Quyết định 3217/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ số lượng giống lúa lai cho huyện, thị xã, thành phố sản xuất vụ Đông Xuân 2013 - 2014
Số hiệu: | 3217/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 31/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3217/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG GIỐNG LÚA LAI CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ SẢN XUẤT VỤ ĐÔNG XUÂN 2013 - 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 của UBND tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển giống cây trồng giai đoạn 2010 - 2015 tại tỉnh Bình Định;
Căn cứ Kết luận số 244-KL/TU ngày 18/10/2013 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (Khóa XVIII) tại kỳ họp lần thứ 38;
Căn cứ Văn bản số 4398/UBND-TH ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian thực hiện hỗ trợ giá giống lúa lai theo Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 3537/TTr-SNN ngày 30/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ số lượng giống lúa lai cho các huyện, thị xã, thành phố sản xuất vụ Đông Xuân 2013 - 2014 như sau:
1. Giống Nhị ưu 838 (SXtrong nước): 58.442 kg
2. Giống TH3-3: 45.537kg.
3. CT 16: 50.239kg.
4. Giống BTE1: 4.223kg.
5. Giống BiO 404: 14.340kg.
6. Giống HYT 108: 19.593kg.
7. Syn 6: 36.176kg.
8. Đắc Ưu 11: 16.619kg.
9. PAC 807: 5.153kg.
10. SUT 89: 13.911kg.
11. Xuyên Hương 178: 38.333kg.
12. TH3-5: 6.498kg.
Tổng cộng: 309.064kg (Ba trăm lẻ chín tấn, sáu mươi tư kilogram).
(Chi tiết phân bổ số lượng cho từng huyện, thị xã, thành phố có phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
- Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo các đơn vị liên quan cung ứng đủ số lượng, đảm bảo chất lượng các loại giống lúa lai nêu tại Điều 1 của Quyết định này để phân bổ cho các huyện, thị xã, thành phố sản xuất vụ Đông Xuân 2013 - 2014. Trong quá trình thực hiện, giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT căn cứ vào tình hình thực tế tại địa phương để điều chỉnh số lượng, loại giống lúa lai cho phù hợp với nhu cầu sản xuất của các địa phương để đáp ứng kịp thời cho vụ sản xuất vụ Đông Xuân 2013 - 2014. Kết thúc vụ sản xuất vụ Đông Xuân 2013 - 2014, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm nhận và cung cấp giống lúa lai cho nhân dân sản xuất kịp thời vụ Đông Xuân 2013 - 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Trung tâm Giống cây trồng Bình Định và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG GIỐNG LÚA LAI HỖ TRỢ CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ SẢN XUẤT VỤ ĐÔNG XUÂN 2013
(Kèm theo Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Kg
Giống lúa |
Qui Nhơn |
Tuy Phước |
An Nhơn |
Phù Mỹ |
Phù Cát |
Hoài Nhơn |
Hoài Ân |
Tây Sơn |
An Lão |
Vân Canh |
Vĩnh Thạnh |
Tổng cộng |
Nhị Ưu 838( SXTN) |
450 |
0 |
17.562 |
0 |
0 |
10.985 |
9.937 |
11.608 |
4.140 |
0 |
3.760 |
58.442 |
- Hỗ trợ 100% |
|
|
|
|
|
|
385 |
|
2.835 |
|
3.210 |
6.430 |
- Hỗ trợ 20% |
450 |
|
17.562 |
|
|
10.985 |
9.552 |
11.608 |
1.305 |
|
550 |
52.012 |
TH3-3 |
12.809 |
2.500 |
455 |
0 |
1.300 |
0 |
6.300 |
1.137 |
14.040 |
1.800 |
5.196 |
45.537 |
- Hỗ trợ 100% |
|
0 |
|
|
0 |
|
6.300 |
0 |
10.935 |
1.125 |
4.400 |
22.760 |
- Hỗ trợ 20% |
12.809 |
2.500 |
455 |
|
1.300 |
|
0 |
1.137 |
3.105 |
675 |
796 |
22.777 |
CT16 |
0 |
0 |
3.696 |
0 |
700 |
0 |
8.425 |
28.583 |
7.335 |
0 |
1.500 |
50.239 |
- Hỗ trợ 100% |
|
|
|
|
200 |
|
1.750 |
|
2.700 |
|
0 |
4.650 |
- Hỗ trợ 20% |
|
|
3.696 |
|
500 |
|
6.675 |
28.583 |
4.635 |
|
1.500 |
45.589 |
BTE 1 |
675 |
0 |
1.873 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.175 |
500 |
4.223 |
- Hỗ trợ 100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.175 |
0 |
1.175 |
- Hỗ trợ 20% |
675 |
|
1.873 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
3.048 |
Bio 404 |
0 |
0 |
1.907 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
1.620 |
1.975 |
8.638 |
14.340 |
- Hỗ trợ 100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.305 |
1.975 |
5.275 |
8.555 |
- Hỗ trợ 20% |
|
|
1.907 |
|
|
|
|
200 |
315 |
|
3.363 |
5.785 |
HYT 108 |
7.880 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
3.300 |
1.533 |
1.080 |
1.800 |
2.000 |
19.593 |
- Hỗ trợ 100% |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
1.080 |
450 |
0 |
1.530 |
- Hỗ trợ 20% |
7.880 |
|
0 |
|
2.000 |
|
3.300 |
1.533 |
0 |
1.350 |
2.000 |
18.063 |
Syn 6 |
4.915 |
0 |
12.390 |
0 |
0 |
900 |
1.800 |
15.981 |
0 |
0 |
190 |
36.176 |
- Hỗ trợ 100% |
|
|
|
|
|
|
315 |
|
|
|
180 |
495 |
- Hỗ trợ 20% |
4.915 |
|
12.390 |
|
|
900 |
1.485 |
15.981 |
|
|
10 |
35.681 |
Đắc Ưu 11 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.919 |
0 |
0 |
2.700 |
16.619 |
- Hỗ trợ 100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
2.700 |
2.700 |
- Hỗ trợ 20% |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
12.919 |
0 |
|
0 |
13.919 |
PAC 807 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.363 |
2.790 |
0 |
0 |
5.153 |
- Hỗ trợ 100% |
|
|
|
|
|
|
|
2.363 |
2.790 |
|
|
5.153 |
- Hỗ trợ 20% |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
SUT 89 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.300 |
1.125 |
150 |
0 |
0 |
336 |
13.911 |
- Hỗ trợ 100% |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
325 |
325 |
- Hỗ trợ 20% |
|
|
|
|
|
12.300 |
1.125 |
150 |
|
|
11 |
13.586 |
Xuyên Hương 178 |
0 |
0 |
4.693 |
0 |
0 |
0 |
6.503 |
25.112 |
0 |
2.025 |
0 |
38.333 |
- Hỗ trợ 100% |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
225 |
|
225 |
- Hỗ trợ 20% |
|
|
4.693 |
|
|
|
6.503 |
25.112 |
|
1.800 |
|
38.108 |
TH3-5 |
1.350 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.248 |
0 |
0 |
0 |
900 |
6.498 |
- Hỗ trợ 100% |
|
|
|
|
|
|
1.750 |
|
|
|
900 |
2.650 |
- Hỗ trợ 20% |
1.350 |
|
0 |
|
|
|
2.498 |
|
|
|
0 |
3.848 |
Tổng cộng |
28.079 |
2.500 |
43.576 |
0 |
4.000 |
24.185 |
41.638 |
99.586 |
31.005 |
8.775 |
25.720 |
309.064 |
- Hỗ trợ 100% |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
10.500 |
2.363 |
21.645 |
4.950 |
16.990 |
56.648 |
- Hỗ trợ 20% |
28.079 |
2.500 |
43.576 |
0 |
3.800 |
24.185 |
31.138 |
97.223 |
9.360 |
3.825 |
8.730 |
252.416 |
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố Ban hành: 30/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ tại Siêu thị Chợ Cuối, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/12/2009 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về phân cấp nguồn thu ngân sách tỉnh Quảng Nam để thực hiện trong năm 2010 kèm theo quyết định 57/2006/QĐ-UB Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND ban hành Chính sách hỗ trợ phát triển giống cây trồng giai đoạn 2010 – 2015 tại tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 20/10/2009 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 43/2009/QĐ-UBN điều chỉnh quy định Chính sách đầu tư vào Khu công nghiệp Tịnh Phong và Quảng Phú kèm theo Quyết định 69/2008/QĐ-UBND Ban hành: 01/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang Ban hành: 25/09/2009 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng thuộc Chương trình 327 trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 08/01/2010
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về mức hỗ trợ cho công tác dân số kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009-2011 và những năm tiếp theo Ban hành: 06/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 74/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 06/11/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Long An theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND bổ sung trường hợp miễn thu lệ phí hộ tịch quy định tại Quyết định 90/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 29/08/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 05/11/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND thực hiện phân cấp quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 31/03/2010
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, suất đầu tư và định mức hỗ trợ trồng vườn rừng và chăn nuôi đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2007 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 10/10/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về chính sách khen thưởng về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/06/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/06/2009 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục tiếp công dân; xử lý đơn, thư; giải quyết khiếu nại, tố cáo; giải quyết khiếu nại, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 24/06/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/06/2009 | Cập nhật: 29/06/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Nghệ An Ban hành: 07/04/2009 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng do xã, phường, thị trấn quản lý và các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh xã hội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 03/02/2009