Quyết định 3770/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3770/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Đức Long |
Ngày ban hành: | 21/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3770/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 36/TTr-SKHCN ngày 05 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính thay thế; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế, bãi bỏ một số danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ được công bố tại Quyết định 2231/QĐ-UBND ngày 18/7/2016, Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II, III kèm theo).
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Tên thủ tục hành chính* |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
1 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
13 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
x |
x |
2 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
14 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
x |
x |
3 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. |
13 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
x |
x |
4 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
07 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
x |
x |
5 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
07 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
x |
x |
6 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. |
07 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
x |
x |
7 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
07 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
x |
x |
II |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
||||||
1 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
17 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. |
x |
x |
2 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. |
15 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá. |
x |
x |
3 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
02 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá. |
x |
x |
4 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
Hàng năm |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. |
X |
x |
5 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. |
2 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa. |
x |
x |
* Nội dung Thủ tục hành chính: (1) Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thực hiện theo Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; (2) Lĩnh vực tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thực hiện theo Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Tên thủ tục hành chính* |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) (Thay thế thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) được công bố tại Quyết định số 1313/QĐ- UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh). |
03 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ (HĐCGCN) đăng ký lần đầu thì phí thẩm định HĐCGCN được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của HĐCGCN nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng. |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Thông tư số 169/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
x |
x |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) (Thay thế thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) được công bố tại Quyết định số 1313/QĐ- UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh). |
03 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ (HĐCGCN) đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định HĐCGCN được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng. |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/ NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Thông tư số 169/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
x |
x |
* Nội dung Thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh).
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng. |
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
|
2 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ. |
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
|
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo. |
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
|
II. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|||
1 |
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. |
|
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2020 về tiếp tục cách ly xã hội theo Chỉ thị 16/CT-TTg để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tại 04 huyện, thị xã: Điện Bàn, Đại Lộc, Duy Xuyên và Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1313/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định 902/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án chăm sóc vì sự phát triển toàn diện trẻ em trong những năm đầu đời tại gia đình và cộng đồng giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 20/08/2019
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2019 quy định Danh mục nghề, mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Định Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 1898/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Hỗ trợ hoạt động Bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1573/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1313/QĐ-UBND quy định về giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 1662/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2017 Đề án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch cụm công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 1016/QĐ-UBND Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 1313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách các xã thực hiện mô hình điểm về công tác bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2017 Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt giá đất ở (giá sàn) để đấu giá quyền sử dụng đất và giá đất để bồi thường giải phóng mặt bằng tại một số dự án trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2014 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm Pháp y tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Thông tư 16/2014/TT-BKHCN về điều kiện thành lập, hoạt động tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 về giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân huyện Lộc Ninh và một số xã, thị trấn trên địa bàn huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư phía Bắc – phường An Hòa và phường Hương Sơ thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2013 Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, hình thức khen thưởng hộ nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2013 - 2016 Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2010 ban hành danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 30/09/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 06/01/2009
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2008 Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về cơ chế, chính sách và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/06/2008 | Cập nhật: 18/07/2013