Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2015-2016 và học kỳ I năm học 2016-2017 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 2899/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Phạm Đăng Quyền
Ngày ban hành: 03/08/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2899/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP NĂM HỌC 2015 - 2016 VÀ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN ĐƯỢC THỤ HƯỞNG CHÍNH SÁCH THUỘC TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc: “Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021”; Thông tư liên tịch số 09/2016/ TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của liên Bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc: “Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021”;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 về việc: “Phê duyệt chủ trương chuyển nguồn và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2015 sang thực hiện năm 2016”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 2805/STC- QLNSHX ngày 15/7/2016 về việc: “Đề nghị cấp kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2015 - 2016 và học kỳ I năm học 2016 - 2017 cho các đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chủ yếu sau:

I. Nguyên tắc phân bổ

1. Phân bổ theo số học sinh, sinh viên được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo báo cáo của UBND các huyện, thị xã, thành phố và số thẩm tra của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính.

2. Kinh phí và thời gian hưởng:

a) Từ ngày 01/9/2015 đến ngày 30/11/2015 (03 tháng học kỳ I năm học 2015 - 2016): Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLDTBXH ngày 30/5/2015 về việc: “Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010” và Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2015 về: “Chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập” của liên Bộ: Bộ Giáo dục và đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

b) Từ ngày 01/12/2015 đến hết năm học 2015 - 2016 (01 tháng học kỳ I và 05 tháng kỳ II năm học 2015 - 2016): Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định cụ thể tại Thông tư Liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Liên Bộ: Bộ Giáo dục Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

c) Tạm cấp học kỳ I năm học 2016 - 2017 (số đối tượng tạm tính bằng số đối tượng của năm học 2015 - 2016).

II. Kinh phí thực hiện cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập

1. Tổng nhu cầu kinh phí năm học: 162.532,0 triệu đồng (Một trăm sáu mươi hai tỷ, năm trăm ba mươi hai triệu đồng).

Trong đó:

1.1. Nhu cầu kinh phí năm học 2015 - 2016 là: 108.481,0 triệu đồng.

1.2. Tạm cấp học kỳ I năm học 2016 - 2017 là: 54.052,0 triệu đồng.

2. Kinh phí còn tại ngân sách huyện, thị, thành phố: 30.686,0 triệu đồng (Ba mươi tỷ, sáu trăm tám mươi sáu triệu đồng).

3. Kinh phí cấp đợt này: 138.647,0 triệu đồng (Một trăm ba mươi tám tỷ, sáu trăm bốn mươi bảy triệu đồng).

4. Kinh phí còn dư tiếp tục theo dõi tại các huyện, thị, thành phố: 6.801,0 triệu đồng (Sáu tỷ, tám trăm lẻ một triệu đồng).

(Có phụ biểu số liệu chi tiết kèm theo)

III. Nguồn kinh phí

Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đã được chuyển nguồn và nhiệm vụ chi tại Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh và nguồn còn dư tại ngân sách các huyện, thị, thành phố.

IV. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung có mục tiêu kinh phí hỗ trợ cho các đơn vị để thực hiện chính sách theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chính sách của các đơn vị, địa phương đảm bảo theo đúng các quy định của pháp luật.

3. Thủ trưởng các ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích, đối tượng và thanh quyết toán theo đúng các quy định hiện hành; chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh và pháp luật về các quyết định của mình có liên quan.

Điều 2. Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phạm Đăng Quyền

 

PHỤ BIỂU 1

TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ CHO ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ; HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP NĂM HỌC 2015 - 2016; HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2899/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên huyện, thị, thành phố

Tổng nhu cầu kinh phí

Kinh phí 3 tháng HK I năm học 2015 - 2016 (từ tháng 9 - 11)

Trong đó

Kinh phí 1 tháng kỳ I+5 tháng kỳ II năm học 2015 - 2016

1 tháng kỳ I + 5 tháng kỳ II năm học 2015 - 2016

Tạm cấp kỳ 1 năm học 2016 - 2017 (từ tháng 9-12)

Truy lĩnh

Nguồn hiện có tại đơn vị

Kinh phí bổ sung đợt này

Kinh phí còn dư tiếp tục theo dõi tại huyện, thị, thành phố

Chi phí học tập

Miễn học phí

Giảm học phí

Chi phí học tập

Miễn học phí

Giảm học phí

A

B

(1) = (2+6+10)

(2) = (3+4+5)

3

4

5

(6) = (7+8+9)

7

8

9

(10) = 2/3*(6)

11

12

(13) = (1)-(12)

(14) = (12)-(1)

 

Tổng cộng:

162.532

26.925

19.034

5.335

2.557

81.077

62.654

12.462

5.961

54.052

478

30.686

138.647

6.801

1

Thành phố

4.235

853

339

431

83

2.029

968

880

181

1.353

 

 

4.235

 

2

Sầm Sơn

2.824

476

345

98

33

1.409

1.132

224

53

939

 

 

2.824

 

3

Bỉm Sơn

541

101

66

25

10

264

201

48

15

176

 

 

541

 

4

Hà Trung

2.048

431

253

92

86

970

612

191

167

647

 

1.401

647

 

5

Nga Sơn

4.494

916

473

235

208

2.147

1.084

915

148

1.431

 

9.965

 

5.471

6

Hậu Lộc

4.252

897

558

181

158

2.013

1.593

221

199

1.342

 

 

4.252

 

7

Hoằng Hóa

5.160

815

624

138

53

2.607

2.130

343

134

1.738

 

 

5.160

 

8

Quảng Xương

6.013

1.188

633

469

86

2.895

1.902

806

187

1.930

 

 

6.013

 

9

Tĩnh Gia

10.358

1.883

1.120

622

141

5.085

3.516

1.269

300

3.390

 

 

10.358

 

10

Nông Cống

5.714

919

687

165

67

2.877

2.229

458

190

1.918

 

 

5.714

 

11

Đông Sơn

1.717

288

214

61

13

857

618

190

49

571

 

2.483

 

766

12

Triệu Sơn

9.393

1.405

1.133

203

69

4.533

3.773

581

179

3.022

433

6.692

2.701

 

13

THọ Xuân

7.817

1.267

939

214

114

3.930

3.161

462

307

2.620

 

2.429

5.388

 

14

Yên Định

4.624

872

588

270

14

2.251

1.681

539

31

1.501

 

5.188

 

564

15

Thiệu Hóa

4.237

586

426

104

56

2.191

1.752

306

133

1.461

 

130

4.107

 

16

Vĩnh Lộc

3.130

553

422

98

33

1.547

1.263

220

64

1.031

 

 

3.130

 

17

Thạch Thành

9.939

1.430

963

449

18

5.105

3.665

1.200

240

3.404

 

 

9.939

 

18

Cẩm Thủy

4.493

657

565

69

23

2.302

1.723

154

425

1.534

 

 

4.493

 

19

Ngọc Lặc

8.591

1.488

1.090

165

233

4.262

3.390

380

492

2.841

 

 

8.591

 

20

Như Thanh

5.161

863

707

90

66

2.579

2.232

198

149

1.719

 

3

5.158

 

21

Lang Chánh

6.257

897

751

96

50

3.216

2.681

436

99

2.144

 

 

6.257

 

22

Bá Thước

7.580

1.222

907

150

165

3.815

3.240

251

324

2.543

 

1.088

6.492

 

23

Quan Hóa

4.715

698

602

24

72

2.410

2.194

32

184

1.607

 

1.307

3.408

 

24

Thường Xuân

8.991

1.524

1.131

307

86

4.480

3.233

816

431

2.987

 

 

8.991

 

25

Như Xuân

15.600

2.937

1.995

398

544

7.571

5.707

773

1.091

5.047

45

 

15.600

 

26

Mường Lát

8.915

720

649

65

6

4.918

4.532

339

47

3.278

 

 

8.915

 

27

Quan Sơn

5.732

1.041

855

115

71

2.815

2.442

230

143

1.877

 

 

5.732

 

 

NHU CẦU KINH PHÍ CHO ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP THEO NĐ 86/2015/NĐ-CP NĂM HỌC 2015 – 2016

(Kèm theo Quyết định số: 2899/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên huyện

Tổng nhu cầu kinh phí

Học kỳ 1 năm học 2015 - 2016

5 tháng học kỳ II năm học 2015 - 2016

Tổng kinh phí

Đối tượng

Mức hỗ trợ 3 tháng đầu

Tổng kinh phí

Học sinh không bán trú

Mức hỗ trợ

Tổng số ĐT

MN

Tiểu học

THCS

GDTX dạy nghề

Tổng số ĐT

MN

Tiểu học

THCS

GDTX, dạy nghề

 

Tổng cộng:

81.688

19.034

90.387

22.400

38.478

28.790

719

 

62.654

109.157

29.099

46.609

32.756

756

 

1

Thành phố

1.307

339

1.614

261

708

633

12

70

968

1.614

261

708

633

12

100

2

Sầm Sơn

1.477

345

1.676

279

736

661

 

70

1.132

2.016

396

858

762

 

100

3

Bỉm Sơn

267

66

316

55

145

112

4

70

201

351

68

154

125

4

100

4

Hà Trung

865

253

999

204

389

401

5

70

612

1.323

305

517

489

12

100

5

Nga Sơn

1.557

473

2.250

439

913

870

28

70

1.084

1.717

330

732

635

20

100

6

Hậu Lộc

2.151

558

2.655

497

1.072

1.057

29

70

1.593

2.655

497

1.072

1.057

29

100

7

Hoằng Hóa

2.754

624

2.894

561

1.298

1.008

27

70

2.130

3.550

748

1.506

1.269

27

100

8

Quảng Xương

2.535

633

3.012

573

1.199

1.210

30

70

1.902

3.170

599

1.256

1.275

40

100

9

Tĩnh Gia

4.636

1.120

5.331

659

2.590

2.066

16

70

3.516

5.860

725

2.849

2.273

13

100

10

Nông Cống

2.916

687

3.270

651

1.467

1.125

27

70

2.229

3.715

782

1.634

1.272

27

100

11

Đông Sơn

832

214

1.021

190

420

375

36

70

618

1.030

194

422

378

36

100

12

Triệu Sơn

4.906

1.133

5.396

1.131

2.279

1.885

101

70

3.773

6.467

1.518

2.852

2.012

85

100

13

Thọ Xuân

4.100

939

4.473

968

1.877

1.568

60

70

3.161

5.268

1.311

2.142

1.746

69

100

14

Yên Định

2.270

588

2.802

676

1.007

1.063

56

70

1.681

2.802

676

1.007

1.063

56

100

15

Thiệu Hóa

2.178

426

2.027

445

892

657

33

70

1.752

2.920

743

1.279

863

35

100

16

Vĩnh Lộc

1.685

422

2.008

605

743

644

16

70

1.263

2.125

729

763

624

9

100

17

Thạch Thành

4.629

963

4.587

1.296

1.936

1.340

15

70

3.665

6.109

2.096

2.569

1.428

16

100

18

Cẩm Thủy

2.288

565

2.690

695

1.241

737

17

70

1.723

2.911

885

1.308

710

8

100

19

Ngọc Lặc

4.480

1.090

5.189

1.213

2.536

1.314

126

70

3.390

5.650

1.447

2.706

1.371

126

100

20

Như Thanh

2.939

707

3.365

1.003

1.521

841

 

70

2.232

3.720

1.099

1.681

940

 

100

21

Lang Chánh

3.432

751

3.577

1.024

1.462

1.071

20

70

2.681

4.468

1.292

1.902

1.249

25

100

22

Bá Thước

4.146

907

4.318

1.305

1.908

1.098

7

70

3.240

5.616

1.840

2.398

1.373

5

100

23

Quan Hóa

2.796

602

2.867

764

1.384

713

6

70

2.194

3.657

1.000

1.767

882

8

100

24

Thường Xuân

4.364

1.131

5.388

1.490

2.347

1.551

 

70

3.233

5.388

1.490

2.347

1.551

 

100

25

Như Xuân

7.702

1.995

9.501

3.160

3.204

3.102

35

70

5.707

9.511

3.160

3.216

3.104

31

100

26

Mường Lát

5.181

649

3.091

1.004

1.484

590

13

70

4.532

11.474

3.656

5.244

2.574

63

100

27

Quan Sơn

3.297

855

4.070

1.252

1.720

1.098

0

70

2.442

4.070

1.252

1.720

1.098

0

100

 

NHU CẦU KINH PHÍ CHO ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC MIỄN HỌC PHÍ HỌC TẬP THEO NĐ 86/2015/NĐ-CP NĂM HỌC 2015 – 2016

(Kèm theo Quyết định số: 2899/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên huyện

Tổng nhu cầu kinh phí

3 THÁNG HỌC KỲ I NĂM 2015 - 2016

1 THÁNG HỌC KỲ I, 5 THÁNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016

Đối tượng

Đối tượng

Kinh phí

Kinh phí

Đối tượng

Đối tượng

 

Kinh phí

Kinh phí

MN

THCS

GDTX, DN

Trường ngoài công lập

MN

THCS

GDTX, DN

Trường ngoài công lập

MN

THCS

GDTX, DN

Trường ngoài công lập

MN

THCS

GDTX, DN

Trường ngoài công lập

 

Tổng cộng:

17.797

55.419

23.461

29.670

1.751

537

5.335

1.956

1.559

1.024

795

65.498

30.055

33.240

1.697

506

12.462

4.546

3.487

1.947

2.482

1

Thành phố

1.311

1.337

271

829

217

20

431

59

91

216

65

1.337

271

829

217

20

880

117

182

431

150

2

Sầm Sơn

322

991

297

694

 

 

98

41

57

 

 

1.115

405

710

 

 

224

102

122

 

 

3

Bỉm Sơn

73

254

48

202

4

 

25

10

14

1

 

255

50

204

1

 

48

19

29

0

 

4

Hà Trung

283

725

228

433

6

58

92

22

23

1

46

873

340

462

13

58

191

52

43

3

93

5

Nga Sơn

1.150

1.600

452

923

16

209

235

54

55

2

124

1.243

340

680

14

209

915

86

87

4

738

6

Hậu Lộc

402

1.705

540

1.130

35

 

181

83

91

7

 

1.601

599

967

35

 

221

115

97

9

 

7

Hoằng Hóa

481

1.691

564

1.098

29

 

138

68

66

4

 

2.064

751

1.284

29

 

343

180

154

9

 

8

Quảng Xương

1.276

1.971

593

1.230

133

15

469

71

74

201

123

2.078

620

1.295

143

20

806

148

154

259

246

9

Tĩnh Gia

1.891

3.996

1.348

2.066

582

0

622

162

124

337

 

4.267

1.415

2.273

579

 

1.269

340

273

657

 

10

Nông Cống

623

1.929

746

1.156

27

 

165

91

69

5

 

2.199

895

1.277

27

 

458

218

230

10

 

11

Đông Sơn

251

694

241

414

39

 

61

29

26

6

 

694

241

414

39

 

190

73

101

16

 

12

Triệu Sơn

784

2.642

1.004

1.541

97

 

203

103

87

13

 

3.045

1.250

1.703

92

 

581

253

301

27

 

13

Thọ Xuân

676

2.719

1.076

1.496

147

 

214

107

85

22

 

3.019

1.322

1.619

78

 

462

257

181

24

 

14

Yên Định

809

1.699

641

1.019

 

39

270

79

62

76

53

1.660

641

1.019

 

 

539

157

125

153

104

15

Thiệu Hóa

410

1.182

466

678

38

 

104

56

41

7

 

1.703

768

895

40

 

306

184

107

15

 

16

Vĩnh Lộc

318

1.273

596

656

17

4

98

53

32

3

10

1.365

720

629

10

6

220

120

62

4

34

17

Thạch Thành

1.649

2.868

1.296

1.350

110

112

449

76

49

106

218

3.756

2.097

1.436

111

112

1.200

245

103

288

564

18

Cẩm Thủy

223

1.462

704

741

17

 

69

41

27

1

 

1.623

898

717

8

 

154

100

52

2

 

19

Ngọc Lặc

545

2.896

1.203

1.551

126

16

165

69

56

9

31

3.226

1.455

1.629

126

16

380

164

117

18

81

20

Như Thanh

288

1.843

1.003

840

 

 

90

60

30

 

 

2.013

1.099

914

 

 

198

132

66

 

 

21

Lang Chánh

532

2.020

924

1.071

25

 

96

55

39

2

 

4.467

2.354

2.088

25

 

436

282

150

4

 

22

Bá Thước

401

2.437

1.307

1.123

7

 

150

95

54

1

 

3.253

1.844

1.404

5

 

251

168

82

1

 

23

Quan Hóa

56

1.483

764

713

6

 

24

15

9

 

 

1.890

1.000

882

8

 

32

20

11

1

 

24

Thường Xuân

1.123

3.145

1.515

1.570

15

45

307

91

113

1

102

3.146

1.515

1.570

15

46

816

181

226

2

407

25

Như Xuân

1.171

7.024

3.372

3.588

45

19

398

243

129

3

23

6.560

3.255

3.254

32

19

773

469

234

5

65

26

Mường Lát

404

1.473

1.004

456

13

 

65

48

16

1

 

4.686

2.652

1.984

50

 

339

214

119

6

 

27

Quan Sơn

345

2.360

1.258

1.102

 

 

115

75

40

 

 

2.360

1.258

1.102

 

 

230

151

79

 

 

 

NHU CẦU KINH PHÍ CHO ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC GIẢM HỌC PHÍ HỌC TẬP THEO NĐ 86/2015/NĐ-CP NĂM HỌC 2015 – 2016

(Kèm theo Quyết định số: 2899/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên huyện

Tổng nhu cầu kinh phí

3 THÁNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016

1 THÁNG HỌC KỲ 1, 5 THÁNG HK II NĂM HỌC 2015 - 2016

Đối tượng

Đối tượng

Kinh phí

Kinh phí

Đối tượng

Đối tượng

Kinh phí

Kinh phí

MN

THCS

GDTX, DN

Trường ngoài công lập

MN

THCS

GDTX, DN

Trường ngoài công lập

MN

THCS

GDTX, DN

Trường ngoài công lập

MN

THCS

GDT, DN

Trường ngoài công lập

 

Tổng cộng

8.518

56.033

24.917

29.825

875

416

2.557

1.163

893

96

406

64.440

28.706

34.321

1.183

230

5.961

2.930

2.149

235

647

1

Thành phố

264

515

110

379

10

16

83

12

20

1

50

515

110

379

10

16

181

23

39

2

117

2

Sầm Sơn

86

606

192

414

 

 

33

15

18

 

 

631

195

436

 

 

53

20

33

 

 

3

Bỉm Sơn

25

203

29

173

1

 

10,1

3

7

0,1

 

208

29

175

4

 

14,5

4

9

1,5

 

4

Hà Trung

253

541

118

320

7

96

85,5

6

8

0,5

71

700

182

415

7

96

167,3

11

14

0,3

142

5

Nga Sơn

356

1.465

293

950

20

202

208

48

18

29

113

1.021

279

732

10

 

148

62

83

3

 

6

Hậu Lộc

357

1.444

300

1063

19

62

158

24

43

2

89

1.295

406

806

19

64

199,3

41

41

2,3

115

7

Hoằng Hóa

187

1.381

330

1014

37

 

53

20

30

3

 

1.673

502

1.134

37

 

134

60

68

6

 

8

Quảng Xương

273

1.199

299

870

20

10

86

18

26

2

41

1.262

312

910

25

15

187

37

54

4

92

9

Tĩnh Gia

441

3.448

1.073

2336

39

 

141

64

70

7

 

3.718

1.126

2.570

22

 

300

135

154

11

 

10

Nông Cống

257

1.711

455

1256

 

 

67

28

37

2

 

1885

516

1.369

 

 

190

63

123

4

 

11

Đông Sơn

62

320

88

212

20

 

13

5

6

2

 

352

106

225

21

 

49

17

28

4

 

12

Triệu Sơn

248

1.762

451

1210

101

 

69

26

36

7

 

1771

547

1.123

101

 

179

63

102

14

 

13

THọ Xuân

421

2.742

794

1847

101

 

114

46

53

15

 

3.575

1.204

2.225

146

 

307

136

127

44

 

14

Yên Định

45

98

35

44

5

14

14

2

1

 

11

98

35

44

5

14

31

5

3

1

22

15

Thiệu Hóa

189

1.365

405

920

40

 

56

24

28

4

 

1.514

606

871

37

 

133

73

53

7

 

16

Vĩnh Lộc

97

1.031

332

693

6

 

33

15

17

1

 

943

363

570

10

 

63,5

33

29

1,5

 

17

Thạch Thành

258

797

316

468

13

 

17,5

9

8

0,5

 

5.903

2.985

2.832

86

 

240

109

65

66

 

18

Cẩm Thủy

448

1.028

407

614

7

 

23,3

12

11

0,3

 

6.225

3.352

2.746

127

 

425

276

136

13

 

19

Ngọc Lặc

725

5.529

2.697

2.480

336

16

233

104

82

16

31

5.539

2.663

2.528

332

16

492

213

167

31

81

20

Như Thanh

215

1.391

644

747

 

 

66

39

27

 

 

1.572

731

841

 

 

149

88

61

 

 

21

Lang Chánh

149

969

570

374

25

 

50

34

14

2

 

969

570

374

25

 

99

68

27

4

 

22

Bá Thước

489

13.021

8.765

4213

43

 

165

119

45

1

 

6.041

3.101

2.900

40

 

324,3

201

121

2,3

 

23

Quan Hóa

256

0

 

 

 

 

72

46

26

 

 

0

 

 

 

 

184

120

64

 

 

24

Thường Xuân

517

2.498

1.024

1474

 

 

86

46

40

 

 

5.443

3.062

2.313

59

9

431

245

102

6

78

25

Như Xuân

1.635

8.525

4.075

4425

25

 

544

352

191

1

 

8.537

4.078

4.429

30

 

1.091

704

382

5

 

26

Mường Lát

52

305

 

305

 

 

5,5

 

5,5

 

 

911

531

350

30

 

46,5

30

14

2,5

 

27

Quan Sơn

214

2.139

1.115

1024

 

 

71

46

25

 

 

2.139

1.115

1.024

 

 

143

93

50

 

 

 

 





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012