Quyết định 3736/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3736/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Phi Long |
Ngày ban hành: | 09/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3736/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 09 tháng 09 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, KINH DOANH KHÍ, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong côn g tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
Căn cứ Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 68/TTr-SCT ngày 31 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương đã được phê duyệt phương án đơn giản hóa (rút ngắn thời gian giải quyết) theo Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương đã công bố tại các Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018, Quyết định số 645/QĐ- UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019, Quyết định số 4331/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 và Quyết định số 2137/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, KINH DOANH KHÍ, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|||||||
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
- Kể từ ngày nhận được hồ sơ, trong 05 ngày làm việc, Sở Công Thương có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ. Sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá trị. - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong 10 ngày làm việc, Sở Công Thương tổ chức thẩm định tại cơ sở. - Trường hợp kết quả thẩm định “Đạt”: Trong vòng 05 ngày làm việc thực hiện cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở. - Trường hợp kết quả thẩm định “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện”: Trong thời gian 60 ngày kể từ ngày có biên bản thẩm định, cơ sở khắc phục các yêu cầu của đoàn thẩm định. Trong thời hạn 10 ngày làm việc tổ chức thẩm định lại. Trường hợp kết quả thẩm định lại “Không đạt” hoặc quá thời hạn khắc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
- Từ ngày 12/8/2020 đến ngày 31/12/2020: Phí thẩm định: + Cơ sở sản xuất thực phẩm khác: 2.250.000 (đồng/lần/cơ sở). + Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 (đồng/lần/cơ sở). - Từ ngày 01/01/2021: Phí thẩm định: + Cơ sở sản xuất thực phẩm khác: 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở). + Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở). |
- Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|||||||
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp |
|||||||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ, trong 05 ngày làm việc, Sở Công Thương có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ sẽ trả lại. Nếu hồ sơ đầy đủ, Sở Công Thương thông báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra cho tổ chức đề nghị. - Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Sở Công Thương tổ chức huấn luyện, kiểm tra. - Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức huấn luyện, kiểm tra, Sở Công Thương có kết quả đánh giá và cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp cho các đối tượng đạt yêu cầu. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT- BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
- |
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|||||||
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|||||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các huyện: 600.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các huyện: 600.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các huyện: 600.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
- |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các huyện: 600.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các huyện: 600.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính . |
- |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các huyện: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
- |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|||||||
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|||||||
9 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
23 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
Cấp Trung ương |
10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
23 ngày làm việc (tính từ ngày hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
Cấp Trung ương |
11 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ- CP |
23 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
Cấp Trung ương |
12 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
50 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
Cấp Trung ương, Cấp tỉnh |
13 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
Cấp Trung ương |
14 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
50 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
Cấp Trung ương, cấp tỉnh |
15 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
50 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
Cấp Trung ương |
16 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
Cấp Trung ương |
Tổng cộng: 16 TTHC |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, KINH DOANH KHÍ, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2137/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|||
1 |
2.000591.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|||
2 |
2.000354.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
II. Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 4331/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|||
3 |
2.000229.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
III. Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|||
4 |
2.000073.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
5 |
2.000194.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
6 |
2.000196.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
7 |
2.000387.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
8 |
2.000163.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
IV. Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|||
9 |
2.000370.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
10 |
2.000362.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
11 |
2.000351.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP . |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
12 |
1.000774.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
13 |
2.000322.000.00.00.H08 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
14 |
2.002166.000.00.00.H08 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
15 |
2.000662.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
16 |
2.000272.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
Tổng cộng: 16 TTHC |
|
|
Quyết định 3467/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/11/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Quyết định 3467/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Thông tư 75/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa Chương trình giáo dục phổ thông đối với lớp 1 năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 4331/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản; lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/10/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Thông tư 43/2018/TT-BCT quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Nghị định 71/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 233/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch đô thị do Công ty Cổ phần cấp thoát nước Ninh Bình sản xuất Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2017 định mức chi phí, đơn giá công tác xử lý rác thải sinh hoạt tại nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện tái cấp chứng nhận và chứng nhận mới diện tích 9.700 ha sản xuất thanh long theo tiêu chuẩn VietGAP năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Thông tư 168/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Quyết định 3467/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Giải quyết việc làm do Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 12/07/2017
Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 22/12/2016
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án phòng, chống lụt, bão bảo đảm an toàn đập trong mùa lũ thủy điện Đăk Srông 3A Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Quyết định 4331/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án cung cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, môi trường đầu tư, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2016 về Chương trình hành động của ngành Công Thương thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình An toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và giải quyết việc làm cho hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất do giải phóng mặt bằng các dự án trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội tỉnh Bình Định Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 3467/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất lúa thành phố Hà Nội theo hướng bền vững giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 3467/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Nam Định Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2014 ban hành quy định về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình Bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 16/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 645/2009/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 08/06/2009 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2008 về mức hỗ trợ suất đầu tư trồng rừng nhà nước dự án lâm sinh và trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2008 – 2010, trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 13/07/2011
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2007 về việc chuyển giao kết quả đầu tư hạ tầng kỹ thuật tin học đề án tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước giai đoạn 2001-2005 (Đề án 112) do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 15/11/2007
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2006 về việc cho phép thành lập Trường dạy nghề dân lập kỹ thuật cao Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 09/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn, Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 25/02/2021 | Cập nhật: 08/03/2021