Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2013 về phân bổ kinh phí hỗ trợ cho địa phương để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 2763/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành: 08/08/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2763/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 của Chính phủ về việc: “Quản lý, sử dụng đất trồng lúa”; Thông tư số 205/2012/TT-BTC ngày 23/11/2012 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa”;

Căn cứ Quyết định số 1783/QĐ-TTg ngày 26/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Bổ sung kinh phí cho các địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2012”; Quyết định số 1783/QĐ-TTg ngày 31/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Bổ sung kinh phí cho các địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đt trng lúa năm 2013”; Công văn số 17217/BTC-NSNN ngày 11/12/2012 về việc: “Kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2012”; Công văn số 7846/BTC-NSNN ngày 18/6/2013 của Bộ Tài chính về việc: “Kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2013”;

Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tnh Thanh Hóa tại Công văn số 2698/LN-STC-SNN&PTNT ngày 31/7/2013 về việc: “Đề nghị phân bổ kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính ph”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phân bổ kinh phí hỗ trợ cho các địa phương để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; đcác ngành, các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện; với các nội dung chủ yếu như sau:

I. Đối tượng và mức hỗ trợ:

1. Hỗ trợ tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất lúa trên diện tích đất nằm trong quy hoạch đất trồng lúa được UBND huyện, UBND xã Quyết định, đáp ứng đầy đủ các tiêu chí lựa chọn đất trồng lúa; được hỗ trợ như sau:

1.1. Hỗ trợ 500.000,0 đồng/ha/năm (Năm trăm nghìn đồng) đối với diện tích sản xuất lúa trên đất chuyên trồng lúa nước.

1.2. Hỗ trợ 100.000,0 đồng/ha/năm (Một trăm nghìn đồng) đối với diện tích sản xuất lúa trên đất lúa khác (Trừ đất lúa nương được mở rộng tự phát không theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trồng lúa).

Đối với năm 2012, thực hiện hỗ trợ từ tháng 7/2012 (06 tháng), với mức hỗ trợ bằng 1/2 mức hỗ trợ cả năm.

2. Hỗ trợ các huyện, xã có diện tích đất chuyên trồng lúa nước, đất lúa khác: Hỗ trợ 100% vốn còn thiếu cho các công trình giao thông, kênh mương nội đồng; kinh phí mua máy gặt đập liên hợp thuộc vùng lúa thâm canh, năng suất, chất lượng, hiệu quả cao được giao kế hoạch đã hoàn thành quyết toán.

* Do Trung ương chưa bố trí đủ kinh phí để thực hiện chính sách. Vì vậy, chưa đủ nguồn kinh phí để hỗ trợ theo chính sách cho các địa phương sản xuất lúa nằm ngoài vùng lúa thâm canh, năng suất, chất lượng, hiệu quả cao. Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, các ngành liên quan tổng hợp, tham mưu cho UBND tỉnh hỗ trợ cho các địa phương sau khi có báo cáo quyết toán và được Bộ Tài chính bổ sung kinh phí.

II. Kinh phí hỗ trợ:

1. Tổng số hộ được hỗ trợ: 663.482 hộ. (Sáu trăm sáu mươi ba nghìn, bốn trăm tám mươi hai hộ).

2. Tổng diện tích hỗ trợ: 143.662,25 ha. (Một trăm bốn mươi ba nghìn, sáu trăm sáu mươi hai phẩy hai lăm héc ta).

3. Tổng nhu cầu kinh phí hỗ trợ theo quy định: 197.076,0 triệu đồng. (Một trăm chín mươi bảy tỷ, không trăm bảy mươi sáu triệu đồng).

Trong đó:

3.1. Hỗ trợ năm 2012 là: 65.692,0 triệu đồng.

3.2. Hỗ trợ năm 2013 là: 131.384,0 triệu đồng.

4. Tổng số kinh phí hỗ trợ phân bổ đợt này: 131.693,0 triệu đồng. (Một trăm ba mươi mốt tỷ, sáu trăm chín mươi ba triệu đồng).

(Có phụ biểu số 01 kèm theo)

4.1. Hỗ trợ năm 2012 là: 63.611,0 triệu đồng. (Sáu mươi ba tỷ, sáu trăm mười một triệu đồng).

(Có phụ biểu s 02 kèm theo)

Trong đó:

a) Hỗ trợ người sản xuất lúa (6 tháng cui năm): 32.846,0 triệu đng.

(Có phụ biu s 2a kèm theo)

b) Hỗ trợ địa phương sản xuất lúa: 30.765,0 triệu đồng.

(Có phụ biểu số 2b, 2c kèm theo)

Bao gồm:

- Hỗ trợ cho công trình kênh mương nội đồng: 13.697,0 triệu đồng.

- Hỗ trợ cho công trình giao thông nội đồng: 15.488,0 triệu đồng.

- Hỗ trợ mua máy gặt đập liên hợp: 1.580,0 triệu đồng.

4.2. Hỗ trợ năm 2013 là: 68.082,0 triệu đồng. (Sáu mươi tám tỷ, không trăm tám mươi hai triệu đng).

(Có phụ biểu số 03 kèm theo)

Trong đó:

a) Hỗ trợ người sản xuất lúa: 65.692,0 triệu đồng.

(Có phụ biu số 3a kèm theo)

b) Hỗ trợ địa phương sản xuất lúa (Hỗ trợ mua máy gặt đập liên hp): 2.390,0 triệu đồng.

(Có phụ biểu số 3b kèm theo)

5. Nguồn kinh phí:

5.1. Nguồn Trung ương bổ sung cho tỉnh tại Công văn số 17217/BTC-NSNN ngày 11/12/2012 và Công văn số 7846/BTC-NSNN ngày 18/6/2013 của Bộ Tài chính là: 130.086,0 triệu đồng.

5.2. Nguồn sự nghiệp kinh tế (Kinh phí hỗ trợ mua máy gặt đập) trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2013 là: 1.607,0 triệu đồng.

6. Quản lý, sử dụng kinh phí và tổ chức thực hiện:

6.1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ để thông báo bổ sung có mục tiêu kinh phí hỗ trợ cho UBND các huyện, thị xã, thành phố để tổ chức thực hiện.

6.2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện chính sách tại các địa phương trên địa bàn tỉnh, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh những nội dung vượt quá thẩm quyền để chỉ đạo để thực hiện.

6.3. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện tốt chính sách; thực hiện quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng, hiệu quả và thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ theo chế độ hiện hành. Nghiêm cấm việc lợi dụng chính sách để gây phiền hà, sách nhiu cho nhân dân và trục lợi bt chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện chính sách tại địa phương mình.

6.4. Đề nghị y ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Hội Phụ nữ tỉnh và Hội Cựu chiến binh tỉnh chỉ đạo các cp hội tại các địa phương tham gia giám sát việc thực hiện chính sách của các cấp chính quyền địa phương cùng cấp.

Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, các ngành và các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; y ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Hội Phụ nữ tỉnh và Hội Cựu chiến binh tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan và các chủ dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Các đồng chí PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

PHỤ BIỂU SỐ 1

BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÚA HAI NĂM 2012 - 2013
(Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên huyện, thị xã, thành phố

Tổng nhu cầu hỗ trtheo quy định

Trong đó

Tng kinh phí hỗ trợ đt này

Trong đó

Ghi chú

Nhu cầu hỗ trợ 6 tháng năm 2012

Bao gồm

Nhu cầu hỗ tr năm 2013

Bao gồm

Hỗ tr 6 tháng cuối năm 2012

Bao gồm

 

Bao gồm

Người sản xuất lúa

Địa phương

Người sản xuất lúa

Địa phương

Người sản xuất lúa

Kênh mương nội đồng

Giao thông nội đồng

Máy gặt đập liên hp

Hỗ trợ năm 2013

Người sản xuất lúa

y gặt đập liên hợp

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Tổng cộng:

197,076

65,692

32,846

32,846

131,384

65,692

65,692

131,693

63,611

32,846

13,697

15,488

1,580

68,082

65,692

2,390

 

1

Thành ph Thanh Hóa

8,442

2,814

1,407

1,407

5,628

2,814

2,814

7,651

4,420

1,407

972

2,041

 

3,231

2,814

417

 

2

Thị xã Bỉm Sơn

1,362

454

227

227

908

454

454

681

227

227

 

 

 

454

454

 

 

3

Thị xã Sầm Sơn

354

118

59

59

236

118

118

177

59

59

 

 

 

118

118

 

 

4

Huyện Hà Trung

9,414

3,138

1,569

1,569

6,276

3,138

3,138

6,096

2,958

1,569

714

675

 

3,138

3,138

 

 

5

Huyện Nga Sơn

6,168

2,056

1,028

1,028

4,112

2,056

2,056

3,771

1,715

1,028

-

573

114

2,056

2,056

 

 

6

Huyện Hậu Lộc

8,694

2,898

1,449

1,449

5,796

2,898

2,898

4,740

1,842

1,449

-

290

103

2,898

2,898

 

 

7

Huyện Hoằng Hóa

10,626

3,542

1,771

1,771

7,084

3,542

3,542

6,889

3,347

1,771

668

789

119

3,542

3,542

 

 

8

Huyện Quảng Xương

11,886

3,962

1,981

1,981

7,924

3,962

3,962

10,662

5,827

1,981

2,525

1,140

181

4,835

3,962

873

 

9

Huyện Tĩnh Gia

8,202

2,734

1,367

1,367

5,468

2,734

2,734

4,329

1,367

1,367

 

 

 

2,962

2,734

228

 

10

Huyện Nông Cống

16,542

5,514

2,757

2,75.7

11,028

5,514

5,514

10,888

5,374

2,757

1,591

882

144

5,514

5,514

 

 

11

Huyện Đông Sơn

7,506

2,502

1,251

1,251

5,004

2,502

2,502

5,045

2,543

1,251

 

1,172

120

2,502

2,502

 

 

12

Huyện Triệu Sơn

16,518

5,506

2,753

2,753

11,012

5,506

5,506

11,530

5,152

2,753

1,814

505

80

6,378

5,506

872

 

13

Huyện Thọ Xuân

12,906

4,302

2,151

2,151

8,604

4,302

4,302

9,940

5,638

2,151

2,039

1,286

162

4,302

4,302

 

 

14

Huyện Yên Định

14,244

4,748

2,374

2,374

9,496

4,748

4,748

10,809

6,061

2,374

1,409

2,106

172

4,748

4,748

 

 

15

Huyện Thiệu Hóa

12,576

4,192

2,096

2,096

8,3 84

4,192

4,192

10,797

6,605

2,096

930

3,194

385

4,192

4,192

 

 

16

Huyện Vĩnh Lộc

7,530

2,510

1,255

1,255

5,020

2,510

2,510

5,275

2,765

1,255

855

655

 

2,510

2,510

 

 

17

Huyện Thạch Thành

7,632

2,544

1,272

1,272

5,088

2,544

2,544

3,816

1,272

1,272

 

 

 

2,544

2,544

 

 

18

Huyện Cẩm Thủy

6,132

2,044

1,022

1,022

4,088

2,044

2,044

3,066

1,022

1,022

 

 

 

2,044

2,044

 

 

19

Huyện Ngọc Lặc

6,138

2,046

1,023

1,023

4,092

2,046

2,046

3,069

1,023

1,023

 

 

 

2,046

2,046

 

 

20

Huyện Như Thanh

4,890

1,630

815

815

3,260

1,630

1,630

2,805

1,175

815

180

180

 

1,630

1,630

 

 

21

Huyện Lang Chánh

1,764

588

294

294

1,176

588

588

882

294

294

 

 

 

588

588

 

 

22

Huyện Bá Thước

5,844

1,948

974

974

3,896

1,948

1,948

2,922

974

974

 

 

 

1,948

1,948

 

 

23

Huyện Quan Hóa

1,446

482

241

241

964

482

482

723

241

241

 

 

 

482

482

 

 

24

Huyện Thường Xuân

3,990

1,330

665

665

2,660

1,330

1,330

1,995

665

665

 

 

 

1,330

1,330

 

 

25

Huyện Như Xuân

3,300

1,100

550

550

2,200

1,100

1,100

1,650

550

550

 

 

 

1,100

1,100

 

 

26

Huyện Mường Lát

1,230

410

205

205

820

410

410

615

205

205

 

 

 

410

410

 

 

27

Huyện Quan Sơn

1,740

580

290

290

1,160

580

580

870

290

290

 

 

 

580

580

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 2

BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÚA THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2012/NĐ-CP NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên huyện, thị xã, thành phố

Tổng số hộ dân

Diện tích đất trồng lúa

Nhu cầu hỗ trtheo quy định

Kinh phí phân bổ đt này

Theo công bcủa S TNMT (ha)

Diện tích thực tế (ha)

Trong đó

Tổng nhu cầu hỗ tr6 tháng năm 2012

Trong đó

Tổng kinh phí

Trong đó

Đất chuyên trồng lúa nước (ha)

Đất lúa khác (ha)

Ngưòi sn xuất lúa

Địa phương

Người sản xuất lúa

Địa phương

Bao gồm

Kênh mương nội đồng

Giao thông nội đồng

Máy gặt đập liên hợp

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9=10+11

10

11

12

13

14

 

Tng cộng:

663,482

145,223.18

143,662.25

128,314.00

15,348.25

65,692

32,846

32,846

63,611

32,846

30,765

13,697

15,488

1,580

1

Thành phố Thanh Hóa

31,615

5,536.58

5,703.80

5,610.30

93.50

2,814

1,407

1,407

4,420

1,407

3,013

972

2,041

 

2

Thxã Bỉm Sơn

3,319

984.00

908.69

908.69

-

454

227

227

227

227

 

 

 

 

3

Thxã Sầm Sơn

2,740

338.10

296.10

219.60

76.50

118

59

59

59

59

 

 

 

 

4

Huyện Hà Trung

25,471

7,047.85

7,306.26

6,017.12

1,289.14

3,138

1,569

1,569

2,958

1,569

1,389

714

675

 

5

Huyện Nga Sơn

24,423

4,991.20

4,991.20

3,889.73

1,101.47

2,056

1,028

1,028

1,715

1,028

687

-

573

114

6

Huyện Hậu Lộc

26,438

5,979.05

5,979.58

5,752.48

227.11

2,898

1,449

1,449

1,842

1,449

393

-

290

103

7

Huyện Hoằng Hóa

44,152

8,281.04

8,116.77

6,826.87

1,289.90

3,542

1,771

1,771

3,347

1,771

1,576

668

789

119

8

Huyện Quảng Xương

46,085

8,458.62

8,458.62

7,790.45

668.17

3,962

1,98.1

1,981

5,827

1,981

3,846

2,525

1,140

181

9

Huyện Tĩnh Gia

32,738

6,774.41

6,878.78

5,114.81

1,763.97

2,734

1,367

1,367

1,367

1,367

 

 

 

 

10

Huyện Nông Cống

42,337

11,460.02

11,465.36

10,920.35

545.01

5,514

2,757

2,757

5,374

2,757

2,617

1,591

882

144

11

Huyện Đông Sơn

19,246

5,026.19

5,026.19

4,996.22

29.97

2,502

1,251

1,251

2,543

1,251

1,292

-

1,172

120

12

Huyện Triệu Sơn

54,593

10,652.91

11,462.15

10,899.80

562.35

5,506

2,753

2,753

5,152

2,753

2,399

1,814

505

80

13

Huyện Thọ Xuân

53,275

8,959.82

8,942.27

8,521.82

420.45

4,302

2,151

2,151

5,638

2,151

3,487

2,039

1,286

162

14

Huyện Yên Định

38,818

9,625.65

9,802.54

9,417.00

385.54

4,748

2,374

2,374

6,061

2,374

3,687

1,409

2,106

172

15

Huyện Thiệu Hóa

38,996

8,733.75

8,508.21

8,351.91

156.30

4,192

2,096

2,096

6,605

2,096

4,509

930

3,194

385

16

Huyện Vĩnh Lộc

19,421

5,443.22

5,452.71

4,911.07

541.64

2,510

1,255

1,255

2,765

1,255

1,510

855

655

 

17

Huyện Thạch Thành

27,488

6,752.66

6,162.49

4,818.34

1,344.15

2,544

1,272

1,272

1,272

1,272

 

 

 

 

18

Huyện Cẩm Thủy

21,194

4,789.01

4,789.01

3,910.44

878.57

2,044

1,022

1,022

1,022

1,022

 

 

 

 

19

Huyện Ngọc Lặc

23,095

5,074.66

5,011 49

3,861.09

1,150.40

2,046

1,023

1,023

1,023

1,023

 

 

 

 

20

Huyện Như Thanh

15,790

3,775.42

3,520.07

3,197.22

322.85

1,630

815

815

1,175

815

360

180

180

 

21

Huyện Lang Chánh

8,750

1,829.35

1,174.50

1,174.50

-

588

294

294

294

294

 

 

 

 

22

Huyện Bá Thước

20,621

4,865.30

4,298.80

3,795.50

503.30

1,948

974

974

974

974

 

 

 

 

23

Huyện Quan Hóa

10,020

1,827.40

1,405.88

854.88

551.00

482

241

241

241

241

 

 

 

 

24

Huyện Thường Xuân

14,210

3,440.44

2,661.25

2,661.25

-

1,330

665

665

665

665

 

 

 

 

25

Huyện Như Xuân

9,550

2,201.96

2,201.96

2,201.96

-

1,100

550

550

550

550

 

 

 

 

26

Huyện Mường Lát

3,563

1,365.87

1,365.87

681.90

683.97

410

205

205

205

205

 

 

 

 

27

Huyện Quan Sơn

5,534

1,008.70

1,771.70

1,008.70

763.00

580

290

290

290

290

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 2a

BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ NGƯỜI SẢN XUẤT LÚA THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2012/NĐ-CP NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên huyện, thị xã, thành phố

Tổng số hộ dân

Diện tích trồng lúa theo số liệu của STNMT (ha)

Tổng diện tích đất trồng lúa thực tế (ha)

Đất chuyên trồng lúa nưc

Đất lúa khác (trừ đt lúa nương được mrộng tự phát)

Kinh phí hỗ tr 6 tháng cui năm

Ghi chú

Diện tích (ha)

Kinh phí hỗ trợ

Diện tích (ha)

Kinh phí hỗ tr

A

B

1

2

3=4+6

4

5=4*0,5

6

7=6*0,1

8=5+7

9

 

Tổng cộng:

663,482

145,223.18

143,662.25

128,314

32,078

15,348

767

32,846

 

1

Thành phố Thanh Hóa

31,615

5,536.58

5,703.80

5,610.30

1,403

93.50

5

1,407

 

2

Thxã Bỉm Sơn

3,319

984.00

908.69

908.69

227

-

-

227

 

3

Thxã Sầm Sơn

2,740

338.10

296.10

219.60

55

76.50

4

59

 

4

Huyện Hà Trung

25,471

7,047.85

7,306.26

6,017.12

1,504

1,289.14

64

1,569

 

5

Huyện Nga Sơn

24,423

4,991.20

4,991.20

3,889.73

972

1,101.47

55

1,028

 

6

Huyện Hậu Lộc

26,438

5,979.05

5,979.58

5,752.48

1,438

227.11

11

1,449

 

7

Huyện Hoằng Hóa

44,152

8,281.04

8,116.77

6,826.87

1,707

1,289.90

64

1,771

 

8

Huyện Quảng Xương

46,085

8,458.62

8,458.62

7,790.45

1,948

668.17

33

1,981

 

9

Huyện Tĩnh Gia

32,738

6,774.41

6,878.78

5,114.81

1,279

1,763.97

88

1,367

 

10

Huyện Nông Cống

42,337

11,460.02

11,465.36

10,920.35

2,730

545.01

27

2,757

 

11

Huyện Đông Sơn

19,246

5,026.19

5,026.19

4,996.22

1,249

29.97

1

1,251

 

12

Huyện Triệu Sơn

54,593

10,652.91

11,462.15

10,899.80

2,725

562.35

28

2,753

 

13

Huyện Thọ Xuân

53,275

8,959.82

8,942.27

8,521.82

2,130

420.45

21

2,151

 

14

Huyện Yên Định

38,818

9,625.65

9,802.54

9,417.00

2,354

385.54

19

2,374

 

15

Huyện Thiệu Hóa

38,996

8,733.75

8,508.21

8,351.91

2,088

156.30

8

2,096

 

16

Huyện Vĩnh Lộc

19,421

5,443.22

5,452.71

4,911.07

1,228

541.64

27

1,255

 

17

Huyện Thạch Thành

27,488

6,752.66

6,162.49

4,818.34

1,205

1,344.15

67

1,272

 

18

Huyện Cẩm Thủy

21,194

4,789.01

4,789.01

3,910.44

978

878.57

44

1,022

 

19

Huyện Ngọc Lặc

23,095

5,074.66

5,011.49

3,861.09

965

1,150.40

58

1,023

 

20

Huyện Như Thanh

15,790

3,775.42

3,520.07

3,197.22

799

322.85

16

815

 

21

Huyện Lang Chánh

8,750

1,829.35

1,174.50

1,174.50

294

-

-

294

 

22

Huyện Bá Thước

20,621

4,865.30

4,298.80

3,795.50

949

503.30

25

974

 

23

Huyện Quan Hóa

10,020

1,827.40

1,405.88

854.88

214

551.00

28

241

 

24

Huyện Thường Xuân

14,210

3,440.44

2,661.25

2,661.25

665

-

-

665

 

25

Huyện Như Xuân

9,550

2,201.96

2,201.96

2,201.96

550

-

-

550

 

26

Huyện Mường Lát

3.563

1,365.87

1,365.87

681.90

170

683.97

34

205

 

27

Huyện Quan Sơn

5,534

1,008.70

1,771.70

1,008.70

252

763.00

38

290

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 2b

TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ VỐN CÒN THIẾU CHO CÁC CÔNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, GIAO THÔNG NỘI ĐỒNG ĐƯỢC GIAO KẾ HOẠCH ĐÃ HOÀN THÀNH QUYẾT TOÁN TỪ NĂM 2009 - 2012
(Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

n huyện, thị xã, thành ph

Kế hoạch 2009 - 2012

Thực hiện 2009 - 2012

Tng kinh phí đã cấp đến 2012

Trong đó

Kinh phí còn thiếu hỗ trợ đt này

Trong đó

Tổng khối lượng (km)

Trong đó

Tổng khối lưng (Km)

Trong đó

Kênh mương

Giao thông

Kênh mương

Giao thông

Kênh mương (Km)

Giao thông (Km)

Kênh mương (Km)

Giao thông (km)

 

Tổng cộng:

1,361.0

627.0

734.0

1,208.5

535.0

673.5

179,623

80,620

99,003

29,185

13,697

15,488

1

Thọ Xuân

166.0

79.0

87.0

130

65.0

65.0

18,775

9,011

9,764

3,325

2,039

1,286

2

Yên Định

174.0

78.0

96.0

174

78.0

96.0

26,065

11,851

14,214

3,515

1,409

2,106

3

Thiệu Hóa

128.7

58.7

70.0

124

50.4

73.6

16,944

7,633

9,311

4,124

930

3,194

4

Triệu Sơn

140.0

62.0

78.0

128

61.0

67.0

19,441

8,556

10,885

2,319

1,814

505

5

Vĩnh Lộc

78.0

40.0

38.0

78

40.0

38.0

11,750

5,945

5,805

1,510

855

655

6

Nông Cống

111.0

57.0

54.0

107

55.0

52.0

15,717

7,759

7,958

2,473

1,591

882

7

Hoằng Hóa

83.1

32.6

50.5

89

38.5

50.1

13,605

5,877

7,728

1,457

668

789

8

Hà Trung

56.0

28.0

28.0

50

22.0

28.0

7,111

3,026

4,085

1,389

714

675

9

Nga Sơn

87.0

42.0

45.0

56

22.0

34.2

9,866

4,625

5,241

573

 

573

10

Hậu Lộc

89.0

42.0

47.0

57

22.0

35.3

11,906

6,195

5,711

290

 

290

11

Q. Xương

99.2

42.2

57.0

114

48.3

65.9

15,761

5,691.5

10,069

3,665

2,525

1,140

12

Đông Sơn

50.2

15.3

34.9

53

12.8

40.4

7,888

2,192

5,696

1,172

 

1,172

13

Như Thanh

8.0

4.0

4.0

8

4.0

4.0

1,000

500

500

360

180

180

14

TP.Thanh Hóa

90.8

46.2

44.6

40

16.0

24.0

3,794.5

1,758.5

2,036

3,013

972

2,041

 

PHỤ BIỂU SỐ 2c

TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ MUA MÁY GẶT ĐẬP LIÊN HỢP LÚA NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

S TT

Tên huyện, thị xã, thành phố

Slượng (máy)

Tổng giá trị tiền của máy ghi trên hóa đơn

Cơ chế hỗ trợ (20%)

Kinh phí hỗ trợ

Tổng kinh phí đã hỗ trợ tại Quyết định số 3450/QĐ- UBND ngày 19/10/2012

Kinh phí còn lại hỗ trợ đt này

Ghi chú

A

B

1

2

3

4=2x3

5

6=4-5

6

 

Tổng cộng:

99

32,897

 

6,580

5,000

1,580

 

1

Huyện Thiệu Hóa

25

7,886

20%

1,577

1,192

385

 

2

Huyn Hong Hóa

6

2,398

20%

480

361

119

 

3

Huyện Đông Sơn

7

2,505

20%

501

381

120

 

4

Huyện Hậu Lộc

7

2,126

20%

425

322

103

 

5

Huyện Yên Định

12

3,571

20%

714

542

172

 

6

Huyện Thọ Xuân

8

3,350

20%

670

508

162

 

7

Huyện Triệu Sơn

5

1,718

20%

344

264

80

 

8

Huyện Như Thanh

1

255

20%

51

51

 

 

9

Huyện Nông Cống

8

2,975

20%

595

451

144

 

10

Huyện Nga Sơn

8

2,350

20%

470

356

114

 

11

Huyện Quảng Xương

12

3,763

20%

753

572

181

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 3

BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÚA THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2012/NĐ-CP NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên huyện, thị xã, thành phố

Tổng số hộ dân

Diện tích đất trồng lúa

Nhu cầu hỗ trtheo quy định

Kinh phí phân bđợt này

Ghi chú

Theo công bố của STNMT (ha)

Diện tích thực tế (ha)

Trong đó

Tổng nhu cầu hỗ tr năm 2013

Trong đó

Tổng kinh phí

Trong đó

Đất chuyên trồng lúa nước (ha)

Đất lúa khác (ha)

Người sản xuất lúa

Địa phương

Người sản xuất lúa

Máy gặt đập liên hợp

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9=10+11

10

11

12

 

Tổng cộng:

663,482

145,223.18

143,662.25

128,314

15,348

131,384

65,692

65,692

68,082

65,692

2,390

 

1

Thành phố Thanh Hóa

31,615

5,536.58

5,703.80

5,610.30

93.50

5,628

2,814

2,814

3,231

2,814

417

 

2

Thxã Bỉm Sơn

3,319

984.00

908.69

908.69

-

908

454

454

454

454

 

 

3

Thxã Sầm Sơn

2,740

338.10

296.10

219.60

76.50

236

118

118

118

118

 

 

4

Huyện Hà Trung

25,471

7,047.85

7,306.26

6,017.12

1,289.14

6,270

3,138

3,138

3,138

3,138

 

 

5

Huyện Nga Sơn

24,423

4,991.20

4,99.1.20

3,889.73

1,101.47

4,112

2,056

2,056

2,056

2,056

 

 

6

Huyện Hậu Lộc

26,43.8

5,979.05

5,979.58

5,752.48

227.11

5,796

2,898

2,898

2,898

2,898

 

 

7

Huyện Hoằng Hóa

44,152

8,281.04

8,116.77

6,826.87

1,289.90

7,084

3,542

3,542

3,542

3,542

 

 

8

Huyện Quảng Xương

46,085

8,458.62

8,458.62

7,790.45

668.17

7,924

3,962

3,962

4,835

3,962

873

 

9

Huyện Tĩnh Gia

32,738

6,774.41

6,878.78

5,114.81

1,763.97

5,468

2,734

2,734

2,962

2,734

228

 

10

Huyện Nông Cống

42,337

11,400.02

11,465.36

10,920.35

545.01

11,028

5,514

5,514

5,514

5,514

 

 

11

Huyện Đông Sơn

19,246

5,026.19

5,026.19

4,996.22

29.97

5,004

2,502

2,502

2,502

2,502

 

 

12

Huyện Triệu Sơn

54,593

10,652.91

11,462.15

10,899.80

562.35

11,012

5,506

5,506

6,378

5,506

872

 

13

Huyện Thọ Xuân

53,275

8,959.82

 8,942.27

8,521.82

420.45

8,604

4,302

4,302

4,302

4,302

 

 

14

Huyện Yên Định

38,818

9,625.65

9,802.54

9,417.00

385.54

9,496

4,748

4,748

4,748

4,748

 

 

15

Huyện Thiệu Hóa

38,996

8,733.75

8,508.21

8,351.91

156.30

8,384

4,192

4,192

4,192

4,192

 

 

16

Huyện Vĩnh Lộc

19,421

5,443.22

5,452.71

4,911.07

541.64

5,020

2,510

2,510

2,510

2,510

 

 

17

Huyện Thạch Thành

27,488

6,752.66

6,162.49

4,818.34

1,344.15

5,088

2,544

2,544

2,544

2,544

 

 

18

Huyện Cẩm Thủy

21,194

4,789.01

4,789.01

3,910.44

878.57

4,088

2,044

2,044

2,044

2,044

 

 

19

Huyện Ngọc Lặc

23,095

5,074.66

5,011.49

3,861.09

1,150.40

4,092

2,046

2,046

2,046

2,046

 

 

20

Huyện Như Thanh

15,790

3,775.42

3,520.07

3,197.22

322.85

3,260

1,630

1,630

1,630

1,630

 

 

21

Huyện Lang Chánh

8,750

1,829.35

1,174.50

1,174.50

-

1,176

588

588

588

588

 

 

22

Huyện Bá Thước

20,621

4,865.30

4,298.80

3,795.50

503.30

3,896

1,948

1,948

1,948

1,948

 

 

23

Huyện Quan Hóa

10,020

1,827.40

1,405.88

854.88

551.00

964

482

482

482

482

 

 

24

Huyện Thường Xuân

14,210

3,440.44

2,661.25

2,661.25

-

2,660

1,330

1,330

1,330

1,330

 

 

25

Huyện Như Xuân

9,550

2,201.96

2,201.96

2,201.96

-

2,200

1,100

1,100

1,100

1,100

 

 

26

Huyện Mường Lát

3,563

1.365.87

1,365.87

681.90

683.97

820

410

410

410

410

 

 

27

Huyện Quan Sơn

5,534

1,008.70

1,771.70

1,008.70

763.00

1,160

580

580

580

580

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 3a

BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ NGƯỜI SẢN XUẤT LÚA THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2012/NĐ-CP NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên huyện, thị xã, thành phố

Tổng số hộ dân

Diện tích trồng lúa theo số liệu của Sở TNMT

Tổng diện tích đất trồng lúa thực tế

Đất chuyên trồng lúa nước

Đất lúa khác (trừ đất lúa nương được mrộng tự phát)

Tổng kinh phí hỗ trợ đợt này

Ghi chú

Diện tích (ha)

Kinh phí hỗ trợ

Diện tích (ha)

Kinh phí hỗ tr

A

B

1

2

3=4+6

4

5=4*0,5

6

7=6*0,1

8=5+7

10

 

Tổng cộng:

663,482

145,223.18

143,662.25

128,314

64,148

15,348

1,544

65,692

 

1

Thành phố Thanh Hóa

31,615

5,536.58

5,703.80

5,610.30

2,805

93.50

9

2,814

 

2

Thxã Bỉm Sơn

3,319

984.00

908.69

908.69

454

 

 

454

 

3

Thxã Sầm Sơn

2,740

338.10

296.10

219.60

110

76.50

8

118

 

4

Huyện Hà Trung

25,471

7,047,85

7,306.26

6,017.12

3,009

1,289.14

129

3,138

 

5

Huyện Nga Sơn

24,423

4,991.20

4,991.20

3,889.73

1,946

1,101.47

110

2,056

 

6

Huyện Hậu Lộc

26,438

5,979.05

5,979.58

5,752.48

2,875

227.11

23

2,898

 

7

Huyện Hoằng Hóa

44,152

8,281.04

8,116.77

6,826.87

3,413

1,289.90

129

3,542

 

8

Huyện Quảng Xương

46,085

8,458.62

8,458.62

7,790.45

3,895

668.17

67

3,962

 

9

Huyện Tĩnh Gia

32,738

6,774.41

6,878.78

5,114.81

2,558

1,763.97

176

2,734

 

10

Huyện Nông Cống

42,337

11,460.02

11,465.36

10,920.35

5,459

545.01

55

5,514

 

11

Huyện Đông Sơn

19,246

5,026.19

5,026.19

4,996.22

2,499

29.97

3

2,502

 

12

Huyện Triệu Sơn

54,593

10,652.91

11,462.15

10,899.80

5,450

562.35

56

5,506

 

13

Huyện Thọ Xuân

53,275

8,959.82

8,942.27

8,521.82

4,250

420.45

52

4,302

 

14

Huyện Yên Định

38,818

9,625.65

9,802.54

9,417.00

4,709

385.54

39

4,748

 

15

Huyện Thiệu Hóa

38,996

8,733.75

8,508.21

8,351.91

4,176

156.30

16

4,192

 

16

Huyện Vĩnh Lộc

19,421

5,443.22

5,452.71

4,911.07

2,456

541.64

54

2,510

 

17

Huyện Thạch Thành

27,488

6,752.66

6,162.49

4,818.34

2,410

1,344.15

134

2,544

 

18

Huyện Cẩm Thủy

21,194

4,789.01

4,789.01

3,910.44

1,956

878.57

88

2,044

 

19

Huyện Ngọc Lặc

23,095

5,074.66

5,011.49

3,861.09

1,931

1,150.40

115

2,046

 

20

Huyện Như Thanh

15,790

3,775.42

3,520.07

3,197.22

1,598

322.85

32

1,630

 

21

Huyện Lang Chánh

8,750

1,829.35

1,174.50

1,174.50

588

 

 

588

 

22

Huyện Bá Thước

20,621

4,865.30

4,298.80

3,795.50

1,898

503.30

50

1,948

 

23

Huyện Quan Hóa

10,020

1,827.40

1,405.88

854.88

427

551.00

55

482

 

24

Huyện Thường Xuân

14,210

3,440.44

2,661.25

2,661.25

1,330

 

 

1,330

 

25

Huyện Như Xuân

9,550

2,201.96

2,201.96

2,201.96

1,100

 

 

1,100

 

26

Huyện Mường Lát

3,563

1,365.87

1,365.87

681.90

342

683.97

68

410

 

27

Huyện Quan Sơn

5,534

1,008.70

1,771.70

1,008.70

504

763.00

76

580

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 3b

BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ MUA MÁY GẶT ĐẬP LIÊN HỢP NĂM 2013
(Hỗ trợ các địa phương đã hoàn chỉnh hồ sơ đến thời điểm tháng 7 năm 2013)
(Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chtịch UBND tnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên hộ gia đình (nhóm hộ, HTX, doanh nghiệp)

Địa chỉ

Tổng số lượng (máy)

Tổng giá trị tiền của máy ghi trên hóa đơn

Cơ chế hỗ trợ (20%)

Kinh phí hỗ trợ đt này

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5=3*4

6

 

Tổng cộng:

 

29

11,952

 

2,390

 

1

Thành phố Thanh Hóa

 

5

2,084

 

417

 

-

Lê Văn Hnh

Xã Hong Lý

1

398

20%

80

 

-

Lê Văn Tứ

Xã Hoằng Anh

1

370

20%

74

 

-

Đỗ Văn Toản

Xã Thiệu Vân

1

494

20%

98

 

-

Đỗ Văn Thoan

Xã Thiệu Vân

1

473

20%

95

 

-

Lê Văn Vệ

Xã Đông Vinh

1

350

20%

70

 

2

Huyện Quảng Xương

 

11

4,367

 

873

 

-

Nguyễn Đình Điệp

Quảng Lộc

1

295

20%

59

 

-

Nguyễn Trọng Hải

Quảng Lộc

1

475

20%

95

 

-

Hoàng Văn Cường

Quảng Ngọc

1

367

20%

73

 

-

Phan Văn Đạt

Quảng Ngọc

1

400

20%

80

 

-

Nguyễn Công Toàn

Quảng Long

1

350

20%

70

 

-

Hoàng Xuân Cải

Quảng Long

1

440

20%

88

 

-

Trần Văn An

Quảng Long

1

450

20%

90

 

-

Nguyễn Ngọc Quý

Quảng Trường

1

300

20%

60

 

-

Lê Hưu Bắc

Quảng Tân

1

450

20%

90

 

-

Cao Văn Việt

Quảng Tân

1

400

20%

80

 

-

Nguyn Văn Phiên

Quảng Vọng

1

440

20%

88

 

3

Huyện Tĩnh Gia

 

3

1,140

 

228

 

-

Lê Thị Hoa

Xã Hải Nhân

1

400

20%

80

 

-

Lê Ngọc Nghị

Xã Hùng Sơn

1

370

20%

74

 

-

Lê Như Năm

Xã Anh Sơn

1

370

20%

74

 

4

Huyện Triệu Sơn

 

10

4,361

 

872

 

-

Nguyễn Văn Ngay

Xã Đồng Sơn

1

250

20%

50

 

-

Vũ Công Lệ

Xã Dân Lực

1

575

20%

115

 

-

Lê Văn Thu

Xã Dân Lực

1

370

20%

74

 

-

Nguyễn Văn Thế

Xã Thọ Bình

1

400

20%

80

 

-

Lương Xuân Huân

Xã Thọ Bình

1

556

20%

111

 

-

Trịnh Tuấn Phê

Xã Th Bình

1

450

20%

90

 

-

Lê Đăng Huấn

Xã Hợp Tiến

1

450

20%

90

 

-

Nguyễn Văn Quang

Xã Hợp Tiến

1

450

20%

90

 

-

Lê Văn Giang

Xã Th Phú

1

410

20%

82

 

-

Phạm Đình Duy

Xã Khuyến Nông

1

450

20%

90