàn chân

kg

4301

70

00

- Of seal, whole, with or without head, tail or paws

kg

4301

80

00

- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

kg

4301

80

00

- Other furskins, whole, with or without head, tail or paws

kg

4301

90

00

- Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được

kg

4301

90

00

- Heads, tails, paws and other pieces or cutings, suitable for furiers' use

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4302

 

 

Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 43.03

 

4302

 

 

Taned or dresed furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cutings), unasembled, or asembled (without the adition of other materials) other than those of heading 43.03.

 

 

 

 

- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:

 

 

 

 

‑ Whole skins, with or without head, tail or paws, not asembled:

 

4302

11

00

- - Của loài chồn vizon

kg

4302

11

00

- - Of mink

kg

4302

13

00

- - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng

kg

4302

13

00

- - Of lamb, the folowing: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lamb

kg

4302

19

00

- - Loại khác

kg

4302

19

00

- - Other

kg

4302

20

00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối

kg

4302

20

00

- Heads, tails, paws and other pieces or cutings, not asembled

kg

4302

30

00

- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối

kg

4302

30

00

- Whole skins and pieces or cutings thereof, asembled

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4303

 

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông

 

4303

 

 

Articles of aparel, clothing acesories and other articles of furskin.

 

4303

10

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo:

 

4303

10

 

- Articles of aparel and clothing acesories:

 

4303

10

10

- - Đồ phụ trợ quần áo

chiếc

4303

10

10

- - Clothing acesories

unit

4303

10

20

- - Hàng may mặc

chiếc

4303

10

20

- - Articles of aparel

unit

4303

90

 

- Loại khác:

 

4303

90

 

- Other:

 

4303

90

10

- - Túi thể thao

chiếc

4303

90

10

- - Sports bags

unit

4303

90

20

- - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp

chiếc

4303

90

20

- - Articles for industrial purposes

unit

4303

90

90

- - Loại khác

chiếc

4303

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4304

 

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

 

4304

 

 

Artificial fur and articles thereof

 

4304

00

10

- Da lông nhân tạo

kg

4304

00

10

- Artificial fur

kg

4304

00

20

- Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp

chiếc

4304

00

20

- Articles for industrial purposes

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

4304

00

91

- - Túi thể thao

chiếc

4304

00

91

- - Sports bags

unit

4304

00

99

- - Loại khác

chiếc

4304

00

99

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN IX
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE;
CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY

CHƯƠNG 44
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Gỗ dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào được nghiền, tán nhỏ thành bột dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);

(b). Tre nứa hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ hoặc cắt theo chiều dài (thuộc nhóm 14.01);

(c). Gỗ dưới dạng mảnh, mẩu vụn, đã được nghiền  thành bột để dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm và thuộc ta nanh (nhóm14.04);

(d). Than hoạt tính (nhóm 38.02);

(e). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;

(f). Các mặt hàng thuộc Chương 46;

(g). Giầy dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;

(h). Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ: ô dù, batong và các bộ phận của chúng);

(ịj). Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;

(k). Đồ kim hoàn giả thuộc nhóm 71.17;

(l). Các mặt hàng thuộc phần XVI hoặc phần XVI (ví dụ: các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc, thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);

(m). Các mặt hàng thuộc phần XVII (ví dụ: vỏ đồng hồ, nhạc cụ và các bộ phận của chúng);

(n). Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);

(o). Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế…), đèn và bộ đèn, cấu kiện nhà lắp ghép sẵn);

(p). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ đạc như đồ chơi trẻ em, trang thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao);

(q). Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ : tẩu hút thuốc và phụ tùng của chúng, khuy, bút chì), trừ thân và tay cầm bằng gỗ dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc

(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ : các tác phẩm nghệ thuật).

2. Trong Chương này khái niệm "gỗ đã được làm tăng độ rắn" chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hoá học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp) và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hoá học hoặc điện.

3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 bao gồm các mặt hàng có mô tả riêng của các loại ván dăm hoặc tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn.

4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, uốn thành múi, đột lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau, trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông, hoặc tạo dáng kiểu khác, miễn là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc nhóm khác.

5. Nhóm 44.17 không bao gồm các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở chú giải 1 của Chương 82.

6. Theo mục đích của chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm "gỗ" trong một nhóm của Chương này cũng bao gồm cả tre nứa và các vật liệu khác có tính chất gỗ.

Chú giải phân nhóm.

1.      Theo mục đích của các phân nhóm từ 4403.41 đến 4403.49, 4407.24 đến 4407.29, 4408.31 đến 4408.39 và 4412.13 đến 4412.99, thuật ngữ "gỗ nhiệt đới" chỉ một trong các loại gỗ dưới đây:

Abura, Acajou d'Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobé, Balau, Balsa, Bosé clair, Bosé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Meranti đỏ sẫm, Dibétou, Dousié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Meranti đỏ nhạt, Limba, Louro, Macaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palisandre de Guatemala, Palisandre de Para, Palisandre de Rio, Palisandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapeli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Tauari, Teak, Tiama, Tola, Virola, Lauan trắng, Meranti trắng, Seraya trắng, Meranti vàng.

SECTION IX
WOD AND ARTICLES OF WOD; WOD CHARCOAL; CORK AND ARTICLES OF CORK; MANUFACTURES OF STRAW, OF ESPARTO OR OF OTHER PLAITING MATERIALS; BASKETWARE AND WICKERWORK

 

CHAPTER 44
WOD AND ARTICLES OF WOD; WOD CHARCOAL

Notes

1.  This Chapter does not cover:

    (a) Wod, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);

 (b) Bambos or other materials of a wody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);

 (c) Wod, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in taning (heading 14.04);

 (d)  Activated charcoal (heading 38.02);

 (e)  Articles of heading 42.02;

 (f)  Gods of Chapter 46;

 (g)  Fotwear or parts thereof of Chapter 64;

 (h) Gods of Chapter 66 (for example, umbrelas and walking‑sticks and parts thereof);

 (ij) Gods of heading 68.08;

 (k) Imitation jewelery of heading 71.17;

(l)  Gods of Section XVI or Section XVI (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and aparatus and whelwrights' wares);

(m) Gods of Section XVII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);

(n) Parts of firearms (heading 93.05);

(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fitings, prefabricated buildings);

(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);

(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, butons, pencils) excluding bodies and handles, of wod, for articles of heading 96.03; or

(r)  Articles of Chapter 97 (for example, works of art).

2. In this Chapter, the expresion "densified wod" means wod which has ben subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in exces of that neded to ensure a god bond), and which has thereby acquired increased density or hardnes    together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.

3. Headings 44.14 to 44.21 aply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wod or densified wod as they aply to such articles of wod.

4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the gods of heading 44.09, curved, corugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submited to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.

5.  Heading 44.17 does not aply to tols in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.

6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to "wod" in a heading of this Chapter aplies also to bambos and other materials of a wody nature.

 

 

 

Subheading Note

1. For the purposes of subheadings 4403.41 to 4403.49, 4407.24 to 4407.29, 4408.31 to 4408.39 and 4412.13 to 4412.99, the expresion "tropical wod" means one of the folowing types of wod:

 

Abura, Acajou d'Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobộ, Balau, Balsa, Bosé clair, Bosé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Dark Red Meranti, Dibétou, Dousié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Light Red Meranti, Limba, Louro, MaVaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palisandre de Guatemala, Palisandre de Para, Palisandre de Rio, Palisandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapeli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Teak, Tauari, Tiama, Tola, Virola, White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yelow Meranti.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4401

 

 

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

 

4401

 

 

Fuel wod, in logs, in bilets, in twigs, in fagots or in similar forms; wod in chips or particles; sawdust and wod waste and scrap, whether or not aglomerated in logs, briquetes, pelets or similar forms.

 

4401

10

00

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

kg

4401

10

00

- Fuel wod, in logs, in bilets, in twigs, in fagots or in similar forms

kg

 

 

 

- Vỏ bào, dăm gỗ:

 

 

 

 

‑ Wod in chips or particles:

 

4401

21

00

- - Từ cây lá kim

kg

4401

21

00

- - Coniferous

kg

4401

22

00

- - Từ cây không thuộc loại lá kim

kg

4401

22

00

- - Non‑coniferous

kg

4401

30

00

- Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

kg

4401

30

00

- Sawdust and other wod waste and scrap, whether or not aglomerated in logs, briquetes, pelets or similar forms

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4402

00

00

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối

kg

4402

00

00

Wod charcoal (including shel and nut charcoal), whether or not aglomerated.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4403

 

 

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô

 

4403

 

 

Wod in the rough, whether or not striped of bark or sapwod, or roughly squared.

 

4403

10

 

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

 

4403

10

 

- Treated with paint, stains, creosote or other preservatives:

 

4403

10

10

- - Cột sào (Baulks)

m3

4403

10

10

- - Baulks

m3

4403

10

20

- - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

10

20

- - Sawlogs and vener logs

m3

4403

10

30

- - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

10

30

- - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

10

40

 - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

10

40

- - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

10

90

- - Loại khác

m3

4403

10

90

- - Other

m3

4403

20

 

- Loại khác, thuộc cây lá kim:

 

4403

20

 

- Other, coniferous:

 

 

 

 

- - Damar Minyak:

 

 

 

 

- - Damar Minyak:

 

4403

20

11

- - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

20

11

- - - Pulpwod

m3

4403

20

12

- - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

20

12

- - - Baulks

m3

4403

20

13

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

20

13

- - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

20

14

- - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

20

14

- - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

20

15

 - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

20

15

- - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

20

19

- - - Loại khác

m3

4403

20

19

- - - Other

m3

 

 

 

- - Podo:

 

 

 

 

- - Podo:

 

4403

20

21

- - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

20

21

- - - Pulpwod

m3

4403

20

22

- - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

20

22

- - - Baulks

m3

4403

20

23

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

20

23

- - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

20

24

- - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

20

24

- - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

20

25

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

20

25

- - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

20

29

- - - Loại khác

m3

4403

20

29

- - - Other

m3

 

 

 

- - Sempilor:

 

 

 

 

- - Sempilor:

 

4403

20

31

- - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

20

31

- - - Pulpwod

m3

4403

20

32

- - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

20

32

- - - Baulks

m3

4403

20

33

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

20

33

- - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

20

34

- - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

20

34

- - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

20

35

 - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

20

35

- - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

20

39

- - - Loại khác

m3

4403

20

39

- - - Other

m3

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

4403

20

91

- - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

20

91

- - - Pulpwod

m3

4403

20

92

- - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

20

92

- - - Baulks

m3

4403

20

93

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

20

93

- - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

20

94

- - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

20

94

- - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

20

95

 - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

20

95

- - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

20

99

- - - Loại khác

m3

4403

20

99

- - - Other

m3

 

 

 

- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

‑ Other, of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

4403

41

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

4403

41

 

- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau:

 

 

 

 

- - - Meranti đỏ sẫm (Obar Suluk):

 

 

 

 

- - - Dark Red Meranti (Obar Suluk):

 

4403

41

11

- - - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

41

11

- - - - Pulpwod

m3

4403

41

12

- - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

41

12

- - - - Baulks

m3

4403

41

13

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

41

13

- - - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

41

14

- - - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

41

14

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

41

15

 - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

41

15

- - - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

41

19

- - - - Loại khác

m3

4403

41

19

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Meranti đỏ nhạt (Red Seraya):

 

 

 

 

- - - Light Red Meranti (Red Seraya):

 

4403

41

21

- - - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

41

21

- - - - Pulpwod

m3

4403

41

22

- - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

41

22

- - - - Baulks

m3

4403

41

23

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

41

23

- - - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

41

24

- - - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

41

24

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

41

25

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

41

25

- - - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

41

29

- - - - Loại khác

m3

4403

41

29

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Meranti bakau:

 

 

 

 

- - - Meranti Bakau:

 

4403

41

31

- - - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

41

31

- - - - Pulpwod

m3

4403

41

32

 - - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

41

32

- - - - Baulks

m3

4403

41

33

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

41

33

- - - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

41

34

- - - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

41

34

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

41

35

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

41

35

- - - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

41

39

- - - - Loại khác

m3

4403

41

39

- - - - Other

m3

4403

49

 

- - Loại khác:

 

4403

49

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Kapur:

 

 

 

 

- - - Kapur:

 

4403

49

11

- - - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

49

11

- - - - Pulpwod

m3

4403

49

12

- - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

49

12

- - - - Baulks

m3

4403

49

13

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

49

13

- - - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

49

14

- - - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

49

14

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

49

15

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

49

15

- - - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

49

19

- - - - Loại khác

m3

4403

49

19

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Keruing:

 

 

 

 

- - - Keruing:

 

4403

49

21

- - - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

49

21

- - - - Pulpwod

m3

4403

49

22

- - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

49

22

- - - - Baulks

m3

4403

49

23

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

49

23

- - - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

49

24

- - - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

49

24

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

49

25

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

49

25

- - - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

49

29

- - - - Loại khác

m3

4403

49

29

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Ramin:

 

 

 

 

- - - Ramin:

 

4403

49

31

- - - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

49

31

- - - - Pulpwod

m3

4403

49

32

- - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

49

32

- - - - Baulks

m3

4403

49

33

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và đã làm lớp mặt, dạng nhám

m3

4403

49

33

- - - - Sawlogs and vener logs, in the rough

m3

4403

49

34

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt, đã được đẽo vuông

m3

4403

49

34

- - - - Sawlogs and vener logs, roughly squared

m3

4403

49

35

- - - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

49

35

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

49

36

 - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

49

36

- - - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

49

39

- - - - Loại khác

m3

4403

49

39

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

- - - Other, of the folowing tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

4403

49

91

- - - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

49

91

- - - - Pulpwod

m3

4403

49

92

 - - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

49

92

- - - - Baulks

m3

4403

49

93

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

49

93

- - - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

49

94

- - - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

49

94

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

49

95

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

49

95

- - - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

49

99

- - - - Loại khác

m3

4403

49

99

- - - - Other

m3

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

4403

91

 

- - Gỗ sồi (Quercus sp):

 

4403

91

 

- - Of oak (Quercus sp.):

 

4403

91

10

- - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

91

10

- - - Pulpwod

m3

4403

91

20

 - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

91

20

- - - Baulks

m3

4403

91

30

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

91

30

- - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

91

40

- - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

91

40

- - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

91

50

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

91

50

- - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

91

90

- - - Loại khác

m3

4403

91

90

- - - Other

m3

4403

92

 

- - Gỗ sồi (Fagus sp):

 

4403

92

 

- - Of bech (Fagus sp.):

 

4403

92

10

- - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

92

10

- - - Pulpwod

m3

4403

92

20

- - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

92

20

- - - Baulks

m3

4403

92

30

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

92

30

- - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

92

40

- - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

92

40

- - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

92

50

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

92

50

- - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

92

90

- - - Loại khác

m3

4403

92

90

- - - Other

m3

4403

99

 

- - Loại khác:

 

4403

99

 

- - Other:

 

4403

99

10

- - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

99

10

- - - Pulpwod

m3

4403

99

20

- - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

99

20

- - - Baulks

m3

4403

99

30

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

99

30

- - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

99

40

- - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

99

40

- - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

99

50

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

99

50

- - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

99

90

- - - Loại khác

m3

4403

99

90

- - - Other

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4404

 

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự

 

4404

 

 

Hopwod; split poles; piles, pickets and stakes of wod, pointed but not sawn lengthwise; woden sticks, roughly trimed but not turned, bent or otherwise worked, suitable for the manufacture of walking‑sticks, umbrelas, tol handles or the like; chipwod and the like.

 

4404

10

00

- Từ cây lá kim

kg

4404

10

00

- Coniferous

kg

4404

20

00

- Từ cây không thuộc loại lá kim

kg

4404

20

00

- Non‑coniferous

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4405

00

00

Sợi gỗ, bột gỗ

kg

4405

00

00

Wod wol; wod flour.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4406

 

 

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

4406

 

 

Railway or tramway slepers (cros‑ties) of wod.

 

4406

10

00

- Loại chưa được ngâm tẩm

m3

4406

10

00

- Not impregnated

m3

4406

90

00

- Loại khác

m3

4406

90

00

- Other

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4407

 

 

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6m

 

4407

 

 

Wod sawn or chiped lengthwise, sliced or peled, whether or not planed, sanded or end‑jointed, of a thicknes exceding 6 m.

 

4407

10

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

4407

10

 

- Coniferous:

 

4407

10

10

- - Đã bào

m3

4407

10

10

- - Planed

m3

4407

10

20

- - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

10

20

- - Sanded or end-jointed

m3

4407

10

90

- - Loại khác

m3

4407

10

90

- - Other

m3

 

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

‑ Of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

4407

24

 

- - Gỗ Virola, Magohany (Swietenia sp), Imbuia và Balsa:

 

4407

24

 

- - Virola, Mahogany (Swietenia sp.), Imbuia and Balsa:

 

4407

24

10

- - - Đã bào

m3

4407

24

10

- - - Planed

m3

4407

24

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

24

20

- - - Sanded or end-jointed

m3

4407

24

90

- - - Loại khác

m3

4407

24

90

- - - Other

m3

4407

25

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:

 

4407

25

 

- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau:

 

 

 

 

- - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

 

 

 

- - - Dark Red Meranti, Light Red Maranti:

 

4407

25

11

- - - - Đã bào

m3

4407

25

11

- - - - Planed

m3

4407

25

12

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

25

12

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

25

19

- - - - Loại khác

m3

4407

25

19

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Meranti bakau:

 

 

 

 

- - - Meranti Bakau:

 

4407

25

21

- - - - Đã bào

m3

4407

25

21

- - - - Planed

m3

4407

25

22

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

25

22

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

25

29

- - - - Loại khác

m3

4407

25

29

- - - - Other

m3

4407

26

 

- - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

4407

26

 

- - White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yelow Meranti and Alan:

 

4407

26

10

- - - Đã bào

m3

4407

26

10

- - - Planed

m3

4407

26

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

26

20

- - - Sanded or end-jointed

m3

4407

26

90

- - - Loại khác

m3

4407

26

90

- - - Other

m3

4407

29

 

- - Loại khác:

 

4407

29

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Jelutong (Dyera sp.):

 

 

 

 

- - - Jelutong (Dyera sp.):

 

4407

29

11

- - - - Đã bào

m3

4407

29

11

- - - - Planed

m3

4407

29

12

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

12

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

19

- - - - Loại khác

m3

4407

29

19

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Kapur (Dryobalanops sp):

 

 

 

 

- - - Kapur (Dryobalanops sp.):

 

4407

29

21

- - - - Đã bào

m3

4407

29

21

- - - - Planed

m3

4407

29

22

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

22

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

29

- - - - Loại khác

m3

4407

29

29

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Kempas (Kompasia sp.):

 

 

 

 

- - - Kempas (Kompasia sp.):

 

4407

29

31

- - - - Đã bào

m3

4407

29

31

- - - - Planed

m3

4407

29

32

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

32

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

39

- - - - Loại khác

m3

4407

29

39

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Keruing (Dipterocarpus sp.):

 

 

 

 

- - - Keruing (Dipterocarpus sp.):

 

4407

29

41

- - - - Đã bào

m3

4407

29

41

- - - - Planed

m3

4407

29

42

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

42

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

49

- - - - Loại khác

m3

4407

29

49

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Ramin (Gonystylus sp.):

 

 

 

 

- - - Ramin (Gonystylus sp.):

 

4407

29

51

- - - - Đã bào

m3

4407

29

51

- - - - Planed

m3

4407

29

52

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

52

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

59

- - - - Loại khác

m3

4407

29

59

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Teak (Tectong sp.):

 

 

 

 

- - - Teak (Tectong sp.):

 

4407

29

61

- - - - Sàn gỗ tếch đã bào

m3

4407

29

61

- - - - Teak decks, planed

m3

4407

29

62

- - - - Loại khác, đã bào

m3

4407

29

62

- - - - Other, planed

m3

4407

29

63

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

63

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

69

- - - - Loại khác

m3

4407

29

69

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Balau (Shorea sp.):

 

 

 

 

- - - Balau (Shorea sp.):

 

4407

29

71

- - - - Đã bào

m3

4407

29

71

- - - - Planed

m3

4407

29

72

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

72

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

79

- - - - Loại khác

m3

4407

29

79

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Mengkulang (Heritiera sp.):

 

 

 

 

- - - Mengkulang (Heritiera sp.):

 

4407

29

81

- - - - Đã bào

m3

4407

29

81

- - - - Planed

m3

4407

29

82

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

82

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

89

- - - - Loại khác

m3

4407

29

89

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

- - - - Jongkong và Merbau (Intsia sp.):

 

 

 

 

- - - - Jongkong and Merbau (Intsia sp.):

 

4407

29

91

- - - - - Đã bào

m3

4407

29

91

- - - - - Planed

m3

4407

29

92

- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

92

- - - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

93

- - - - - Loại khác

m3

4407

29

93

- - - - - Other

m3

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Other:

 

4407

29

94

- - - - - Đã bào

m3

4407

29

94

- - - - - Planed

m3

4407

29

95

- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

95

- - - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

99

- - - - - Loại khác

m3

4407

29

99

- - - - - Other

m3

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4407

91

 

- - Gỗ sồi (Quercus sp):

 

4407

91

 

- - Of oak (Quercus sp.):

 

4407

91

10

- - - Đã bào

m3

4407

91

10

- - - Planed

m3

4407

91

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

91

20

- - - Sanded or end-jointed

m3

4407

91

90

- - - Loại khác

m3

4407

91

90

- - - Other

m3

4407

92

 

- - Gỗ sồi (Fagus sp):

 

4407

92

 

- - Of bech (Fagus sp.):

 

4407

92

10

- - - Đã bào

m3

4407

92

10

- - - Planed

m3

4407

92

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

92

20

- - - Sanded or end-jointed

m3

4407

92

90

- - - Loại khác

m3

4407

92

90

- - - Other

m3

4407

99

 

- - Loại khác:

 

4407

99

 

- - Other:

 

4407

99

10

- - - Gỗ aguila, đã bào

m3

4407

99

10

- - - Aguila wod, planed

m3

4407

99

20

- - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

99

20

- - - Aguila wod, sanded or end-jointed

m3

4407

99

30

- - - Loại khác, đã bào

m3

4407

99

30

- - - Other, planed

m3

4407

99

40

- - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

99

40

- - - Other, sanded or end-jointed

m3

4407

99

90

- - - Loại khác

m3

4407

99

90

- - - Other

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4408

 

 

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 m

 

4408

 

 

Shets for venering (including those obtained by slicing laminated wod), for plywod or for other similar laminated wod and other wod, sawn lengthwise, sliced or peled, whether or not planed, sanded, spliced or end-jointed, of a thicknes not exceding 6 m.

 

4408

10

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

4408

10

 

- Coniferous:

 

4408

10

10

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép

kg

4408

10

10

- - Cedar wod slats prepared for pencil manufacture; radiata pinewod for blockboard manufacturing

kg

4408

10

20

- - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì

kg

4408

10

20

- - Other wod prepared for pencil manufacture

kg

4408

10

30

- - Ván lạng lớp mặt

kg

4408

10

30

- - Face vener shets

kg

4408

10

90

- - Loại khác

kg

4408

10

90

- - Other

kg

 

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

‑ Of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

 

 

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:

 

 

 

 

- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau:

 

4408

31

10

- - - Đã gia công để sản xuất bút chì

kg

4408

31

10

- - - Prepared for pencil manufacture

kg

4408

31

90

- - - Loại khác

kg

4408

31

90

- - - Other

kg

4408

39

 

- - Loại khác:

 

4408

39

 

- - Other:

 

4408

39

10

- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì

kg

4408

39

10

- - - Jelutong wod slats prepared for pencil manufacture

kg

4408

39

20

- - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì

kg

4408

39

20

- - - Other wod prepared for pencil manufacture

kg

4408

39

90

- - - Loại khác

kg

4408

39

90

- - - Other

kg

4408

90

 

- Loại khác:

 

4408

90

 

- Other:

 

4408

90

10

- - Ván lạng lớp mặt

kg

4408

90

10

- - Face vener shets

kg

4408

90

20

- - Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì

kg

4408

90

20

- - Other teak not used in the manufacture of pencils

kg

4408

90

90

- - Loại khác

kg

4408

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4409

 

 

Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu

 

4409

 

 

Wod (including strips and friezes for parquet floring, not asembled) continuously shaped (tongued, groved, rebated, chamfered, V‑jointed, beaded, moulded, rounded or the like) along any of its edges, ends or faces, whether or not planed, sanded or end-jointed.

 

4409

10

00

- Gỗ cây lá kim

kg

4409

10

00

- Coniferous

kg

4409

20

 

- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:

 

4409

20

 

- Non‑coniferous:

 

4409

20

10

- - Dải gỗ tếch làm ván sàn

kg

4409

20

10

- - Teak strips for parquet floring

kg

4409

20

20

- - Dải gỗ loại khác làm ván sàn

kg

4409

20

20

- - Other strips for parquet floring

kg

4409

20

30

- - Nẹp gỗ tếch làm ván sàn

kg

4409

20

30

- - Teak friezes for parquet floring

kg

4409

20

90

- - Loại khác

kg

4409

20

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4410

 

 

Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác

 

4410

 

 

Particle board and similar board (for example, oriented strand board and waferboard) of wod or other ligneous materials, whether or not aglomerated with resins or other organic binding substances.

 

 

 

 

- Ván dăm định hướng và ván xốp, bằng gỗ:

 

 

 

 

‑ Oriented strand board and waferboard, of wod:

 

4410

21

00

- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp

m3

4410

21

00

- - Unworked or not further worked than sanded

m3

4410

29

00

- - Loại khác

m3

4410

29

00

- - Other

m3

 

 

 

- Loại khác, bằng gỗ:

 

 

 

 

- Other, of wod:

 

4410

31

00

- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp

m3

4410

31

00

- - Unworked or not further worked than sanded

m3

4410

32

00

- - Được phủ mặt bằng giấy tẩm melamin

m3

4410

32

00

- - Surface-covered with melamine-impregnated paper

m3

4410

33

00

- - Được phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic

m3

4410

33

00

- - Surface-covered with decorative laminates of plastics

m3

4410

39

00

- - Loại khác

m3

4410

39

00

- - Other

m3

4410

90

00

- Loại khác

m3

4410

90

00

- Other

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4411

 

 

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác

 

4411

 

 

Fibreboard of wod or other ligneous materials, whether or not bonded with resins or other organic substances.

 

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,8g/ m3:

 

 

 

 

‑ Fibreboard of a density exceding 0.8 g/ m3:

 

4411

11

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

m3

4411

11

00

- - Not mechanicaly worked or surface covered

m3

4411

19

00

- - Loại khác

m3

4411

19

00

- - Other

m3

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/ m3:

 

 

 

 

‑ Fibreboard of a density exceding 0.5 g/ m3 but not exceding 0.8 g/ m3:

 

4411

21

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

m3

4411

21

00

- - Not mechanicaly worked or surface covered

m3

4411

29

 

- - Loại khác:

 

4411

29

 

- - Other:

 

4411

29

10

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

m3

4411

29

10

- - - Woden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board

m3

4411

29

90

- - - Loại khác

m3

4411

29

90

- - - Other

m3

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,35g/ m3 đến 0,5g/ m3:

 

 

 

 

‑ Fibreboard of a density exceding 0.35 g/ m3 but not exceding 0.5 g/ m3:

 

4411

31

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

m3

4411

31

00

- - Not mechanicaly worked or surface covered

m3

4411

39

 

- - Loại khác:

 

4411

39

 

- - Other:

 

4411

39

10

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

m3

4411

39

10

- - - Woden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board

m3

4411

39

90

- - - Loại khác

m3

4411

39

90

- - - Other

m3

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4411

91

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

m3

4411

91

00

- - Not mechanicaly worked or surface covered

m3

4411

99

 

- - Loại khác:

 

4411

99

 

- - Other:

 

4411

99

10

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

m3

4411

99

10

- - - Woden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board

m3

4411

99

90

- - - Loại khác

m3

4411

99

90

- - - Other

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4412

 

 

Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự

 

4412

 

 

Plywod, venered panels and similar laminated wod.

 

 

 

 

- Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6m:

 

 

 

 

‑ Plywod consisting solely of shets of wod, each ply not exceding 6 m thicknes:

 

4412

13

 

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này:

 

4412

13

 

- - With at least one outer ply of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

4412

13

10

- - - Loại phẳng

m3

4412

13

10

- - - Plain

m3

4412

13

90

- - - Loại khác

m3

4412

13

90

- - - Other

m3

4412

14

 

- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:

 

4412

14

 

- - Other, with at least one outer ply of non‑coniferous wod:

 

4412

14

10

- - - Loại phẳng

m3

4412

14

10

- - - Plain

m3

4412

14

90

- - - Loại khác

m3

4412

14

90

- - - Other

m3

4412

19

 

- - Loại khác:

 

4412

19

 

- - Other:

 

4412

19

10

- - - Loại phẳng

m3

4412

19

10

- - - Plain

m3

4412

19

90

- - - Loại khác

m3

4412

19

90

- - - Other

m3

 

 

 

- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:

 

 

 

 

‑ Other, with at least one outer ply of non‑coniferous wod:

 

4412

22

00

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của chương này

m3

4412

22

00

- - With at least one ply of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter

m3

4412

23

00

- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm

m3

4412

23

00

- - Other, containing at least one layer of particle board

m3

4412

29

00

- - Loại khác

m3

4412

29

00

- - Other

m3

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

4412

92

00

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này

m3

4412

92

00

- - With at least one ply of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter

m3

4412

93

00

- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm

m3

4412

93

00

- - Other, containing at least one layer of particle board

m3

4412

99

00

- - Loại khác

m3

4412

99

00

- - Other

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4413

00

00

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình

m3

4413

00

00

Densified wod, in blocks, plates, strips or profile shapes.

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4414

00

00

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

chiếc

4414

00

00

Woden frames for paintings, photographs, mirors or similar objects.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4415

 

 

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ

 

4415

 

 

Packing cases, boxes, crates, drums and similar packings, of wod; cable‑drums of wod; palets, box palets and other load boards, of wod palet colars of wod.

 

4415

10

00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp

chiếc

4415

10

00

- Cases, boxes, crates, drums and similar packings; cable‑drums

unit

4415

20

00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng

chiếc

4415

20

00

- Palets, box palets and other load boards; palet colars

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4416

 

 

Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

 

4416

 

 

Casks, barels, vats, tubs and other copers' products and parts thereof, of wod including staves.

 

4416

00

10

- Tấm ván cong

chiếc

4416

00

10

- Staves

unit

4416

00

90

- Loại khác

chiếc

4416

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4417

 

 

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ

 

4417

 

 

Tols, tol bodies, tol handles, brom or brush bodies and handles, of wod; bot or shoe lasts and tres, of wod.

 

4417

00

10

- Cốt hoặc khuôn của giầy, ủng

chiếc

4417

00

10

- Bot or shoe lasts

unit

4417

00

90

- Loại khác

chiếc

4417

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4418

 

 

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép

 

4418

 

 

Builders' joinery and carpentry of wod, including celular wod panels, asembled parquet panels, shingles and shakes.

 

4418

10

00

- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ

chiếc

4418

10

00

- Windows, French‑windows and their frames

unit

4418

20

00

- Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng

chiếc

4418

20

00

- Dors and their frames and thresholds

unit

4418

30

00

- Panen lát sàn

chiếc

4418

30

00

- Parquet panels

unit

4418

40

00

- Ván cốp pha xây dựng

chiếc

4418

40

00

- Shutering for concrete constructional work

unit

4418

50

00

- Ván lợp

chiếc

4418

50

00

- Shingles and shakes

unit

4418

90

 

- Loại khác:

 

4418

90

 

- Other:

 

4418

90

10

- - Panen có lõi xốp nhân tạo

chiếc

4418

90

10

- - Celular wod panels

unit

4418

90

90

- - Loại khác

chiếc

4418

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4419

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

bộ

4419

00

00

Tableware and kitchenware, of wod.

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4420

 

 

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94

 

4420

 

 

Wod marquetry and inlaid wod; caskets and cases for jewelery or cutlery, and similar articles, of wod; statuetes and other ornaments of wod; woden articles of furniture not faling in Chapter 94.

 

4420

10

00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ

chiếc

4420

10

00

- Statuetes and other ornaments, of wod

unit

4420

90

00

- Loại khác

chiếc

4420

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4421

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác

 

4421

 

 

Other articles of wod.

 

4421

10

00

- Mắc treo quần áo

chiếc

4421

10

00

- Clothes hangers

unit

4421

90

 

- Loại khác:

 

4421

90

 

- Other:

 

4421

90

10

- - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự

chiếc

4421

90

10

- - Spols, cops and bobins, sewing thread rels and the like

unit

4421

90

20

- - Thanh gỗ để làm diêm

chiếc

4421

90

20

- - Match splints

unit

4421

90

30

- - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép

chiếc

4421

90

30

- - Woden pegs or pins for fotwear

unit

4421

90

40

- - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem

chiếc

4421

90

40

- - Candy-sticks, ice-cream sticks and ice-cream spons

unit

4421

90

50

- - Khối lát bằng gỗ

chiếc

4421

90

50

- - Wod paving blocks

unit

4421

90

60

- - Mành và phụ kiện của mành

chiếc

4421

90

60

- - Blind and blind fitings

unit

4421

90

70

- - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ phận của khung và cán

chiếc

4421

90

70

- - Fans and handscrens, frames and handles therefor and parts of such frames and handles

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

4421

90

91

- - - Yên ngựa và yên bò

chiếc

4421

90

91

- - - Horse and bulock gear

unit

4421

90

92

- - - Chuỗi hạt cầu nguyện

chiếc

4421

90

92

- - - Prayer beads

unit

4421

90

93

- - - Chuỗi hạt loại khác

chiếc

4421

90

93

- - - Other beads

unit

4421

90

94

- - - Tăm

chiếc

4421

90

94

- - - Tothpicks

unit

4421

90

99

- - - Loại khác

chiếc

4421

90

99

- - - Other

unit

 

 

CHƯƠNG 45
LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Giầy dép hoặc các bộ phận của giầy dép thuộc Chương 64;

(b). Mũ và các vật đội đầu khác hay các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc

(c). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng cụ thể thao).


 

CHAPTER 45
CORK AND ARTICLES OF CORK

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Fotwear or parts of fotwear of Chapter 64;

(b)  Headgear or parts of headgear of Chapter 65; or

(c)  Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites).

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4501

 

 

Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu, lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột

 

4501

 

 

Natural cork, raw or simply prepared; waste cork; crushed, granulated or ground cork.

 

4501

10

00

- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế

kg

4501

10

00

- Natural cork, raw or simply prepared

kg

4501

90

00

- Loại khác

kg

4501

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4502

00

00

Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy)

 

4502

00

00

Natural cork, debarked or roughly squared, or in rectangular (including square) blocks, plates, shets or strip (including sharp‑edged blanks for corks or stopers).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4503

 

 

Các sản phẩm bằng lie tự nhiên

 

4503

 

 

Articles of natural cork.

 

4503

10

00

- Nút và nắp đậy

chiếc

4503

10

00

- Corks and stopers

unit

4503

90

00

- Loại khác

chiếc

4503

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4504

 

 

Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính

 

4504

 

 

Aglomerated cork (with or without a binding substance) and articles of aglomerated cork.

 

4504

10

00

- Dạng khối, tấm, lá, dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa

kg

4504

10

00

- Blocks, plates, shets and strip; tiles of any shape; solid cylinders, including discs

kg

4504

90

00

- Loại khác

kg

4504

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 46
SẢN PHẨM LÀM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC TỪ
CÁC LOẠI VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC
SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY

Chú giải

1. Trong Chương này, khái niệm "vật liệu tết bện" dùng để chỉ các loại vật liệu ở trạng thái hoặc hình dạng thích hợp cho việc tết bện hoặc gia công tương tự; bao gồm rơm, liễu gai, tre, bấc, sậy, dải gỗ mỏng, dải từ vật liệu gốc thực vật khác (ví dụ: dải vỏ cây, các lá dài hẹp chiều ngang, cây cọ sợi, hoặc các dải thu được từ các lá to), sợi dệt tự nhiên chưa xe, monofilament, dải và dạng tương tự bằng plastic và dải giấy, nhưng không bao gồm: dải bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) hoặc dải bằng nỉ hay sản phẩm không dệt, tóc, lông đuôi hoặc bờm ngựa, sợi dệt thô hoặc sợi dệt, hoặc monofilament, dải và dạng tương tự thuộc Chương 54.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;

(b). Thừng, chão, cáp đã hoặc chưa tết bện (nhóm 56.07);

(c). Giầy, dép hoặc mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64 hoặc 65;

(d). Xe hoặc thân xe bằng song mây (thuộc Chương 87); hoặc

(e). Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), các loại đèn và bộ đèn).

3. Theo mục đích của nhóm 46.01, khái niệm "vật liệu tết bện, dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song" dùng để chỉ các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện đã được xếp kề  cạnh và kết với nhau, ở dạng tấm, có hoặc không có vật liệu kết  nối là vật liệu dệt đã xe.

 

CHAPTER 46
MANUFACTURES OF STRAW, OF ESPARTO AND OF OTHER PLAITING MATERIALS; BASKETWARE AND WICKERWORK

Notes

1. In this Chapter the expresion "plaiting materials" means materials in a state or form suitable for plaiting, interlacing or similar proceses; it includes straw, osier or wilow, bambos, rushes, reds, strips of wod, strips of other vegetable material (for example, strips of bark, narow leaves and rafia or other strips obtained from broad leaves), unspun natural textile fibres, monofilament and strip and the like of plastics and strips of paper, but not strips of leather or composition leather or of felt or nonwovens, human hair, horsehair, textile rovings or yarns, or monofilament and strip and the like of Chapter 54.

2.  This Chapter does not cover:

(a)  Wal coverings of heading 48.14;

(b)  Twine, cordage, ropes or cables, plaited or not (heading 56.07);

(c)  Fotwear or headgear or parts thereof of Chapter 64 or 65;

(d)  Vehicles or bodies for vehicles, of basketware (Chapter 87); or

(e)  Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fitings).

3.  For the purposes of heading 46.01, the expresion "plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, bound together in paralel strands" means plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, placed side by side and bound together, in the form of shets, whether or not the binding materials are of spun textile materials.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4601

 

 

Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)

 

4601

 

 

Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not asembled into strips; plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, bound together in paralel strands or woven, in shet form, whether or not being finished articles (for example, mats, mating, screns).

 

4601

20

 

- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật:

 

4601

20

 

- Mats, mating and screns of vegetable materials:

 

4601

20

10

- - Chiếu và thảm

chiếc

4601

20

10

- - Mats and mating

unit

4601

20

20

- - Mành

chiếc

4601

20

20

- - Screns

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4601

91

 

- - Bằng vật liệu thực vật:

 

4601

91

 

- - Of vegetable materials:

 

4601

91

10

- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa ghép thành dải

chiếc

4601

91

10

- - - Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not asembled or not asembled into strips

unit

4601

91

90

 - - - Loại khác

chiếc

4601

91

90

- - - Other

unit

4601

99

 

- - Loại khác:

 

4601

99

 

- - Other:

 

4601

99

10

- - - Chiếu và thảm

chiếc

4601

99

10

- - - Mats and mating

unit

4601

99

20

- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa được ghép thành dải

chiếc

4601

99

20

- - - Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not asembled or not asembled into strips

unit

4601

99

90

 - - - Loại khác

chiếc

4601

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4602

 

 

Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp

 

4602

 

 

Basketwork, wickerwork and other articles, made directly to shape from plaiting materials or made up from gods of heading 46.01; articles of lofah.

 

4602

10

 

- Bằng vật liệu thực vật:

 

4602

10

 

- Of vegetable materials:

 

4602

10

10

- - Bằng song mây

chiếc

4602

10

10

- - Of ratan

unit

4602

10

20

- - Bằng tre

chiếc

4602

10

20

- - Of bambo

unit

4602

10

90

- - Loại khác

chiếc

4602

10

90

- - Other

unit

4602

90

00

- Loại khác

chiếc

4602

90

00

- Of other materials

unit

 

PHẦN X
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ VẬT LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC CÁCTÔNG LOẠI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA); GIẤY, CÁCTÔNG
VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

CHƯƠNG 47
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ VẬT LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC;  GIẤY LOẠI HOẶC CÁCTÔNG LOẠI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA)

Chú giải.

1. Theo mục đích của nhóm 47.02, khái niệm "bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan" có nghĩa là bột giấy hoá học từ gỗ có hàm lượng phần không hoà tan là 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm và 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở nhiệt độ 200C, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfit, hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo trọng lượng.


 

SECTION X
PULP OF WOD OR OF OTHER FIBROUS CELULOSIC MATERIAL; RECOVERED (WASTE AND SCRAP) PAPER OR PAPERBOARD; PAPER AND PAPERBOARD AND ARTICLES THEREOF

CHAPTER 47
PULP OF WOD OR OF OTHER FIBROUS CELULOSIC MATERIAL; RECOVERED (WASTE AND SCRAP) PAPER OR PAPERBOARD

Notes

1. For the purposes of heading 47.02, the expresion "chemical wod pulp, disolving grades" means chemical wod pulp having by weight an insoluble fraction of 92% or more for soda or sulphate wod pulp or of 88% or more for sulphite wod pulp after one hour in a caustic soda solution containing 18% sodium hydroxide (NaOH) at 20oC, and for sulphite wod pulp an ash content that does not exced 0.15% by weight.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4701

00

00

Bột giấy cơ học từ gỗ

kg

4701

00

00

Mechanical wod pulp.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4702

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan

 

4702

 

 

Chemical wod pulp, disolving grades.

 

4702

00

10

- Dùng để sản xuất xơ rayon

kg

4702

00

10

- Used in the manufacture of rayon fibre

kg

4702

00

90

- Loại khác

kg

4702

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4703

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan

 

4703

 

 

Chemical wod pulp, soda or sulphate, other than disolving grades.

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Unbleached:

 

4703

11

00

- - Từ gỗ cây lá kim

kg

4703

11

00

- - Coniferous

kg

4703

19

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

kg

4703

19

00

- - Non‑coniferous

kg

 

 

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Semi‑bleached or bleached:

 

4703

21

00

- - Từ gỗ cây lá kim

kg

4703

21

00

- - Coniferous

kg

4703

29

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

kg

4703

29

00

- - Non‑coniferous

kg

4704

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfít, trừ loại hòa tan

 

4704

 

 

Chemical wod pulp, sulphite, other than disolving grades.

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Unbleached:

 

4704

11

00

- - Từ gỗ cây lá kim

kg

4704

11

00

- - Coniferous

kg

4704

19

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

kg

4704

19

00

- - Non‑coniferous

kg

 

 

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Semi‑bleached or bleached:

 

4704

21

00

- - Từ gỗ cây lá kim

kg

4704

21

00

- - Coniferous

kg

4704

29

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

kg

4704

29

00

- - Non‑coniferous

kg

4705

00

00

Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học

kg

4705

00

00

Wod pulp obtained by a combination of mechanical and chemical pulping proceses.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4706

 

 

Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác

 

4706

 

 

Pulps of fibres derived from recovered (waste and scrap) paper or paperboard or of other fibrous celulosic material.

 

4706

10

00

- Bột giấy từ xơ bông vụn

kg

4706

10

00

- Coton linters pulp

kg

4706

20

00

- Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

kg

4706

20

00

- Pulps of fibres derived from recovered (waste and scrap) paper or paperboard

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4706

91

00

- - Loại cơ học

kg

4706

91

00

- - Mechanical

kg

4706

92

00

- - Loại hóa học

kg

4706

92

00

- - Chemical

kg

4706

93

00

- - Loại bán hóa học

kg

4706

93

00

- - Semi‑chemical

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4707

 

 

Giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

 

4707

 

 

Recovered (waste and scrap) paper or paperboard.

 

4707

10

00

- Giấy hoặc cactông kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa tẩy trắng

kg

4707

10

00

- Unbleached kraft paper or paperboard or corugated paper or paperboard

kg

4707

20

00

- Giấy hoặc cáctông khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ

kg

4707

20

00

- Other paper of paperboard made mainly of bleached chemical pulp, not coloured in the mas

kg

4707

30

00

- Giấy hoặc cáctông, loại được làm chủ yếu từ bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm tương tự)

kg

4707

30

00

- Paper or paperboard made mainly of mechanical pulp (for example, newspapers, journals and similar printed mater)

kg

4707

90

00

- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại

kg

4707

90

00

- Other, including unsorted waste and scrap

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 48
GIẤY VÀ CÁCTÔNG; CÁC SẢN PHẨM
LÀM BẰNG BỘT GIẤY, BẰNG GIẤY HOẶC BẰNG CÁCTÔNG

Chú giải

1.  Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, mọi sự đề cập đến “giấy” đều bao gồm cả đề cập đến cáctông (bất kể độ dầy hoặc khối lượng tính trên 1 m2).

2.  Chương này không bao gồm:          

(a). Các sản phẩm thuộc Chương 30;

(b). Lá phôi dập của nhóm 32.12;

(c). Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm (Chương 33);

(d). Giấy hoặc tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng, phủ bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự (thuộc nhóm 34.05);

(e). Giấy hoặc cáctông có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04;

(f). Giấy được thấm tẩm chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm (nhóm 38.22);

(g). Giấy được gia cố bằng tấm plastic, hoặc một lớp giấy hoặc cáctông được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng loại giấy này, trừ các tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39);

(h). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ hàng du lịch); 

(ij). Các sản phẩm thuộc Chương 46 (các sản phẩm bằng vật liệu tết bện);

(k). Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI);

(l).  Các sản phẩm thuộc Chương 64 hoặc 65;

(m). Giấy hoặc cáctông ráp (nhóm 68.05) giấy hoặc cáctông bồi mica (nhóm 68.14) (tuy nhiên, giấy và cáctông tráng phủ bằng bột mica được xếp vào Chương này);

(n). Lá kim loại bồi trên giấy hoặc cáctông (Phần XV);

(o). Các sản phẩm thuộc nhóm 92.09; hoặc

(p). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ của các trò chơi, dụng cụ thể thao) hoặc các sản phẩm thuộc Chương 96 (ví dụ: các loại khuy, cúc).

3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 bao gồm cả giấy và cáctông  được cán láng, cán láng đặc biệt, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các phương pháp tương tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng bao gồm cả các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc in vân toàn bộ bằng phương pháp nào đó. Trừ khi nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác.

4. Trong Chương này "giấy in báo" có nghĩa là loại giấy không tráng phủ bề mặt sử dụng để in báo, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ không nhỏ hơn 65% so với tổng lượng bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa) cho cả hai mặt trên 2,5 micromet, định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2.

4.      Theo mục đích của nhóm 48.02 , các thuật ngữ “giấy và cáctông, loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ” nghĩa là giấy và cáctông được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột giấy cơ học hoặc bột giấy hoá cơ, và thoả mãn một trong những tiêu chí sau đây:

 Đối với loại giấy hoặc cáctông định lượng không quá 150 g/m2:

(a).  Có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ từ 10% trở lên, và

1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc

2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc

(b).   Có hàm lượng tro trên 8%, và :

1. định lượng không quá 80 g/m2 , hoặc

2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc

(c). Có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc

(d). Có hàm lượng tro trên 3% đến 8%, độ trắng dưới 60%, và chỉ số bục (burst index) từ 2.5 kPa.m2/g trở xuống; hoặc

(e). Có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên, và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống.

Đối với loại giấy hoặc cáctông có định lượng trên 150 g/m2:

(a). Được nhuộm màu toàn bộ; hoặc

(b). Có độ trắng từ 60 % trở lên, và

1. Độ dày (caliper) từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc

2. Độ dày (caliper) trên 225 micromet (microns) đến 508 micromet và hàm lượng tro trên 3 %; hoặc

(c). Có độ trắng dưới 60%, độ dày (caliper) từ 254 micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8 %.

Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc cáctông lọc (kể cả giấy làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc cáctông nỉ.

6. Trong Chương này "giấy và cáctông kraft" có nghĩa là loại giấy và cáctông có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy.

7.  Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc  xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong 2 hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11 sẽ được xếp vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục.

8. Các nhóm 48.01 và từ 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo:

(a).  ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc

(b). ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm khi không gấp.

9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm "giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự" chỉ áp dụng đối với:

(a).Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm đến 160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc trần nhà:

(i). Giả vân, rập nổi, nhuộm màu bề mặt, in theo mẫu trên mặt hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ: bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng  hoặc phủ bằng lớp plastic trong suốt để bảo vệ;

(i).     Mặt làm gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ, v.v...;

(ii). Tráng hoặc phủ bề mặt bằng một lớp plastic, lớp plastic được làm giả vân, rập nổi, nhuộm màu, in theo mẫu hoặc trang trí kiểu khác; hoặc

(iv). Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi;

(b). Các loại diềm và băng trang trí bằng giấy, được xử lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần nhà;

(c). Tấm phủ tường bằng giấy đã làm sẵn thành các băng, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã in sẵn để ghép làm phông cảnh, kiểu mẫu hoặc môtip khi dán lên tường.

Các sản phẩm bằng giấy hoặc cáctông thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.15.

10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa.

11. Nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp, thẻ răng cưa, làm bằng giấy hoặc cáctông dùng cho  máy Jacquard hoặc các loại máy tương tự và ren giấy.

12. Trừ các hàng hoá thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, chữ hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà các loại đó không chỉ đơn thuần là phụ đối với công dụng chủ yếu của sản phẩm, xếp vào Chương 49.

 

 

 

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của phân nhóm 4804.11 và 4804.19, "kraft lớp mặt" có nghĩa là loại giấy và cáctông được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục tối thiểu như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc chỉ số tương đương nội suy hoặc ngoại suy tuyến tính cho các loại có định lượng khác.

          Định lượng                                          Độ bục tối thiểu

              g/m2                                                               Kpa

         --------------                                     ---------------------------

              115                                                               393

         125      417

          200     637

                       300                                                     824

         400      961

2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, "giấy kraft làm bao" có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy, ở dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2 đến 115 g/m2 và thoả mãn một trong các bộ tiêu chuẩn sau đây:

(a). Chỉ số bục không dưới 3,7 kPa.m2/g và hệ số giãn dài trên 4,5% theo chiều   ngang và trên 2% theo chiều dọc.

b). Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây hoặc chỉ số tương đương nội suy tuyến tính cho các định lượng khác:

 

 

CHAPTER 48
PAPER AND PAPERBOARD; ARTICLES OF PAPER PULP, OF PAPER OR OF PAPERBOARD

 

Notes

1. For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, a reference to "paper" includes references to paperboard (irespective of thicknes or weight per m2)

2.  This Chapter does not cover:

(a)  Articles of Chapter 30;

(b)  Stamping foils of heading 32.12;

(c) Perfumed papers or papers impregnated or coated with cosmetics (Chapter 33);

(d) Paper or celulose wading impregnated, coated or covered with soap or detergent (heading 34.01), or with polishes, creams or similar preparations (heading 34.05);

(e)  Sensitised paper or paperboard of headings 37.01 to 37.04;

(f) Paper impregnated with diagnostic or laboratory reagents (heading 38.22);

(g)  Paper‑reinforced stratified sheting of plastics, or one layer of paper or paperboard coated or covered with a layer of plastics, the later constituting more than half the total thicknes, or articles of such materials, other than wal coverings of heading 48.14 (Chapter 39);

(h)  Articles of heading 42.02 (for example, travel gods);

(ij)  Articles of Chapter 46 (manufactures of plaiting material);

(k)  Paper yarn or textile articles of paper yarn (Section XI);

(l)   Articles of Chapter 64 or Chapter 65;

(m) Abrasive paper or paperboard (heading 68.05) or paper‑ or paperboard‑backed mica (heading 68.14) (paper and paperboard coated with mica powder are, however, to be clasified in this Chapter);

(n)  Metal foil backed with paper or paperboard (Section XV);

(o)  Articles of heading 92.09; or

(p)  Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites) or Chapter 96 (for example, butons).

3. Subject to the provisions of Note 7, headings 48.01 to 48.05 include paper and paperboard which have ben subjected to calendering, super‑calendering, glazing or similar finishing, false water‑marking or surface sizing, and also paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres, coloured or marbled throughout the mas by any method. Except where heading 48.03 otherwise requires, these headings do not aply to paper, paperboard, celulose wading or webs of celulose fibres which has ben otherwise procesed.

4. In this Chapter the expresion "newsprint" means uncoated paper of a kind used for the printing of newspapers, of which not les than 65% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces, unsized or very lightly sized, having a surface roughnes Parker Print Surf (1 MPa) on each side exceding 2.5 micrometres (microns), weighing not les than 40 g/ m2 and not more than 65 g/ m2.

5.  For the purposes of heading 48.02, the expresions "paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes" and "non perforated punch-cards and punch tape paper" mean paper and paperboard made mainly from bleached pulp or from pulp obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces and satisfying any of the folowing criteria:

For paper or paperboard weighing not more than 150 g/ m2:

(a)  containing 10% or more of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces, and

1. weighing not more than 80 g/ m2, or

2. coloured throughout the mas; or

(b)  containing more than 8% ash, and

1. weighing not more than 80 g/ m2, or

 2. coloured throughout the mas; or

 (c)  containing more than 3% ash and having a brightnes of 60% or more; or

(d)  containing more than 3% but not more than 8% ash, having a brightnes les than 60%, and a burst index equal to or les than 2.5kPa. m2/g; or

(e)  containing 3% ash or les, having a brightnes of 60% or more and a burst index equal to or les than 2.5kPa. m2/g.

For paper or paperboard weighing more than 150 g/ m2:

(a)  coloured throughout the mas; or

(b)  having a brightnes of 60% or more, and

1.  a caliper of 225 micrometres (microns) or les, or

2. a caliper more than 225 micrometres (microns) but not more than 508 micrometres (microns) and an ash content more than 3%; or

(c) having a brightnes of les than 60%, a caliper of 254 micrometres (microns) or les and an  ash content more than 8%.

 Heading 48.02 does not, however, cover filter paper or paperboard (including tea‑bag paper) or felt paper of paperboard.

6.  In this Chapter "kraft paper and paperboard" means paper and paperboard of which not les than 80% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda proceses.

7.  Except where the terms of the headings otherwise require, paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres answering to a description in two or more of the headings 48.01 to 48.11 are to be clasified under that one of such headings which ocurs last in numerical order in the Nomenclature.

 

8. Headings 48.01 and 48.03 to 48.09 aply only to paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres:

(a)  in strips or rols of a width exceding 36 cm; or

(b)  in rectangular (including square) shets with one side exceding 36 cm and the other side  exceding 15 cm in the unfolded state.

9.  For the purposes of heading 48.14, the expresion "walpaper and similar wal coverings" aplies only to:

(a) Paper in rols, of a width of not les than 45 cm and not more than 160 cm, suitable for wal or ceiling decoration:

(i) Grained, embosed, surface‑coloured, design‑printed or otherwise surface‑decorated (e.g., with a textile flock), whether or not coated or covered with transparent protective plastics;

(i)  With an uneven surface resulting from the incorporation of particles of wod, straw, etc;

(ii)  Coated or covered on the face side with plastics, the layer of plastics being grained, embosed, coloured, design‑printed or otherwise decorated; or

(iv)   Covered on the face side with plaiting material, whether or not bound together in paralel strands or woven;

(b)  Borders and friezes, of paper, treated as above, whether or not in rols, suitable for wal or ceiling decoration;

(c)  Wal coverings of paper made up of several panels, rols or shets, printed so as to make up a scene, design or motif when aplied to a wal.

Products on a base of paper or paperboard, suitable for use both as flor coverings and as wal coverings, are to be clasified in heading 48.15

10. Heading 48.20 does not cover lose shets or cards, cut to size, whether or not printed, embosed or perforated.

11. Heading 48.23 aplies, inter alia, to perforated paper or paperboard cards for Jacquard or similar machines and paper lace.

12. Except for gods of heading 48.14 or 48.21, paper, paperboard, celulose wading and articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not merely incidental to the primary use of the gods, fal in Chapter 49.

Subheading Notes

1. For the purposes of subheadings 4804.11 and 4804.19, "kraftliner" means machine‑finished or machine‑glazed paper and paperboard, of which not les than 80 % by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by the chemical sulphate or soda proceses, in rols, weighing more than 115 g/ m2 and having a minimum Mulen bursting strength as indicated in the folowing table or the linearly interpolated or extrapolated equivalent for any other weight.

 

           Weight             Minimum Mulen bursting strength

            g/ m2                                         Kpa              

                    ------                     --------------------------------

             115                                       393

             125                                       417

             200                                       637

             300                                       824

             400                                       961

2.   For the purposes of subheadings 4804.21 and 4804.29, "sack kraft paper" means machine‑finished paper, of which not les than 80% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda proceses, in rols weighing not les than 60 g/m2 but not more than 115 g/m2 and meting one of the folowing sets of specifications:

(a) Having a Mulen burst index of not les than 3.7kPa. m2/g and a stretch factor of more than 4.5% in the cros direction and of more than 2% in the machine direction.

 (b) Having minima for tear and tensile as indicated in the folowing table or the linearly interpolated equivalent for any other weight:

 

 

Độ bền xé tối thiểu mN

Độ bền kéo tối thiểu kN/m

 

Minimum tear mN                 Minimum tensile kN/m

Định lượng

g/m2

Chiều dọc

Chiều dọc+ chiều ngang

Chiều dọc

Chiều dọc + chiều ngang

 

Weight

g/m2

 

 

Machine

direction

 

Machine

direction plus

cros direction

 

 

Cros

direction

 

Machine

direction plus

cros direction

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

70

80

100

115

700

830

965

1.230

1.425

1.510

1.790

2.070

2.635

3.060

1,9

2,3

2,8

3,7

4,4

6

7,2

8,3

10,6

12,3

 

60

70

80

100

115

700

830

965

1,230

1,425

1,510

1,790

2,070

2,635

3,060

1.9

2.3

2.8

3.7

4.4

6

7.2

8.3

10.6

12.3

 

3. Theo mục đích của phân nhóm 4805.11, "giấy làm lớp sóng sản xuất từ bột giấy bán hoá học" có nghĩa là giấy ở dạng cuộn, có hàm lượng bột giấy gỗ cứng bán hoá học chưa tẩy trắng không nhỏ hơn 65% so với tổng lượng bột giấy và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hoà mẫu 30 phút) lớn hơn 1,8 Niutơn/g/m2 tại điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 230C.

4.      Phân nhóm 4805.12 bao gồm giấy, dạng cuộn, được làm chủ yếu từ bột giấy rơm rạ bán hoá học, định lượng từ 130 g/m2 trở lên, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hoà mẫu 30 phút) trên 1,4 Niutơn/g/m2 tại điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50 %, nhiệt độ 23oC.

5.      Các phân nhóm 4805.24 và 4805.25 bao gồm giấy và cáctông được làm toàn bộ hoặc chủ yếu bằng bột giấy tái chế từ giấy loại và cáctông loại (phế liệu và vụn thừa). Cáctông lớp mặt có thể có mặt trên được nhuộm màu hoặc được làm từ bột giấy không phải là bột giấy tái chế đã tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Các sản phẩm này có chỉ số bục không nhỏ hơn 2 kPa..m2/g.

6. Theo mục đích của phân nhóm 4805.30, "giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit" có nghĩa là loại giấy  được làm bóng trên máy, có hàm lượng bột giấy sun phít trên 40% so với tổng lượng bột giấy, hàm lượng tro không quá 8 % và chỉ số bục không dưới 1,47 kPa.m2/g.

7. Theo mục đích của phân nhóm 4810.22, "giấy tráng nhẹ" là loại giấy được tráng 2 mặt, có định lượng không quá 72 g/m2, khối lượng chất tráng trên mỗi mặt không quá 15 g/m2, trên giấy nền có hàm lượng bột giấy cơ học không nhỏ hơn 50% so với tổng lượng bột giấy.


 

3. For the purposes of subheading 4805.11, "semi‑chemical fluting paper" means paper, in rols, of which not les than 65% by weight of the total fibre content consists of unbleached hardwod fibres obtained by a semi‑chemical pulping proces, and having a CMT 30 (Corugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceding 1.8 newtons/g/m2 at 50% relative humidity, at 230C. 

 

4.  Subheading 4805.12 covers paper, in rols, made mainly of straw pulp obtained by a semi‑chemical proces, weighing 130g/m2 or more, and having a CMT 30 (Corugated Medium Test with 30 minutes of onditioning) crush resistance exceding 1.4 newtons/g/m2 at 50% relative humidity, at 230C.      

5.  Subheading 4805.24 and 4805.25 cover paper and paperboard made wholy or mainly of pulp of recovered (waste and scrap) paper or paperboard. Testliner may also have a surface layer of dyed paper or of paper made of bleached or unbleached non-recovered pulp. These products have a Mulen burst index of not les than 2 kPa. m2/g.

6.  For the purposes of subheading 4805.30, "sulphite wraping paper" means machine‑glazed paper, of which more than 40% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by the chemical sulphite proces, having an ash content not exceding 8% and having a Mulen burst index of not les than 1.47kPa. m2/g.

7.   For the purposes of subheading 4810.22 "light‑weight coated paper" means paper, coated on both sides, of a total weight not exceding 72 g/ m2, with a coating weight not exceding 15 g/m2 per side, on a base of which not les than 50% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by a mechanical proces.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4801

 

 

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

 

4801

 

 

Newsprint, in rols or shets.

 

4801

00

10

- Định lượng không quá 55g/m2

kg

4801

00

10

- Weighing not more than 55 g/ m2

kg

4801

00

90

- Loại khác

kg

4801

00

90

- Other

kg

4802

 

 

Giấy và cactông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công

 

4802

 

 

Uncoated paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes, and non perforated punch-cards and punch tape paper, in rols or rectangular (including square) shets, of any size, other than of heading 48.01 or 48.03; hand‑made paper and paperboard.

 

4802

10

00

- Giấy và cáctông, sản xuất thủ công

kg

4802

10

00

- Hand‑made paper and paperboard

kg

4802

20

00

- Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

kg

4802

20

00

- Paper and paperboard of a kind used as a base for photo‑sensitive, heat‑sensitive or electro‑sensitive paper or paperboard

kg

4802

30

 

- Giấy làm nền sản xuất giấy carbon:

 

4802

30

 

- Carbonising base paper:

 

4802

30

10

- - Định lượng dưới 20g/m2

kg

4802

30

10

- - Weighing les than 20 g/m2

kg

4802

30

90

- - Loại khác

kg

4802

30

90

- - Other

kg

4802

40

00

- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường

kg

4802

40

00

- Walpaper base

kg

 

 

 

- Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

 

 

 

- Other paper and paperboard, not containing fibres obtained by a mechanical proces or chemi-mechanical proces or of which not more than 10% by weight of the total fibre content consists of such fibres:

 

4802

54

 

- - Có định lượng dưới 40g/ m2:

 

4802

54

 

- - Weighing les than 40 g/ m2:

 

4802

54

10

- - - Sử dụng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

kg

4802

54

10

- - - Used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

kg

4802

54

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

kg

4802

54

20

- - - Aluminium base paper

kg

4802

54

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

kg

4802

54

30

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

kg

4802

54

90

- - - Loại khác

kg

4802

54

90

- - - Other

kg

4802

55

 

- - Có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2, dạng cuộn:

 

4802

55

 

- - Weighing 40 g/ m2 or more but not more than 150 g/ m2, in rols:

 

4802

55

10

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

kg

4802

55

10

- - - For printing banknotes; used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

kg

4802

55

20

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

kg

4802

55

20

- - - Fancy paper and paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibres or blend of specks and velum antique finish

kg

4802

55

30

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

kg

4802

55

30

- - - Aluminium base paper

kg

4802

55

40

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

kg

4802

55

40

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

kg

4802

55

90

- - - Loại khác

kg

4802

55

90

- - - Other

kg

4802

56

 

- - Có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2, dạng tờ với một chiều không quá 435m và chiều kia không quá 297 m ở dạng không gấp :

 

4802

56

 

- - Weighing 40 g/ m2 or more but not more than 150 g/ m2 , in shets with one side not exceding 435 m and the other side not exceding 297 m in the unfolded state:

 

4802

56

10

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

kg

4802

56

10

- - - For printing banknotes; used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

kg

4802

56

20

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

kg

4802

56

20

- - - Fancy paper and paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibres or blend of specks and velum antique finish

kg

4802

56

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

kg

4802

56

30

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

kg

4802

56

90

- - - Loại khác

kg

4802

56

90

- - - Other

kg

4802

57

 

- - Loại khác, có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2:

 

4802

57

 

- - Other, weighing 40 g/ m2 or more but not more than 150 g/ m2:

 

4802

57

10

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

kg

4802

57

10

- - - For printing banknotes; used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

kg

4802

57

20

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

kg

4802

57

20

- - - Fancy paper and paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibers or blend of specks and velum antique finish

kg

4802

57

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

kg

4802

57

30

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

kg

4802

57

90

- - - Loại khác

kg

4802

57

90

- - - Other

kg

4802

58

 

- - Có định lượng trên 150g/ m2:

 

4802

58

 

- - Weighing more than 150 g/ m2:

 

4802

58

10

- - - Loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

kg

4802

58

10

- - - Used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

kg

4802

58

20

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

kg

4802

58

20

- - - Fancy paper and paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibers or blend of specks and velum antique finish

kg

4802

58

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

kg

4802

58

30

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

kg

4802

58

90

- - - Loại khác

kg

4802

58

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

 

 

 

- Other paper and paperboard, of which more than 10% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces:

 

4802

61

 

- - Dạng cuộn:

 

4802

61

 

- - In rols:

 

4802

61

10

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

kg

4802

61

10

- - - Aluminium paper base

kg

4802

61

20

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

kg

4802

61

20

- - - For printing banknotes; manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

kg

4802

61

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

kg

4802

61

30

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

kg

4802

61

90

- - - Loại khác

kg

4802

61

90

- - - Other

kg

4802

62

 

- - Dạng tờ với một chiều không quá 435m và chiều kia không quá 297 m, ở dạng không gấp:

 

4802

62

 

- - In shets with one side not exceding 435 m and the other side not exceding 297 m in the unfolded state:

 

4802

62

10

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

kg

4802

62

10

- - - Aluminium paper base

kg

4802

62

20

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

kg

4802

62

20

- - - For printing banknotes; manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

kg

4802

62

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

kg

4802

62

30

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

kg

4802

62

90

- - - Loại khác

kg

4802

62

90

- - - Other

kg

4802

69

 

- - Loại khác:

 

4802

69

 

- - Other:

 

4802

69

10

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

kg

4802

69

10

- - - Aluminium paper base

kg

4802

69

20

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

kg

4802

69

20

- - - For printing banknotes; manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

kg

4802

69

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

kg

4802

69

30

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

kg

4802

69

90

- - - Loại khác

kg

4802

69

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4803

 

 

Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

4803

 

 

Toilet or facial tisue stock, towel or napkin stock and similar paper of a kind used for household or sanitary purposes, celulose wading and webs of celulose fibres, whether or not creped, crinkled, embosed, perforated, surface‑coloured, surfaced ‑ decorated or printed, in rols or shets.

 

4803

00

10

- Tấm lót xenlulo, loại mới chỉ gia công ở mức tạo mầu hoặc tạo vân hoa toàn bộ bề mặt

kg

4803

00

10

- Celulose wading not further worked than being coloured or marbled throughout the mas

kg

4803

00

20

- Giấy lụa

kg

4803

00

20

- Tisue paper

kg

4803

00

90

- Loại khác

kg

4803

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4804

 

 

Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03

 

4804

 

 

Uncoated kraft paper and paperboard, in rols or shets, other than that of heading 48.02 or 48.03.

 

 

 

 

- Cáctông kraft lớp mặt:

 

 

 

 

‑ Kraftliner:

 

4804

11

00

- - Loại chưa tẩy trắng

kg

4804

11

00

- - Unbleached

kg

4804

19

00

- - Loại khác

kg

4804

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Giấy kraft làm bao:

 

 

 

 

‑ Sack kraft paper:

 

4804

21

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

4804

21

 

- - Unbleached:

 

4804

21

10

- - - Làm bao xi măng

kg

4804

21

10

- - - For making cement bags

kg

4804

21

90

- - - Loại khác

kg

4804

21

90

- - - Other

kg

4804

29

 

- - Loại khác:

 

4804

29

 

- - Other:

 

4804

29

10

- - - Giấy bồi (composite paper)

kg

4804

29

10

- - - Composite papers

kg

4804

29

90

- - - Loại khác

kg

4804

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống:

 

 

 

 

‑ Other kraft paper and paperboard weighing 150 g/ m2 or les:

 

4804

31

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

4804

31

 

- - Unbleached:

 

4804

31

10

- - - Giấy kraft cách điện

kg

4804

31

10

- - - Electrical grade insulating Kraft paper

kg

4804

31

20

- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 m dùng để gói que dinamite

kg

4804

31

20

- - - Kraft paper in rols of a width of 209 m for use as wraper in dynamite sticks

kg

4804

31

30

- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán

kg

4804

31

30

- - - Of a wet strength 40 g to 60 g, for plywod adhesive tape

kg

4804

31

90

- - - Loại khác

kg

4804

31

90

- - - Other

kg

4804

39

 

- - Loại khác:

 

4804

39

 

- - Other:

 

4804

39

10

- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán

kg

4804

39

10

- - - Of a wet strength 40 g to 60 g, for plywod adhesive tape

kg

4804

39

90

- - - Loại khác

kg

4804

39

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2:

 

 

 

 

‑ Other kraft paper and paperboard weighing more than 150 g/ m2 but les than 225 g/ m2:

 

4804

41

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

4804

41

 

- - Unbleached:

 

4804

41

10

- - - Giấy kraft cách điện

kg

4804

41

10

- - - Electrical grade insulating kraft paper

kg

4804

41

90

- - - Loại khác

kg

4804

41

90

- - - Other

kg

4804

42

00

- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy

kg

4804

42

00

- - Bleached uniformly throughout the mas and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by a chemical proces

kg

4804

49

00

- - Loại khác

kg

4804

49

00

- - Other

kg

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/ m2 trở lên:

 

 

 

 

‑ Other kraft paper and paperboard weighing 225 g/ m2 or more:

 

4804

51

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

4804

51

 

- - Unbleached:

 

4804

51

10

- - - Giấy kraft cách điện; cáctông ép có định lượng từ 600 g/ m2 trở lên

kg

4804

51

10

- - - Electrical grade insulating Kraft paper; presboard weighing 600 g/ m2 or more

kg

4804

51

20

- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 m dùng để gói que dinamite

kg

4804

51

20

- - - Kraft paper in rols of a width of 209 m for use as wraper in dynamite sticks

kg

4804

51

30

- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán

kg

4804

51

30

- - - Of a wet strength 40 g to 60 g, for plywod adhesive tape

kg

4804

51

90

- - - Loại khác

kg

4804

51

90

- - - Other

kg

4804

52

00

- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy

kg

4804

52

00

- - Bleached uniformly throughout the mas and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by a chemical proces

kg

4804

59

00

- - Loại khác

kg

4804

59

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4805

 

 

Giấy và cáctông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của chương này

 

4805

 

 

Other uncoated paper and paperboard, in rols or shets, not further worked or procesed than as specified in Note 3 to this Chapter.

 

 

 

 

- Giấy làm lớp sóng:

 

 

 

 

- Fluting paper:

 

4805

11

00

- - Sản xuất từ bột giấy bán hóa học

kg

4805

11

00

- - Semi-chemical fluting paper

kg

4805

12

00

- - Sản xuất từ bột giấy rơm rạ

kg

4805

12

00

- - Straw fluting paper

kg

4805

19

00

- - Loại khác

kg

4805

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Cáctông lớp mặt (được làm từ bột giấy tái chế):

 

 

 

 

- Testliner (recycled liner board):

 

4805

24

00

- - Có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống

kg

4805

24

00

- - Weighing 150 g/ m2 or les

kg

4805

25

00

- - Có định lượng trên 150g/ m2

kg

4805

25

00

- - Weighing more than 150 g/ m2

kg

4805

30

 

- Giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit:

 

4805

30

 

- Sulphite wraping paper:

 

4805

30

10

 - - Giấy gói diêm đã in màu

kg

4805

30

10

- - Coloured match wraping paper

kg

4805

30

90

 - - Loại khác

kg

4805

30

90

- - Other

kg

4805

40

00

- Giấy lọc và cáctông lọc

kg

4805

40

00

- Filter paper and paperboard

kg

4805

50

00

- Giấy nỉ và cáctông nỉ

kg

4805

50

00

- Felt paper and paperboard

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

4805

91

 

- - Có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống:

 

4805

91

 

- - Weighing 150 g/ m2 or les:

 

4805

91

10

- - - Giấy dùng để chèn vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0,6%

kg

4805

91

10

- - - Paper used as interleaf material for the packing of flat glas products, with a resin content of not more than 0.6%

kg

4805

91

20

- - - Giấy thấm

kg

4805

91

20

- - - Bloting paper

kg

4805

91

30

- - - Giấy vàng mã

kg

4805

91

30

- - - Jos paper

kg

4805

91

90

- - - Loại khác

kg

4805

91

90

- - - Other

kg

4805

92

00

- - Có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2

kg

4805

92

00

- - Weighing more than 150 g/ m2 but les than 225g/m2

kg

4805

93

00

- - Có định lượng từ 225 g/ m2 trở lên

kg

4805

93

00

- - Weighing 225 g/ m2 or more

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4806

 

 

Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ

 

4806

 

 

Vegetable parchment, greaseprof papers, tracing papers and glasine and other glaz transparent or translucent papers, in rols or shets.

 

4806

10

00

- Giấy giả da gốc thực vật

kg

4806

10

00

- Vegetable parchment

kg

4806

20

00

- Giấy chống thấm dầu

kg

4806

20

00

- Greaseprof papers

kg

4806

30

00

- Giấy can

kg

4806

30

00

- Tracing papers

kg

4806

40

00

- Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác

kg

4806

40

00

- Glasine and other glazed transparent or translucent papers

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4807

00

00

Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với nhau, ở dạng cuộn hoặc tờ

kg

4807

00

00

Composite paper or paperboard (made by sticking flat layers of paper or paperboar together with an adhesive), not surface‑coated or impregnated, whether or not internaly reinforced, in rols or shets.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4808

 

 

Giấy và cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03

 

4808

 

 

Paper or paperboard, corugated (with or without glued flat surface shets), creped, crinkled, embosed or perforated, in rols or shets, other than paper of the kind described in heading 48.03.

 

4808

10

00

- Giấy và cáctông sóng, đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa

kg

4808

10

00

- Corugated paper and paperboard, whether or not perforated

kg

4808

20

00

- Giấy kraft làm bao bì, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa

kg

4808

20

00

- Sack kraft paper, creped or crinkled, whether or not embosed or perforated

kg

4808

30

00

- Giấy kraft khác, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa

kg

4808

30

00

- Other kraft paper, creped or crinkled, whether or not embosed or perforated

kg

4808

90

 

- Loại khác:

 

4808

90

 

- Other:

 

4808

90

10

- - Giấy dập nổi kể cả giấy trang trí dùng để sản xuất giấy viết, giấy in, giấy lót hoặc giấy bọc ngoài

kg

4808

90

10

- - Embosed paper including fancy paper used for the manufacture of writing, printing, lining or covering paper

kg

4808

90

90

- - Loại khác

kg

4808

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4809

 

 

Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in ofset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ

 

4809

 

 

Carbon paper, self‑copy paper and other copying or transfer papers (including coated or impregnated paper for duplicating stencils or ofset plates), whether or not printed, in rols or shets.

 

4809

10

 

- Giấy than và giấy copy tương tự :

 

4809

10

 

- Carbon or similar copying papers:

 

4809

10

10

- - Giấy than

kg

4809

10

10

- - Carbon paper

kg

4809

10

90

- - Loại khác

kg

4809

10

90

- - Other

kg

4809

20

00

- Giấy tự nhân bản

kg

4809

20

00

- Self‑copy paper

kg

4809

90

00

- Loại khác

kg

4809

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4810

 

 

Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào

 

4810

 

 

Paper and paperboard, coated on one or both sides with kaolin (China clay) or other inorganic substances, with or without a binder, and with no other coating, whether or not surface‑coloured, surface‑decorated or printed, in rols or rectangular (including square) shets, of any size.

 

 

 

 

- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc loại có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

 

 

 

‑ Paper and paperboard of a kind used for writing, printing or other graphic purposes, not containing fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces or of which not ore than 10% by weight of the total fibre content consists of such fibres:

 

4810

13

 

- - Dạng cuộn:

 

4810

13

 

- - In rols:

 

4810

13

10

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

kg

4810

13

10

- - - Aluminium paper base

kg

4810

13

20

- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)

kg

4810

13

20

- - - Art paper

kg

4810

13

30

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

kg

4810

13

30

- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard

kg

4810

13

90

- - - Loại khác

kg

4810

13

90

- - - Other

kg

4810

14

 

- - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 m và cạnh kia không quá 297 m ở dạng không gấp:

 

4810

14

 

- - In shets with one side not exceding 435 m and the other side not exceding 297 m in the unfolded state:

 

4810

14

10

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

kg

4810

14

10

- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard

kg

4810

14

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

kg

4810

14

20

- - - Aluminium paper base

kg

4810

14

30

- - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy

kg

4810

14

30

- - - Paper intended for printing securities, coupons, cheques or similar articles, except bank notes

kg

4810

14

40

- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)

kg

4810

14

40

- - - Art paper

kg

4810

14

90

- - - Loại khác

kg

4810

14

90

- - - Other

kg

4810

19

 

- - Loại khác:

 

4810

19

 

- - Other:

 

4810

19

10

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

kg

4810

19

10

- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard

kg

4810

19

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

kg

4810

19

20

- - - Aluminium paper base

kg

4810

19

30

- - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy

kg

4810

19

30

- - - Paper intended for printing securities, coupons, cheques and similar articles, except bank notes

kg

4810

19

40

- - - Giấy và cáctông được sử dụng cho công nghệ in phun

kg

4810

19

40

- - - Coated paper and paperboard used for inkjet printing

kg

4810

19

90

- - - Loại khác

kg

4810

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

 

 

 

- Paper and paperboard of a kind used for writing, printing or other graphic purposes, of which more than 10% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces:

 

4810

22

 

- - Giấy tráng nhẹ:

 

4810

22

 

- - Light‑weight coated paper:

 

4810

22

10

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

kg

4810

22

10

- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard

kg

4810

22

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

kg

4810

22

20

- - - Aluminium paper base

kg

4810

22

90

- - - Loại khác

kg

4810

22

90

- - - Other

kg

4810

29

 

- - Loại khác:

 

4810

29

 

- - Other:

 

4810

29

10

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

kg

4810

29

10

- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard

kg

4810

29

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

kg

4810

29

20

- - - Aluminium paper base

kg

4810

29

30

- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)

kg

4810

29

30

- - - Art paper

kg

4810

29

90

- - - Loại khác

kg

4810

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:

 

 

 

 

‑ Kraft paper and paperboard, other than that of a kind used for writing, printing or other graphic purposes:

 

4810

31

 

- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống:

 

4810

31

 

- - Bleached uniformly throughout the mas and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by a chemical proces, and weighing 150 g/ m2 or les:

 

4810

31

10

- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng máy tính

kg

4810

31

10

- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper

kg

4810

31

90

- - - Loại khác

kg

4810

31

90

- - - Other

kg

4810

32

 

- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng trên 150g/ m2:

 

4810

32

 

- - Bleached uniformly throughout the mas and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by a chemical proces, and weighing more than 150 g/ m2:

 

4810

32

10

- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

kg

4810

32

10

- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for used in manufacture of computer cards or paper

kg

4810

32

90

- - - Loại khác

kg

4810

32

90

- - - Other

kg

4810

39

 

- - Loại khác:

 

4810

39

 

- - Other:

 

4810

39

10

- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

kg

4810

39

10

- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper

kg

4810

39

90

- - - Loại khác

kg

4810

39

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Giấy và cáctông khác:

 

 

 

 

‑ Other paper and paperboard:

 

4810

92

 

- - Giấy nhiều lớp:

 

4810

92

 

- - Multi‑ply:

 

4810

92

10

- - Cáctông có mặt dưới màu xám

kg

4810

92

10

- - - Grey backboard

kg

4810

92

20

- - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

kg

4810

92

20

- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper

kg

4810

92

90

- - Loại khác

kg

4810

92

90

- - - Other

kg

4810

99

 

- - Loại khác:

 

4810

99

 

- - Other:

 

4810

99

10

- - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

kg

4810

99

10

- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper

kg

4810

99

90

- - Loại khác

kg

4810

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4811

 

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10

 

4811

 

 

Paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres, coated, impregnated, covered, surface‑coloured, surface‑decorated or printed, in rols or rectangular (including square) shets, of any size, other than gods of the kind described in heading 48.03, 48.09 or 48.10.

 

4811

10

00

- Giấy và cáctông đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc asphalt

kg

4811

10

00

- Tared, bituminised or asphalted paper and paperboard:

kg

 

 

 

- Giấy và cáctông dính hoặc đã quét lớp keo dính:

 

 

 

 

‑ Gumed or adhesive paper and paperboard

 

4811

41

00

- - Loại tự dính

kg

4811

41

00

- - Self‑adhesive

kg

4811

49

00

- - Loại khác

kg

4811

49

00

- - Other

kg

 

 

 

- Giấy và cáctông đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):

 

 

 

 

‑ Paper and paperboard, coated, impregnated or covered with plastics (excluding adhesives):

 

4811

51

00

- - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/ m2

kg

4811

51

00

- - Bleached, weighing more than 150 g/ m2

kg

4811

59

00

- - Loại khác

kg

4811

59

00

- - Other

kg

4811

60

00

- Giấy và cáctông đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol

kg

4811

60

00

- Paper and paperboard, coated, impregnated or covered with wax, parafin wax, stearin, oil or glycerol

kg

4811

90

 

- Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác:

 

4811

90

 

- Other paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres:

 

4811

90

10

- - Giấy và cáctông, đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng loại giấy hoặc cáctông này được dùng để đựng sữa

kg

4811

90

10

- - Paper and paperboard, coated or covered with aluminium foils on the iner side and bearing marks or words which indicate that they are used for containing milk

kg

4811

90

20

- - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

kg

4811

90

20

- - Aluminium paper base

kg

4811

90

90

- - Loại khác

kg

4811

90

90

- - Other

kg

4812

00

00

Khuôn, tấm lọc, bằng bột giấy

kg

4812

00

00

Filter blocks, slabs and plates, of paper pulp.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4813

 

 

Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống

 

4813

 

 

Cigarete paper, whether or not cut to size or in the form of boklets or tubes.

 

4813

10

00

- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống

kg

4813

10

00

- In the form of boklets or tubes

kg

4813

20

00

- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm

kg

4813

20

00

- In rols of a width not exceding 5cm

kg

4813

90

00

- Loại khác

kg

4813

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4814

 

 

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

 

4814

 

 

Walpaper and similar wal coverings; window transparencies of paper.

 

4814

10

00

- Giấy giả vân gỗ

kg

4814

10

00

- "Ingrain" paper

kg

4814

20

00

- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác

kg

4814

20

00

- Walpaper and similar wal coverings, consisting of paper coated or covered, on the face side, with a grained, embosed, coloured, design‑printed or otherwise decorated layer of plastics

kg

4814

30

00

- Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi

kg

4814

30

00

- Walpaper and similar wal coverings, consisting of paper covered, on the face side, with plaiting material, whether or not bound together in paralel strands or woven

kg

4814

90

 

- Loại khác:

 

4814

90

 

- Other:

 

4814

90

10

- - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt, in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ

kg

4814

90

10

- - Walpaper and similar wal coverings, consisting of grained, embosed, surface- coloured, design-printed, or otherwise surface-decorated paper, coated or covered with transparent protective plastics

kg

4814

90

90

- - Loại khác

kg

4814

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4815

00

00

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

kg

4815

00

00

Flor coverings on a base of paper or of paperboard, whether or not cut to size.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4816

 

 

Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in ofset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp

 

4816

 

 

Carbon paper, self‑copy paper and other copying or transfer papers (other than those of heading 48.09), duplicator stencils and ofset plates, of paper, whether or not put up in boxes.

 

4816

10

00

- Giấy than và các loại giấy copy tương tự

kg

4816

10

00

- Carbon or similar copying papers

kg

4816

20

00

- Giấy tự copy (giấy tự nhân bản)

kg

4816

20

00

- Self‑copy paper

kg

4816

30

00

- Giấy stencil nhân bản (giấy nến)

kg

4816

30

00

- Duplicator stencils

kg

4816

90

 

- Loại khác:

 

4816

90

 

- Other:

 

4816

90

10

- - Giấy truyền nhiệt

kg

4816

90

10

- - Heat transfer paper

kg

4816

90

20

- - Tấm in ofset bằng giấy

kg

4816

90

20

- - Ofset plates of paper

kg

4816

90

90

- - Loại khác

kg

4816

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4817

 

 

Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm

 

4817

 

 

Envelopes, leter cards, plain postcards and corespondence cards, of paper or paperboard; boxes, pouches, walets and writing compendiums, of paper or paperboard, containing an asortment of paper stationery.

 

4817

10

00

- Phong bì

kg

4817

10

00

- Envelopes

kg

4817

20

00

- Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp

kg

4817

20

00

- Leter cards, plain postcards and corespondence cards

kg

4817

30

00

- Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn bằng giấy hoặc cáctông đựng các văn phòng phẩm bằng giấy

kg

4817

30

00

- Boxes, pouches, walets and writing compendiums, of paper or paperboard, containing an asortment of paper stationery

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4818

 

 

Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenluylô hoặc súc xơ sợi xenlulo

 

4818

 

 

Toilet paper and similar paper, celulose wading or webs of celulose fibres, of a kind used for household or sanitary purposes, in rols of a width not exceding 16 cm, or cut to size or shape; handkerchiefs, cleansing tisues, towels, tablecloths, servietes, napkins for babies, tampons, bed shets and similar household, sanitary or hospital articles, articles of aparel and clothing acesories, of paper pulp, paper, celulose wading or webs of celulose fibres.

 

4818

10

00

- Giấy vệ sinh

kg

4818

10

00

- Toilet paper

kg

4818

20

00

- Khăn tay, giấy lụa lau tay, lau mặt và khăn mặt

kg

4818

20

00

- Handkerchiefs, cleansing or facial tisues and towels

kg

4818

30

00

- Khăn trải bàn và khăn ăn

kg

4818

30

00

- Tablecloths and servietes

kg

4818

40

 

- Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự:

 

4818

40

 

- Sanitary towels and tampons, napkins and napkin liners for babies and similar sanitary articles:

 

4818

40

10

- - Khăn, tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự

kg

4818

40

10

- - Napkins and napkin liners for babies and similar sanitary articles

kg

4818

40

20

- - Khăn vệ sinh, băng vệ sinh và các vật phẩm tương tự

kg

4818

40

20

- - Sanitary towels, tampons and similar articles

kg

4818

50

 

- Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc:

 

4818

50

 

- Articles of aparel and clothing acesories:

 

4818

50

10

- - Khẩu trang phẫu thuật

kg

4818

50

10

- - Surgical face masks

kg

4818

50

90

- - Loại khác

kg

4818

50

90

- - Other

kg

4818

90

00

- Loại khác

kg

4818

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4819

 

 

Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự

 

4819

 

 

Cartons, boxes, cases, bags and other packing containers, of paper, paperboard, celulose wading or webs of celulose fibres; box files, leter trays, and similar articles, of paper or paperboard, of a kind used in ofices, shops or the like.

 

4819

10

00

- Thùng, hộp và va li, bằng giấy hoặc cáctông sóng

kg

4819

10

00

- Cartons, boxes and cases, of corugated paper or paperboard

kg

4819

20

 

- Thùng, hộp và va li, bằng giấy, cáctông không sóng:

 

4819

20

 

- Folding cartons, boxes and cases, of non‑corugated paper or paperboard:

 

4819

20

10

- - Hộp

kg

4819

20

10

- - Boxes

kg

4819

20

90

- - Loại khác

kg

4819

20

90

- - Other

kg

4819

30

00

- Bao và túi xách có đáy rộng 40 cm trở lên

kg

4819

30

00

- Sacks and bags having a base of a width of 40 cm or more

kg

4819

40

00

- Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài)

kg

4819

40

00

- Other sacks and bags, including cones

kg

4819

50

00

- Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi chép

kg

4819

50

00

- Other packing containers, including record sleves

kg

4819

60

00

- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự

kg

4819

60

00

- Box files, leter trays, storage boxes and similar articles, of a kind used in ofices, shops or the like

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4820

 

 

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông

 

4820

 

 

Registers, acount boks, note boks, order boks, receipt boks, leter pads, memorandum pads, diaries and similar articles, exercise boks, bloting‑pads, binders (lose‑leaf or other), folders, file covers, manifold busines forms, interleaved carbon sets and other articles of stationery, of paper or paperboard; albums for samples or for colections and bok covers, of paper or paperboard.

 

4820

10

00

- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự

kg

4820

10

00

- Registers, acount boks, note boks, order boks, receipt boks, leter pads, memorandum pads, diaries and similar articles

kg

4820

20

00

- Vở bài tập

kg

4820

20

00

- Exercise boks

kg

4820

30

00

- Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ

kg

4820

30

00

- Binders (other than bok covers), folders and file covers

kg

4820

40

00

- Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót

kg

4820

40

00

- Manifold busines forms and interleaved carbon sets

kg

4820

50

00

- Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác

kg

4820

50

00

- Albums for samples or for colections

kg

4820

90

00

- Loại khác

kg

4820

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4821

 

 

Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in

 

4821

 

 

Paper or paperboard labels of al kinds, whether or not printed.

 

4821

10

 

- Loại đã in:

 

4821

10

 

- Printed:

 

4821

10

10

- - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người

kg

4821

10

10

- - Labels that form part of packing for jewelery or for smal objects of personal adornment or for articles of personal use normaly caried in the pocket, in the handbag or on the person

kg

4821

10

90

- - Loại khác

kg

4821

10

90

- - Other

kg

4821

90

 

- Loại khác:

 

4821

90

 

- Other:

 

4821

90

10

- - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người

kg

4821

90

10

- - Labels that form part of packing for jewelery or for smal objects of personal adornment or for articles of personal use normaly caried in the pocket, in the handbag or on the person

kg

4821

90

90

- - Loại khác

kg

4821

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4822

 

 

ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa hoặc làm cứng)

 

4822

 

 

Bobins, spols, cops and similar suports of paper pulp, paper or paperboard (whether or not perforated or hardened).

 

4822

10

00

- Loại dùng để cuốn sợi dệt

kg

4822

10

00

- Of a kind used for winding textile yarn

kg

4822

90

00

- Loại khác

kg

4822

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4823

 

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo

 

4823

 

 

Other paper, paperboard, celulose wading and webs or celulose fibres, cut to size or shape; other articles of paper pulp, paper, paperboard, celulose wading or webs of celulose fibres. 

 

 

 

 

- Giấy dính hoặc giấy đã quét keo dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:

 

 

 

 

- Gumed or adhesive paper, in strips or rols:

 

4823

12

 

- - Tự dính:

 

4823

12

 

- - Self‑adhesive:

 

4823

12

10

- - - Loại thử độ tiệt trùng có nhựa dính (băng, dải hấp)

kg

4823

12

10

- - - Gumed sterilisation indicators (autoclave tapes)

kg

4823

12

90

- - - Loại khác

kg

4823

12

90

- - - Other

kg

4823

19

00

- - Loại khác

kg

4823

19

00

- - Other

kg

4823

20

 

- Giấy và cáctông lọc:

 

4823

20

 

- Filter paper and paperboard:

 

4823

20

10

- - Giấy lọc định lượng dưới 150g/ m2

kg

4823

20

10

- - Filter paper weighing les than 150 g/ m2

kg

4823

20

90

- - Loại khác

kg

4823

20

90

- - Other

kg

4823

40

 

- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi:

 

4823

40

 

- Rols, shets and dials, printed for self‑recording aparatus:

 

 

 

 

- - Loại dùng cho thiết bị cơ điện:

 

 

 

 

- - For electro-medical aparatus:

 

4823

40

11

- - - Giấy ghi điện tâm đồ

kg

4823

40

11

- - - Cardiograph recording paper

kg

4823

40

19

- - - Loại khác

kg

4823

40

19

- - - Other

kg

4823

40

90

- - Loại khác

kg

4823

40

90

- - Other

kg

4823

60

00

- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông

kg

4823

60

00

- Trays, dishes, plates, cups and the like, of paper or paperboard

kg

4823

70

 

- Các sản phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén:

 

4823

70

 

- Moulded or presed articles of paper pulp:

 

4823

70

10

- - Miếng đệm, vòng đệm bằng giấy

kg

4823

70

10

- - Gaskets and washers

kg

4823

70

90

- - Loại khác

kg

4823

70

90

- - Other

kg

4823

90

 

- Loại khác:

 

4823

90

 

- Other:

 

4823

90

10

- - Giấy vàng mã

kg

4823

90

10

- - Jos paper

kg

4823

90

20

- - Giấy thử độ tiệt trùng, chưa quét chất dính; khung kén tằm

kg

4823

90

20

- - Sterilization indicators, not gumed; coconing frames for silk-worms

kg

 

 

 

- - Thẻ dùng cho thiết bị văn phòng:

 

 

 

 

- - Cards for ofice machines:

 

4823

90

31

- - - Thẻ chưa đục lỗ dùng cho máy dập lỗ thẻ văn phòng, ở dạng dải hoặc không

kg

4823

90

31

- - - Unpunched cards for ofice punched card machines, whether or not in strips

kg

4823

90

39

- - - Loại khác

kg

4823

90

39

- - - Other

kg

4823

90

40

- - Giấy ở dạng dải hoặc cuộn dùng cho máy điện báo và máy điện báo ghi chữ

kg

4823

90

40

- - Telegraph or teleprinter paper in strips or rols

kg

4823

90

50

- - Thẻ trình bày cho đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người

kg

4823

90

50

- - Display cards for jewelery or for smal objects of personal adornment or for articles of personal use normaly caried in the pocket, in the handbag or on the person

kg

4823

90

60

- - Cáctông làm cốc (ví dụ cáctông đã tráng polyethylen dùng để làm đáy của cốc giấy), ở dạng ống có chiều rộng dưới 10 cm; cáctông đã tráng polyethylene cất khuôn để làm cốc giấy; giấy và cáctông đã tráng phủ sử dụng cho công nghệ in phun

kg

4823

90

60

- - Cup stock board;(i.e polyethylene coated paperboard used for the manufacture of paper cup botoms), in rels of a width of les than 10 cm; die-cut polyethylene (PE) coated paperboard for paper-cup making; coated paper and paperboard used for inkjet printing

kg

4823

90

70

- - Giấy cuốn sẵn thành ống để sản xuất pháo hoa

kg

4823

90

70

- - Paper tube set for the manufacture of fireworks

kg

4823

90

80

- - Giấy dùng làm vật liệu phân cách các bản của ắc quy

kg

4823

90

80

- - Paper used as interleaf material for separating in-proces batery plates

kg

 

 

 

- - Loại khác:

kg

 

 

 

- - Other:

kg

4823

90

91

- - - Giấy nền cho giấy cuốn đầu lọc thuốc lá dùng cho sản xuất thuốc lá điếu

kg

4823

90

91

- - - Base paper of printed cork tiping for cigaretes industry

kg

4823

90

92

- - - Giấy silicôn

kg

4823

90

92

- - - Silicone paper

kg

4823

90

93

- - - Thẻ Jacquard đã đục lỗ

kg

4823

90

93

- - - Punched jacquard cards

kg

4823

90

94

- - - Quạt tay và màn che kéo tay làm bằng giấy, có khung, gọng làm bằng mọi chất liệu, khung được nhập khẩu riêng

kg

4823

90

94

- - - Fans and handscrens, with paper mounts or leaves and frames of any materials, and separately imported mounts

kg

4823

90

95

- - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ở dạng dải, cuộn hoặc tờ

kg

4823

90

95

- - - Other, cut to size or shape, in strips, rols or shets

kg

4823

90

96

- - - Tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã nhuộm màu hoặc làm vân hoa khắp bề mặt

kg

4823

90

96

- - - Celulose wading and webs of celulose fibre, coloured or marbled throughout the mask

kg

4823

90

97

- - - Các vật phẩm bằng giấy dùng trong trồng trọt

kg

4823

90

97

- - - Articles of planting

kg

4823

90

98

- - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ở dạng dải, cuộn hoặc tờ

kg

4823

90

98

- - - Other, cut to size or shape, other than in strips, rols or shets

kg

4823

90

99

- - - Loại khác

kg

4823

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 49
SÁCH, BÁO, TRANH ẢNH VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA CÔNG NGHIỆP IN; CÁC LOẠI BẢN THẢO VIẾT BẰNG TAY, ĐÁNH MÁY VÀ SƠ ĐỒ

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm:

(a). Phim ảnh âm bản, dương bản (Chương 37);

(b). Bản đồ, sơ đồ, quả địa cầu, dạng nổi, đã hoặc chưa in (nhóm 90.23);

(c). Bộ bài để chơi hoặc hàng hoá khác thuộc Chương 95; hoặc

(d). Bản khắc, bản in, bản in đá gốc (nhóm 97.02), tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước, phong bì ngày phát hành đầu tiên, ấn phẩm bưu chính, hoặc những loại hàng hoá tương tự thuộc nhóm 97.04, đồ cổ có tuổi trên 100 năm hoặc các loại hàng hoá thuộc Chương 97.

2. Theo mục đích của Chương 49, khái niệm "đã in" cũng có nghĩa là đã được tái bản bằng máy nhân bản, được tạo ra nhờ một máy xử lý dữ liệu tự động, được rập nổi, được chụp lại, được photocopy, được copy nhiệt hoặc được đánh máy.

3. Các loại báo, tạp chí chuyên ngành, các xuất bản phẩm định kỳ được đóng thành tập có từ 2 số trở lên trong một bìa, khác với các loại báo, tạp chí chuyên ngành, xuất bản phẩm định kỳ thông thường, thì phải được xếp vào nhóm 49.01, có hoặc không chứa tư liệu quảng cáo.

4. Nhóm 49.01 cũng bao gồm:

(a). Bộ sưu tập các tái bản, ví dụ như của các tác phẩm nghệ thuật hoặc tranh vẽ, có kèm theo phần lời đề mục, chủ đề, với cách đánh số trang phù hợp để đóng gói thành một hoặc nhiều tập;

(b). Tập tranh ảnh minh họa và phụ lục cho một cuốn sách; và

(c). Các phần đã in của sách hoặc sách nhỏ, ở dạng đã xếp thành tập hoặc tờ rời hoặc đã có ký hiệu trang để đóng gói thành bộ hoàn chỉnh hoặc từng phần của tác phẩm hoàn chỉnh và dự định sắp xếp để đóng .

Tuy nhiên, các loại tranh ảnh minh họa không kèm theo lời đề mục, hoặc ở dạng tập có số trang hoặc ở dạng tờ rời, thì được xếp vào nhóm 49.11.

5. Theo chú giải 3 của Chương này, nhóm 49.01 không bao gồm các xuất bản phẩm chỉ dành riêng cho việc quảng cáo (ví dụ: các loại sách gấp, sách chuyên đề (pamphlet), sách mỏng, tờ rời, catalogue quảng cáo thương mại, niên giám do các tổ chức thương mại, cơ quan tuyên truyền du lịch xuất bản). Các ấn phẩm này được xếp trong nhóm 49.11.

6. Theo mục đích của nhóm 49.03, "sách tranh ảnh cho trẻ em" có nghĩa là loại sách dành cho trẻ em trong đó chủ yếu là tranh ảnh và lời chỉ là phụ.

 

 
CHAPTER 49
PRINTED BOKS, NEWSPAPERS, PICTURES AND OTHER PRODUCTS OF THE PRINTING INDUSTRY; MANUSCRIPTS, TYPESCRIPTS AND PLANS

Notes

1.  This Chapter does not cover:

 (a)  Photographic negatives or positives on transparent bases (Chapter 37);

 (b)  Maps, plans or globes, in relief, whether or not printed (heading 90.23)

 (c)  Playing cards or other gods of Chapter 95; or

 (d)  Original engravings, prints or lithographs (heading 97.02), postage or revenue stamps, stamp‑postmarks, first‑day covers, postal stationery or the like of heading 97.04, antiques of an age exceding one hundred years or other articles of Chapter 97.

2.  For the purposes of Chapter 49, the term "printed" also means reproduced by means of a duplicating machine, produced under the control of an automatic data procesing machine, embosed, photographed, photocopied, thermocopied or typewriten.

3. Newspapers, journals and periodicals which are bound otherwise than in paper, and sets of newspapers, journals or periodicals comprising more than one number under a single cover are to be clasified in heading 49.01, whether or not containing advertising material.

4.  Heading 49.01 also covers:

 (a)  A colection of printed reproductions of, for example, works of art or drawings, with a relative text, put up with numbered pages in a form suitable for binding into one or more volumes;

(b)  A pictorial suplement acompanying, and subsidiary to, a bound volume; and

(c) Printed parts of boks or boklets, in the form of asembled or separate shets or signatures, constituting the whole or a part of a complete work and designed for binding.

However, printed pictures or ilustrations not bearing a text, whether in the form of signatures or separate shets, fal in heading 49.11.

5. Subject to Note 3 to this Chapter, heading 49.01 does not cover publications which are esentialy devoted to advertising (for example, brochures, pamphlets, leaflets, trade catalogues, year boks published by trade asociations, tourist propaganda).  Such publications are to be clasified in heading 49.11.

6.  For the purposes of heading 49.03, the expresion "children's picture boks" means boks for children in which the pictures form the principal interest and the text is subsidiary.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4901

 

 

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

 

4901

 

 

Printed boks, brochures, leaflets and similar printed mater, whether or not in single shets.

 

4901

10

 

- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp:

 

4901

10

 

- In single shets, whether or not folded :

 

 

 

 

- - Dùng cho giáo dục:

 

 

 

 

- - For education:

 

4901

10

11

 - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

kg

4901

10

11

- - - Wholy or esentialy in the oficial language of the importing country

kg

4901

10

19

- - - Loại khác

kg

4901

10

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

4901

10

21

- - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

kg

4901

10

21

- - - Wholy or esentialy in the oficial language of the importing country

kg

4901

10

29

- - - Loại khác

kg

4901

10

29

- - - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4901

91

 

- - Từ điển, bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng:

 

4901

91

 

- - Dictionaries and encyclopaedias, and serial instalments thereof:

 

4901

91

10

- - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

cuốn

4901

91

10

- - - Wholy or esentialy in the oficial language of the importing country

unit

4901

91

90

- - - Loại khác

cuốn

4901

91

90

- - - Other

unit

4901

99

 

- - Loại khác:

 

4901

99

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá và xã hội, kể cả sách thiếu nhi, pháp luật và kinh tế

 

 

 

 

- - - Educational, technical, scientific, historical or cultural boks, including children or legal boks and economic boks:

 

4901

99

11

- - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

cuốn

4901

99

11

- - - - Wholy or esentialy in the oficial language of the importing country

unit

4901

99

19

- - - - Loại khác

cuốn

4901

99

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

4901

99

91

 - - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

cuốn

4901

99

91

- - - - Wholy or esentialy in the oficial language of the importing country

unit

4901

99

99

- - - - Loại khác

cuốn

4901

99

99

- - - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4902

 

 

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

 

4902

 

 

Newspapers, journals and periodicals, whether or not ilustrated or containing advertising material.

 

4902

10

00

- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần

cuốn

4902

10

00

- Apearing at least four times a wek

unit

4902

90

 

- Loại khác:

 

4902

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Phát hành hàng tuần:

 

 

 

 

- - Apearing wekly:

 

4902

90

11

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

cuốn

4902

90

11

- - - Scientific, technical or economic

unit

4902

90

19

- - - Loại khác

cuốn

4902

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Phát hành 2 tuần một lần:

 

 

 

 

- - Apearing fortnightly:

 

4902

90

21

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

cuốn

4902

90

21

- - - Scientific, technical or economic

unit

4902

90

29

- - - Loại khác

cuốn

4902

90

29

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

4902

90

91

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

cuốn

4902

90

91

- - - Scientific, technical or economic

unit

4902

90

99

- - - Loại khác

cuốn

4902

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4903

00

00

Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em

cuốn

4903

00

00

Children's picture, drawing or colouring boks.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4904

00

00

Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh

cuốn

4904

00

00

Music, printed or in manuscript, whether or not bound or ilustrated.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4905

 

 

Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in

 

4905

 

 

Maps and hydrographic and similar charts of al kinds, including atlases, wal maps and topographical plans and globes, printed.

 

4905

10

00

- Quả địa cầu

quả

4905

10

00

- Globes

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4905

91

00

- - Dạng quyển

cuốn

4905

91

00

- - In bok form

unit

4905

99

00

- - Loại khác

cuốn

4905

99

00

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4906

 

 

Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên

 

4906

 

 

Plans and drawings for architectural, enginering, industrial, comercial, topographical or similar purposes, being originals drawn by hand; hand‑ writen texts; photographic reproductions on sensitised paper and carbon copies of the foregoing.

 

4906

00

10

- Các loại sơ đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại hoặc các bản sao sơ đồ và bản vẽ bằng giấy than

kg

4906

00

10

- Plans and drawings, including photographic reproduction or carbon copies of plans and drawings

kg

4906

00

90

- Loại khác

kg

4906

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4907

 

 

Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự

 

4907

 

 

Unused postage, revenue or similar stamps of curent or new isue in the country in which they have, or wil have, a recognised face value; stamp‑impresed paper; banknotes; cheque forms; stock, share or bond certificates and similar documents of title.

 

4907

00

10

- Giấy bạc (tiền giấy) được đấu thầu hợp pháp

kg

4907

00

10

- Banknotes, being legal tender

kg

4907

00

20

- Tem thư chưa dùng

kg

4907

00

20

- Unused postage stamps

kg

4907

00

30

- Tem thuế hoặc các loại tem tương tự

kg

4907

00

30

- Revenue or similar stamps

kg

4907

00

40

- Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự ; mẫu séc

kg

4907

00

40

- Stock, share or bond certificates and similar documents of title; cheque forms

kg

4907

00

90

- Loại khác

kg

4907

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4908

 

 

Đề can các loại (decalconamias)

 

4908

 

 

Transfers (decalcomanias).

 

4908

10

00

- Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh

kg

4908

10

00

- Transfers (decalcomanias), vitrifiable

kg

4908

90

00

- Loại khác

kg

4908

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4909

00

00

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí

kg

4909

00

00

Printed or ilustrated postcards; printed cards bearing personal gretings, mesages or anouncements, whether or not ilustrated, with or without envelopes or trimings.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4910

00

00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

cuốn

4910

00

00

Calendars of any kind, printed, including calendar blocks.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4911

 

 

Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

 

4911

 

 

Other printed mater, including printed pictures and photographs.

 

4911

10

00

- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalogue thương mại và các ấn phẩm tương tự

kg

4911

10

00

- Trade advertising material, comercial catalogues and the like

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4911

91

 

- - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại:

 

4911

91

 

- - Pictures, designs and photographs:

 

4911

91

10

- - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấn phẩm tương tự

kg

4911

91

10

- - - Anatomical or botanical instruction charts and diagrams and the like

kg

4911

91

20

- - - Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn; tranh, bản thiết kế và ảnh chụp để gắn vào sách, ấn phẩm quảng cáo hoặc catalogue thương mại

kg

4911

91

20

- - - Other wal pictures and diagrams for instructional purposes; pictures, designs and photographs for incorporation into boks, advertising circulars or comercial catalogues

kg

4911

91

90

- - - Loại khác

kg

4911

91

90

- - - Other

kg

4911

99

 

- - Loại khác:

 

4911

99

 

- - Other:

 

4911

99

10

- - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người

kg

4911

99

10

- - - Printed cards for jewelery or for smal objects of personal adornment or for articles of personal use normaly caried in the pocket, in the handbag or on the person

kg

4911

99

20

- - - Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ

kg

4911

99

20

- - - Printed stickers for explosives

kg

4911

99

90

- - - Loại khác

kg

4911

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN XI
NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ SẢN PHẨM DỆT

Chú giải

1. Phần này không bao gồm:

(a). Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.03);

(b). Tóc hoặc các sản phẩm bằng tóc (nhóm 05.01, 67.03, 67.04), trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);

(c). Xơ nhung tách từ hạt bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc chương 14;

(d). Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng, hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;

(e). Các sản phẩm của nhóm 30.05 hoặc 30.06 (ví dụ: mền xơ, gạc, băng và các sản phẩm tương tự dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa, thú y, vật liệu chỉ khâu vô trùng dùng trong phẫu thuật); chỉ tơ nha khoa, đóng gói riêng để bán lẻ của nhóm 33.06;

(f). Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy (nhóm 37.01 đến 37.04);

(g). Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1m hoặc sợi dạng dải hoặc các dạng tương tự (ví dụ: rơm nhân tạo) có chiều rộng trên 5m, bằng plastic (Chương 39) hoặc các loại dây tết bện, vải hoặc sản phẩm dạng song mây tre đan, liễu gai bằng sợi monofilament hoặc sợi dạng dải tương tự (Chương 46);

(h). Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc các sản phẩm làm từ các vật liệu đó, thuộc Chương 39;

(ij). Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã  ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép với cao su hoặc các sản phẩm làm từ các vật liệu đó, thuộc Chương 40;

(k). Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43), hoặc sản phẩm da lông, da lông nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó thuộc nhóm 43.03, 43.04;

(l). Các loại hàng hoá làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc 42.02;

(m). Các sản phẩm hoặc hàng hoá thuộc Chương 48 (ví dụ: mền xơ xenlulo);

(n). Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt, xà cạp và các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;

(o). Lưới tóc, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (Chương 65);

(p). Hàng hoá thuộc Chương 67;

(q). Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05), xơ cacbon và các sản phẩm bằng xơ cacbon thuộc nhóm 68.15;

(r).  Xơ thuỷ tinh hoặc các sản phẩm bằng xơ thuỷ tinh trừ hàng thêu bằng chỉ thuỷ tinh trên vải lộ nền (Chương 70);

(s). Hàng hoá thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), bộ đồ giường, đèn và bộ đèn);

(t). Hàng hoá thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao và lưới);

(u). Hàng hoá thuộc Chương 96 (ví dụ: bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khoá kéo và băng máy chữ); hoặc

(v). Hàng hoá thuộc Chương 97.

2. (A).Hàng hoá  thuộc các Chương từ 50 đến 55 hoặc các nhóm 58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của 2 hay nhiều loại vật liệu dệt sẽ được phân loại như nó được làm duy nhất bằng một loại vật liệu dệt chiếm tỷ trọng trội hơn bất kỳ loại vật liệu dệt đơn nào khác.

Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn thì hàng hoá đó sẽ được phân loại như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.

(B). Theo qui tắc trên:

(a). Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) và sợi đã kim loại hóa (nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt có trọng lượng bằng tổng trọng lượng của các thành phần; trong việc phân loại vải dệt thoi, sợi kim loại được coi như nguyên liệu dệt.

(b). Việc chọn nhóm thích hợp sẽ được thực hiện trước hết từ việc xác định Chương và sau đó là nhóm thích hợp trong Chương đó, bất kể trong thành phần có loại vật liệu không thuộc Chương này.

(c). Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì Chương 54 và 55 được xem như một Chương.

(d). Một Chương hoặc một nhóm liên quan đến những hàng hoá làm bằng những vật liệu dệt khác nhau thì những loại vật liệu dệt đó được xem như một vật liệu dệt đơn.

(C). Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5, 6 dưới đây.

3. (A).              Đối với mục đích của phần này và những nội dung loại trừ trong phần (B) dưới đây, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) theo mô tả dưới đây sẽ được xem như "sợi xe, sợi coóc, sợi xoắn thừng và sợi cáp":

(a). Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex.;

(b). Bằng các loại xơ sợi nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament trở lên thuộc Chương 54, độ mảnh trên 10.000 decitex);

(c). Bằng gai dầu hoặc lanh:

(i). Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh 1.429 decitex trở lên; hoặc

(i). Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;

(d). Bằng xơ dừa, chập 3 hoặc nhiều hơn;

(e). Bằng xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc

(f). Được tăng cường bằng sợi kim loại

(B).  Một số loại trừ:

(a). Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi được tăng cường bằng sợi kim loại;

(b). Tô filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi đa filament không xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;

(c). Đoạn tơ từ ruột con tằm thuộc nhóm 50.06 và các monofilament thuộc Chương 54;

(d). Sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim loại đã nêu trong mục (f) thuộc phần (A) ở trên; và

(e). Sợi sơnin, sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.

4. (A).  Đối với mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54, 55, cụm từ "đóng gói để bán lẻ" liên quan tới sợi, lưu ý những loại trừ trong phần (B) dưới đây, có nghĩa là sợi đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:

(a). Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng (kể cả lõi) không qúa:

(i).  85g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament tổng hợp hoặc nhân tạo; hoặc

(i). 125g đối với các loại sợi khác.

(b). Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không qúa:

(i). 85g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm hoặc hoặc phế liệu tơ tằm;

(i). 125g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2000 decitex; hoặc

(ii). 500g đối với các loại sợi khác.

(c). Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau và mỗi con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng như nhau, không qúa:

(i). 85g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm  hoặc sợi filament nhân tạo; hoặc

(i). 125g đối với các loại sợi khác.

(B). Một số loại trừ:

(a).  Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:

(i). Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và.

(i). Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex.

(b). Sợi xe hoặc sợi cáp chưa tẩy trắng:

(i).  Bằng tơ tằm và phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc

(ii). Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ởở dạng con sợi cuộn sợi

(c). Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng, nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và

(d). Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ

(i). ởở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo, hoặc;

(ii). Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví dụ: cuộn trên ốống sợi con, ốống sợi xe, suốt ngang hoặc bobin côn hoặc cọc sợi hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).

5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01, 55.08,  khái niệm "chỉ khâu" có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:

(a). Cuộn trên lõi (ví dụ: guồng gờ , ốống tuýp) trọng lượng không qúa 1000g (kể cả lõi);

(b). Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và

(c). Có xoắn cuối hướng "Z".

6. Theo mục đích của phần này, khái niệm "sợi có độ bền cao" có nghĩa là loại sợi  có độ bền tương đối đo bằng cN/tex, lớn hơn các tiêu chuẩn sau đây:

Sợi đơn bằng nylon hoặc các polyamit khác,               60 cN/tex

hoặc polyeste

Sợi xe hoặc sợi cáp bằng nylon hoặc                           53 cN/tex

polyamit khác, hoặc polyeste                                                         

Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng                               27 cN/tex

visco rayon

7. Theo  mục đích của phần này, khái niệm "hoàn thiện" có nghĩa:

(a).Đã cắt thành các hình dạng trừ hình vuông và hình chữ nhật;

(b). Sản phẩm đã hoàn tất, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu, may hoặc gia công thêm (ví dụ: khăn lau, khăn bông, khăn trải bàn, khăn vuông, mền chăn);

(c). Đã viền lại hoặc cuộn mép, đính tua, thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các cách đơn giản khác;

(d). Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;

(e). Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt tấm gồm íít nhất hai tấm có chất liệu dệt tương tự được ghép nối đuôi nhau và những tấm làm từ íít nhất hai loại vật liệu dệt được ghép thành lớp, có hoặc không có đệm);

(f). Đan hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ởở dạng các chi tiết riêng biệt hoặc ởở dạng một số các chi tiết theo độ dài.

8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:

(a). Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60, trừ khi có yêu cầu khác, các Chương từ 56 đến 59, không ááp dụng cho những hàng hoá hoàn thiện trong phạm vi ýý nghĩa của mục 7 ởở trên; và

(b). Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không ááp dụng cho các hàng hoá của các Chương từ 56 đến 59.

9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 bao gồm cả các loại vải có các lớp sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết bằng nhiệt.

10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su cũng được phân loại trong phần này.

11. Đối với mục đích của Phần này, khái niệm "đã ngâm tẩm" bao gồm cả "đã nhúng".

12. Đối với mục đích của Phần này, khái niệm "polyamit" gồm cả "aramit".

13. Trừ một số trường hợp có yêu cầu khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau phải được phân loại trong các nhóm chính của chúng ngay cả khi sắp xếp theo bộ để bán lẻ. Đối với mục đích của Chú giải này, khái niệm "hàng dệt may sẵn" nghĩa là các hàng hoá của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và 62.01 đến 62.11.

Chú giải Phân nhóm

1.      Trong phần này và trong những phần khác có thể ááp dụng được của toàn danh mục, các khái niệm dưới đây có ýý nghĩa để giải thích chúng:

(a). Sợi đàn hồi:

Là sợi filament bao gồm cả monofilament làm từ nguyên liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún (textured), không bị đứt khi kéo dài gấp 3 lần độ dài ban đầu, và sau khi bị kéo dài gấp 2 lần độ dài ban đầu, trong thời gian 5 phút nó đàn hồi trở lại đến độ dài không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu của nó.

(b). Sợi chưa tẩy trắng

Là loại sợi:

(i). Có màu tự nhiên của các loại xơ thành phần và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối hoặc không) hoặc in; hoặc

(ii). Có màu không xác định được ("sợi xám") được sản xuất từ nguyên liệu  tái sinh.

Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu sắc hoặc nhuộm không bền màu (sẽ mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và trong trường hợp sợi nhân tạo đã xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ: titan điôxit).

(c). Sợi đã tẩy trắng

Là loại sợi:

(i). Đã qua qúa trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không), hoặc đã xử lý bằng hồ trắng;

(ii). Gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc

(ii). Sợi xe hoặc sợi cáp và gồm sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng.

(d). Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)

Là loại sợi:

(i).  Đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền,  hoặc đã in hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;

(ii). Gồm hỗn hợp của các các xơ đã nhuộm từ các màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp), hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng, tạo thành các chấm đốm;

(ii). Làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc

(iv). Là sợi xe hoặc sợi cáp, gồm sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng và sợi màu.

Những định nghĩa trên đây cũng ááp dụng với những sửa đổi thích hợp về chi tiết cho loại monofilament, sợi dạng mảnh, dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.

(e). Vải dệt thoi chưa tẩy trắng

Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền màu.

(f). Vải dệt thoi đã tẩy trắng

Loại vải dệt thoi:

(i).  Đã được tẩy hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng hoặc xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ởở dạng tấm;

(ii).  Dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc

(ii). Dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.

(g). Vải dệt thoi đã nhuộm

Là loại vải dệt thoi:

(i). Đã được nhuộm đồng đều một màu, trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có yêu cầu khác) ởở dạng tấm; hoặc

(ii). Dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.

(h). Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau

 Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in)

 (i). Bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu nhưng có áánh màu khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ thành phần)

 (ii). Bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi nhuộm màu; hoặc

 (ii). Dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp

(Trong mọi trường hợp đều không kể loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm).

(ij). Vải dệt thoi đã in

Là loại vải dệt thoi đã được in cả tấm có hoặc không dệt từ sợi có các màu khác nhau.

(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải có các hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy chuyển màu hoặc bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik).

Quá trình kiềm bóng không ảảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi hay vải trong các loại kể trên.

Các định nghĩa tại các phần từ  (e) đến (ij) nêu trên ááp dụng với những thay đổi tương ứứng đối với các loại vải dệt kim hoặc móc.

(k). Vải dệt vân điểm

Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ởở trên và ởở dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ởở trên và ởở dưới sợi ngang kế tiếp.

2. (A). Các sản phẩm thuộc các Chương từ 56 đến 63 gồm hai hay nhiều loại vật liệu dệt được xem như chỉ bao gồm toàn bộ bằng loại vật liệu dệt được lựa chọn theo nguyên tắc đã nêu trong Chú giải 2 của Phần này để phân loại sản phẩm từ các chương 50 đến 55 hoặc của nhóm 58.09 gồm những loại vật liệu giống nhau.

(B). Để ááp dụng qui tắc này:

(a). Trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo Quy tắc Giải thích (3) mới được đưa ra xem xét.

(b). Trong trường hợp sản phẩm dệt bao gồm một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền.

(c). Trong trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó thì chỉ cần quan tâm đến vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền và sản phẩm của nó sẽ được phân loại theo chỉ thêu.

 

 

SECTION XI
TEXTILES AND TEXTILE ARTICLES

Notes

1.  This Section does not cover:

(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or horsehair waste (heading 05.03);

(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04), except straining cloth of a kind comonly used in oil preses or the like (heading 59.11);

(c) Coton linters or vegetable materials of Chapter 14;

(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos and other products of heading 68.12 or 68.13;

(e) Articles of heading 30.05 or 30.06 (for example, wading, gauze, bandages and similar articles for medical, surgical, dental or veterinary purposes, sterile surgical suture materials); yarn used to clean betwen the teth (dental flos), in individual retail packages, of heading 33.06;

(f) Sensitised textile of headings 37.01 to 37.04;

(g) Monofilament of which any cros‑sectional dimension exceds l mm or strip or the like (for example, artificial straw) of an aparent width exceding 5 mm, of plastics (Chapter 39) or plaits or fabrics or other basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);

(h) Woven, knited or crocheted fabrics, felt or nonwoven, impregnated, coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter 39;

(ij) Woven, knited or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated, coated, covered or laminated with ruber, or articles thereof, of Chapter 40;

(k) Hides or skins with their hair or wol on (Chapter 41 or 43) or articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or 43.04;

(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;

(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, celulose wading);

(n) Fotwear or parts of fotwear, gaiters or legings or similar articles of Chapter 64;

(o) Hair‑nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;

(p) Gods of Chapter 67;

(q) Abrasive‑coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres or articles of carbon fibres of heading 68.15;

(r) Glas fibre or articles of glas fibre, other than embroidery with glas thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);

(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, beding, lamps and lighting fitings);

(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and nets);

(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing, slide fasteners and typewriter ribons; or

(v) Articles of Chapter 97.

2.  (A)  Gods clasifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02 and of a mixture of two or more textile materials are to be clasified as if consisting wholy of that one textile material which predominates by weight over any other single textile material.

When no one textile material predominates by weight, the gods are to be clasified as if consisting wholy of that one textile material which is covered by the heading which ocurs last in numerical order among those which equaly merit consideration.

(B)  For the purposes of the above rule:

(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metalised yarn (heading 56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is to be taken as the agregate of the weights of its components; for the clasification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile material;

(b) The choice of apropriate heading shal be efected by determining first the Chapter and then the aplicable heading within that Chapter, disregarding any materials not  clasified in that Chapter;

(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter, Chapters 54 and 55 are  to be treated as a single Chapter;

(d) Where a Chapter or a heading refers to gods of a diferent textile materials, such materials are to be treated as a single textile material.

(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above aply also to the yarns refered to in Notes 3, 4, 5 or 6 below.

3.  (A)  For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the folowing descriptions are to be treated as "twine, cordage, ropes and cables":

(a)   Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;

(b) Of man‑made fibres (including yarn of two or more monofilaments of Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;

(c)  Of true hemp or flax:

(i)   Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or

(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;

(d)  Of coir, consisting of thre or more plies;

(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or

(f) Reinforced with metal thread.

(B)  Exceptions:

(a) Yarn of wol or other animal hair and paper yarn, other than yarn reinforced with metal thread;

(b) Man‑made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without twist or with a twist of les than 5 turns per metre of Chapter 54;

(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;

(d) Metalised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is subject to paragraph (A) (f) above; and

(e) Chenile yarn, gimped yarn and lop wale‑yarn of heading 56.06.

4.  (A)  For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expresion "put up for retail sale" in relation to yarn means, subject to the exceptions in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:

(a) On cards, rels, tubes or similar suports, of a weight (including suport) not exceding:

(i)  85 g in the case of silk, waste silk or man‑made filament yarn; or

(ii) 125 g in other cases;

(b)  In bals, hanks or skeins of a weight not exceding:

(i)   85 g in the case of man‑made filament yarn of les than 3,000 decitex, silk or silk waste;

(ii)  125 g in the case of al other yarns of les than 2,000 decitex; or

(ii) 500 g in other cases;

(c)  In hanks or skeins comprising several smaler hanks or skeins separated by dividing threads which render them independent one of the other, each of uniform weight not exceding:

(i)   85 g in the case of silk, waste silk or man‑made filament yarn: or

(ii)  125 g in other cases.

(B)  Exceptions:

(a) Single yarn of any textile material, except:

(i)  Single yarn of wol or of fine animal hair, unbleached; and

(ii) Single yarn of wol or of fine animal hair, bleached, dyed or printed, measuring more than 5,000 decitex;

(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:

(i) Of silk or waste silk, however put up; or

(ii) Of other textile material except wol or fine animal hair, in hanks or skeins;

(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, dyed or printed, measuring 133 decitex or les; and

(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:

(i)  In cros‑reled hanks or skeins; or

(ii) Put up on suports or in some other maner indicating its use in the textile industry (for example, on cops, twisting mil tubes, pirns, conical bobins or spindles, or reled in the form of cocons for embroidery loms).

5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08 the expresion "sewing thread" means multiple (folded) or cabled yarn:

(a) Put up on suports (for example, rels, tubes) of a weight (including suport) not exceding 1,000 g;

(b)  Dresed for use as sewing thread; and

(c)  With a final "Z" twist.

6.  For the purposes of this Section, the expresion "high tenacity yarn" means yarn having a tenacity, expresed in cN/tex (centinewtons per tex), greater than the folowing:

Single yarn of nylon or other polyamides  60 cN/tex      or of polyesters

          Multiple (folded) or cabled yarn of nylon     53 cN/tex

or other polyamides, or of polyesters

          Single, multiple (folded) or cabled                27 cN/tex

          yarn of viscose rayon

7.  For the purposes of this Section, the expresion "made up" means:

(a)  Cut otherwise than into squares or rectangles;

(b)  Produced in the finished state, ready for use (or merely neding separation by cuting dividing threads) without sewing or other working (for example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares, blankets);

(c)  Hemed or with roled edges, or with a knoted fringe at any of the edges but excluding fabrics the cut edges of which have ben prevented from unraveling by whiping or by other  simple means;

(d)  Cut to size and having undergone a proces of drawn thread work;

(e) Asembled by sewing, guming or otherwise (other than piece gods consisting of two or more lengths of identical material joined end to end and piece gods composed of two or more textiles asembled in layers, whether or not paded);

(f)  Knited or crocheted to shape, whether presented as separate items or in the form of a number of items in the length.

8.  For the purposes of Chapters 50 to 60:

(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise requires, Chapters 56 to 59 do not aply to gods made up within the meaning of Note 7 above; and

(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not aply to gods of Chapters 56 to 59.

9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of layers of paralel textile yarns superimposed on each other at acute or right angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an adhesive or by thermal bonding.

10. Elastic products consisting of textile materials combined with ruber threads are clasified in this Section.

11. For the purposes of this Section, the expresion "impregnated" includes "diped".

12. For the purposes of this Section, the expresion "polyamides" includes "aramids".

13. Unles the context otherwise requires, textile garments of diferent headings are to be clasified in their own headings even if put up in sets for retail sale. For the purposes of this Note, the expresion "textile garments" means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to 62.11.

Subheading Notes

1.      In this Section and, where aplicable, throughout the Nomenclature, the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Elastomeric yarn

Filament yarn, including monofilament, of synthetic textile material, other than textured yarn, which does not break on being extended to thre times its original length and which returns, after being extended to twice its original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times its original length.

(b) Unbleached yarn

Yarn which:

 (i) has the natural colour of its constituent fibres and has not ben bleached, dyed (whether or not in the mas) or printed; or

(ii) is of indeterminate colour ("grey yarn"), manufactured from garneted stock.

Such yarn may have ben treated with a colourles dresing or fugitive dye (which disapears after simple washing with soap) and, in the case of man‑made fibres, treated in the mas with delustring agents (for example, titanium dioxide).

(c)  Bleached yarn

Yarn which:

(i) has undergone a bleaching proces, is made of bleached fibres or unles the context otherwise requires, has ben dyed white (whether or not in the mas) or treated with a white dresing;

(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or

(ii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and beached yarns.

(d)  Coloured (dyed or printed) yarn

Yarn which:

(i)  is dyed (whether or not in the mas) other than white or in a fugitive colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;

(ii) consists of a mixture of dyed fibres of diferent colours or of a mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the impresion of dots;

(ii) is obtained from slivers or rovings which have ben printed; or

(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn.

The above definitions also aply, mutatis mutandis, to monofilament and to strip or the like of Chapter 54.

(e)  Unbleached woven fabric

Woven fabric made from unbleached yarn and which has not ben, dyed or printed.  Such fabric may have ben treated with a colourles dresing or a fugitive dye.

(f)  Bleached woven fabric

Woven fabric which:

(i)   has ben bleached or, unles the context otherwise requires, dyed white or treated with a  white dresing, in the piece; (ii) consists of bleached yarn; or

(ii) consists of unbleached and bleached yarn.

(g)  Dyed woven fabric

Woven fabric which:

(i)  is dyed a single uniform colour other than white (unles the context otherwise requires) or has ben treated with a coloured finish other than white (unles the context otherwise requires), in the piece; or

(ii)  consists of coloured yarn of a single uniform colour.

(h)  Woven fabric of yarns of diferent colours

Woven fabric (other than printed woven fabric) which:

(i) consists of yarns of diferent colours or yarns of diferent shades of the same colour (other than the natural colour of the constituent fibres);

(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or

(ii) consists of marl or mixture yarns.

(In al cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into consideration.)

(ij) Printed woven fabric

Woven fabric which has ben printed in the piece, whether or not made from yarns of diferent colours.

(The folowing are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of transfer paper, by flocking or by the batik proces).

The proces of mercerisation does not afect the clasification of yarns or fabrics within the above categories.

The definitions at (e) to (ij) above aply, mutatis mutandis, to knited or crocheted fabrics.

(k)  Plain weave

A fabric construction in which each yarn of the weft pases alternatively over and under sucesive yarns of the warp and each yarn of the warp pases alternatively over and under sucesive yarns of the weft.

2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile materials are to be regarded as consisting wholy of that textile material which would be selected under Note 2 to this Section for the clasification of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same textile materials.

(B)  For the aplication of this rule:

(a) where apropriate, only the part which determines the clasification under Interpretative Rule 3 shal be taken into acount;

(b)  in the case of textile products consisting of a ground fabric and a pile or loped surface no acount shal be taken of the ground fabric;

(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and gods thereof, only the ground fabric shal be taken into acount. However, embroidery without visible ground, and gods thereof, shal be clasified with reference to the embroidering threads alone.

 

 

Chương 50

Tơ tằm

Chapter 50

Silk

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

5001

00

00

Kén tằm thích hợp để ưươm tơ

kg

5001

00

00

Silk‑worm cocons suitable for reling.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5002

00

00

Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu)

kg

5002

00

00

Raw silk (not thrown).

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5003

 

 

Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ưươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)

 

5003

 

 

Silk waste (including cocons unsuitable for reling, yarn waste and garneted stock).

 

5003

10

00

- Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải kỹ

kg

5003

10

00

- Not carded or combed

kg

5003

90

00

- Loại khác

kg

5003

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5004

00

00

Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ

kg

5004

00

00

Silk yarn (other than yarn spun from silk waste) not put up for retail sale.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5005

00

00

Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ

kg

5005

00

00

Yarn spun from silk waste, not put up for retail sale.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5006

00

00

Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm

kg

5006

00

00

Silk yarn and yarn spun from silk waste, put up for retail sale; silk‑worm gut.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5007

 

 

Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

 

5007

 

 

Woven fabrics of silk or of silk waste.

 

5007

10

 

- Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn:

 

5007

10

 

- Fabrics of noil silk:

 

5007

10

10

 - - Đã hoặc chưa tẩy trắng

m2

5007

10

10

- - Bleached or unbleached

m2

5007

10

90

 - - Loại khác

m2

5007

10

90

- - Other

m2

5007

20

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn:

 

5007

20

 

- Other fabrics, containing 85% or more by weight of silk or of silk waste other than noil silk:

 

5007

20

10

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

m2

5007

20

10

- - Bleached or unbleached

m2

5007

20

90

- - Loại khác

m2

5007

20

90

- - Other

m2

5007

90

 

- Các loại sợi khác:

 

5007

90

 

- Other fabrics:

 

5007

90

10

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

m2

5007

90

10

- - Bleached or unbleached

m2

5007

90

90

- - Loại khác

m2

5007

90

90

- - Other

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Chương 51
Lông Cừu, Lông Động Vật Loại Mịn Hoặc Loại Thô; Sợi Từ Lông Đuôi Hoặc Bờm Ngựa Và Vải Dệt Thoi Từ Các Nguyên Liệu Trên

Chú giải.

1.  Trong toàn bộ danh mục:

(a). "Lông cừu" là lông xơ tự nhiên mọc từ con cừu non hoặc con cừu trưởng thành;

(b). "Lông động vật loại mịn" là lông của dê Alpaca, lông lạc đà không bướu Llama, lông lạc đà không bướu Vicuna, lông lạc đà, lông bò Tây Tạng, lông dê Angora, lông dê Tibetan, lông dê Kashmir hoặc lông của các loại dê tương tự (trừ loại dê thông thường), lông thỏ (bao gồm cả lông thỏ Angora), lông thỏ rừng, lông hải ly, lông chuột hải ly hoặc lông chuột nước;

(c). "Lông động vật loại thô" là lông của các loại động vật không kể ởở trên, trừ lông cứng và lông bờm dùng làm bàn chải (nhóm 05.02) và lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.03)

Chapter 51
Wol, Fine Or Coarse Animal Hair;
Horsehair Yarn And Woven Fabric

 

Notes

1.  Throughout the Nomenclature:

(a)  "Wol" means the natural fibre grown by shep or lambs;

(b)  "Fine animal hair" means the hair of alpaca, llama, vicuna, camel, yak, Angora, Tibetan, Kashmir, or similar goats (but not comon goats), rabit (including Angora rabit), hare, beaver, nutria or      musk‑rat;

(c) "Coarse animal hair" means the hair of animals not mentioned above, excluding brush‑making hair and bristles (heading 05.02) and horsehair (heading 05.03).

 

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

5101

 

 

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

5101

 

 

Wol, not carded or combed.

 

 

 

 

- Lông cừu chưa giặt, kể cả lông cừu đã được làm sạch sơ bộ

 

 

 

 

‑ Greasy, including flece‑washed wol:

 

5101

11

00

- - Lông cừu xén

kg

5101

11

00

- - Shorn wol

kg

5101

19

00

- - Loại khác

kg

5101

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Lông cừu đã giặt, chưa được các bon hoá:

 

 

 

 

‑ Degreased, not carbonised:

 

5101

21

00

- - Lông cừu xén

kg

5101

21

00

- - Shorn wol

kg

5101

29

00

- - Loại khác

kg

5101

29

00

- - Other

kg

5101

30

00

- Lông cừu đã được các bon hoá

kg

5101

30

00

- Carbonised

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5102

 

 

Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

5102

 

 

Fine or coarse animal hair, not carded or combed.

 

 

 

 

- Lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

‑ Fine animal hair:

 

5102

11

00

- - Của dê Ca-sơ-mia

kg

5102

11

00

- - Of Kashmir (cashmere) goats

kg

5102

19

00

- - Loại khác

kg

5102

19

00

- - Other

kg

5102

20

00

- Lông động vật loại thô

kg

5102

20

00

- Coarse animal hair

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5103

 

 

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế

 

5103

 

 

Waste of wol or of fine or coarse animal hair, including yarn waste but excluding garneted stock.

 

5103

10

00

- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

kg

5103

10

00

- Noils of wol or of fine animal hair

kg

5103

20

00

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

kg

5103

20

00

- Other waste of wol or of fine animal hair

kg

5103

30

00

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

kg

5103

30

00

- Waste of coarse animal hair

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5104

00

00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế

kg

5104

00

00

Garneted stock of wol or of fine or coarse animal hair.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5105

 

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)

 

5105

 

 

Wol and fine or coarse animal hair, carded or combed (including combed wol in fragments).

 

5105

10

00

- Lông cừu chải thô

kg

5105

10

00

- Carded wol

kg

 

 

 

- Top lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

 

 

 

 

‑ Wol tops and other combed wol:

 

5105

21

00

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

kg

5105

21

00

- - Combed wol in fragments

kg

5105

29

00

- - Loại khác

kg

5105

29

00

- - Other

kg

 

 

 

- Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ:

 

 

 

 

‑ Fine animal hair, carded or combed:

 

5105

31

00

- - Của dê Ca-sơ-mia

kg

5105

31

00

- - Of Kashmir (cashmere) goats

kg

5105

39

00

- - Loại khác

kg

5105

39

00

- - Other

kg

5105

40

00

- Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ

kg

5105

40

00

- Coarse animal hair, carded or combed

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5106

 

 

Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ

 

5106

 

 

Yarn of carded wol, not put up for retail sale.

 

5106

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

kg

5106

10

00

- Containing 85% or more by weight of wol

kg

5106

20

00

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

kg

5106

20

00

- Containing les than 85% by weight of wol

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5107

 

 

Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ

 

5107

 

 

Yarn of combed wol, not put up for retail sale.

 

5107

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

kg

5107

10

00

- Containing 85% or more by weight of wol

kg

5107

20

00

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

kg

5107

20

00

- Containing les than 85% by weight of wol

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5108

 

 

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

 

5108

 

 

Yarn of fine animal hair (carded or combed), not put up for retail sale.

 

5108

10

00

- Chải thô

kg

5108

10

00

- Carded

kg

5108

20

00

- Chải kỹ

kg

5108

20

00

- Combed

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5109

 

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

 

5109

 

 

Yarn of wol or of fine animal hair, put up for retail sale.

 

5109

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

kg

5109

10

00

- Containing 85% or more by weight of wol or fine animal hair

kg

5109

90

00

- Loại khác

kg

5109

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5110

00

00

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

kg

5110

00

00

Yarn of coarse animal hair or of horsehair (including gimped horsehair yarn), whether or not put up for retail sale.

kg

5111

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải thô

 

5111

 

 

Woven fabrics of carded wol or of carded fine animal hair.

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of wol or of fine animal hair:

 

5111

11

 

- - Trọng lượng không quá 300 g/m2:

 

5111

11

 

- - Of a weight not exceding 300 g/ m2:

 

5111

11

10

- - - Chưa tẩy trắng

m2

5111

11

10

- - - Unbleached

m2

5111

11

90

- - - Loại khác

m2

5111

11

90

- - - Other

m2

5111

19

 

- - Loại khác:

 

5111

19

 

- - Other:

 

5111

19

10

- - - Chưa tẩy trắng

m2

5111

19

10

- - - Unbleached

m2

5111

19

90

- - - Loại khác

m2

5111

19

90

- - - Other

m2

5111

20

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

5111

20

 

- Other, mixed mainly or solely with man‑made filaments:

 

5111

20

10

- - Chưa tẩy trắng

m2

5111

20

10

- - Unbleached

m2

5111

20

90

- - Loại khác

 

5111

20

90

- - Other

 

5111

30

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

 

5111

30

 

- Other, mixed mainly or solely with man‑made staple fibres:

 

5111

30

10

- - Chưa tẩy trắng

m2

5111

30

10

- - Unbleached

m2

5111

30

90

- - Loại khác

 

5111

30

90

- - Other

 

5111

90

 

- Loại khác:

 

5111

90

 

- Other:

 

5111

90

10

- - Chưa tẩy trắng

m2

5111

90

10

- - Unbleached

m2

5111

90

90

- - Loại khác

m2

5111

90

90

- - Other

m2

5112

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

 

5112

 

 

Woven fabrics of combed wol or of combed fine animal hair.

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of wol or of fine animal hair:

 

5112

11

 

- - Trọng lượng không quá 200 g/ m2:

 

5112

11

 

- - Of a weight not exceding 200 g/m2:

 

5112

11

10

- - - Chưa tẩy trắng

m2

5112

11

10

- - - Unbleached

m2

5112

11

90

- - - Loại khác

m2

5112

11

90

- - - Other

m2

5112

19

 

- - Loại khác:

 

5112

19

 

- - Other:

 

5112

19

10

- - - Chưa tẩy trắng

m2

5112

19

10

- - - Unbleached

m2

5112

19

90

- - - Loại khác

m2

5112

19

90

- - - Other

m2

5112

20

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

5112

20

 

- Other, mixed mainly or solely with man‑made filaments:

 

5112

20

10

- - Chưa tẩy trắng

m2

5112

20

10

- - Unbleached

m2

5112

20

90

- - Loại khác

m2

5112

20

90

- - Other

m2

5112

30

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

 

5112

30

 

- Other, mixed mainly or solely with man‑made staple fibres:

 

5112

30

10

- - Chưa tẩy trắng

m2

5112

30

10

- - Unbleached

m2

5112

30

90

- - Loại khác

m2

5112

30

90

- - Other

m2

5112

90

 

- Loại khác:

 

5112

90

 

- Other:

 

5112

90

10

- - Chưa tẩy trắng

m2

5112

90

10

- - Unbleached

m2

5112

90

90

- - Loại khác

m2

5112

90

90

- - Other

m2

5113

00

00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

m2

5113

00

00

Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair.

m2

 

 

 

Chương 52
Bông

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của các phân nhóm 5209.42 và 5211.42, từ "denim" là vải dệt từ các sợi có các màu khác nhau, kiểu dệt là vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo gãy, mặt phải của vải có hiệu ứứng dọc, các sợi dọc được nhuộm cùng một màu và sợi ngang là sợi không tẩy trắng, đã tẩy trắng, nhuộm màu xám hoặc nhuộm màu nhạt hơn so với màu sợi dọc.

 

Chapter 52
Coton

Subheading Notes

1. For the purposes of subheadings 5209.42 and 5211.42, the expresion "denim" means fabrics of yarns of diferent colours, of 3‑thread or 4‑thread twil, including broken twil, warp faced, the warp yarns of which are of one and the same colour and the weft yarns of which are unbleached, bleached, dyed grey or coloured a lighter shade of the colour of the warp yarns.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

5201

00

00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

kg

5201

00

00

Coton, not carded or combed.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5202

 

 

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)

 

5202

 

 

Coton waste (including yarn waste and garneted stock)

 

5202

10

00

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

kg

5202

10

00

- Yarn waste (including thread waste)

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

5202

91

00

- - Bông tái chế

kg

5202

91

00

- - Garneted stock

kg

5202

99

00

- - Loại khác

kg

5202

99

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5203

00

00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ

kg

5203

00

00

Coton, carded or combed.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5204

 

 

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

5204

 

 

Coton sewing thread, whether or not put up for retail sale.

 

 

 

 

- Chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

‑ Not put up for retail sale:

 

5204

11

00

- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

kg

5204

11

00

- - Containing 85% or more by weight of coton

kg

5204

19

00

- - Loại khác

kg

5204

19

00

- - Other

kg

5204

20

00

- Đã đóng gói để bán lẻ

kg

5204

20

00

- Put up for retail sale

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5205

 

 

Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

 

5205

 

 

Coton yarn (other than sewing thread), containing 85% or more by weight of coton, not put up for retail sale.

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

‑ Single yarn, of uncombed fibres:

 

5205

11

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

kg

5205

11

00

- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number)

kg

5205

12

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)

kg

5205

12

00

- - Measuring les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number)

kg

5205

13

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

kg

5205

13

00

- - Measuring les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number)

kg

5205

14

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

kg

5205

14

00

- - Measuring les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number)

kg

5205

15

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

kg

5205

15

00

- - Measuring les than 125 decitex (exceding 80 metric number)

kg

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:

 

 

 

 

‑ Single yarn, of combed fibres:

 

5205

21

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

kg

5205

21

00

- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number)

kg

5205

22

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

kg

5205

22

00

- - Measuring les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number)

kg

5205

23

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

kg

5205

23

00

- - Measuring les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number)

kg

5205

24

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

kg

5205

24

00

- - Measuring les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number)

kg

5205

26

00

- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)

kg

5205

26

00

- - Measuring les than 125 decitex but not les than 106.38 decitex (exceding 80 metric number but not exceding 94 metric number)

kg

5205

27

00

- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)

kg

5205

27

00

- - Measuring les than 106.38 decitex but not les than 83.33 decitex (exceding 94 metric number but not exceding 120 metric number)

kg

5205

28

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

kg

5205

28

00

- - Measuring les than 83.33 decitex (exceding 120 metric number)

kg

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

‑ Multiple (folded) or cabled yarn, of uncombed fibres:

 

5205

31

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

kg

5205

31

00

- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number per single yarn)

kg

5205

32

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

kg

5205

32

00

- - Measuring per single yarn les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number per single yarn)

kg

5205

33

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

kg

5205

33

00

- - Measuring per single yarn les than 232.56 decitex but not les than192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number per single yarn)

kg

5205

34

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

kg

5205

34

00

- - Measuring per single yarn les than 192.31 decitex but not les than125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number per single yarn)

kg

5205

35

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

kg

5205

35

00

- - Measuring per single yarn les than 125 decitex (exceding 80 metric number per single yarn)

kg

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

 

 

 

‑ Multiple (folded) or cabled yarn, of combed fibres:

 

5205

41

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

kg

5205

41

00

- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number per single yarn)

kg

5205

42

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

kg

5205

42

00

- - Measuring per single yarn les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number per single yarn)

kg

5205

43

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

kg

5205

43

00

- - Measuring per single yarn les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number per single yarn)

kg

5205

44

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

kg

5205

44

00

- - Measuring per single yarn les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number per single yarn)

kg

5205

46

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

kg

5205

46

00

- - Measuring per single yarn les than 125 decitex but not les than 106.38 decitex (exceding 80 metric number but not exceding 94 metric number per single yarn)

kg

5205

47

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

kg

5205

47

00

- - Measuring per single yarn les than 106.38 decitex but not les than83.33 decitex (exceding 94 metric number but not exceding 120 metric number per single yarn)

kg

5205

48

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

kg

5205

48

00

- - Measuring per single yarn les than 83.33 decitex (exceding 120 metric number per single yarn)

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5206

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ

 

5206

 

 

Coton yarn (other than sewing thread), containing les than 85% by weight of coton, not put up for retail sale.

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

‑ Single yarn, of uncombed fibres:

 

5206

11

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

kg

5206

11

00

- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number)

kg

5206

12

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

kg

5206

12

00

- - Measuring les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number)

kg

5206

13

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

kg

5206

13

00

- - Measuring les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number)

kg

5206

14

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

kg

5206

14

00

- - Measuring les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number)

kg

5206

15

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

kg

5206

15

00

- - Measuring les than 125 decitex (exceding 80 metric number)

kg

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:

 

 

 

 

‑ Single yarn, of combed fibres:

 

5206

21

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

kg

5206

21

00

- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number)

kg

5206

22

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

kg

5206

22

00

- - Measuring les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number)

kg

5206

23

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

kg

5206

23

00

- - Measuring les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number)

kg

5206

24

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

kg

5206

24

00

- - Measuring les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number)

kg

5206

25

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

kg

5206

25

00

- - Measuring les than 125 decitex (exceding 80 metric number)

kg

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

‑ Multiple (folded) or cabled yarn, of uncombed fibres:

 

5206

31

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

kg

5206

31

00

- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number per single yarn)

kg

5206

32

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

kg

5206

32

00

- - Measuring per single yarn les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number per single yarn)

kg

5206

33

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

kg

5206

33

00

- - Measuring per single yarn les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number per single yarn)

kg

5206

34

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

kg

5206

34

00

- - Measuring per single yarn les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number per single yarn)

kg

5206

35

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

kg

5206

35

00

- - Measuring per single yarn les than 125 decitex (exceding 80 metricnumber per single yarn)

kg

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

 

 

 

‑ Multiple (folded) or cabled yarn, of combed fibres:

 

5206

41

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

kg

5206

41

00

- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number per single yarn)

kg

5206

42

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

kg

5206

42

00

- - Measuring per single yarn les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number per single yarn)

kg

5206

43

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

kg

5206

43

00

- - Measuring per single yarn les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number per single yarn)

kg

5206

44

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

kg

5206

44

00

- - Measuring per single yarn les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number per single yarn

kg

5206

45

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

kg

5206

45

00

- - Measuring per single yarn les than 125 decitex (exceding 80 metric number per single yarn)

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5207

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

 

5207

 

 

Coton yarn (other than sewing thread) put up for retail sale.

 

5207

10

00

- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

kg

5207

10

00

- Containing 85% or more by weight of coton

kg

5207

90

00

- Loại khác

kg

5207

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5208

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2

 

5208

 

 

Woven fabrics of coton, containing 85% or more by weight of coton, weighing not more than 200 g/m2.

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Unbleached:

 

5208

11

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2

m2

5208

11

00

- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2

m2

5208

12

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

m2

5208

12

00

- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2

m2

5208

13

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5208

13

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5208

19

00

- - Vải dệt khác

m2

5208

19

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Bleached:

 

5208

21

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2:

 

5208

21

 

- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2:

 

5208

21

10

- - - Vải hút thấm nước dùng cho phẫu thuật

m2

5208

21

10

- - - Absorbent fabric for surgical use

m2

5208

21

90

- - - Loại khác

m2

5208

21

90

- - - Other

m2

5208

22

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

m2

5208

22

00

- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2

m2

5208

23

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5208

23

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5208

29

00

- - Vải dệt khác

m2

5208

29

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

‑ Dyed:

 

5208

31

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2

m2

5208

31

00

- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2

m2

5208

32

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

m2

5208

32

00

- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2

m2

5208

33

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5208

33

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5208

39

00

- - Vải dệt khác

m2

5208

39

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

‑ Of yarns of diferent colours:

 

5208

41

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2

m2

5208

41

00

- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2

m2

5208

42

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

m2

5208

42

00

- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2

m2

5208

43

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5208

43

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5208

49

00

- - Vải dệt khác

m2

5208

49

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

‑ Printed:

 

5208

51

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2

m2

5208

51

00

- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2

m2

5208

52

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

m2

5208

52

00

- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2

m2

5208

53

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5208

53

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5208

59

00

- - Vải dệt khác

m2

5208

59

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5209

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

 

5209

 

 

Woven fabrics of coton, containing 85% or more by weight of coton, weighing more than 200 g/ m2.

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Unbleached:

 

5209

11

00

- - Vải vân điểm

m2

5209

11

00

- - Plain weave

m2

5209

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5209

12

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5209

19

00

- - Vải dệt khác

m2

5209

19

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Bleached:

 

5209

21

00

- - Vải vân điểm

m2

5209

21

00

- - Plain weave

m2

5209

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5209

22

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5209

29

00

- - Vải dệt khác

m2

5209

29

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

‑ Dyed:

 

5209

31

00

- - Vải vân điểm

m2

5209

31

00

- - Plain weave

m2

5209

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5209

32

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5209

39

00

- - Vải dệt khác

m2

5209

39

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

‑ Of yarns of diferent colours:

 

5209

41

00

- - Vải vân điểm

m2

5209

41

00

- - Plain weave

m2

5209

42

00

- - Vải denim

m2

5209

42

00

- - Denim

m2

5209

43

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5209

43

00

- - Other fabrics of 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5209

49

00

- - Vải dệt khác

m2

5209

49

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

‑ Printed:

 

5209

51

00

- - Vải vân điểm

m2

5209

51

00

- - Plain weave

m2

5209

52

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5209

52

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5209

59

00

- - Vải dệt khác

m2

5209

59

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5210

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

 

5210

 

 

Woven fabrics of coton, containing les than 85% by weight of coton, mixed mainly or solely with man‑made fibres, weighing not more than 200 g/m2.

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Unbleached:

 

5210

11

00

- - Vải vân điểm

m2

5210

11

00

- - Plain weave

m2

5210

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5210

12

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5210

19

00

- - Vải dệt khác

m2

5210

19

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Bleached:

 

5210

21

00

- - Vải vân điểm

m2

5210

21

00

- - Plain weave

m2

5210

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5210

22

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5210

29

00

- - Vải dệt khác

m2

5210

29

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

‑ Dyed:

 

5210

31

00

- - Vải vân điểm

m2

5210

31

00

- - Plain weave

m2

5210

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5210

32

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5210

39

00

- - Vải dệt khác

m2

5210

39

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

‑ Of yarns of diferent colours:

 

5210

41

00

- - Vải vân điểm

m2

5210

41

00

- - Plain weave

m2

5210

42

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5210

42

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5210

49

00

- - Vải dệt khác

m2

5210

49

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

‑ Printed:

 

5210

51

00

- - Vải vân điểm

m2

5210

51

00

- - Plain weave

m2

5210

52

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5210

52

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5210

59

00

- - Vải dệt khác

m2

5210

59

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5211

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/ m2

 

5211

 

 

Woven fabrics of coton, containing les than 85% by weight of coton, mixed mainly or solely with man‑made fibres, weighing more than 200 g/ m2.

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Unbleached:

 

5211

11

00

- - Vải vân điểm

m2

5211

11

00

- - Plain weave

m2

5211

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5211

12

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5211

19

00

- - Vải dệt khác

m2

5211

19

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Bleached:

 

5211

21

00

- - Vải vân điểm

m2

5211

21

00

- - Plain weave

m2

5211

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

m2

5211

22

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5211

29

00

- - Vải dệt khác

m2

5211

29

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

‑ Dyed:

 

5211

31

00

- - Vải vân điểm

m2

5211

31

00

- - Plain weave

m2

5211

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

m2

5211

32

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5211

39

00

- - Vải dệt khác

m2

5211

39

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

‑ Of yarns of diferent colours:

 

5211

41

 

- - Vải vân điểm:

 

5211

41

 

- - Plain weave:

 

5211

41

10

- - - Vải ikat

m2

5211

41

10

- - - Ikat fabrics

m2

5211

41

90

- - - Loại khác

m2

5211

41

90

- - - Other

m2

5211

42

00

- - Vải denim

m2

5211

42

00

- - Denim

m2

5211

43

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5211

43

00

- - Other fabrics of 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5211

49

00

- - Vải dệt khác

m2

5211

49

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

‑ Printed:

 

5211

51

00

- - Vải vân điểm

m2

5211

51

00

- - Plain weave

m2

5211

52

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

m2

5211

52

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil

m2

5211

59

00

- - Vải dệt khác

m2

5211

59

00

- - Other fabrics

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5212

 

 

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

 

5212

 

 

Other woven fabrics of coton.

 

 

 

 

- Trọng lượng không quá 200g/ m2:

 

 

 

 

‑ Weighing not more than 200 g/ m2:

 

5212

11

00

- - Chưa tẩy trắng

m2

5212

11

00

- - Unbleached

m2

5212

12

00

- - Đã tẩy trắng

m2

5212

12

00

- - Bleached

m2

5212

13

00

- - Đã nhuộm

m2

5212

13

00

- - Dyed

m2

5212

14

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

m2

5212

14

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

5212

15

00

- - Đã in

m2

5212

15

00

- - Printed

m2

 

 

 

- Trọng lượng trên 200g/ m2:

 

 

 

 

‑ Weighing more than 200 g/ m2:

 

5212

21

00

- - Chưa tẩy trắng

m2

5212

21

00

- - Unbleached

m2

5212

22

00

- - Đã tẩy trắng

m2

5212

22

00

- - Bleached

m2

5212

23

00

- - Đã nhuộm

m2

5212

23

00

- - Dyed

m2

5212

24

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

m2

5212

24

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

5212

25

00

- - Đã in

m2

5212

25

00

- - Printed

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 53
Xơ Dệt Gốc Thực Vật Khác;
Sợi Giấy Và Vải Dệt Thoi Từ Sợi Giấy


 

Chapter 53
Other Vegetable Textile Fibres; Paper Yarn And Woven Fabrics Of Paper Yarn

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

5301

 

 

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5301

 

 

Flax, raw or procesed but not spun; flax tow and waste (including yarn waste and garneted stock).

 

5301

10

00

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm

kg

5301

10

00

- Flax, raw or reted

kg

 

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi:

 

 

 

 

‑ Flax, broken, scutched, hackled or otherwise procesed, but not spun:

 

5301

21

00

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

kg

5301

21

00

- - Broken or scutched

kg

5301

29

00

- - Loại khác

kg

5301

29

00

- - Other

kg

5301

30

00

- Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh

kg

5301

30

00

- Flax tow and waste

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5302

 

 

Gai dầu (canabis sativa L), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5302

 

 

True hemp (Canabis sativa L), raw or procesed but not spun; tow and waste of true hemp (including yarn waste and garneted stock).

 

5302

10

00

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm

kg

5302

10

00

- True hemp, raw or reted

kg

5302

90

00

- Loại khác

kg

5302

90

00

- Other

kg

5303

 

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5303

 

 

Jute and other textile bast fibres (excluding flax, true hemp and ramie), raw or procesed but not spun; tow and waste of these fibres (including yarn waste and garneted stock).

 

5303

10

00

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

kg

5303

10

00

- Jute and other textile bast fibres, raw or reted

kg

5303

90

00

- Loại khác

kg

5303

90

00

- Other

kg

5304

 

 

Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5304

 

 

Sisal and other textile fibres of the genus Agave, raw or procesed but not spun; tow and waste of these fibres (including yarn waste and garneted stock).

 

5304

10

00

- Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô

kg

5304

10

00

- Sisal and other textile fibres of the genus Agave, raw

kg

5304

90

00

- Loại khác

kg

5304

90

00

- Other

kg

5305

 

 

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Ne), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5305

 

 

Coconut, abaca (Manila hemp or Musa textilis Ne), ramie and other vegetable textile fibres, not elsewhere specified or included, raw or procesed but not spun; tow, noils and waste of these fibres (including yarn waste and garneted stock).

 

 

 

 

- Từ dừa (xơ dừa) :

 

 

 

 

‑ Of coconut (coir):

 

5305

11

00

- - Nguyên liệu thô

kg

5305

11

00

- - Raw

kg

5305

19

00

- - Loại khác

kg

5305

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Từ xơ chuối:

 

 

 

 

‑ Of abaca:

 

5305

21

00

- - Nguyên liệu thô

kg

5305

21

00

- - Raw

kg

5305

29

00

- - Loại khác

kg

5305

29

00

- - Other

kg

5305

90

00

- Loại khác

kg

5305

90

00

- Other

kg

5306

 

 

Sợi lanh

 

5306

 

 

Flax yarn.

 

5306

10

00

- Sợi đơn

kg

5306

10

00

- Single

kg

5306

20

00

- Sợi xe hoặc sợi cáp

kg

5306

20

00

- Multiple (folded) or cabled

kg

5307

 

 

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

5307

 

 

Yarn of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03.

 

5307

10

00

- Sợi đơn

kg

5307

10

00

- Single

kg

5307

20

00

- Sợi xe hoặc sợi cáp

kg

5307

20

00

- Multiple (folded) or cabled

kg

5308

 

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

 

5308

 

 

Yarn of other vegetable textile fibres; paper yarn.

 

5308

10

00

- Từ xơ dừa

kg

5308

10

00

- Coir yarn

kg

5308

20

00

- Từ xơ gai dầu

kg

5308

20

00

- True hemp yarn

kg

5308

90

00

- Loại khác

kg

5308

90

00

- Other

kg

5309

 

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh

 

5309

 

 

Woven fabrics of flax.

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of flax:

 

5309

11

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

5309

11

00

- - Unbleached or bleached

m2

5309

19

00

- - Loại khác

m2

5309

19

00

- - Other

m2

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:

 

 

 

 

‑ Containing les than 85% by weight of flax:

 

5309

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

5309

21

00

- - Unbleached or bleached

m2

5309

29

00

- - Loại khác

m2

5309

29

00

- - Other

m2

5310

 

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

5310

 

 

Woven fabrics of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03.

 

5310

10

00

- Chưa tẩy trắng

m2

5310

10

00

- Unbleached

m2

5310

90

00

- Loại khác

m2

5310

90

00

- Other

m2

5311

00

00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

m2

5311

00

00

Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn

m2

 

 

Chương 54
Sợi Filament Nhân Tạo

Chú giải.

1. Trong toàn bộ danh mục, thuật ngữ "sợi nhân tạo" có nghĩa là những loại sợi staple và sợi filament bằng polyme hữu cơ được sản xuất từ  một trong hai quá trình công nghiệp sau:

(a). Bằng quá trình polyme hoá các monome hữu cơ như polyamit, polyeste, polyurethan hoặc các chất dẫn xuất của polyvinyl; hoặc

(b). Bằng quá trình biến đổi hoá học các polyme hữu cơ tự nhiên (ví dụ xelulo, cazein, protein hoặc các loại tảo) như visco rayon, axetat xenlulo, cupro hoặc alginat.

Các khái niệm “tổng hợp (synthetic)” và “tái tạo (artificial)”,  liên quan đến các loại sợi, có nghĩa: tổng hợp: các loại xơ, sợi như định nghĩa ởở (a); tái tạo: các loại xơ, sợi như định nghĩa ởở (b).

Các khái niệm "tổng hợp (synthetic)” và “nhân tạo (man-made)” và “ tái tạo (artificial)” sẽ có cùng nghĩa như nhau khi sử dụng trong lĩnh vực “nguyên liệu dệt”. 

2. Các nhóm 54.02 và 54.03 không ááp dụng cho tô filament tổng hợp hoặc tái tạo của Chương 55.                

Chapter 54
Man‑Made Filaments

Notes

1. Throughout the Nomenclature, the term "man‑made fibres" means staple fibres and filaments of organic polymers produced by manufacturing proceses, either:

(a) By polymerisation of organic monomers, such as polyamides, polyesters, polyurethanes or polyvinyl derivatives; or

(b) By chemical transformation of natural organic polymers (for example, celulose, casein, proteins or algae), such as viscose rayon, celulose acetate, cupro or alginates.

The terms "synthetic" and "artificial", used in relation to fibres, mean: synthetic: fibres as defined at (a); artificial: fibres as defined at (b).

The terms "man‑made", "synthetic" and "artificial" shal have the same meanings when used in relation to "textile materials".

2.  Headings 54.02 and 54.03 do not aply to synthetic or artificial filament tow of Chapter 55.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

5401

 

 

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

5401

 

 

Sewing thread of man‑made filaments, whether or not put up for retail sale.

 

5401

10

00

- Từ sợi filament tổng hợp (synthetic)

kg

5401

10

00

- Of synthetic filaments

kg

5401

20

 

- Từ sợi filament tái tạo (artificial):

 

5401

20

 

- Of artificial filaments:

 

5401

20

10

- - Đã đóng gói để bán lẻ

kg

5401

20

10

- - Put up for retail sale

kg

5401

20

20

- - Chưa đóng gói để bán lẻ

kg

5401

20

20

- - Not put up for retail sale

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5402

 

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex

 

5402

 

 

Synthetic filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail sale, including synthetic monofilament of les than 67 decitex.

 

5402

10

00

- Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác

kg

5402

10

00

- High tenacity yarn of nylon or other polyamides

kg

5402

20

00

- Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste

kg

5402

20

00

- High tenacity yarn of polyesters

kg

 

 

 

- Sợi dún:

 

 

 

 

‑ Textured yarn:

 

5402

31

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

kg

5402

31

00

- - Of nylon or other polyamides, measuring per single yarn not more than 50 tex

kg

5402

32

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

kg

5402

32

00

- - Of nylon or other polyamides, measuring per single yarn more than 50 tex

kg

5402

33

00

- - Từ các polyeste

kg

5402

33

00

- - Of polyesters

kg

5402

39

00

- - Loại khác

kg

5402

39

00

- - Other

kg

 

 

 

- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:

 

 

 

 

‑ Other yarn, single, untwisted or with a twist not exceding 50 turns per metre:

 

5402

41

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

kg

5402

41

00

- - Of nylon or other polyamides

kg

5402

42

00

- - Từ các polyeste được định hướng một phần

kg

5402

42

00

- - Of polyesters, partialy oriented

kg

5402

43

00

- - Từ các polyeste loại khác

kg

5402

43

00

- - Of polyesters, other

kg

5402

49

00

- - Loại khác

kg

5402

49

00

- - Other

kg

 

 

 

- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

 

 

 

 

‑ Other yarn, single, with a twist exceding 50 turns per metre:

 

5402

51

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

kg

5402

51

00

- - Of nylon or other polyamides

kg

5402

52

00

- - Từ các polyeste

kg

5402

52

00

- - Of polyesters

kg

5402

59

00

- - Loại khác

kg

5402

59

00

- - Other

kg

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

 

 

 

 

- Other yarn, multiple (folded) or cabled:

 

5402

61

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

kg

5402

61

00

- - Of nylon or other polyamides

kg

5402

62

00

- - Từ các polyeste

kg

5402

62

00

- - Of polyesters

kg

5402

69

00

- - Loại khác

kg

5402

69

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5403

 

 

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

 

5403

 

 

Artificial filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail sale, including artificial monofilament of les than 67 decitex.

 

5403

10

00

- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon

kg

5403

10

00

- High tenacity yarn of viscose rayon

kg

5403

20

00

- Sợi dún

kg

5403

20

00

- Textured yarn

kg

 

 

 

- Sợi khác, đơn:

 

 

 

 

‑ Other yarn, single:

 

5403

31

00

- - Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét

kg

5403

31

00

- - Of viscose rayon, untwisted or with a twist not exceding 120 turns per metre

kg

5403

32

00

- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét

kg

5403

32

00

- - Of viscose rayon, with a twist exceding 120 turns per metre

kg

5403

33

00

 - - Từ xenlulo axetat

kg

5403

33

00

- - Of celulose acetate

kg

5403

39

00

- - Loại khác

kg

5403

39

00

- - Other

kg

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

 

 

 

 

‑ Other yarn, multiple (folded) or cabled:

 

5403

41

00

- - Từ viscose rayon

kg

5403

41

00

- - Of viscose rayon

kg

5403

42

00

 - - Từ xenlulo axetat

kg

5403

42

00

- - Of celulose acetate

kg

5403

49

00

- - Loại khác

kg

5403

49

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5404

 

 

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

 

5404

 

 

Synthetic monofilament of 67 decitex or more and of which no cros‑sectional dimension exceds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of synthetic textile materials of an aparent width not exceding 5 mm.

 

5404

10

00

- Sợi monofilament

kg

5404

10

00

- Monofilament

kg

5404

90

00

- Loại khác

kg

5404

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5405

00

00

Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

kg

5405

00

00

Artificial monofilament of 67 decitex or more and of which no cros‑sectional dimension exceds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of artificial textile materials of an aparent width not exceding 5 mm.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5406

 

 

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ

 

5406

 

 

Man‑made filament yarn (other than sewing thread), put up for retail sale.

 

5406

10

00

- Sợi filament tổng hợp

kg

5406

10

00

- Synthetic filament yarn

kg

5406

20

00

- Sợi filament tái tạo

kg

5406

20

00

- Artificial filament yarn

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04.

 

5407

 

 

Woven fabrics of synthetic filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.04.

 

5407

10

 

- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:

 

5407

10

 

- Woven fabrics obtained from high tenacity yarn of nylon or other polyamides or ofpolyesters:

 

 

 

 

- - Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

- - Unbleached:

 

5407

10

11

- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải

m2

5407

10

11

- - - Tyre woven fabrics and conveyor duck

m2

5407

10

19

- - - Loại khác

m2

5407

10

19

- - - Other

m2

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

5407

10

91

- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải

m2

5407

10

91

- - - Tyre woven fabrics and conveyor duck

m2

5407

10

99

- - - Loại khác

m2

5407

10

99

- - - Other

m2

5407

20

 

- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự:

 

5407

20

 

- Woven fabrics obtained from strip or the like:

 

5407

20

10

- - Chưa tẩy trắng:

m2

5407

20

10

- - Unbleached

m2

5407

20

90

- - Loại khác

m2

5407

20

90

- - Other

m2

5407

30

00

- Vải dệt thoi đã được nêu ởở chú giải 9 phần XI

m2

5407

30

00

- Fabrics specified in Note 9 to Section XI

m2

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên:

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of filaments of nylon or other polyamides:

 

5407

41

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5407

41

 

- - Unbleached or bleached:

 

5407

41

10

- - - Vải lưới nylon dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải không thấm nước

m2

5407

41

10

- - - Woven nylon mesh fabric of untwisted filament yarn suitable for use as reinforcing material for tarpaulins

m2

5407

41

90

- - - Loại khác

m2

5407

41

90

- - - Other

m2

5407

42

00

- - Đã nhuộm

m2

5407

42

00

- - Dyed

m2

5407

43

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

m2

5407

43

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

5407

44

00

- - Đã in

m2

5407

44

00

- - Printed

m2

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of textured polyester filaments:

 

5407

51

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5407

51

 

- - Unbleached or bleached:

 

5407

51

10

- - - Chưa tẩy trắng

m2

5407

51

10

- - - Unbleached

m2

5407

51

90

- - - Loại khác

m2

5407

51

90

- - - Other

m2

5407

52

00

- - Đã nhuộm

m2

5407

52

00

- - Dyed

m2

5407

53

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

m2

5407

53

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

5407

54

00

- - Đã in

m2

5407

54

00

- - Printed

m2

 

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

 

- Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of polyester filaments:

 

5407

61

00

- - Có tỷ trọng filament polyeste không dún từ 85% trở lên

m2

5407

61

00

- ‑ Containing 85% or more by weight of non‑textured polyester filaments

m2

5407

69

00

- - Loại khác

m2

5407

69

00

- - Other

m2

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85% trở lên:

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of synthetic filaments:

 

5407

71

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5407

71

 

- - Unbleached or bleached:

 

5407

71

10

- - - Chưa tẩy trắng

m2

5407

71

10

- - - Unbleached

m2

5407

71

90

- - - Loại khác

m2

5407

71

90

- - - Other

m2

5407

72

00

- - Đã nhuộm

m2

5407

72

00

- - Dyed

m2

5407

73

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

m2

5407

73

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

5407

74

00

- - Đã in

m2

5407

74

00

- - Printed

m2

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics, containing les than 85% by weight of synthetic filaments, mixed mainly or solely with coton:

 

5407

81

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5407

81

 

- - Unbleached or bleached:

 

5407

81

10

- - - Chưa tẩy trắng

m2

5407

81

10

- - - Unbleached

m2

5407

81

90

- - - Loại khác

m2

5407

81

90

- - - Other

m2

5407

82

00

- - Đã nhuộm

m2

5407

82

00

- - Dyed

m2

5407

83

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

m2

5407

83

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

5407

84

00

- - Đã in

m2

5407

84

00

- - Printed

m2

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics:

 

5407

91

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5407

91

 

- - Unbleached or bleached:

 

5407

91

10

- - - Chưa tẩy trắng

m2

5407

91

10

- - - Unbleached

m2

5407

91

90

- - - Loại khác

m2

5407

91

90

- - - Other

m2

5407

92

00

- - Đã nhuộm

m2

5407

92

00

- - Dyed

m2

5407

93

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

m2

5407

93

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

5407

94

00

- - Đã in

m2

5407

94

00

- - Printed

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5408

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05

 

5408

 

 

Woven fabrics of artificial filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.05.

 

5408

10

 

- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:

 

5408

10

 

- Woven fabrics obtained from high tenacity yarn of viscose rayon:

 

5408

10

10

- - Chưa tẩy trắng

m2

5408

10

10

- - Unbleached

m2

5408

10

90

- - Loại khác

m2

5408

10

90

- - Other

m2

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of artificial filament or strip of the like:

 

5408

21

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5408

21

 

- - Unbleached or bleached:

 

5408

21

10

- - - Chưa tẩy trắng

m2

5408

21

10

- - - Unbleached

m2

5408

21

90

- - - Loại khác

m2

5408

21

90

- - - Other

m2

5408

22

00

- - Đã nhuộm

m2

5408

22

00

- - Dyed

m2

5408

23

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

m2

5408

23

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

5408

24

00

- - Đã in

m2

5408

24

00

- - Printed

m2

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics:

 

5408

31

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5408

31

 

- - Unbleached or bleached:

 

5408

31

10

- - - Chưa tẩy trắng

m2

5408

31

10

- - - Unbleached

m2

5408

31

90

- - - Loại khác

m2

5408

31

90

- - - Other

m2

5408

32

00

- - Đã nhuộm

m2

5408

32

00

- - Dyed

m2

5408

33

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

m2

5408

33

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

5408

34

00

- - Đã in

m2

5408

34

00

- - Printed

m2

 

Chương 55
Xơ, Sợi Staple Nhân Tạo

Chú giải

1. Các nhóm 55.01 và 55.02 chỉ ááp dụng với tô filament nhân tạo, bao gồm các filament song song có cùng chiều dài tương đương chiều dài của tô, thoả mãn các chỉ tiêu kỹ thuật dưới đây:

(a). Chiều dài của tô trên 2m;

(b). Xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét;

(c). Độ mảnh mỗi filament dưới 67 dexitex;

(d). Nếu là tô filament tổng hợp: tô phải được kéo duỗi nhưng không thể kéo giãn dài hơn 100% chiều dài của nó;

(e). Tổng độ mảnh của tô trên 20.000 dexitex.

Tô có chiều dài không quá 2m thì được xếp vào nhóm 55.03 hoặc 55.04.

Chapter 55
Man‑Made Staple Fibres

Notes

1. Headings 55.01 and 55.02 aply only to man‑made filament tow consisting of paralel filaments of a uniform length equal to the length of the tow, meting the folowing specifications:

(a)   Length of tow exceding 2 m;

(b)   Twist les than 5 turns per metre;

(c)   Measuring per filament les than 67 decitex;

(d)   Synthetic filament tow only: the tow must be drawn, that is to say be incapable of being stretched by more than 100% of its length;

(e)   Total measurement of tow more than 20,000 decitex.

Tow of a length not exceding 2 m is to be clasified in heading 55.03 or 55.04.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

 

5501

 

 

Tô (tow) filament tổng hợp

 

5501

 

 

Synthetic filament tow.

 

 

5501

10

00

- Từ nylon hay từ polyamit khác

kg

5501

10

00

- Of nylon or other polyamides

kg

 

5501

20

00

- Từ các polyeste

kg

5501

20

00

- Of polyesters

kg

 

5501

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

kg

5501

30

00

- Acrylic or modacrylic

kg

 

5501

90

00

- Loại khác

kg

5501

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5502

00

00

Tô (tow) filament tái tạo

kg

5502

00

00

Artificial filament tow.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5503

 

 

Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

5503

 

 

Synthetic staple fibres, not carded, combed or otherwise procesed for spining.

 

 

5503

10

00

- Từ nylon hay từ các polyamit khác

kg

5503

10

00

- Of nylon or other polyamides

kg

 

5503

20

00

- Từ các polyeste

kg

5503

20

00

- Of polyesters

kg

 

5503

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

kg

5503

30

00

- Acrylic or modacrylic

kg

 

5503

40

00

- Từ polypropylene

kg

5503

40

00

- Of polypropylene

kg

 

5503

90

00

- Loại khác

kg

5503

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5504

 

 

Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

5504

 

 

Artificial staple fibres, not carded, combed or otherwise procesed for spining.

 

 

5504

10

00

- Từ viscose rayon

kg

5504

10

00

- Of viscose rayon

kg

 

5504

90

 

- Loại khác:

 

5504

90

 

- Other:

 

 

5504

90

10

 - - Từ xenlulo axetat

kg

5504

90

10

- - Of celulose acetate

kg

 

5504

90

90

 - - Loại khác

kg

5504

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5505

 

 

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo

 

5505

 

 

Waste (including noils, yarn waste and garneted stock) of man‑made fibres.

 

 

5505

10

00

- Từ xơ tổng hợp

kg

5505

10

00

- Of synthetic fibres

kg

 

5505

20

00

- Từ xơ tái tạo

kg

5505

20

00

- Of artificial fibres

kg

 

5506

 

 

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

 

5506

 

 

Synthetic staple fibres, carded, combed or otherwise procesed for spining.

 

 

5506

10

00

- Từ nylon hay từ các polyamit khác

kg

5506

10

00

- Of nylon or other polyamides

kg

 

5506

20

00

- Từ các polyeste

kg

5506

20

00

- Of polyesters

kg

 

5506

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

kg

5506

30

00

- Acrylic or modacrylic

kg

 

5506

90

00

- Loại khác

kg

5506

90

00

- Other

kg

 

5507

00

00

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

kg

5507

00

00

Artificial staple fibres, carded, combed or otherwise procesed for spining.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5508

 

 

Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5508

 

 

Sewing thread of man‑made staple fibres, whether or not put up for retail sale.

 

 

5508

10

00

- Từ xơ staple tổng hợp

kg

5508

10

00

- Of synthetic staple fibres

kg

 

5508

20

00

- Từ xơ staple tái tạo

kg

5508

20

00

- Of artificial staple fibres

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

 

5509

 

 

Yarn (other than sewing thread) of synthetic staple fibres, not put up for retail sale.

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên:

 

 

 

 

- Containing 85% or more by weight of staple fibres of nylon or other polyamides:

 

 

5509

11

00

- - Sợi đơn

kg

5509

11

00

- - Single yarn

kg

 

5509

12

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

kg

5509

12

00

- - Multiple (folded) or cabled yarn

kg

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of polyester staple fibres:

 

 

5509

21

00

- - Sợi đơn

kg

5509

21

00

- - Single yarn

kg

 

5509

22

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

kg

5509

22

00

- - Multiple (folded) or cabled yarn

kg

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

 

 

 

- Containing 85% or more by weight of acrylic or modacrylic staple fibres:

 

 

5509

31

00

- - Sợi đơn

kg

5509

31

00

- - Single yarn

kg

 

5509

32

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

kg

5509

32

00

- - Multiple (folded) or cabled yarn

kg

 

 

 

 

- Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:

 

 

 

 

‑ Other yarn, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres:

 

 

5509

41

00

- - Sợi đơn

kg

5509

41

00

- - Single yarn

kg

 

5509

42

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

kg

5509

42

00

- - Multiple (folded) or cabled yarn

kg

 

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple polyeste:

 

 

 

 

‑ Other yarn, of polyester staple fibres:

 

 

5509

51

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo:

 

5509

51

 

- - Mixed mainly or solely with artificial staple fibres:

 

 

5509

51

10

- - - Sợi đơn

kg

5509

51

10

- - - Single yarn

kg

 

5509

51

90

- - - Loại khác

kg

5509

51

90

- - - Other

kg

 

5509

52

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

5509

52

 

- - Mixed mainly or solely with wol or fine animal hair:

 

 

5509

52

10

- - - Sợi đơn

kg

5509

52

10

- - - Single yarn

kg

 

5509

52

90

- - - Loại khác

kg

5509

52

90

- - - Other

kg

 

5509

53

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

5509

53

 

- - Mixed mainly or solely with coton:

 

 

5509

53

10

- - - Sợi đơn

kg

5509

53

10

- - - Single yarn

kg

 

5509

53

90

- - - Loại khác

kg

5509

53

90

- - - Other

kg

 

5509

59

 

- - Loại khác:

 

5509

59

 

- - Other:

 

 

5509

59

10

- - - Sợi đơn

kg

5509

59

10

- - - Single yarn

kg

 

5509

59

90

- - - Loại khác

kg

5509

59

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

 

 

 

‑ Other yarn, of acrylic or modacrylic staple fibres:

 

 

5509

61

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

5509

61

 

- - Mixed mainly or solely with wol or fine animal hair:

 

 

5509

61

10

- - - Sợi đơn

kg

5509

61

10

- - - Single yarn

kg

 

5509

61

90

- - - Loại khác

kg

5509

61

90

- - - Other

kg

 

5509

62

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

5509

62

 

- - Mixed mainly or solely with coton:

 

 

5509

62

10

- - - Sợi đơn

kg

5509

62

10

- - - Single yarn

kg

 

5509

62

90

- - - Loại khác

kg

5509

62

90

- - - Other

kg

 

5509

69

 

- - Loại khác:

 

5509

69

 

- - Other:

 

 

5509

69

10

- - - Sợi đơn

kg

5509

69

10

- - - Single yarn

kg

 

5509

69

90

- - - Loại khác

kg

5509

69

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

- Sợi khác:

 

 

 

 

‑ Other yarn:

 

 

5509

91

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

5509

91

 

- - Mixed mainly or solely with wol or fine animal hair:

 

 

5509

91

10

- - - Sợi đơn

kg

5509

91

10

- - - Single yarn

kg

 

5509

91

90

- - - Loại khác

kg

5509

91

90

- - - Other

kg

 

5509

92

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

5509

92

 

- - Mixed mainly or solely with coton:

 

 

5509

92

10

- - - Sợi đơn

kg

5509

92

10

- - - Single yarn

kg

 

5509

92

90

- - - Loại khác

kg

5509

92

90

- - - Other

kg

 

5509

99

 

- - Loại khác:

 

5509

99

 

- - Other:

 

 

5509

99

10

- - - Sợi đơn

kg

5509

99

10

- - - Single yarn

kg

 

5509

99

90

- - - Loại khác

kg

5509

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5510

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

 

5510

 

 

Yarn (other than sewing thread) of artificial staple fibres, not put up for retail sale.

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of artificial staple fibres:

 

 

5510

11

00

- - Sợi đơn

kg

5510

11

00

- - Single yarn

kg

 

5510

12

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

kg

5510

12

00

- - Multiple (folded) or cabled yarn

kg

 

5510

20

00

- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

kg

5510

20

00

- Other yarn, mixed mainly or solely with wol or fine animal hair

kg

 

5510

30

00

- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông

kg

5510

30

00

- Other yarn, mixed mainly or solely with coton

kg

 

5510

90

00

- Sợi khác

kg

5510

90

00

- Other yarn

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5511

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ

 

5511

 

 

Yarn (other than sewing thread) of man‑made staple fibres, put up for retail sale.

 

 

5511

10

00

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

kg

5511

10

00

- Of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of such fibres

kg

 

5511

20

00

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%

kg

5511

20

00

- Of synthetic staple fibres, containing les than 85% by weight of such fibres

kg

 

5511

30

00

- Từ xơ staple tái tạo

kg

5511

30

00

- Of artificial staple fibres

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5512

 

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

 

5512

 

 

Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres.

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng loại xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of polyester staple fibres:

 

 

5512

11

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

5512

11

00

- - Unbleached or bleached

m2

 

5512

19

00

- - Loại khác

m2

5512

19

00

- - Other

m2

 

 

 

 

- Có tỷ trọng loại xơ staple từ acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of acrylic or modacrylic staple fibres:

 

 

5512

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

5512

21

00

- - Unbleached or bleached

m2

 

5512

29

00

- - Loại khác

m2

5512

29

00

- - Other

m2

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

5512

91

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

5512

91

00

- - Unbleached or bleached

m2

 

5512

99

00

- - Loại khác

m2

5512

99

00

- - Other

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5513

 

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2

 

5513

 

 

Woven fabrics of synthetic staple fibres containing les than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with coton, of a weight not exceding 170 g/m2.

 

 

 

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Unbleached or bleached:

 

 

5513

11

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

m2

5513

11

00

- - Of polyester staple fibres, plain weave

m2

 

5513

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

m2

5513

12

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres

m2

 

5513

13

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

m2

5513

13

00

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

m2

 

5513

19

00

- - Vải dệt thoi khác

m2

5513

19

00

- - Other woven fabrics

m2

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

‑ Dyed:

 

 

5513

21

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

m2

5513

21

00

- - Of polyester staple fibres, plain weave

m2

 

5513

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

m2

5513

22

00

- ‑ 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres

m2

 

5513

23

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

m2

5513

23

00

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

m2

 

5513

29

00

- - Vải dệt thoi khác

m2

5513

29

00

- - Other woven fabrics

m2

 

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

‑ Of yarns of diferent colours:

 

 

5513

31

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

m2

5513

31

00

- - Of polyester staple fibres, plain weave

m2

 

5513

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

m2

5513

32

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres

m2

 

5513

33

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

m2

5513

33

00

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

m2

 

5513

39

00

- - Vải dệt thoi khác

m2

5513

39

00

- - Other woven fabrics

m2

 

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

‑ Printed:

 

 

5513

41

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

m2

5513

41

00

- - Of polyester staple fibres, plain weave

m2

 

5513

42

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

m2

5513

42

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres

m2

 

5513

43

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

m2

5513

43

00

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

m2

 

5513

49

00

- - Vải dệt thoi khác

m2

5513

49

00

- - Other woven fabrics

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5514

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/ m2

 

5514

 

 

Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing les than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with coton, of a weight exceding 170 g/ m2.

 

 

 

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Unbleached or bleached:

 

 

5514

11

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

m2

5514

11

00

- - Of polyester staple fibres, plain weave

m2

 

5514

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

m2

5514

12

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres

m2

 

5514

13

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

m2

5514

13

00

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

m2

 

5514

19

00

- - Vải dệt thoi khác

m2

5514

19

00

- - Other woven fabrics

m2

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

‑ Dyed:

 

 

5514

21

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

m2

5514

21

00

- - Of polyester staple fibres, plain weave

m2

 

5514

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

m2

5514

22

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres

m2

 

5514

23

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

m2

5514

23

00

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

m2

 

5514

29

00

- - Vải dệt thoi khác

m2

5514

29

00

- - Other woven fabrics

m2

 

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

‑ Of yarns of diferent colours:

 

 

5514

31

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

m2

5514

31

00

- - Of polyester staple fibres, plain weave

m2

 

5514

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

m2

5514

32

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres

m2

 

5514

33

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

m2

5514

33

00

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

m2

 

5514

39

00

- - Vải dệt thoi khác

m2

5514

39

00

- - Other woven fabrics

m2

 

 

 

 

- Đã in :

 

 

 

 

‑ Printed:

 

 

5514

41

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

m2

5514

41

00

- - Of polyester staple fibres, plain weave

m2

 

5514

42

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

m2

5514

42

00

- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres

m2

 

5514

43

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

m2

5514

43

00

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

m2

 

5514

49

00

- - Vải dệt thoi khác

m2

5514

49

00

- - Other woven fabrics

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5515

 

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp

 

5515

 

 

Other woven fabrics of synthetic staple fibres.

 

 

 

 

 

- Từ xơ staple polyeste:

 

 

 

 

- Of polyester staple fibres:

 

 

5515

11

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon

m2

5515

11

00

- - Mixed mainly or solely with viscose rayon staple fibres

m2

 

5515

12

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

m2

5515

12

00

- - Mixed mainly or solely with man‑made filaments

m2

 

5515

13

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

m2

5515

13

00

- - Mixed mainly or solely with wol or fine animal hair

m2

 

5515

19

00

- - Loại khác

m2

5515

19

00

- - Other

m2

 

 

 

 

- Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

 

 

 

‑ Of acrylic or modacrylic staple fibres:

 

 

5515

21

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

m2

5515

21

00

- - Mixed mainly or solely with man‑made filaments

m2

 

5515

22

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

m2

5515

22

00

- - Mixed mainly or solely with wol or fine animal hair

m2

 

5515

29

00

- - Loại khác

m2

5515

29

00

- - Other

m2

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics:

 

 

5515

91

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

m2

5515

91

00

- - Mixed mainly or solely with man‑made filaments

m2

 

5515

92

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

m2

5515

92

00

- - Mixed mainly or solely with wol or fine animal hair

m2

 

5515

99

00

- - Loại khác

m2

5515

99

00

- - Other

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5516

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

 

5516

 

 

Woven fabrics of artificial staple fibres.

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of artificial staple fibres:

 

 

5516

11

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

5516

11

00

- - Unbleached or bleached

m2

 

5516

12

00

- - Đã nhuộm

m2

5516

12

00

- - Dyed

m2

 

5516

13

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

m2

5516

13

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

 

5516

14

00

- - Đã in

m2

5516

14

00

- - Printed

m2

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

 

‑ Containing les than 85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with man‑made filaments:

 

 

5516

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

5516

21

00

- - Unbleached or bleached

m2

 

5516

22

00

- - Đã nhuộm

m2

5516

22

00

- - Dyed

m2

 

5516

23

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

m2

5516

23

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

 

5516

24

00

- - Đã in

m2

5516

24

00

- - Printed

m2

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

‑ Containing les than 85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with wol or fine animal hair:

 

 

5516

31

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

5516

31

00

- - Unbleached or bleached

m2

 

5516

32

00

- - Đã nhuộm

m2

5516

32

00

- - Dyed

m2

 

5516

33

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

m2

5516

33

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

 

5516

34

00

- - Đã in

m2

5516

34

00

- - Printed

m2

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

‑ Containing les than 85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with coton:

 

 

5516

41

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

5516

41

00

- - Unbleached or bleached

m2

 

5516

42

00

- - Đã nhuộm

m2

5516

42

00

- - Dyed

m2

 

5516

43

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

m2

5516

43

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

 

5516

44

00

- - Đã in

m2

5516

44

00

- - Printed

m2

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

5516

91

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

5516

91

00

- - Unbleached or bleached

m2

 

5516

92

00

- - Đã nhuộm

m2

5516

92

00

- - Dyed

m2

 

5516

93

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

m2

5516

93

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

 

5516

94

00

- - Đã in

m2

5516

94

00

- - Printed

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

Chương 56
Mền Xơ, Phớt Và Các Sản Phẩm Không Dệt; Các Loại Sợi Đặc Biệt; Sợi Xe, Sợi Coóc (Cordage), Sợi Xoắn Thừng, Sợi Cáp
 Và Các Sản Phẩm Của Chúng

 

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm:

(a). Mền xơ, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ bằng các chất hoặc các chế phẩm (ví dụ nước hoa hoặc mỹ phẩm thuộc Chương 33, xà phòng hoặc chất tẩy thuộc nhóm 34.01, các chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự thuộc nhóm 34.05, các chất làm mềm vải thuộc nhóm 38.09), ởở đó vật liệu dệt chỉ được thể hiện như vật tải;

(b). Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11;

(c). Bột hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo bồi trên nền phớt hoặc trên nền sản phẩm không dệt (nhóm 68.05);

(d). Mica đã liên kết khối hoặc tái chế bồi trên nền phớt hoặc trên nền vật liệu không dệt (nhóm 68.14); hoặc

(e). Lá kim loại bồi trên nền phớt hoặc bồi trên vật liệu không dệt (Phần XV).

2. Thuật ngữ "phớt" bao gồm cả phớt xuyên kim (nedlelom) và vải được cấu tạo từ một màng bằng xơ dệt được liên kết tốt hơn do khâu đính bằng chính xơ của màng đó.

3. Các nhóm 56.02 và 56.03 bao gồm phớt và các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép với plastic hoặc cao su, bất kể tính chất của các vật liệu này (đặc hoặc xốp).

Nhóm 56.03 cũng bao gồm cả các sản phẩm không dệt trong đó plastic hoặc cao su tạo thành chất kết dính.

 Tuy nhiên, các nhóm 56.02 và 56.03 không bao gồm:

(a). Phớt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép với plastic hoặc cao su, có tỷ trọng vật liệu dệt từ 50% trở xuống hoặc phớt đã bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su (Chương 39 hoặc 40);

(b). Sản phẩm không dệt, hoặc bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su, hoặc tráng phủ cả hai mặt bằng vật liệu trên, với điều kiện là việc tráng phủ như vậy có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự biến đổi về mầu sắc (Chương 39 hoặc 40); hoặc

(c). Tấm, bản mỏng hoặc dải bằng plastic xốp hoặc cao su xốp kết hợp với phớt hoặc vật liệu không dệt trong đó vật liệu dệt chỉ đơn thuần là vật liệu để gia cố (Chương 39 hoặc 40).

4.  Nhóm 56.04 không bao gồm: sợi dệt, sợi dạng dải hoặc các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường thuộc các Chương từ 50 đến 55); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến bất cứ  sự thay đổi nào về mầu sắc.

 

 

 

Chapter 56
Wading, Felt And Nonwovens; Special Yarns; Twine, Cordage, Ropes And Cables And Articles Thereof

 

 

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Wading, felt or nonwovens, impregnated, coated or covered with substances or preparations (for example, perfumes or cosmetics of Chapter 33, soaps or detergents of heading 34.01, polishes, creams or similar preparations of heading 34.05, fabric softeners of heading 38.09) where the textile material is present merely as a carying medium;

(b) Textile products of heading 58.11;

(c) Natural or artificial abrasive powder or grain, on a backing of felt or nonwovens (heading 68.05);

(d) Aglomerated or reconstituted mica, on a backing of felt or nonwovens (heading,68.14); or

(e) Metal foil on a backing of felt or nonwovens (Section XV).

2.  The term "felt" includes nedlelom felt and fabrics consisting of a web of textile fibres the cohesion of which has ben enhanced by a stitch‑bonding proces using fibres from the web itself.

3. Headings 56.02 and 56.03 cover respectively felt and nonwovens, impregnated, coated, covered or laminated with plastics or ruber whatever the nature of these materials (compact or celular).

Heading 56.03 also includes nonwovens in which plastics or ruber forms the bonding substance.

Headings 56.02 and 56.03 do not, however, cover:

(a) Felt impregnated, coated, covered or laminated with plastics or ruber, containing 50% or les by weight of textile material or felt completely embeded in plastics or ruber (Chapter 39 or 40);

(b) Nonwovens, either completely embeded in plastics or ruber, or entirely coated or covered on both sides with such materials, provided that such coating or covering can be sen with the naked eye with no acount being taken of any resulting change of colour (Chapter 39 or 40); or

 (c) Plates, shets or strip of celular plastics or celular ruber combined with felt or nonwovens, where the textile material is present merely for reinforcing purposes (Chapter 39 or 40).

 

4.  Heading 56.04 does not cover textile yarn, or strip or the like of heading 54.04 or 54.05, in  which the impregnation, coating or covering canot be sen with the naked eye (usualy Chapters 50 to 55); for the purpose of this provision, no acount should be taken of any resulting change of colour.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

5601

 

 

Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt

 

5601

 

 

Wading of textile materials and articles thereof; textile fibres, not exceding 5 mm in length (flock), textile dust and mil neps.

 

5601

10

00

- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ

kg

5601

10

00

- Sanitary towels and tampons, napkins and napkin liners for babies and similar sanitary articles, of wading

kg

 

 

 

- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:

 

 

 

 

‑ Wading; other articles of wading:

 

5601

21

00

- - Từ bông

kg

5601

21

00

- - Of coton

kg

5601

22

 

- - Từ xơ nhân tạo:

 

5601

22

 

- - Of man‑made fibres:

 

5601

22

10

- - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá

kg

5601

22

10

- - - Wraped cigarete tow

kg

5601

22

90

- - - Loại khác

kg

5601

22

90

- - - Other

kg

5601

29

00

- - Loại khác

kg

5601

29

00

- - Other

kg

5601

30

 

- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:

 

5601

30

 

- Textile flock and dust and mil neps:

 

5601

30

10

- - Xơ vụn polyamit

 

5601

30

10

- - Polyamide fibre flock

 

5601

30

90

- - Loại khác

kg

5601

30

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5602

 

 

Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

 

5602

 

 

Felt, whether or not impregnated, coated, covered or laminated.

 

5602

10

00

- Phớt xuyên kim và vải khâu đính

kg

5602

10

00

- Nedlelom felt and stitch‑bonded fibre fabrics

kg

 

 

 

- Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp:

 

 

 

 

‑ Other felt, not impregnated, coated, covered or laminated:

 

5602

21

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

kg

5602

21

 

- - Of wol or fine animal hair:

kg

5602

21

10

- - - Có trọng lượng từ 750g/ m2 trở lên

kg

5602

21

10

- - - Weighing 750 g/ m2 or more

kg

5602

21

90

- - - Loại khác

kg

5602

21

90

- - - Other

kg

5602

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

5602

29

 

- - Of other textile materials:

 

5602

29

10

- - - Có trọng lượng từ 750g/ m2 trở lên

kg

5602

29

10

- - - Weighing 750 g/ m2 or more

kg

5602

29

90

- - - Loại khác

kg

5602

29

90

- - - Other

kg

5602

90

 

- Loại khác:

 

5602

90

 

- Other:

 

5602

90

10

- - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

kg

5602

90

10

- - Impregnated, coated, covered or laminated

kg

5602

90

90

- - Loại khác

kg

5602

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5603

 

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

 

5603

 

 

Nonwovens, whether or not impregnated, coated, covered or laminated.

 

 

 

 

- Bằng sợi filament nhân tạo:

 

 

 

 

- Of man-made filaments:

 

5603

11

 

- - Trọng lượng không quá 25g/ m2:

 

5603

11

 

- - Weighing not more than 25 g/ m2:

 

5603

11

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

kg

5603

11

10

- - - Not impregnated, coated, covered or laminated

kg

5603

11

90

- - - Loại khác

kg

5603

11

90

- - - Other

kg

5603

12

 

- - Trọng lượng trên 25 g/ m2 nhưng không quá 70g/m2:

 

5603

12

 

- - Weighing more than 25 g/ m2 but not more than 70 g/ m2:

 

5603

12

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

kg

5603

12

10

- - - Not impregnated, coated, covered or laminated

kg

5603

12

90

- - - Loại khác

kg

5603

12

90

- - - Other

kg

5603

13

 

- - Trọng lượng trên 70g/ m2 nhưng không quá 150g/m2:

 

5603

13

 

- - Weighing more than 70 g/ m2 but not more than 150 g/ m2:

 

5603

13

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

kg

5603

13

10

- - - Not impregnated, coated, covered or laminated

kg

5603

13

90

- - - Loại khác

kg

5603

13

90

- - - Other

kg

5603

14

 

- - Trọng lượng trên 150 g/ m2:

 

5603

14

 

- - Weighing more than 150 g/ m2:

 

5603

14

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

kg

5603

14

10

- - - Not impregnated, coated, covered or laminated

kg

5603

14

90

- - - Loại khác

kg

5603

14

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

5603

91

00

- - Trọng lượng không qúa 25 g/ m2

kg

5603

91

00

- - Weighing not more than 25 g/ m2

kg

5603

92

00

- - Trọng lượng trên 25 g/ m2 nhưng không qúa 70 g/ m2

kg

5603

92

00

- - Weighing more than 25 g/ m2 but not more than 70 g/ m2

kg

5603

93

00

- - Trọng lượng trên 70 g/ m2 nhưng không qúa 150 g/ m2

kg

5603

93

00

- - Weighing more than 70 g/ m2 but not more than 150 g/ m2

kg

5603

94

00

- - Trọng lượng trên 150 g/ m2

kg

5603

94

00

- - Weighing more than 150 g/ m2

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5604

 

 

Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

5604

 

 

Ruber thread and cord, textile covered; textile yarn, and strip and the like of heading 54.04 or 54.05, impregnated, coated, covered or sheathed with ruber or plastics.

 

5604

10

00

- Chỉ cao su và chỉ coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt

kg

5604

10

00

- Ruber thread and cord, textile covered

kg

5604

20

00

- Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác hoặc từ viscose rayon, đã ngâm tẩm hoặc tráng

kg

5604

20

00

- High tenacity yarn of polyesters, of nylon or other polyamides or of viscose rayon, impregnated or coated

kg

5604

90

 

- Loại khác:

 

5604

90

 

- Other:

 

5604

90

10

- - Chỉ giả catgut từ tơ tằm

kg

5604

90

10

- - Imitation catgut of silk

kg

5604

90

90

- - Loại khác

kg

5604

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5605

00

00

Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ởở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

kg

5605

00

00

Metalised yarn, whether or not gimped, being textile yarn, or strip or the like of heading 54.04 or 54.05, combined with metal in the form of thread, strip or powder or covered with metal.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5606

00

00

Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenile) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng

kg

5606

00

00

Gimped yarn, and strip and the like of heading 54.04 or 54.05, gimped (other than those of heading 56.05 and gimped horsehair yarn); chenile yarn (including flock chenile yarn); lop wale‑yarn.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5607

 

 

Dây xe, dây cóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

5607

 

 

Twine, cordage, ropes and cables, whether or not plaited or braided and whether or not impregnated, coated, covered or sheathed with ruber or plastics.

 

5607

10

00

- Từ đay hay các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

kg

5607

10

00

- Of jute or other textile bast fibres of heading 53.03

kg

 

 

 

- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa:

 

 

 

 

‑ Of sisal or other textile fibres of the genus Agave:

 

5607

21

00

- - Dây xe để buộc, đóng kiện

kg

5607

21

00

- - Binder or baler twine

kg

5607

29

00

- - Loại khác

kg

5607

29

00

- - Other

kg

 

 

 

- Từ polyethylen hoặc polypropylene:

 

 

 

 

‑ Of polyethylene or polypropylene:

 

5607

41

00

- - Dây xe để buộc, đóng kiện

 

5607

41

00

- - Binder or baler twine

 

5607

49

 

- - Loại khác:

kg

5607

49

 

- - Other:

kg

5607

49

10

- - - Dây an toàn (bảo hiểm) công nghiệp

kg

5607

49

10

- - - Industrial safety lines

kg

5607

49

90

- - - Loại khác

kg

5607

49

90

- - - Other

kg

5607

50

 

- Từ xơ tổng hợp khác:

 

5607

50

 

- Of other synthetic fibres:

 

5607

50

10

- - Sợi coóc cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng formaldehyde resorcinol; sợi polyamit và sợi polytetrafluoro ethylene (PTFE) có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng đóng gói hàng dệt

kg

5607

50

10

- - V-belt cord of man-made fibres treated with resorcinol formaldehyde; polyamide and polytetrafluoro-ethylene (PTFE) yarns measuring more than 10,000 decitex, for textile packings

kg

5607

50

90

- - Loại khác

kg

5607

50

90

- - Other

kg

5607

90

00

- Loại khác

kg

5607

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5608

 

 

Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây cóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt

 

5608

 

 

Knoted neting of twine, cordage or rope; made up fishing nets and other made up nets, of textile materials.

 

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

‑ Of man‑made textile materials:

 

5608

11

00

- - Lưới đánh cá thành phẩm

kg

5608

11

00

- - Made up fishing nets

kg

5608

19

 

- - Loại khác:

 

5608

19

 

- - Other:

 

5608

19

10

- - - Lưới bảo hiểm công nghiệp

kg

5608

19

10

- - - Industrial safety nets

kg

5608

19

20

- - - Túi lưới

kg

5608

19

20

- - - Net bags

kg

5608

19

90

- - - Loại khác

kg

5608

19

90

- - - Other

kg

5608

90

 

- Từ vật liệu dệt khác:

 

5608

90

 

- Other:

 

5608

90

10

- - Lưới bảo hiểm công nghiệp

kg

5608

90

10

- - Industrial safety nets

kg

5608

90

20

- - Túi lưới

kg

5608

90

20

- - Net bags

kg

5608

90

90

- - Loại khác

kg

5608

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5609

 

 

Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác

 

5609

 

 

Articles of yarn, strip or the like of heading 54.04 or 54.05, twine, cordage, rope or cables, not elsewhere specified or included.

 

5609

00

10

 - Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn

kg

5609

00

10

- Core-spun yarn

kg

5609

00

90

 - Loại khác

kg

5609

00

90

- Other

kg

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.