Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: 35/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Huỳnh Đức Thơ
Ngày ban hành: 30/07/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2019/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 30 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 06 năm 2014;

Căn cứ Nghị định 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 02/2017/TTLT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài Chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành đnh mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng n và độ rung, nước mặt lc địa, đất, nước dưới đất, nước biển, khí thải, phóng xạ nước thải, trầm tích, chất thải, trạm quan trắc không khí tự động liên tục và trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục;

Căn cứ Thông tư số 18/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy đnh về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bvà biên chế cho trạm quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của BTài nguyên và Môi trường quy định chế độ ph cp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp đc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc viên môi trưng; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính về sửa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 và Thông tư s 147/2016/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khu hao tài sản cđịnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 600/TTr-STNMT ngày 23/7/2019.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nng ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

Các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động từ nguồn vốn ngân sách nhà nước thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án hoặc nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.

Khi mức lương cơ sở có sự thay đổi, chi phí nhân công hiện hành sẽ được tính bng chi phí nhân công trong Bộ đơn giá theo mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.390.000 đồng.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/8/2019. Quyết định này thay thế Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 5. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng Nhân dân và UBND thành phố; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tr
a VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP Đà N
ng;
- TVTU; TT HĐND TP;
- UB MTTQVN thành phố;
- CT và các PCT UBND TP;
- Ch
ánh Văn phòng UBND thành phố;
- Các Sở, ban, ngành;
- Kho bạc Nhà nước Đà N
ng;
- Cổng TTĐT thành phố;
- Báo Đà N
ng;
- Đài Phát thanh truyền h
ình tp Đà Nng;
- UBND các quận, huyện;
- Lưu: VT
, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Thơ

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND thành phố Đà Nng)

Đvt: đng.

TT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Đơn giá đề xuất/ thông số (không tính khấu hao)

Đơn giá đề xuất/ thông số (có tính khấu hao)

I

Môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung

1

KK1

Nhiệt độ, độ ẩm (tính cho 01 thông số)

50.000

51.000

2

KK2

Vận tốc gió, hướng gió (tính cho 01 thông số)

50.000

51.000

3

KK3

Áp suất khí quyển

50.000

51.000

4

KK4a

Bụi tổng số (TSP), PM10, PM2,5 (TCVN 5067-1995) (tính cho 01 thông số)

201.000

214.000

5

KK4b

Chì (Pb) (TCVN 6152 - 1996)

336.000

456.000

6

KK5

CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89)

465.000

636.000

7

KK6

NO2 (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993)

313.000

402.000

8

KK7

SO2 (TCVN 5971-1995)

389.000

461.000

9

KK8

O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO)

253.000

304.000

10

KK9

Amoniac (NH3)

572.000

668.000

11

KK10

Hydrosunfua (H2S)

305.000

396.000

12

KK11

Hơi axit (HCL, HF, HNO3, H2SO4, HCN) (tính cho 01 thông số)

328.000

379.000

13

KK12

Benzen (C6H6), Toluen (C6H5CH3), Xylen (C6H4(CH3)2, Styren (C6H5CHCH2) (tính cho 01 thông số)

400.000

532.000

 

Tiếng ồn giao thông

1

TO1

L Aeq, L Amax (TCVN 5964:1995, ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số)

140.000

169.000

2

TO2

Cường độ dòng xe

288.000

318.000

 

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị (ĐM10/2007/QĐ-BTNMT -trang 27)

1

TO3

L Aeq, L Amax, L A50 (TCVN 5964:1995, ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số)

140.000

170.000

2

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

172.000

203.000

 

Độ rung

 

ĐR

 

176.000

208.000

II

Môi trường nước mặt lục địa

1

NM1a1

Nhiệt độ nước

62.000

84.000

2

NM1a2

pH

71.000

93.000

3

NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

61.000

83.000

4

NM2a

Oxy hòa tan (DO)

70.000

93.000

5

NM2b

Độ đục

73.000

95.000

NM3a

Chất rắn hòa tan (TDS),

92.000

114.000

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

92.000

114.000

8

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ của nước, pH, thế oxy hóa khử, ORP, Oxy hòa tan, độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện

298.000

364.000

9

NM5

Chất rắn lơ lửng (TSS)

161.000

194.000

10

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

159.000

195.000

11

NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

189.000

229.000

12

NM7a

Nitơ- amoni (NH4+)

207.000

231.000

13

NM7b

Nitrite (NO2-)

296.000

362.000

14

NM7c

Nitrate (NO3-)

189.000

225.000

15

NM7d

Tổng P

248.000

302.000

16

NM7đ

Tổng N

272.000

333.000

17

NM7e1

Kim loại nặng Pb

314.000

432.000

18

NM7e2

Kim loại nặng Cd

365.000

483.000

19

NM7g1

Kim loại nặng As

334.000

438.000

20

NM7g2

Kim loại nặng Hg

359.000

462.000

21

NM7h1

Kim loại Fe

255.000

340.000

22

NM7h2

Kim loại Cu

255.000

340.000

23

NM7h3

Kim loại Zn

255.000

340.000

24

NM7h4

Kim loại Mn

255.000

340.000

25

NM7h5

Kim loại Cr

135.000

220.000

26

NM7h6

Kim loại Ni

255.000

340.000

27

NM7i

Sulphat (SO42-)

231.000

275.000

28

NM7k

Photphat (PO43-)

226.000

269.000

29

NM7l

Clorua (Cl-)

176.000

209.000

30

NM7m

Florua (F-)

216.000

259.000

31

NM7n

Crôm (VI)

208.000

254.000

32

NM8

Tổng dầu, mỡ

411.000

482.000

33

NM9a

Coliform

726.000

809.000

34

NM9b

E.Coli

525.000

609.000

35

NM10

Tổng cácbon hữu cơ (TOC)

269.000

344.000

36

NM11

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.066.000

1.222.000

37

NM12

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

886.000

1.155.000

38

NM13

Xyanua (CN-)

347.000

443.000

39

NM14

Chất hoạt động bề mặt

399.000

471.000

40

NM15

Phenol

447.000

534.000

41

NM16

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu)

1.972.000

2.060.000

III

Môi trường Đất

1

Đ1a

Cl-

313.000

415.000

2

Đ1b

SO42-

324.000

441.000

3

Đ1c

HCO3-

324.000

441.000

4

Đ1d

Tổng K2O

341.000

509.000

5

Đ1e

Tổng N

409.000

571.000

6

Đ1f

Tổng P

396.000

558.000

7

Đ1g

Tổng các bon hữu cơ

382.000

491.000

8

Đ2a

Ca2+

378.000

521.000

9

Đ2b

Mg2+

378.000

521.000

10

Đ2c

K+; Na+ (tính cho 01 thông số)

331.000

518.000

11

Đ2d

Al3+

383.000

526.000

12

Đ2e

Fe3+

318.000

410.000

13

Đ2f

Mn2+

328.000

466.000

14

Đ2g

Pb; Cd (tính cho 01 thông số)

373.000

744.000

15

Đ2h

Hg

663.000

1.129.000

16

Đ2i

As

477.000

942.000

17

Đ2k

Fe; Cu; Zn; Cr; Mn, Ni (tính cho 01 thông số)

409.000

573.000

18

Đ3a

Thuc BVTV nhóm Clo hữu cơ (TCVN 8061:2009): 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha- Endosulfan, Beta-Endosulfan Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha- HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

1.651.000

1.941.000

19

Đ3b

Thuc BVTV nhóm photpho hữu cơ (TCVN 8062:2009): 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin DDE, DDD, DDT, Alpha- 5 Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin Endrin Aldehyde, Alpha- HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

1.386.000

1.676.000

20

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

1.651.000

1.952.000

21

Đ5

PCBs

1.651.000

1.952.000

22

Đ6

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu)

1.844.000

2.017.000

IV

Nước dưới đất

1

NN1a

Nhiệt độ

43.000

50.000

2

NN1b

pH

48.000

55.000

3

NN2

DO

56.000

62.000

4

NN3a

Độ đục

55.000

62.000

5

NN3b

Độ dẫn điện

60.000

67.000

6

NN3c

Thoxy hóa khử (ORP)

56.000

62.000

7

NN3d

Tổng chất rn hòa tan (TDS)

59.000

66.000

8

NN4

Lấy mu, phân tích đồng thời: nhiệt độ, pH, DO, độ đục. EC, OPR, TDS

233.000

240.000

9

NN5a

Tổng chất lơ lửng (TSS)

145.000

171.000

10

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

156.000

182.000

11

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

277.000

302.000

12

NN7a

Chỉ số pecmanganat

155.000

196.000

13

NN7b

Amoni (NH4+)

285.000

321.000

14

NN7c

Nitrite (NO2-)

275.000

310.000

15

NN7d

Nitrate (NO3-)

195.000

197.000

16

NM7đ

Sulphat (SO42-)

180.000

218.000

17

NM7e

Florua (F-)

191.000

226.000

18

NM7f

Potphat (PO43-)

162.000

209.000

19

NM7g

Oxyt silic (SiO3)

181.000

216.000

20

NM7h

Tổng N

249.000

293.000

21

NM7i

Kim loại nặng Cr (VI)

257.000

405.000

22

NM7k

Tổng P

239.000

293.000

23

NM7l

Clorua (Cl-)

168.000

209.000

24

NM7m1

Kim loại nặng Pb

318.000

445.000

25

NM7m2

Kim loại nặng Cd

325.000

452.000.

26

NM7n1

Kim loại nặng As

334.000

498.000

27

NM7n2

Kim loại nặng Se

334.000

498.000

28

NM7n3

Kim loại nặng Hg

321.000

485.000

29

NM7o

Sunfua (S2-)

181.000

216.000

30

NM7p1

Kim loại nặng Fe

318.000

466.000

31

NM7p2

Kim loại nặng Cu

318.000

466.000

32

NM7p3

Kim loại nặng Zn

318.000

466.000

33

NM7p4

Kim loại nặng Mn

318.000

466.000

34

NM7p5

Kim loại nặng Cr

318.000

466.000

35

NM7p6

Kim loại nặng Ni

318.000

466.000

36

NM8

Cyanua (CN-)

336.000

382.000

37

NM9a

Coliform

491.000

556.000

38

NM9b

E.coli

491.000

556.000

39

NM10

Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ

1.277.000

1.520.000

40

NM11

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

856.000

1.099.000

41

NM12

Phenol

387.000

455.000

42

NM13

Phân tích đồng thời các kim loại nặng

1.536.000

1.777.000

V

Nước mưa

1

MA1a

Nhiệt độ nước

35.000

48.000

2

MA1b

pH (TCVN 4559-1988)

36.000

40.000

3

MA2a

Độ dẫn điện (EC)

47.000

59.000

4

MA2b

Thế oxy hóa khử (ORP)

68.000

80.000

5

MA2c

Độ đục

56.000

69.000

6

MA2d

Tng chất rắn hòa tan

44.000

57.000

7

MA2đ

Hàm lượng oxy hòa tan (DO)

44.000

57.000

8

MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Độ dẫn điện (EC), Thoxy hóa khử (ORP), Độ đục, tổng chất rắn hòa tan, DO

214.000

227.000

9

MA4a

Clorua (Cl-)

164.000

238.000

10

MA4b

Nitrite (NO2-)

203.000

309.000

11

MA4c

Nitrate (NO3-)

178.000

281.000

12

MA4d

Nitơ- amoni (NH4+)

213.000

291.000

13

MA4e

Sulphat (SO42-)

215.000

322.000

14

MA4f

Crom VI (Cr6+)

202.000

306.000

15

MA5a

Na+

347.000

370.000

16

MA5b

NH4+

213.000

291.000

17

MA5c

K+

347.000

370.000

18

MA5c

Mg2+

196.000

354.000

19

MA5d

Ca2+

196.000

354.000

20

MA5f1

Kim loại nặng Pb

345.000

499.000

21

MA5f2

Kim loại nặng Cd

345.000

499.000

22

MA5g1

Kim loại nặng As

368.000

599.000

23

MA5g2

Kim loại nặng Hg

368.000

599.000

24

MA5h1

Kim loại nặng Fe

238.000

391.000

25

MA5h2

Kim loại Cu

238.000

391.000

26

MA5h3

Kim loại Zn

238.000

391.000

27

MA5h4

Kim loại Cr

238.000

391.000

28

MA5h5

Kim loại Mn

238.000

391.000

29

MA5h6

Kim loại Ni

238.000

391.000

30

MA6a

Phân tích đồng thời các kim loại (Cu; Fe; Zn; Mn, Ni, Cr)

481.000

732.000

31

MA6b

Phân tích đồng thời các anion Cl, F-, NO2-, NO3-, SO4-2

329.000

469.000

VI

Nước biển gần bờ xa bờ

1

NB1

Nhiệt độ không khí, độ m không khí (tính cho 01 thông số)

60.000

62.000

2

NB2

Tốc độ gió

60.000

73.000

3

NB3

Sóng

62.000

75.000

4

NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

74.000

130.000

5

NB5

Nhiệt độ nước biển

88.000

119.000

6

NB6

Độ muối

88.000

104.000

7

NB7

Độ đục

93.000

116.000

8

NB8

Độ trong suốt

85.000

91.000

9

NB9

Độ màu

85.000

108.000

10

NB10

pH

98.000

113.000

11

NB11

Oxy hòa tan (DO)

117.000

139.000

12

NB12, NB13

Độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan. (tính cho 01 thông số)

108.000

121.000

13

NB14

Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

291.000

329.000

14

NB15a

NH4+-N

266.000

318.000

15

NB15b

NO2- - N

246.000

298.000

16

NB15c

NO3- - N

262.000

315.000

17

NB15d

SO42-

229.000

277.000

18

NB15đ

PO43-

230.000

297.000

19

NB15e

SiO32-

229.000

294.000

20

NB15f

Tổng N

269.000

347.000

21

NB15g

Tổng P

270.000

365.000

22

NB15h

Crom (VI)

244.000

313.000

23

NB15i

Florua (F-)

252.000

321.000

24

NB15k

Sulfua (S2-)

251.000

287.000

25

NB16a

COD

233.000

297.000

26

NB16b

BOD5

227.000

291.000

27

NB17a

Tổng chất rắn lơ lng (TSS)

226.000

273.000

28

NB17b

Độ màu

222.000

293.000

29

NB18

Coliform, Fecal Coliform (tính cho 01 thông số)

697.000

790.000

30

NB19

Chlorophylla, Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số)

241.000

287.000

31

NB20

CN-

379.000

491.000

32

NB21a

Pb, Cd

324.000

477.000

33

NB21b

Hg, As

401.000

591.000

34

NB21c

Fe, Cu, Cr, Zn, Mn, Ni, CrIII (tính cho 01 thông số)

319.000

482.000

35

NB22

Tổng Dầu mỡ khoáng

594.000

729.000

36

NB23

Phenol

371.000

576.000

37

NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1.680.000

2.260.000

38

NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.563.000

2.143.000

39

NB24c

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu)

1.700.000

2.133.000

 

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Tổng Dầu mỡ khoáng

40

NB25a

NO2- - N

563.000

616.000

41

NB25b

NO3- - N

440.000

500.000

42

NB25c

NH4+ - N

441.000

494.000

43

NB25d

PO43- - P

398.000

445.000

44

NB25đ

Pb, Cd

536.000

683.000

45

NB25e

Hg, As

552.000

766.000

46

NB25f

Cu, Zn

462.000

619.000

47

NB25g

CN-

523.000

617.000

48

NB25h

Độ ẩm

387.000

412.000

49

NB25i

Tỷ trọng

316.000

339.000

50

NB25j

Chất hữu cơ

609.000

648.000

51

NB25k

Tổng N

537.000

616.000

52

NB25l

Tổng P

467.000

524.000

53

NB25m

Tổng Hóa chất BVTV nhóm Clo

2.360.000

3.035.000

54

NB25n

Tổng Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.690.000

2.365.000

55

NB25o

Tổng Dầu, mỡ khoáng

740.000

849.000

 

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg

56

NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc (tính cho 01 thông số)

435.000

490.000

57

NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy (tính cho 01 thông số)

437.000

473.000

58

NB26c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

2.198.000

2.398.000

59

NB26d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.615.000

1.768.000

60

NB26đ

Pb, Cd (tính cho 01 thông số)

563.000

710.000

61

NB26e

Hg, As (tính cho 01 thông s)

584.000

749.000

62

NB26f

Cu, Zn, Mg (tính cho 01 thông số)

490.000

641.000

VII

Môi trường nước biển xa b

1

NB1

Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí (tính cho 01 thông số)

98.000

113.000

2

NB2

Tc độ gió

98.000

119.000

3

NB3

Sóng

90.000

111.000

4

NB4

Tốc độ dòng chảy

147.000

158.000

5

NB5

Nhiệt độ nước biển

129.000

161.000

6

NB6

Độ muối

150.000

166.000

7

NB7

Độ đục

133.000

156.000

8

NB8

Độ trong suốt

128.000

133.000

9

NB9

Độ màu

128.000

151.000

10

NB10

pH

142.000

157.000

11

NB11

DO

144.000

166.000

12

NB12, 13

EC, TDS

147.000

158.000

13

NB14

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC, TDS

326.000

364.000

14

NB15a

NH4+ - N

291.000

345.000

15

NB15b

NO2- - N

271.000

325.000

16

NB15c

NO3- - N

288.000

310.000

17

NB15d

SO4(2-)

256.000

289.000

18

NB15đ

PO4(3-)

258.000

327.000

19

NB15e

SiO3(2-)

256.000

322.000

20

NB15f

Tổng N

288.000

367.000

21

NB15g

Tổng P

306.000

383.000

22

NB15h

Crom (VI)

275.000

345.000

23

NB15i

Florua (F-)

283.000

353.000

24

NB15k

Sulfua (S2-)

274.000

342.000

25

NB16a

COD

261.000

341.000

26

NB16b

BOD5

255.000

335.000

27

NB17a

SS

238.000

300.000

28

NB17b

Độ màu

249.000

336.000

29

NB18

Coliform, Fecal Coliform (tính cho 01 thông số)

717.000

826.000

30

NB19

Chlorophylla, Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số)

253.000

315.000

31

NB20

CN-

376.000

403.000

32

NB21a

Pb, Cd (tính cho 01 thông số)

336.000

479.000

33

NB21b

Hg, As

414.000

593.000

34

NB21c

Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr, CrIII (tính cho 01 thông số)

332.000

484.000

35

NB22

Dầu mỡ trong tng nước mặt

591.000

715.000

36

NB23

Phenol

384.000

578.000

37

NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1.679.000

2.155.000

38

NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.576.000

2.143.000

39

NB24c

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu)

1.710.000

2.013.000

 

Trầm tích biển, N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ m, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

40

NB25a

NO2- - N

577.000

614.000

41

NB25b

NO3- - N

463.000

505.000

42

NB25c

NH4 - N

464.000

502.000

43

NB25d

PO43- - P

427.000

460.000

44

NB25đ

Pb, Cd (tính cho 01 thông số)

595.000

717.000

45

NB25e

Hg, As (tính cho 01 thông số)

614.000

752.000

46

NB25f

Cu, Zn (tính cho 01 thông số)

487.000

614.000

47

NB25g

CN-

543.000

612.000

48

NB25h

Độ ẩm

407.000

423.000

49

NB25i

Tỷ trọng

340.000

357.000

50

NB25j

Chất hữu cơ

622.000

652.000

51

NB25k

Tổng N

550.000

598.000

52

NB25l

Tổng P

489.000

529.000

53

NB25m

Tổng Hóa chất BVTV nhóm Clo

2.268.000

2.734.000

54

NB25n

Tổng Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.658.000

2.124.000

55

NB25o

Tổng Dầu, mỡ khoáng

756.000

833.000

 

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

56

NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc (tính cho 01 thông số)

433.000

440.000

57

NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy (tính cho 01 thông số)

437.000

461.000

58

NB26c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

2.097.000

2.247.000

59

NB26d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.528.000

1.666.000

60

NB26đ

Pb, Cd (tính cho 01 thông số)

600.000

720.000

61

NB26e

Hg, As (tính cho 01 thông số)

626.000

757.000

62

NB26f

Cu, Zn, Mg. (tính cho 01 thông số)

491.000

613.000

VIII

Khí thải

1

KT1a

Nhiệt độ

94.000

100.000

2

KT1b

Độ ẩm

94.000

100.000

3

KT2a

Vận tốc gió

94.000

100.000

4

KT2b

Hướng gió

94.000

100.000

5

KT3

Áp suất khí quyển

94.000

100.000

 

Các thông số đo tại hiện trường

6

KT4

Nhiệt độ

286.000

395.000

7

KT5

Tốc độ dòng khí thải

286.000

357.000

8

KT6

Hàm ẩm

88.000

175.000

9

KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

193.000

290.000

10

KT8

Áp suất khí thải

272.000

277.000

11

KT9a

Khí O2

1.012.000

1.110.000

12

KT9b

Khí CO

1.012.000

1.111.000

13

KT9c

Khí NO

1.013.000

1.112.000

14

KT9d

Khí NO2

1.013.000

1.112.000

15

KT9đ

Khí SO2

1.013.000

1.111.000

 

Các thông số lấy mẫu tại hiện trường

16

KT9a

Khí CO

654.000

900.000

17

KT9b

Khí NOx

653.000

939.000

18

KT9c

Khí SO2

650.000

896.000

19

KT10a

Bụi tổng số (TSP)

1.540.000

1.883.000

20

KT10b

Bụi PM10

1.540.000

1.883.000

21

KT11a

Khí HCl

788.000

1.319.000

22

KT11b

Khí HF

845.000

1.376.000

23

KT11c

Khí H2SO4

845.000

1.376.000

24

KT12a1

Kim loại Pb

694.000

1.406.000

25

KT12a2

Kim loại Cd

694.000

1.406.000

26

KT12b1

Kim loại As

696.000

1.504.000

27

KT12b2

Kim loại Se

696.000

1.504.000

28

KT12b3

Kim kim loại Sb

696.000

1.504.000

29

KT12b4

Kim loại Hg

696.000

1.504.000

30

KT12c1

Kim loại Cu

662.000

1.335.000

31

KT12c2

Kim loại Cr

662.000

1.335.000

32

KT12c3

Kim loại Mn

662.000

1.335.000

33

KT12c4

Kim loại Zn

662.000

1.335.000

34

KT12c5

Kim loại Ni

662.000

1.335.000

35

KT12d

Hơi Hg

1.090.000

1.763.000

36

KT13a

Hp chất hữu cơ

1.128.000

1.952.000

37

KT13b

Tng các hp chất hữu cơ (không bao gồm Metan) (TGNMO)

1.097.000

2.042.000

41

KT14

Phân tích đng thời các kim loại (trừ Hg) (giá cho một mẫu)

1.990.000

2.977.000

 

 

Đặc tính nguồn thải

 

 

38

KT15a

Chiều cao nguồn thải

221.000

223.000

39

KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

221.000

223.000

40

KT16

Lưu lượng khí thải

394.000

491.000

IX

Nước thải

1

NT1

Nhiệt độ

47.000

50.000

2

NT2

pH

55.000

58.000

3

NT3

Vận tốc

93.000

96.000

4

NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

50.000

52.000

5

NT4b

Độ màu

50.000

52.000

6

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

160.000

189.000

7

NT5b

Nhu cu oxy hóa học (COD)

203.000

262.000

8

NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

152.000

181.000

9

NT7a

Coliform

477.000

555.000

10

NT7b

E.Coli

483.000

560.000

11

NT8

Tng du, mỡ khoáng

374.000

535.000

12

NT9

Cyanua (CN-)

284.000

339.000

13

NT10a

Tổng P

236.000

301.000

14

NT10b

Tổng N

244.000

318.000

15

NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

200.000

239.000

16

NT10d

Sunlfua (S2-)

183.000

231.000

17

NT10đ

Crom (VI)

215.000

254.000

18

NT10e

Nitrate (NO3)

211.000

251.000

19

NT10f

Sulphat (SO42)

198.000

246.000

20

NT10g

Photphat (PO43-)

199.000

301.000

21

NT10h

Florua (F-)

204.000

252.000

22

NT10i

Clorua (Cl-)

176.000

217.000

23

NT10j

Clo dư (Cl2)

299.000

335.000

24

NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

285.000

491.000

25

NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

285.000

491.000

26

NT10l1

Kim loại nặng (As)

317.000

560.000

27

NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

293.000

535.000

28

NT10m1

Kim loại (Cu)

255.000

424.000

29

NT10m2

Kim loại (Zn)

255.000

458.000

30

NT10m3

Kim loại (Mn)

255.000

458.000

31

NT10m4

Kim loại (Fe)

255.000

458.000

32

NT10m5

Kim loại (Cr)

255.000

458.000

33

NT10m6

Kim loại (Ni)

255.000

458.000

34

NT11

Phenol

326.000

401.000

35

NT12

Chất hoạt động bề mặt

302.000

383.000

36

NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

1.199.000

1.447.000

37

NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

1.227.000

1.475.000

38

NT13c

PCBs

1.228.000

1.474.000

39

NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

1.650.000

1.944.000

X

Trầm tích

1

TT1

pH H2O, KCI

290.000

297.000

2

TT2

Tổng cacbon hữu cơ

713.000

805.000

3

TT3

Dầu mỡ

468.000

580.000

4

TT4

Cyanua (CN-)

445.000

509.000

5

TT5a

Tổng N

716.000

851.000

6

TT5b

Tổng P

348.000

432.000

7

TT5c

Phenol

723.000

807.000

8

TT5d1

Kim loại nặng (Pb)

404.000

547.000

9

TT5d2

Kim loại nặng (Cd)

404.000

547.000

10

TT5đ1

Kim loại nặng (As)

659.000

1.002.000

11

TT5đ2

Kim loại nặng (Hg)

659.000

1.002.000

12

TT5e1

Kim loại (Zn)

377.000

775.000

13

TT5e2

Kim loại (Cu)

377.000

775.000

14

TT5e3

Kim loại (Cr)

377.000

775.000

15

TT5e4

Kim loại (Mn)

377.000

775.000

16

TT5e5

Kim loại (Ni)

377.000

775.000

17

TT5f

Tổng K2O

263.000

491.000

18

TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.329.000

1.728.000

19

TT6b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

1.329.000

1.728.000

20

TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1.329.000

1.728.000

21

TT6d

Polycyclic acromatic hydrocarbon (PAHs)

1.330.000

1.729.000

22

TT6đ

PCBs

1.329.000

1.729.000

23

TT7

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu)

1.750.000

1.943.000

XI

Chất thải

 

Công tác phân tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm ở dạng tuyệt đối

1

CT1

Độ ẩm (%)

185.000

213.000

2

CT2

pH

225.000

258.000

3

CT3

Cyanua (CN-)

462.000

565.000

4

CT4

Crom (VI)

252.000

311.000

5

CT5

Florua (F-)

251.000

311.000

6

CT6a

Kim loại nặng (Pb)

408.000

652.000

7

CT6b

Kim loại nặng (Cd)

408.000

652.000

8

CT7a

Kim loại nặng (As)

422.000

700.000

9

CT7b

Kim loại nặng (Hg)

422.000

699.000

10

CT8a

Kim loại (Cu)

279.000

519.000

11

CT8b

Kim loại (Zn)

279.000

519.000

12

CT8c

Kim loại (Mn)

279.000

519.000

13

CT8d

Kim loại (Ta)

279.000

519.000

14

CT8đ

Kim loại (Cr)

279.000

519.000

15

CT8e

Kim loại (Ni)

279.000

519.000

16

CT8f

Kim loại (Ba)

279.000

519.000

17

CT8g

Kim loại (Se)

279.000

519.000

18

CT8h

Kim loại (Mo)

279.000

519.000

19

CT8i

Kim loại (Be)

279.000

519.000

20

CT8k

Kim loại (Va)

279.000

519.000

21

CT8m

Kim loại (Ag)

279.000

519.000

22

CT9

Dầu mỡ

485.000

600.000

23

CT10

Phenol

469.000

556.000

24

CT11a

HCBVTV nhóm Clo hữu cơ

1.480.000

1.671.000

25

CT11b

HCBVTV nhóm photpho hữu cơ

1.479.000

1.671.000

26

CT11c

PAH

1.532.000

1.723.000

27

CT11d

PCBs

1.480.000

1.671.000

28

CT12

Phân tích đồng thời các kim loại

1.682.000

1.918.000

• Đối với việc phân tích chất thải ở dạng ngâm chiết thì sẽ được áp dụng bằng Định mức KTKT cho dạng tuyệt đối X hệ số K (K=1,2)

 

XII. ĐƠN GIÁ TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

 

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá (đng)

Số ngày thực hiện

Thành tiền (đng/năm)

A

TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

I

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

1.090.649 200

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

128.200

292

37.434.400

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ m

128.200

292

37.434.400

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

128.200

292

37.434.400

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

128.200

292

37.434.400

5

KKC1đ

Modul quan trc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

128.200

292

37.434.400

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông s áp sut khí quyn

128.200

292

37.434.400

7

KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM-10

255.000

292

74.460.000

8

KKC2c

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

255.000

292

74.460.000

9

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

255.000

292

74.460.000

10

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

271.600

292

79.307.200

11

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

271.600

292

79.307.200

12

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

271.600

292

79.307.200

13

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

275.600

292

80.475.200

14

KKC5

Modul quan trắc khí CO

270.200

292

78.898.400

15

KKC6

Modul quan trắc O3

283.400

292

82.752.800

16

KKC7

Modul quan trắc THC

267.300

292

78.051.600

17

KKC8

Modul quan trắc BETX

289.600

292

84.563.200

 

 

Tng

3.735.100

292

1.090.649.200

B

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

1.136.347.200

19

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

135.300

292

39.507.600

20

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

135.300

292

39.507.600

21

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

135.300

292

39.507.600

22

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông shướng gió

135.300

292

39.507.600

23

KKD1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

135.300

292

39.507.600

24

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông sáp suất khí quyển

135.300

292

39.507.600

25

KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

277.700

292

81.088.400

26

KKD2b

Modul quan trắc bụi PM10

277.700

292

81.088.400

27

KKD2c

Modul quan trắc bụi PM 2,5

277.700

292

81.088.400

28

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

319.200

292

93.206.400

29

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

319.200

292

93.206.400

30

KKD3c

Modul quan trắc khí NOx

319.200

292

93.206.400

31

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

322.400

292

94.140.800

32

KKD5

Modul quan trắc khí CO

315.000

292

91.980.000

33

KKD6

Modul quan trc O3

297.000

292

86.724.000

34

KKD7

Modul quan trắc CxHy

354.700

292

103.572.400

 

 

Tng

3.891.600

292

1.136.347.200

XIII. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

TT

Mã hiệu

Thông s quan trc

Đơn giá (Đng)

Số ngày thực hiện

Thành tiền (đng/năm)

A

TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

 

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

NMC1a

Nhiệt độ

187.100

292

54.633.200

2

NMC1b

pH

187.100

292

54.633.200

3

NMC1c

ORP

187.100

292

54.633.200

4

NMC2

Ôxy hòa tan (DO)

248.700

292

72.620.400

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

270.800

292

79.073.600

6

NMC4

Độ đục

297.100

292

86.753.200

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

207.100

292

60.473.200

8

NMC6

Amoni (NH4+)

240.400

292

70.196.800

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

245.700

292

71.744.400

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

247.800

292

72.357.600

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

241.400

292

70.488.800

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

243.300

292

71.043.600

 

 

TNG

2.803.600

292

818.651.200

B

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

NMD1a

Nhiệt độ nước, pH/ORP

196.400

292

57.348.800

2

NMD1b

pH

196.400

292

57.348.800

3

NMD1c

ORP

196.400

292

57.348.800

4

NMD2

Ôxy hòa tan (DO)

258.300

292

75.423.600

5

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

298.800

292

87.249.600

6

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

298.800

292

87.249.600

7

NMD4

Độ đục

296.000

292

86.432.000

3

NMD5

Amoni (NH4+)

244.000

292

71.248.000

9

NMD6

Nitrat (NO3-)

254.600

292

74.343.200

10

NMD7

Photphat (PO43-)

246.900

292

72.094.800

 

 

TNG

2.486.600

292

726.087.200

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyn.