Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời để thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: 382/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Bùi Văn Danh
Ngày ban hành: 26/02/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 382/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 26 tháng 02 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 676/2006/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NN&PTNT ngày 08/8/2006 của liên Bộ: Ủy ban Dân tộc - Kế hoạch & Đầu tư - Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp & Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 216/2007/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc phê duyệt qui định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20/8/2007 của liên Bộ Tài chính - Lao động, Thương binh & Xã hội về hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2007 của Bộ NN & PTNT về việc hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn II;
Căn cứ Thông tư số 79/2007/TT-BNN ngày 20/9/2007 của Bộ NN & PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 01/2007/TT-BNN hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Công văn số 2805/BNN-HTX ngày 11/10/2007 của Bộ NN&PTNT về việc thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135;
Căn cứ Quyết định số115/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành qui định về quản lý thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và của Ban Dân tộc, Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời để thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II, cụ thể:

- Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi, vật tư nông nghiệp (Phần A của Bản qui định kèm theo Quyết định);

- Danh mục trang thiết bị, công cụ, máy nông nghiệp (Phần B của Bản qui định kèm theo Quyết định);

- Mức hỗ trợ chi phí (Phần C của Bản qui định kèm theo Quyết định).

Điều 2.

a) Sở Nông nghiệp & PTNT tham mưu UBND tỉnh phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật có tổng mức đầu tư từ 01 (một) tỷ đồng trở lên. Giao UBND huyện phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật có tổng mức đầu tư dưới 01 (một) tỷ đồng.

b) Sở Tài chính thực hiện việc hướng dẫn mức hỗ trợ, tỷ lệ hỗ trợ.

c) Các cơ quan, đơn vị thực hiện, UBND các huyện, các phòng ban chuyên môn của huyện và các xã có dự án, thực hiện nghiêm chế độ báo cáo tình hình thực hiện các dự án, chính sách thuộc chương trình đã qui định tại Quyết định số 115/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Giám đốc Sở NN&PTNT, Giám đốc Sở KH&ĐT, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện và UBND các xã có Chương trình 135 giai đoạn II; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Danh

 

QUI ĐỊNH

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO CHƯƠNG TRÌNH 135 (GIAI ĐOẠN II)
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2008 của UBND tỉnh)

Phần A.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

I. CÂY TRỒNG

1. Cây dài ngày

a) Cây cao su

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CAO SU (Trồng mới)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống:

- Trồng mới:

- Trồng dặm:

 

cây

cây

 

600

30

 

600

30

 

2

Đạm

Kg

60

60

 

3

Lân

Kg

150

150

 

4

Kali

Kg

30

30

 

5

Thuốc trừ bệnh

Kg

5

5

 

6

Thuốc BVTV (bệnh l á)

Kg

4

4

 

7

Thuốc trừ mối

Kg

4

4

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CAO SU (1 năm thuộc giai đoạn KTCB)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Đạm

kg

250

250

 

2

Lân

kg

350

350

 

3

Kali

kg

60

60

 

4

Thuốc BVTV (bệnh lá)

kg

4

4

 

5

Thuốc trừ cỏ

kg

6

6

 

6

Thuốc trừ mối

kg

6

6

 

b) Cây điều

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY ĐIỀU GHÉP (trồng mới)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống:

- Trồng mới:

- Trồng dặm:

 

cây

cây

 

250

12

 

250

12

 

2

Đạm

kg

25

25

 

3

Lân

kg

250

250

 

4

Kali

kg

15

15

 

5

Thuốc BVTV

kg

4

4

 

6

Vôi

kg

250

250

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY ĐIỀU (năm KTCB)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Đạm

kg

220

220

 

2

Lân

kg

140

140

 

3

Kali

kg

60

60

 

4

Thuốc BVTV

kg

4

4

 

5

Vôi

kg

60

60

 

c) Cây tiêu

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TIÊU (trồng mới)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống:

- Trồng mới:

- Trồng dặm:

 

Bầu/Hom

Hom

 

7.500

375

 

7.500

375

 

2

Nọc (choái)

cây

2.500

2.500

 

3

Đạm

Kg

600

600

 

4

Lân

Kg

800

800

 

5

Ka Li

Kg

1.000

1.000

 

6

Vôi bột

Kg

2.000

2.000

 

7

Thuốc BVTV:

- Thuốc sâu:

- Thuốc bệnh:

 

Kg

Kg

 

5

15

 

5

15

 

(Ghi chú: Hom giống đã được giâm trong bầu, mỗi choái (nọc) trồng 3 hom.Nọc có thể là cây nọc sống, cây gỗ khô hoặc xây bằng gạch…)

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TIÊU (năm KTCB)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Đạm

Kg

780

780

 

2

Lân

Kg

1100

1100

 

3

Ka Li

Kg

560

560

 

4

Thuốc BVTV:

- Thuốc sâu:

- Thuốc bệnh:

 

Kg

Kg

 

6

30

 

6

30

 

5

Thuốc KTST

Kg

2

2

 

6

Vôi

kg

300

300

 

d) Cây tre (trúc, tầm vông...)

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TRE LẤY MĂNG (trồng mới)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

- Trồng mới

- Trồng dặm

 

Cây

cây

 

650

65

 

650

65

 

2

Phân NPK

kg

1.500

1.500

 

3

Thuốc BVTV

Lít

5

5

 

(Định mức này cũng có thể áp dụng chung cho cả tầm vông, trúc…)

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TRE LẤY MĂNG (các năm tiếp theo)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Phân NPK

kg

1.500

600

 

2

Thuốc sâu

lít

2

2

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TRE LẤY THÂN (trồng mới)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

- Trồng mới

- Trồng dặm

 

Cây

cây

 

500

50

 

500

50

 

2

Phân NPK

kg

150

150

 

3

Thuốc BVTV

Lít

5

5

 

(Định mức này cũng có thể áp dụng chung cho cả tầm vông, trúc…)

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TRE LẤY THÂN (các năm tiếp theo)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Phân NPK

kg

500

500

 

2

Thuốc sâu

lít

2

2

 

e) Cây chuối

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CHUỐI

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

cây

1.665

1.665

 

2

Phân Vi sinh

kg

1.500

1.500

 

3

Phân chuồng

tấn

16

16

 

4

Phân Urê

kg

200

200

 

f) Cây cà phê

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG THÂM CANH CÂY CÀ PHÊ CHÈ (trồng mới)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

- Trồng mới

- Trồng dặm

 

Cây

Cây

 

5.000

250

 

5.000

250

 

2

Đạm

kg

250

250

 

3

Lân

kg

500

500

 

4

Kali

kg

150

150

 

5

Vôi bột

kg

1.000

1.000

 

6

T.BVTV

kg

4

4

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CÀ PHÊ CHÈ (năm KTCB)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Đạm

kg

600

600

 

2

Lân

kg

800

800

 

3

Kali

kg

500

500

 

4

Vôi bột

kg

500

500

 

5

Thuốc BVTV:

- Thuốc trừ bệnh

- Thuốc trừ sâu

 

Kg

kg

 

3

5

 

3

5

 

g) Cây sầu riêng

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY SU RIÊNG (trồng mới)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống:

- Trồng mới

- Trồng dặm

 

Cây

cây

 

200

10

 

200

10

 

2

Đạm

kg

100

100

 

3

Lân

kg

200

200

 

4

Kali

kg

60

60

 

5

Vôi bột

kg

200

200

 

6

T.BVTV

kg

4

4

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY SẦU RIÊNG (năm KTCB)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Đạm

Kg

200

200

 

2

Lân

Kg

300

300

 

3

Kali

kg

80

80

 

4

Thuốc bệnh

kg

6

6

 

5

Thuốc dưỡng

Lít

6

6

 

h) Cây xoài

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY XOÀI (Trồng mới)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

- Trồng mới:

- Trồng dặm:

 

cây

cây

 

400

20

 

400

20

 

2

Đạm

kg

200

200

 

3

Lân

kg

400

400

 

4

Kali

kg

120

120

 

5

Vôi bột

kg

400

400

 

6

Thuốc BVTV

kg

4

4

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY XOÀI (Năm KTCB)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Đạm

kg

150

150

 

2

Lân

kg

160

160

 

3

Kali

kg

20

20

 

4

thuốc sâu

lít

6

6

 

5

Thuốc bệnh

Kg

6

6

 

6

Thuốc dưỡng

lít

6

6

 

i) Cây chôm chôm

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CHÔM CHÔM (Trồng mới)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

- Trồng mới:

- Trồng dặm:

 

cây

cây

 

175

17

 

175

17

 

2

Đạm

kg

80

80

 

3

Lân

kg

100

100

 

4

Kali

kg

30

30

 

5

Thuốc BVTV

kg

6

6

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CHÔM CHÔM (năm KTCB)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Đạm

kg

180

180

 

2

Lân

kg

300

300

 

3

Kali

kg

80

80

 

4

Thuốc BVTV

kg

15

15

 

5

Phân vi sinh

kg

800

800

 

k) Cây ca cao

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CA CAO (trồng mới)

(Trồng mới, dưới bóng cây điều hoặc đã có cây che bóng)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

- Trồng mới:

- Trồng dặm:

 

cây

cây

 

1.000

50

 

1.000

50

 

2

Đạm

kg

500

500

 

3

Lân

kg

700

700

 

4

Kali

kg

300

300

 

5

Vôi bột

kg

1000

1000

 

6

Thuốc BVTV

kg

4

4

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CA CAO (Năm KTCB)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Đạm

kg

300

300

 

2

Lân

kg

800

800

 

3

Kali

kg

150

150

 

4

Thuốc BVTV

lít

6

6

 

5

Thuốc dưỡng

lít

3

3

 

l. Cây bưởi

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY BƯỞI (trồng mới)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

- Trồng mới:

- Trồng dặm:

 

cây

cây

 

500

25

 

500

25

 

2

Đạm

kg

250

250

 

3

Lân

kg

500

500

 

4

Kali

kg

150

150

 

5

Vôi bột

 

500

500

 

6

T.BVTV

kg

6

6

 

m) Cây mít nghệ

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY MÍT (trồng mới)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

- Trồng mới:

- Trồng dặm:

 

cây

cây

 

280

28

 

280

28

 

2

Đạm

kg

80

80

 

3

Lân

kg

80

80

 

4

Kali

kg

60

60

 

5

T.BVTV

Kg (lít)

6

6

 

(Định mức hỗ trợ này cũng có thể áp dụng đối với các loại cây mít khác)

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY MÍT (năm KTCB)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Đạm

kg

240

240

 

2

Lân

kg

240

240

 

3

Kali

kg

170

170

 

4

T.BVTV

Kg (lít)

17

17

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

360

360

 

n) Cây ăn quả khác

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY ĂN QUẢ KHÁC

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

- Trồng mới:

- Trồng dặm:

 

cây

cây

 

400

40

 

400

40

 

2

Đạm

kg

200

200

 

3

Lân

kg

400

400

 

4

Kali

kg

120

120

 

5

T.BVTV

kg

4

4

 

6

Vôi

kg

400

400

 

2. Cây ngắn ngày

a) Cây bắp (ngô)

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA BẮP (NGÔ)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

kg

20

20

 

2

Đạm

kg

350

350

 

3

Lân

kg

500

500

 

4

Kali

kg

180

180

 

5

Thuốc BVTV

1000đ

500

500

 

b) Cây lúa

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA LÚA

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

kg

100

100

 

2

Đạm

kg

220

220

 

3

Lân

kg

360

360

 

4

Kali

kg

135

135

 

5

Thuốc BTVT

1000đ

300

300

 

6

Thuốc trừ cỏ

1000đ

200

200

 

c) Các loại cây hoa màu

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG RAU

*. Xúp lơ

TT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

kg

0,5

0,5

 

2

Đạm

kg

250

250

 

3

Lân

kg

350

350

 

4

Kali

kg

200

200

 

5

BVTV

1000đ

500

500

 

*. Bắp cải

TT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

kg

0,4

0,4

 

2

Đạm

kg

300

300

 

3

Lân

kg

400

400

 

4

Kali

kg

250

250

 

5

BVTV

1000đ

600

600

 

*. Cải xanh các loại

TT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

kg

0,6

0,6

 

2

Đạm

kg

100

100

 

3

Lân

kg

150

150

 

4

Kali

kg

100

100

 

5

BVTV

đ

300

300

 

*. Cà chua các loại

TT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Số lượng

1

Giống

kg

0,25

0,25

 

2

Đạm

kg

300

300

 

3

Lân

kg

600

600

 

4

Kali

kg

300

300

 

5

BVTV

1000đ

1.300

1.300

 

II. VẬT NUÔI - THỨC ĂN - THUỐC THÚ Y

1. Con heo

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT NUÔI HEO (LỢN) THỊT (Tính cho 1 con/lứa)

Loại vật tư

ĐVT

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1. Giống

Con

1

1

 

2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung

Kg/kg tăng trọng

4

4

 

3. Thuốc thú y (vắc xin và thuốc chữa bệnh)

liều/lứa

5

5

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT NUÔI HEO THỊT GIỐNG NỘI

(Tính cho 1 con theo định mức miền núi)

Loại vật tư

ĐVT

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1. Giống

Con

1

1

 

2. Chuồng trại

m2/con

2,5

2,5

 

3. Hỗ trợ thức ăn bổ sung: (cám gạo)

Kg/1 kg tăng trọng

10

10

 

4. Thuốc thú y

đồng/con

84.000

84.000

 

2. Con gà thịt

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT NUÔI GÀ CHĂN THẢ

(Tính cho 1 con gà theo định mức miền núi)

Loại vật tư

ĐVT

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1. Giống

Con

1

1

 

2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung

Kg/kg tăng trọng

2,5

2,5

 

3. Thuốc thú y (vắc xin và thuốc chữa bệnh)

liều/lứa

4

4

 

3. Con vịt

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT NUÔI VỊT

(Tính cho 1 con vịt theo định mức miền núi)

Loại vật tư

ĐVT

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1. Giống

Con

1

1

 

2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung

Kg/kg tăng trọng

2,5

2,5

 

3. Thuốc thú y (vắc xin và thuốc chữa bệnh)

liều/lứa

3

3

 

4. Con ngan (vịt xiêm)

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT NUÔI NGAN (VỊT XIÊM)

(Tính cho 1 con ngan theo định mức miền núi)

Loại vật tư

ĐVT

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1. Giống

Con

1

1

 

2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung

Kg/kg tăng trọng

2,5

2,5

 

3. Thuốc thú y (vắc xin và thuốc chữa bệnh)

liều/lứa

3

3

 

5. Con bò

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT NUÔI BÒ SINH SẢN

(Tính cho 1 con theo định mức miền núi)

Loại vật tư

ĐVT

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1. Giống

Con

1

1

 

2. Chuồng trại

m2

6,7

6,7

 

3. Hỗ trợ thức ăn bổ sung:

- Cỏ voi

- Tinh bột

 

Kg/năm

Kg/năm

 

6.700

75

 

6.700

75

 

4. Thuốc thú y

đồng/năm

300.000

300.000

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT VỖ BÉO BÒ THỊT

(Tính cho 1 con theo định mức miền núi)

Loại vật tư

ĐVT

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1. Bò đưa vào vỗ béo

Con

1

1

 

2. Chuồng trại

m2/con

4

4

 

3. Sân chơi

m2/con

4

4

 

4. Thức ăn hỗn hợp

kg/con

270

270

 

5. Thuốc thú y

đồng/con

200.000

200.000

 

6. Cỏ voi

Kg/6 tháng mùa khô

3.600

3.600

 

6. Con dê, cừu sinh sản

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT NUÔI DÊ VÀ CỪU SINH SẢN

(Tính cho 1 con theo định mức miền núi)

Loại vật tư

ĐVT

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1. Giống

con

1

1

 

2. Chuồng trại

m2/con

1

1

 

3. Sân chơi

m2/con

1

1

 

4. Thức ăn tinh

Kg/con

24

24

 

5. Thuốc thú y

đồng/con

50.000

50.000

 

6. Hỗ trợ trồng cỏ cây họ đậu

m2/con

60

60

 

III. THỦY SẢN

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI CÁ NƯỚC NGỌT

(Tính cho 1ha mặt nước nuôi/1năm)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống

Con

40.000

40.000

 

2

Vôi

kg

2.000

2.000

 

3

Phân chuồng

tấn

3

3

 

4

Thuốc phòng trị

1000 đồng

1.000

1.000

 

Phần B.

DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, CÔNG CỤ, MÁY NÔNG NGHIỆP

(Sử dụng cho chương trình 135 giai đoạn 2006-2010)

STT

Tên thiết bị và ký hiệu

Công suất

Ghi chú

1

Máy phát cỏ

 

Dùng cho nhóm hộ

2

Máy xịt thuốc (…)

 

Dùng cho nhóm hộ

3

Máy tách vỏ hạt điều

 

Dùng cho nhóm hộ

4

Máy tẻ ngô có động cơ

2 tấn hạt/giờ

Dùng cho nhóm hộ

5

Máy tách hạt tiêu quay tay

 

Dùng cho hộ gia đình

6

Máy tách hạt tiêu có động cơ

 

Dùng cho nhóm hộ

7

Máy tuốt lúa đạp chân

 

Dùng cho hộ gia đình

8

Máy tuốt lúa có động cơ

 

Dùng cho nhóm hộ

9

Máy xát gạo quay tay

 

Dùng cho hộ gia đình

10

Máy xát gạo có động cơ

 

Dùng cho nhóm hộ

11

Máy sấy lúa

250 kg/mẻ

Dùng cho hộ gia đình

12

Máy xát cà phê tươi

3-4 tấn/giờ

Dùng cho nhóm hộ

13

Máy xát cà phê khô

3,5 tạ/giờ

Dùng cho nhóm hộ

14

Máy thái sắn (mỳ) đạp chân

120 kg/giờ

Dùng cho hộ gia đình

15

Máy thái sắn (mỳ) động cơ

300 kg/giờ

Dùng cho nhóm hộ

16

Máy tuốt lúa đạp chân

 

Dùng cho hộ gia đình

17

Máy tuốt (phụt) lúa động cơ

 

Dùng cho nhóm hộ

18

Máy cắt lúa (cẳt cỏ)

 

Dùng cho hộ gia đình

19

Máy gặt lúa xếp hàng BK 1,2

 

Dùng cho nhóm hộ

20

Máy tẽ ngô quay tay

 

Dùng cho hộ gia đình

21

Các máy khác theo yêu cầu thực thế của người dân

Ghi chú: Công suất máy sử dụng, mua sắm trang bị tuỳ theo tình hình thực tế cho phù hợp với hộ, số lượng trong nhóm hộ…

Phần C.

MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ

Bảng 1: Mức hỗ trợ chi phí lập dự án

Đơn v tính: T l %

TT

Danh mục

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)

5

4

3

2

1

0,5

<0,5

1

Vốn sự nghiệp kinh tế

0,37

0,41

0,45

0,49

0,53

0,57

0,61

2

Vốn đầu tư phát triển

0,40

0,44

0,48

0,52

0,56

0,60

0,64

Bảng 2: Mức hỗ trợ chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu cung cấp thiết bị, vật tư, giống cây con, công cụ sản xuất

Đơn v tính: T l %

TT

Danh mục

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)

5

4

3

2

1

0,5

<0,5

1

Vốn sự nghiệp kinh tế

0,10

0,12

0,14

0,16

0,18

0,2

0,22

2

Vốn đầu tư phát triển

0,12

0,14

0,16

0,18

0,20

0,22

0,24

Bảng 3: Mức hỗ trợ chi phí quản lý, chỉ đạo thực hiện dự án

Đơn v tính: T l %

TT

Danh mục

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)

5

4

3

2

1

0,5

<0,5

1

Vốn sự nghiệp kinh tế

1,056

1,152

1,176

1,400

1,568

1,848

1,94

2

Vốn đầu tư phát triển

1,188

1,296

1,323

1,575

1,764

2,097

2,183

Bảng 4: Mức hỗ trợ chi phí lập báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật

Đơn v tính: T l %

TT

Danh mục

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)

5

4

3

2

1

0,5

<0,5

1

Vốn sự nghiệp kinh tế

0,35

0,37

0,41

0,45

0,47

0,51

0,55

2

Vốn đầu tư phát triển

0,37

0,39

0,43

0,47

0,49

0,53

0,57

Bảng 5: Mức hỗ trợ chi phí thẩm định dự án, thẩm định hồ sơ dự thầu thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật

Đơn v tính: T l %

TT

Danh mục

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)

5

4

3

2

1

0,5

<0,5

1

Vốn sự nghiệp kinh tế

0,027

0,029

0,031

0,033

0,035

0,037

0,039

2

Vốn đầu tư phát triển

0,029

0,031

0,033

0,035

0,037

0,039

0,041