Quyết định 31/2009/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên đường chưa có tên ở thị trấn Diêu Trì và thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước
Số hiệu: | 31/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Thị Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 17/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2009/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 17 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐẶT TÊN ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN Ở THỊ TRẤN DIÊU TRÌ VÀ THỊ TRẤN TUY PHƯỚC, HUYỆN TUY PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của HĐND tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 15 về việc thông qua Đề án đặt tên đường thị trấn Diêu Trì và thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 25 tên đường cho những đường chưa có tên ở thị trấn Diêu Trì và thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước (có Danh mục tên đường kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các ngành liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
TÊN ĐƯỜNG THỊ TRẤN TUY PHƯỚC, HUYỆN TUY PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của UBND tỉnh)
TT |
TUYẾN ĐƯỜNG KÝ HIỆU LOẠI ĐƯỜNG |
ĐIỂM ĐẦU - ĐIỂM CUỐI VỊ TRÍ |
ĐỘ DÀI (M) |
TÊN ĐƯỜNG |
|
|
|||||
1 |
Tuyến QL 1A |
Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì đến ranh giới xã Phước Lộc |
1.840 |
Trần Phú |
|
2 |
Tuyến QL 19 |
Từ Chùa Hang (thành phố Quy Nhơn) đến cầu Ổ Gà - Phước Lộc |
2640 |
Nguyễn Huệ |
|
3 |
Tuyến ĐT 640 |
Ngã ba Ông Đô - đến ngã tư thị trấn Tuy Phước |
2000 |
Đào Tấn |
|
4 |
Tuyến đường 640 |
Từ ngã tư thị trấn Tuy Phước đến cầu 15 giáp xã Phước Nghĩa (ĐT 640) |
1000 |
Xuân Diệu |
|
5 |
Tuyến liên thôn |
Từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) - đến nhà ông Bùi Văn Minh (Công Chánh) |
1.472 |
Biên Cương |
|
6 |
Tuyến đường làng |
Từ QL 19 đến ĐT 640 (Công Chánh) cổng làng văn hóa Công Chánh |
786 |
Võ Trứ |
|
7 |
Tuyến đường làng |
Từ nhà ông Đào Trường Thiển (QL 19) đến nhà ông Phan Phi Thân (Công Chánh) ĐT 640 |
338 |
Trần Thị Kỷ |
|
8 |
Tuyến đường làng |
Từ nhà ông Trần Thanh Long (ĐT 640) - đến khu tập thể 20 gian |
337 |
Thanh niên |
|
9 |
Tuyến liên xã |
Từ nhà ông Nguyễn Thanh Luận (ĐT 640) – đến đập tràn Trà Bu (Phước Nghĩa) |
543 |
Lê Công Miễn |
|
10 |
Tuyến đường làng |
Từ nhà ông Nguyễn Chí Cường (ĐT640) - đến cầu Trường Úc (QL 19) |
665 |
Nguyễn Nhạc |
|
11 |
Tuyến đường làng |
Từ đường Trần Quang Diệu - đến giáp đường Nguyễn Nhạc (khu chợ Bồ Đề mới ) |
406 |
Đô Đốc Lộc |
|
12 |
Tuyến đường làng |
Từ nhà ông Tô Hưng Ba (giáp đường Xuân Diệu) - đến giáp đường Trần Quang Diệu và đường Nguyễn Nhạc (khu chợ Bồ Đề mới) |
424 |
Bùi Thị Xuân
|
|
13 |
Tuyến đường làng |
Từ Nhà ông Cao Thanh Thiện Thảo (QL 19) đến giáp Đài Truyền thanh huyện (đường Nguyễn Nhạc - khu chợ Bồ Đề mới) |
322 |
Trần Quang Diệu |
|
14 |
Tuyến đường liên xã |
Từ nhà bà Nguyễn Thị Tiên (QL19)-đến nhà máy gạo ông Hữu (Đội 1, thôn Luật Lễ, TT.Diêu Trì) |
1.408 |
Nguyễn Lữ |
|
DANH MỤC
TÊN ĐƯỜNG THỊ TRẤN DIÊU TRÌ, HUYỆN TUY PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của UBND tỉnh)
TT |
TUYẾN ĐƯỜNG KÝ HIỆU LOẠI ĐƯỜNG |
ĐIỂM ĐẦU - ĐIỂM CUỐI VỊ TRÍ |
ĐỘ DÀI (M) |
TÊN ĐƯỜNG |
|
|
|||||
01 |
Tuyến đường QL 1A |
Từ cầu Diêu Trì đến ngã 3 Ông Đô |
2.320 |
Trần Phú |
|
02 |
Tuyến đường 638 |
Từ Hợp tác xã Nông nghiệp 2 Diêu Trì đến giáp ranh giới xã Phước An |
1.165 |
Lê Hồng Phong |
|
03 |
Tuyến đường làng |
Từ nhà ông Đoàn Quí (ĐT 638) vào chợ Diêu Trì cũ giáp UBND TT Diêu Trì (cũ) song song QL 1A |
500 |
Mai Xuân Thưởng |
|
04 |
Tuyến đường làng |
Từ nhà Bà Đinh Thị Hiệp chạy qua Sân vận động TT Diêu Trì đến nhà ông Trần Duy Tính |
700 |
Nguyễn Diêu |
|
05 |
Tuyến đường làng |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọc đến Ban quản lý chợ Diêu Trì cũ |
350 |
Nguyễn Văn Trỗi |
|
06 |
Tuyến đường làng |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Xuân đến Ga Diêu Trì |
785 |
Nguyễn Đình Thụ |
|
07 |
Tuyến đường làng |
Từ nhà bà Trần Thị Xứng (sân vận động) đến nhà Bà Nguyễn Thị Nở (kho đội 5 ) |
1000 |
Trần Cao Vân |
|
08 |
Tuyến đường làng |
Từ UBND TT Diêu Trì đến cầu Luật Lễ |
1.020 |
Tăng Bạt Hổ |
|
09 |
Tuyến đường làng |
Từ nhà ông Nguyễn Công Chừ (xóm đông - Diêu Trì) đến Nhà máy xi măng Diêu Trì. |
495 |
Trần Bá |
|
10 |
Tuyến đường làng |
Từ ĐT 640 (Phòng GD-ĐT huyện Tuy Phước) đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ ) |
650 |
Lý Tự Trọng |
|
11 |
Tuyến đường làng |
Từ cầu Luật Lễ đến Nhà máy gạo ông Hữu (Đội 1, thôn Luật Lễ, TT Diêu Trì). |
1.660 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND điều chỉnh một số định mức phân bổ ngân sách chi sự nghiệp y tế giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 04/03/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010 Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 26/05/2015
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND quy định thu quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 30/01/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; định hướng phát triển kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 24/03/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phí xây dựng tại Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND quy định riêng tỷ lệ (%) trích để lại cho Ban Quản lý chợ Móng Cái - thành phố Móng Cái, Hồng Hà - thành phố Hạ Long do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 17/07/2012
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về phát triển giáo dục mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ chi tiết của từng tuyến sông có đê trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 08/01/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND phê chuẩn một số chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về phân loại đường phố và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 16 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 19/06/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND quy định mức giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 02/03/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2010 Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND phát triển giáo dục mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 10/01/2014
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về danh mục và mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 04/03/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND thông qua đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2010- 2020 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 28/05/2013
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2010 Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND quy định và điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 19/04/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Chương trình mục tiêu giảm nghèo tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 24/09/2015
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về đề án đặt tên đường thị trấn Diêu Trì và thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, cán bộ không chuyên trách ở thôn, xóm, bản, tổ nhân dân và cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã kiêm thêm nhiệm vụ Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 25/09/2013
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2008/NQ-HĐND về Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về Tổ chức mạng lưới Thú y cơ sở; Phát triển một số giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản chủ lực giai đoạn 2010- 2015 và phát triển chăn nuôi tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010- 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 18/09/2015
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về Mức thu phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 16/07/2009 | Cập nhật: 18/09/2015
Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng Ban hành: 11/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006