Quyết định 33/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 33/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Nguyễn Chương |
Ngày ban hành: | 31/10/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2012/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 31 tháng 10 năm 2012 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Căn cứ Công văn số 181/HĐND ngày 25/9/2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất bổ sung giá đất năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 505/TTr-STNMT ngày 10 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất bổ sung năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 2. Phạm vi áp dụng: Như Điều 2, Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2012.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Lai Châu, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Tam Đường, Mường Tè, Sìn Hồ; Thủ trưởng các cơ quan; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, THỊ XÃ LAI CHÂU
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
|
Khu dân cư trung hành chính tỉnh mở rộng |
|
|
|
||
1 |
Đường số 1 |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 4 |
800 |
|
|
2 |
Đường số 2 |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 |
450 |
|
|
3 |
Đường số 3, số 4 |
Tiếp giáp tuyến số 2 |
Tiếp giáp tuyến số 1 |
800 |
|
|
|
Khu dân cư trung tâm hành chính Thị xã |
|
|
|
||
4 |
Đường số N1 |
Tiếp giáp đường số N3 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
500 |
|
|
5 |
Đường số N2 |
Tiếp giáp đường 10-10 |
Tiếp giáp đường số N4 |
500 |
|
|
6 |
Đường số N3 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Hiền |
Tiếp giáp đường số N2 |
500 |
|
|
7 |
Đường số N4 |
Tiếp giáp đường số N1 |
Tiếp giáp đường số R2 |
500 |
|
|
8 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Hiền |
Tiếp giáp đường số R2 |
500 |
|
|
9 |
Đường số R2 |
Tiếp giáp đường 10-10 |
Hết đường số L2 |
500 |
|
|
10 |
Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường số R13 |
500 |
|
|
11 |
Đường số L1, L2 |
Tiếp giáp phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường số P2 |
500 |
|
|
12 |
Đường số L3 |
Tiếp giáp đường số L4 |
Tiếp giáp đường số L5 |
500 |
|
|
13 |
Đường số L4 |
Tiếp giáp đường số L2 |
Tiếp giáp đường số R13 |
500 |
|
|
14 |
Đường số L5 |
Tiếp giáp đường số L2 |
Hết đường số R13 |
500 |
|
|
15 |
Đường số R13 |
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường số L5 |
500 |
|
|
16 |
Đường đi Bản đông (cũ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp ngã ba đường đi bản đông |
550 |
250 |
200 |
17 |
Đường đi Bản đông (cũ) |
Tiếp giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh |
Tiếp giáp ngã ba đường đi Bản đông (cũ) |
300 |
220 |
200 |
|
Khu dân cư 2A |
|
|
|
||
18 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
|
550 |
250 |
|
Khu dân cư số 2 (300 hộ) |
|
|
|
||
19 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường N-03 |
Tiếp giáp đường N-01 |
|
350 |
300 |
20 |
Đường T03 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường An Dương Vương |
|
350 |
250 |
|
Khu dân cư số 2 mở rộng |
|
|
|
||
21 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường T03 |
|
350 |
250 |
|
Khu dân cư số 2B |
|
|
|
||
22 |
Đường 9B (13,5 m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
|
350 |
250 |
|
Khu dân cư số 1B |
|
|
|
||
23 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh |
Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng |
Tiếp giáp đường số A14 |
|
350 |
250 |
II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 HUYỆN TAM ĐƯỜNG
II.1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Đường 11,5 m |
Khu tái định cư Sân vận động huyện |
Khu tái định cư Công an huyện |
160 |
|
|
2 |
Đường số 8 |
Tiếp giáp đường số 7 |
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư |
350 |
|
|
3 |
Đường nội thị |
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn |
Đường 36 m |
300 |
|
|
II.2. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ |
||||||
Đơn vị tính: 1000đ/m2 |
||||||
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp Quốc lộ 4D khoảng 500m |
Ngã ba bản Nà Đon |
184 |
96 |
64 |
II.3. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
||
Xã Giang Ma |
115 |
70 |
45 |
85 |
52 |
40 |
II.4. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN |
||||||
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
||
Xã Giang Ma |
92 |
56 |
36 |
68 |
42 |
32 |
Khu vực 1: Đường Quốc lộ 4D (đoạn từ giáp ranh xã San Thàng, thị xã Lai Châu đến cung giao thông (Km46) |
||||||
Khu vực 2: Đoạn từ cung giao thông (Km 46) đến tiếp giáp xã Hồ Thầu |
||||||
Khu vực 3: Các vị trí còn lại. |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 HUYỆN SÌN HỒ
Đơn vị tính: 1000đ/m2
III.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa |
18 |
14 |
10 |
III.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI |
|||
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa |
17 |
13 |
9 |
III.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM |
|||
Tên đơn vị hành chính |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa |
15 |
11 |
9 |
III.4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT |
|||
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa |
1,5 |
1 |
|
III.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
|||
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa |
17 |
13 |
9 |
III.6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
||
Các xã:Lùng Thàng, Pa Khóa, Ma Quai |
103 |
62 |
41 |
61 |
37 |
26 |
III.7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN |
||||||
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
||
Các xã: Lùng Thàng, Pa Khóa, Ma Quai |
82 |
49 |
33 |
48 |
29 |
21 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT BỔ SUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2012 HUYỆN MƯỜNG TÈ
IV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San |
23 |
19 |
16 |
2 |
Xã Tá Bạ |
16 |
13 |
11 |
IV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San |
21 |
17 |
13 |
2 |
Xã Tá Bạ |
15 |
13 |
10 |
IV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San |
20 |
16 |
13 |
2 |
Xã Tá Bạ |
14 |
11 |
9 |
IV.4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San |
3 |
2 |
2 |
2 |
Xã Tá Bạ |
1,5 |
1 |
1 |
IV.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San |
21 |
17 |
13 |
2 |
Xã Tá Bạ |
15 |
13 |
10 |
IV.6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Xã Vàng San |
97 |
68 |
49 |
69 |
48 |
32 |
2 |
Xã Tá Bạ |
63 |
44 |
32 |
41 |
29 |
21 |
IV.7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||||||||
1 |
Xã Vàng San |
78 |
54 |
39 |
55 |
38 |
26 |
||||||
2 |
Xã Tá Bạ |
50 |
35 |
26 |
33 |
23 |
17 |
||||||
IV.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, THỊ TRẤN NẬM NHÙN |
|||||||||||||
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||||||||
Từ |
Đến |
||||||||||||
1 |
Đường nội thị |
Cầu Nậm Dòn |
Cầu Nậm Bắc |
100 |
71 |
52 |
|||||||
2 |
Đường nội thị |
Cầu Nậm Bắc |
Cầu Nậm Hàng |
100 |
71 |
52 |
|||||||
3 |
Đường nội thị |
Cầu Nậm Hàng |
Đi Nậm Nhùn (đoạn rẽ Noong Kiêng) |
110 |
82 |
63 |
|||||||
4 |
Các đường nội thị còn lại |
97 |
68 |
49 |
|||||||||
IV.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP, THỊ TRẤN NẬM NHÙN |
|||||||||||||
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||||||||
Từ |
Đến |
||||||||||||
1 |
Đường nội thị |
Cầu Nậm Dòn |
Cầu Nậm Bắc |
87 |
63 |
48 |
|||||||
2 |
Đường nội thị |
Cầu Nậm Bắc |
Cầu Nậm Hàng |
87 |
63 |
48 |
|||||||
3 |
Đường nội thị |
Cầu Nậm Hàng |
Đi Nậm Nhùn (đoạn rẽ Noong Kiêng) |
92 |
68 |
53 |
|||||||
4 |
Các đường nội thị còn lại |
78 |
54 |
39 |
|||||||||
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 07/01/2012
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về Quy định Báo cáo, Tuyên truyền viên pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giá cho thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 26/12/2011
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 10/08/2012
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND về chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 17/04/2012
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước của tỉnh năm 2012; bổ sung, sửa đổi cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách năm 2012; kế hoạch phân bổ vốn đầu tư các dự án công trình xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu lệ phí trước bạ đối với Ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2015
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND về hỗ trợ chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 01/12/2014
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chế độ dinh dưỡng thường xuyên, tiền công của huấn luyện viên, vận động viên và tiền tập luyện, thi đấu các giải thể thao thành tích cao Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 28/11/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND đặt tên Quảng trường và đặt tên đường quanh hồ Xuân Hương thành phố Đà Lạt Ban hành: 02/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVII, Kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 25/02/2012
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách và phân cấp chi ngân sách bảo đảm cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2012 – 2015 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 15/06/2013
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND quy định chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 22/11/2011
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND về thông qua Kế hoạch dạy nghề năm 2012 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND quy định về phong trào thi đua thu, nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề tại các cơ sở đào tạo nghề công lập của từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2010 Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giản hóa thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 30/09/2011 | Cập nhật: 17/10/2011
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 05/09/2011
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 23/11/2011
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 47/CT-UB về ngừng ngay việc giải tỏa nghĩa địa Hồi giáo và nghĩa địa có liên quan đến Kiều dân nước ngoài do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 45/2011/QĐ-UBND quy định về khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012