Quyết định 3366/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định 3074/QĐ-UBND và 3220/QĐ-UBND về sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3366/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 12/10/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3366/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 12 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 3074/QĐ-UBND NGÀY 18/9/2012 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 3220/QĐ-UBND NGÀY 01/10/2012 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Căn cứ Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
Căn cứ Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Căn cứ Quyết định số 77/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa như sau:
1. Thủ tục hành chính: Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh, nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo Bộ luật Dân sự (Số seri: T-THA-212936-TT):
- Hủy bỏ nội dung sau tại Bước 3, Mục 1: “Sau khi đã thực hiện việc đăng ký thay đổi hộ tịch, Ủy ban nhân dân xã thông báo cho Bộ Ngoại giao để Bộ Ngoại giao thông báo tiếp cho Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước mà đương sự đã đăng ký hộ tịch thực hiện việc ghi chú vào sổ hộ tịch.” được quy định.
- Sửa đổi tại Mục 8 như sau: “8. Phí, lệ phí: Không.”
2. Đối với những thủ tục hành chính: Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài sau đó về nước cư trú, nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ Luật dân sự (Số seri: T-THA-212937-TT); Cải chính những nội dung trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh cho người dưới 14 tuổi nhưng có sai sót trong khi đăng ký (Số seri: T-THA-212938-TT); Cải chính phần khai về cha, mẹ trong Sổ đăng ký khai sinh và Giấy khai sinh của người con (dưới 14 tuổi) trong trường hợp phần khai về cha mẹ trong Sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con đã ghi tên người khác không phải là cha, mẹ đẻ (Số seri: T-THA-212939-TT); Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh (Số seri: T-THA-212940-TT); Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh cho công dân Việt Nam đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú (Số seri: T-THA-212941-TT):
- Sửa đổi tại Mục 8 như sau: “8. Phí, lệ phí: Không”.
Điều 2. Sửa đổi Quyết định số 3220/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa như sau:
1. Thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài (Số seri: T-THA-214723-TT):
1.1. Tại điểm a, Mục 3:
- Hủy bỏ nội dung: “Sổ hộ khẩu hoặc sổ đăng ký tạm trú: 01 bản sao hoặc bản sao có chứng thực”.
- Bổ sung nội dung: “Giấy tờ chứng minh cư trú của cha hoặc mẹ trẻ trong thời gian ở Việt Nam: 01 bản sao hoặc bản sao có chứng thực”.
1.2. Tại Mục 8:
- Sửa đổi như sau: “8. Phí, lệ phí: Không”.
2. Thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi (Số seri: T-THA-214718-TT):
2.1. Tại điểm a, Khoản 3, Mục 1:
- Sửa đổi cụm từ “Người phát hiện trẻ bị bỏ rơi” bằng cụm từ “Người đang tạm thời nuôi dưỡng trẻ”.
2.2. Tại Mục 8:
- Sửa đổi như sau: “8. Phí, lệ phí: Không”.
3. Thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam (Số seri: T-THA-214727-TT):
3.1. Tại điểm a, Mục 3:
- Hủy bỏ nội dung: “Sổ hộ khẩu hoặc sổ đăng ký tạm trú: 01 bản sao hoặc bản sao có chứng thực”.
- Bổ sung nội dung: “Thẻ thường trú hoặc thẻ tạm trú hoặc giấy chứng nhận tạm trú của cha mẹ trẻ: 01 bản sao hoặc bản sao có chứng thực”.
3.2. Tại Mục 8:
- Sửa đổi như sau: “8. Phí, lệ phí: Không”.
4. Thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh cho trẻ nơi người mẹ đăng ký nhân khẩu tạm trú (Số seri: T-THA-214725-TT):
4.1. Tại điểm a, Mục 3:
- Hủy bỏ nội dung: “Sổ hộ khẩu hoặc sổ đăng ký tạm trú: 01 bản sao hoặc bản sao có chứng thực”.
- Bổ sung nội dung: “Sổ đăng ký tạm trú của người mẹ: 01 bản sao hoặc bản sao có chứng thực”.
4.2. Tại Mục 8:
- Sửa đổi như sau: “8. Phí, lệ phí: Không”.
5. Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh (Số seri: T-THA-214721-TT)
5.1. Tại điểm a, Khoản 3, Mục 1:
- Hủy bỏ nội dung: “Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày sinh con, cha, mẹ có trách nhiệm đi khai sinh cho con; nếu cha, mẹ không thể đi khai sinh thì ông, bà hoặc những người thân thích khác đi khai sinh cho trẻ em”.
- Bổ sung nội dung: “Trẻ em sinh ra sống được 24 giờ trở lên rồi mới chết cũng phải đăng ký khai sinh. Nếu cha, mẹ không đi đăng ký khai sinh thì cán bộ tư pháp hộ tịch tự xác định nội dung để ghi vào sổ đăng ký khai sinh”.
5.2. Tại Mục 8:
- Sửa đổi như sau: “8. Phí, lệ phí: Không”.
6. Đối với những thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam cư trú trong nước (Số seri: T-THA-214717-TT); Đăng ký khai sinh đúng hạn cho con ngoài giá thú (Số seri: T-THA-214720-TT); Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước (Số seri: T-THA-214722-TT); Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài (Số seri: T-THA-214724-TT):
- Sửa đổi tại Mục 8 như sau: “8. Phí, lệ phí: Không”.
Có “Danh mục thủ tục hành chính sau khi sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã” sau khi sửa đổi đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã, các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU KHI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3366/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A |
CẤP XÃ |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU KHI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
I |
Lĩnh vực: Tư pháp |
1. |
Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh, nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo Bộ luật Dân sự (Số seri: T-THA-216328-TT) |
2. |
Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài sau đó về nước cư trú, nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ luật Dân sự (Số seri: T-THA-216329-TT) |
3. |
Cải chính những nội dung trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh cho người dưới 14 tuổi nhưng có sai sót trong khi đăng ký (Số seri: T-THA-216331-TT) |
4. |
Cải chính phần khai về cha, mẹ trong Sổ đăng ký khai sinh và Giấy khai sinh của người con (dưới 14 tuổi) trong trường hợp phần khai về cha mẹ trong Sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con đã ghi tên người khác không phải là cha, mẹ đẻ (Số seri: T-THA-216332-TT) |
5. |
Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh (Số seri: T-THA-216333-TT) |
6. |
Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh cho công dân Việt Nam đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú (Số seri: T-THA-216334-TT) |
7. |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước (Số seri: T-THA-216335-TT) |
8. |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi (Số seri: T-THA-216337-TT) |
9. |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho con ngoài giá thú (Số seri: T-THA-216339-TT) |
10. |
Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh (Số seri: T-THA-216340-TT) |
11. |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước (Số seri: T-THA-216341-TT) |
12. |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài (Số seri: T-THA-216344-TT) |
13. |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, cón người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài (Số seri: T-THA-216345-TT) |
14. |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam (Số seri: T-THA-216346-TT) |
15. |
Đăng ký khai sinh cho trẻ nơi người mẹ đăng ký nhân khẩu tạm trú (Số seri: T-THA-216348-TT) |
Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Phú, tỉnh An Giang Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại và xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án thí điểm dạy bơi, phòng chống đuối nước cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở trong nhà trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 3220/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Đoàn thanh tra liên ngành thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động tại doanh nghiệp trong lĩnh vực xây dựng Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thực hiện hoạt động văn hóa đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2015 - 2017 Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2014 Quy định tạm thời trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 01/10/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên, chuyên nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 25/07/2012
Nghị định 06/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 77/2010/QĐ-UBND Ban hành Quy định về bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 29/11/2010 | Cập nhật: 16/03/2012
Quyết định 77/2010/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện, trong lĩnh vực đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 17/11/2010
Quyết định 77/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 08/10/2010 | Cập nhật: 09/11/2010
Quyết định 77/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 77/2010/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí hộ tịch, cấp bản sao, chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh hóa Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 31/08/2012
Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành Ban hành: 02/10/2008 | Cập nhật: 02/03/2011
Thông tư 01/2008/TT-BTP hướng dẫn thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP về đăng ký và quản lý hộ tịch Ban hành: 02/06/2008 | Cập nhật: 11/06/2008
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2006 về việc tiếp tục thực hiện thí điểm thanh tra công vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 23/03/2009
Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch Ban hành: 27/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006