Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kinh phí bồi thường cho đối tượng bị thiệt hại do sự cố môi trường (Đợt 2)
Số hiệu: 3112/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 02/11/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 3112/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ BỒI THƯỜNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ THIỆT HẠI DO SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG (ĐỢT 2)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1880/QĐ-TTg ngày 29/9/2016 ca Thtướng Chính phủ ban hành định mức bồi thường thiệt hại cho các đối tượng tại các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế bị thiệt hại do sự cố môi trường biển;

Căn cứ Văn bản số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn kê khai, xác định thiệt hại do sự cố môi trường biển; Văn bản số 7433/BNN-TCTS ngày 01/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn bổ sung kê khai, xác định thiệt hại do sự cố môi trường biển;

Căn cứ Văn bản số 13993/BTC-NSNN ngày 04/10/2016 về việc hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường biển theo Quyết định s1880/QĐ-TTg ngày 29/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Kế hoạch số 262/KH-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện kê khai, xác định thiệt hại do sự cố môi trường biển;

Căn cứ Quyết định s2473/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, soát xét, thẩm tra giá trị thiệt hại do sự cmôi trường biển trên địa bàn tỉnh (sau đây gọi tắt là Hội đồng cấp tỉnh); Văn bản số 5557/UBND-NL ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung nhiệm vụ thẩm định kinh phí bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường cho Hội đồng cấp tỉnh;

Xét đề nghị của Hội đồng cấp tỉnh tại Văn bản số 3797/BC-HĐ ngày 01/11/2016;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kinh phí bồi thường cho các đối tượng bị thiệt hại do sự cố môi trường (đợt 2) là: 114.939.385.000 đồng.

Trong đó:

- Huyện Kỳ Anh: 29.831.990.000 đồng (chi tiết Phụ lục 01 kèm theo);

- Huyện Nghi Xuân: 85.107.395.000 đồng (chi tiết Phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Chủ tịch UBND các huyện có tên tại Điều 1:

- Chỉ đạo việc tổ chức triển khai chi trả kinh phí bồi thường đảm bảo trực tiếp đến người dân bị thiệt hại, kịp thời, đúng đối tượng, không để xảy ra sai sót, tiêu cực;

- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng tại xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và niêm yết tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn trước và sau chi trả đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.

2. Các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công thương, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê và các sở, ngành, đơn vị liên quan phối hợp với Hội đồng cấp tỉnh tăng cường kiểm tra, giám sát về quy trình tiếp nhận, quản lý, sử dụng kinh phí bồi thường, trình tự, thủ tục, các bước thực hiện chi trả tiền cho các tổ chức, cá nhân bị ảnh hưởng theo đúng quy định.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh chỉ đạo Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp và các đoàn thể ở địa phương thực hiện giám sát việc chi trả tiền bồi thường cho các đối tượng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công thương, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thống kê, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Hội đồng cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Kỳ Anh, Nghi Xuân; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính ph;
- Các Bộ: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính;
- TTr: Tnh ủy, HĐND, UBMTTQ tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ngân hàng Nhà nước tnh;
- Phó VP/UB (theo dõi nông lâm);
- Lưu: VT.TKCT, NL.
Gửi VB giấy và HTGN văn bn ĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP THIỆT HẠI DO SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG BIỂN
ĐƠN VỊ HUYỆN KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

ĐVT: Đồng

TT

Danh mục

Đơn vị

Định mức bồi tường

Đối tượng được bồi thường

Số tháng bình quân

Kinh phí bồi thường thiệt hại

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

29.831.990.000

 

I

XÃ KỲ XUÂN

 

 

 

 

29.831.990.000

 

1

KHAI THÁC THỦY SẢN

 

 

 

 

9.503.930.000

 

1.1.

ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

9.503.930.000

 

a

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/tàu/tháng

 

 

 

862.840.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 04 tháng

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

1

4

23.320.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 06 tháng

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

24

6

839.520.000

 

b

Tàu lắp máy dưới 20 CV

 

 

 

 

5.687.110.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 05 tháng

 

10.670.000

1

5

53.350.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 06 tháng

 

10.670.000

88

6

5.633.760.000

 

c

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/tàu/tháng

15.200.000

23

6

2.097.600.000

 

d

Tàu lắp máy công suất từ 50 CV đến dưới 90 CV

Đồng/tàu/tháng

20.390.000

7

6

856.380.000

 

2

ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU

 

 

 

 

15.963.060.000

 

-

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/người/tháng

3.690.000

8

6

177.120.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/người/tháng

5.960.000

115

6

4.112.400.000

 

-

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/người/tháng

7.650.000

167

6

7.665.300.000

 

-

Tàu lắp máy công suất từ 50 CV đến dưới 90 CV

Đồng/người/tháng

8.790.000

76

6

4.008.240.000

 

3

NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ MẤT THU NHẬP

 

 

 

 

4.365.000.000

 

-

Đối tượng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 1 QĐ 1880/QĐ-TTg

Đồng/người/tháng

2.910.000

45

6

785.700.000

 

-

Đối tượng quy định tại điểm a khoản 4 Điều 1 QĐ 1880/QĐ-TTg

Đồng/người/tháng

2.910.000

77

6

1.344.420.000

 

-

Đối tượng quy định tại điểm b khoản 4 Điều 1 QĐ 1880/QĐ-TTg

Đồng/người/tháng

2.910.000

26

6

453.960.000

 

-

Đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 1 QĐ 1880/QĐ-TTg

Đồng/người/tháng

2.910.000

5

6

87.300.000

 

-

Đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 1 QĐ 1880/QĐ-TTg

Đồng/người/tháng

2.910.000

97

6

1.693.620.000

 

 

PHỤ LỤC 02

TỔNG HỢP THIỆT HẠI DO SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG BIỂN
ĐƠN VỊ HUYỆN NGHI XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

ĐVT: Đồng

TT

Danh mục

Đơn vị

Định mức bồi tường

Đối tượng được bồi thường

Số tháng bình quân

Kinh phí bồi thường thiệt hại

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

85.107.395.000

 

1

XÃ XUÂN HỘI

 

 

 

 

15.864.350.000

 

1

KHAI THÁC THỦY SẢN

 

 

 

 

9.966.140.000

 

1.1

ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

9.966.140.000

 

a

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

2

6

69.960.000

 

b

Tàu lp máy dưới 20 CV

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

23

6

1.472.460.000

 

c

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

 

 

 

 

3.784.800.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 03 tháng

Đồng/tàu/tháng

15.200.000

1

3

45.600.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 06 tháng

Đồng/tàu/tháng

15.200.000

41

6

3.739.200.000

 

d

Tàu lắp máy công suất từ 50 CV đến dưới 90 CV

Đồng/tàu/tháng

20.390.000

2

6

244.680.000

 

đ

Tàu lp máy công suất từ 90 CV đến dưới 250 CV

Đồng/tàu/tháng

18.220.000

2

6

218.640.000

 

e

Tàu lắp máy công suất từ 250 CV đến dưới 400 CV

Đồng/tàu/tháng

28.660.000

16

6

2.751.360.000

 

g

Tàu lắp máy công suất từ 400 CV đến dưới 800 CV

 

 

 

 

1.274.320.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 02 tháng

Đồng/tàu/tháng

37.480.000

2

2

149.920.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 06 tháng

Đồng/tàu/tháng

37.480.000

5

6

1.124.400.000

 

h

Tàu lp máy công suất từ 800 CV trở lên

 

 

 

 

149.920.000

 

-

Số tàu htrợ 01 tháng

Đồng/tàu/tháng

37.480.000

1

1

37.480.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 03 tháng

Đồng/tàu/tháng

37.480.000

1

3

112.440.000

 

2

ĐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU

 

 

 

 

5.898.210.000

 

a

Tàu/thuyền không lp máy

Đồng/người/tháng

3.690.000

1

6

22.140.000

 

b

Tàu lắp máy dưới 20 CV

 

 

 

 

929.760.000

 

-

Slao động hỗ trợ 01 tháng

Đồng/người/tháng

5.960.000

1

1

5.960.000

 

-

Số lao động hỗ trợ 05 tháng

Đồng/người/tháng

5.960.000

1

5

29.800.000

 

-

Slao động hỗ trợ 06 tháng

Đồng/người/tháng

5.960.000

25

6

894.000.000

 

c

Tàu lp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

 

 

 

 

4.735.350.000

 

-

Số lao động hỗ trợ 03 tháng

Đồng/người/tháng

7.650.000

1

3

22.950.000

 

-

Số lao động hỗ tr 05 tháng

Đồng/người/tháng

7.650.000

2

5

76.500.000

 

-

Số lao động hỗ trợ 06 tháng

Đồng/người/tháng

7.650.000

101

6

4.635.900.000

 

d

Tàu lắp máy công suất từ 50 CV đến dưới 90 CV

Đồng/người/tháng

8.790.000

4

6

210.960.000

 

II

XÃ XUÂN TRƯỜNG

 

 

 

 

1.107.540.000

 

1

KHAI THÁC THỦY SẢN

 

 

 

 

681.780.000

 

a

ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

681.780.000

 

-

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

14

6

489.720.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

3

6

192.060.000

 

2

ĐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU

 

 

 

 

425.760.000

 

-

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/người/tháng

3.690.000

16

6

354.240.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/người/tháng

5.960.000

2

6

71.520.000

 

III

XÃ XUÂN ĐAN

 

 

 

 

334.320.000

 

1

KHAI THÁC THỦY SẢN

 

 

 

 

227.040.000

 

a

ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

227.040.000

 

-

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

1

6

34.980.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

3

6

192.060.000

 

2

ĐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU

 

 

 

 

107.280.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/người/tháng

5.960.000

3

6

107.280.000

 

IV

XÃ XUÂN PH

 

 

 

 

4.119.840.000

 

1

KHAI THÁC THỦY SẢN

 

 

 

 

2.692.920.000

 

a

ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

2.692.920.000

 

-

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

2

6

104.940.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

39

6

2.496.780.000

 

-

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/tàu/tháng

15.200.000

1

6

91.200.000

 

2

ĐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU

 

 

 

 

1.426.920.000

 

-

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/người/tháng

3.690.000

1

6

22.140.000

 

-

Tàu lắp máy ới 20 CV

Đồng/người/tháng

5.960.000

38

6

1.358.880.000

 

-

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/người/tháng

7.650.000

1

6

45.900.000

 

V

XUÂN HẢI

 

 

 

 

2.471.340.000

 

1

KHAI THÁC THỦY SN

 

 

 

 

1.604.580.000

 

a

ĐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

1.604.580.000

 

-

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

3

6

104.940.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

22

6

1.408.440.000

 

-

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến ới 50 CV

Đồng/tàu/tháng

15.200.000

1

6

91.200.000

 

2

ĐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU

 

 

 

 

866.760.000

 

-

Tàu/thuyền không lp máy

Đồng/người/tháng

3.690.000

2

6

44.280.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/người/tháng

5.960.000

23

6

822.480.000

 

VI

XÃ XUÂN YÊN

 

 

 

 

22.239.760.000

 

1

KHAI THÁC THỦY SN

 

 

 

 

18.129.880.000

 

1.1

ĐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

17.924.620.000

 

a

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

36

6

1.259.280.000

 

b

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

37

6

2.368.740.000

 

c

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/tàu/tháng

 

 

 

13.436.800.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 02 tháng

Đồng/tàu/tháng

15.200.000

1

2

30.400.000

 

-

Stàu hỗ trợ 06 tháng

Đồng/tàu/tháng

15.200.000

147

6

13.406.400.000

 

e

Tàu lp máy công suất từ 250 CV đến dưới 400 CV

Đồng/tàu/tháng

28.660.000

5

6

859.800.000

 

1.2

ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (không lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

205.260.000

 

-

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/tàu/tháng

2.140.000

1

6

12.840.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/tàu/tháng

4.710.000

2

6

56.520.000

 

-

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/tàu/tháng

7.550.000

3

6

135.900.000

 

2

ĐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU

 

 

 

 

4.109.880.000

 

-

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/người/tháng

3.690.000

5

6

110.700.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/người/tháng

5.960.000

13

6

464.880.000

 

-

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/người/tháng

7.650.000

77

6

3.534.300.000

 

VII

XÃ XUÂN THÀNH

 

 

 

 

1.495.090.000

 

1

KHAI THÁC THỦY SẢN

 

 

 

 

912.790.000

 

1.1

ĐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

912.790.000

 

a

Tàu lắp máy dưới 20 CV

 

 

 

 

821.590.000

 

-

S tàu hỗ trợ 05 tháng

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

1

5

53.350.000

 

-

Stàu hỗ trợ 06 tháng

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

12

6

768.240.000

 

b

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/tàu/tháng

15.200.000

1

6

91.200.000

 

2

ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU

 

 

 

 

582.300.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/người/tháng

1.960.000

15

6

536.400.000

 

-

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/người/tháng

7.650.000

1

6

45.900.000

 

VIII

XÃ CĐẠM

 

 

 

 

1.148.900.000

 

1

KHAI THÁC THỦY SẢN

 

 

 

 

803.220.000

 

a

ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

803.220.000

 

-

Tàu/thuyền không lp máy

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

1

6

34.980.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

12

6

768.240.000

 

2

ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU

 

 

 

 

345.680.000

 

a

Tàu lắp máy dưới 20 CV

 

 

 

 

345.680.000

 

-

Số lao động hỗ trợ 04 tháng

Đồng/người/tháng

5.960.000

1

4

23.840.000

 

-

Số lao động hỗ trợ 06 tháng

Đồng/người/tháng

5.960.000

9

6

321.840.000

 

IX

XÃ XUÂN LIÊN

 

 

 

 

10.933.525.000

 

1

KHAI THÁC THỦY SẢN

 

 

 

 

9.149.005.000

 

1.1

ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

9.149.005.000

 

a

Tàu/thuyền không lắp máy

 

 

 

 

227.370.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 4,5 tháng

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

2

4,5

52.470.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 06 tháng

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

5

6

174.900.000

 

b

Tàu lắp máy dưới 20 CV

 

 

 

 

8.648.035.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 3,5 tháng

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

1

3,5

37.345.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 4,5 tháng

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

2

4,5

96.030.000

 

-

Stàu hỗ trợ 06 tháng

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

133

6

8.514.660.000

 

c

Tàu lp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/tàu/tháng

15.200.000

3

6

273.600.000

 

2

ĐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU

 

 

 

 

1.784.520.000

 

-

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/người/tháng

3.690.000

1

6

22.140.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/người/tháng

5.960.000

48

6

1.716.480.000

 

-

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/người/tháng

7.650.000

1

6

45.900.000

 

X

XÃ CƯƠNG GIÁN

 

 

 

 

15.230.930.000

 

1

KHAI THÁC THỦY SẢN

 

 

 

 

9.126.540.000

 

a

ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

8.945.340.000

 

-

Tàu/thuyền không lp máy

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

23

6

804.540.000

 

-

Tàu lắp máy ới 20 CV

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

48

6

3.072.960.000

 

-

Tàu lp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/tàu/tháng

15.200.000

51

6

4.651.200.000

 

-

Tàu lắp máy còng suất từ 50 CV đến dưới 90 CV

Đồng/tàu/tháng

20.590.000

2

6

244.680.000

 

-

Tàu lp máy công suất từ 250 CV đến dưới 400 CV

Đồng/tàu/tháng

28.660.000

1

6

171.960.000

 

b

ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (không lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

181.200.000

 

-

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/tàu/tháng

7.550.000

4

6

181.200.000

 

2

ĐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU

 

 

 

 

6.104.390.000

 

a

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/người/tháng

3.690.000

13

6

287.820.000

 

b

Tàu lắp máy dưới 20 CV

 

 

 

 

1.490.000.000

 

-

Số lao động hỗ trợ 04 tháng

Đồng/người/tháng

5.960.000

1

4

23.840.000

 

-

Số lao động hỗ trợ 06 tháng

Đồng/người/tháng

5.960.000

41

6

1.466.160.000

 

c

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/người/tháng

 

 

 

3.113.550.000

 

-

Số lao động hỗ trợ 05 tháng

Đồng/người/tháng

7.650.000

1

5

38.250.000

 

-

Số lao động hỗ trợ 06 tháng

Đồng/người/tháng

7.650.000

67

6

3.075.300.000

 

d

Tàu lắp máy công suất lừ 50 CV đến dưới 90 CV

Đồng/người/tháng

8.790.000

23

6

1.213.020.000

 

XI

XÃ XUÂN GIANG

 

 

 

 

9.701.180.000

 

I

KHAI THÁC THỦY SN

 

 

 

 

6.733.940.000

 

1.1

ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

6.733.940.000

 

a

Tàu/thuyền không lắp máy

 

 

 

 

355.630000

 

-

Số tàu hỗ trợ 02 tháng

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

1

2

11.660.000

 

-

Số tàu htrợ 03 tháng

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

2

3

34.980.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 05 tháng

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

1

5

29.150.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 06 tháng

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

8

6

279.840.000

 

b

Tàu lắp máy dưới 20 CV

 

 

 

 

5.943.190.000

 

-

Số tàu htrợ 02 tháng

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

1

2

21.340.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 03 tháng

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

5

3

160.050.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 04 tháng

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

3

4

128.040.000

 

-

Số tàu hỗ trợ 06 tháng

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

88

6

5.633.760.000

 

c

Tàu lắp máy công suất từ 20 CV đến dưới 50 CV

Đồng/tàu/tháng

15.200.000

1

6

91.200.000

 

e

Tàu lắp máy công suất từ 250 CV đến dưới 400 CV

Đồng/tàu/tháng

28.660.000

2

6

343.920.000

 

2

ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU

 

 

 

 

2.967.240.000

 

a

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/người/tháng

3.690.000

4

6

88.560.000

 

b

Tàu lắp máy dưới 20 CV

 

 

 

 

2.878.680.000

 

-

Số lao động hỗ trợ 02 tháng

Đồng/người/tháng

5.960.000

1

2

11.920.000

 

-

Số lao động hỗ trợ 03 tháng

Đồng/người/tháng

5.960.000

3

3

53.640.000

 

-

Slao động hỗ trợ 04 tháng

Đồng/người/tháng

5.960.000

1

4

23.840.000

 

-

Số lao động hỗ trợ 06 tháng

Đồng/người/tháng

5.960.000

78

6

2.789.280.000

 

XII

XÃ TIÊN ĐIN

 

 

 

 

460.620.000

 

1

KHAI THÁC THỦY SN

 

 

 

 

366.960.000

 

a

ĐI TƯỢNG CHỦ TÀU (là lao động trực tiếp trên tàu)

 

 

 

 

366.960.000

 

-

Tàu, Thuyền không lắp máy

Đồng/tàu/tháng

5.830.000

5

6

174.900.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/tàu/tháng

10.670.000

3

6

192.060.000

 

2

ĐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU

 

 

 

 

93.660.000

 

-

Tàu/thuyền không lắp máy

Đồng/người/tháng

3.690.000

1

6

22.140.000

 

-

Tàu lắp máy dưới 20 CV

Đồng/người/tháng

5.960.000

2

6

71.520.000