Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, phường thuộc Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 378/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 17/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 378/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông báo số 2269-TB/TU ngày 10/7/2018 của Thường trực Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018-2020; Thông báo số 3049-TB/TU ngày 12/4/2019 của Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương điều chỉnh Kế hoạch sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018-2020 và sau năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc sáp nhập thôn, tổ dân phố của các xã, phường thuộc thành phố Lào Cai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 69/TTr-SNV ngày 10/02/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 99 thôn, tổ dân phố (25 thôn và 74 tổ dân phố) sau khi sáp nhập thuộc Thành phố Lào Cai, như sau:
- Thôn, tổ dân phố loại I là: 07 (trong đó 01 thôn, 06 tổ dân phố);
- Thôn, tổ dân phố loại II: 77 (trong đó 21 thôn, 56 tổ dân phố);
- Thôn, tổ dân phố loại III: 15 (trong đó 03 thôn, 12 tổ dân phố).
(Có biểu phân loại số 01, 02 kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các xã, phường có thôn, tổ dân phố sáp nhập căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI THÔN MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên thôn TDP/huyện, TP |
Tiêu chí quy mô hộ gia đình |
Tiêu chí diện tích tự nhiên |
Tiêu chí các yếu tố đặc thù |
Tổng số điểm |
Kết quả phân loại |
||||||||||||
Tổng số hộ (hộ) |
Số điểm (tối đa 200 điểm) |
Tổng diện tích (ha) |
Số điểm (tối đa 100 điểm) |
Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm) |
Yếu tố khu vực |
Yếu tố An ninh trật tự |
Yếu tố hộ là người dân tộc thiểu số |
Yếu tố hộ nghèo |
||||||||||
Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực |
Số điểm |
Thôn phức tạp AN TT |
Số điểm |
Số hộ (hộ) |
Tỷ lệ % |
Số điểm |
Số hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
Số điểm |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 9+ 11+14+17 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 = 12/3 |
14 |
15 |
16 = 15/3 |
17 |
18 = 4+6+7 |
19 |
I |
Xã Đồng Tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Tòng Mòn |
198 |
149 |
81.5 |
100 |
10 |
Xã KV I |
10 |
|
|
30 |
15.15 |
|
|
0 |
|
259 |
Loại 1 |
2 |
Thôn Củm Hạ 1 |
104 |
102 |
65 |
100 |
10 |
Xã KV I |
10 |
|
|
21 |
20.19 |
|
5 |
4.81 |
|
212 |
Loại 2 |
3 |
Thôn Củm Hạ 2 |
153 |
126.5 |
571.91 |
100 |
10 |
Xã KV I |
10 |
|
|
32 |
20.92 |
|
|
0 |
|
236.5 |
Loại 2 |
II |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thôn Pèng 1 |
90 |
90 |
222 |
64.4 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
78 |
86.67 |
10 |
|
0 |
|
174 |
Loại 2 |
5 |
Thôn Pèng 2 |
90 |
90 |
232 |
66.4 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
63 |
70 |
10 |
3 |
3.33 |
|
176 |
Loại 2 |
6 |
Thôn Cáng 1 |
123 |
111.5 |
318 |
81.8 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
102 |
82.93 |
10 |
1 |
0.81 |
|
213 |
Loại 2 |
7 |
Thôn Cáng 2 |
120 |
110 |
289 |
77.8 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
110 |
91.67 |
10 |
5 |
4.17 |
|
208 |
Loại 2 |
8 |
Thôn Bắc Công |
93 |
93 |
245 |
69 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
85 |
91.4 |
10 |
6 |
6.45 |
|
182 |
Loại 2 |
9 |
Thôn Kíp Tước 2 |
102 |
101 |
258 |
71.6 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
97 |
95.1 |
10 |
2 |
1.96 |
|
192.6 |
Loại 2 |
10 |
Thôn Nậm Rịa |
104 |
102 |
329.00 |
82.9 |
25 |
Xã KV I |
10 |
|
|
98 |
94.23 |
10 |
37 |
35.6 |
5 |
209.9 |
Loại 2 |
III |
Xã Tả Phời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thôn Đoàn Kết |
118 |
109 |
105 |
50 |
10 |
Xã KV I |
10 |
|
|
0 |
0 |
0 |
2 |
1.69 |
|
169 |
Loại 3 |
12 |
Thôn Hẻo Trang |
114 |
107 |
150 |
50 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
98 |
85.96 |
10 |
2 |
1.75 |
|
177 |
Loại 2 |
13 |
Thôn Phời 2 |
115 |
107.5 |
575 |
100 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
102 |
88.7 |
10 |
1 |
0.87 |
|
227.5 |
Loại 2 |
14 |
Thôn Phìn Hồ |
108 |
104 |
2.685.4 |
100 |
25 |
Xã KV I |
10 |
|
|
96 |
88.89 |
10 |
22 |
20.4 |
5 |
229 |
Loại 2 |
IV |
Xã Cam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thôn Sơn Lầu |
125 |
112.5 |
249.24 |
69.8 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
76 |
60.8 |
10 |
1 |
0.8 |
|
202.3 |
Loại 2 |
16 |
Thôn Dạ 2 |
142 |
121 |
58.985 |
50 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
86 |
60.56 |
10 |
2 |
1.41 |
|
191 |
Loại 2 |
17 |
Thôn Thác |
144 |
122 |
74.46 |
50 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
65 |
45.14 |
10 |
|
0 |
|
192 |
Loại 2 |
18 |
Thôn Vạch |
150 |
125 |
115.19 |
50 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
112 |
74.67 |
10 |
2 |
1.33 |
|
195 |
Loại 2 |
19 |
Thôn Xi Măng |
125 |
112.5 |
21.51 |
50 |
10 |
Xã KV I |
10 |
|
|
2 |
1.60 |
|
|
0.00 |
|
172.5 |
Loại 2 |
20 |
Thôn Nhớn 1 |
77 |
77 |
25.75 |
50 |
10 |
Xã KV I |
10 |
|
|
41 |
53.25 |
|
1 |
1.30 |
|
137 |
Loại 3 |
21 |
Thôn Nhớn 2 |
90 |
90 |
32.33 |
50 |
10 |
Xã KV I |
10 |
|
|
32 |
35.56 |
|
|
0.00 |
|
150 |
Loại 3 |
22 |
Thôn Dốc Đỏ |
107 |
103.5 |
236.06 |
67.2 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
56 |
52.34 |
10 |
1 |
0.93 |
|
190.7 |
Loại 2 |
23 |
Thôn Dạ 1 |
108 |
104 |
322.47 |
82.25 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
72 |
66.67 |
10 |
1 |
0.93 |
|
206.3 |
Loại 2 |
24 |
Thôn Công Trường 5 |
175 |
137.5 |
23.03 |
50 |
10 |
Xã KV I |
10 |
|
|
27 |
15.43 |
|
|
0.00 |
|
197.5 |
Loại 2 |
25 |
Thôn Tát |
112 |
106 |
284.72 |
76.9 |
20 |
Xã KV I |
10 |
|
|
58 |
51.8 |
10 |
|
0.0 |
|
202.9 |
Loại 2 |
|
Tổng cộng là 25 thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 25 thôn mới của thành phố Lào Cai được phân loại như sau: Loại I là 01, loại II là 21, loại III là 03./.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI TỔ DÂN PHỐ MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên Tổ dân phố |
Tiêu chí quy mô hộ gia đình |
Tiêu chí diện tích tự nhiên |
Tiêu chí các yếu tố đặc thù |
Tổng số điểm |
Kết quả phân loại |
||||||||||||
Tổng số hộ (hộ) |
Số điểm (tối đa 200 điểm) |
Tổng diện tích (ha) |
Số điểm (tối đa 100 điểm) |
Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm) |
Yếu tố khu vực |
Yếu tố An ninh trật tự |
Hộ sản xuất Nông nghiệp |
Yếu tố hộ nghèo |
||||||||||
Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực |
Số điểm |
Thôn phức tạp AN TT |
Số điểm |
Số hộ (hộ) |
Tỷ lệ % |
Số điểm |
Số hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
Số điểm |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 9 + 11 + 14 + 17 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 = 12/3 |
14 |
15 |
16 = 15/3 |
17 |
18 = 4+6+7 |
19 |
I |
Phường Kim Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ 1 |
167 |
158.5 |
13.30 |
43.3 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
211.8 |
Loại 2 |
2 |
Tổ 2 |
116 |
116 |
10.20 |
40.2 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
166.2 |
Loại 3 |
3 |
Tổ 4 |
157 |
153.5 |
9.00 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
203.5 |
Loại 2 |
4 |
Tổ 5 |
196 |
173 |
2.54 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
223 |
Loại 2 |
5 |
Tổ 9 |
156 |
153 |
3.65 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
203 |
Loại 2 |
6 |
Tổ 10 |
181 |
165.5 |
5.07 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
215.5 |
Loại 2 |
7 |
Tổ 11 |
193 |
171.5 |
3.40 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
221.5 |
Loại 2 |
8 |
Tổ 12 |
147 |
147 |
3.86 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
197 |
Loại 2 |
9 |
Tổ 13 |
175 |
162.5 |
9.00 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
212.5 |
Loại 2 |
10 |
Tổ 17 |
195 |
172.5 |
13.84 |
43.84 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
226.3 |
Loại 2 |
11 |
Tổ 18 |
138 |
138 |
13.71 |
43.71 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
191.7 |
Loại 2 |
12 |
Tổ 19 |
167 |
158.5 |
15.90 |
45.9 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
214.4 |
Loại 2 |
13 |
Tổ 25 |
157 |
153.5 |
6.10 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
203.5 |
Loại 2 |
14 |
Tổ 26 |
184 |
167 |
2.15 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
217 |
Loại 2 |
15 |
Tổ 27 |
121 |
121 |
2.50 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
171 |
Loại 2 |
16 |
Tổ 28 |
106 |
106 |
3.71 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
156 |
Loại 3 |
17 |
Tổ 29 |
117 |
117 |
3.20 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
167 |
Loại 3 |
18 |
Tổ 30 |
158 |
154 |
2.30 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
204 |
Loại 2 |
19 |
Tổ 31 |
156 |
153 |
8.20 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
203 |
Loại 2 |
20 |
Tổ 32 |
174 |
162 |
8.00 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
212 |
Loại 2 |
II |
Phường Bắc Lệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Tổ 5 |
139 |
139 |
33.10 |
63.1 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
212.1 |
Loại 2 |
22 |
Tổ 11 |
132 |
132 |
33.10 |
63.1 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
205.1 |
Loại 2 |
III |
Phường Cốc Lếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Tổ 1 |
142 |
142 |
7.88 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
192 |
Loại 2 |
24 |
Tổ 3 |
174 |
162 |
4.10 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
212 |
Loại 2 |
25 |
Tổ 8 |
181 |
165.5 |
8.80 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
215.5 |
Loại 2 |
26 |
Tổ 10 |
107 |
107 |
3.90 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
157 |
Loại 3 |
27 |
Tổ 17 |
168 |
159 |
5.80 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
209 |
Loại 2 |
28 |
Tổ 21 |
117 |
117 |
2.00 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
167 |
Loại 3 |
29 |
Tổ 22 |
169 |
159.5 |
2.00 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
209.5 |
Loại 2 |
30 |
Tổ 26 |
116 |
116 |
4.30 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
166 |
Loại 3 |
31 |
Tổ 30 |
122 |
122 |
5.92 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
172 |
Loại 2 |
32 |
Tổ 36 |
148 |
148 |
7.00 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
198 |
Loại 2 |
33 |
Tổ 38 |
149 |
149 |
4.80 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
199 |
Loại 2 |
IV |
Phường Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Tổ 20 |
133 |
133 |
54.90 |
77.45 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
220.5 |
Loại 2 |
35 |
Tổ 23 |
169 |
159.5 |
27.28 |
57.28 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
226.8 |
Loại 2 |
36 |
Tổ 29 |
125 |
125 |
7.13 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
175 |
Loại 2 |
V |
Phường Pom Hán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Tổ 4 |
163 |
156.5 |
7.13 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
206.5 |
Loại 2 |
38 |
Tổ 5 |
173 |
161.5 |
2.55 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
211.5 |
Loại 2 |
39 |
Tổ 6 |
105 |
105 |
2.65 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
155 |
Loại 3 |
40 |
Tổ 7 |
187 |
168.5 |
6.70 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
218.5 |
Loại 2 |
41 |
Tổ 9 |
150 |
150 |
2.60 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
200 |
Loại 2 |
42 |
Tổ 11 |
188 |
169 |
7.30 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
219 |
Loại 2 |
43 |
Tổ 14 |
209 |
179.5 |
6.40 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
229.5 |
Loại 2 |
44 |
Tổ 15 |
109 |
109 |
18.00 |
48 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
167 |
Loại 3 |
45 |
Tổ 17 |
184 |
167 |
30.70 |
60.7 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
237.7 |
Loại 2 |
46 |
Tổ 18 |
175 |
162.5 |
42.00 |
71 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
243.5 |
Loại 2 |
VI |
Phường Phố Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Tổ 1 |
167 |
158.5 |
4.94 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
208.5 |
Loại 2 |
48 |
Tổ 3 |
126 |
126 |
5.60 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
176 |
Loại 2 |
49 |
Tổ 5 |
127 |
127 |
5.67 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
177 |
Loại 2 |
50 |
Tổ 6 |
114 |
114 |
2.75 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
164 |
Loại 3 |
51 |
Tổ 7 |
151 |
150.5 |
4.06 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
200.5 |
Loại 2 |
52 |
Tổ 9 |
117 |
117 |
2.57 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
167 |
Loại 3 |
53 |
Tổ 10 |
108 |
108 |
2.75 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
158 |
Loại 3 |
54 |
Tổ 11 |
136 |
136 |
4.20 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
186 |
Loại 2 |
55 |
Tổ 16 |
154 |
152 |
6.50 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
202 |
Loại 2 |
VII |
Phường Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Tổ 1 |
195 |
172.5 |
4.70 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
222.5 |
Loại 2 |
57 |
Tổ 2 |
212 |
181 |
4.24 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
231 |
Loại 2 |
58 |
Tổ 3 |
260 |
200 |
4.69 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
250 |
Loại 1 |
59 |
Tổ 4 |
196 |
173 |
3.62 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
223 |
Loại 2 |
60 |
Tổ 5 |
238 |
194 |
9.89 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
244 |
Loại 2 |
61 |
Tổ 6 |
274 |
200 |
4.21 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
250 |
Loại 1 |
62 |
Tổ 7 |
176 |
163 |
4.81 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
213 |
Loại 2 |
63 |
Tổ 8 |
203 |
176.5 |
2.24 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
226.5 |
Loại 2 |
64 |
Tổ 9 |
230 |
190 |
6.02 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
240 |
Loại 2 |
65 |
Tổ 10 |
274 |
200 |
9.60 |
40 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
250 |
Loại 1 |
66 |
Tổ 11 |
170 |
160 |
18.35 |
48.35 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
218.4 |
Loại 2 |
67 |
Tổ 12 |
175 |
162.5 |
12.26 |
42.26 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
214.8 |
Loại 2 |
68 |
Tổ 13 |
114 |
114 |
25.37 |
55.37 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
179.4 |
Loại 2 |
69 |
Tổ 14 |
96 |
96 |
27.34 |
57.34 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
163.3 |
Loại 3 |
70 |
Tổ 15 |
136 |
136 |
38.49 |
68.49 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
214.5 |
Loại 2 |
71 |
Tổ 17 |
179 |
164.5 |
97.45 |
98.73 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
273.2 |
Loại 1 |
VIII |
Phường Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Tổ 1 |
199 |
174.5 |
84.00 |
92 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
276.5 |
Loại 1 |
73 |
Tổ 2 |
166 |
158 |
85.00 |
92.5 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
260.5 |
Loại 1 |
74 |
Tổ 3 |
116 |
116 |
46.30 |
74.5 |
10 |
Khu vực I |
10 |
|
|
|
0.0 |
|
|
0.0 |
|
200.5 |
Loại 2 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 74 tổ dân phố mới của thành phố Lào Cai được phân loại như sau: TDP loại I là 6, TDP loại II là 56, TDP loại III là 12./.
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố thuộc huyện Sơn Dương, huyện Chiêm Hóa và thành phố Tuyên Quang; hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh Thôn đội trưởng, Công an viên, Bảo vệ dân phố, Nhân viên y tế dôi dư do ghép cụm dân cư và sáp nhập tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về hỗ trợ học phí đối với trẻ mầm non và học sinh phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định biên chế công chức; phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định: 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 16/03/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 17/07/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2018 thông qua việc điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 08/06/2019
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/03/2019
Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành lập thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 thành lập cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 07/04/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 18/05/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016-2020 tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2015 về chủ trương thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 29/08/2016
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2015 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2014, 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Kế hoạch tổng biên chế công chức hành chính và tổng biên chế sự nghiệp năm 2014 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2012 về kế hoạch biên chế năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 34/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác,chế biến, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết 17/2007/HĐND và 21/2008/NQ-HĐND quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng các mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008 - 2010 Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 22/11/2014