Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
Số hiệu: | 3503/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 14/09/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3503/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ CỦA TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 872/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2939/SKHĐT-KTĐN ngày 08/9/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, bao gồm:
1. Danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trực tiếp đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Danh mục dự án kêu gọi nguồn vốn ODA đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
3. Danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức PPP đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).
1. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ triển khai dự án phải xây dựng kế hoạch cụ thể, phân công lãnh đạo chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đạt mục tiêu, yêu cầu đặt ra.
2. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT và các ngành, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và tạo điều kiện để các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ triển khai dự án, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương; Giám đốc Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng các ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP (FDI, DDI) ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3503/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô đầu tư/Nội dung dự án |
Tổng mức đầu tư (triệu USD) |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Đầu mối liên hệ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
9.216 |
|
|
I |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
|
6.714 |
|
|
1 |
Dự án KCN sản xuất hóa chất |
KKT Nghi Sơn |
|
5.000 |
2016-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
- |
Nhà máy sản xuất DOP |
|
75 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Nhà máy sản xuất muội than đen |
|
110 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Sản xuất PVC |
|
100 - 300 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Sản xuất methanol và các sản phẩm từ methanol |
|
600 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Sản xuất LAB |
|
200 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Sản xuất nguyên liệu hóa chất cho ngành công nghiệp khác |
|
300 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp |
|
50 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Cung cấp hơi nước và điện |
|
600 MW |
|
|
|
- |
Nhà máy cung cấp khí |
|
10.000 tấn/năm |
|
|
|
- |
Nhà máy sản xuất xơ, sợi PET |
|
10 vạn tấn/năm |
|
|
|
2 |
Nhà máy sản xuất ống nhựa UPVC, PE, PTA. |
KKT Nghi Sơn |
15 - 20 nghìn tấn/năm, |
10 |
2016-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
3 |
Nhà máy sản xuất khí công nghiệp |
KKT Nghi Sơn |
100 - 200 nghìn tấn/năm |
15 |
2016-2020 |
-nt- |
4 |
Nhà máy sản xuất Etylen; PP; EDC; MEG; Butadien. |
KKT Nghi Sơn |
2,5 triệu tấn các loại/năm |
500 |
2016-2020 |
-nt- |
5 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung từ xỉ than |
KKT Nghi Sơn |
50 triệu viên/năm |
5 |
2016-2020 |
-nt- |
6 |
Nhà máy sản xuất nhựa đường |
KKT Nghi Sơn |
200 nghìn tấn/năm |
10 |
2016-2020 |
-nt- |
7 |
Nhà máy sản xuất thép không gỉ |
KKT Nghi Sơn |
200.000 tấn/năm |
150 |
2016-2020 |
-nt- |
8 |
Nhà máy sản xuất vỏ container |
KKT Nghi Sơn |
Diện tích đất dự kiến sử dụng: 20 ha. Công suất: 60.000 TEUs/năm |
50 |
2016-2020 |
-nt- |
9 |
Đầu tư xây dựng cảng container |
KKT Nghi Sơn |
Tiếp nhận cỡ tàu đến 50.000 DWT |
200 |
2016-2020 |
-nt- |
10 |
Nhà máy sản xuất động cơ diesel |
KCN Bỉm Sơn |
30.000 sản phẩm/năm |
30 |
2016-2020 |
-nt- |
11 |
Nhà máy cơ khí chế tạo phụ tùng và lắp ráp ô tô |
KCN Bỉm Sơn |
50.000 xe và 1 triệu sản phẩm phụ tùng/năm |
280 |
2016-2020 |
-nt- |
12 |
Nhà máy sản xuất và lắp ráp máy nông nghiệp |
KCN Bỉm Sơn |
30 triệu SP/năm |
13 |
2016-2020 |
-nt- |
13 |
Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa |
KCN Ngọc Lặc |
15.000 tấn/năm |
10 |
2016-2020 |
-nt- |
14 |
Nhà máy sản xuất thiết bị điều hòa không khí, sưởi ấm |
KCN Tây Bắc Ga |
100.000 sp/năm |
45 |
2016-2020 |
-nt- |
15 |
Khu liên hợp sản xuất sản phẩm công nghiệp chất lượng cao |
KCN Tây Bắc Ga |
|
78 |
2016-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
- |
Nhà máy sản xuất cáp quang |
|
5.000 km/năm |
12 |
2016-2020 |
|
- |
Nhà máy sản xuất thiết bị nghe nhìn, âm thanh, thiết bị thông tin liên lạc |
|
|
10 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất thiết bị y tế |
|
10.000 SP/năm |
18 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp |
|
|
8 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất cáp và vật liệu điện |
|
30.000 tấn/năm |
12 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất thiết bị bán dẫn, linh kiện máy tính (ổ CD, DVD...) |
|
500.000 SP/năm |
8 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất máy tính và thiết bị ngoại vi thế hệ mới |
|
200.000 SP/năm |
10 |
|
|
16 |
Nhà máy sản xuất tá dược cao cấp, tá dược từ bột biến tính |
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga |
30.000 tấn/năm |
25 |
2016-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
17 |
Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học |
KCN Lam Sơn - Sao Vàng |
25 tấn/năm |
10 |
2016-2020 |
-nt- |
18 |
Nhà máy sản xuất nguyên liệu đông dược và dược liệu tổng hợp |
KCN Thạch Quảng |
Dược liệu chiết xuất, sản xuất dược phẩm |
10 |
2016-2020 |
-nt- |
19 |
Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu và sản phẩm mây tre đan xuất khẩu |
Các huyện miền núi và trung du |
1.000 ha, công suất 50 triệu SP/năm |
10 |
2016-2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
20 |
Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu và chế biến sản phẩm từ cây luồng |
Các huyện: Quan Hóa, Quan Sơn, Lang Chánh, Bá Thước |
67.772 ha, ván sàn 6000 m3/năm |
25 |
2016-2020 |
-nt- |
21 |
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc |
Các huyện: Ngọc Lặc, Thạch Thành, Như Thanh, Bá Thước |
10.000 tấn/năm/nhà máy |
15 |
2016-2020 |
-nt- |
22 |
Đầu tư phát triển vùng lúa chất lượng cao gắn với chế biến gạo |
Các huyện trọng điểm lúa của tỉnh |
30.000 ha |
10 |
2016-2020 |
-nt- |
23 |
Đầu tư du nhập và phát triển chăn nuôi bò thịt chất lượng cao |
Các huyện vùng trung du và đồng bằng |
5.000 bò cái sinh sản, 10.000 bò cái lai thịt F2, F3 |
20 |
2016-2020 |
-nt- |
24 |
Đầu tư phát triển trang trại chăn nuôi lợn ngoại quy mô lớn, chăn nuôi khép kín |
Các huyện miền núi và trung du |
40.000 - 50.000 lợn ngoại |
25 |
2016-2020 |
-nt- |
25 |
Xây dựng vùng nguyên liệu cá rô phi phục vụ chế biến, xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Các huyện: Hà Trung, Thạch Thành, Yên Định, Vĩnh Lộc, Thiệu Hóa, Nông Cống, Thọ Xuân, Triệu Sơn |
1.000 ha |
30 |
2016-2020 |
-nt- |
26 |
Nâng cấp hạ tầng vùng nuôi tôm công nghiệp tập trung |
Các huyện: Nga Sơn, huyện Tĩnh Gia, huyện Nông Cống, huyện Hoằng Hóa |
400 ha |
15 |
2016-2020 |
-nt- |
27 |
Phát triển nuôi trồng thủy sản trên biển tại vùng Đảo Mê |
Huyện Tĩnh Gia |
100 lồng |
8 |
2016-2020 |
-nt- |
28 |
Xây dựng, phát triển, mở rộng vùng nguyên liệu cánh kiến đỏ tại huyện Mường Lát |
Huyện Mường Lát |
2.000 ha |
5 |
2016-2020 |
-nt- |
29 |
Đầu tư phát triển sản xuất cây Mắc ca |
Các huyện ven đường Hồ Chí Minh |
1.000 ha |
10 |
2016-2020 |
-nt- |
30 |
Chế biến cói xuất khẩu |
Các huyện Nga Sơn, Quảng Xương, Nông Cống |
40 - 42 tấn/ngày |
5 |
2016-2020 |
-nt- |
31 |
Nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm |
Các huyện: Yên Định, Thạch Thành, Ngọc Lặc, Như Xuân |
12 - 15 tấn thịt gia súc, gia cầm/ngày |
10 |
2016-2020 |
-nt- |
32 |
Đầu tư chế biến các sản phẩm luồng gắn với phát triển vùng nguyên liệu luồng thâm canh |
Các huyện: Ngọc Lặc, Lang Chánh, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước, Thường Xuân |
10.000 ha |
15 |
2016-2020 |
-nt- |
33 |
Đầu tư chế biến gỗ công nghiệp gắn với phát triển vùng nguyên liệu gỗ lớn |
Các huyện: Lang Chánh, Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân, Như Thanh |
5.000 - 10.000 ha |
20 |
2016-2020 |
-nt- |
34 |
Xây dựng các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Các huyện, thị xã, thành phố |
Quy mô, công suất quy định tại Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 |
7 |
2016-2020 |
-nt- |
35 |
Đầu tư xây dựng chuỗi sản xuất cung ứng lương thực, thực phẩm phục vụ Khu kinh tế Nghi Sơn |
Các huyện, thị xã, thành phố |
Cung ứng lương thực 20.000 tấn - 30.000 tấn/năm; thực phẩm các loại từ 10.000 tấn - 20.000 tấn/năm; rau các loại 5.000 tấn - 10.000 tấn/năm |
6 |
2016-2020 |
-nt- |
36 |
Xây dựng, phát triển vùng nguyên liệu Quế tập trung gắn với chế biến tinh dầu xuất khẩu |
Huyện Thường Xuân |
7.500 ha |
7 |
2016-2020 |
UBND huyện Thường Xuân |
37 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm phụ trợ cho ngành dệt may, giày da |
KCN Hoằng Long, KCN Tây Bắc Ga và các cụm công nghiệp |
10 triệu SP/năm |
20 |
2016-2020 |
Sở Công thương |
38 |
Nhà máy sản xuất gỗ và viên nén nhiệt |
Huyện Ngọc Lặc |
30.000 m3/năm |
5 |
2016-2020 |
-nt- |
39 |
Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi và sản xuất phân vi sinh |
Huyện Triệu Sơn |
5.000 - 10.000 tấn/năm |
5 |
2016-2020 |
-nt- |
II |
DỰ ÁN HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
2.393 |
|
|
* |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
98 |
|
|
40 |
Nhà máy cung cấp nước sạch tại các huyện |
Các huyện: Quảng Xương, Nông Cống, Đông Sơn, Tĩnh Gia, Hà Trung, Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cẩm Thủy. |
Cấp nước sạch cho 6.000 hộ dân/huyện. |
48 |
2016-2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
41 |
Xây dựng hạ tầng khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn - Sao Vàng |
Huyện Thọ Xuân |
800 - 1.000 ha |
50 |
2015-2020 |
-nt- |
* |
Hạ tầng đô thị, KKT và KCN |
|
|
735 |
|
|
42 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Lam Sơn - Sao Vàng |
KCN Lam Sơn - Sao Vàng |
550 ha |
150 |
2016-2018 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
43 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 4 và KCN số 5 - KKT Nghi Sơn |
KKT Nghi Sơn |
848 ha |
250 |
2016-2018 |
-nt- |
44 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Ngọc Lặc |
KCN Ngọc Lặc |
150 ha |
80 |
2016-2020 |
-nt- |
45 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Thạch Quảng |
KCN Thạch Quảng |
100 ha |
55 |
2016-2020 |
-nt- |
46 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Bãi Trành |
KCN Bãi Trành |
116 ha |
60 |
2016-2020 |
-nt- |
47 |
Hạ tầng cụm công nghiệp dệt may |
Các cụm công nghiệp trên địa bàn |
Xây dựng cụm công nghiệp dệt, nhuộm, may mặc khoảng 5 triệu SP/năm |
50 |
2016-2020 |
Sở Công thương |
48 |
Khu đô thị Cửa Đặt |
Huyện Thường Xuân |
|
90 |
2016-2020 |
Sở Xây dựng |
* |
Du lịch |
|
|
800 |
|
|
49 |
Khu du lịch sinh thái Trường Lâm |
KKT Nghi Sơn |
543 ha |
270 |
2016-2020 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50 |
Khu du lịch sinh thái Hồ Yên Mỹ |
Huyện Nông Cống |
120 ha |
30 |
2016-2020 |
-nt- |
51 |
Đầu tư kinh doanh du lịch tại các khu, điểm du lịch đã được quy hoạch, gồm: Hàm Rồng, Trường Lệ, Quảng Cư, Nam Sầm Sơn, Hải Hòa, Hải Tiến, Lam Kinh, Thành Nhà Hồ, suối cá Cẩm Lương, Bến En, Cửa Đạt - Xuân Liên, Trí Nang, Pù Hu, Pù Luông, Nhồi, động Từ Thức và vùng phụ cận, Nghi Sơn, Đảo Mê |
Các huyện, thị xã, thành phố |
Đầu tư xây dựng các khu nghỉ dưỡng, khách sạn, biệt thự, khu vui chơi giải trí tại các điểm du lịch |
500 |
2016-2020 |
-nt- |
* |
Đô thị, Trung tâm TM |
|
|
500 |
|
|
52 |
Xây dựng Khu đô thị trung tâm KKT Nghi Sơn |
KKT Nghi Sơn |
1.613 ha |
500 |
2016-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
* |
Y tế, giáo dục |
|
|
212 |
|
|
53 |
Bệnh viện đa khoa Nghi Sơn |
KKT Nghi Sơn |
4,5 ha; 500 giường bệnh |
12 |
2016-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
54 |
Trường đại học công nghệ quốc tế Nghi Sơn |
KKT Nghi Sơn |
6.000 sinh viên |
200 |
2016-2020 |
-nt- |
* |
Thể dục thể thao |
|
|
40 |
|
|
55 |
Dự án khu Liên hợp TDTT tỉnh Thanh Hóa |
Thành phố Thanh Hóa |
Các hạng mục san lấp và hạ tầng kỹ thuật với quy mô 50 ha |
40 |
2016-2020 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
* |
Lĩnh vực khác |
|
|
8 |
|
|
56 |
Xây dựng các bến xe các huyện miền núi và thành phố Thanh Hóa |
Các huyện miền núi |
|
8 |
2016-2020 |
Sở Giao thông Vận tải |
III |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG |
|
|
109 |
|
|
57 |
Nhà máy sản xuất, lắp ráp máy điện quay |
KCN Ngọc Lặc |
Sản xuất, lắp ráp động cơ, máy phát điện công suất đến 2,5 MW; Máy phát thủy điện nhỏ đến 30 MW và máy phát điện gió, điện từ năng lượng sinh khối. |
12 |
2016-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
58 |
Nhà máy sản xuất vật liệu, panel pin mặt trời |
KCN Ngọc Lặc |
Sản xuất vật liệu, panel pin mặt trời phục vụ quá trình thu - biến đổi - lưu trữ năng lượng mặt trời. |
17 |
2016-2020 |
-nt- |
59 |
Nhà máy sản xuất thiết bị đồng bộ khai thác, sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo |
KCN Lam Sơn - Sao Vàng |
Các nguồn năng lượng tái tạo |
20 |
2016-2020 |
-nt- |
60 |
Nhà máy điện năng lượng mặt trời nối lưới |
Các huyện miền núi |
30 MW |
60 |
2016-2020 |
Sở Công thương |
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI NGUỒN VỐN ODA ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3503/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô đầu tư |
Tổng mức đầu tư (triệu USD) |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.321 |
|
|
I |
Lĩnh vực nông nghiệp và PTNT kết hợp xóa đói giảm nghèo |
|
|
273 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp các hồ đập trên địa bàn các huyện Thường Xuân, Quan Sơn, Bá Thước, Cẩm Thủy, Thạch Thành, Như Thanh, Nông Cống, Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. |
Các huyện |
Tưới trên 2.000 ha |
32 |
2016-2020 |
Theo văn bản số 5612/UBND-THKH ngày 12/6/2015 của UBND tỉnh. |
2 |
Công trình đầu mối và hệ thống kênh trạm bơm Đại Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Hậu Lộc |
Tưới cho 5.000 ha và cấp nước sinh hoạt cho Nhân dân 05 xã. |
21 |
2016-2020 |
-nt- |
3 |
Tu bổ, nâng cấp và xử lý các điểm trọng yếu đê hữu sông Cầu Chày |
Các huyện: Yên Định, Thọ Xuân, Thiệu Hóa |
45 km |
20 |
2016-2020 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thủy Thọ Xuân |
Các huyện: Thọ Xuân, Triệu Sơn |
Tiêu úng và phòng chống lũ cho 10.600 ha đất nông nghiệp; bảo vệ 442.052 dân cư |
7 |
2016-2020 |
|
5 |
Hệ thống tiêu thủy sông Hoàng, tỉnh Thanh Hóa |
Các huyện: Thọ Xuân, Triệu Sơn, Thiệu Hóa, Đông Sơn, Nông Cống, Quảng Xương |
Tiêu 122.878 ha |
46 |
2016-2020 |
|
6 |
Nâng cấp tuyến đê tả sông Chu, tỉnh Thanh Hóa |
Các huyện: Thọ Xuân, Thiệu Hóa |
34,1 km |
105 |
2016-2020 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đê Tam Điệp, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Thị xã Bỉm Sơn |
15 km |
21 |
2016-2020 |
|
8 |
Nạo vét, sửa chữa, cải tạo hệ thống tiêu sông Lý, tỉnh Thanh Hóa |
Các huyện: Quảng Xương, Đông Sơn |
Nạo vét 74,8 km lòng sông; các công trình trên tuyến |
21 |
2016-2020 |
|
II |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
402 |
|
|
9 |
Đường Bỉm Sơn - Phố Cát - Thạch Quảng, tỉnh Thanh Hóa (nối QL 1A với đường Hồ Chí Minh) |
Thị xã Bỉm Sơn và các huyện: Hà Trung, Thạch Thành |
Đường cấp III đồng bằng, dài 45,9 km |
41 |
2016-2020 |
Theo văn bản số 5612/UBND-THKH ngày 12/6/2015 của UBND tỉnh. |
10 |
Đường vành đai phía Tây Thành phố Thanh Hóa (giai đoạn 2) |
Thành phố Thanh Hóa |
Đường cấp III đồng bằng, dài 8,6 km |
105 |
2016-2020 |
-nt- |
11 |
Hệ thống đường giao thông phục vụ lâm nghiệp phát triển bền vững ở các huyện miền núi, tỉnh Thanh Hóa |
Các huyện miền núi |
47 tuyến đường giao thông (đường cấp VI miền núi), dài 380 km |
26 |
2016-2020 |
-nt- |
12 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thanh Hóa |
Các huyện: Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoằng Hóa và thị xã Bỉm Sơn |
Đường cấp III đồng bằng, dài 37,7 km |
208 |
2016-2020 |
Theo văn bản số 7958/UBND-THKH ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh. |
13 |
Cầu Hoằng Khánh |
Hoằng Hóa |
Dài 499 m; khổ cầu 10 m |
21 |
2016-2020 |
|
III |
Lĩnh vực Y tế, Giáo dục |
|
|
121 |
|
|
14 |
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Lặc |
Huyện Ngọc Lặc |
800 giường |
24 |
2016-2020 |
Theo văn bản số 5612/UBND-THKH ngày 12/6/2015 của UBND tỉnh. |
15 |
Bệnh viện đa khoa mới tỉnh Thanh Hóa |
Thành phố Thanh Hóa |
750 giường |
46 |
2016-2020 |
|
16 |
Trường cao đẳng nghề Nghi Sơn |
Khu Kinh tế Nghi Sơn |
5.000 học sinh/năm |
23 |
2016-2020 |
|
17 |
Trung tâm đào tạo lao động xuất khẩu sang Trung Đông |
Huyện Quảng Xương |
3.000 học sinh/năm |
28 |
2016-2020 |
|
IV |
Lĩnh vực Môi trường - cấp thoát nước và phát triển đô thị |
|
|
458 |
|
|
18 |
Thu gom xử lý nước thải thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Thị xã Sầm Sơn và một số xã thuộc huyện Quảng Xương |
30.500 m3/ngày đêm |
19 |
2016-2020 |
Theo văn bản số 5612/UBND-THKH ngày 12/6/2015 của UBND tỉnh. |
19 |
Xử lý môi trường đô thị Khu Kinh tế Nghi Sơn |
Khu Kinh tế Nghi Sơn |
|
34 |
2016-2020 |
|
20 |
Đầu tư hệ thống đèn LED tiết kiệm điện năng thay thế hệ thống đèn cao áp tại tỉnh Thanh Hóa |
Các huyện, thị xã và thành phố Thanh Hóa |
|
4 |
2016-2020 |
Theo văn bản số 5679/UBND-THKH ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh. |
21 |
Cấp nước chuỗi liên kết vùng và thành phố Thanh Hóa |
Các huyện, thị xã và thành phố Thanh Hóa |
|
100 |
2016-2020 |
Theo văn bản số 5962/UBND-THKH ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh. |
22 |
Phát triển đô thị Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Thành phố Thanh Hóa và thị xã Sầm Sơn |
Gồm 04 hợp phần: Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật cơ sở và cải thiện dịch vụ; cấp nước và hệ thống xử lý nước thải; đường và cầu đô thị; nâng cao năng lực. |
260 |
2016-2020 |
Theo văn bản số 7819/UBND-THKH ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh. |
23 |
Phát triển đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Ngọc Lặc |
Gồm 04 hợp phần: Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật cơ sở và cải thiện dịch vụ; cấp nước và cải thiện vệ sinh môi trường; thoát nước và kè sông Cầu Chày; nâng cao năng lực. |
41 |
2016-2020 |
Theo văn bản số 6768/UBND-THKH ngày 13/7/2015 của UBND tỉnh. |
V |
Các lĩnh vực khác |
|
|
68 |
|
|
24 |
Bảo tồn, tôn tạo Di sản văn hóa Thế giới Thành Nhà Hồ. |
Huyện Vĩnh Lộc |
5.079 ha |
10 |
2016-2020 |
|
25 |
Giảm nghèo khu vực miền núi và hỗ trợ phát triển chính sách tỉnh Thanh Hóa |
Các huyện |
|
58 |
2016-2020 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC PPP ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3503/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô, thông số kỹ thuật chủ yếu |
TMĐT (triệu USD) |
Thời gian KC-HT |
Hình thức hợp đồng |
Đầu mối liên hệ |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
2.104 |
|
|
|
I |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
1.793 |
|
|
|
1 |
Đường ven biển tỉnh Thanh Hóa |
Các huyện: Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Sầm Sơn, Quảng Xương, Tĩnh Gia |
Đường cấp III đồng bằng; dài 62,3 km và một số cầu lớn qua sông |
252 |
2016 - 2020 |
BT |
Sở Giao thông Vận tải |
2 |
Đại lộ Nam sông Mã (giai đoạn 2) |
Thành phố Thanh Hóa, thị xã Sầm Sơn và huyện Quảng Xương |
Quy mô đường đô thị chủ yếu, thứ yếu và đường gom: tuyến chính 15,5 km, 4 tuyến nhánh dài 9,6 km |
161 |
2016 - 2020 |
BT, BOT |
-nt- |
3 |
Đường giao thông từ ngã ba Voi đi thị xã Sầm Sơn (giai đoạn 2) |
Huyện Quảng Xương, thành phố Thanh Hóa |
14 km đường đô thị |
46 |
2016 - 2020 |
BT, BOT |
-nt- |
4 |
Đường vành đai Đông Tây thành phố Thanh Hóa |
Thành phố Thanh Hóa |
7,9 km đường phố chính đô thị cấp II |
60 |
2016 - 2020 |
BT |
-nt- |
5 |
Đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn (giai đoạn hoàn chỉnh) |
Các huyện: Thọ Xuân, Triệu Sơn, Như Thanh, Nông Cống, Tĩnh Gia |
Đầu tư phần còn lại của Tiểu DA1 và toàn bộ Tiểu DA2 đạt tiêu chuẩn đường cấp II đồng bằng, dài 138 km. |
654 |
2016 - 2020 |
BOT |
-nt- |
6 |
Đường Bỉm Sơn - Nga Sơn - Hậu Lộc |
Thị xã Bỉm Sơn và các huyện: Nga Sơn, Hậu Lộc |
30 km đường cấp III đồng bằng |
40 |
2016 - 2020 |
BT |
-nt- |
7 |
Cảng Quảng Châu |
Huyện Quảng Xương |
5 bến cho tầu 1.000 tấn |
25 |
2016 - 2020 |
BOT |
-nt- |
8 |
Đường từ phà Thắm đi cầu Đò Đại |
Các huyện: Hậu Lộc, Hoằng Hóa |
21,5 km đường cấp III đồng bằng |
50 |
2016 - 2020 |
BT |
-nt- |
9 |
Đường giao thông nối QL45 - QL47 - QL217 (bao gồm cả cầu vượt sông Chu) |
Các huyện: Thọ Xuân, Yên Định, Vĩnh Lộc |
20 km và 1 cầu vượt sông Chu |
40 |
2016 - 2020 |
BT |
-nt- |
10 |
Đường nối Khu DTLS Lam Kinh với Khu di sản văn hóa Thành Nhà Hồ |
Các huyện: Vĩnh Lộc, Yên Định, Thọ Xuân |
Đường cấp IV đồng bằng, dài 28 km |
55 |
|
BOT |
-nt- |
11 |
Đầu tư xây dựng đoạn đường từ cầu Tam Điệp đến cầu Tống Giang, thị xã Bỉm Sơn |
Thị xã Bỉm Sơn |
Dài 3,5 km; mặt cắt ngang là 42 m |
10 |
2016 - 2020 |
BT |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
12 |
Đường trục chính thuộc Khu đô thị Đông Nam thành phố Thanh Hóa |
Thành phố Thanh Hóa |
Đường phố chính đô thị thứ yếu B=25-50 m; tổng chiều dài 9 km |
300 |
2016 - 2020 |
BT |
UBND TP Thanh Hóa |
13 |
Đường gom QL1A, đoạn tránh thành phố Thanh Hóa |
Thành phố Thanh Hóa |
Đường phố chính đô thị chủ yếu B=50m, dài 11 km |
100 |
2016 - 2020 |
BT |
-nt- |
II |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
100 |
|
|
|
14 |
Hệ thống xử lý nước thải KKT Nghi Sơn |
KKT Nghi Sơn |
Nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt: 17.000 m3/ngày đêm (đến năm 2020) |
100 |
2016 - 2020 |
BOT |
Ban Quản lý KKT Nghi Sơn |
III |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
25 |
|
|
|
15 |
Bệnh viện chấn thương - chỉnh hình, tỉnh Thanh Hóa |
Thành phố Thanh Hóa |
300 giường bệnh |
25 |
2016 - 2020 |
BOT |
Sở Y tế |
IV |
LĨNH VỰC KHÁC |
|
|
186 |
|
|
|
16 |
Nhà ở dành cho người thu nhập thấp |
Thành phố Thanh Hóa, thị xã Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn và Khu Kinh tế Nghi Sơn |
9.300 hộ |
9 |
2016 - 2020 |
BOO |
Sở Xây dựng |
17 |
Nhà ở dành cho công nhân tại các khu công nghiệp |
-nt- |
32.441 công nhân |
22 |
2016 - 2020 |
BOO |
-nt- |
18 |
Nhà ở cho học sinh, sinh viên |
-nt- |
70.000 học sinh, sinh viên |
83 |
2016 - 2020 |
BOO |
-nt- |
19 |
Khu tổ hợp thể thao và sân vận động Sầm Sơn |
Thị xã Sầm Sơn |
Diện tích 31 ha; sân vận động 30.000 chỗ ngồi |
72 |
2016 - 2020 |
BOT |
-nt- |
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Hội đồng đánh giá và xếp hạng sản phẩm tham gia Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/12/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 872/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật Nhà nước mức độ mật của Hội Cựu chiến binh Việt Nam Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ đơn giá xây dựng mới của phần khảo sát xây dựng đơn giá sửa đổi và bổ sung phần xây dựng; phần lắp đặt khu vực thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2017 quy định về trình tự, thủ tục tạm ứng và hoàn trả Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hoá và bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong các đô thị thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 3263/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2015 quy định thực hiện cơ chế một cửa trong việc giải quyết công việc liên quan trực tiếp tổ chức và cá nhân tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Bộ tiêu thức phân công quản lý thuế đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 872/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định 1623/QĐ-UBND về phân công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 872/QĐ-TTg năm 2014 điều chỉnh giảm lãi suất cho vay đối với chương trình tín dụng chính sách tại Ngân hàng Chính sách xã hội Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của của phường Tân Thuận Đông - Quận 7 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận thực hiện Chương trình hành động 22-NQ/TU thực hiện Kết luận 60-KL/TW về kết quả sơ kết 05 năm thực hiện Nghị quyết về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 19/08/2011
Quyết định 872/QĐ-TTg năm 2008 về việc bổ nhiệm ông Nguyễn Quốc Cường giữ chức Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Ban hành: 10/07/2008 | Cập nhật: 16/07/2008