Quyết định 40/2007/QĐ-UBND ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 - phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy (phục vụ dự án xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung khu vực) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 40/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Quốc Triệu |
Ngày ban hành: | 30/03/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2007/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐIỀU LỆ QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 - PHẦN CÒN LẠI KHU ĐÔ THỊ MỚI CẦU GIẤY (PHỤC VỤ DỰ ÁN XÂY DỰNG HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT CHUNG KHU VỰC)
Địa điểm: Quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy Hà Nội, phục vụ dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung khu vực;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 PHẦN CÒN LẠI KHU ĐÔ THỊ MỚI CẦU GIẤY - HÀ NỘI (PHỤC VỤ DỰ ÁN XÂY DỰNG HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT CHUNG KHU VỰC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2007 của UBND thành phố Hà Nội)
Điều 5. Vị trí, ranh giới và quy mô:
1. Vị trí: Khu vực nghiên cứu nằm về phía Tây Thành phố Hà Nội, thuộc địa phận của các phường: Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Yên Hòa - quận Cầu Giấy và xã Mỹ Đình - huyện Từ Liêm, trong đó đa phần nằm trong địa phận quận Cầu Giấy.
2. Ranh giới: Khu đất nghiên cứu được giới hạn:
- Phía Bắc giáp đường Xuân Thủy, đường Cầu Giấy.
- Phía Đông và Nam giáp đường quy hoạch dự kiến có mặt cắt ngang rộng 50m.
- Phía Tây giáp đường vành đai 3.
3. Quy mô: Khu vực nghiên cứu là một phần của Khu Đô thị mới Cầu Giấy, có diện tích khoảng 2501188m2, bao gồm: Khu các Dự án đã và đang xây dựng có diện tích khoảng 1031452m2 và phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy, phục vụ Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung khu vực, có diện tích khoảng 1469736m2, gồm thôn Hậu, thôn Trung, diện tích khoảng 462372m2 và Khu phát triển mới, diện tích khoảng 1007364m2.
1. Khu thôn Hậu, thôn Trung có diện tích khoảng 462372m2, gồm Khu thôn Hậu, diện tích khoảng 235151m2 và Khu thôn Trung, diện tích khoảng 227221m2: Đây là khu vực dân cư hiện có, chủ yếu chỉnh trang theo hướng nhà vườn với hệ thống hạ tầng xã hội và hệ thống HTKT đồng bộ. Trong đó có một số cơ quan đơn vị nằm xen cài (chủ yếu mặt đường Xuân Thủy, Cầu Giấy) được thực hiện theo dự án riêng.
2. Khu phát triển mới có diện tích khoảng 1007364m2: Có chức năng chủ yếu là đất cơ quan, văn phòng, thương mại dịch vụ, công cộng, đất ở, trường học, công viên, cây xanh, đất giao thông và công trình đầu mối HTKT đô thị.
Điều 8. Các quy định đối với Khu thôn Hậu, thôn Trung:
Các ô đất xây dựng tại thôn Hậu, thôn Trung thực hiện theo chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc dưới đây.
TT |
Tên ô đất |
Chức năng |
Diện tích (m2) Khoảng |
Dân số (ng) |
Tầng cao TB (tầng) Khoảng |
MĐ XD (%) Khoảng |
H.số SDD (lần) Khoảng |
Ghi chú |
|
|
Khu vực thôn Hậu, thôn Trung |
462372 |
9962 |
|
|
|
|
I |
|
Khu vực thôn Hậu, gồm: |
235151 |
5566 |
3,1 |
30,3 |
0,95 |
|
1 |
A2.1 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; Đất trường tiểu học và đất xí nghiệp hiện có |
24709 |
|
2,2 |
37,9 |
0,85 |
|
2 |
A2.2 |
TT thương mại dịch vụ, nhà ở và đất cơ quan hiện có |
12654 |
|
10,1 |
45,3 |
4,58 |
Thực hiện theo DA riêng theo QHTMB đã được Sở QHKT chấp thuận và các cấp thẩm quyền phê duyệt |
3 |
A2.3 |
Đất hỗn hợp (công cộng, thương mại dịch vụ, ở…) |
2563 |
|
3 |
50,0 |
1,50 |
Thực hiện theo DA riêng |
4 |
A5.1 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo quy hoạch |
21899 |
|
2,5 |
35,0 |
0,88 |
|
5 |
A5.2 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; Công cộng dịch vụ (khách sạn) hiện có |
9650 |
|
3,7 |
37,2 |
1,37 |
|
6 |
A5.3 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; |
19213 |
|
2,5 |
35 |
0,88 |
|
7 |
A5.4 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; |
6502 |
|
2,5 |
35 |
0,88 |
|
8 |
A5.5 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; Công cộng dịch vụ đơn vị ở (CLB, chợ) hiện có |
12955 |
|
2,5 |
35,3 |
0,87 |
|
9 |
A5.6 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; |
20796 |
|
2,5 |
35 |
0,88 |
|
10 |
A5.7 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; |
27595 |
|
2,5 |
35 |
0,88 |
|
11 |
A5.8 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; |
37203 |
|
2,5 |
35 |
0,88 |
|
12 |
A.GT |
GT, ngoài ô đất |
39412 |
|
|
|
|
|
II |
|
Khu vực thôn Trung, gồm: |
227221 |
4396 |
3,26 |
29,7 |
0,97 |
|
1 |
B1.1 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; Đất di tích (đình thôn Hậu) Đất công cộng đơn vị ở (nhà văn hóa) hiện có |
20228 |
|
2,4 |
33,7 |
0,82 |
|
2 |
B1.2 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; |
6909 |
|
2,5 |
35,0 |
0,88 |
|
3 |
B2.1 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; Đất di tích (đình chùa thọ Cầu); TT Thương mại dịch vụ và đất cơ quan hiện có |
28053 |
|
4,6 |
31,9 |
1,47 |
|
4 |
B2.2 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; |
5305 |
|
2,5 |
35,0 |
0,88 |
|
5 |
B2.3 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; |
1215 |
|
2,5 |
35,0 |
0,88 |
|
6 |
B4.1 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; Đất công cộng đơn vị ở (trạm y tế) và đất cơ quan hiện có và đất TT thương mại giao dịch kết hợp chung cư |
27709 |
|
3,6 |
36,1 |
1,30 |
|
7 |
B4.2 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; Đất di tích (điểm xóm Hạ); Đất cơ quan hiện có |
33049 |
|
4,1 |
37,4 |
1,55 |
|
8 |
B4.3 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; Đất công cộng đơn vị ở (chợ) |
6811 |
|
2,2 |
36,2 |
0,81 |
|
9 |
B4.4 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; Đất di tích, văn hóa (Đình, chùa Tháp, nhà văn hóa); Đất cơ quan hiện có |
31690 |
|
2,6 |
30,8 |
0,79 |
|
10 |
B4.5 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; |
17735 |
|
2,5 |
35,0 |
0,88 |
|
11 |
B4.6 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH; Đất cơ quan hiện có |
17437 |
|
2,8 |
35,4 |
0,98 |
|
12 |
B.GT |
GT. ngoài ô đất |
31080 |
|
|
|
|
|
2. Các yêu cầu về không gian kiến trúc cảnh quan:
- Khu vực dân cư làng xóm cải tạo chỉnh trang theo hướng phù hợp với xu thế phát triển đô thị với nhà biệt thự, nhà ở có vườn. Mật độ xây dựng chung trong ô đất khoảng 35% chiều cao tầng trung bình 2,5 tầng. Các ô đất có vị trí cạnh tuyến đường Xuân Thủy, đường Cầu Giấy và đường liên khu vực rộng 50m được bố trí các công trình cao tầng. Tuỳ theo từng vị trí để tạo các điểm nhấn kiến trúc. Các công trình có vị trí cạnh các công trình di tích lịch sử tuân theo các quy định về bảo vệ di tích, chủ yếu xây dựng thấp tầng.
- Các quy định khác về quy hoạch kiến trúc, cảnh quan sẽ được xác định trong các quy hoạch chi tiết cụ thể do UBND quận Cầu Giấy lập, phù hợp với việc phân cấp quản lý xây dựng theo quy hoạch.
3. Các yêu cầu khác:
- Các khu đất thuộc các đơn vị nằm trên mặt đường Xuân Thủy và đường Cầu Giấy sẽ được thực hiện theo dự án riêng.
- Đối với khu vực hàng xóm: Việc cụ thể hóa chi tiết hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội trên và phần đất xen kẹt trong làng xóm sẽ được cụ thể hóa ở giai đoạn sau và giao cho UBND quận Cầu Giấy lập kế hoạch triển khai thực hiện.
Điều 9. Các quy định đối với Khu phát triển mới:
Các ô đất xây dựng tại Khu phát triển mới thực hiện theo chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc như sau:
TT |
Tên ô đất |
Chức năng |
Diện tích (m2) Khoảng |
Dân số (ng) |
Tầng cao TB (tầng) Khoảng |
MĐ XD (%) Khoảng |
H.số SDD (lần) Khoảng |
Ghi chú |
|
|
Khu vực phát triển mới, gồm: |
1007364 |
4696 |
|
|
|
|
1 |
A1 |
Đất phát triển hỗn hợp |
35944 |
|
10,6 |
32,2 |
3,42 |
(Không kể diện tích khu đất HITC) |
|
A1.1 |
Đất ở hiện có chỉnh trang theo QH |
5814 |
|
|
|
|
Thực hiện theo DA riêng (Diện tích ô đất bao gồm diện tích đất đường nội bộ) |
|
A1.2 |
Đất phát triển hỗn hợp (cơ quan, TMDV, ở) |
25541 |
|
|
|
|
|
|
A1.3 |
Trung tâm dạy nghề Từ Liêm |
4589 |
|
|
|
|
|
2 |
A3 |
Đất phát triển hỗn hợp (cơ quan, văn phòng, TMDV…) |
27251 |
|
15 |
20,0 |
3,00 |
Thực hiện theo DA riêng |
3 |
A4 |
Đất phát triển hỗn hợp |
14382 |
|
4,0 |
33 |
1,43 |
|
|
A4.1 |
Trường THCS |
6147 |
|
|
|
|
Thực hiện theo DA riêng |
|
A4.2 |
Nhà ở có vườn (DA CT SXKD người t.tật) |
8235 |
|
|
|
|
|
4 |
D14 |
Cơ quan, văn phòng |
22690 |
|
7,2 |
35,8 |
2,56 |
(một phần diện tích ô D14) |
|
|
TT Dạy nghề Mỹ nghệ Kim Hoàn |
3167 |
|
|
|
|
Thực hiện theo DA riêng, theo QHTMB đã được Sở QHKT chấp thuận và các cấp thẩm quyền phê duyệt |
|
|
Công ty Đo đạc Khảo sát Hà Nội |
1200 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ quan văn phòng khác |
18323 |
|
|
|
|
|
5 |
D20 |
Cơ quan, văn phòng |
31128 |
|
7,2 |
34,2 |
2,46 |
|
|
|
Ban QLDA5 Bộ GTVT (PMU5) |
2821 |
|
|
|
|
Thực hiện theo DA riêng, theo QHTMB đã được Sở QHKT chấp thuận và các cấp thẩm quyền phê duyệt (Diện tích ô đất bao gồm diện tích đất đường nội bộ) |
|
|
Hội Nông dân Việt Nam |
5520 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ quan văn phòng khác |
22787 |
|
|
|
|
|
6 |
D24 |
Cơ quan, văn phòng |
49736 |
|
8,9 |
16,5 |
1,47 |
(một phần diện tích ô D24) |
|
|
Trụ sở Bộ Nội vụ |
16222 |
|
|
|
|
Thực hiện theo DA riêng theo QHTMB đã được Sở QHKT chấp thuận và các cấp thẩm quyền phê duyệt |
|
|
Trụ sở Bộ Tài nguyên Môi trường |
14408 |
|
|
|
|
|
|
|
Bãi đỗ xe tập trung |
13287 |
|
|
|
|
|
|
|
Hành lang bảo vệ mương |
5819 |
|
|
|
|
|
7 |
D26 |
Đất công cộng (TT Triễn lãm và Xúc tiến thương mại BQP) |
18133 |
|
2,9 |
20,0 |
0,57 |
|
8 |
D27 |
Phát triển hỗn hợp (cơ quan, văn phòng, TMDV…) |
22256 |
|
10 |
30,0 |
3,0 |
TH theo DA riêng (Diện tích ô đất bao gồm diện tích đất đường nội bộ) |
9 |
D28 |
Thương mại dịch vụ |
15819 |
|
5 |
30,0 |
1,5 |
TH theo DA riêng (Diện tích ô đất bao gồm diện tích đất đường nội bộ) |
10 |
D29 |
Cơ quan, văn phòng |
40995 |
|
7,4 |
36,0 |
2,67 |
|
|
|
Trung tâm huyết học truyền máu |
9500 |
|
|
|
|
Thực hiện theo DA riêng, theo QHTMB đã được Sở QHKT chấp thuận và các cấp thẩm quyền phê duyệt |
|
|
Đất cơ quan văn phòng khác |
31495 |
|
|
|
|
|
11 |
D30 |
Công cộng, văn phòng |
32422 |
|
4,1 |
30,9 |
1,27 |
|
|
D30.1 |
Cơ quan văn phòng - TMDV |
11657 |
|
|
|
|
Thực hiện theo DA riêng, theo QHTMB đã được Sở QHKT chấp thuận và các cấp thẩm quyền phê duyệt |
|
D30.2 |
Nhà văn hóa quận Cầu Giấy |
20765 |
|
|
|
|
|
12 |
D31 |
Đất phát triển hỗn hợp |
50233 |
|
6,2 |
34,7 |
2,14 |
|
|
|
Trường Bồi dưỡng QL doanh nghiệp ngoài QD |
9708 |
|
|
|
|
Thực hiện theo DA riêng, theo QHTMB đã được Sở QHKT chấp thuận và các cấp thẩm quyền phê duyệt |
|
|
Khu đô thị mới - C.Ty Đầu tư Xây dựng XNK |
40525 |
|
|
|
|
|
13 |
D32 |
Cơ quan, văn phòng |
31806 |
|
9 |
32,4 |
2,70 |
TH theo DA riêng (Diện tích ô đất bao gồm diện tích đất đường nội bộ) |
|
|
Nhà XB Y học - Bộ Y tế |
1800 |
|
|
|
|
Thực hiện theo DA riêng, theo QHTMB đã được Sở QHKT chấp thuận và các cấp thẩm quyền phê duyệt |
|
|
Trụ sở Báo Lao động |
7254 |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan văn phòng khác |
22752 |
|
|
|
|
|
14 |
D33 |
Công cộng |
6197 |
|
2 |
33 |
0,67 |
|
|
D33.1 |
Công cộng đơn vị ở - UBND phường |
1725 |
|
|
|
|
Thực hiện theo DA riêng |
|
D33.2 |
Trạm xăng - trạm cứu hoả |
4472 |
|
|
|
|
|
15 |
D34 |
Trường trung học phổ thông |
29015 |
|
3 |
25,0 |
0,75 |
Thực hiện theo DA riêng |
16 |
E1 |
Đất phát triển hỗn hợp |
53433 |
|
5 |
34,5 |
1,72 |
|
|
|
Đất công cộng |
9580 |
|
|
|
|
Thực hiện theo DA riêng, theo QHTMB đã được Sở QHKT chấp thuận và các cấp thẩm quyền phê duyệt |
|
|
Liên minh hợp tác xã |
13383 |
|
|
|
|
|
|
|
Cây xanh |
6825 |
|
|
|
|
|
|
|
Depo |
23645 |
|
|
|
|
|
17 |
E2 |
Đất phát triển hỗn hợp |
55384 |
|
5,9 |
31 |
1,82 |
|
|
|
Phòng khám đa khoa |
4828 |
|
|
|
|
Thực hiện theo DA riêng, theo QHTMB đã được Sở QHKT chấp thuận và các cấp thẩm quyền phê duyệt (Diện tích ô đất bao gồm diện tích đất đường nội bộ) |
|
|
Ban Tôn giáo Chính phủ |
4115 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp K. doanh phát triển công nghệ MITEC |
6710 |
|
|
|
|
|
|
|
TT Quản lý chất lượng bưu điện - TC Bưu điện |
4998 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất phát triển hỗn hợp (Cơ quan, TMDV) |
23016 |
|
|
|
|
|
|
|
Không gian mở - cây xanh |
11717 |
|
|
|
|
|
18 |
CV |
Công viên, hồ điều hòa (Trung tâm hội chợ triển lãm) |
371892 |
|
|
|
|
|
|
CV1 |
Công viên Trung tâm hội chợ triển lãm |
328832 |
|
1,5 |
6,0 |
0,09 |
Thực hiện theo DA riêng |
|
|
Khu vực tập trung công trình |
15700 |
|
3 |
30 |
0,9 |
|
|
|
Khu vực cây xanh, hồ điều hoà (19ha) |
313132 |
|
1 |
5 |
0,05 |
|
|
CV2 |
Nút giao thông đô thị |
43060 |
|
|
|
|
|
19 |
GT |
Giao thông ngoài ô đất |
98648 |
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông ngoài ô đất |
90277 |
|
|
|
|
|
|
|
Mương và hành lang bảo vệ mương Dịch Vọng - Phú Đô |
8371 |
|
|
|
|
|
2. Các yêu cầu về không gian kiến trúc cảnh quan:
Khu vực quy hoạch là nơi tập trung các cônh trình cao tầng hiện đại. Hình thái không giao cao ở phía đường vành đai 3 và các trục đường chính có không gian và tầm nhìn lớn, thấp dần vào phía trong các khu đất; Đảm bảo trục không gian chính nối công viên Yên Hòa với công viên hội chợ triển lãm, gắn với các dự án khác đã xây dựng tạo thành một quần thể công trình kiến trúc đa dạng, đóng góp vào bộ mặt kiến trúc đô thị.
3. Các yêu cầu khác:
- Các ô đất thuộc khu vực phát triển mới trong quá trình lập dự án đầu tư xây dựng có thể xem xét điều chỉnh chỉ tiêu nhưng không vượt quá quy chuẩn và phải được các cấp có thẩm quyền chấp thuận.
- Đối với các khu đất Depo: để thực hiện hiệu quả đất và đảm bảo phục vụ cho nhu cầu phát triển khu vực có thể xem xét xây dựng xây dựng gara ngầm hoặc cao tầng song phải được các cấp thẩm quyền chấp thuận.
- Đối với các khu vực đã có quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và dự án đầu tư xây dựng được duyệt tiếp tục thực hiện theo dự án riêng. Trong quá trình thực hiện cần phối hợp với Dự án này để xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh theo quy hoạch.
- Trong quá trình triển khai dự án sẽ tiếp tục rà soát và khớp nối với các dự án có liên quan để phù hợp với thực tế, tránh chồng chéo.
- Diện tích các ô đất trên bao gồm diện tích đất đường nội bộ sẽ được xác định cụ thể trong quá trình lập dự án đầu tư xây dựng.
Điều 10. Quy hoạch hệ thống giao thông, chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng:
Lộ giới và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của đường giao thông trong phạm vi Phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy được trình bày trong bản vẽ kèm theo, trên cơ sở khớp nối với các đường đã xây dựng và tuân thủ chỉ giới đường đỏ đã xác định. Tại thôn Trung, thôn Hậu các tuyến đường ngõ xóm sẽ có quy định riêng. Tại khu vực phát triển mới đường vào nhà, đường nội bộ trong các ô đất được xác định cụ thể theo dự án đầu tư xây dựng.
Chỉ giới xây dựng phải đảm bảo các yêu cầu về giao thông, phòng hỏa và kiến trúc cảnh quan, được xác định theo cấp đường và tuân theo quy chuẩn.
Điều 11. Quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật khác:
1. Về chuẩn bị kỹ thuật mặt bằng xây dựng: Hướng tuyến, cao độ của các mạng lưới thoát nước và cao độ san nền được xác định nhằm đảm bảo yêu cầu thoát nước và phù hợp với các công trình đã xây dựng. Tại khu vực thôn Hậu, thôn Trung các tuyến cống, rãnh tại các ngõ xóm được quản lý theo dự án riêng. Tại khu vực phát triển mới mương Dịch Vọng - Phú Đô về lâu dài có thể được cống hóa. Hồ điều hòa đảm bảo diện tích tối thiểu 190000m2. Quản lý chế độ mực nước trong hồ điều hòa sẽ do cơ quan chuyên ngành thực hiện nhằm đảm bảo dung tích điều hòa theo yêu cầu của hệ thống thoát nước và cảnh quan.
2. Về cấp nước, cấp điện và thông tin bưu điện: Mạng lưới chính tuân thủ theo quy hoạch được duyệt. Nguồn cấp theo thoả thuận của cơ quan quản lý chuyên ngành. Trong quá trình lập dự án đầu tư xây dựng cần xem xét tận dụng tối đa hệ thống hiện có và khớp nối phù hợp với hệ thống đã và đang xây dựng theo các dự án khác có liên quan.
3. Về thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường: Nước thải của khu vực quy hoạch phải được xử lý theo đúng yêu cầu về vệ sinh môi trường trước khi xả vào hệ thống thoát nước của đô thị. Rác thải phải được phân loại thành rác thải độc hại và không độc hại để thuận tiện cho việc xử lý.
Trong quá trình triển khai tiếp theo cần căn cứ vào quy hoạch để xác định khối lượng đầu tư xây dựng cho phù hợp, khớp nối thống nhất với các dự án khác đã và đang nghiên cứu trong khu vực.
Điều 12. Điều lệ này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
- UBND Thành phố Hà Nội.
- Sở Quy hoạch Kiến trúc.
- Sở Xây dựng.
- Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất.
- UBND quận Cầu Giấy.
- UBND huyện Từ Liêm.
- Công ty Đầu tư xây dựng và Xuất nhập khẩu Việt Nam.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 17/07/2009
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ lãi suất vốn vay trồng cây lâm nghiệp và cây ăn quả giai đoạn 2008 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 15/12/2012
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/12/2007 | Cập nhật: 14/01/2008
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Quy Nhơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 26/11/2007 | Cập nhật: 11/12/2007
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về lệ phí cấp biển số nhà Ban hành: 10/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh do UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 04/12/2007
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về cho vay vốn từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển hợp tác xã Ban hành: 22/10/2007 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản do Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành đến nay đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 12/12/2007 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về Quy định phân cấp thẩm quyền và trách nhiệm quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 01/10/2007 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tại khu vực xây dựng Chợ Buôn Ma Thuột và Cụm công nghiệp Ea Đa, huyện Ea Kar của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/10/2007 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định mức phí qua phà Cổ Chiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/10/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về Quy định lập, sử dụng và quản lý Quỹ việc làm dành cho người tàn tật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/10/2007 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 19/10/2007
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định tiếp công dân, giải quyết tranh chấp đất đai và giải quyết khiếu nại về đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 22/10/2009
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND hủy bỏ các quyết định về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Chi cục kiểm lâm Ban hành: 21/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức thu, quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, ban hành kèm theo Quyết định 62/2006/QĐ-UBND Ban hành: 24/07/2007 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong tổ chức việc cưới, việc tang, lễ hội, mừng thọ, kỷ niệm ngày truyền thống trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/07/2007 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục, thời hạn kiểm tra và xử lý văn bản Quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 07/08/2007 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh các loại xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND ban hành phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 172/2005/QĐ-UBND về thẩm quyền địa hạt công chứng, chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 17/11/2010
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 các công trình khắc phục hậu quả bão số 9 Ban hành: 11/06/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Quyết định 267/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/04/2007 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy, Hà Nội (phục vụ dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung khu vực) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 01/12/2007
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về Quy định tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch Hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/03/2007 | Cập nhật: 17/04/2007