Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 2881/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 21/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2881/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 21 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2894/TTr-SGTVT ngày 06/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 21 tháng năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải; mã số TTHC 2.001921, được công bố tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND tỉnh
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
Sở Giao thông vận tải (GTVT) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thẩm định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
+ Chuyển tiếp hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Công văn chấp thuận. Trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
- Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01 /2018/TT - VPCP) - Trường hợp 2: Dự thảo Công văn chấp thuận hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận) |
1.5 ngày/ 5.5 ngày |
Trường hợp 1: 1,5 ngày/ Trường hợp 2: 5,5 ngày |
Sở GTVT |
Bước 4 |
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Công văn chấp thuận hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Công văn chấp thuận hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 6 |
Phát hành/ Trả kết quả |
Văn thư/ Bộ phận một cửa |
Phát hành, trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Công văn chấp thuận + Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận) |
2. Thủ tục Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải; mã số TTHC: 2.001963, được công bố tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND tỉnh có 02 quy trình:
2.1. Quy trình chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kv trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, mã số quy trình: 2.001963-01
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
Sở Giao thông vận tải (GTVT) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thẩm định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
+ Chuyển tiếp hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì thực hiện theo bước 3.1 (trường hợp không phải kiểm tra hiện trường) hoặc bước 3.2 (trường hợp phải kiểm tra hiện trường) |
- Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 2: dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
1,5 ngày/ Tùy theo bước 3.1 hoặc bước 3.2 |
Trường hợp 1: 1,5 ngày/ Trường hợp 2: Tùy theo bước 3.1 hoặc bước 3.2 |
Sở GTVT |
Bước 3.1 |
Dự thảo văn bản kết quả |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
2,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 3.2 |
Kiểm tra hiện trường |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tổ chức kiểm tra hiện trường và chuyển sang bước 3.3 |
|
|
Chuyên viên thực hiện bấm dừng tính tối đa 6 ngày |
Sở GTVT |
Bước 3.3 |
Dự thảo văn bản kết quả |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
- Bấm tiếp tục xử lý trên phần mềm Hành chính công. - Trường hợp kiểm tra hiện trường thấy đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ - Trường hợp kiểm tra hiện trường thấy không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công |
- Trường hợp kiểm tra hiện trường thấy đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ - Trường hợp kiểm tra hiện trường thấy không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công |
2,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 4 |
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến và văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 6 |
Phát hành/ Trả kết quả |
Văn thư/ Bộ phận một cửa |
Phát hành, trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày (không kiểm tra hiện trường) hoặc không quá 10 ngày khi có kiểm tra hiện trường |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
2.2. Quy trình Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Đối với các loại công trình khác), mã số quy trình: 2.001963-02
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
Sở Giao thông vận tải (GTVT) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thẩm định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
+ Chuyển tiếp hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
- Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT - VPCP) - Trường hợp 2: Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) |
1.5 ngày/ 5,5 ngày |
Trường hợp 1: 1,5 ngày/ Trường hợp 2: 5.5 ngày |
Sở GTVT |
Bước 4 |
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 6 |
Phát hành/ Trả kết quả |
Văn thư/ Bộ phận một cửa |
Phát hành, trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. + Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) |
3. Thủ tục Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải; mã số TTHC: 2.001915, được công bố tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND tỉnh
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
Sở Giao thông vận tải (GTVT) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thẩm định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
+ Chuyển tiếp hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
- Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01 /2018/TT-VPCP) - Trường hợp 2: Dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) |
1,5 ngày/ 3,5 ngày |
Trường hợp 1: 1,5 ngày/ Trường hợp 2: 3,5 ngày |
Sở GTVT |
Bước 4 |
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 6 |
Phát hành/ Trả kết quả |
Văn thư/ Bộ phận một cửa |
Phát hành, trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. + Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) |
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
Sở Giao thông vận tải (GTVT) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thẩm định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
+ Chuyển tiếp hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp không cấp giấy phép thi công thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
- Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (Theo Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) |
1,5 ngày/ 5,5 ngày |
Trường hợp 1: 1,5 ngày/ Trường hợp 2: 5,5 ngày |
Sở GTVT |
Bước 4 |
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 6 |
Phát hành/ Trả kết quả |
Văn thư/ Bộ phận một cửa |
Phát hành, trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ + Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không cấp giấy phép thi công) |
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch kiểm tra thực hiện sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy bên trong các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; rà soát, sắp xếp các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện gắn với thực hiện tinh giản biên chế Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án tổng thể chống ngập úng khu vực thành phố Tây Ninh và huyện Hoà Thành, tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2020, 2021-2025 và giai đoạn 2026-2030 Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Điều 3 Quyết định 1031/2005/QĐ-UB về thành lập Trung tâm đào tạo điều khiển phương tiện giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải, tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 31/07/2017
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2013 về quản lý xây dựng theo đồ án Điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư phía Bắc - phường An Hòa và phường Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2013 dừng thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2011 về xếp loại các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 13/09/2011
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2010 về Đề án chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 06/06/2015