Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Số hiệu: | 2931/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Khắc Thận |
Ngày ban hành: | 18/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Thái Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 138/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 12 (mười hai) thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND TỈNH |
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
1 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
2 |
Công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
3 |
Công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
4 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
5 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
6 |
Xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
II |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
2 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
5 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
III |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 20.000 bản |
Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (Nếu có) |
1. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|||||
1. Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 ngày Vào ngày 5/12 hàng năm (nếu ngày 5/12 trùng vào ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ thì thời gian nộp hồ sơ được chuyển vào ngày đầu tiên sau khi trở lại làm việc) |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
6 ngày |
Phòng Nội vụ, Liên đoàn Lao động huyện, thành phố |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) |
2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 ngày |
|
2. Công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày Vào ngày 5/11 hàng năm (nếu ngày 5/11 trùng vào ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ thì thời gian nộp hồ sơ được chuyển vào ngày đầu tiên sau khi trở lại làm việc) |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
2 ngày |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) |
2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
3. Công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày Vào ngày 5/11 hàng năm (nếu ngày 5/11 trùng vào ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ thì thời gian nộp hồ sơ được chuyển vào ngày đầu tiên sau khi trở lại làm việc) |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
2 ngày |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) |
2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
4. Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày Vào ngày 5/11 hàng năm (nếu ngày 5/11 trùng vào ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ thì thời gian nộp hồ sơ được chuyển vào ngày đầu tiên sau khi trở lại làm việc) |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
2 ngày |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) |
2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
5. Công nhận lại "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày Vào ngày 5/11 hàng năm (nếu ngày 5/11 trùng vào ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ thì thời gian nộp hồ sơ được chuyển vào ngày đầu tiên sau khi trở lại làm việc) |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
2 ngày |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) |
2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
6. Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
8 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 ngày Vào ngày 25/11 hàng năm (nếu ngày 25/11 trùng vào ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ thì thời gian nộp hồ sơ được chuyển vào ngày đầu tiên sau khi trở lại làm việc) |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
3 ngày |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền |
3 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 ngày |
|
II. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|||||
1. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
4,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) |
4,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
2. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
6,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) |
4,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
11,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) |
9,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
4,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) |
4,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
5. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
6,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) |
4,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
III. LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|||||
1. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
3 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hà sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện hoặc ủy quyền cho Lãnh đạo phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện ký văn bản chấp thuận. |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
|
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Định hướng phát triển thoát nước và chống ngập úng đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 16/12/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi/bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2019 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2019 Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2019 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 31/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính, cơ chế một cửa, một cửa liên thông năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND Kế hoạch tuyên truyền về Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch tăng cường công tác kiểm soát tải trọng phương tiện giao thông đường bộ trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 49/NQ-CP thực hiện Nghị quyết về chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2016 về Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2014 quy định định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2014 Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 đặt và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Đức Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2012 về công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Phát triển văn hoá nông thôn đến năm 2015 định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/10/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2006 thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 27/09/2006 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007