Quyết định 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi "Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 13/2020/QĐ-UBND
Số hiệu: | 30/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Trần Tiến Hưng |
Ngày ban hành: | 26/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2020/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 10 năm 2020 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA “BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, MỒ MẢ, TÀU THUYỀN, MÁY MÓC THIẾT BỊ, NÔNG CỤ, NGƯ CỤ, CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ NUÔI TRỒNG THỦY HẢI SẢN” KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2020/QĐ-UBND NGÀY 13/02/2020 CỦA UBND TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi thường; hỗ trợ; tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường; hỗ trợ; tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 2598/SXD-QLHĐXD ngày 17/9/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 412/BC-STP ngày 16/9/2020 của Sở Tư pháp).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 13/2/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh như sau:
1. Sửa đổi khoản 2 Điều 9 như sau:
“2. Khi nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng thì việc bồi thường thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 90 Luật Đất đai. Đối với rừng trồng bằng nguồn vốn không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước thì mức bồi thường được tính bằng giá trị thiệt hại thực tế của rừng cây”.
Điều 2. Đối với trường hợp các dự án đã có quyết định thu hồi đất và có phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được phê duyệt theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo phương án đã phê duyệt và không áp dụng theo quy định của Quyết định này. Các trường hợp được kiểm kê, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo Văn bản số 5088/UBND-XD1 ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh tại được hưởng chính sách bồi thường theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/11/2020.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ CÂY CỐI HOA MÀU VÀ NUÔI TRỒNG THỦY HẢI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Stt |
Chủng loại, quy cách |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
|
|
||
1 |
Bưởi Phúc Trạch trồng trong vùng chỉ dẫn địa lý (20 xã: Hương Trạch, Phúc Trạch, Hương Đô, Lộc Yên, Gia Phố, Hương Giang, Hương Thủy, Phú Phong, Hương Xuân, Phú Gia, Hương Bình, Hương Long, Phúc Đồng, Hà Linh, Hương Vĩnh, Hòa Hải, Hương Trà, Phương Mỹ, Phương Điền, Hương Liên) |
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5 cm |
cây |
45.000 |
- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm |
cây |
72.000 |
|
- Loại mới trồng PTBT 1 năm - 4 năm |
cây |
350.000 |
|
- Loại trồng trên 4 năm đã có quả dưới 20 quả/năm |
cây |
1.300.000 |
|
- Loại có quả ổn định bình quân từ 20 quả/năm đến dưới 40 quả/năm |
cây |
1.700.000 |
|
- Loại có quả ổn định từ 40 đến 70 quả/năm |
cây |
2.700.000 |
|
- Loại có quả ổn định từ 70 đến 100 quả/năm |
cây |
3.700.000 |
|
- Loại có quả ổn định trên 100 quả/ năm |
cây |
4.500.000 |
|
Đối với bưởi giống phúc trạch trồng ở các nơi không thuộc vùng chỉ dẫn địa lý nêu trên: Nhân hệ số K = 0,8 |
|
|
|
2 |
Các loại bưởi khác |
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5 cm |
cây |
35.000 |
- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm |
cây |
72.000 |
|
- Loại mới trồng PTBT 1 năm - 4 năm |
cây |
350.000 |
|
- Loại có quả đến 20 - 30 quả/năm |
cây |
400.000 |
|
- Loại có quả ổn định trên 30 quả/năm |
cây |
500.000 |
|
- Đối với bưởi đường Hương Sơn lấy mức giá trên nhân hệ số 1,2 |
|
|
|
3 |
Cam bù trồng tại Hương Sơn, Vũ Quang trồng trong vùng dự án: Sơn Hồng; Sơn Lĩnh; Sơn Lâm; Sơn kim 1; Sơn Kim 2; Sơn Tây; Sơn Diệm; Sơn Mai; Sơn Trường; Sơn Thủy; Sơn Lệ; Sơn Tiến; Sơn Quang; Sơn Hàm; Sơn Thọ. |
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5 cm |
cây |
35.000 |
- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm |
cây |
68.000 |
|
- Loại mới trồng PTBT 1 đến 4 năm chưa có quả |
cây |
300.000 |
|
|
- Loại đã cỏ quả ổn định BQ từ 5 đến 10kg/năm |
cây |
600.000 |
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 10 đến 30kg/năm |
cây |
1.300.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 30 đến 50kg/năm |
cây |
2.400.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 50kg/năm |
cây |
3.000.000 |
|
Đối với giống cam bù trồng ở các nơi không thuộc, vùng dự án: Nhân hệ số k = 0,8 |
|
|
|
Đối với cam chanh, cam sành lấy mức trên nhân hệ số k = 0,85 |
|
|
|
4 |
Hồng vuông Thạch Đài, Tiên Điền |
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5 cm |
cây |
45.000 |
- Loại mới trồng dưới 1 năm PTBT |
cây |
60.000 |
|
- Loại mới trồng PTBT 1 đến 4 năm |
cây |
96.000 |
|
- Loại trồng có quả 5kg/năm |
cây |
180.000 |
|
- Loại cho quả BQ dưới 10kg/năm |
cây |
360.000 |
|
- Loại cho quả BQ đến 30kg/năm |
cây |
720.000 |
|
- Loại cho quả ổn định BQ trên 30kg/năm |
cây |
960.000 |
|
5 |
Các loại cam, chanh, quýt các loại |
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5cm |
cây |
25.000 |
- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm |
cây |
50.000 |
|
- Loại mới trồng PTBT từ 1- 5 năm |
cây |
120.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định BQ dưới 10kg/năm |
cây |
350.000 |
|
- Loại đã có quả BQ dưới 30kg/năm |
cây |
750.000 |
|
6 |
Chỉ xác |
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5cm |
cây |
5.000 |
- Loại mới trồng phát triển ổn định dưới 1 năm |
cây |
50.000 |
|
- Loại mới trồng phát triển ổn định từ 1 đến 4 năm |
cây |
70.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm |
cây |
150.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm |
cây |
200.000 |
|
7 |
Xoài, nhãn, vải, vú sữa, hồng khác |
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5cm |
cây |
35.000 |
- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm |
cây |
70.000 |
|
- Loại mới trồng PTBT từ 1- 4 năm |
cây |
120.000 |
|
- Loại trồng trên 4 năm chưa có quả |
cây |
200.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm |
cây |
350.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 5 đến 10 kg/năm |
cây |
500.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 10kg/năm |
cây |
700.000 |
|
8 |
Na, mơ, đào, mận |
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5cm |
cây |
25.000 |
- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm |
cây |
30.000 |
|
- Loại mới trồng PTBT từ 1- 4 năm |
cây |
50.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm |
cây |
250.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm |
cây |
350.000 |
|
9 |
Táo, roi, ổi, khế ngọt, một số cây ăn quả thân gỗ khác |
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5cm |
cây |
25.000 |
- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm |
cây |
30.000 |
|
- Loại mới trồng PTBT từ 1- 4 năm |
cây |
50.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm |
cây |
250.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm |
cây |
300.000 |
|
10 |
Cây dứa |
|
|
|
- Loại mới trồng chưa có quả |
m2 |
5.000 |
- Loại đã có quả chưa đến kỳ thu hoạch |
m2 |
8.000 |
|
11 |
Cây dừa |
|
|
|
- Loại mới trồng đến 1 năm PTBT |
cây |
50.000 |
- Loại mới trồng từ 1- 4 năm PTBT |
cây |
80.000 |
|
- Loại đã có quả bq 10 quả/năm |
cây |
200.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định đến 20 quả/năm |
cây |
300.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định trên 20 quả/năm |
cây |
450.000 |
|
12 |
Cây chuối |
|
|
|
- Loại mới trồng |
cây |
10.000 |
- Loại đã phát triển ổn định |
cây |
30.000 |
|
- Loại sắp có buồng |
cây |
50.000 |
|
- Loại cỏ buồng chưa thu hoạch được |
cây |
80.000 |
|
13 |
Đu đủ, thanh long |
|
|
|
- Loại mới trồng còn nhỏ |
cây |
5.000 |
- Loại đã có quả ổn định |
cây |
50.000 |
|
- Loại chưa có quả nhưng không di chuyển được |
cây |
15.000 |
|
14 |
Cây cau ăn quả |
|
|
|
- Loại mới trồng di chuyển được |
cây |
30.000 |
- Loại trồng trên 1-3 năm chưa có quả |
cây |
60.000 |
|
- Loại trồng trên 4 năm, đã có quả |
cây |
200.000 |
|
15 |
Cây mít |
|
|
|
- Loại mới trồng PTBT đến 1 năm cao <= 0,5m |
cây |
70.000 |
- Loại đường kính gốc nhỏ hơn 10cm |
cây |
120.000 |
|
- Loại đường kính gốc từ 10-20cm |
cây |
200.000 |
|
- Loại đường kính gốc từ 21-30cm |
cây |
300.000 |
|
- Loại đường kính gốc 31-40cm |
cây |
400.000 |
|
- Loại đường kính gốc lớn hơn 40cm |
cây |
700.000 |
|
16 |
Cây Trám |
|
|
|
- Loại mới trồng < 1 năm, PTBT |
cây |
50.000 |
- Loại trồng từ 1 năm - 4 năm, PTBT |
cây |
150.000 |
|
- Loại từ 5 năm - 9 năm có quả ổn định 20 - 50kg/năm |
cây |
1.500.000 |
|
- Loại cây > 10 năm quả ổn định <100 kg/năm |
cây |
3.000.000 |
|
- Loại cây > 10 năm quả ổn định >100 kg/năm |
cây |
4.000.000 |
|
17 |
Chanh dây và một số cây ăn quả cùng loại |
|
|
|
- Trồng mới chưa có quả |
cây |
10.600 |
|
- Loại mới trồng phát triển ổn định dưới 1 năm |
cây |
50.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định BQ 5-10 kg/năm |
cây |
150.000 |
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 10 kg/năm |
cây |
250.000 |
|
|
||
1 |
Trầu không |
|
|
|
- Loại mới trồng PTBT có diện tích dưới 1m2 |
m2 |
50.000 |
- Loại đã thu hoạch ổn định có diện tích trên m2 |
m2 |
150.000 |
|
2 |
Cây chè công nghiệp |
|
|
|
- Loại mới trồng |
cây |
3.300 |
- Loại sắp cho thu hoạch |
cây |
7.900 |
|
- Loại đã thu hoạch năng suất ổn định hàng năm |
cây |
8.900 |
|
3 |
Cây chè thực phẩm (dân tự trồng) |
|
|
|
- Loại mới trồng |
cây |
2.700 |
- Loại trồng trong vòng 1 năm |
cây |
6.700 |
|
- Loại trồng và chăm sóc trong vòng 2 năm |
cây |
7.800 |
|
- Loại trồng và chăm sóc trong vòng 3 năm |
cây |
8.900 |
|
- Loại trồng từ 4 năm trở lên |
cây |
10.800 |
|
4 |
Tro, kè |
|
|
|
- Loại nhỏ chưa thu hoạch |
cây |
8.000 |
- Loại bắt đầu cho thu hoạch |
cây |
80.000 |
|
- Loại đã thu hoạch ổn định hàng năm |
cây |
150.000 |
|
5 |
Bồ kết, trần bì |
|
|
|
- Loại mới trồng ĐK dưới 3 cm |
cây |
15.000 |
- Loại ĐK trên 3 cm, chưa cho thu hoạch |
cây |
45.000 |
|
- Loại đã thu hoạch |
cây |
300.000 |
|
6 |
Cây chay |
|
|
|
- Loại mới trồng dưới 1 năm |
cây |
50.000 |
- Loại trồng từ 1 đến 4 năm |
cây |
200.000 |
|
- Loại đường kính gốc từ 10cm-25cm |
cây |
400.000 |
|
- Loại đường kính lớn hơn 25cm |
cây |
700.000 |
|
7 |
Cây quế |
|
|
|
- Loại mới trồng dưới 1 năm |
cây |
15.000 |
- Loại có ĐK dưới 5cm |
cây |
50.000 |
|
- Loại có ĐK từ 6 - 10cm |
cây |
250.000 |
|
- Loại có ĐK từ 11 - 20cm |
cây |
450.000 |
|
8 |
Cây tiêu |
|
|
|
- Loại mới trồng |
khóm |
25.000 |
- Loại sắp thu hoạch |
khóm |
80.000 |
|
- Loại đã cho thu hoạch |
khóm |
250.000 |
|
9 |
Cây chè hoè |
|
|
|
- Loại mới trồng |
cây |
25.000 |
- Loại sắp thu hoạch |
cây |
50.000 |
|
- Loại đã cho thu hoạch ổn định |
cây |
100.000 |
|
10 |
Tre, mét, trúc |
|
|
|
- Loại có đường kính < 3 cm |
cây |
5.000 |
- Loại có đường kính từ 3-5cm |
cây |
10.000 |
|
- Loại có đường kính 5-9cm |
cây |
15.000 |
|
- Loại có đường kính >10cm |
cây |
20.000 |
|
11 |
Cây mây |
|
|
|
- Loại <= 5 cây/khóm |
khóm |
15.000 |
- Loại 5-10 cây/khóm |
khóm |
25.000 |
|
- Loại >10 cây/khóm |
khóm |
35.000 |
|
12 |
Cây tre lấy măng (Tre điền trúc, tre manh tông, tre bát độ, tre tàu) |
|
|
|
- Mới trồng dưới 6 tháng tuổi |
bụi |
74.000 |
- Từ 6 tháng tuổi dưới 1 năm tuổi |
bụi |
83.000 |
|
- Từ 1 năm tuổi đến dưới 2 năm tuổi |
bụi |
108.000 |
|
- Từ 2 năm tuổi đến dưới 3 năm tuổi |
bụi |
150.000 |
|
- Từ 4 năm tuổi trở lên (đã cho thu hoạch măng) |
bụi |
350.000 |
|
|
|
||
1 |
Các loại cây trồng rừng nguyên liệu, và một số cây lấy gỗ gồm: Bạch đàn, keo, phi lao, xoan đâu... |
|
|
|
Đường kính đo bình quân ở vị trí cách gốc 30 cm |
|
|
- Đường kính <1cm |
cây |
5.500 |
|
- Đường kinh >=1-2cm |
cây |
9.700 |
|
- Đường kính trên 2-4cm |
cây |
13.900 |
|
- Đường kính trên 4-6 cm |
cây |
15.500 |
|
- Loại có đường kính trên 6 - 9cm |
cây |
18.000 |
|
- Loại có đường kính trên 9 - 15cm |
cây |
21.600 |
|
- Loại có đường kính trên 15-20cm |
cây |
24.000 |
|
- Loại có đường kính trên 20-25cm |
cây |
30.000 |
|
- Loại có đường kính trên 25-30cm |
cây |
50.000 |
|
- Loại có đường kính trên 30-35cm |
cây |
70.000 |
|
- Loại có đường kính trên 35-40cm |
cây |
100.000 |
|
- Loại có đường kính trên 40 cm |
cây |
150.000 |
|
2 |
Cây tràm (lấy vỏ) trồng độc lập không hình thành từng bụi |
|
|
|
- Mới trồng đường kính < 1cm |
cây |
3.000 |
- Loại có đường kính từ 1 đến 2cm |
cây |
4.200 |
|
- Loại có đường kính từ 2 đến 4cm |
cây |
6.000 |
|
- Loại có đường kính trên 4 đến 6cm |
cây |
9.600 |
|
- Loại có đường kính trên 6 đến 10cm |
cây |
18.000 |
|
- Loại có đường kính trên 10 đến 15cm |
cây |
30.000 |
|
- Loại có đường kính trên 15cm |
cây |
42.000 |
|
3 |
Thông lấy nhựa |
|
|
|
- Mới trồng đường kính <2cm |
cây |
7.900 |
- Đường kính gốc 2 ≤ 5 cm |
cây |
13.000 |
|
- Đường kính gốc >5 -10cm |
cây |
39.600 |
|
- Đường kính gốc >10- 20cm |
cây |
72.000 |
|
- Đường kính gốc > 20- 30cm |
cây |
112.000 |
|
- Đường kính gốc >30 cm |
cây |
132.000 |
|
- Hết thời gian thu hoạch |
cây |
19.800 |
|
4 |
Cây cao su |
|
|
4.1 |
Cao su đại điền |
|
|
Thời kỳ KTCB |
|
|
|
- Vườn cây năm thứ nhất |
cây |
103.000 |
|
- Vườn cây năm thứ 2 |
cây |
144.000 |
|
- Vườn cây năm thứ 3 |
cây |
170.000 |
|
- Vườn cây năm thứ 4 |
cây |
193.000 |
|
- Vườn cây năm thứ 5 |
cây |
217.000 |
|
- Vườn cây năm thứ 6 |
cây |
235.000 |
|
- Vườn cây năm thứ 7 |
cây |
252.000 |
|
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- Cao su kinh doanh năm thứ 8 |
cây |
308.000 |
|
- Cao su kinh doanh năm thứ 9 |
cây |
333.000 |
|
- Cao su kinh doanh năm thứ 10 trở đi |
cây |
373.000 |
|
- Cao su đã hết thời hạn thu hoạch |
cây |
24.000 |
|
4.2 |
Cao su tiểu điền |
|
|
Thời kỳ KTCB |
|
|
|
- Vườn cây năm thứ nhất |
cây |
61.000 |
|
- Vườn cây năm thứ 2 |
cây |
96.000 |
|
- Vườn cây năm thứ 3 |
cây |
118.000 |
|
- Vườn cây năm thứ 4 |
cây |
146.000 |
|
- Vườn cây năm thứ 5 |
cây |
166.000 |
|
- Vườn cây năm thứ 6 |
cây |
183.000 |
|
- Vườn cây năm thứ 7 |
cây |
200.000 |
|
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- Cao su kinh doanh năm thứ 8 |
cây |
225.000 |
|
- Cao su kinh doanh năm thứ 9 |
cây |
240.000 |
|
- Cao su kinh doanh năm thứ 10 trở đi |
cây |
255.000 |
|
- Cao su đã hết thời hạn thu hoạch |
cây |
20.000 |
|
5 |
Cây dó trầm |
|
|
|
- Mới trồng đường kính <1cm |
cây |
9.200 |
- Loại đường kính từ 1 đến < 3 cm |
cây |
14.500 |
|
- Loại đường kính từ 3 đến < 4cm |
cây |
19.800 |
|
- Loại có ĐK trên 4 cm đến < 9cm |
cây |
46.000 |
|
- Loại có ĐK từ 9cm đến <15cm |
cây |
119.000 |
|
- Loại có ĐK trên 15cm đến < 25cm |
cây |
145.000 |
|
- Loại có đường kính trên 25cm đến < 35cm |
cây |
224.000 |
|
- Loại có đường kính trên 35cm đến < 50cm |
cây |
330.000 |
|
- Loại có đường kính trên 50cm |
cây |
460.000 |
|
6 |
Cây bàng, phượng, bằng lăng, cây trứng cá, cây ngô đồng, cây hoa sữa, cây sung... |
|
|
|
- Loại có ĐK <1cm |
cây |
7.200 |
- Loại có ĐK từ 1cm đến < 5cm |
cây |
20.500 |
|
- Loại có ĐK từ 5 cm đến < 10cm |
cây |
46.800 |
|
- Loại có ĐK từ 10cm đến < 15cm |
cây |
120.000 |
|
- Loại có ĐK từ 15cm đến < 25cm |
cây |
200.000 |
|
- Loại có ĐK từ 25 cm trở lên |
cây |
250.000 |
|
7 |
Lát hoa, lim, dỗi, gõ, nao, sến, táu, sưa, sao, trắc, muồng đen, chò chỉ, chò nâu, trầm hương, kiền kiền... |
|
|
|
- Đường kính d <5 cm |
cây |
18.000 |
- Đường kính d >5-10cm |
cây |
60.000 |
|
- Đường kính d >10-20cm |
cây |
180.000 |
|
- Đường kính d >20-30cm |
cây |
336.000 |
|
- Đường kính d >30-50cm |
cây |
444.000 |
|
- Đường kính d >50-60cm |
cây |
600.000 |
|
- Đường kính d >60 cm |
cây |
720.000 |
|
8 |
Rừng ngập mặn phòng hộ |
|
|
8.1 |
Cây sú, cây bần |
|
|
Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 1 |
m2 |
2.200 |
|
Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 2 |
m2 |
1.900 |
|
Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 3 |
m2 |
1.700 |
|
8.2 |
Cây đước, vẹt, mắm |
|
|
Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 1 |
m2 |
3.400 |
|
Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 2 |
m2 |
3.100 |
|
Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 3 |
m2 |
2.900 |
|
|
|
||
|
- Kích cỡ bầu 7x12 cm |
cây |
500 |
- Kích cỡ bầu 9x13 cm |
cây |
1.000 |
|
|
|
||
1 |
Vườn hoa các loại |
|
|
|
- Đang cho thu hoạch |
m2 |
17.000 |
- Sắp thu hoạch |
m2 |
12.000 |
|
- Đang phát triển tốt |
m2 |
10.000 |
|
- Mới trồng |
m2 |
5.000 |
|
2 |
Vườn cây thuốc bắc, nam |
|
|
|
- Đang cho thu hoạch |
m2 |
5.700 |
- Đang sinh trưởng |
m2 |
3.700 |
|
- Mới trồng |
m2 |
1.800 |
|
3 |
Cỏ voi Guatemala |
|
|
|
- Sắp cho thu hoạch |
m2 |
3.000 |
- Đang sinh trưởng, phát triển |
m2 |
2.500 |
|
- Mới trồng |
m2 |
1.200 |
|
4 |
Hỗ trợ công di chuyển Cây cảnh |
|
|
4.1 |
Đối với cây cảnh trồng trên đất |
|
|
- Trồng trên đất, cao < 0,5m |
cây |
9.600 |
|
- Trồng trên đất, cao 0,5-1m |
cây |
12.000 |
|
- Trồng trên đất, cao >1m |
cây |
18.000 |
|
4.2 |
Đối với cây cảnh trồng trong chậu |
|
|
- Loại có chiều cao <0,5m |
cây |
10.000 |
|
- Loại có chiều cao từ 0,5-1m |
cây |
12.000 |
|
- Loại có chiều cao lớn hơn 1 m |
cây |
15.000 |
|
4.3 |
Đối với cây cảnh trồng trên đất, có đường kính lớn hơn 10cm, cao lớn hơn 1,5m |
|
|
- Loại đường kính: 10cm ≤ d ≤ 20cm |
cây |
200.000 |
|
- Loại đường kính: 20cm < d ≤ 30cm |
cây |
300.000 |
|
- Loại đường kính: 30cm < d ≤ 40cm |
cây |
500.000 |
|
- Loại đường kính: d>40cm |
cây |
600.000 |
|
Trường hợp cây có đường kính lớn hơn 40cm mà áp dụng tó để cẩu, vận chuyển bằng ôtô thì chi phí ca máy và cước phí vận chuyển theo quy định hiện hành. |
|
|
|
5 |
Công chăm sóc và bảo vệ rừng tự nhiên trong 1 năm được tính chi phí như sau: 7,28 công/ha x 223.500 đồng/công = 1.627.080 đồng/ha |
|
|
|
|
||
1 |
Lúa chưa thu hoạch |
m2 |
5.000 |
2 |
Lạc, vừng, đậu đỗ... chưa thu hoạch |
m2 |
6.000 |
3 |
Ngô |
m2 |
3.500 |
4 |
Ớt các loại |
m2 |
5.000 |
5 |
Khoai từ, vạc, sọ, mài, củ đậu, ... chưa thu hoạch |
m2 |
5.000 |
6 |
Sắn (giống cũ), dong riềng, gừng, nghệ, ... chưa thu hoạch |
m2 |
4.000 |
7 |
Sắn giống mới trồng tập trung trong vùng quy hoạch (KM 94, KM 95, ...) trồng chưa thu hoạch |
m2 |
5.000 |
8 |
Khoai lang và các loại khoai tương tự ...chưa thu hoạch |
m2 |
2.000 |
9 |
Mía trồng chưa thu hoạch |
m2 |
6.000 |
10 |
Rau xanh các loại chưa thu hoạch |
m2 |
6.000 |
NUÔI TRỒNG THỦY HẢI SẢN |
|||
1 |
Tôm thẻ |
|
|
1.1 |
Nuôi thâm canh trên cát (mật độ ≥ 100 con/m2) |
|
|
Thời gian nuôi dưới 30 ngày |
m2 |
28.000 |
|
Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày |
m2 |
44.000 |
|
Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày |
m2 |
26.000 |
|
Đã thu hoạch được (> 90 ngày) |
m2 |
12.000 |
|
1.2 |
Nuôi thâm canh trong ao đất (mật độ ≥ 60 con/m2) |
|
|
Thời gian nuôi dưới 30 ngày |
m2 |
22.000 |
|
Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày |
m2 |
34.000 |
|
Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày |
m2 |
20.000 |
|
Đã thu hoạch được (> 90 ngày) |
m2 |
9.000 |
|
1.3 |
Nuôi bán thâm canh (mật độ 20 - 60 con/m2) |
|
|
Thời gian nuôi dưới 30 ngày |
m2 |
15.000 |
|
Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày |
m2 |
22.000 |
|
Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày |
m2 |
16.000 |
|
Đã thu hoạch được (> 90 ngày) |
m2 |
8.500 |
|
1.4 |
Nuôi quảng canh cải tiến |
|
|
Thời gian nuôi dưới 30 ngày |
m2 |
8.000 |
|
Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày |
m2 |
11.500 |
|
Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày |
m2 |
9.000 |
|
Đã thu hoạch được (> 90 ngày) |
m2 |
6.500 |
|
2 |
Tôm sú (nuôi trong ao, đầm) |
|
|
2.1 |
Nuôi thâm canh (mật độ ≥ 25 con/m2) |
|
|
Thời gian nuôi dưới 30 ngày |
m2 |
16.000 |
|
Thời gian nuôi từ 30-60 ngày |
m2 |
21.000 |
|
Thời gian nuôi từ 60-90 ngày |
m2 |
25.000 |
|
Thời gian nuôi từ 90-120 ngày |
m2 |
15.000 |
|
Đã thu hoạch được (> 120 ngày) |
m2 |
9.000 |
|
2.2 |
Nuôi bán thâm canh (mật độ 10-24 con/m2) |
|
|
Thời gian nuôi dưới 30 ngày |
m2 |
11.000 |
|
Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày |
m2 |
15.000 |
|
Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày |
m2 |
19.000 |
|
Thời gian nuôi từ 90 -120 ngày |
m2 |
12.000 |
|
Đã thu hoạch được (> 120 ngày) |
m2 |
7.000 |
|
2.3 |
Nuôi quảng canh cải tiến (mật độ 6-8 con/m2) |
|
|
Thời gian nuôi dưới 30 ngày |
m2 |
7.000 |
|
Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày |
m2 |
10.000 |
|
Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày |
m2 |
13.000 |
|
Thời gian nuôi từ 90 -120 ngày |
m2 |
8.000 |
|
Đã thu hoạch được (> 120 ngày) |
m2 |
5.000 |
|
3 |
Cá mặn lợ, cá nước ngọt |
|
|
3.1 |
Nuôi thâm canh cá mặn lợ |
|
|
Thời gian dưới 30 ngày |
m2 |
13.000 |
|
Thời gian từ 30 - 120 ngày |
m2 |
27.000 |
|
Thời gian từ 120 - 150 ngày |
m2 |
35.000 |
|
Đã thu hoạch được |
m2 |
9.000 |
|
3.2 |
Nuôi bán thâm canh cá mặn lợ |
|
|
Thời gian dưới 30 ngày |
m2 |
8.500 |
|
Thời gian từ 30 -120 ngày |
m2 |
12.000 |
|
Thời gian từ 120 - 150 ngày |
m2 |
15.000 |
|
Đã thu hoạch được |
m2 |
5.000 |
|
3.3 |
Nuôi thâm canh cá nước ngọt |
|
|
Thời gian dưới 30 ngày |
m2 |
6.000 |
|
Thời gian từ 30 -120 ngày |
m2 |
13.000 |
|
Thời gian từ 120 - 150 ngày |
m2 |
20.000 |
|
Đã thu hoạch được |
m2 |
6.500 |
|
3.4 |
Nuôi bán thâm canh cá nước ngọt |
|
|
Thời gian dưới 30 ngày |
m2 |
4.500 |
|
Thời gian từ 30 - 120 ngày |
m2 |
8.500 |
|
Thời gian từ 120 - 150 ngày |
m2 |
15.000 |
|
Đã thu hoạch được |
m2 |
6.000 |
|
3.5 |
Nuôi quảng canh cải tiến cá nước ngọt |
|
|
Thời gian dưới 30 ngày |
m2 |
2.000 |
|
Thời gian từ 30 -120 ngày |
m2 |
3.000 |
|
Thời gian từ 120 - 150 ngày |
m2 |
4.500 |
|
Đã thu hoạch được |
m2 |
1.800 |
|
4 |
Nuôi cua (hoặc nuôi xen ghép) |
|
|
|
Thời gian dưới 90 ngày |
m2 |
9.500 |
Thời gian trên 90 ngày |
m2 |
11.500 |
|
5 |
Nuôi cá lồng |
|
|
|
Thời gian dưới 90 ngày |
Đồng/m3 |
50.000 |
Thời gian trên 90 ngày |
Đồng/m3 |
75.000 |
|
6 |
Nghêu nuôi bãi triều ven biển (nhuyễn thể) mật độ 1,5 tấn giống/ha (kích cỡ 2.000 con/kg) |
|
|
Chưa thu hoạch (<= 9 tháng) |
m2 |
26.000 |
|
Đã thu hoạch được (> 9 tháng) |
m2 |
10.000 |
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 07/12/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản công vào Cơ sở dữ liệu quốc gia và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về công nhận, quản lý và phát triển nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2012/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức và quy định tiêu chuẩn về trình độ đào tạo đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/08/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 10 quy định về Bảng giá đất năm 2020 kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ban hành quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 27/08/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trong Khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình, giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2030 Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND Quy định về công nhận danh hiệu Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp khác của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 24/10/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các quận, huyện tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Quy chế thiết lập, quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ trong các cơ quan Nhà nước thuộc tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng quỹ đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài chính Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngành đào tạo, việc bố trí tăng thêm đối với chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 28/05/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về miễn, giảm giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nam Định do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 99/2003/QĐ-UB Quy chế tiếp nhận, quản lý, điều trị và nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần được người đại diện hợp pháp tự nguyện đưa vào điều dưỡng tập trung tại Khu Điều dưỡng bệnh nhân tâm thần Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Quy chế về tuyển dụng công chức xã phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc cấp phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ và đấu nối đường nhánh vào hệ thống đường tỉnh, đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về cấp dự báo cháy rừng và bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/05/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thẩm quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 22/2018/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu phần mềm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 78/2016/QĐ-UBND quy định điều kiện học sinh trên địa bàn tỉnh Bình Định được hưởng chính sách hỗ trợ và mức khoán kinh phí hỗ trợ nấu ăn cho học sinh bán trú theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về bố trí chức danh cán bộ, công chức và tiêu chuẩn của chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 23/04/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị dự toán thuộc ngân sách các cấp tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện hỗ trợ tài chính trong chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ và hoạt động khoa học, công nghệ kèm theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 02/04/2020 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về chức vụ, chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng chuyên môn; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó trưởng phòng Lao động – Thương binh và Xã hội trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020 Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bổ sung Điểm c, Khoản 1, Điều 2 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Long An Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về biện pháp thi hành Nghị quyết 233/2019/NQ-HĐND Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh với cơ quan liên quan trong hoạt động quản lý nhà nước tại Khu kinh tế cửa khẩu và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014