Quyết định 3374/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 3374/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Phước Thanh |
Ngày ban hành: | 19/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3374/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư:
1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3137/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3374 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
I |
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN |
|
1 |
Thẩm định Dự án/Báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với dự án/BCKTKT thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh) |
30 ngày |
2 |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với dự án/BCKTKT được UBND tỉnh ủy quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt) |
15 ngày |
3 |
Thẩm định Dự án/Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh, bổ sung (đối với dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
a |
Dự án nhóm B |
30 ngày |
b |
Dự án nhóm C |
20 ngày |
c |
Báo cáo KTKT |
15 ngày |
4 |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh, bổ sung (đối với Báo cáo kinh tế kỹ thuật được UBND tỉnh ủy quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt) |
15 ngày |
II |
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH ĐẤU THẦU |
|
1 |
Thẩm định kế hoạch đấu thầu (đối với dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh) |
30 ngày |
2 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu (đối với dự án UBND tỉnh uỷ quyền cho Sở Kế hoạch & Đầu tư phê duyệt) |
20 ngày |
3 |
Thẩm định kế hoạch đấu thầu điều chỉnh, bổ sung (đối với dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh) |
30 ngày |
III |
LĨNH VỰC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI |
|
1 |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh |
37 ngày |
2 |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp |
37 ngày |
3 |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
37 ngày |
4 |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định |
30 ngày |
5 |
Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
20 ngày |
6 |
Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án đăng ký đầu tư (Dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
20 ngày |
7 |
Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
20 ngày |
8 |
Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
20 ngày |
9 |
Giấy chứng nhận đầu tư (không thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án đăng ký đầu tư (Dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
20 ngày |
10 |
Giấy chứng nhận đầu tư (không thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
25 ngày |
11 |
Giấy chứng nhận đầu tư (không thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
25 ngày |
12 |
Giấy chứng nhận đầu tư (không thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
25 ngày |
13 |
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (gồm có: thay đổi bổ sung ngành nghề kinh doanh; thay đổi địa chỉ trụ sở doanh nghiệp hoặc địa điểm thực hiện dự án; đổi tên doanh nghiệp; thay đổi cổ đông sáng lập Công ty cổ phần; thay đổi thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên; thay đổi người đại diện theo pháp luật; thay đổi vốn điều lệ, vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án). |
25 ngày |
14 |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư |
25 ngày |
IV. |
LĨNH VỰC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
10 ngày |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
10 ngày |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
10 ngày |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
10 ngày |
5 |
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư. |
10 ngày |
6 |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư. |
10 ngày |
7 |
Đổi giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án hợp đồng hợp tác kinh doanh |
10 ngày |
8 |
Thanh lý dự án đầu tư |
07 ngày |
V. |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức): Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
05 ngày |
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức): Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (Chi nhánh) |
05 ngày |
3 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
05 ngày |
4 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
5 |
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
6 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
7 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
8 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
10 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
11 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký theo quyết định của toà án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
14 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
15 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
16 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
17 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do mất đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
18 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 ngày |
19 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
07 ngày |
20 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
07 ngày |
21 |
Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
07 ngày |
22 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
07 ngày |
23 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân): Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
05 ngày |
24 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân): Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (Chi nhánh) |
05 ngày |
25 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
05 ngày |
26 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 ngày |
27 |
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 ngày |
28 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 ngày |
29 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 ngày |
30 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 ngày |
31 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 ngày |
32 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 ngày |
33 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký theo quyết định của toà án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 ngày |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 ngày |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 ngày |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 ngày |
37 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 ngày |
38 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do mất đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 ngày |
39 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 ngày |
40 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
07 ngày |
41 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
07 ngày |
42 |
Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
07 ngày |
43 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
07 ngày |
44 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH có hai thành viên trở lên: Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
05 ngày |
45 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên: Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
05 ngày |
46 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
05 ngày |
47 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
48 |
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
49 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
50 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
51 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
52 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
53 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
54 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
55 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký theo quyết định của toà án đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
57 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của văn phòng đại diện đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
58 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
59 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên |
03 ngày |
60 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do mất đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
61 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
62 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên |
07 ngày |
63 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
07 ngày |
64 |
Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
07 ngày |
65 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
07 ngày |
66 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty Cổ phần: Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
05 ngày |
67 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty cổ phần: Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
03 ngày |
68 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần |
05 ngày |
69 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty cổ phần |
03 ngày |
70 |
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
05 ngày |
71 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần |
05 ngày |
72 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
03 ngày |
73 |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
03 ngày |
74 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
03 ngày |
75 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
03 ngày |
76 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký theo quyết định của toà án đối với công ty cổ phần |
03 ngày |
77 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh đối với công ty cổ phần |
03 ngày |
78 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
03 ngày |
79 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
03 ngày |
80 |
Thông báo cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên đối với Công ty cổ phần |
Trong ngày |
81 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
03 ngày |
82 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
03 ngày |
83 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do mất đối với Công ty cổ phần |
03 ngày |
84 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty cổ phần |
03 ngày |
85 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
07 ngày |
86 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần |
07 ngày |
87 |
Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
07 ngày |
88 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Công ty cổ phần |
07 ngày |
89 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh: Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
05 ngày |
90 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty hợp danh: Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
05 ngày |
91 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh |
05 ngày |
92 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty hợp danh |
03 ngày |
93 |
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
03 ngày |
94 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty hợp danh |
03 ngày |
95 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
03 ngày |
96 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
03 ngày |
97 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
03 ngày |
98 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký theo quyết định của tòa án đối với công ty hợp danh |
03 ngày |
99 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh đối với công ty hợp danh |
03 ngày |
100 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
03 ngày |
101 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
03 ngày |
102 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty hợp danh |
03 ngày |
103 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do mất đối với Công ty hợp danh |
03 ngày |
104 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty hợp danh |
03 ngày |
105 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
07 ngày |
106 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh |
07 ngày |
107 |
Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
07 ngày |
108 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Công ty hợp danh |
07 ngày |
109 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân: Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
05 ngày |
110 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối Doanh nghiệp tư nhân: Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
05 ngày |
111 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân |
05 ngày |
112 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
113 |
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
114 |
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
115 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
116 |
Đăng ký thay đổi điị chỉ trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
117 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký theo quyết định của tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
118 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
119 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
120 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
121 |
Đăng ký thay đổi chủ Doanh nghiệp tư nhân (đối với doanh nghiệp tư nhân) |
03 ngày |
122 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
123 |
Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với Doanh nghiệp tư nhân |
Trong ngày |
124 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do mất đối với Doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
125 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
126 |
Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
07 ngày |
127 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
07 ngày |
128 |
Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
07 ngày |
129 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân |
07 ngày |
130 |
Chia Công ty TNHH một thành viên |
05 ngày |
131 |
Tách Công ty TNHH một thành viên |
05 ngày |
132 |
Sáp nhập các công ty TNHH một thành viên |
03 ngày |
133 |
Hợp nhất các Công ty TNHH một thành viên |
05 ngày |
134 |
Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
03 ngày |
135 |
Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty Cổ phần |
03 ngày |
136 |
Chia Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
05 ngày |
137 |
Tách Công ty TNHH thành viên trở lên |
05 ngày |
138 |
Sáp nhập các công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
139 |
Hợp nhất các Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
05 ngày |
140 |
Chuyển đổi Công ty TNHH có hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên |
03 ngày |
141 |
Chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty Cổ phần |
03 ngày |
142 |
Chia Công ty cổ phần |
05 ngày |
143 |
Tách Công ty cổ phần |
05 ngày |
144 |
Sáp nhập các công ty cổ phần |
03 ngày |
145 |
Hợp nhất các Công ty cổ phần |
05 ngày |
146 |
Chuyển đổi Công ty Cổ phần thành Công ty TNHH một thành viên |
03 ngày |
147 |
Chuyển đổi Công ty Cổ phần thành Công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
03 ngày |
148 |
Chuyển đổi DNTN thành Công ty TNHH một thành viên |
03 ngày |
149 |
Chuyển đổi DNTN thành Công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
03 ngày |
150 |
Chuyển đổi DNNN thành Công ty TNHH một thành viên |
03 ngày |
151 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
03 ngày |
152 |
Bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Trường hợp doanh nghiệp chỉ bổ sung, thay đổi những thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh) |
03 ngày |
153 |
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Trường hợp doanh nghiệp phát hiện nội dung trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
03 ngày |
154 |
Đăng ký để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mẫu mới (Trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không làm thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế) |
02 ngày |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2020 về phân công công tác của Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 27/10/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trên lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 759/QĐ-UBND về Kế hoạch bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân gắn với nâng cao năng lực cạnh tranh, hội nhập cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt nội dung và mức chi đối với 15% số tiền lãi thu được từ nguồn vốn ngân sách tỉnh, huyện ủy thác qua Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2017 quy định tạm thời về cơ chế tổ chức thực hiện nội dung, mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 1351/QĐ-UBND Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình đường liên huyện từ xã Thành An (An Khê) đến xã Kon Bla và Đăk Hlơ (Kbang), tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch xúc tiến đầu tư và danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 759/QĐ-UBND phê duyệt diện tích miễn thủy lợi phí năm 2016 cho các địa phương, đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2016 về mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ đầu tư phát triển Thanh Hóa Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế cấp và thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm và sản phẩm thực phẩm thuộc “Chuỗi thực phẩm an toàn” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Kế hoạch xây dựng xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chỉ tiêu và Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên Bắc Kạn năm học 2014-2015 Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 759/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án Nâng cao năng lực quản lý, tăng cường giám sát đa dạng sinh học, thực thi pháp luật và chuẩn bị cơ chế chia sẻ lợi ích tại rừng đặc dụng An Toàn Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị mới Chùa Hà Tiên, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Nghĩa Đô, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 Kế hoạch dạy nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 29/04/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản có liên quan đến cung cấp dịch vụ công đã qua rà soát Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 25/09/2008 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 28/06/2007