Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 47/2006/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Đẳng |
Ngày ban hành: | 07/07/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2006/NQ-HĐND |
Đà Lạt, ngày 07 tháng 7 năm 2006 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/ TT-BTNMT ngày 1/11/2004 của Bộ Tài nguyên & Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 04/2005/QĐ- BTNMT ngày 30/6/2005 của Bộ Tài nguyên & Môi trường về ban hành quy trình lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp tỉnh, huyện, xã;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2001/NQ-HĐND.KVI ngày 24/7/2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khoá VI - kỳ họp thứ 6 về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2000 - 2010;
Xét Tờ trình số 3753/TT-UBND ngày 30/6/2006 của UBND tỉnh V/v Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng;
Sau khi nghe báo cáo phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 7, nhất trí tán thành phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng với những nội dung chủ yếu sau
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
Kết quả điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
Đơn vị tính: ha
Thứ |
Chỉ tiêu |
Thực |
Năm 2010 |
|||
tự |
hiện |
Q. hoạch |
P. án |
So sánh |
||
|
2005 |
cũ |
Đ.Chỉnh |
ĐC/QH |
ĐC/HT |
|
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6)-(5) |
(6)-(4) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
977.220 |
976.478 |
977.220 |
742 |
0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
901.562 |
906.116 |
892.159 |
-13.957 |
-9.403 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
277.504 |
254.497 |
282.713 |
28.216 |
5.209 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
76.434 |
78.420 |
86.703 |
8.283 |
10.269 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
23.808 |
23.419 |
21.000 |
-2.419 |
-2.808 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
11.969 |
18.407 |
15.000 |
-3.407 |
3.031 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
11.327 |
5.012 |
6.000 |
988 |
-5.327 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
512 |
|
|
0 |
-512 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây HN còn lại |
52.627 |
55.001 |
65.703 |
10.702 |
13.076 |
|
- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
701 |
10.300 |
7.000 |
-3.300 |
6.299 |
|
- Dâu tằm |
6.165 |
7.850 |
9.500 |
1.650 |
3.335 |
|
- Đất cây hàng năm khác |
45.760 |
36.851 |
49.203 |
12.352 |
3.443 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
201.070 |
176.077 |
196.010 |
19.933 |
-5.060 |
1.1.2.1 |
Đất trồng cây CN lâu năm |
195.115 |
158.917 |
178.860 |
19.943 |
-16.255 |
|
- Cà phê |
117.538 |
120.857 |
105.000 |
-15.857 |
-12.538 |
|
- Chè |
25.535 |
28.010 |
27.000 |
-1.010 |
1.465 |
|
- Điều |
11.806 |
8.300 |
14.000 |
5.700 |
2.194 |
|
- Cao su |
|
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
- Tiêu |
404 |
1.750 |
550 |
-1.200 |
146 |
|
- Cây CN lâu năm khác |
39.832 |
|
27.310 |
27.310 |
-12.522 |
1.1.2.2 |
Đất trồng cây ăn quả |
3.773 |
10.750 |
15.000 |
4.250 |
11.227 |
1.1.2.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
2.181 |
6.410 |
2.150 |
-4.260 |
-31 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
622.295 |
649.892 |
606.295 |
-43.597 |
-16.000 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
248.102 |
277.099 |
363.377 |
86.278 |
115.275 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
215.844 |
205.947 |
323.581 |
117.634 |
107.737 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
27.253 |
71.152 |
33.680 |
-37.472 |
6.427 |
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi RSX |
879 |
|
879 |
879 |
0 |
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
4.126 |
|
5.238 |
5.238 |
1.112 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
262.791 |
251.981 |
160.652 |
-91.329 |
-102.139 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên PH |
245.927 |
223.846 |
135.087 |
-88.759 |
-110.840 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
15.989 |
28.135 |
24.524 |
-3.611 |
8.535 |
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục RPH |
307 |
|
307 |
307 |
0 |
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
568 |
|
734 |
734 |
166 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
111.402 |
120.812 |
82.267 |
-38.545 |
-29.135 |
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên ĐD |
104.042 |
109.125 |
80.816 |
-28.309 |
-23.226 |
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
7.300 |
11.687 |
1.390 |
-10.297 |
-5.910 |
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
61 |
|
61 |
61 |
0 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.705 |
1.725 |
2.115 |
390 |
410 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
58 |
2 |
1.037 |
1.035 |
979 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
40.849 |
62.457 |
62.589 |
132 |
21.740 |
2.1 |
Đất ở |
6.832 |
8.194 |
8.152 |
-42 |
1.320 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4.778 |
5.462 |
5.555 |
93 |
777 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.054 |
2.732 |
2.597 |
-135 |
543 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
15.381 |
23.332 |
27.981 |
4.649 |
12.600 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
355 |
294 |
577 |
283 |
222 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2.733 |
3.876 |
3.537 |
-339 |
804 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, KD phi NN |
1.042 |
3.981 |
4.105 |
124 |
3.063 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
234 |
772 |
1.120 |
348 |
886 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, KD |
483 |
1.205 |
1.014 |
-191 |
531 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động KSản |
42 |
1.614 |
800 |
-814 |
758 |
2.2.3.4 |
Đất SX vật liệu XD, gốm sứ |
284 |
390 |
1.171 |
781 |
887 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
11.251 |
15.180 |
19.761 |
4.581 |
8.510 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.811 |
12.273 |
13.668 |
1.395 |
4.857 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
705 |
1.444 |
1.703 |
259 |
998 |
2.2.4.3 |
Đất dẫn chuyền NL, TT |
91 |
62 |
523 |
461 |
432 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
113 |
180 |
814 |
634 |
701 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
73 |
90 |
141 |
51 |
68 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
644 |
630 |
1.020 |
390 |
376 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
224 |
348 |
495 |
147 |
271 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
33 |
67 |
144 |
77 |
111 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
488 |
47 |
1.039 |
992 |
551 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
68 |
39 |
213 |
174 |
145 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
286 |
286 |
346 |
60 |
60 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.244 |
1.435 |
1.238 |
-197 |
-6 |
2.5 |
Đất sông suối và MNCD |
17.074 |
25.980 |
24.480 |
-1.500 |
7.406 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
32 |
3.230 |
392 |
-2.838 |
360 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
34.808 |
7.905 |
22.471 |
14.566 |
-12.337 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
6.682 |
7.828 |
|
-7.828 |
-6.682 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
28.005 |
|
22.350 |
22.350 |
-5.655 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
121 |
77 |
121 |
44 |
0 |
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất hàng năm kỳ cuối
2.1. Cơ cấu sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Thực |
Phân kỳ kế họach |
Năm |
|||
hiện |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
2010 |
||
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
PA I |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
977.220 |
977.220 |
977.220 |
977.220 |
977.220 |
977.220 |
1 |
Đất nông nghiệp |
901.562 |
897.722 |
894.361 |
892.400 |
891.746 |
892.159 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
277.504 |
274.326 |
272.154 |
271.580 |
275.263 |
282.713 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
76.434 |
76.200 |
76.016 |
75.456 |
79.140 |
86.703 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
23.808 |
23.673 |
23.426 |
22.744 |
21.972 |
21.000 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
11.969 |
12.043 |
12.278 |
12.765 |
13.592 |
15.000 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
11.327 |
11.156 |
10.733 |
9.654 |
8.180 |
6.000 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
512 |
474 |
415 |
325 |
200 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây HN còn lại |
52.627 |
52.527 |
52.590 |
52.712 |
57.168 |
65.703 |
|
- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
701 |
785 |
1.030 |
1.450 |
2.030 |
7.000 |
|
- Dâu tằm |
6.165 |
6.205 |
6.540 |
7.160 |
7.950 |
9.500 |
|
- Đất cây hàng năm khác |
45.760 |
45.537 |
45.020 |
44.102 |
47.188 |
49.203 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
201.070 |
198.126 |
196.138 |
196.124 |
196.123 |
196.010 |
1.1.2.1 |
Đất trồng cây CN lâu năm |
195.115 |
192.198 |
187.843 |
184.799 |
183.193 |
178.860 |
|
- Cà phê |
117.538 |
117.350 |
116.100 |
113.490 |
110.280 |
105.000 |
|
- Chè |
25.535 |
25.545 |
25.685 |
26.075 |
26.455 |
27.000 |
|
- Điều |
11.806 |
11.885 |
12.060 |
12.500 |
13.080 |
14.000 |
|
- Cao su |
|
|
200 |
1.000 |
2.500 |
5.000 |
|
- Tiêu |
404 |
428 |
448 |
474 |
508 |
550 |
|
- Cây CN lâu năm khác |
39.832 |
36.990 |
33.350 |
31.260 |
30.370 |
27.310 |
1.1.2.2 |
Đất trồng cây ăn quả |
3.773 |
4.422 |
6.745 |
9.725 |
11.230 |
15.000 |
1.1.2.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
2.181 |
1.506 |
1.550 |
1.600 |
1.700 |
2.150 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
622.295 |
621.343 |
619.905 |
618.235 |
613.628 |
606.295 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
248.102 |
248.071 |
249.421 |
278.781 |
300.001 |
363.377 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
215.844 |
215.636 |
215.386 |
242.925 |
261.125 |
323.581 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
27.253 |
27.405 |
28.825 |
30.425 |
33.085 |
33.680 |
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi RSX |
879 |
879 |
879 |
879 |
879 |
879 |
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
4.126 |
4.151 |
4.331 |
4.551 |
4.911 |
5.238 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
262.791 |
261.926 |
259.263 |
228.433 |
231.161 |
160.652 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên PH |
245.927 |
245.465 |
241.787 |
209.547 |
203.677 |
135.087 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
15.989 |
15.584 |
16.579 |
17.995 |
26.503 |
24.524 |
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục RPH |
307 |
307 |
307 |
307 |
307 |
307 |
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
568 |
569 |
589 |
584 |
674 |
734 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
111.402 |
111.346 |
111.221 |
111.021 |
82.466 |
82.267 |
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên ĐD |
104.042 |
103.985 |
103.865 |
103.665 |
81.015 |
80.816 |
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
7.300 |
7.300 |
7.295 |
7.295 |
1.390 |
1.390 |
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
61 |
61 |
61 |
61 |
61 |
61 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.705 |
1.923 |
1.977 |
2.026 |
2.075 |
2.115 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
58 |
129 |
325 |
560 |
780 |
1.037 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
40.849 |
46.602 |
51.267 |
55.418 |
58.963 |
62.589 |
2.1 |
Đất ở |
6.832 |
6.948 |
7.189 |
7.338 |
7.655 |
8.152 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4.778 |
4.838 |
4.965 |
5.019 |
5.232 |
5.555 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.054 |
2.110 |
2.224 |
2.319 |
2.423 |
2.597 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
15.381 |
17.620 |
20.845 |
23.328 |
26.265 |
27.981 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
355 |
360 |
391 |
494 |
555 |
577 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2.733 |
3.039 |
3.192 |
3.337 |
3.537 |
3.537 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, KD phi NN |
1.042 |
1.364 |
2.012 |
2.596 |
3.288 |
4.105 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
234 |
318 |
494 |
692 |
904 |
1.120 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, KD |
483 |
513 |
811 |
917 |
994 |
1.014 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động KSản |
42 |
74 |
171 |
327 |
512 |
800 |
2.2.3.4 |
Đất SX vật liệu XD, gốm sứ |
284 |
458 |
536 |
660 |
878 |
1.171 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
11.251 |
12.857 |
15.250 |
16.902 |
18.885 |
19.761 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.811 |
9.400 |
10.690 |
11.689 |
13.195 |
13.668 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
705 |
984 |
1.249 |
1.454 |
1.593 |
1.703 |
2.2.4.3 |
Đất dẫn chuyền NL, TT |
91 |
138 |
458 |
498 |
523 |
523 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
113 |
246 |
429 |
560 |
683 |
814 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
73 |
81 |
117 |
121 |
141 |
141 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
644 |
650 |
799 |
906 |
943 |
1.020 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
224 |
228 |
339 |
382 |
435 |
495 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
33 |
58 |
75 |
115 |
133 |
144 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
488 |
927 |
927 |
984 |
1.034 |
1.039 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
68 |
144 |
165 |
192 |
205 |
213 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
286 |
298 |
310 |
322 |
334 |
346 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.244 |
1.213 |
1.215 |
1.221 |
1.230 |
1.238 |
2.5 |
Đất sông suối và MNCD |
17.074 |
20.421 |
21.532 |
22.962 |
23.163 |
24.480 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
32 |
102 |
177 |
247 |
317 |
392 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
34.808 |
32.896 |
31.591 |
29.401 |
26.511 |
22.471 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
6.682 |
6.475 |
5.700 |
4.260 |
2.440 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
28.005 |
26.300 |
25.770 |
25.020 |
23.950 |
22.350 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
121 |
121 |
121 |
121 |
121 |
121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Kế họach chuyển mục đích sử dụng đất hàng năm kỳ cuối
Đ.v.tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Cả kỳ |
Phân kỳ |
||||
2006-2010 |
2005-2006 |
2006-2007 |
2007-2008 |
2008-2009 |
2009-2010 |
||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
21.838 |
5.769 |
4.665 |
4.151 |
3.564 |
3.688 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
16.002 |
3.133 |
3.155 |
2.901 |
3.197 |
3.615 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
5.142 |
245 |
1.490 |
1.103 |
734 |
1.569 |
|
Trong đó: chuyên trồng lúa nước |
1.335 |
39 |
235 |
105 |
147 |
809 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
10.860 |
2.888 |
1.666 |
1.798 |
2.463 |
2.046 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
5.836 |
2.636 |
1.510 |
1.250 |
367 |
73 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
3.485 |
1.615 |
1.030 |
659 |
132 |
49 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
2.261 |
1.021 |
390 |
591 |
235 |
24 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
90 |
|
90 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất nông nghiệp |
19.782 |
94 |
471 |
1.982 |
6.535 |
10.700 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
235 |
22 |
|
|
213 |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất NTTS |
137 |
51 |
12 |
12 |
32 |
30 |
2.4 |
Đất SXNN chuyển sang trồng rừng |
2.370 |
|
|
400 |
640 |
1.330 |
2.5 |
Đất rừng SX chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
5.840 |
|
240 |
1.012 |
2.703 |
1.885 |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất NN không phải rừng |
709 |
|
|
|
450 |
259 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất NN không phải rừng |
10.491 |
21 |
219 |
559 |
2.497 |
7.196 |
3 |
Đất phi NN không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi NN có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
159 |
49 |
56 |
15 |
31 |
9 |
3.1 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
159 |
49 |
56 |
15 |
31 |
9 |
2.3. Kế họach thu hồi đất hàng năm kỳ cuối
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Cả kỳ |
Phân kỳ hàng năm |
||||
2006-2010 |
2005-2006 |
2006-2007 |
2007-2008 |
2008-2009 |
2009-2010 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
40.126 |
5.697 |
4.982 |
6.008 |
9.584 |
13.856 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
17.251 |
3.040 |
3.013 |
3.188 |
3.567 |
4.443 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
5.316 |
232 |
1.445 |
1.201 |
839 |
1.598 |
|
Trong đó: chuyên trồng lúa nước |
1.314 |
39 |
233 |
103 |
140 |
799 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
11.934 |
2.808 |
1.568 |
1.986 |
2.728 |
2.845 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
22.876 |
2.657 |
1.969 |
2.820 |
6.017 |
9.413 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
9.324 |
1.615 |
1.270 |
1.671 |
2.835 |
1.934 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
12.752 |
1.042 |
609 |
1.150 |
2.732 |
7.220 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
799 |
|
90 |
|
450 |
259 |
2 |
đất phi nông nghiệp |
471 |
105 |
95 |
45 |
84 |
142 |
2.1 |
Đất ở |
296 |
41 |
39 |
30 |
53 |
133 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
251 |
32 |
30 |
25 |
46 |
118 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
45 |
9 |
9 |
5 |
7 |
15 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
175 |
64 |
56 |
15 |
31 |
9 |
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng hàng năm kỳ cuối
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Cả kỳ |
Giai đoạn |
||||
2006-2010 |
2005-2006 |
2006-2007 |
2007-2008 |
2008-2009 |
2009-2010 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
12.337 |
1.912 |
1.305 |
2.190 |
2.890 |
4.040 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.832 |
207 |
775 |
1.440 |
2.120 |
3.290 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.047 |
207 |
560 |
1.140 |
1.960 |
3.180 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
50 |
|
|
50 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
785 |
|
215 |
300 |
160 |
110 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.506 |
1.706 |
530 |
750 |
770 |
750 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.852 |
1.062 |
420 |
480 |
430 |
460 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.464 |
644 |
110 |
220 |
260 |
230 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
190 |
|
|
50 |
80 |
60 |
Điều 2. Các giải pháp thực hiện:
Căn cứ Nghị quyết này, UBND tỉnh chỉ đạo các sở, ban ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt triển khai thực hiện các giải pháp sau:
1. Công bố kết quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng theo đúng quy định tại Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; xây dựng các giải pháp cụ thể để quản lý và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai; tổ chức cắm mốc xác định ranh giới các dự án, công trình xây dựng, giao thông quan trọng và thông báo cho nhân dân địa phương biết để chấp hành. Thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch.
2. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc sử dụng đất, kịp thời phát phát hiện các vi phạm trong quản lý, sử dụng đất để xử lý; đặc biệt là các dự án đầu tư sử dụng đất không hiệu quả hoặc không đầu tư.
3. Rà soát điều chỉnh, bổ sung các quy hoạch ngành ; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, cấp xã để điều chỉnh cho phù hợp với qui hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
4. Căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, giới thiệu địa điểm cho các nhà đầu tư để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội theo các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của Tỉnh.
5. Tạo môi trường, chính sách thuận lợi để khuyến khích các nhà đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào tỉnh Lâm Đồng nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất lâm nghiệp, nông nghiệp, đầu tư xây dựng các khu đô thị các khu dân cư...
6. Đẩy mạnh công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, nhất là các công trình trọng điểm, các công trình sử dụng đất lớn để tạo điều kiện cho các nhà đầu tư đẩy nhanh tiến độ sử dụng đất.
7. Để tăng hiệu quả sử dụng đất, tăng thu ngân sách cho nhà nước từ quĩ đất: triển khai thực hiện việc giao đất thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá, giao đất cho các trường hợp tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để sản xuất kinh doanh đối với những khu vực đất tại đô thị, thị tứ, các khu qui hoạch tại nông thôn do nhà nước đã đầu tư hạ tầng, các khu vực có vị trí kinh doanh thuận lợi; khai thác tối đa quĩ đất do nhà nước quản lý để thu ngân sách.
8. Áp dụng khoa học, công nghệ để sử dụng đất theo hướng bền vững, có các biện pháp giảm thiểu những tác động xấu đến môi trường đất đai, không khí, nguồn nước nhất là tại các khu công nghiệp, điểm công nghiệp, các khu du lịch lớn.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho:
- UBND tỉnh hoàn thiện tài liệu trình Chính phủ xét duyệt theo quy định.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng sau khi được Chính phủ xét duyệt.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp thứ 7 thông qua./-
|
CHỦ TỊCH |