Quyết định 37/2006/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu: | 37/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Nguyễn Thanh Bế |
Ngày ban hành: | 22/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2006/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 22 tháng 12 năm 2006 |
VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND-UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2006/NQ-HĐND ngày 14/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 9 về việc thông qua tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2007;
Xét Tờ trình số 398/TTr-TCNS ngày 21/12/2006 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2007 (phụ lục số 1 và số 2 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/12/2006; áp dụng từ năm ngân sách 2007 và cả thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2007-2010.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh, lực lượng vũ trang, UBND các huyện, thị xã và các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC SỐ 01
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2007
( Kèm theo Quyết định số 37 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT |
Đơn vị |
Công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
Thuế Sử dụng đất NN |
Thuế chuyển QSDĐ |
Tiền cấp QSDĐ |
Thuế nhà đất |
Lệ, phí trước bạ |
Tiền thuê đất |
Phí lệ phí |
Thu khác NS |
Thu khác tại xã |
|||||
Môn bài |
GTGT |
TNDN |
Tiêu thụ ĐB |
Tài nguyên |
Khác CTN |
|||||||||||
1 |
Thị xã Bạc Liêu |
100% |
54% |
54% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
2 |
Huyện Vĩnh Lợi |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
3 |
Huyện Hòa Bình |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
4 |
Huyện Giá Rai |
100% |
76.2% |
76.2% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
5 |
Huyện Đông Hải |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
6 |
Huyện Phước Long |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
7 |
Huyện Hồng Dân |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
UBND TỈNH BẠC LIÊU
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHỎAN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ , PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2007
( Kèm theo Quyết định số 37 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT |
Xã,phường, Thị trấn |
Thuế Môn bài |
Thuế cấp QSDĐ |
Thuế nhà đất |
Thuế SD đất N.nghiệp |
Lệ phí TB NĐ |
Thuế GTGT; TNDN Khác CTN |
Phí lệ phí |
Thu khác |
|
Thị xã Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
100% |
100% |
40% |
100% |
100% |
40% |
100% |
100% |
2 |
Phường 2 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
40% |
100% |
100% |
3 |
Phường 3 |
40% |
100% |
100% |
100% |
100% |
- |
100% |
100% |
4 |
Phường 5 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
40% |
100% |
100% |
5 |
Phường 7 |
40% |
100% |
20% |
100% |
100% |
- |
100% |
100% |
6 |
Phường 8 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
40% |
100% |
100% |
7 |
Phường Nhà Mát |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
40% |
100% |
100% |
8 |
Xã Hiệp Thành |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
9 |
" Vĩnh Trạch |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
10 |
" V T Đông |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
II |
Huyện Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Châu Hưng |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
2 |
" Châu Hưng A |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
3 |
" Châu Thới |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
4 |
" Hưng Thành |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
5 |
" Hưng Hội |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
6 |
" Long Thạnh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
7 |
" Vĩnh Hưng |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
8 |
" Vĩnh Hưng A |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
III |
Huyện Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Hòa Bình |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
38% |
100% |
100% |
2 |
Xã Vĩnh Hậu |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
3 |
" Vĩnh Hậu A |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
4 |
" Vĩnh Thịnh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
5 |
" Vĩnh Mỹ A |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
6 |
" Vĩnh Mỹ B |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
7 |
" Vĩnh Bình |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
8 |
" Minh Diệu |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
IV |
Huyện Giá Rai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Giá Rai |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
20% |
100% |
100% |
2 |
TT Hộ Phòng |
70% |
100% |
70% |
100% |
100% |
2% |
100% |
100% |
3 |
Xã P.T.Đông A |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
20% |
100% |
100% |
4 |
" P. T. Đông |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
5 |
" Phong T.Tây |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
6 |
" Phong Tân |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
7 |
" Phong Thạnh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
8 |
" Phong Thạnh A |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
9 |
" Tân phong |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
100% |
100% |
10 |
" Tân Thạnh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
TT Gành Hào |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
14% |
100% |
100% |
2 |
Xã Long Điên |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
3 |
" L.Đ. Đ A |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
4 |
" L.Đ. Đông |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
5 |
" Long Đ.Tây |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
42% |
100% |
100% |
6 |
" An Phúc |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
7 |
" An Trạch |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
8 |
" Định Thành A |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
9 |
" Định Thành |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
VI |
Huyện Phước Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phước Long |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
12% |
100% |
100% |
2 |
Xã Vĩnh Thanh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
3 |
'' Hưng Phú |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
4 |
" Phước Long |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
8% |
100% |
100% |
5 |
" P.Thạnh Tây A |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
16% |
100% |
100% |
6 |
" P.Thạnh Tây B |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
5% |
100% |
100% |
7 |
" V. Pù Đông |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
8 |
" V Phú Tây |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
8% |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
TT Ngan Dừa |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
35% |
100% |
100% |
2 |
Xã N. Quới A |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
3 |
" Ninh Quới |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
4 |
" N.T. Lợi |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
5 |
" Lộc Ninh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
6 |
" Ninh Hòa |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
8 |
" Vĩnh Lộc A |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
8 |
" Vĩnh Lộc |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
UBND TỈNH BẠC LIÊU
Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND thông qua tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 14/12/2006 | Cập nhật: 01/02/2010
Nghị quyết số 47/2006/NQ-HĐND về việc phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2005 - 2010 và định hướng đến năm 2020 quận Bình Thạnh do Hội đồng nhân dân Quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 15/12/2006 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND thành lập ban thi đua - khen thưởng Ban hành: 08/07/2006 | Cập nhật: 02/08/2013
Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/07/2006 | Cập nhật: 15/12/2014
Nghị quyết số 47/2006/NQ-HĐND về việc thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người sau cai nghiện ma túy tại cơ sở chữa bệnh của thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/07/2006 | Cập nhật: 20/12/2007
Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 20/07/2006 | Cập nhật: 03/05/2010
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012