Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số hiệu: | 3194/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 27/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3194/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 27 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 32 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm: thủ tục số 67 đến thủ tục số 70 và thủ tục số 74 đến thủ tục số 101 thuộc lĩnh vực thể dục, thể thao được công bố tại Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu: 3.000.000 đồng.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (sau đây viêt tắt là Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
5. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
6. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
8. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
9. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
10. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
11. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
12. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
13. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
14. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
15. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
16. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
18. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
20. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
21. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
22. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
23. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
24. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
25. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
27. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
28. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
29. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
30. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
31. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
32. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 0273.3993850), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư dự án cung cấp nước sạch và hỗ trợ giá nước sạch cho vùng nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/12/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định năm 2021 Ban hành: 06/12/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển du lịch tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 08/01/2021
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm; khoán kinh phí bồi dưỡng những người tham gia công tác ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự ở xã, phường, thị trấn loại 1; mức phụ cấp đối với Ấp đội trưởng, Khu đội trưởng; mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 18/01/2021
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 6) Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo; học sinh, sinh viên; người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/10/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 11/07/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ từ nguồn ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 19/08/2020
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã thôi việc do dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 23/06/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập, phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi Ban hành: 29/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Thông tư 34/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Thông tư 31/2018/TT-BVHTTDL về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Thông tư 32/2018/TT-BVHTTDL về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Thông tư 28/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Thông tư 29/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Thông tư 27/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Thông tư 19/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Thông tư 20/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Thông tư 17/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 16/03/2018
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết phát triển chăn nuôi, khu vực phát triển chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Thông tư 21/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao do Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards và Snooker do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 06/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 03/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 547/QĐ-UBND về quy định giá thóc dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2017 Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Đinh Tiên Hoàng tại xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Thông tư 11/2016/TT-BVHTTDL quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Thông tư liên tịch 23/2014/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất giao có thu tiền sử dụng đất và giá đất cho thuê thực hiện dự án đầu tư Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành dịch vụ tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2010 giao Kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 28/05/2010