Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 337/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Thanh Tịnh |
Ngày ban hành: | 17/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 337/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 17 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA–VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 71/TTr-STP ngày 18 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 453 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
1. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||||
1 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
II. Lĩnh vực đường bộ |
||||
3 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
4 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
5 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
6 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
7 |
Thỏa thuận thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
8 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
9 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
10 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
11 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
||||
1 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
13 ngày |
10 ngày |
|
2 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
13 ngày |
10 ngày |
|
II. Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
||||
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 ngày |
55 ngày |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
90 ngày |
85 ngày |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
90 ngày |
85 ngày |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
90 ngày |
85 ngày |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
90 ngày |
85 ngày |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
90 ngày |
85 ngày |
|
9 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
90 ngày |
85 ngày |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
90 ngày |
85 ngày |
|
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
90 ngày |
85 ngày |
|
17 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
90 ngày |
85 ngày |
|
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
90 ngày |
85 ngày |
|
19 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
90 ngày |
85 ngày |
|
20 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
90 ngày |
85 ngày |
|
21 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
90 ngày |
85 ngày |
|
22 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
23 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
24 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
25 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
26 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
85 ngày |
|
27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
90 ngày |
85 ngày |
|
28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
90 ngày |
85 ngày |
|
29 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
90 ngày |
85 ngày |
|
30 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
90 ngày |
85 ngày |
|
31 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
90 ngày |
85 ngày |
|
32 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
90 ngày |
85 ngày |
|
33 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
90 ngày |
85 ngày |
|
34 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
90 ngày |
85 ngày |
|
35 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
90 ngày |
85 ngày |
|
36 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
90 ngày |
85 ngày |
|
III. Lĩnh vực Dược – Mỹ phẩm |
||||
37 |
Cấp phép nhập khẩu viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
|
38 |
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
40 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
|
39 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
40 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
|
40 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố |
17 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
41 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (cấp liên thôn với cấp giấy GPs) |
40 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
|
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (cấp liên thôn với cấp giấy GPs) |
40 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
|
43 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (cấp liên thôn với cấp giấy GPs) |
40 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
|
44 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
45 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
35 ngày |
30 ngày |
|
46 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
47 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V-Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
3 tháng |
2 tháng 20 ngày |
|
48 |
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
|
49 |
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y – dược |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
|
3. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
20 ngày |
18 ngày |
|
2 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân tỉnh |
20 ngày |
18 ngày |
|
3 |
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
10 ngày |
7 ngày |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày |
14 ngày |
|
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày |
14 ngày |
|
6 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
15 ngày |
14 ngày |
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày |
14 ngày |
|
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
15 ngày |
14 ngày |
|
9 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
15 ngày |
14 ngày |
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
15 ngày |
14 ngày |
|
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
10 ngày |
9 ngày |
|
12 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 ngày |
9 ngày |
|
13 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
15 ngày |
14 ngày |
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
10 ngày |
9 ngày |
|
15 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
10 ngày |
9 ngày |
|
4. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
30 ngày |
25 ngày |
|
2 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
10 ngày |
08 ngày |
|
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh. |
30 ngày |
25 ngày |
|
4 |
Giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
45 ngày |
40 ngày |
|
5 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
60 ngày |
55 ngày |
|
6 |
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
03 ngày |
02 ngày |
|
7 |
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. |
15 ngày |
10 ngày |
|
5. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
|
|
I. Lĩnh vực Năng lượng |
|
|||||
1. |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV). |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ ngày |
|
|
|
II. Lĩnh vực Điện |
|
|||||
2. |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo) |
|
|
|
3. |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo) |
|
|
|
4. |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo) |
|
|
|
5. |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo) |
|
|
|
6. |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo) |
|
|
|
7. |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
8. |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
9. |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
III. Lĩnh vực Dầu khí |
|
|||||
10. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
11. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
12. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|||||
13. |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
V. Lĩnh vực Bảo vệ người tiêu dùng |
|
|||||
14. |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Chậm nhất 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Chậm nhất 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
VI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|||||
15. |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Chậm nhất 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Chậm nhất 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
16. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
17. |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
|
18. |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
19. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
20. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
21. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
22. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
23. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
24. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
25. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
26. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
27. |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
28. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
29. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
30. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
31. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
32. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
33. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
34. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
35. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
36. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
37. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
38. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
39. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
40. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
41. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
42. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
43. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
44. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
45. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
46. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
47. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
48. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
VII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|||||
|
49. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
50. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
51. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
52. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
53. |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
54. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
55. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
56. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
57. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|||||
|
58. |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
IX. Lĩnh vực Hóa chất |
|||||
|
59. |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
60. |
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
61. |
Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
12 ngày là việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
62. |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
63. |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
64. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
X. Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
|||||
|
65. |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng Công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
Không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với dự án nhóm B và không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với dự án nhóm C. |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với dự án nhóm B và không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với dự án nhóm C. |
|
|
|
XI. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|||||
|
66. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
22 ngày là việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
67. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 (mười) ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 22 ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh: 10 (mười) ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 07 (bảy) ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh: 07 (bảy) ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
|
68. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
22 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
69. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 22 (hai mươi hai) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất : 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất : bảy (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. |
|
|
|
70. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
71. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
05 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
72. |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Tiếp nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ); Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 03 ngày làm việc (kể từ ngày tổ chức kiểm tra kiến thức đối với những người đã đạt trên 80% số câu trả lời đúng). |
Tiếp nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ); Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 03 ngày làm việc (kể từ ngày tổ chức kiểm tra kiến thức đối với những người đã đạt trên 80% số câu trả lời đúng). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Quy định chế độ trợ cấp cho sinh viên là người dân tộc thiểu số đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
01/7 hàng năm |
01/6 hàng năm |
|
7. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục xuất cảnh |
08 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
8. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Xử lý đơn |
Thời gian xử lý đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền là 10 ngày |
Thời gian xử lý đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền là 07 ngày, không thuộc thẩm quyền là 05 ngày. |
|
2 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không giải quyết là 10 ngày |
Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không giải quyết là 07 ngày |
|
3 |
Giải quyết tố cáo |
Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn tố cáo thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không giải quyết là 10 ngày |
Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn tố cáo thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không giải quyết là 07 ngày |
|
9. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
01 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày |
10 ngày |
|
02 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày |
7 ngày |
|
03 |
Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày |
7 ngày |
|
04 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày |
10 ngày |
|
05 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 ngày |
7 ngày |
|
06 |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính |
30 ngày |
25 ngày |
|
07 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày |
7 ngày |
|
08 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 ngày |
7 ngày |
|
09 |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
7 ngày |
5 ngày |
|
10 |
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
7 ngày |
5 ngày |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
10 ngày |
7 ngày |
|
12 |
Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
30 ngày |
25 ngày |
|
13 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
15 ngày |
10 ngày |
|
14 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày |
7 ngày |
|
10. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đất đai |
||||
1 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày |
20 ngày |
|
2 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
30 ngày |
20 ngày |
|
3 |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
15 ngày |
10 ngày |
|
4 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
30 ngày |
25 ngày |
|
5 |
Thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
5 ngày |
4,5 ngày |
|
II. Lĩnh vực Môi trường |
||||
6 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
30 ngày |
29 ngày |
|
7 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp hư hỏng hoặc mất) |
10 ngày |
09 ngày |
|
8 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
40 ngày |
39 ngày |
|
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
50 ngày |
49 ngày |
|
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||||
10 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân |
17 ngày |
16 ngày |
|
11 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày |
16 ngày |
|
12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
11 ngày |
10 ngày |
|
IV. Lĩnh vực Địa chất khoáng sản |
||||
13 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
45 ngày |
44 ngày |
|
14 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
45 ngày |
44 ngày |
|
15 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
30 ngày |
29 ngày |
|
16 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 ngày |
14 ngày |
|
17 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
45 ngày |
44 ngày |
|
11. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
40 ngày |
35 ngày |
|
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
20 ngày |
17 ngày |
|
3 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
40 ngày |
35 ngày |
|
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
20 ngày |
17 ngày |
|
5 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
35 ngày |
30 ngày |
|
6 |
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
25 ngày |
22 ngày |
|
7 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
30 ngày |
27 ngày |
|
8 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
20 ngày |
17ngày |
|
9 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày |
27 ngày |
|
10 |
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày |
27 ngày |
|
11 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày |
25 ngày |
|
12 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
40 ngày |
25 ngày |
|
13 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
60 ngày |
28 ngày |
|
14 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
Không quy định |
28,5 ngày |
|
15 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định |
28,5 ngày |
|
16 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
40 ngày |
35 ngày |
|
17 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày |
17 ngày |
|
18 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
30 ngày |
25ngày |
|
19 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
30 ngày |
25 ngày |
|
20 |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
30 ngày |
25 ngày |
|
12. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực văn hoá |
||||
01 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
15 ngày |
14 ngày |
|
02 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
03 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài tham dự triển lãm |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
04 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
05 |
Giám định văn hoá phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
06 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
07 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch) |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
08 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch) |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
09 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch) |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
10 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch) |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Di sản Văn hóa |
||||
12 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
13 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 ngày |
28 ngày |
|
14 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
30 ngày |
28 ngày |
|
III. Lĩnh vực Thể dục thể thao |
||||
15 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực Gia đình |
||||
22 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
23 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
24 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
25 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống nạn nhân bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
13. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Thủy lợi |
||||
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ các công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 |
25 ngày hoặc 15 ngày tùy trường hợp |
24 ngày hoặc 14 ngày tùy trường hợp |
Giảm 01 ngày |
2 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
30 |
29 |
Giảm 01 ngày |
3 |
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
15 |
14 |
Giảm 01 ngày |
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
||||
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
05 |
3,5 |
Giảm 1,5 ngày |
5 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
13 |
10 |
Giảm 03 ngày |
III. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
||||
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
21 |
20 |
Giảm 01 ngày |
7 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
10 |
05 |
Giảm 05 ngày |
IV. Lĩnh vực Chế biến nông lâm sản và Nghề muối |
||||
8 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
03 |
2,5 |
Giảm 0,5 ngày |
V. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||
9 |
Chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
08 |
07 |
Giảm 01 ngày |
10 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
03 |
02 |
Giảm 01 ngày |
11 |
Đăng ký bổ sung loài nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
05 |
04 |
Giảm 01 ngày |
12 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
20 |
18 |
Giảm 02 ngày |
13 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại. |
13 |
11 |
Giảm 2 ngày |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
35 |
33 |
Giảm 02 ngày |
15 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
15 |
14 |
Giảm 01 ngày |
16 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
15 |
14 |
Giảm 01 ngày |
17 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
18 |
16 |
Giảm 02 ngày |
18 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
13 |
12 |
Giảm 01 ngày |
19 |
Cho thuê rừng cho tổ chức |
36 |
35 |
Giảm 01 ngày |
20 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
10 |
09 |
Giảm 01 ngày |
21 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Cites |
07 |
06 |
Giảm 01 ngày |
22 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý hiếm theo quy định pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước Cites |
07 |
06 |
Giảm 01 ngày |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
15 |
14 |
Giảm 01 ngày |
24 |
Giao nộp Gấu cho Nhà nước |
+ Trường hợp chuyển giao gấu trên địa bàn tỉnh: 05 ngày. + Trường hợp chuyển giao gấu ngoài địa bàn tỉnh: 10 ngày. |
+ Trường hợp chuyển giao gấu trên địa bàn tỉnh: 04 ngày. + Trường hợp chuyển giao gấu ngoài địa bàn tỉnh: 09 ngày. |
Giảm 01 ngày |
25 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
10 |
09 |
Giảm 01 ngày |
26 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
21 |
20 |
Giảm 01 ngày |
27 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
20-35 |
19-34 |
Giảm 01 ngày |
28 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
30 |
28 |
Giảm 02 ngày |
29 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
35 |
33 |
Giảm 02 ngày |
30 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
35 |
33 |
Giảm 02 ngày |
31 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
35 |
33 |
Giảm 02 ngày |
32 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
35 |
33 |
Giảm 02 ngày |
33 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
35 |
33 |
Giảm 02 ngày |
34 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
35 |
33 |
Giảm 02 ngày |
VI. Lĩnh vực Chăn nuôi |
||||
35 |
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (sản phẩm động vật trong nước) |
6 |
3 |
Giảm 03 ngày |
36 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước) |
6 |
3 |
Giảm 03 ngày |
37 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đối với các cơ sở sản xuất, ương nuôi con giống; cơ sở thu gom, kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung thuộc địa bàn cơ quan quản lý; Khu cách ly kiểm dịch động vật thủy sản xuất, nhập khẩu, cơ sở nuôi đăng ký chứng nhận an toàn dịch bệnh trên địa bàn tỉnh theo ủy quyền của Cục Thú y) |
20 |
18 |
Giảm 02 ngày |
38 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
05 |
03 |
Giảm 02 ngày |
39 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y |
05 |
03 |
Giảm 02 ngày |
40 |
Kiểm dịch thủy sản giống vận chuyển trong nước |
04 |
03 |
Giảm 01 ngày |
VII. Lĩnh vực Thủy sản |
||||
41 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
02 |
1,5 |
Giảm 0,5 ngày |
42 |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
02 |
1,5 |
Giảm 0,5 ngày |
43 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 |
02 |
Giảm 01 ngày |
44 |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
03 |
02 |
Giảm 01 ngày |
45 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
05 |
04 |
Giảm 01 ngày |
46 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
02 |
1,5 |
Giảm 0,5 ngày |
47 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
05 |
04 |
Giảm 01 ngày |
48 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
07 |
05 |
Giảm 02 ngày |
14. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
15 ngày |
10 ngày |
(Thời gian quy định này lấy theo thời gian quy định tại thủ tục hành chính đã công bố, trường hợp khi thực hiện Luật Xây dựng mới, nếu thời gian giải quyết theo quy định có thay đổi thì thời gian cắt giảm là 30% so với thời gian quy định mới) |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
20 ngày |
14 ngày |
|
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
20 ngày |
14 ngày |
|
4 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình quảng cáo |
20 ngày |
14 ngày |
|
5 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến |
20 ngày |
14 ngày |
|
6 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến |
20 ngày |
14 ngày |
|
7 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
20 ngày ( đối với công trình) 15 ngày (nhà ở riêng lẻ) |
14 ngày ( đối với công trình) 10 ngày ( nhà ở riêng lẻ) |
|
8 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
10 ngày |
6 ngày |
|
9 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
10 ngày |
6 ngày |
|
10 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
20 ngày ( đối với công trình) 15 ngày ( nhà ở riêng lẻ) |
14 ngày (đối với công trình) 10 ngày ( nhà ở riêng lẻ) |
|
11 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
20 ngày ( bao gồm thời gian thực hiện của Sở Xây dựng và thời gian trình UBND tỉnh ký) |
14 ngày ( trong đó Sở Xây dựng thực hiện 10 ngày, UBND tỉnh ký 04 ngày) |
|
12 |
Đăng ký, công bố thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
30 ngày (bao gồm thời gian thực hiện của Sở Xây dựng và thời gian trình UBND tỉnh duyệt đưa lên trang thông tin điện tử) |
15 ngày ( trong đó Sở Xây dựng thực hiện 10 ngày, UBND tỉnh duyệt đưa lên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh 05 ngày) |
|
13 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
10 ngày (bao gồm thời gian thực hiện của Sở Xây dựng và thời gian trình UBND tỉnh duyệt đưa lên trang thông tin điện tử) |
6 ngày ( trong đó Sở Xây dựng thực hiện 03 ngày, UBND tỉnh duyệt đưa lên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh 03 ngày) |
|
14 |
Cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C |
15 ngày |
10 ngày |
|
15 |
Cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
15 ngày |
10 ngày |
|
16 |
Điều chỉnh giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
15 ngày |
10 ngày |
|
17 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
20 ngày |
14 ngày |
|
18 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý |
45 ngày ( trong đó Sở Xây dựng 30 ngày, UBND tỉnh 15 ngày) |
30 ngày(trong đó Sở Xây dựng 20 ngày, UBND tỉnh 10 ngày) |
|
19 |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia |
45 ngày ( trong đó Sở Xây dựng 30 ngày, UBND tỉnh 15 ngày) |
30 ngày(trong đó Sở Xây dựng 20 ngày, UBND tỉnh 10 ngày) |
|
20 |
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng |
15 ngày |
10 ngày |
|
21 |
Cấp chứng chỉ Quy hoạch xây dựng |
15 ngày |
10 ngày |
|
22 |
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉn |
30 ngày (dự án không lấy ý kiến thồng nhất của Bộ Xây dựng) 45 ngày (dự án lấy ý kiến thồng nhất của Bộ Xây dựng) |
20 ngày (dự án không lấy ý kiến thồng nhất của Bộ Xây dựng, trong đó Sở Xây dựng 15 ngày, UBND tỉnh 05 ngày) 35 ngày (dự án lấy ý kiến thồng nhất của Bộ Xây dựng, trong đó Sở Xây dựng 15 ngày, UBND tỉnh 05 ngày, Bộ Xây dựng 15 ngày) |
|
23 |
Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
15 ngày |
10 ngày |
|
24 |
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
07 ngày |
04 ngày |
|
25 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
10 ngày |
07 ngày |
|
26 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
Trường hợp thường: 60 ngày; -Trường hợp phức tạp 90 ngày -Trường hợp gia hạn thường: 30 ngày; -Trường hợp gia hạn phức tạp: 60 ngày |
Trường hợp thường: 45 ngày; -Trường hợp phức tạp 60 ngày -Trường hợp gia hạn thường: 20 ngày; -Trường hợp gia hạn phức tạp: 45 ngày |
|
15. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục |
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đầu tư |
||||
1 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 |
12 |
|
2 |
Hiệu chỉnh thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 |
2 |
|
3 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 |
12 |
|
4 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 |
12 |
|
5 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
30 |
25 |
|
II. Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp |
||||
6 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (Đối với doanh nghiệp tư nhân) |
3 |
2 |
|
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân) |
3 |
2 |
|
8 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân) |
3 |
2 |
|
9 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 |
2 |
|
10 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 |
2 |
|
11 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 |
2 |
|
12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
3 |
2 |
|
13 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
3 |
2 |
|
14 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
3 |
2 |
|
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
3 |
2 |
|
16 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
3 |
2 |
|
III. Lĩnh vực đấu thầu |
||||
17 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
20 |
18 |
|
IV. Lĩnh vực Khiếu, nại tố cáo |
||||
18 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
10 |
8 |
|
19 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
30 |
24 |
|
20 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
45 |
36 |
|
21 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
60 |
48 |
|
16. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục |
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
||||
1 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
15 |
14 |
|
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
45 |
14 |
|
3 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
07 |
06 |
|
4 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
15 |
14 |
|
5 |
Danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
15 |
14 |
|
6 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
03 |
02 |
|
II. Lĩnh vực Hội, Tổ chức phi chính phủ |
||||
7 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
35 |
15 |
|
8 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
40 |
15 |
|
9 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
40 |
15 |
|
10 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
15 |
14 |
|
11 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
30 |
28 |
|
12 |
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
30 |
28 |
|
13 |
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
30 |
28 |
|
14 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
30 |
28 |
|
15 |
Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
30 |
28 |
|
16 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
15 |
14 |
|
17. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp (ngày làm việc ) |
||||
01 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
07 |
06 |
|
02 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
07 |
06 |
|
03 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
10 |
09 |
|
04 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
07 |
06 |
|
05 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động. |
07 |
06 |
|
06 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động. |
07 |
06 |
|
07 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
15 |
14 |
|
08 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
10 |
09 |
|
09 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
15 |
14 |
|
10 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
07 |
06 |
|
11 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
15 |
14 |
|
12 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
10 |
09 |
|
13 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
15 |
14 |
|
14 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
15 |
14 |
|
15 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
07 |
06 |
|
16 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
07 |
06 |
|
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
15 |
14 |
|
18 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
07 |
06 |
|
19 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
07 |
06 |
|
20 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
07 |
06 |
|
21 |
Trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
07 |
06 |
|
22 |
Trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
07 |
06 |
|
23 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 |
09 |
|
24 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
07 |
06 |
|
25 |
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi GĐKHĐ hoặc trưởng VPLS, GĐ Cty Luật TNHH MTV hoặc tất cả các thành viên của Cty luật hợp danh, thành viên của Cty Luật TNHH 02 TV trở lên bị thu hồi chứng chỉ hành nghề |
07 |
06 |
|
26 |
Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng VPLS, GĐ Cty Luật TNHH MTV chết. |
07 |
06 |
|
27 |
Hợp nhất công ty luật |
10 |
09 |
|
28 |
Sáp nhập công ty luật |
10 |
09 |
|
II. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
||||
29 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật. |
05 ngày |
04 ngày |
|
30 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật. |
05 ngày |
04 ngày |
|
III. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
||||
31 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
07 ngày |
06 ngày |
|
32 |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
07 ngày |
06 ngày |
|
IV. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
||||
33 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
65 ngày |
60 ngày |
|
34 |
Thủ tục trả lại tài sản |
05 ngày |
03 ngày |
|
35 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
25 ngày |
20 ngày |
|
V. Lĩnh vực Quốc tịch |
||||
36 |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
10 ngày |
07 ngày |
|
37 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
05 ngày |
03 ngày |
|
38 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam ở trong nước |
05 ngày |
03 ngày |
|
VI. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
||||
39 |
Thủ tục người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi |
35 ngày |
30 ngày |
|
40 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. |
05 ngày |
03 ngày |
|
18. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động (hạng A) |
30 |
25 |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động (hạng A) |
30 |
25 |
|
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động (hạng A) |
30 |
25 |
|
4 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
15 |
13 |
|
5 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 |
12 |
|
6 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 |
12 |
|
7 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
10 |
08 |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
30 |
26 |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng |
30 |
26 |
|
10 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
30 |
26 |
|
11 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 |
13 |
|
12 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 |
13 |
|
13 |
Hưởng chế độ mai táng phí, trợ cấp 1 lần khi người có công với cách mạng từ trần |
10 |
09 |
|
14 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
10 |
09 |
|
15 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
10 |
09 |
|
16 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng Lưc lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến |
10 |
08 |
|
17 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
20 |
18 |
|
18 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
20 |
18 |
|
19 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
10 |
09 |
|
20 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
10 |
09 |
|
21 |
Di chuyển hồ sơ người có công cách mạng |
25 |
22 |
|
22 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
10 |
09 |
|
23 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
10 |
09 |
|
24 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. |
10 |
08 |
|
25 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp. |
10 |
08 |
|
26 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp. |
10 |
08 |
|
27 |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
05 |
04 |
|
28 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở |
30; 45 |
29; 44 |
45 ngày là trường hợp phức tạp |
29 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại Sở |
45; 60 |
44; 59 |
60 ngày là trường hợp phức tạp |
30 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
15 |
13 |
|
31 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
10 |
09 |
|
32 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
15 |
14 |
|
33 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
07 |
06 |
|
34 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
07 |
06 |
|
35 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
07 |
06 |
|
36 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
05 |
04 |
|
37 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
20 |
19 |
|
38 |
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
20 |
19 |
|
39 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
15 |
14 |
|
19. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
5 ngày |
4,5 ngày |
Từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định |
2 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
15 ngày |
11 ngày |
Nt |
3 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
5 ngày |
4,5 ngày |
Nt |
4 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
5 ngày |
4 ngày |
Nt |
5 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
5 ngày |
4 ngày |
Nt |
6 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
10 ngày |
9 ngày |
Nt |
7 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
05 ngày |
04 ngày |
nt |
8 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
05 ngày |
04 ngày |
Nt |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
30 ngày |
25 ngày |
Nt |
10 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế) |
60 ngày |
55 ngày |
Nt |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
15 ngày |
12 ngày |
Nt |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
07 ngày |
06 ngày |
Nt |
13 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp. |
20 ngày |
19 ngày |
Nt |
14 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
10 ngày |
09 ngày |
Nt |
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất. |
10 ngày |
09 ngày |
Nt |
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát. |
10 ngày |
09 ngày |
nt |
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát. |
10 ngày |
09 ngày |
Nt |
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất. |
10 ngày |
09 ngày |
Nt |
19 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày |
09 ngày |
Nt |
20 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày |
09 ngày |
Nt |
20. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Lữ hành |
||||
1 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Khách sạn |
||||
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục |
|
|
|
1 |
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
|
2 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
|
3 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
|
4 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
30 ngày |
27 ngày |
|
5 |
Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
30 ngày |
27 ngày |
|
6 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch, hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
30 ngày |
27 ngày |
|
7 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
30 ngày |
27 ngày |
|
Tổng cộng: 453 thủ tục
Quyết định 167/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 167/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực hoạt động mạng lưới y tế cơ sở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành kỳ 2014-2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp đổi, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp, lập hồ sơ địa chính cho các xã còn lại trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: dược; khám bệnh, chữa bệnh mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2018 về công bố văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh ban hành hết hiệu lực thi hành trước ngày 01/01/2018 Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề án Phát triển công nghệ thông tin trong công tác quản lý tài chính tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động ứng phó khẩn cấp với các chủng vi rút cúm gia cầm nguy hiểm có khả năng lây sang người Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 167/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) năm 2014 Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2009 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kê hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 10, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 14/03/2009
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2007 về đơn giá đất để tính giá cho thuê đất và lệ phí trước bạ tại một số vị trí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/03/2007 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 55/2004/QĐ-BNN Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 01/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012