Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: 3006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Trần Đăng Ninh
Ngày ban hành: 19/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3006/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 19 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (2011-2015) HUYỆN LẠC THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày 27 tháng 11 năm 2013;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lạc Thủy với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Thủy:

Bảng 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010 (ha)

Cơ cấu %

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định

Tổng số (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

31.495,35

100,00

31.495,35

 

31.495,35

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.461,44

68,14

20.635,49

 

20.635,49

65,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.200,69

6,99

1.966,47

 

1.966,47

6,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1.056,14

3,35

1.041,02

 

1.041,02

3,31

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.541,03

4,89

1.209,17

 

1.209,17

3,84

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.785,79

15,20

5.101,39

 

5.101,39

16,20

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11.360,34

36,07

10.899,65

 

10.899,65

34,61

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

80,64

0,26

184,50

 

184,50

0,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.846,97

15,39

6.481,29

 

6.481,29

20,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

20,51

0,07

27,96

 

27,96

0,09

2.2

Đất quốc phòng

CQP

706,34

2,24

835,64

 

835,64

2,65

2.3

Đất an ninh

CAN

35,15

0,11

39,15

 

39,15

0,12

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

457,94

 

457,94

1,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

282,00

 

282,00

0,90

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

175,94

 

175,94

0,56

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

156,21

0,50

 

402,23

402,23

1,28

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

51,35

0,16

 

178,38

178,38

0,57

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

29,30

0,09

49,30

 

49,30

0,16

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

21,26

0,07

32,11

 

32,11

0,10

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

7,16

0,02

23,96

 

23,96

0,08

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

5,60

0,02

7,81

 

7,81

0,02

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

93,75

0,30

102,47

 

102,47

0,33

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

1.184,98

3,76

 

1.180,62

1.180,62

3,74

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.317,52

4,18

1.717,46

 

1.717,46

5,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.13.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,22

0,02

27,68

 

27,68

0,09

2.13.2

Đất cơ sở y tế

DYT

4,07

0,01

6,07

 

6,07

0,02

2.13.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

43,19

0,14

68,43

 

68,43

0,22

2.13.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26,87

0,09

36,84

 

36,84

0,12

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

114,39

0,36

135,49

 

135,49

0,43

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.084,09

3,44

 

1.271,41

1.271,41

4,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.186,94

16,47

4.378,57

 

4.378,57

13,90

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

4.378,57

 

4.378,57

13,90

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

808,37

 

808,37

2,57

4

Đất đô thị

DTD

898,68

2,85

898,68

 

898,68

2,85

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

510,00

 

510,00

1,62

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2.100,94

6,67

 

2.416,57

2.416,57

7,67

Bảng 2. Diện tích chuyên mục đích sử dụng đất

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.539,97

988,72

551,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

168,22

105,25

62,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

35,12

24,06

11,06

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

397,24

248,12

149,12

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

65,32

54,92

10,40

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

568,11

327,85

240,26

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,74

11,74

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

51,00

1,95

49,05

Bảng 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

708,02

314,84

393,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,38

16,38

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

518,94

242,20

276,74

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

20,50

20,50

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,62

30,62

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

100,35

69,23

31,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

3,00

3,00

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

7,00

 

7,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

7,00

 

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

13,80

13,80

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

71,46

48,47

22,99

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,00

1,00

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,89

2,39

0,50

2.9

Đất ở đô thị

ODT

1,00

0,37

0,63

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lạc Thủy.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lạc Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

Bảng 4: Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

31.495,35

31.495,35

31.495,35

31.495,35

31.495,35

31.495,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.461,44

21.413,63

21.338,03

21.245,04

21.114,60

20.793,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2200,69

2199,09

2198,00

2141,49

2111,36

2.067,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1.056,14

1.056,13

1.055,97

1.052,00

1.049,24

1.045,40

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.541,03

1.520,18

1.514,48

1.417,53

1.393,39

1.322,98

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.785,79

4.775,79

4.763,51

4.901,97

4.917,97

4.943,63

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11.360,34

11.356,28

11.336,97

11.272,52

11.218,31

11.080,48

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

80,64

77,37

71,01

114,24

137,85

143,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.846,97

4.922,90

5.015,16

5.312,65

5.529,01

5.898,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

20,51

20,51

21,08

22,45

22,82

25,91

2.2

Đất quốc phòng

CQP

706,34

706,34

708,00

742,39

794,09

825,69

2.3

Đất an ninh

CAN

35,15

35,15

35,15

34,97

34,62

39,15

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

54,58

164,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

35,00

87,10

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

19,58

77,53

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

156,21

162,44

169,74

197,57

238,17

326,93

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

51,35

92,58

134,64

145,29

153,59

159,59

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

29,30

29,30

29,30

36,90

39,40

46,30

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

21,26

21,26

21,26

21,31

21,31

30,96

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

7,16

7,16

7,16

16,36

17,46

18,36

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

5,60

5,60

5,60

5,60

6,07

7,31

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

93,75

93,75

94,72

97,66

97,97

98,17

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

1.184,98

1.184,98

1.184,95

1.182,45

1.182,45

1.181,95

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.317,52

1.278,22

1.293,30

1.472,99

1.521,52

1.601,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.13.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,22

7,22

7,22

12,88

17,19

25,25

2.13.2

Đất cơ sở y tế

DYT

4,07

4,07

4,07

5,07

5,07

5,07

2.13.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

43,19

43,74

44,87

50,62

57,20

64,93

2.13.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26,87

27,08

27,40

28,88

30,80

33,84

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

114,39

114,79

127,52

126,69

126,49

124,39

2.15

Đất ở tại nông thôn

 

1.084,09

1.151,46

1.163,38

1.190,66

1.199,11

1.229,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.186,94

5.158,82

5.142,16

4.937,66

4.851,74

4.802,87

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

5.158,82

5.142,16

4.937,66

4.851,74

4.802,87

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

28,12

44,78

249,28

335,20

384,07

4

Đất đô thị

DTD

898,68

898,68

898,68

898,68

898,68

898,68

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

60,00

370,00

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2.100,99

2.176,56

2.186,40

2.247,74

2.263,34

2.278,94

Bảng 5: Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

988,72

47,81

75,60

290,56

205,14

369,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

105,25

1,60

1,09

46,16

15,13

41,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,06

1,20

0,90

15,36

2,76

3,84

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

248,12

20,85

5,70

94,95

39,95

86,67

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

54,92

10,00

12,28

8,11

18,00

6,53

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

327,85

4,06

19,31

84,45

84,15

135,88

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,74

3,27

6,36

2,10

0,01

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

1,95

 

 

 

 

1,95

* Số liệu năm 2011, năm 2012 đã thực hiện theo số liệu thống kê đất đai

Bảng 6: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tỉnh: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

314,84

 

 

217,70

48,57

48,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,38

 

 

 

 

16,38

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

242,20

 

 

177,82

32,19

32,19

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

20,50

 

 

20,50

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,62

 

 

30,62

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

69,23

28,12

16,66

23,85

0,30

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,00

 

 

3,00

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

13,80

6,00

 

7,80

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

48,47

21,46

15,79

11,22

 

 

2.4

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1,00

 

 

1,00

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,39

0,46

0,50

0,83

0,30

0,30

2.6

Đất ở đô thị

ODT

0,37

 

0,37

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.5000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lạc Thủy.

Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy và Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Định kỳ tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố.

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Cục thuế tỉnh;
- Kho bạc NN Hòa Bình;
- Chánh, Phó VPUBND tỉnh;
- Các chuyên viên VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (K100).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đăng Ninh

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012