Quyết định 1783/QĐ-TTg bổ sung kinh phí cho địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
Số hiệu: 1783/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 26/11/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1783/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG KINH PHÍ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG LÚA

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Xét đề nghị của các Bộ Tài chính tại công văn số 14855/BTC-NSNN ngày 30 tháng 10 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung có mục tiêu 1.657.857 triệu đồng (một nghìn, sáu trăm năm mươi bảy tỷ, tám trăm năm mươi bảy triệu đồng) cho các địa phương (theo phụ lục đính kèm) từ nguồn chi sự nghiệp kinh tế thuộc ngân sách trung ương năm 2012 để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ. Việc quản lý và sử dụng số kinh phí được bổ sung thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Bộ trưởng: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo phụ lục đính kèm) và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTCP, các Phó Thủ tướng: Vũ Văn Ninh, Hoàng Trung Hải;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg; các Vụ: TH, KTN, TKBT;
- Lưu: VT, KTTH (3).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC

KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG CÓ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2012 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2012/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 1783/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Địa phương được hỗ trợ

NSTW hỗ trợ

 

Tổng cộng

1.657.857

1

Hà Giang

7.916

2

Tuyên Quang

9.507

3

Cao Bằng

5.414

4

Lạng Sơn

12.222

5

Lào Cai

6.555

6

Yên Bái

10.279

7

Thái Nguyên

17.719

8

Bắc Kạn

5.405

9

Phú Thọ

15.969

10

Bắc Giang

30.124

11

Hòa Bình

10.717

12

Sơn La

7.508

13

Lai Châu

6.459

14

Điện Biên

10.727

15

Hà Nội

26.415

16

Hải Phòng

16.865

17

Quảng Ninh

8.346

18

Hải Dương

32.539

19

Hưng Yên

20.876

20

Vĩnh Phúc

10.922

21

Bắc Ninh

14.200

22

Hà Nam

17.741

23

Nam Định

38.819

24

Ninh Bình

17.039

25

Thái Bình

42.034

26

Thanh Hóa

65.043

27

Nghệ An

45.531

28

Hà Tĩnh

24.904

29

Quảng Bình

12.968

30

Quảng Trị

11.766

31

Thừa Thiên Huế

13.699

32

Đà Nẵng

1.409

33

Quảng Nam

22.105

34

Quảng Ngãi

14.346

35

Bình Định

23.204

36

Phú Yên

13.054

37

Khánh Hòa

7.298

38

Ninh Thuận

7.448

39

Bình Thuận

22.093

40

Đắk Lắk

17.358

41

Đắk Nông

2.930

42

Gia Lai

18.297

43

Kon Tum

6.281

44

Lâm Đồng

6.822

45

TP Hồ Chí Minh

5.221

46

Đồng Nai

8.941

47

Bình Dương

698

48

Bình Phước

1.557

49

Tây Ninh

30.955

50

Bà Rịa Vũng Tàu

1.930

51

Long An

118.396

52

Tiền Giang

43.424

53

Bến Tre

14.551

54

Trà Vinh

45.153

55

Vĩnh Long

35.121

56

Cần Thơ

34.354

57

Hậu Giang

41.259

58

Sóc Trăng

71.801

59

An Giang

125.285

60

Đồng Tháp

112.611

61

Kiên Giang

157.453

62

Bạc Liêu

34.034

63

Cà Mau

36.240