Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: 2694/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Khắc Thận
Ngày ban hành: 26/09/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2694/QĐ-UBND

Thái Bnh, ngày 26 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 89/TTr-SXD ngày 06 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 (chín) thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của y ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (c Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2017 của y ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của y ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch y ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Lưu: VT, NCKSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2694/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tnh Thái Bình).

Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG

1

Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh

Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

- Công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép

- Nhà ở: 50.000 đồng/giấy phép

- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng;

- Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của y ban nhân dân tỉnh Thái Bình.

2

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị. trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh

Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.

- Nhà ở: 50.000 đồng/giấy phép

3

Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh

Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.

- Nhà ở: 50.000 đồng/giấy phép

4

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khi bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh

Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.

- Nhà ở: 50.000 đồng/giấy phép

5

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh

Không quá 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Gia hạn 10.000 đồng /giấy phép

6

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh

Không quá 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không thu phí

II. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN, THIẾT KẾ, DỰ TOÁN

1

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật

Không quá 12 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Theo quy định của Bộ Tài chính

Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng

III. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Theo tỷ lệ % tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010