Công văn 6851/BNN-TCTS năm 2016 hướng dẫn kê khai xác định thiệt hại do sự cố môi trường biển
Số hiệu: 6851/BNN-TCTS Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Vũ Văn Tám
Ngày ban hành: 12/08/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6851/BNN-TCTS

V/v hướng dẫn kê khai xác định thiệt hại do sự cố môi trường biển   

Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2016

 

Kính gửi:

Ủy ban Nhân dân các tỉnh: Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế

 

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 173/TB-VPCP ngày 08/7/2016; Thông báo số 186/TB-VPCP ngày 20/7/2016; Thông báo s204/TB-VPCP ngày 28/7/2016 và Thông báo số 231/TB-VPCP ngày 12/8/2016 về các giải pháp sử dng hiệu quả nguồn kinh phí của Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp Formosa bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường biển; tiếp thu ý kiến của các Bộ, ngành và các địa phương tại cuộc họp ngày 08/8/2016; sau khi thống nhất với Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn hướng dẫn xác định thiệt hại của tổ chức, cá nhân tại vùng bị ảnh hưởng do sự cố môi trường biển như sau:

I. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI

1. Công tác kê khai, thống kê, đánh giá thiệt hại phải được tổ chức chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật, có sự tham gia trực tiếp của người dân, cộng đồng và chính quyền; sử dụng biểu mẫu kê khai, thống kê thiệt hại theo hướng dẫn lại Văn bản này.

2. Thống kê, đánh giá thiệt hại phải khẩn trương, kịp thời, phù hợp với tình hình thực tế, phạm vi, mức độ ảnh hưởng và được thực hiện theo đúng thẩm quyền.

3. Đảm bảo tính khách quan, dân chủ, công khai, minh bạch và phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị liên quan đến hoạt động thống kê, đánh giá thiệt hại.

4. Định mức/đơn giá để tính giá trị thiệt hại áp dụng thống nhất cho 04 tnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành trên cơ sở tổng hợp đề xuất của các tnh.

5. Tổng sản lượng hải sản khai thác và sản lượng muối bị thiệt hại của mỗi địa phương (xóm/thôn, xã, huyện, tỉnh) không vượt quá sn lượng đã được thống kê, báo cáo cùng kỳ năm 2015.

II. ĐỐI TƯỢNG THIỆT HẠI

1. Đối tượng trực tiếp bị thiệt hại

1.1. Khai thác hải sản

a) Chủ tàu và người lao động trên tàu/thuyền không lp máy hoặc có lp máy công suất dưới 90CV, trực tiếp khai thác thủy sản trên biển, đầm phá ven biển, ca sông có đăng ký hộ khẩu thường trú và thực tế hoạt động khai thác thủy sn tại các tnh: Hà Tĩnh, Quảng Bình, Qung Trị và Thừa Thiên Huế bị thit hại do sự cố môi trường bin.

b) Người lao động sống ven biển làm nghề khai thác thủy sản có tính chất đơn giản và thu nhập chính dựa vào nguồn lợi từ biển, đầm phá, cửa sông như: câu, lặn, te/xiệp, nghề cào, nơm, chụp, lưới rùng, mò, nò, sáo, bẫy, đăng, đáy...

1.2. Nuôi trồng thủy sản

a) Hộ gia đình, chủ trang trại, thợp tác, hợp tác xã, doanh nghiệp sản xuất trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản (gọi chung là snuôi trồng thủy sản) trực tiếp nuôi trồng thủy sản; sản xuất, ương dưỡng giống thủy sn mặn, lợ bị thiệt hại do sự cố môi trường biển.

b) Người lao động làm thuê thường xuyên và thu nhập chính từ các cơ sở nêu tại điểm a, mục này (1.2).

1.3. Sản xuất muối

Tổ hợp tác, hợp tác xã, hộ gia đình làm nghề muối bị thiệt hại trực tiếp do sự cố môi trường biển.

1.4. Kinh doanh thủy sản ven biển

a) Tổ chức, cá nhân trực tiếp thu mua, sơ chế thủy sản từ các tàu cá; lại cảng cá, bến cá, chợ cá, snuôi có địa điểm kinh doanh hoặc có hộ khẩu thường trú tại các xã/phường/thị trấn ven bin vùng bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển.

b) Người lao động làm việc thường xuyên và có thu nhập chính tcác nghề: vận chuyển, chở thuê hàng hải sản, bốc vác, sơ chế thủy sản và người làm thuê cho các cơ sở nêu tại điểm a, mục này (1.4)

2. Đối tượng gián tiếp bị thiệt hại

2.1. Dịch vụ hậu cần nghề cá

a) Chcơ sở sản xuất, kinh doanh: đá lạnh đbảo quản hải sn, kho lạnh, cấp đông; đóng, sửa tàu thuyền; sản xuất, kinh doanh ngư cụ có địa điểm kinh doanh tại các xã/phường/thị trấn ven bin vùng bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển.

b) Người lao động làm thuê thường xuyên và có thu nhập chính từ các cơ sở quy định tại điểm a, mục này (2.1).

2.2. Dịch vụ du lịch, thương mại ven biển

a) Chcơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch, thương mại có địa điểm kinh doanh tại các Xã/phường/thị trấn ven biển vùng bị nh hưởng bởi sự cố môi trường bin.

b) Người dân sống ven biển làm nghề có tính cht đơn giản: bán hàng, làm dịch vụ cho khách du lịch và có địa điểm kinh doanh hoặc đăng ký hộ khu thường trú, tạm trú tại các xã/phường/thị trấn ven bin vùng bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển.

III. THỜI GIAN TÍNH THIỆT HẠI

Thời gian tính thiệt hại là 06 tháng (từ tháng 4 đến hết tháng 9 năm 2016).

IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI:

Căn cứ nội dung hướng dẫn, phương pháp tính thiệt hại tại Phụ lục II của công văn này và tình hình thực tế của địa phương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh chỉ đạo Cục Thống kê và các cơ quan chức năng có liên quan của tnh xây dựng định mức/đơn giá theo các đối tượng bị thiệt hại được quy định tại mục II của công văn này; tổng hợp theo Phụ lục III và báo cáo gi Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 17/8/2016.

V. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

1. Tổ chức, cá nhân bị thiệt hại

- Tổ chức, cá nhân bị thiệt hại do sự cố môi trường kê khai theo phụ lục I (biểu mẫu số: I.1, I.2, I.3, I.4, I.5, I.6, I.7, I.8) nộp cho thôn/xóm.

- Thôn/xóm tổ chức họp cộng đồng, xem xét, thống nhất và niêm yết công khai theo quy chế thực hiện dân chủ cơ sở. Trưởng thôn xác nhận đối tượng, slượng thiệt hại vào biểu mẫu kê khai.

- Trưởng thôn/xóm tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân xã.

2. Ủy ban nhân dân cấp xã

- Thành lập Hội đồng đánh giá thiệt hại, trực tiếp hướng dẫn, chỉ đạo thôn/xóm thực hiện các bước theo quy định; thành phần tham gia Hội đồng gồm lãnh đạo chính quyền, đại diện các đoàn thể, đại diện của người dân và đại diện chức sắc tôn giáo (nếu cần thiết).

- Tchức rà soát, kiểm tra và niêm yết công khai theo quy chế thực hiện dân chủ cơ sở. Xác nhận số lượng thiệt hại cho tng tổ chức, cá nhân.

- Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện theo mẫu số IV.1, IV.4, IV.7 và IV. 10.

3. Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Thành lập Hội đồng đánh giá, thẩm định thiệt hại.

- Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các xã thực hiện các bước theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra, thẩm định, phê duyệt giá trị thiệt hại (theo định mức/đơn giá do Thủ tướng Chính phủ ban hành).

- Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tnh theo mẫu số IV.2, IV.5, IV.8 và IV.11.

4. Ủy ban nhân dân tỉnh

- Tổ chức tập huấn, tuyên truyền về công tác kê khai, xác định thiệt hại đến người dân các thôn, xã bị thiệt hại bởi sự cố môi trường biển.

- Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát đôn đốc Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện các bước thống kê, xác định thiệt hại.

- Thành lập Hội đồng đánh giá, thm định, phê duyệt giá trị thiệt hại cho các đối tượng theo phân cấp quản lý.

- Kiểm tra, rà soát, tổng hợp kết quả thống kê, xác định thit hại, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo mẫu IV.3, IV.6, IV.9, IV.12 và IV.13 trước ngày 10/9/2016.

Công văn này thay thế công văn số 6265/BNN-TCTS ngày 25/7/2016 và công văn số 6471/BNN-TCTS ngày 02/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thống kê, xác định thiệt hại do sự cố môi trường biển.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tnh: Hà Tĩnh, Qung Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế khẩn trương triển khai thực hin./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủể b/c);
- PTTg Chính phủ Trương Hòa Bình (đ b/c);
- Bộ trưởng Nguyễn Xu
ân Cường (để b/c);
- V
ăn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, CT, VHTT&DL, L
ĐTB&XH, TP, TN&MT, TT&TT, KH&ĐT;
-
Lưu: VT, TCTS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

____________________

Ghi chú: Mọi thông tin chi tiết, đề nghị liên hệ với Tng cục Thủy sản qua ông Nguyn Văn Trung - Vụ trưởng Vụ Khai thác thủy sn, sđiện thoại: 0914.698.346. Email thangnt.tcts@mard.gov.vn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU KÊ KHAI THIỆT HẠI
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn)

Mu s

Tên mẫu

I.1

MẪU KÊ KHAI VỀ TÀU VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÊN TÀU/THUYỀN, KHÔNG LẮP MÁY VÀ LẮP MÁY CÓ CÔNG SUẤT DƯỚI 90CV

I.2

MẪU KÊ KHAI THIỆT HẠI CỦA CHỦ CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN MẶN, LỢ

I.3

MẪU KÊ KHAI NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM THUÊ TRONG CƠ SỞ NUÔI TRÔNG THỦY SẢN; SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN MẶN, LỢ

I.4

MẪU KÊ KHAI THIỆT HẠI CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN LÀM MUỐI

I.5

MẪU KÊ KHAI CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG KHAI THÁC THỦY SẢN ĐƠN GIẢN; BỐC VÁC, CHỞ THUÊ, SƠ CHẾ HÀNG THỦY SẢN BỊ MẤT VIỆC LÀM KHÔNG CÓ THU NHẬP (thiệt hại trực tiếp)

I.6

MẪU KÊ KHAI CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐÁ LẠNH; THU MUA, TẠM TRỮ THỦY SẢN; ĐÓNG, SỬA TÀU CÁ; SẢN XUẤT, KINH DOANH NGƯ CỤ; KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH, THƯƠNG MẠI CÓ ĐĂNG KÝ KINH DOANH NỘP THUẾ

I.7

MẪU KÊ KHAI VỀ TIỀN ĐIỆN CỦA CHỦ CƠ SỞ CÓ KHO LẠNH TẠM TRỮ THỦY SẢN KHÓ TIÊU THỤ

I.8

MẪU KÊ KHAI CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM THUÊ TRONG CÁC CƠ SỞ THU MUA, TẠM TRỮ THỦY SẢN; ĐÓNG, SỬA TÀU CÁ; SẢN XUẤT, KINH DOANH NGƯ CỤ; DU LỊCH, THƯƠNG MẠI DO MẤT VIỆC LÀM KHÔNG CÓ THU NHẬP (thiệt hại gián tiếp)

 

MẪU SỐ I.1

MẪU KÊ KHAI VỀ TÀU VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÊN TÀU/THUYỀN KHÔNG LẮP MÁY VÀ LẮP MÁY CÓ CÔNG SUẤT DƯỚI 90CV
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã ………………………………………..

Họ tên người kê khai: ……………………………………………………………………………

Địa chthường trú: ……………………………………………………………………………….

Số CMND: ………………………………….. Cấp ngày ……………… Tại …………………..

Là chủ tàu số: ……………………; Công suất: …………. CV; Làm nghề ……….; Số lao động: ……… người;

Tôi xin kê khai danh sách lao động trên tàu cá trong thời gian từ tháng 4 đến tháng 9 năm 2016 như sau:

TT

Họ và tên người lao động trên tàu

Ngày tháng năm sinh

Số Chng minh nhân dân

Địa ch thường trú

Ý kiến xác nhận của Trưởng thôn

A

B

C

D

E

G

2

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

3

Nguyễn Văn B

 

 

 

 

4

……………

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Ký, đóng du, ghi rõ họ tên, chức vụ)

……., ngày …… tháng ….. năm 2016
Người kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

MẪU SỐ I.2

MẪU KÊ KHAI THIỆT HẠI CỦA CHỦ CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN MẶN, LỢ
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Kính gi: Ủy ban nhân dân xã ……………………….

Họ tên người kê khai: ……………………………………………………………………………………………………….

Địa chthường trú: ……………………………………………………………………………………………………………

SCMND: ………………………………… Cấp ngày ………………………………… tại: ……………………………….

Địa điểm nuôi: ……………………………………………………..

Tôi xin kê khai thiệt hại bởi sự cố môi trường biển như sau:

TT

Đối tượng nuôi

Diện tích, thể tích (ha/m3)

Hình thức nuôi

Số lượng giống th(con)

Ngày th

Ngày bị chết

Ý kiến xác nhận của Trưởng thôn

A

B

C

D

E

G

H

I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Ký tên, đóng du)

……., ngày …… tháng ….. năm 2016
Người kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

Cột B: Đối tượng nuôi: Tôm thẻ, tôm sú, cá, cua;

Cột D: Hình thức nuôi: Nuôi thâm canh; Bán thâm canh, qung canh cải tiến, nuôi lồng;

 

MẪU SỐ I.3:

MẪU KÊ KHAI NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM THUÊ TRONG CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN MẶN, LỢ
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã ……………………………………………

Họ tên người kê khai: ………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………………………………..

Số CMND: ………………………….. Cấp ngày …………………… tại: ………………………………………………………..

Địa điểm nuôi: ………………………………………………………………..

Tôi xin kê khai danh sách lao động trong cơ sở nuôi trồng thủy sản trong thời gian từ tháng 4 đến tháng 9 năm 2016 như sau:

TT

Họ và tên người lao động

Ngày tháng năm sinh

SChứng minh nhân dân

Địa chỉ thường trú

Ý kiến xác nhận của Trưởng thôn

A

B

C

D

E

G

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn B

 

 

 

 

3

………………………

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan li khai trên của tôi là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Ký tên, đóng du)

……., ngày …… tháng ….. năm 2016
Người kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

MẪU SỐ I.4

MẪU KÊ KHAI THIỆT HẠI CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN LÀM MUỐI
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp Phát trin nông thôn)

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã………………………………………………….

Họ tên người kê khai: ………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………………………………..

Số CMTDN: ………………………….. Cấp ngày ……………………….. tại: …………………

Là chủ cơ sở làm muối (nếu có): …………………………………………………….

Tôi xin kê khai thiệt hại bởi sự cố môi trường bin như sau:

TT

Phần dành cho người thiệt hại kê khai

Xác nhn của Trưởng thôn

Ghi chú

Diện tích (ha)

Địa điểm ruộng muối

A

B

C

D

E

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

Tôi xin cam đoan lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhim trước pháp luật.

 

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Ký tên, đóng du)

……., ngày …… tháng ….. năm 2016
Người kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

MẪU SỐ I.5

MẪU KÊ KHAI CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG KHAI THÁC THỦY SẢN ĐƠN GIẢN; BỐC VÁC, CHỞ THUÊ, SƠ CHẾ HÀNG THỦY SẢN BỊ MẤT VIỆC LÀM KHÔNG CÓ THU NHẬP
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã…………………………..

Tên người kê khai ………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………………………………

Số CMND: …………………………….. Cấp ngày …………………………. tại: ……………………………………………

Công việc đang làm: …………………………………………………………., tại cơ sở (nếu có) ………………………………

Địa điểm làm việc: ……………………………………………………………………………………………………….

Thời gian mất thu nhập do không có việc làm: ………………… Tháng (từ tháng ……………./2016 đến tháng …………./2016)

Tôi xin cam đoan lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 


Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Ký tên, đóng du)


Xác nhận của thôn/xóm
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

……., ngày …… tháng ….. năm 2016
Người kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

MẪU SỐ I.6

MẪU KÊ KHAI CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐÁ LẠNH; THU MUA, TẠM TRỮ THỦY SẢN ĐÓNG, SỬA TÀU CÁ; SẢN XUẤT, KINH DOANH NGƯ CỤ; KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH, THƯƠNG MẠI CÓ ĐĂNG KÝ KINH DOANH NỘP THUẾ
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã ………………………………

Tên người kê khai …………………………………………………………………………………

Địa chthường trú: …………………………………………………………………………………

Số CMND: ……………………………….. Cấp ngày …………………….. tại: ………………………………………….

Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………..

Ngành nghề kinh doanh có phát sinh thuế: …………………………………………. Mã số thuế: ………………………………..

Tôi xin kê khai tiền thuế đã nộp trong thời gian từ tháng 4 đến tháng 9 năm 2016 (có bản sao chứng từ kèm theo) như sau:

TT

Phn dành cho người thiệt hại kê khai

Ghi chú

Thuế tháng 4/2016

Thuế tháng 5/2016

Thuế tháng 6/2016

Thuế tháng 7/2016

Thuế tháng 8/2016

Thuế tháng 9/2016

A

B

C

D

E

G

H

I

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 


Xác nhận của UBND cấp xã
(Ký, đóng du)


Xác nhận của thôn/xóm
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

……., ngày …… tháng ….. năm 2016
Người kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú: Đi với thuế tháng 8 và tháng 9 chưa đến kỳ hạn nộp, sẽ kê khai bổ sung sau.

 

MẪU SỐ I.7

MẪU KÊ KHAI VỀ TIỀN ĐIỆN CỦA CHỦ CƠ SỞ CÓ KHO LẠNH TẠM TRỮ THỦY SẢN KHÓ TIÊU THỤ
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã…………………………………

Tên người kê khai ………………………

Địa chthường trú: ……………………………………………………….

Số CMND: …………………………………….. Cấp ngày ……………………………… tại:………………………….

Địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………….

Là chủ cơ s: ……………………………………….; Th tích kho: ………. m3;

Tôi xin kê khai tiền điện đã nộp trong thời gian từ tháng 4 đến tháng 9 năm 2016 như sau:

TT

Phn dành cho người thiệt hi kê khai

Tổng (đồng)

Tiền điện tháng 4/2016 (đng)

Tin điện tháng 5/2016 (đồng)

Tin điện tháng 6/2016 (đồng)

Tin điện tháng 7/2016 (đồng)

Tiền điện tháng 8/2016 (đồng)

Tiền điện tháng 9/2016 (đồng)

A

B

C

D

E

G

H

I

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 


Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Ký tên, đóng du)


Xác nhận của thôn/xóm
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

……., ngày …… tháng ….. năm 2016
Người kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú: Đối vi tiền điện tháng 8 và tháng 9 chưa đến kỳ hn nộp, skê khai bổ sung sau.

 

MẪU SỐ I.8

MẪU KÊ KHAI CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM THUÊ TRONG CÁC CƠ SỞ THU MUA, TẠM TRỮ THỦY SẢN; ĐÓNG, SỬA TÀU CÁ; SẢN XUẤT, KINH DOANH NGƯ CỤ; DU LỊCH, THƯƠNG MẠI DO MẤT VIỆC LÀM KHÔNG CÓ THU NHẬP
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn)

Kính gi: Ủy ban nhân dân xã ………………………………….

Tên người kê khai …………………………………………………………………………………………………………..

Địa chthường trú: …………………………………………………………………………………………………………….

Số CMND: ……………………………….. Cấp ngày ……………………………………..tại: ……………………………….

Công việc đang làm: …………………………………………………… tại cơ sở (nếu ) …………………………………….

Địa điểm làm việc: ……………………………………………………………………………….

Thời gian mất thu nhập do không việc làm: ………………………….. Tháng (từ tháng ……………./2016 đến tháng ………………/2016)

Tôi xin cam đoan lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 


Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Ký tên, đóng du)


Xác nhận của thôn/xóm
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

…., ngày …… tháng ….. năm 2016
Người kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

PHỤ LỤC II

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN THIỆT HẠI
(Kèm theo công văn số: 6851/BNN-TCTS ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. ĐỐI TƯỢNG TRỰC TIẾP BỊ THIỆT HẠI

1. Lĩnh vực khai thác hải sn

1.1. Xác định giá trị thiệt hại của chủ tàu/thuyền:

Xác định giá trị thiệt hại của chủ tàu/thuyền theo từng dải công suất (không lắp máy; dưới 20CV; từ 20CV đến dưới 50CV; từ 50CV đến dưới 90CV).

Giá trị thiệt hại: H = (D - C) x 6

Trong đó:

H: là giá thiệt hại của chủ tàu/thuyền theo từng dải công suất;

D: là doanh thu bình quân 01 tháng = (doanh thu của 6 tháng từ 01/4/2015 đến 30/9/2015) chia (6 tháng).

Doanh thu (D) = (Sản lượng khai thác bình quân 1 tháng (từ 01/4/2015 đến 30/9/2015)) x (Đơn giá bình quân 01 tháng (từ 01/04/2015 đến 30/9/2015)).

C: là chi phí bình quân 01 tháng (từ 01/4/2015 đến 30/9/2015, bao gồm: vật tư, nhiên liệu, tiền lương lao động).

1.2. Xác định giá trị thiệt hại của lao động trực tiếp trên tàu/thuyền:

Giá trthiệt hại được tính là thu nhập bình quân 01 tháng (từ 01/04/2015 đến 30/9/2015) x (6 tháng).

2. Lĩnh vực nuôi trồng thủy sản

Giá trị thiệt hại của chủ cơ sở nuôi trồng, sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản mặn, lợ bị chết được tính như sau:

Giá trị thiệt hại = (Diện tích/thể tích hoặc số lượng con giống bị thiệt hại) x (Định mức thiệt hại)

Trong đó: Định mức thiệt hại được xây dựng dựa trên chi phí vật tư (con giống, thức ăn, nhân công, điện, khấu hao cơ sở vật chất, vật tư đầu vào khác...) phù hợp với từng đối tượng nuôi, hình thức nuôi, thời gian nuôi.

3. Lĩnh vực làm muối

Giá trị thiệt hại của tổ chức, cá nhân làm muối được tính như sau:

Giá trị thiệt hại = (Diện tích làm muối) x (Định mức thiệt hại) x (06 tháng)

Trong đó: Định mức thiệt hại được tính bằng: (Năng suất muối bình quân 6 tháng năm 2015 (từ 01/4/2015 đến 30/9/2015)) x (Đơn giá bình quân bán tại ruộng 6 tháng năm 2015 (từ 01/4/2015 đến 30/9/2015)).

4. Lao động mất thu nhập do không có việc làm

Lao động mất thu nhập do không có việc làm bao gồm:

- Khai thác thủy sản có tính chất đơn gin dựa vào nguồn lợi từ bin, đầm phá, cửa sông.

- Nuôi trồng thủy sản; sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản mặn, lợ.

- Trực tiếp thu mua, sơ chế thủy sản từ tàu cá, cng cá, bến cá, chợ cá, cơ sở nuôi trng thủy sản.

- Chế biến thủy sản (làm bột cá, nước mắm, ruốc, mắm tôm, mắm cá, hấp cá, sấy cá, nướng cá).

- Vận chuyển, chthuê hàng hải sản, bốc vác, sơ chế thủy sản.

Giá trị thiệt hại cho các đối tượng nêu trên được xác định tương đương lương bình quân tháng của lao động làm công ăn lương trong lĩnh vực nông lâm nghiệp và thủy sản (theo sliệu của Niên giám thng kê Quý II, Quý III năm 2015 được công bố theo quy định của Luật Thống kê) nhân với 6 tháng.

II. ĐI TƯỢNG GIÁN TIẾP BỊ THIỆT HẠI

1. Cơ s đăng ký kê khai nộp thuế

Gồm các nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá (sản xuất đá lạnh; đóng, sửa tàu cá; sản xuất, kinh doanh ngư cụ; thu mua tạm trữ thủy sản); kinh doanh dịch vụ du lịch và dịch vụ thương mại ven biển.

Giá trị thiệt hại cho các đối tượng nêu trên được tính theo các quy định về miễn, giảm thuế của pháp luật hiện hành.

2. Lao động thiệt hại gián tiếp bị mất thu nhập do không có việc làm

Lao động thiệt hại gián tiếp bị mất thu nhập do không có việc làm bao gồm:

- Người làm thuê thường xuyên và có thu nhập chính từ các cơ sở: sản xuất đá lạnh để bảo qun thủy sản; thu mua, tạm trữ thủy sản; đóng, sửa tàu cá; sản xut, kinh doanh ngư cụ.

- Người dân có thu nhập chính phụ thuộc trực tiếp bán hàng và làm dịch vụ cho khách, du lịch ven biển.

Giá trị thiệt hại cho các đối tượng nêu trên được xác định tương đương lương bình quân tháng của lao động làm công ăn lương trong lĩnh vực nông lâm nghiệp và thủy sản (theo số liệu của Niên giám thống kê Quý II, Quý III năm 2015 được công bố theo quy định của Luật Thng kê) nhân với 6 tháng.

3. Đối với cơ sthu mua tạm trữ thủy sản

Ngoài việc được miễn, giảm thuế theo mục 1 phần II, giá trị thiệt hại còn được xác định thêm phần chi phí tiền điện (theo hóa đơn thực tế) để duy trì kho cấp đông, kho lạnh.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC ĐỊNH MỨC THIỆT HẠI
(Kèm theo công văn số: 6851/BNN-TCTS ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

DANH MỤC

ĐỊNH MỨC THIỆT HẠI

Ghi chú

I

ĐỐI TƯỢNG CHỦ TÀU

Đồng/tàu/tháng

 

1

Tàu/thuyền không lắp máy

 

 

2

Tàu lp máy dưới 20CV

 

 

3

Tàu lắp máy công suất từ 20CV đến dưới 50 CV

 

 

4

Tàu lắp máy từ 50CV đến dưới 90CV

 

 

II

ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG TRÊN TÀU

Đồng/người/tháng

 

1

Lao động trên tàu/thuyền không lắp máy

 

 

2

Lao động trên tàu lp máy dưới 20CV

 

 

3

Lao động trên tàu lp máy công suất từ 20CV đến dưới 50 CV

 

 

4

Lao động trên tàu lắp máy từ 50CV đến dưới 90CV

 

 

5

Lao động khai thác hi sản th công

 

 

III

NUÔI TRNG THỦY SN MẶN, LỢ

 

 

1

Nuôi tôm thẻ chân trắng

Đng/m2

 

1.1

Nuôi thâm canh trong ao lót bạt trên cát (mật độ từ 100 đến 120 con/m2)

 

 

a

Thời gian dưới 45 ngày

 

 

b

Thời gian từ 45 ngày trở lên

 

 

1.2

Nuôi thâm canh trong ao đất (mật độ Từ 60 đến dưới 100 con/m2)

 

 

a

Thời gian dưới 45 ngày

 

 

b

Thời gian từ 45 ngày trở n

 

 

1.3

Nuôi bán thâm canh trong ao đất (mật độ từ 20 đến dưới 60 con/m2)

 

 

a

Thời gian dưới 45 ngày

 

 

b

Thời gian từ 45 ngày trở lên

 

 

1.4

Nuôi quảng canh cải tiến, xen ghép trong ao, đầm, rung...

 

 

a

Thời gian dưới 45 ngày

 

 

b

Thời gian từ 45 ngày trở lên

 

 

2

Nuôi tôm

Đồng/m2

 

2.1

Nuôi thâm canh (mật độ 25 con/m2)

 

 

a

Thời gian dưới 60 ngày

 

 

b

Thời gian từ 60 ngày trở lên

 

 

2.2

Nuôi bán thâm canh (mật độ từ 10 đến 24 con/m2)

 

 

a

Thời gian dưới 60 ngày

 

 

b

Thời gian từ 60 ngày trở lên

 

 

2.3

Nuôi quảng canh cải tiến, xen ghép (mật độ từ 6 đến dưới 10 con/m2)

 

 

a

Thời gian dưới 60 ngày

 

 

b

Thời gian từ 60 ngày trở lên

 

 

3

Nuôi thâm canh cá mn l

Đồng/m2

 

a

Thời gian dưới 90 ngày

 

 

b

Thời gian từ 90 ngày trở lên

 

 

4

Sản xuất, ương dưỡng giống

Đồng/nghìn con

 

a

Giá bán tôm pốt 15 (Post) tại trại

 

 

b

Giá bán tôm giống tại ao ương

 

 

5

Nghêu nuôi bãi triều ven bin (nhuyễn thể)

Đồng/m2

 

a

Mật độ nuôi dưới 150 con/m2

 

 

b

Mật độ nuôi từ 150 con/m2 tr lên

 

 

6

Nuôi cua

Đồng/m2

 

a

Thời gian dưới 90 ngày

 

 

b

Thời gian từ 90 ngày trở lên

 

 

7

Nuôi cá lồng

Đồng/m3

 

a

Thời gian dưới 90 ngày

 

 

b

Thời gian từ 90 ngày trở lên

 

 

8

Nuôi cá biển trên ao lót bt

Đồng/m2

 

a

Thời gian dưới 90 ngày

 

 

b

Thời gian từ 90 ngày trở lên

 

 

IV

NGHỀ MUI

Đồng/ha

 

V

NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ MT THU NHẬP (Ngoài đối tượng đã được tính tại mục II phụ lục này)

Đồng/người/tháng

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC BIỂU MẪU TỔNG HỢP THIỆT HẠI CỦA UBND CÁC CẤP
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn)

Mu s

Tên mẫu

IV.1

Tổng hợp thiệt hại về khai thác thủy sản của UBND cấp Xã

IV.2

Tổng hợp thiệt hại về khai thác thủy sản của UBND cấp Huyện

IV.3

Tổng hợp thiệt hại về khai thác thủy sản của UBND cấp Tnh

IV.4

Tổng hợp thiệt hại về nuôi trồng thủy sản của UBND cấp Xã

IV.5

Tổng hợp thiệt hại về nuôi trồng thủy sản của UBND cấp Huyện

IV.6

Tổng hợp thiệt hại về nuôi trồng thủy sản của UBND cấp Tnh

IV.7

Tổng hợp thiệt hại về nghề muối của UBND cấp Xã

IV.8

Tổng hợp thit hại về nghề muối của UBND cấp Huyện

IV.9

Tổng hợp thit hại về nghề muối của UBND cp Tnh

IV.10

Tổng hợp thiệt hại về lao động bị mất thu nhập do không có việc làm của UBND cấp Xã (trực tiếp, gián tiếp)

IV.11

Tổng hợp thiệt hại về lao động bị mất thu nhập do không việc làm của UBND cp Huyện (trực tiếp, gián tiếp)

IV.12

Tổng hợp thiệt hại về lao động bị mất thu nhập do không có việc làm của UBND cấp Tnh (trực tiếp, gián tiếp)

IV.13

Tng hợp thiệt hại của UBND cấp tỉnh (trực tiếp, gián tiếp)

 

MẪU SỐ IV.1

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ KHAI THÁC HẢI SẢN CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Danh sách chủ tàu

Số đăng ký tàu

Công suất (CV)

Số lao động trên tàu (người)

Ghi chú

I

Thôn/xóm 1

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

2

…..

 

 

 

 

II

Thôn/xóm 2

 

 

 

 

1

Nguyn Văn B

 

 

 

 

2

….

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng    năm 2016
Ủy ban nhân dân ………………………

 

MẪU SỐ IV.2

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ KHAI THÁC HẢI SẢN CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Slượng tàu (chiếc)

Số lao động trên tàu (người)

Giá trị thiệt hại (triệu đồng)

Ghi chú

I

Xã/Phường A

 

 

 

 

1

Tàu không lp máy

 

 

 

 

2

Tàu nhỏ hơn 20CV

 

 

 

 

3

Tàu từ 20CV đến dưới 50CV

 

 

 

 

4

Tàu từ 50CV đến dưới 90CV

 

 

 

 

II

Xã/Phường B

 

 

 

 

1

Tàu không lp máy

 

 

 

 

2

Tàu nhỏ hơn 20CV

 

 

 

 

3

Tàu từ 20CV đến dưới 50CV

 

 

 

 

4

Tàu từ 50CV đến dưới 90CV.

 

 

 

 

III

……….

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng    năm 2016
Ủy ban nhân dân ………………………

 

MẪU SỐ IV.3

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ KHAI THÁC HẢI SẢN CỦA UBND CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Slượng tàu (chiếc)

Slao động trên tàu (người)

Giá trị thiệt hại (triệu đồng)

Ghi chú

I

Huyện A

 

 

 

 

1

Tàu/thuyền không lp máy

 

 

 

 

2

Tàu nhỏ hơn 20CV

 

 

 

 

3

Tàu từ 20CV đến dưới 50CV

 

 

 

 

4

Tàu từ 50CV đến dưới 90CV

 

 

 

 

II

Huyện B

 

 

 

 

1

Tàu/thuyn không lp máy

 

 

 

 

2

Tàu nhỏ hơn 20CV

 

 

 

 

3

Tàu từ 20CV đến dưới 50CV

 

 

 

 

4

Tàu từ 50CV đến dưới 90CV

 

 

 

 

III

Huyện …….

 

 

 

 

 

………….

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng …. năm 2016
Ủy ban nhân dân ………………………

 

MẪU SỐ IV.4

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn)

TT

Địa phương

Hình thức nuôi

Đi tượng nuôi

Diện tích/thể tích từng ao/lồng/bãi triều (m2/m3)

Số lượng ging thả (Triệu con)

Tổng khối lượng hoặc slượng con giống trước khi bị thiệt hại (kg hoặc con)

Khối lượng hoặc s lượng con ging thiệt hi (kg hoc con)

Ghi chú

A

B

C

D

E

G

H

I

K

I

Xóm/thôn A

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Anh A

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Anh B

 

 

 

 

 

 

1

 

….

 

 

 

 

 

 

 

II

Xóm/thôn..

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Anh A

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Anh B

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng …… năm 2016
Ủy ban nhân dân xã ………………

 

MẪU SỐ IV.5

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Hình thức nuôi

Diện tích/th tích từng ao/lồng/bãi triều (m2 hoặc m3)

S lượng giống th(Triệu con)

Tổng khối lượng hoặc slượng con giống trước khi bị thiệt hại (kg hoặc con)

Khối lượng /số lượng con giống thiệt hại (kg hoặc con)

Giá trị thiệt hại (Triệu đồng)

Ghi chú

Quảng canh, quảng canh cải tiến

Bán thâm canh

Thâm canh

Khác

A

B

C

D

E

G

H

I

K

L

M

N

I

Xã/phường/thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối tượng nuôi ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đi tượng nuôi ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Xã/phường/thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đi tượng nuôi...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đối tượng nuôi ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng ….. năm 2016
Ủy ban nhân dân ………………………

 

MẪU SỐ IV.6

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN UBND CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Hình thức nuôi

Diện tích/th tích từng ao/lồng/bãi triều (m2 hoặc m3)

S lượng giống th(Triệu con)

Tổng khối lượng hoặc slượng con giống trước khi bị thiệt hại (kg hoặc con)

Khối lượng /số lượng con giống thiệt hại (kg hoặc con)

Giá trị thiệt hại (Triệu đồng)

Ghi chú

Quảng canh, quảng canh cải tiến

Bán thâm canh

Thâm canh

Khác

A

B

C

D

E

G

H

I

K

L

M

N

I

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối tượng nuôi ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đi tượng nuôi ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đi tượng nuôi...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đối tượng nuôi ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng ….. năm 2016
Ủy ban nhân dân ………………………

 

MẪU SỐ IV.7

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ NGHỀ MUỐI CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Diện tích sn xuất (ha)

Ghi chú

A

B

C

D

I

Thôn/xóm 1

 

 

1

Nguyễn Văn A

 

 

2

…………..

 

 

II

Thôn/xóm 2

 

 

1

Nguyễn Văn B

 

 

2

…………..

 

 

3

………………

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng ….. năm 2016
Ủy ban nhân dân ………………………

 

MẪU SỐ IV.8

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ NGHỀ MUỐI CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Shộ thiệt hại

Diện tích sản xuất (ha)

Giá trị thiệt hại (triệu đồng)

Ghi chú

A

B

C

D

E

G

1

Xã/ Phường/Thị trấn

 

 

 

 

2

Xã/ Phường/Thị trấn

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

4

…………

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng ….. năm 2016
Ủy ban nhân dân ………………………

 

MẪU SỐ IV.9

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ NGHỀ MUỐI CỦA UBND CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Shộ thiệt hại

Diện tích sản xuất (ha)

Giá trị thiệt hại (triệu đồng)

Ghi chú

A

B

C

D

E

G

1

Huyện A

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

4

…………

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng ….. năm 2016
Ủy ban nhân dân ………………………

 

MẪU SỐ IV.10a

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ LAO ĐỘNG BỊ MẤT THU NHẬP DO KHÔNG CÓ VIỆC LÀM CỦA UBND CẤP XÃ
(Thiệt hại trc tiếp)
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Danh sách

Ngành nghề

Số lao động (người)

Ghi chú

A

B

C

D

E

I

Thôn/xóm 1

 

 

 

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

2

……………

 

 

 

II

Thôn/xóm 2

 

 

 

1

Nguyễn Văn B

 

 

 

2

……………

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng ….. năm 2016
Ủy ban nhân dân ………………………

 

MẪU SỐ IV.10b

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ LAO ĐỘNG BỊ MẤT THU NHẬP DO KHÔNG CÓ VIỆC LÀM CỦA UBND CẤP XÃ
(Thiệt hại gián tiếp)
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Danh sách

Ngành nghề

Số lao động (người)

Ghi chú

A

B

C

D

E

I

Thôn/xóm 1

 

 

 

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

2

……………

 

 

 

II

Thôn/xóm 2

 

 

 

1

Nguyễn Văn B

 

 

 

2

……………

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng ….. năm 2016
Ủy ban nhân dân ………………………

 

MẪU SỐ IV.11a

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ LAO ĐỘNG BỊ MẤT THU NHẬP DO KHÔNG CÓ VIỆC LÀM CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Thiệt hại trực tiếp)
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Số lao động

Ghi chú

Tổng số

Nghề 1

Nghề 2

Nghề ...

A

B

C

D

E

G

H

I

Xã/phường/thị trn A

 

 

 

 

 

1

Thôn/xóm 1

 

 

 

 

 

2

Thôn/xóm 2

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

II

Xã/phường/thị trn B

 

 

 

 

 

1

Thôn/xóm 1

 

 

 

 

 

2

Thôn/xóm 2

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng ….. năm 2016
Ủy ban nhân dân ………………………

 

MẪU SỐ IV.11b

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ LAO ĐỘNG BỊ MẤT THU NHẬP DO KHÔNG CÓ VIỆC LÀM CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Thiệt hại gián tiếp)
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Số lao động

Ghi chú

Tổng số

Nghề 1

Nghề 2

Nghề ...

A

B

C

D

E

G

H

I

Xã/phường/thị trn A

 

 

 

 

 

1

Thôn/xóm 1

 

 

 

 

 

2

Thôn/xóm 2

 

 

 

 

 

 

………….

 

 

 

 

 

II

Xã/phường/thị trn B

 

 

 

 

 

1

Thôn/xóm 1

 

 

 

 

 

2

Thôn/xóm 2

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng ….. năm 2016
Ủy ban nhân dân ………………………

 

MẪU SỐ IV.12a

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ LAO ĐỘNG BỊ MẤT THU NHẬP DO KHÔNG CÓ VIỆC LÀM CỦA UBND CẤP TỈNH
(Thiệt hại trực tiếp)
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Slao động

Giá trị thiệt hại

Ghi chú

Tổng số

Nghề 1

Nghề 2

Nghề ...

A

B

C

D

E

G

H

I

I

Huyện/Thị A

 

 

 

 

 

 

1

Xã/phường/thị trn 1

 

 

 

 

 

 

2

Xã/phường/thị trấn 2

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

II

Huyện/Thị ...

 

 

 

 

 

 

1

Xã/phường/thị trn 1

 

 

 

 

 

 

2

Xã/phường/thị trn 2

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng ….. năm 2016
Ủy ban nhân dân ………………………

 

MẪU SỐ IV.12b

TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ LAO ĐỘNG BỊ MẤT THU NHẬP DO KHÔNG CÓ VIỆC LÀM CỦA UBND CẤP TỈNH
(Thiệt hại gián tiếp)
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Slao động

Giá trị thiệt hại

Ghi chú

Tổng số

Nghề 1

Nghề 2

Nghề ...

A

B

C

D

E

G

H

I

I

Huyện/Thị A

 

 

 

 

 

 

1

Xã/phường/thị trn 1

 

 

 

 

 

 

2

Xã/phường/thị trấn 2

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

II

Huyện/Thị ...

 

 

 

 

 

 

1

Xã/phường/thị trn 1

 

 

 

 

 

 

2

Xã/phường/thị trn 2

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng ….. năm 2016
Ủy ban nhân dân ………………………

 

MẪU SỐ IV.13a

TỔNG HỢP THIỆT HẠI TRỰC TIẾP
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 121812016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Thiệt hại về khai thác thủy sản (triệu đồng)

Thiệt hại về nuôi trồng thủy sản (triệu đồng)

Thiệt hại về nghề muối (triệu đồng)

Thiệt hại về lao động bị mt việc làm (triệu đng)

Tổng thiệt hại (triệu đồng)

Ghi chú

A

B

C

D

E

G

H

I

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

6

……

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng ….. năm 2016
Ủy ban nhân dân tỉnh…………

 

MẪU SỐ IV.13b

TỔNG HỢP THIỆT HẠI GIÁN TIẾP
(Ban hành kèm theo công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 121812016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Dịch vụ hậu cần nghề cá (triệu đồng)

Dịch vụ du lịch, thương mại ven biển (triệu đồng)

Lao động bị mất thu nhập (triệu đồng)

Thiệt hại khác (triệu đng)

Tổng thiệt hại (triệu đồng)

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

6

…..

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng ….. năm 2016
Ủy ban nhân dân tỉnh ………

 

- Công văn này được bổ sung bởi Công văn 9723/BNN-TCTS năm 2016

Thực hiện Quyết định số 1880/QĐ-TTg ngày 29/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Định mức bồi thường thiệt hại cho các đối tượng tại các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế; ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Trương Hòa Bình tại cuộc họp lần thứ 3 Ban chỉ đạo. Được sự thống nhất của các Bộ: Tài chính, Công Thương, Y tế; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn bổ sung phương pháp tính thiệt hại và xác định định mức bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường biển tại các tỉnh: Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế, như sau:

1. Bổ sung định mức còn thiếu theo Quyết định 1880/QĐ-TTg ngày 29/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ

1.1. Nuôi trồng thủy sản

Chủ cơ sở sản xuất ương dưỡng giống ốc hương, giống cá mặn, lợ; nuôi ốc hương, trồng rong câu, nuôi trồng thủy sản mặn, lợ xen ghép khác bị thiệt hại do sự cố môi trường biển.

1.2. Khai thác thủy sản

Chủ tàu và người lao động trên tàu khai thác thủy sản không lắp máy hoặc có lắp máy khai thác thủy sản trong đầm phá bị thiệt hại do sự cố môi trường biển.

1.3. Cơ sở thu mua tạm trữ thủy sản

Chủ cơ sở thu mua tạm trữ hàng thủy sản tại các xã, phường, thị trấn ven biển bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển còn lưu kho các sản phẩm thủy sản được thu mua trước ngày 30/8/2016.

1.4. Lao động có tính chất đơn giản, không thường xuyên, có thu nhập chính thuộc nhóm đối tượng được quy định tại điểm c, mục 1; điểm c, mục 2; điểm c, mục 4; mục 5; mục 6 và điểm b, mục 7 của Điều 1 Quyết định số 1880/QĐ-TTg ngày 29/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Phương pháp xác định thiệt hại

2.1. Nuôi trồng thủy sản

Phương pháp xác định thiệt hại của chủ cơ sở được quy định tại điểm 1.1 mục 1 của Công văn này được áp dụng theo mục 2, phần I, Phụ lục II của Công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây viết tắt là Công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016).

2.2. Khai thác thủy sản trong đầm phá

Phương pháp xác định thiệt hại do giảm giá bán sản phẩm thủy sản khai thác trong đầm phá:

H = S x (G1 - G2) x 6 (tháng)

Trong đó:

H: Là giá trị thiệt hại của chủ tàu và lao động trên tàu;

S: Là sản lượng khai thác thủy sản trung bình 01 tháng (tính từ tháng 4/2016 đến tháng 9/2016).

G1: Là giá bán bình quân (tính từ ngày 01/4/2015 đến ngày 30/9/2015).

G2: Là giá bán bình quân (tính từ ngày 01/4/2016 đến ngày 30/9/2016).

2.3. Phương pháp xác định giá trị thiệt hại của chủ cơ sở thu mua tạm trữ thủy sản lưu kho

a) Giá trị sản phẩm thủy sản lưu kho

H = [(S1 x G1)+ (S2 x G2)+...+(Sn x Gn)] x Q%

Trong đó:

H: Là giá trị bồi thường, hỗ trợ cho chủ cơ sở thu mua tạm trữ

Sn: Là khối lượng từng loại thủy sản lưu kho tính đến thời điểm kiểm kê, nhưng tổng khối lượng hàng thủy sản lưu kho không lớn hơn khối lượng thủy vào mua vào tính đến 30/8/2016.

Gn: Là giá thu mua sản phẩm thủy sản trung bình từ tháng 4/2016 đến ngày 30/8/2016 của từng loại thủy sản, nhưng không vượt quá giá mua vào trung bình của tháng 10/2016.

Q: Là tỷ lệ phần trăm bồi thường, hỗ trợ được Thủ tướng Chính phủ quy định.

b) Giá trị tiền điện bảo quản sản phẩm thủy sản; kinh phí hỗ trợ lãi suất tiền vay để thu mua tạm trữ sản phẩm thủy sản được thực hiện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

2.4. Giá trị thiệt hại của đối tượng quy định tại điểm 1.4 mục 1 của Công văn này được xác định tương đương 50% lương bình quân tháng của lao động làm công ăn lương trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản (theo số liệu Niên giám thống kê Quý II, Quý III năm 2015 được công bố theo quy định của Luật Thống kê) nhân với 6 tháng.

3. Trình tự thực hiện và biểu mẫu kê khai

Trình tự thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn 6851/BNN-TCTS; việc kê khai, thống kê thiệt hại cho nhóm đối tượng theo các biểu mẫu sau:

a) Các đối tượng quy định tại mục 1.1 được kê khai theo mẫu I.2 Phụ lục I công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016.

b) Các đối tượng quy định tại mục 1.2 được kê khai theo mẫu I.1 Phụ lục I công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016.

c) Các đối tượng quy định tại mục 1.3 được kê khai theo mẫu I.9 Phụ lục I công văn này.

d) Các đối tượng quy định tại mục 1.4 được kê khai theo mẫu I.5 Phụ lục I công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016.

đ) Bãi bỏ mẫu I.9, mẫu IV.14, mẫu IV.15, mẫu IV.16 của Công văn 7433/BNN-TCTS ngày 01/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thay thế bằng các mẫu III.1, mẫu III.2 tại Phụ lục III của Công văn này.

Căn cứ nội dung hướng dẫn, phương pháp xác định thiệt hại tại công văn này và tình hình thực tế của địa phương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh chỉ đạo Cục Thống kê và các cơ quan chức năng liên quan của tỉnh xây dựng định mức/đơn giá thiệt hại được quy định tại mục 1 của Công văn này, tổng hợp theo Phụ lục II công văn này và báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 22/11/2016 để tổng hợp, thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.

Xem nội dung VB
- Nội dung này được bổ sung bởi Khoản 1 và 3 Công văn 7433/BNN-TCTS năm 2016

1. Bổ sung đối tượng bị thiệt hại:

1.1. Về khai thác hải sản

Chủ tàu cá và người lao động trên tàu cá có công suất máy chính từ 90CV trở lên, có đăng ký và trực tiếp khai thác hải sản tại vùng biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế từ ngày 06/4/2016 đến 30/9/2016 bị thiệt hại do sự cố môi trường biển.

1.2. Về nuôi trồng thủy sản

a) Chủ cơ sở nuôi trồng thủy sản đã nuôi trồng thủy sản trong năm 2015 hoặc mới đầu tư xây dựng nhưng không thả nuôi trong thời gian từ ngày 06/4/2016 đến 30/9/2016 bị thiệt hại do sự cố môi trường biển tại 4 tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

b) Người lao động làm thuê thường xuyên, có thu nhập chính từ các cơ sở nuôi trồng thủy sản nêu tại Điểm a Mục này (1.2).

1.3. Về cơ sở chế biến thủy sản

a) Chủ cơ sở chế biến nước mắm, mắm hải sản, tẩm ướp hải sản... có địa điểm sản xuất, kinh doanh hoặc có hộ khẩu thường trú tại các xã/phường/thị trấn ven biển, cửa sông, đầm phá vùng bị thiệt hại bởi sự cố môi trường biển.

b) Người lao động làm thuê thường xuyên, có thu nhập chính từ cơ sở nêu tại Điểm a Mục này (1.3).

1.4. Về cơ sở thu mua, tạm trữ thủy sản

a) Chủ cơ sở thu mua, tạm trữ thủy sản có kho lạnh, kho cấp đông tại các xã/phường/thị trấn ven biển bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển, còn lưu kho các sản phẩm thủy sản được thu mua trước ngày 30/8/2016.

b) Người làm thuê thường xuyên có thu nhập chính từ cơ sở nêu tại Điểm a của Mục này (1.4).
...
3. Trình tự thực hiện:

3.1. Việc kê khai thiệt hại cho từng nhóm đối tượng bổ sung theo Công văn này được thực hiện như sau:

a) Các đối tượng được quy định tại Mục 1.1 được kê khai thiệt hại theo biểu mẫu I.1 Phụ lục I kèm theo Công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016.

b) Các đối tượng được quy định Điểm a, Mục 1.2 được kê khai thiệt hại theo biểu mẫu I.2 Phụ lục I kèm theo Công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016.

c) Các đối tượng được quy định tại Điểm b Mục 1.2 được kê khai thiệt hại theo biểu mẫu I.3 Phụ lục I kèm theo Công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016.

d) Các đối tượng được quy định tại Điểm a Mục 1.3 được kê khai thiệt hại theo biểu mẫu I.5 Phụ lục I kèm theo Công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016.

đ) Các đối tượng được quy định tại Điểm b Mục 1.3 được kê khai thiệt hại theo biểu mẫu I.8 Phụ lục I kèm theo Công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016.

e) Các đối tượng được quy định tại Điểm a Mục 1.4 được kê khai thiệt hại theo biểu mẫu I.9 Phụ lục I kèm theo Công văn này.

g) Các đối tượng được quy định tại Điểm b Mục 1.4 được kê khai thiệt hại theo biểu mẫu I.8 Phụ lục I kèm theo Công văn 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016.

h) Thay biểu mẫu IV.2 và IV.3 phụ lục IV Công văn văn số 6851/BNN- TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bằng biểu mẫu IV.2 và IV.3 công văn này.

i) Bổ sung biểu mẫu số IV. 14, IV. 15, IV. 16 kèm theo công văn này.

3.2. Trình tự thực hiện cho các đối tượng được bổ sung tại công văn này được thực hiện theo đúng hướng dẫn tại Mục V của Công văn số 6851/BNN-TCTS ngày 12/8/2016.

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Tiết i Điểm 3.1 Khoản 3 Công văn 7433/BNN-TCTS năm 2016

3. Trình tự thực hiện:

3.1. Việc kê khai thiệt hại cho từng nhóm đối tượng bổ sung theo Công văn này được thực hiện như sau:
...
i) Bổ sung biểu mẫu số IV. 14, IV. 15, IV. 16 kèm theo công văn này.
...
Mẫu số IV.14:TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ TẠM TRỮ THỦY SẢN CÓ TRONG KHO ĐÔNG, KHO LẠNH CỦA UBND CẤP XÃ

(Xem nội dung tại văn bản)

Mẫu số IV.15 TỔNG HỢP THIỆT HẠI CỦA CHỦ KHO ĐÔNG, KHO LẠNH CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Xem nội dung tại văn bản)

Mẫu số IV.16: TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ TẠM TRỮ THỦY SẢN CÓ KHO ĐÔNG, KHO LẠNH CỦA UBND CẤP TỈNH

(Xem nội dung tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mẫu này bị thay thế bởi Tiết h Điểm 3.1 Khoản 3 Công văn 7433/BNN-TCTS năm 2016

3. Trình tự thực hiện:

3.1. Việc kê khai thiệt hại cho từng nhóm đối tượng bổ sung theo Công văn này được thực hiện như sau:
...
h) Thay biểu mẫu IV.2 ... phụ lục IV Công văn văn số 6851/BNN- TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bằng biểu mẫu IV.2 và IV.3 công văn này.
...
Mẫu số IV.2: TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ TÀU CÁ DÀNH CHO CỦA UBND CẤP HUYỆN (BỔ SUNG)

(Xem nội dung tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mẫu này bị thay thế bởi Tiết h Điểm 3.1 Khoản 3 Công văn 7433/BNN-TCTS năm 2016

3. Trình tự thực hiện:

3.1. Việc kê khai thiệt hại cho từng nhóm đối tượng bổ sung theo Công văn này được thực hiện như sau:
...
h) Thay biểu mẫu ... IV.3 phụ lục IV Công văn văn số 6851/BNN- TCTS ngày 12/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bằng biểu mẫu IV.2 và IV.3 công văn này.
...
Mẫu số IV.3: TỔNG HỢP THIỆT HẠI VỀ KHAI THÁC HẢI SẢN CỦA UBND CẤP TỈNH (Bổ sung)

(Xem nội dung tại văn bản)

Xem nội dung VB




Hiện tại không có văn bản nào liên quan.