Quyết định 2921/QĐ-UBND công bố Chỉ số giá xây dựng công trình năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 2921/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Dương Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2921/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3751/TTr-SXD ngày 26/12/2019 về việc công bố chỉ số giá xây dựng công trình dân dụng, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2019 trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số giá xây dựng cho 04 loại công trình: Dân dụng; Giao thông; Hạ tầng kỹ thuật và Nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2019 để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp đồng xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố chỉ số giá xây dựng các tháng, quý và năm 2019)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc bốn loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình giao thông, công trình thủy lợi và công trình hạ tầng kỹ thuật) tại tỉnh Tây Ninh; bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian;
- Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian;
- Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian;
- Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian;
- Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này;
- Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng số 1 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí nêu trên cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng số 2 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng.
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá một số nhóm vật liệu xây dựng công trình, nhân công xây dựng công trình và máy thi công xây dựng công trình tại Bảng số 3 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân tháng theo Công bố giá vật liệu xây dựng của Liên Sở Xây dựng - Tài chính tại từng thời điểm so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân tại năm gốc.
4. Các chỉ số giá xây dựng của các tháng, quý và năm 2019 điều chỉnh chi phí nhân công theo quy định tại Quyết định số 2966/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh, ngày 21 tháng 11 năm 2016 (Công bố lương nhân công theo TT05/2016/TT-BXD). Điều chỉnh chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại các tháng trong năm 2019.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong tỉnh. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2015 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2015). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2015 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tối thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán. Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÁC THÁNG, QUÝ VÀ NĂM 2019
1. Chỉ số giá tháng 01 năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 01/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 12/2018 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,24 |
99,84 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,78 |
99,60 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
107,87 |
99,69 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,10 |
99,96 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,37 |
99,93 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,19 |
99,56 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,11 |
99,55 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,49 |
99,64 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,05 |
99,66 |
10 |
Trạm y tế |
108,91 |
100,00 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,60 |
99,49 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,07 |
100,10 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,98 |
99,95 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
100,35 |
99,72 |
|
Đường Láng Nhựa |
107,91 |
99,71 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
109,85 |
99,66 |
2 |
Công trình Cầu |
110,64 |
98,99 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
110,20 |
99,13 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
110,91 |
99,77 |
3 |
Công trình đê bao |
123,30 |
101,94 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,98 |
99,08 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,64 |
100,01 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
112,93 |
100,76 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 01/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 12/2018 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,21 |
99,84 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,41 |
99,62 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,35 |
99,71 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,90 |
100,06 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,66 |
99,96 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,56 |
99,56 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,35 |
99,54 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,81 |
99,65 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,40 |
99,68 |
10 |
Trạm y tế |
109,20 |
100,05 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,17 |
99,48 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,76 |
100,18 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
112,34 |
99,97 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
100,35 |
99,72 |
|
Đường Láng Nhựa |
107,91 |
99,71 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
109,85 |
99,66 |
2 |
Công trình Cầu |
110,64 |
98,99 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
110,20 |
99,13 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
110,91 |
99,77 |
3 |
Công trình đê bao |
123,30 |
101,94 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
108,11 |
99,05 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,03 |
100,22 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
117,56 |
101,48 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 01/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Tháng 12/2018 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,87 |
109,18 |
102,11 |
99,80 |
100,00 |
99,44 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,16 |
109,18 |
102,12 |
99,37 |
100,00 |
99,34 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,07 |
109,18 |
101,86 |
99,55 |
100,00 |
98,97 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,60 |
109,18 |
101,70 |
100,13 |
100,00 |
98,93 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,49 |
109,18 |
101,91 |
99,95 |
100,00 |
99,17 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,37 |
109,18 |
102,09 |
99,27 |
100,00 |
99,32 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
106,53 |
109,18 |
101,94 |
99,30 |
100,00 |
99,12 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,11 |
109,18 |
102,13 |
99,42 |
100,00 |
99,34 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
106,65 |
109,18 |
102,24 |
99,51 |
100,00 |
99,45 |
10 |
Trạm y tế |
109,54 |
109,18 |
102,13 |
100,11 |
100,00 |
99,24 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,57 |
109,18 |
102,00 |
99,12 |
100,00 |
99,26 |
12 |
Nhà văn hóa |
112,17 |
109,18 |
102,06 |
100,34 |
100,00 |
99,11 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
115,02 |
109,18 |
101,72 |
100,00 |
100,00 |
99,08 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,76 |
109,18 |
99,31 |
99,84 |
100,00 |
97,57 |
|
Đường Láng Nhựa |
109,07 |
109,18 |
99,07 |
99,99 |
100,00 |
97,43 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
110,83 |
109,18 |
100,75 |
99,64 |
100,00 |
98,41 |
2 |
Công trình Cầu |
112,48 |
109,18 |
100,76 |
98,75 |
100,00 |
98,38 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
111,52 |
109,18 |
101,91 |
98,56 |
100,00 |
98,90 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
114,08 |
109,18 |
100,37 |
99,81 |
100,00 |
97,19 |
3 |
Công trình đê bao |
143,90 |
109,18 |
100,50 |
105,61 |
100,00 |
96,03 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
110,91 |
109,18 |
100,68 |
98,84 |
100,00 |
96,96 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,81 |
109,18 |
102,51 |
100,35 |
100,00 |
99,41 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
120,26 |
109,18 |
100,82 |
101,95 |
100,00 |
97,74 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá tháng 01/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 12/2018 |
||
1 |
Xi măng |
94,07 |
96,25 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
110,00 |
3 |
Đá xây dựng |
117,83 |
100,00 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
115,28 |
97,18 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
87,70 |
100,00 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
104,64 |
100,00 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
94,19 |
100,00 |
2. Chỉ số giá tháng 02 năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 02/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 01/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,25 |
100,01 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,80 |
100,02 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
107,90 |
100,03 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,12 |
100,02 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,40 |
100,03 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,23 |
100,03 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,14 |
100,03 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,51 |
100,02 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,08 |
100,02 |
10 |
Trạm y tế |
108,94 |
100,02 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,63 |
100,03 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,10 |
100,02 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
112,02 |
100,03 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,26 |
97,91 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,80 |
98,97 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
109,81 |
99,96 |
2 |
Công trình Cầu |
110,28 |
99,68 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
110,27 |
100,06 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
110,94 |
100,03 |
3 |
Công trình đê bao |
123,31 |
100,01 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
108,00 |
100,02 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,65 |
100,01 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
112,95 |
100,01 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 02/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 01/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,22 |
100,01 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,44 |
100,03 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,38 |
100,03 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,93 |
100,03 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,69 |
100,03 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,60 |
100,04 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,38 |
100,03 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,84 |
100,03 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,43 |
100,03 |
10 |
Trạm y tế |
109,23 |
100,03 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,21 |
100,04 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,79 |
100,02 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
112,39 |
100,04 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,26 |
97,91 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,80 |
98,97 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
109,81 |
99,96 |
2 |
Công trình Cầu |
110,28 |
99,68 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
110,27 |
100,06 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
110,94 |
100,03 |
3 |
Công trình đê bao |
123,31 |
100,01 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
108,14 |
100,02 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,04 |
100,01 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
117,59 |
100,02 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 02/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Tháng 01/2019 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,89 |
109,18 |
102,11 |
100,02 |
100,00 |
100,00 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,22 |
109,18 |
102,12 |
100,05 |
100,00 |
100,00 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,13 |
109,18 |
101,86 |
100,05 |
100,00 |
100,00 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,65 |
109,18 |
101,70 |
100,04 |
100,00 |
100,00 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,54 |
109,18 |
101,91 |
100,05 |
100,00 |
100,00 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,43 |
109,18 |
102,09 |
100,06 |
100,00 |
100,00 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
106,59 |
109,18 |
101,94 |
100,06 |
100,00 |
100,00 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,17 |
109,18 |
102,13 |
100,05 |
100,00 |
100,00 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
106,70 |
109,18 |
102,24 |
100,05 |
100,00 |
100,00 |
10 |
Trạm y tế |
109,58 |
109,18 |
102,13 |
100,03 |
100,00 |
100,00 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,65 |
109,18 |
102,00 |
100,07 |
100,00 |
100,00 |
12 |
Nhà văn hóa |
112,22 |
109,18 |
102,06 |
100,05 |
100,00 |
100,00 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
115,10 |
109,18 |
101,72 |
100,07 |
100,00 |
100,00 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
96,10 |
109,18 |
99,31 |
97,31 |
100,00 |
100,00 |
|
Đường Láng Nhựa |
107,57 |
109,18 |
99,07 |
98,63 |
100,00 |
100,00 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
110,77 |
109,18 |
100,75 |
99,95 |
100,00 |
100,00 |
2 |
Công trình Cầu |
111,97 |
109,18 |
100,76 |
99,54 |
100,00 |
100,00 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
111,63 |
109,18 |
101,91 |
100,10 |
100,00 |
100,00 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
114,15 |
109,18 |
100,37 |
100,06 |
100,00 |
100,00 |
3 |
Công trình đê bao |
143,92 |
109,18 |
100,50 |
100,01 |
100,00 |
100,00 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
110,99 |
109,18 |
100,68 |
100,07 |
100,00 |
100,00 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,82 |
109,18 |
102,51 |
100,01 |
100,00 |
100,00 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
120,30 |
109,18 |
100,82 |
100,03 |
100,00 |
100,00 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá tháng 02/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 01/2019 |
||
1 |
Xi măng |
94,07 |
100,00 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
100,00 |
3 |
Đá xây dựng |
117,83 |
100,00 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
115,53 |
100,22 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
83,18 |
94,84 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
104,64 |
100,00 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
94,19 |
100,00 |
3. Chỉ số giá tháng 3 năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 3/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 02/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
108,25 |
99,08 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,34 |
99,57 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
107,57 |
99,69 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
108,65 |
99,57 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
108,94 |
99,58 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
107,77 |
99,57 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
106,97 |
99,84 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,19 |
99,70 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
106,75 |
99,69 |
10 |
Trạm y tế |
108,16 |
99,29 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,44 |
99,82 |
12 |
Nhà văn hóa |
109,72 |
99,66 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,43 |
99,47 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
97,72 |
99,45 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,94 |
100,13 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,61 |
96,18 |
2 |
Công trình Cầu |
110,55 |
100,25 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
109,66 |
99,45 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,65 |
98,84 |
3 |
Công trình đê bao |
124,07 |
100,61 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,78 |
99,80 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,57 |
99,93 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
112,89 |
99,95 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 3/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 02/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
108,22 |
99,08 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,83 |
99,44 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
107,98 |
99,63 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,35 |
99,47 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,20 |
99,55 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,07 |
99,52 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,19 |
99,82 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,46 |
99,64 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,01 |
99,61 |
10 |
Trạm y tế |
108,38 |
99,23 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,98 |
99,79 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,36 |
99,61 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,76 |
99,44 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
97,72 |
99,45 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,94 |
100,13 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,61 |
96,18 |
2 |
Công trình Cầu |
110,55 |
100,25 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
109,66 |
99,45 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,65 |
98,84 |
3 |
Công trình đê bao |
124,07 |
100,61 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,90 |
99,78 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,93 |
99,90 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
117,51 |
99,93 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 3/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Tháng 02/2019 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
108,22 |
109,18 |
102,59 |
98,48 |
100,00 |
100,47 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,14 |
109,18 |
102,68 |
99,01 |
100,00 |
100,55 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
107,40 |
109,18 |
102,63 |
99,32 |
100,00 |
100,75 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,71 |
109,18 |
102,48 |
99,15 |
100,00 |
100,77 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,48 |
109,18 |
102,56 |
99,04 |
100,00 |
100,63 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
107,50 |
109,18 |
102,68 |
99,14 |
100,00 |
100,57 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
106,25 |
109,18 |
102,62 |
99,68 |
100,00 |
100,66 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
106,49 |
109,18 |
102,70 |
99,37 |
100,00 |
100,56 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
106,02 |
109,18 |
102,74 |
99,36 |
100,00 |
100,49 |
10 |
Trạm y tế |
108,19 |
109,18 |
102,75 |
98,73 |
100,00 |
100,61 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,19 |
109,18 |
102,64 |
99,58 |
100,00 |
100,62 |
12 |
Nhà văn hóa |
111,47 |
109,18 |
102,77 |
99,33 |
100,00 |
100,69 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
113,99 |
109,18 |
102,43 |
99,03 |
100,00 |
100,70 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
95,31 |
109,18 |
100,76 |
99,17 |
100,00 |
101,46 |
|
Đường Láng Nhựa |
107,51 |
109,18 |
100,60 |
99,95 |
100,00 |
101,55 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
104,60 |
109,18 |
101,76 |
94,43 |
100,00 |
101,00 |
2 |
Công trình cầu |
112,20 |
109,18 |
101,87 |
100,21 |
100,00 |
101,11 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
110,50 |
109,18 |
102,76 |
98,98 |
100,00 |
100,84 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
111,08 |
109,18 |
102,12 |
97,31 |
100,00 |
101,75 |
3 |
Công trình đê bao |
143,76 |
109,18 |
102,95 |
99,89 |
100,00 |
102,44 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
109,16 |
109,18 |
102,60 |
98,35 |
100,00 |
101,90 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,64 |
109,18 |
103,03 |
99,83 |
100,00 |
100,51 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
120,11 |
109,18 |
102,27 |
99,84 |
100,00 |
101,43 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá tháng 3/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 02/2019 |
||
1 |
Xi măng |
80,33 |
85,39 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
100,00 |
3 |
Đá xây dựng |
117,83 |
100,00 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
119,09 |
103,08 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
83,18 |
100,00 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
104,64 |
100,00 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
94,19 |
100,00 |
4. Chỉ số giá quý I năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Quý I/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Quý IV/2018 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
108,91 |
99,38 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,64 |
99,21 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
107,78 |
99,33 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
108,96 |
99,57 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,24 |
99,58 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,06 |
99,13 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,08 |
99,19 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,40 |
99,28 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
106,96 |
99,31 |
10 |
Trạm y tế |
108,67 |
99,55 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,56 |
99,08 |
12 |
Nhà văn hóa |
109,96 |
99,73 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,81 |
99,41 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,78 |
98,63 |
|
Đường Láng Nhựa |
107,22 |
99,16 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
108,42 |
98,32 |
2 |
Công trình Cầu |
110,49 |
98,26 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
110,04 |
98,40 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
110,50 |
99,01 |
3 |
Công trình đê bao |
123,56 |
101,08 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,92 |
98,36 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,62 |
99,87 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
112,92 |
100,51 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Quý I/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Quý IV/2018 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
108,88 |
99,38 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,23 |
99,13 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,24 |
99,30 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,72 |
99,59 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,52 |
99,59 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,41 |
99,08 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,31 |
99,15 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,70 |
99,25 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,28 |
99,27 |
10 |
Trạm y tế |
108,94 |
99,56 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,12 |
99,01 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,63 |
99,78 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
112,16 |
99,41 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,78 |
98,63 |
|
Đường Láng Nhựa |
107,22 |
99,16 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
108,42 |
98,32 |
2 |
Công trình Cầu |
110,49 |
98,26 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
110,04 |
98,40 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
110,50 |
99,01 |
3 |
Công trình đê bao |
123,56 |
101,08 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
108,05 |
98,29 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,00 |
100,06 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
117,55 |
101,13 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Quý I/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Quý IV/2018 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,32 |
109,18 |
102,27 |
99,09 |
100,00 |
99,12 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,84 |
109,18 |
102,31 |
98,55 |
100,00 |
98,95 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
107,87 |
109,18 |
102,12 |
98,86 |
100,00 |
98,35 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,32 |
109,18 |
101,96 |
99,42 |
100,00 |
98,27 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,17 |
109,18 |
102,12 |
99,18 |
100,00 |
98,69 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,10 |
109,18 |
102,29 |
98,43 |
100,00 |
98,93 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
106,46 |
109,18 |
102,16 |
98,67 |
100,00 |
98,60 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
106,92 |
109,18 |
102,32 |
98,76 |
100,00 |
98,96 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
106,46 |
109,18 |
102,41 |
98,86 |
100,00 |
99,15 |
10 |
Trạm y tế |
109,10 |
109,18 |
102,34 |
99,35 |
100,00 |
98,80 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,47 |
109,18 |
102,21 |
98,32 |
100,00 |
98,84 |
12 |
Nhà văn hóa |
111,95 |
109,18 |
102,29 |
99,69 |
100,00 |
98,60 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
114,70 |
109,18 |
101,95 |
99,08 |
100,00 |
98,54 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
96,72 |
109,18 |
99,79 |
98,57 |
100,00 |
96,05 |
|
Đường Láng Nhựa |
108,05 |
109,18 |
99,58 |
99,51 |
100,00 |
95,82 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
108,74 |
109,18 |
101,08 |
97,77 |
100,00 |
97,43 |
2 |
Công trình Cầu |
112,22 |
109,18 |
101,13 |
97,84 |
100,00 |
97,40 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
111,21 |
109,18 |
102,20 |
97,34 |
100,00 |
98,25 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
113,10 |
109,18 |
100,96 |
98,38 |
100,00 |
95,47 |
3 |
Công trình đê bao |
143,86 |
109,18 |
101,32 |
105,45 |
100,00 |
93,65 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
110,35 |
109,18 |
101,32 |
97,66 |
100,00 |
95,09 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,76 |
109,18 |
102,68 |
100,15 |
100,00 |
99,07 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
120,22 |
109,18 |
101,30 |
101,59 |
100,00 |
96,34 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá Quý I/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Quý IV/2018 |
||
1 |
Xi măng |
89,49 |
91,56 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
110,00 |
3 |
Đá xây dựng |
117,83 |
100,00 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
116,63 |
96,31 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
84,69 |
98,25 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
104,64 |
100,00 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
94,19 |
100,00 |
5. Chỉ số giá tháng 4 năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 4/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Quý IV/2018 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,06 |
101,67 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,31 |
100,90 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,61 |
100,97 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,83 |
101,08 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,84 |
100,83 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,89 |
101,04 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,68 |
101,60 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,63 |
101,35 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
108,04 |
101,20 |
10 |
Trạm y tế |
108,96 |
100,74 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,49 |
100,96 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,95 |
101,12 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,90 |
100,42 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
97,87 |
100,15 |
|
Đường Láng Nhựa |
107,20 |
100,25 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,70 |
100,09 |
2 |
Công trình Cầu |
110,85 |
100,27 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
110,09 |
100,39 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,83 |
100,16 |
3 |
Công trình đê bao |
125,31 |
101,00 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
108,33 |
100,51 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,96 |
100,36 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
113,22 |
100,29 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 4/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 3/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,03 |
101,67 |
2 |
Công trình trường mầm non |
109,09 |
101,17 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
109,24 |
101,17 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,79 |
101,32 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,16 |
100,88 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
109,36 |
101,20 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
109,19 |
101,86 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
109,16 |
101,58 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
108,64 |
101,53 |
10 |
Trạm y tế |
109,25 |
100,80 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
110,22 |
101,14 |
12 |
Nhà văn hóa |
111,77 |
101,27 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
112,26 |
100,44 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
97,87 |
100,15 |
|
Đường Láng Nhựa |
107,20 |
100,25 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,70 |
100,09 |
2 |
Công trình Cầu |
110,85 |
100,27 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
110,09 |
100,39 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,83 |
100,16 |
3 |
Công trình đê bao |
125,31 |
101,00 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
108,48 |
100,54 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,47 |
100,50 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
117,99 |
100,41 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 4/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Tháng 3/2019 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
111,09 |
109,18 |
103,31 |
102,65 |
100,00 |
100,71 |
2 |
Công trình trường mầm non |
109,27 |
109,18 |
103,53 |
101,98 |
100,00 |
100,83 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
109,53 |
109,18 |
103,77 |
101,98 |
100,00 |
101,11 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
111,93 |
109,18 |
103,65 |
102,02 |
100,00 |
101,14 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
111,49 |
109,18 |
103,53 |
101,83 |
100,00 |
100,95 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
109,70 |
109,18 |
103,55 |
102,05 |
100,00 |
100,85 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
109,42 |
109,18 |
103,64 |
102,98 |
100,00 |
100,99 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
109,36 |
109,18 |
103,55 |
102,69 |
100,00 |
100,83 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
108,58 |
109,18 |
103,48 |
102,41 |
100,00 |
100,72 |
10 |
Trạm y tế |
109,53 |
109,18 |
103,67 |
101,24 |
100,00 |
100,90 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
111,34 |
109,18 |
103,59 |
101,97 |
100,00 |
100,93 |
12 |
Nhà văn hóa |
113,77 |
109,18 |
103,83 |
102,06 |
100,00 |
101,03 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
114,78 |
109,18 |
103,50 |
100,69 |
100,00 |
101,05 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
95,32 |
109,18 |
102,92 |
100,01 |
100,00 |
102,14 |
|
Đường Láng Nhựa |
107,51 |
109,18 |
102,87 |
100,00 |
100,00 |
102,26 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
104,61 |
109,18 |
103,27 |
100,01 |
100,00 |
101,48 |
2 |
Công trình Cầu |
112,40 |
109,18 |
103,54 |
100,18 |
100,00 |
101,64 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
111,15 |
109,18 |
104,03 |
100,59 |
100,00 |
101,24 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
111,15 |
109,18 |
104,72 |
100,06 |
100,00 |
102,55 |
3 |
Công trình đê bao |
143,79 |
109,18 |
106,60 |
100,02 |
100,00 |
103,54 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
109,24 |
109,18 |
105,44 |
100,07 |
100,00 |
102,77 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,29 |
109,18 |
103,81 |
100,61 |
100,00 |
100,76 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
120,60 |
109,18 |
104,42 |
100,41 |
100,00 |
102,10 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá tháng 4/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 3/2019 |
||
1 |
Xi măng |
80,33 |
100,00 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
100,00 |
3 |
Đá xây dựng |
117,83 |
100,00 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
119,34 |
100,21 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
83,18 |
100,00 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
104,64 |
100,00 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
106,24 |
112,80 |
6. Chỉ số giá tháng 5 năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 5/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 4/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,07 |
100,01 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,46 |
100,14 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,73 |
100,11 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,95 |
100,11 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,89 |
100,05 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,98 |
100,08 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,78 |
100,09 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,74 |
100,10 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
108,17 |
100,12 |
10 |
Trạm y tế |
109,02 |
100,05 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,60 |
100,10 |
12 |
Nhà văn hóa |
111,04 |
100,08 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,95 |
100,04 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
99,23 |
101,39 |
|
Đường Láng Nhựa |
108,00 |
100,75 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,76 |
100,06 |
2 |
Công trình Cầu |
111,17 |
100,29 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
110,10 |
100,01 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,88 |
100,05 |
3 |
Công trình đê bao |
125,77 |
100,37 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
108,55 |
100,21 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,16 |
100,19 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
113,48 |
100,23 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 5/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 4/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,04 |
100,01 |
2 |
Công trình trường mầm non |
109,10 |
100,00 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
109,25 |
100,01 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,80 |
101,01 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,17 |
100,01 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
109,37 |
100,01 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
109,20 |
100,01 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
109,17 |
100,01 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
108,65 |
100,01 |
10 |
Trạm y tế |
109,25 |
100,00 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
110,23 |
100,01 |
12 |
Nhà văn hóa |
111,78 |
100,01 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
112,27 |
100,01 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
97,23 |
101,39 |
|
Đường Láng Nhựa |
108,00 |
100,75 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,76 |
100,06 |
2 |
Công trình Cầu |
111,17 |
100,29 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
110,10 |
100,01 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,88 |
100,05 |
3 |
Công trình đê bao |
125,77 |
100,37 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
108,68 |
100,18 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,48 |
100,01 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
118,03 |
100,03 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 5/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Tháng 4/2019 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
111,09 |
109,18 |
103,50 |
100,00 |
100,00 |
100,19 |
2 |
Công trình trường mầm non |
109,27 |
109,18 |
103,76 |
100,00 |
100,00 |
100,22 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
109,53 |
109,18 |
104,12 |
100,00 |
100,00 |
100,34 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
111,93 |
109,18 |
104,01 |
100,00 |
100,00 |
100,35 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
111,49 |
109,18 |
103,81 |
100,00 |
100,00 |
100,27 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
109,71 |
109,18 |
103,78 |
100,01 |
100,00 |
100,22 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
109,42 |
109,18 |
103,93 |
100,00 |
100,00 |
100,28 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
109,36 |
109,18 |
103,77 |
100,00 |
100,00 |
100,22 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
108,58 |
109,18 |
103,67 |
100,00 |
100,00 |
100,18 |
10 |
Trạm y tế |
109,54 |
109,18 |
103,93 |
100,01 |
100,00 |
100,25 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
111,35 |
109,18 |
103,84 |
100,01 |
100,00 |
100,24 |
12 |
Nhà văn hóa |
113,77 |
109,18 |
104,13 |
100,00 |
100,00 |
100,29 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
114,79 |
109,18 |
103,81 |
100,01 |
100,00 |
100,30 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
96,99 |
109,18 |
103,73 |
101,75 |
100,00 |
100,79 |
|
Đường Láng Nhựa |
108,45 |
109,18 |
103,73 |
100,87 |
100,00 |
100,84 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
104,64 |
109,18 |
103,80 |
100,03 |
100,00 |
100,52 |
2 |
Công trình Cầu |
112,79 |
109,18 |
104,09 |
100,35 |
100,00 |
100,53 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
111,16 |
109,18 |
104,40 |
100,01 |
100,00 |
100,36 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
111,16 |
109,18 |
105,68 |
100,00 |
100,00 |
100,92 |
3 |
Công trình đê bao |
143,79 |
109,18 |
107,96 |
100,00 |
100,00 |
101,28 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
109,25 |
109,18 |
106,48 |
100,00 |
100,00 |
100,99 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,29 |
109,18 |
104,02 |
100,00 |
100,00 |
100,20 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
120,60 |
109,18 |
105,19 |
100,00 |
100,00 |
100,73 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá tháng 5/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 4/2019 |
||
1 |
Xi măng |
80,33 |
100,00 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
100,00 |
3 |
Đá xây dựng |
117,83 |
100,00 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
119,35 |
100,01 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
86,01 |
103,40 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
104,64 |
100,00 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
106,24 |
100,00 |
7. Chỉ số giá tháng 6 năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 6/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 5/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,59 |
99,56 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,74 |
99,34 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
107,99 |
99,32 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,24 |
99,35 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,16 |
99,34 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,19 |
99,28 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,86 |
99,15 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,95 |
99,27 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,40 |
99,28 |
10 |
Trạm y tế |
108,33 |
99,37 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,70 |
99,18 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,22 |
99,26 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
110,87 |
99,03 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,75 |
99,52 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,19 |
98,32 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
104,30 |
98,62 |
2 |
Công trình Cầu |
109,53 |
98,53 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,56 |
98,60 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,75 |
98,97 |
3 |
Công trình đê bao |
124,95 |
99,35 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,32 |
98,86 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,62 |
99,50 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
112,66 |
99,27 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 6/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 5/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,55 |
99,56 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,17 |
99,15 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,36 |
99,19 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,93 |
99,21 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,39 |
99,29 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,47 |
99,18 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,12 |
99,01 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,25 |
99,16 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,68 |
99,10 |
10 |
Trạm y tế |
108,51 |
99,33 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,17 |
99,04 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,84 |
99,16 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,13 |
98,99 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,75 |
99,52 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,19 |
98,32 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
104,30 |
98,62 |
2 |
Công trình Cầu |
109,53 |
98,53 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,56 |
98,60 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,75 |
98,97 |
3 |
Công trình đê bao |
124,95 |
99,35 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,37 |
98,80 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,73 |
99,30 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
116,72 |
98,89 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 6/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Tháng 5/2019 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,32 |
109,18 |
103,29 |
99,31 |
100,00 |
99,80 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,69 |
109,18 |
103,50 |
98,56 |
100,00 |
99,75 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,01 |
109,18 |
103,73 |
98,61 |
100,00 |
99,63 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,57 |
109,18 |
103,61 |
98,78 |
100,00 |
99,61 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,84 |
109,18 |
103,50 |
98,52 |
100,00 |
99,70 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,16 |
109,18 |
103,52 |
98,59 |
100,00 |
99,75 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,71 |
109,18 |
103,60 |
98,44 |
100,00 |
99,68 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,81 |
109,18 |
103,52 |
98,58 |
100,00 |
99,76 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,04 |
109,18 |
103,46 |
98,58 |
100,00 |
99,80 |
10 |
Trạm y tế |
108,36 |
109,18 |
103,64 |
98,92 |
100,00 |
99,72 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,48 |
109,18 |
103,56 |
98,32 |
100,00 |
99,73 |
12 |
Nhà văn hóa |
112,22 |
109,18 |
103,80 |
98,63 |
100,00 |
99,68 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
112,84 |
109,18 |
103,47 |
98,30 |
100,00 |
99,67 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
96,45 |
109,18 |
102,82 |
99,44 |
100,00 |
99,13 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,16 |
109,18 |
102,77 |
97,89 |
100,00 |
99,08 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
102,57 |
109,18 |
103,21 |
98,02 |
100,00 |
99,43 |
2 |
Công trình cầu |
110,49 |
109,18 |
103,48 |
97,96 |
100,00 |
99,41 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,45 |
109,18 |
103,99 |
97,56 |
100,00 |
99,60 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,78 |
109,18 |
104,61 |
97,86 |
100,00 |
98,99 |
3 |
Công trình đê bao |
143,16 |
109,18 |
106,44 |
99,56 |
100,00 |
98,59 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
105,96 |
109,18 |
105,32 |
96,98 |
100,00 |
98,91 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,29 |
109,18 |
103,79 |
99,07 |
100,00 |
99,78 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
119,00 |
109,18 |
104,33 |
98,67 |
100,00 |
99,18 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá tháng 6/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 5/2019 |
||
1 |
Xi măng |
80,33 |
100,00 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
100,00 |
3 |
Đá xây dựng |
110,22 |
93,55 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
115,01 |
96,37 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
87,70 |
101,97 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
101,32 |
96,83 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
106,24 |
100,00 |
8. Chỉ số giá quý II năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Quý II/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Quý I/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,91 |
100,92 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,17 |
100,49 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,45 |
100,62 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,67 |
100,65 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,63 |
100,36 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,69 |
100,58 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,44 |
101,27 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,44 |
100,97 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,87 |
100,85 |
10 |
Trạm y tế |
108,77 |
100,09 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,26 |
100,64 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,74 |
100,71 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,57 |
99,79 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,62 |
99,84 |
|
Đường Láng Nhựa |
107,13 |
99,92 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,25 |
97,08 |
2 |
Công trình Cầu |
110,52 |
100,03 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
109,58 |
99,58 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,49 |
99,08 |
3 |
Công trình đê bao |
125,34 |
101,44 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
108,07 |
100,13 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,91 |
100,27 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
113,12 |
100,17 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Quý II/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Quý I/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,87 |
100,91 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,79 |
100,51 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,95 |
100,66 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,50 |
100,72 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,91 |
100,35 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
109,07 |
100,61 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,84 |
101,42 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,86 |
101,08 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
108,32 |
100,97 |
10 |
Trạm y tế |
109,00 |
100,06 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,87 |
100,69 |
12 |
Nhà văn hóa |
111,46 |
100,75 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,89 |
99,76 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,62 |
99,84 |
|
Đường Láng Nhựa |
107,13 |
99,92 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,25 |
97,08 |
2 |
Công trình Cầu |
110,52 |
100,03 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
109,58 |
99,58 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,49 |
99,08 |
3 |
Công trình đê bao |
125,34 |
101,44 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
108,18 |
100,12 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,22 |
100,21 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
117,58 |
100,03 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Quý II/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Quý I/2019 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,83 |
109,18 |
103,37 |
101,38 |
100,00 |
101,08 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,74 |
109,18 |
103,60 |
100,84 |
100,00 |
101,26 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
109,02 |
109,18 |
103,88 |
101,07 |
100,00 |
101,72 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
111,48 |
109,18 |
103,76 |
101,05 |
100,00 |
101,76 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,94 |
109,18 |
103,61 |
100,70 |
100,00 |
101,46 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
109,19 |
109,18 |
103,62 |
101,01 |
100,00 |
101,30 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,85 |
109,18 |
103,72 |
102,25 |
100,00 |
101,53 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,84 |
109,18 |
103,62 |
101,80 |
100,00 |
101,27 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
108,06 |
109,18 |
103,53 |
101,51 |
100,00 |
101,10 |
10 |
Trạm y tế |
109,14 |
109,18 |
103,75 |
100,04 |
100,00 |
101,38 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
110,72 |
109,18 |
103,66 |
101,15 |
100,00 |
101,42 |
12 |
Nhà văn hóa |
113,25 |
109,18 |
103,92 |
101,16 |
100,00 |
101,59 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
114,14 |
109,18 |
103,59 |
99,51 |
100,00 |
101,61 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
96,25 |
109,18 |
103,16 |
99,51 |
100,00 |
103,38 |
|
Đường Láng Nhựa |
107,37 |
109,18 |
103,13 |
99,37 |
100,00 |
103,56 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
103,94 |
109,18 |
103,43 |
95,59 |
100,00 |
102,32 |
2 |
Công trình Cầu |
111,90 |
109,18 |
103,70 |
99,71 |
100,00 |
102,54 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
110,25 |
109,18 |
104,14 |
99,14 |
100,00 |
101,90 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
110,36 |
109,18 |
105,01 |
97,58 |
100,00 |
104,01 |
3 |
Công trình đê bao |
143,58 |
109,18 |
107,00 |
99,80 |
100,00 |
105,60 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
108,15 |
109,18 |
105,74 |
98,00 |
100,00 |
104,37 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,96 |
109,18 |
103,87 |
100,19 |
100,00 |
101,16 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
120,07 |
109,18 |
104,64 |
99,87 |
100,00 |
103,30 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá Quý II/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Quý I/2019 |
||
1 |
Xi măng |
80,33 |
89,76 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
100,00 |
3 |
Đá xây dựng |
115,29 |
97,85 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
117,90 |
101,09 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
85,63 |
101,11 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
103,53 |
98,94 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
106,24 |
112,80 |
9. Chỉ số giá tháng 7 năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 7/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 6/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,57 |
99,98 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,63 |
99,90 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
107,95 |
99,96 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,14 |
99,91 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,19 |
100,03 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,10 |
99,92 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,92 |
100,06 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,97 |
100,02 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,39 |
99,99 |
10 |
Trạm y tế |
108,30 |
99,97 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,62 |
99,93 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,22 |
100,00 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
110,83 |
99,96 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,73 |
99,98 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,16 |
99,97 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
104,29 |
99,99 |
2 |
Công trình Cầu |
109,47 |
99,95 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,52 |
99,97 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,72 |
99,97 |
3 |
Công trình đê bao |
124,83 |
99,90 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,22 |
99,91 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,66 |
100,04 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
112,63 |
99,97 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 7/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 6/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,54 |
99,99 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,20 |
100,03 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,43 |
100,06 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,93 |
100,00 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,46 |
100,06 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,45 |
99,98 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,29 |
100,16 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,38 |
100,12 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,82 |
100,13 |
10 |
Trạm y tế |
108,53 |
100,02 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,19 |
100,02 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,92 |
100,08 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,12 |
99,99 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,73 |
99,98 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,16 |
99,97 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
104,29 |
99,99 |
2 |
Công trình Cầu |
109,47 |
99,95 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,52 |
99,97 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,72 |
99,97 |
3 |
Công trình đê bao |
124,83 |
99,90 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,30 |
99,94 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,03 |
100,28 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
117,03 |
100,26 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 7/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Tháng 6/2019 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,30 |
109,18 |
103,25 |
99,98 |
100,00 |
99,96 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,75 |
109,18 |
103,45 |
100,05 |
100,00 |
99,95 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,13 |
109,18 |
103,65 |
100,12 |
100,00 |
99,92 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,59 |
109,18 |
103,52 |
100,01 |
100,00 |
99,91 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,00 |
109,18 |
103,43 |
100,14 |
100,00 |
99,93 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,13 |
109,18 |
103,47 |
99,97 |
100,00 |
99,95 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,99 |
109,18 |
103,53 |
100,26 |
100,00 |
99,93 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,03 |
109,18 |
103,47 |
100,20 |
100,00 |
99,95 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,28 |
109,18 |
103,41 |
100,22 |
100,00 |
99,95 |
10 |
Trạm y tế |
108,39 |
109,18 |
103,58 |
100,03 |
100,00 |
99,94 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,52 |
109,18 |
103,50 |
100,04 |
100,00 |
99,94 |
12 |
Nhà văn hóa |
112,37 |
109,18 |
103,72 |
100,13 |
100,00 |
99,92 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
112,83 |
109,18 |
103,39 |
99,99 |
100,00 |
99,92 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
96,44 |
109,18 |
102,62 |
99,99 |
100,00 |
99,81 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,16 |
109,18 |
102,56 |
100,00 |
100,00 |
99,79 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
102,57 |
109,18 |
103,07 |
100,00 |
100,00 |
99,87 |
2 |
Công trình Cầu |
110,42 |
109,18 |
103,34 |
99,94 |
100,00 |
99,87 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,40 |
109,18 |
103,89 |
99,95 |
100,00 |
99,91 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,73 |
109,18 |
104,38 |
99,96 |
100,00 |
99,78 |
3 |
Công trình đê bao |
143,14 |
109,18 |
106,10 |
99,99 |
100,00 |
99,68 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
105,90 |
109,18 |
105,06 |
99,94 |
100,00 |
99,75 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,71 |
109,18 |
103,74 |
100,40 |
100,00 |
99,95 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
119,40 |
109,18 |
104,14 |
100,33 |
100,00 |
99,82 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá tháng 7/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 6/2019 |
||
1 |
Xi măng |
80,33 |
100,00 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
100,00 |
3 |
Đá xây dựng |
110,22 |
100,00 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
114,83 |
99,84 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
87,70 |
100,00 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
103,85 |
102,49 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
106,24 |
100,00 |
10. Chỉ số giá tháng 8 năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 8/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 7/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,57 |
100,00 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,62 |
99,99 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
107,93 |
99,98 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,12 |
99,98 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,18 |
99,99 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,09 |
99,99 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,91 |
99,99 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,96 |
99,99 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,38 |
99,99 |
10 |
Trạm y tế |
108,29 |
99,99 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,61 |
99,99 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,21 |
99,99 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
110,82 |
99,99 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,71 |
99,98 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,13 |
99,97 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
104,28 |
99,99 |
2 |
Công trình Cầu |
109,45 |
99,98 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,52 |
100,00 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,70 |
99,98 |
3 |
Công trình đê bao |
124,67 |
99,87 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,15 |
99,94 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,63 |
99,98 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
112,59 |
99,97 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 8/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 7/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,54 |
100,00 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,20 |
100,00 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,43 |
100,00 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,93 |
100,00 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,46 |
100,00 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,45 |
100,00 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,29 |
100,00 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,38 |
100,00 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,82 |
100,00 |
10 |
Trạm y tế |
108,53 |
100,00 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,18 |
100,00 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,92 |
100,00 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,12 |
100,00 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,71 |
99,98 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,13 |
99,97 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
104,28 |
99,99 |
2 |
Công trình Cầu |
109,45 |
99,98 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,52 |
100,00 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,70 |
99,98 |
3 |
Công trình đê bao |
124,67 |
99,87 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,23 |
99,94 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,03 |
100,00 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
117,01 |
99,99 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 8/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Tháng 7/2019 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,30 |
109,18 |
103,18 |
100,00 |
100,00 |
99,93 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,75 |
109,18 |
103,37 |
100,00 |
100,00 |
99,92 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,13 |
109,18 |
103,52 |
100,00 |
100,00 |
99,88 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,59 |
109,18 |
103,39 |
100,00 |
100,00 |
99,88 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,00 |
109,18 |
103,33 |
100,00 |
100,00 |
99,90 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,13 |
109,18 |
103,39 |
100,00 |
100,00 |
99,92 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,99 |
109,18 |
103,43 |
100,00 |
100,00 |
99,90 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,03 |
109,18 |
103,39 |
100,00 |
100,00 |
99,92 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,28 |
109,18 |
103,35 |
100,00 |
100,00 |
99,94 |
10 |
Trạm y tế |
108,39 |
109,18 |
103,49 |
100,00 |
100,00 |
99,91 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,52 |
109,18 |
103,41 |
100,00 |
100,00 |
99,92 |
12 |
Nhà văn hóa |
112,37 |
109,18 |
103,62 |
100,00 |
100,00 |
99,90 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
112,83 |
109,18 |
103,28 |
100,00 |
100,00 |
99,90 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
96,44 |
109,18 |
102,34 |
100,00 |
100,00 |
99,73 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,16 |
109,18 |
102,26 |
100,00 |
100,00 |
99,71 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
102,57 |
109,18 |
102,89 |
100,00 |
100,00 |
99,82 |
2 |
Công trình Cầu |
110,42 |
109,18 |
103,15 |
100,00 |
100,00 |
99,82 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,40 |
109,18 |
103,76 |
100,00 |
100,00 |
99,88 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,73 |
109,18 |
104,04 |
100,00 |
100,00 |
99,68 |
3 |
Công trình đê bao |
143,14 |
109,18 |
105,62 |
100,00 |
100,00 |
99,55 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
105,90 |
109,18 |
104,70 |
100,00 |
100,00 |
99,66 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,71 |
109,18 |
103,67 |
100,00 |
100,00 |
99,93 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
119,40 |
109,18 |
103,87 |
100,00 |
100,00 |
99,74 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá tháng 8/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 7/2019 |
||
1 |
Xi măng |
80,33 |
100,00 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
100,00 |
3 |
Đá xây dựng |
110,22 |
100,00 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
114,83 |
100,00 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
87,70 |
100,00 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
103,85 |
100,00 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
106,24 |
100,00 |
11. Chỉ số giá tháng 9 năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 9/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 8/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,56 |
99,99 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,61 |
99,99 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
107,92 |
99,99 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,11 |
99,99 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,18 |
100,00 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,09 |
100,00 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,90 |
99,99 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,95 |
99,99 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,37 |
99,99 |
10 |
Trạm y tế |
108,29 |
100,00 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,60 |
99,99 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,20 |
99,99 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
110,81 |
99,99 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,66 |
99,95 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,03 |
99,90 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
104,25 |
99,97 |
2 |
Công trình Cầu |
109,40 |
99,96 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,50 |
99,99 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,65 |
99,95 |
3 |
Công trình đê bao |
124,21 |
99,63 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
106,96 |
99,83 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,62 |
99,99 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
112,56 |
99,98 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 9/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 8/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,53 |
99,99 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,20 |
100,00 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,42 |
99,99 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,92 |
99,99 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,45 |
99,99 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,45 |
100,00 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,28 |
99,99 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,37 |
99,99 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,82 |
100,00 |
10 |
Trạm y tế |
108,52 |
99,99 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,18 |
100,00 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,91 |
99,99 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,11 |
99,99 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,66 |
99,95 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,03 |
99,90 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
104,25 |
99,97 |
2 |
Công trình Cầu |
109,40 |
99,96 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,50 |
99,99 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,65 |
99,95 |
3 |
Công trình đê bao |
124,21 |
99,63 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,04 |
99,82 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,02 |
99,99 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
116,98 |
99,97 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 9/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Tháng 8/2019 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,30 |
109,18 |
102,99 |
100,00 |
100,00 |
99,82 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,75 |
109,18 |
103,15 |
100,00 |
100,00 |
99,78 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,13 |
109,18 |
103,18 |
100,00 |
100,00 |
99,67 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,59 |
109,18 |
103,03 |
100,00 |
100,00 |
99,65 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,00 |
109,18 |
103,06 |
100,00 |
100,00 |
99,73 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,13 |
109,18 |
103,16 |
100,00 |
100,00 |
99,78 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,99 |
109,18 |
103,13 |
100,00 |
100,00 |
99,71 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,03 |
109,18 |
103,17 |
100,00 |
100,00 |
99,79 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,28 |
109,18 |
103,16 |
100,00 |
100,00 |
99,82 |
10 |
Trạm y tế |
108,39 |
109,18 |
103,24 |
100,00 |
100,00 |
99,75 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,52 |
109,18 |
103,16 |
100,00 |
100,00 |
99,76 |
12 |
Nhà văn hóa |
112,37 |
109,18 |
103,32 |
100,00 |
100,00 |
99,71 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
112,83 |
109,18 |
102,98 |
100,00 |
100,00 |
99,70 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
96,44 |
109,18 |
101,54 |
100,00 |
100,00 |
99,22 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,16 |
109,18 |
101,41 |
100,00 |
100,00 |
99,17 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
102,57 |
109,18 |
102,36 |
100,00 |
100,00 |
99,49 |
2 |
Công trình Cầu |
110,42 |
109,18 |
102,61 |
100,00 |
100,00 |
99,48 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,40 |
109,18 |
103,40 |
100,00 |
100,00 |
99,65 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,73 |
109,18 |
103,10 |
100,00 |
100,00 |
99,10 |
3 |
Công trình đê bao |
143,14 |
109,18 |
104,27 |
100,00 |
100,00 |
98,73 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
105,90 |
109,18 |
103,67 |
100,00 |
100,00 |
99,02 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,71 |
109,18 |
103,47 |
100,00 |
100,00 |
99,81 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
119,40 |
109,18 |
103,11 |
100,00 |
100,00 |
99,27 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá tháng 9/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 8/2019 |
||
1 |
Xi măng |
80,33 |
100,00 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
100,00 |
3 |
Đá xây dựng |
110,22 |
100,00 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
114,83 |
100,00 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
87,70 |
100,00 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
103,85 |
100,00 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
106,24 |
100,00 |
12. Chỉ số giá quý III năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Quý III/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Quý II/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,57 |
99,69 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,62 |
99,49 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
107,93 |
99,52 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,12 |
99,50 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,18 |
99,59 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,10 |
99,45 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,91 |
99,51 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,96 |
99,56 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,38 |
99,55 |
10 |
Trạm y tế |
108,29 |
99,56 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,61 |
99,41 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,21 |
99,52 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
110,82 |
99,33 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,70 |
100,08 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,11 |
99,04 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
104,28 |
99,08 |
2 |
Công trình Cầu |
109,44 |
99,02 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,52 |
99,03 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,69 |
99,27 |
3 |
Công trình đê bao |
124,57 |
99,38 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,11 |
99,11 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,64 |
99,74 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
112,59 |
99,54 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Quý III/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Quý II/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,53 |
99,69 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,20 |
99,46 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,43 |
99,52 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,93 |
99,48 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,45 |
99,59 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,45 |
99,43 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,29 |
99,49 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,38 |
99,55 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,82 |
99,54 |
10 |
Trạm y tế |
108,53 |
99,57 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,18 |
99,37 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,92 |
99,52 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,12 |
99,31 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,70 |
100,08 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,11 |
99,04 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
104,28 |
99,08 |
2 |
Công trình Cầu |
109,44 |
99,02 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,52 |
99,03 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,69 |
99,27 |
3 |
Công trình đê bao |
124,57 |
99,38 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,19 |
99,09 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,03 |
99,82 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
117,01 |
99,51 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Quý III/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Quý II/2019 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,30 |
109,18 |
103,14 |
99,52 |
100,00 |
99,78 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,75 |
109,18 |
103,32 |
99,09 |
100,00 |
99,73 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,13 |
109,18 |
103,45 |
99,19 |
100,00 |
99,59 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,59 |
109,18 |
103,31 |
99,20 |
100,00 |
99,57 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,00 |
109,18 |
103,27 |
99,15 |
100,00 |
99,67 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,13 |
109,18 |
103,34 |
99,02 |
100,00 |
99,73 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,99 |
109,18 |
103,36 |
99,21 |
100,00 |
99,65 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,03 |
109,18 |
103,34 |
99,25 |
100,00 |
99,73 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,28 |
109,18 |
103,31 |
99,27 |
100,00 |
99,79 |
10 |
Trạm y tế |
108,39 |
109,18 |
103,43 |
99,31 |
100,00 |
99,70 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,52 |
109,18 |
103,36 |
98,91 |
100,00 |
99,71 |
12 |
Nhà văn hóa |
112,37 |
109,18 |
103,55 |
99,22 |
100,00 |
99,65 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
112,83 |
109,18 |
103,22 |
98,86 |
100,00 |
99,64 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
96,44 |
109,18 |
102,17 |
100,20 |
100,00 |
99,04 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,16 |
109,18 |
102,08 |
98,87 |
100,00 |
98,98 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
102,57 |
109,18 |
102,78 |
98,68 |
100,00 |
99,37 |
2 |
Công trình Cầu |
110,42 |
109,18 |
103,03 |
98,68 |
100,00 |
99,36 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,40 |
109,18 |
103,68 |
98,32 |
100,00 |
99,56 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
108,73 |
109,18 |
103,84 |
98,52 |
100,00 |
98,89 |
3 |
Công trình đê bao |
143,14 |
109,18 |
105,33 |
99,70 |
100,00 |
98,44 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
105,90 |
109,18 |
104,48 |
97,92 |
100,00 |
98,80 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,71 |
109,18 |
103,63 |
99,77 |
100,00 |
99,77 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
119,40 |
109,18 |
103,71 |
99,44 |
100,00 |
99,11 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá Quý III/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Quý II/2019 |
||
1 |
Xi măng |
80,33 |
100,00 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
100,00 |
3 |
Đá xây dựng |
110,22 |
95,60 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
114,83 |
97,40 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
87,70 |
102,42 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
103,85 |
100,31 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
106,24 |
100,00 |
13. Chỉ số giá tháng 10 năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 10/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 9/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,84 |
100,26 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,79 |
100,17 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,08 |
100,15 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,30 |
100,18 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,35 |
100,16 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,29 |
100,19 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,04 |
100,13 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,11 |
100,15 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,52 |
100,14 |
10 |
Trạm y tế |
108,53 |
100,23 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,77 |
100,15 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,37 |
100,15 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,08 |
100,25 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,85 |
100,19 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,07 |
100,04 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,21 |
100,92 |
2 |
Công trình Cầu |
109,60 |
100,18 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,85 |
100,32 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,07 |
100,38 |
3 |
Công trình đê bao |
124,40 |
100,16 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,23 |
100,25 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,67 |
100,04 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
112,65 |
100,08 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
Loại công trình |
|
Chỉ số giá tháng 10/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 9/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,81 |
100,25 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,44 |
100,23 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,62 |
100,18 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,16 |
100,22 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,64 |
100,18 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,69 |
100,22 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,45 |
100,16 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,56 |
100,18 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
108,02 |
100,18 |
10 |
Trạm y tế |
108,80 |
100,25 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,38 |
100,18 |
12 |
Nhà văn hóa |
111,11 |
100,18 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,40 |
100,26 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,85 |
100,19 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,07 |
100,04 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,21 |
100,92 |
2 |
Công trình Cầu |
109,60 |
100,18 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,85 |
100,32 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,07 |
100,38 |
3 |
Công trình đê bao |
124,40 |
100,16 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,32 |
100,26 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,09 |
100,06 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
117,12 |
100,12 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 10/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Tháng 9/2019 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,75 |
109,18 |
103,05 |
100,41 |
100,00 |
100,06 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,17 |
109,18 |
103,22 |
100,39 |
100,00 |
100,07 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,47 |
109,18 |
103,29 |
100,32 |
100,00 |
100,11 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,96 |
109,18 |
103,15 |
100,33 |
100,00 |
100,12 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,40 |
109,18 |
103,15 |
100,36 |
100,00 |
100,08 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,54 |
109,18 |
103,23 |
100,38 |
100,00 |
100,07 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,26 |
109,18 |
103,23 |
100,25 |
100,00 |
100,09 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,35 |
109,18 |
103,24 |
100,29 |
100,00 |
100,07 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,59 |
109,18 |
103,22 |
100,29 |
100,00 |
100,06 |
10 |
Trạm y tế |
108,83 |
109,18 |
103,32 |
100,40 |
100,00 |
100,08 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,87 |
109,18 |
103,25 |
100,32 |
100,00 |
100,08 |
12 |
Nhà văn hóa |
112,70 |
109,18 |
103,42 |
100,29 |
100,00 |
100,09 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
113,32 |
109,18 |
103,07 |
100,43 |
100,00 |
100,09 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
96,65 |
109,18 |
101,80 |
100,22 |
100,00 |
100,25 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,17 |
109,18 |
101,69 |
100,01 |
100,00 |
100,27 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
103,94 |
109,18 |
102,53 |
101,34 |
100,00 |
100,17 |
2 |
Công trình Cầu |
110,68 |
109,18 |
102,79 |
100,24 |
100,00 |
100,17 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
109,00 |
109,18 |
103,52 |
100,56 |
100,00 |
100,11 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,63 |
109,18 |
103,41 |
100,83 |
100,00 |
100,30 |
3 |
Công trình đê bao |
143,24 |
109,18 |
104,71 |
100,07 |
100,00 |
100,42 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
106,56 |
109,18 |
104,01 |
100,62 |
100,00 |
100,32 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,80 |
109,18 |
103,54 |
100,09 |
100,00 |
100,06 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
119,56 |
109,18 |
103,36 |
100,13 |
100,00 |
100,24 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá tháng 10/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 9/2019 |
||
1 |
Xi măng |
83,38 |
103,80 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
100,00 |
3 |
Đá xây dựng |
110,22 |
100,00 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
114,83 |
100,00 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
87,70 |
100,00 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
103,85 |
100,00 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
106,24 |
100,00 |
14. Chỉ số giá tháng 11 năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 11/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 10/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,83 |
99,99 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,79 |
100,00 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,08 |
100,00 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,30 |
100,00 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,35 |
100,00 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,29 |
100,00 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,04 |
100,00 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,11 |
100,00 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,52 |
100,00 |
10 |
Trạm y tế |
108,53 |
100,00 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,76 |
99,99 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,36 |
99,99 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,07 |
100,00 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,80 |
99,95 |
|
Đường Láng Nhựa |
105,99 |
99,92 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,18 |
99,97 |
2 |
Công trình Cầu |
109,56 |
99,96 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,84 |
99,99 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,02 |
99,96 |
3 |
Công trình đê bao |
124,01 |
99,69 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,07 |
99,85 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,66 |
99,99 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
112,63 |
99,98 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 11/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 10/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,80 |
99,99 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,44 |
100,00 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,61 |
99,99 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,15 |
99,99 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,64 |
100,00 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,68 |
99,99 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,45 |
100,00 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,56 |
100,00 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
108,01 |
99,99 |
10 |
Trạm y tế |
108,79 |
99,99 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,37 |
99,99 |
12 |
Nhà văn hóa |
111,10 |
100,00 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,39 |
99,99 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,80 |
99,95 |
|
Đường Láng Nhựa |
105,99 |
99,92 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,18 |
99,97 |
2 |
Công trình Cầu |
109,56 |
99,96 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,84 |
99,99 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,02 |
99,96 |
3 |
Công trình đê bao |
124,01 |
99,69 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,15 |
99,84 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,08 |
99,99 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
117,09 |
99,97 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 11/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Tháng 10/2019 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,75 |
109,18 |
102,90 |
100,00 |
100,00 |
99,85 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,17 |
109,18 |
103,03 |
100,00 |
100,00 |
99,82 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,47 |
109,18 |
103,00 |
100,00 |
100,00 |
99,72 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,96 |
109,18 |
102,84 |
100,00 |
100,00 |
99,70 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,40 |
109,18 |
102,91 |
100,00 |
100,00 |
99,77 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,54 |
109,18 |
103,04 |
100,00 |
100,00 |
99,82 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,26 |
109,18 |
102,98 |
100,00 |
100,00 |
99,75 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,35 |
109,18 |
103,05 |
100,00 |
100,00 |
99,82 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,59 |
109,18 |
103,07 |
100,00 |
100,00 |
99,85 |
10 |
Trạm y tế |
108,83 |
109,18 |
103,10 |
100,00 |
100,00 |
99,79 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,87 |
109,18 |
103,03 |
100,00 |
100,00 |
99,79 |
12 |
Nhà văn hóa |
112,70 |
109,18 |
103,16 |
100,00 |
100,00 |
99,75 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
113,32 |
109,18 |
102,81 |
100,00 |
100,00 |
99,75 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
96,65 |
109,18 |
101,11 |
100,00 |
100,00 |
99,32 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,17 |
109,18 |
100,96 |
100,00 |
100,00 |
99,28 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
103,94 |
109,18 |
102,08 |
100,00 |
100,00 |
99,56 |
2 |
Công trình Cầu |
110,68 |
109,18 |
102,33 |
100,00 |
100,00 |
99,55 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
109,00 |
109,18 |
103,20 |
100,00 |
100,00 |
99,69 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,63 |
109,18 |
102,60 |
100,00 |
100,00 |
99,22 |
3 |
Công trình đê bao |
143,24 |
109,18 |
103,56 |
100,00 |
100,00 |
98,90 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
106,56 |
109,18 |
103,13 |
100,00 |
100,00 |
99,15 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,80 |
109,18 |
103,37 |
100,00 |
100,00 |
99,83 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
119,56 |
109,18 |
102,71 |
100,00 |
100,00 |
99,37 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá tháng 11/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 10/2019 |
||
1 |
Xi măng |
83,38 |
100,00 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
100,00 |
3 |
Đá xây dựng |
110,22 |
100,00 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
114,83 |
100,00 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
87,70 |
100,00 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
103,85 |
100,00 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
106,24 |
100,00 |
15. Chỉ số giá tháng 12 năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 12/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 11/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,83 |
100,00 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,76 |
99,97 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,05 |
99,97 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,27 |
99,97 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,34 |
99,99 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,27 |
99,99 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,02 |
99,98 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,09 |
99,98 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,49 |
99,97 |
10 |
Trạm y tế |
108,52 |
99,99 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,74 |
99,98 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,35 |
99,99 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,07 |
100,00 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,80 |
100,00 |
|
Đường Láng Nhựa |
105,99 |
100,00 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,18 |
100,00 |
2 |
Công trình Cầu |
109,56 |
100,00 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,84 |
100,00 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,03 |
100,00 |
3 |
Công trình đê bao |
124,03 |
100,01 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,07 |
100,00 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,62 |
99,96 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
112,58 |
99,96 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 12/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 11/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,80 |
100,00 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,44 |
100,00 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,61 |
100,00 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,15 |
100,00 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,64 |
100,00 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,68 |
100,00 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,45 |
100,00 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,56 |
100,00 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
108,01 |
100,00 |
10 |
Trạm y tế |
108,79 |
100,00 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,37 |
100,00 |
12 |
Nhà văn hóa |
111,10 |
100,00 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,39 |
100,00 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,80 |
100,00 |
|
Đường Láng Nhựa |
105,99 |
100,00 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,18 |
100,00 |
2 |
Công trình Cầu |
109,56 |
100,00 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,84 |
100,00 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,03 |
100,00 |
3 |
Công trình đê bao |
124,03 |
100,01 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,15 |
100,00 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,08 |
100,00 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
117,09 |
100,00 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng 12/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Tháng 11/2019 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,75 |
109,18 |
102,90 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,17 |
109,18 |
103,04 |
100,00 |
100,00 |
100,01 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,47 |
109,18 |
103,01 |
100,00 |
100,00 |
100,01 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,96 |
109,18 |
102,85 |
100,00 |
100,00 |
100,01 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,40 |
109,18 |
102,92 |
100,00 |
100,00 |
100,01 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,54 |
109,18 |
103,05 |
100,00 |
100,00 |
100,01 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,26 |
109,18 |
102,98 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,35 |
109,18 |
103,06 |
100,00 |
100,00 |
100,01 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,59 |
109,18 |
103,07 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
10 |
Trạm y tế |
108,83 |
109,18 |
103,11 |
100,00 |
100,00 |
100,01 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,87 |
109,18 |
103,04 |
100,00 |
100,00 |
100,01 |
12 |
Nhà văn hóa |
112,70 |
109,18 |
103,17 |
100,00 |
100,00 |
100,01 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
113,32 |
109,18 |
102,82 |
100,00 |
100,00 |
100,01 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
96,65 |
109,18 |
101,13 |
100,00 |
100,00 |
100,02 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,17 |
109,18 |
100,98 |
100,00 |
100,00 |
100,02 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
103,94 |
109,18 |
102,10 |
100,00 |
100,00 |
100,02 |
2 |
Công trình Cầu |
110,68 |
109,18 |
102,34 |
100,00 |
100,00 |
100,01 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
109,00 |
109,18 |
103,21 |
100,00 |
100,00 |
100,01 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,63 |
109,18 |
102,63 |
100,00 |
100,00 |
100,03 |
3 |
Công trình đê bao |
143,24 |
109,18 |
103,60 |
100,00 |
100,00 |
100,04 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
106,56 |
109,18 |
103,16 |
100,00 |
100,00 |
100,02 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,80 |
109,18 |
103,37 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
119,56 |
109,18 |
102,73 |
100,00 |
100,00 |
100,02 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá tháng 12/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Tháng 11/2019 |
||
1 |
Xi măng |
83,38 |
100,00 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
100,00 |
3 |
Đá xây dựng |
110,22 |
100,00 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
114,83 |
100,00 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
87,70 |
100,00 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
103,85 |
100,00 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
106,24 |
100,00 |
16. Chỉ số giá quý IV năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Quý IV/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Quý III/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,83 |
100,24 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,78 |
100,15 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,07 |
100,13 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,29 |
100,16 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,35 |
100,15 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,29 |
100,17 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,03 |
100,11 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,10 |
100,13 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,51 |
100,12 |
10 |
Trạm y tế |
108,53 |
100,22 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,76 |
100,13 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,36 |
100,14 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,08 |
100,23 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,82 |
100,12 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,01 |
99,91 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,19 |
100,87 |
2 |
Công trình Cầu |
109,57 |
100,12 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,84 |
100,30 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,04 |
100,32 |
3 |
Công trình đê bao |
124,15 |
99,66 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,12 |
100,01 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,65 |
100,01 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
112,62 |
100,03 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Quý IV/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Quý III/2019 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,80 |
100,25 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,44 |
100,22 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,61 |
100,17 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,16 |
100,21 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,64 |
100,17 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,68 |
100,22 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,45 |
100,15 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,56 |
100,16 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
108,01 |
100,18 |
10 |
Trạm y tế |
108,79 |
100,24 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,38 |
100,18 |
12 |
Nhà văn hóa |
111,11 |
100,17 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,39 |
100,24 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,82 |
100,12 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,01 |
99,91 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,19 |
100,87 |
2 |
Công trình Cầu |
109,57 |
100,12 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
108,84 |
100,30 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,04 |
100,32 |
3 |
Công trình đê bao |
124,15 |
99,66 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,21 |
100,02 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,08 |
100,05 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
117,10 |
100,08 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Quý IV/2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Quý III/2019 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,75 |
109,18 |
102,95 |
100,41 |
100,00 |
99,82 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,17 |
109,18 |
103,10 |
100,39 |
100,00 |
99,78 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,47 |
109,18 |
103,10 |
100,32 |
100,00 |
99,66 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,96 |
109,18 |
102,95 |
100,33 |
100,00 |
99,65 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,40 |
109,18 |
102,99 |
100,36 |
100,00 |
99,73 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,54 |
109,18 |
103,11 |
100,38 |
100,00 |
99,77 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,26 |
109,18 |
103,06 |
100,25 |
100,00 |
99,71 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,35 |
109,18 |
103,12 |
100,29 |
100,00 |
99,78 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,59 |
109,18 |
103,12 |
100,29 |
100,00 |
99,82 |
10 |
Trạm y tế |
108,83 |
109,18 |
103,18 |
100,40 |
100,00 |
99,75 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,87 |
109,18 |
103,11 |
100,32 |
100,00 |
99,75 |
12 |
Nhà văn hóa |
112,70 |
109,18 |
103,25 |
100,29 |
100,00 |
99,71 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
113,32 |
109,18 |
102,90 |
100,43 |
100,00 |
99,69 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
96,65 |
109,18 |
101,35 |
100,22 |
100,00 |
99,20 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,17 |
109,18 |
101,21 |
100,01 |
100,00 |
99,15 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
103,94 |
109,18 |
102,24 |
101,34 |
100,00 |
99,47 |
2 |
Công trình Cầu |
110,68 |
109,18 |
102,49 |
100,24 |
100,00 |
99,47 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
109,00 |
109,18 |
103,31 |
100,56 |
100,00 |
99,64 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,63 |
109,18 |
102,88 |
100,83 |
100,00 |
99,08 |
3 |
Công trình đê bao |
143,24 |
109,18 |
103,96 |
100,07 |
100,00 |
98,70 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
106,56 |
109,18 |
103,43 |
100,62 |
100,00 |
98,99 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,80 |
109,18 |
103,42 |
100,09 |
100,00 |
99,80 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
119,56 |
109,18 |
102,93 |
100,13 |
100,00 |
99,25 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá Quý IV/2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Quý III/2019 |
||
1 |
Xi măng |
83,38 |
103,80 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
100,00 |
3 |
Đá xây dựng |
110,22 |
100,00 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
114,83 |
100,00 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
100,00 |
7 |
Nhựa đường |
87,70 |
100,00 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
100,00 |
10 |
Vật liệu điện |
103,85 |
100,00 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
106,24 |
100,00 |
17. Chỉ số giá năm 2019
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Năm 2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Năm 2018 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,56 |
100,83 |
2 |
Công trình trường mầm non |
107,80 |
100,15 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,06 |
100,35 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
109,26 |
100,99 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,35 |
100,44 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,28 |
99,98 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,86 |
100,62 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
107,97 |
100,55 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,43 |
100,59 |
10 |
Trạm y tế |
108,56 |
100,39 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
108,80 |
99,83 |
12 |
Nhà văn hóa |
110,32 |
101,14 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,32 |
99,75 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,73 |
103,38 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,62 |
102,60 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,79 |
97,27 |
2 |
Công trình Cầu |
110,01 |
99,99 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
109,25 |
97,89 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,43 |
98,65 |
3 |
Công trình đê bao |
124,41 |
105,16 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,55 |
98,41 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,70 |
100,75 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
112,81 |
102,02 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Năm 2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Năm 2018 |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,52 |
100,83 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,41 |
99,95 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,56 |
100,24 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,08 |
101,03 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
109,63 |
100,41 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,65 |
99,85 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
108,22 |
100,59 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,37 |
100,50 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,86 |
100,53 |
10 |
Trạm y tế |
108,82 |
100,36 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,39 |
99,63 |
12 |
Nhà văn hóa |
111,03 |
101,19 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
111,64 |
99,69 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
98,73 |
103,38 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,62 |
102,60 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
105,79 |
97,27 |
2 |
Công trình Cầu |
110,01 |
99,99 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
109,25 |
97,89 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
109,43 |
98,65 |
3 |
Công trình đê bao |
124,41 |
105,16 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,66 |
98,27 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
107,08 |
100,72 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
117,31 |
102,73 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá Năm 2019 so với |
|||||
Năm gốc 2015 |
Năm 2018 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,30 |
109,18 |
102,93 |
101,33 |
100,00 |
100,02 |
2 |
Công trình trường mầm non |
108,13 |
109,18 |
103,08 |
99,90 |
100,00 |
100,01 |
3 |
Công trình trường tiểu học |
108,37 |
109,18 |
103,13 |
100,42 |
100,00 |
99,80 |
4 |
Công trình trường trung học cơ sở |
110,83 |
109,18 |
102,99 |
101,63 |
100,00 |
99,76 |
5 |
Công trình trường trung học phổ thông |
110,38 |
109,18 |
103,00 |
100,87 |
100,00 |
99,91 |
6 |
Công trình trường trung cấp, CĐ |
108,49 |
109,18 |
103,09 |
99,73 |
100,00 |
100,02 |
7 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
107,89 |
109,18 |
103,08 |
100,95 |
100,00 |
99,89 |
8 |
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp |
108,04 |
109,18 |
103,10 |
100,85 |
100,00 |
100,02 |
9 |
Bệnh viện đa khoa |
107,35 |
109,18 |
103,09 |
100,85 |
100,00 |
100,06 |
10 |
Trạm y tế |
108,87 |
109,18 |
103,17 |
100,57 |
100,00 |
99,96 |
11 |
Công trình thể thao, sân vận động |
109,90 |
109,18 |
103,09 |
99,35 |
100,00 |
100,02 |
12 |
Nhà văn hóa |
112,57 |
109,18 |
103,25 |
101,98 |
100,00 |
99,93 |
13 |
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ |
113,75 |
109,18 |
102,92 |
99,48 |
100,00 |
99,89 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa |
96,52 |
109,18 |
101,62 |
104,55 |
100,00 |
98,90 |
|
Đường Láng Nhựa |
106,94 |
109,18 |
101,50 |
103,72 |
100,00 |
98,81 |
|
Đường Bê tông Xi măng |
104,80 |
109,18 |
102,38 |
96,10 |
100,00 |
99,40 |
2 |
Công trình Cầu |
111,31 |
109,18 |
102,59 |
100,05 |
100,00 |
99,53 |
III |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình trạm bơm |
109,72 |
109,18 |
103,33 |
96,35 |
100,00 |
99,84 |
2 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
110,46 |
109,18 |
103,17 |
97,21 |
100,00 |
98,81 |
3 |
Công trình đê bao |
143,46 |
109,18 |
104,40 |
110,58 |
100,00 |
98,23 |
4 |
Công trình kênh tiêu |
107,74 |
109,18 |
103,74 |
95,59 |
100,00 |
98,72 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước |
106,81 |
109,18 |
103,40 |
100,98 |
100,00 |
100,04 |
2 |
Công trình nhà máy xử lý nước |
119,81 |
109,18 |
103,15 |
103,45 |
100,00 |
99,11 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá Năm 2019 so với |
|
Năm gốc 2015 |
Năm 2018 |
||
1 |
Xi măng |
83,38 |
85,31 |
2 |
Cát xây dựng |
189,31 |
120,11 |
3 |
Đá xây dựng |
113,39 |
96,23 |
4 |
Gỗ xây dựng |
97,78 |
100,00 |
5 |
Thép xây dựng |
116,05 |
95,39 |
6 |
Đất, sỏi đỏ |
122,93 |
108,40 |
7 |
Nhựa đường |
86,43 |
111,29 |
8 |
Gạch xây |
137,04 |
100,00 |
9 |
Gạch ốp lát |
100,00 |
105,25 |
10 |
Vật liệu điện |
103,97 |
99,36 |
11 |
Vật liệu nước |
102,48 |
100,00 |
12 |
Vật liệu lợp |
100,00 |
100,00 |
13 |
Vật liệu kiến trúc |
103,23 |
111,63 |
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế năm 2019 Ban hành: 29/09/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí tạm thời về khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hà Giang năm 2018 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2016 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quy trình tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án: Garage sửa chữa ô tô, cửa hàng kinh doanh phụ tùng ô tô và kho bãi phục vụ vận tải hàng hóa Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung Đô thị vệ tinh Sóc Sơn, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/5.000 Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020" Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2014 thành lập phòng Quy hoạch - Kiến trúc và đổi tên phòng Quy hoạch - Xây dựng và Giao thông thành phòng Xây dựng - Giao thông thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Hướng dẫn đánh giá, chấm điểm các tiêu chí xã nông thôn mới do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 01/12/2009 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2966/QĐ-UBND thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 20/05/2008 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2007 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược biển tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 14/11/2007 | Cập nhật: 03/03/2020