Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014
Số hiệu: 263/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Đồng Văn Lâm
Ngày ban hành: 28/02/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 263/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 28 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VIII - kỳ họp thứ 10 về việc phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Trà Vinh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

1.230.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

1.230.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

II

Thu ngân sách địa phương

5.569.690

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.204.600

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

221.578

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

983.022

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.364.090

 

- Bổ sung cân đối

2.695.050

 

- Bổ sung có mục tiêu

669.040

3

Thu vay theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

200.000

4

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

801.000

III

Chi ngân sách địa phương

5.569.690

1

Chi đầu tư phát triển

541.500

 

Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn vốn vay khoản 3 Điều 8

200.000

2

Chi thường xuyên

3.478.910

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng

78.240

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

7

Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện công trình, dự án quan trọng

523.157

8

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135

145.883

9

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

801.000

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3.189.329

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

871.740

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

139.361

 

 - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

732.379

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1.316.589

 

- Bổ sung cân đối

1.152.075

 

- Bổ sung có mục tiêu

164.514

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

200.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ qui định

 

5

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

801.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

3.189.329

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

340.828

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.047.501

 

- Bổ sung cân đối

1.089.566

 

- Bổ sung có mục tiêu

957.935

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

4

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

801.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.380.361

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

332.860

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

82.217

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

250.643

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

2.047.501

 

- Bổ sung cân đối

1.089.566

 

- Bổ sung có mục tiêu

957.935

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.380.361

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

2.031.000

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

1.230.000

I

Thu nội địa

1.230.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

140.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

115.440

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

24.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

60

 

- Thuế môn bài

200

 

- Thuế tài nguyên

100

 

- Thu khác

200

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

46.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

18.446

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

26.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

200

 

- Thuế môn bài

154

 

- Thu sử dụng vốn ngân sách

400

 

- Thuế tài nguyên

1.300

 

- Thu khác

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

9.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

4.833

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

67

 

- Thuế tài nguyên

50

 

- Thu khác

50

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

638.750

 

- Thuế giá trị gia tăng

423.073

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

199.240

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.530

 

- Thuế môn bài

8.435

 

- Thuế tài nguyên

5.082

 

- Thu khác

1.390

5

Lệ phí trước bạ

56.500

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.940

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

115.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

48.000

9

Thu phí, lệ phí

19.000

10

Các khoản thu về nhà, đất:

94.500

a

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

9.500

b

Thu tiền sử dụng đất

80.000

c

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

5.000

11

Thu khác ngân sách

54.800

12

Thu tại xã

510

13

Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

14

Thu đóng góp tự nguyện

 

18

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

19

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

 

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu

 

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

 

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 

IV

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

V

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

801.000

1

Thu xổ số kiến thiết

400.000

2

Thu viện phí

293.000

3

Thu học phí

84.000

4

Phí bảo trì đường bộ xe mô tô

24.000

C

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.569.690

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

4.768.690

1

Các khoản thu hưởng 100%

221.578

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

983.022

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.364.090

4

Thu kết dư

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

200.000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

 

7

Thu viện trợ

 

8

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện chế độ cải cách tiền lương theo chế độ qui định

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

801.000

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.369.690

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

3.899.650

I

Chi đầu tư phát triển

341.500

 

 Trong đó:

 

 

 - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 - Chi khoa học, công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

3.478.910

 

 Trong đó:

 

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.698.896

2

Chi Khoa học, công nghệ

21.098

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng

78.240

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

B

Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện công trình, dự án quan trọng

523.157

C

Chi Chương trình MTQG, Chương trình 135

145.883

D

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

801.000

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

3.899.650

I

Chi đầu tư phát triển

341.500

1

 Chi đầu tư xây dựng cơ bản

260.000

2

 Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%)

32.000

3

 Chi trích lập qũy phát triển đất (30%)

24.000

4

 Đầu tư công trình xã hội hoá (20%)

16.000

5

 Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%)

8.000

6

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

1.500

II

Chi thường xuyên

3.478.910

1

Chi quốc phòng, an ninh

45.708

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.698.896

3

Chi y tế

449.697

4

Chi khoa học công nghệ

21.098

5

Chi văn hoá thể thao và du lịch

52.401

6

Chi phát thanh, truyền hình

17.779

7

Chi đảm bảo xã hội

132.650

8

Chi sự nghiệp kinh tế

272.973

9

Chi sự nghiệp môi trường

36.460

10

Chi quản lý hành chính

671.463

11

Chi khác ngân sách

57.106

12

Chi trợ giá hàng chính sách

18.325

13

Trích trước nguồn thu

800

13

Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013

3.554

III

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

IV

Chi quỹ dự tài chính địa phương

1.000

V

Dự phòng

78.240

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Cơ quan, đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác

 

 

 

 

TỔNG SỐ

1.470.695

 

1.470.695

 

 

1

Sự nghiệp Kinh tế

169.692

 

169.692

 

 

2

Sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo

413.782

 

413.782

 

 

3

Sự nghiệp Y Tế

452.387

 

452.387

 

 

4

Sự nghiệp Văn hóa- Thể thao - Du lịch

39.858

 

39.858

 

 

5

Sự nghiệp Phát thanh- Truyền hình

13.711

 

13.711

 

 

6

Sự nghiệp Xã hội

40.590

 

40.590

 

 

7

Sự nghiệp khoa học- Kỹ thuật

19.797

 

19.797

 

 

8

Quản lý nhà nước

150.391

 

150.391

 

 

9

Đoàn thể- Hội

36.391

 

36.391

 

 

10

Khối Đảng

60.447

 

60.447

 

 

11

Chi trợ giá theo QĐ của nhà nước

3.500

 

3.500

 

 

12

Chi khác

10.277

 

10.277

 

 

13

Tiết kiệm chênh lệch 10% để làm lương

3.554

 

3.554

 

 

14

Trích trước nguồn thu theo quy định

900

 

900

 

 

15

An ninh quốc phòng

19.818

 

19.818

 

 

16

Dự phòng ngân sách

34.600

 

34.600

 

 

17

Quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

 

1.000

 

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công hoàn thành

Năng lực thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Dự toán năm 2014

1

2

3

4

5

6

TỔNG SỐ

 

 

 

950.644

341.500

I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

11.590

Giải phóng mặt bằng trụ sở Công an tỉnh

TPTV

2014-2017

 

 

11.590

II. CHUYỂN TIẾP

 

 

 

896.527

192.770

1. Giao thông vận tải

 

 

 

133.250

3.500

Đường vào ấp Bến Chuối, xã Long Toàn, huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2011-2014

cấp IV

7.613

1.000

Nâng cấp, mở rộng HL18 (km4+600 km6+200 và km12+000-km14+900)

Cầu Ngang

2011-2014

cấp III

7.156

1.000

Đường quanh khu văn hóa thị trấn Duyên hải huyện Duyên hải

Duyên Hải

2013-2014

đường nội ô

4.564

500

Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2011-2014

cấp III

113.917

1.000

2. Văn hóa, thể thao, du lịch

 

 

 

52.487

2.500

Trung tâm thể dục thể thao huyện Cầu Ngang (dự án lập lại)

Cầu Ngang

2012-2014

cấp III

8.449

1.000

Trung tâm thể dục thể thao huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2012-2014

cấp IV

4.041

500

Hạ tầng khu văn hóa du lịch Ao Bà Om (giai đoạn 2)

TPTV

2013-2017

cấp II

39.997

1.000

3. Khoa học và công nghệ

 

 

 

3.420

1.900

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ (dự án lập lại)

TPTV

2013-2014

cấp IV

3.420

1.900

4. Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

169.541

48.300

Thanh toán các công trình đã có quyết định phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

5.000

Khoa Kinh tế xã hội và nhân văn, Khoa Khoa học cơ bản

TPTV

2011-2014

5.872m2

38.317

8.000

Khoa Y trường Đại học Trà Vinh

TPTV

2012-2014

3.959m2

49.241

10.000

Mua sắm trang thiết bị ngành Y - trường Đại học Trà Vinh

TPTV

2012-2014

mua sắm mới

16.498

5.800

Trường Chính trị tỉnh Trà Vinh, hạng mục Giảng đường

Châu Thành

2012-2014

cấp III

19.358

6.800

Trường THCS Long Đức, TPTV

TPTV

2011-2014

cấp IV

7.329

1.500

Trường TH phường 5, TPTV

TPTV

2012-2014

cấp IV

7.441

2.000

Trường TH phường 7, TPTV

TPTV

2012-2014

cấp IV

9.598

1.200

Trường MG Hoa Sen, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long

Càng Long

2013-2015

cấp IV

11.044

4.000

Trường MG Trường Long Hòa, xã Trường Long Hòa, huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2013-2015

cấp IV

10.715

4.000

5. Quản lý nhà nước

 

 

 

318.726

15.730

Hội trường khu hành chính tập trung huyện Tiểu Cần và Nhà làm việc các Ban đảng thuộc Huyện ủy huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2012-2014

cấp III

11.259

1.000

Cụm quản lý hành chính thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Cầu Ngang

2012-2014

cấp III

11.350

1.000

Cải tạo, mở rộng cụm quản lý hành chính xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành

Châu Thành

2012-2014

cấp IV

3.913

1.000

Trung tâm Hội nghị thuộc Trung tâm chính trị - Hành chính tỉnh Trà Vinh

TPTV

2012-2016

cấp I

243.466

10.730

Khu hành chính tập trung và đường vào khu hành chính tập trung xã Long Khánh

Duyên Hải

2013-2015

cấp III

19.307

1.000

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Khu hành chính tập trung huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

Duyên Hải

2011-2015

cấp III

29.431

1.000

6. An ninh quốc phòng

 

 

 

71.227

5.500

Đầu tư xây dựng 14 trụ sở cơ quan quân sự xã, phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

các huyện, TP

2013-2015

cấp III

9.435

2.000

Hỗ trợ xây dựng trụ sở cơ quan Công an xã, thị trấn thuộc tỉnh Trà Vinh (dự án lập lại)

các huyện, TP

2012-2014

cấp IV

41.917

2.000

Trường bắn kỹ thuật tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

2012-2014

cấp IV

19.875

1.500

7. Thanh toán nợ

 

 

 

147.876

115.340

Trả nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn, CSHT làng nghề và hạ tầng nuôi trồng thủy sản năm 2014

 

 

 

 

83.750

Trả nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn, CSHT làng nghề và hạ tầng nuôi trồng thủy sản (bổ sung năm 2013)

 

 

 

 

11.590

Cầu Láng Chim huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2005-2013

BTCT H30 XB80

147.876

20.000

III. KHỞI CÔNG MỚI

 

 

 

54.117

58.540

1. Khoa học công nghệ

 

 

 

10.900

10.100

Thiết bị công nghệ thông tin cho UBND tỉnh, các sở, ngành tỉnh, UBND và các phòng ban cấp huyện, UBND cấp xã

trên địa bàn tỉnh

2014-2014

 

7.000

6.800

Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận và hoàn trả kết quả hồ sơ theo cơ chế một cửa một dấu tại các sở, ngành tỉnh (thí điểm)

các sở, ban, ngành

2014-2014

 

1.998

1.500

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý tàu cá và các phương tiện khác ra vào khu vực biên giới biển phục vụ nhiệm vụ tuần tra kiểm soát, bảo vệ chủ quyền vùng biển và nhiệm vụ tìm kiếm cứu nạn trên vùng biển tỉnh Trà Vinh

Duyên Hải

2014-2014

 

580

510

Ứng dụng công nghệ thông tin cho cơ quan Hội nông dân tỉnh Trà Vinh

TPTV

2014-2014

 

314

300

Đầu tư nâng cấp mạng LAN và chuyển giao phần mềm M-Office tại Đài phát thanh Truyền hình Trà Vinh

TPTV

2014-2014

 

759

750

Văn phòng điện tử Ban quản lý khu kinh tế Trà Vinh

TPTV

2014-2014

 

249

240

2. Giáo dục

 

 

 

43.217

19.700

Trường MG xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2014-2014

cấp III

14.945

5.300

Sửa chữa, cải tạo Hội trường A1 (250 chỗ), nhà nghỉ giảng viên trường Chính trị tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

2014-2015

cấp IV

1.369

900

Đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin đổi mới phương pháp dạy và học, mở rộng mạng máy tính phục vụ đổi mới công tác quản lý, điều hành tác nghiệp lĩnh vực đào tạo văn hóa nghệ thuật

TPTV

2014-2015

Trang thiết bị

1.582

1.000

Trường MG xã Đại Phước, huyện Càng Long

Càng Long

2014-2014

cấp IV

10.254

4.200

Mua sắm trang thiết bị phục vụ giảng dạy ngành dược thuộc Khoa Y dược

TPTV

2013-2015

mua mới

15.067

5.300

Đối ứng xây dựng trường học có vốn tài trợ nước ngoài

các huyện

 

 

 

3.000

3. Chi khác

 

 

 

 

28.740

Trích lập quỹ phát triển đất (tỉnh) 30%

 

 

 

 

13.620

Trích 20% thực hiện xã hội hóa (tỉnh)

 

 

 

 

9.080

Trích lập hồ sơ địa chính (10%)

 

 

 

 

4.540

Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích

 

 

 

 

1.500

IV. HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

44.000

Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, thành phố theo Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

44.000

V. VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH

 

 

 

 

34.600

1. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%)

 

 

 

 

13.840

2. Trích lập Quỹ phát triển đất (30%)

 

 

 

 

10.380

3. Đầu tư công trình xã hội hóa (20%)

 

 

 

 

6.920

4. Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%)

 

 

 

 

3.460

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI XDCB VỐN XSKT CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công hoàn thành

Năng lực thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Dự toán năm 2014

1

2

3

4

5

6

TỔNG SỐ

 

 

 

1.697.773

400.000

I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

II. CHUYỂN TIẾP

 

 

 

1.034.134

142.750

1. Các công trình đã được phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

5.000

2. Y tế

 

 

 

644.764

78.700

Bệnh viện chuyên khoa Sản nhi tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

2009-2014

300 giường

201.900

40.000

Bệnh viện đa khoa huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2009-2014

70 giường

128.900

1.000

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh

TPTV

2010-2014

500 giường

174.960

7.500

Trụ sở Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Trà Vinh

TPTV

2012-2014

cấp III

35.142

8.000

Đầu tư mua sắm trang thiết bị, phương tiện, dụng cụ y tế cho Bệnh viện Quân dân y tỉnh Trà Vinh

TPTV

2010-2014

đầu tư mới

35.707

5.000

Trạm y tế xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

Châu Thành

2013-2014

cấp IV

4.058

1.200

Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Trà Cú (dự án lập lại)

Trà Cú

2010-2014

cấp III

24.495

6.000

Trung tâm y tế dự phòng huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2013-2015

cấp III

22.187

4.000

Trạm y tế xã Hòa Ân huyện Cầu Kè

Cầu Kè

2013-2014

cấp IV

4.691

1.500

Trạm y tế xã Long Hữu, huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2012-2014

cấp IV

4.396

1.500

Trạm y tế xã Tập Sơn, huyện Trà Cú

Trà Cú

2012-2014

cấp III

4.280

2.200

Trạm y tế xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

Trà Cú

2012-2014

cấp IV

4.048

800

3. Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

167.734

17.400

Trường PTDTNT THCS huyện Càng Long

Càng Long

2012-2014

cấp II

90.910

2.000

Nhà hiệu bộ trường TH, MG xã Long Đức, TPTV

TPTV

2012-2014

cấp IV

4.257

2.500

Mua sắm trang thiết bị cho phòng học lý thuyết, thư viện, thí nghiệm trường trung cấp nghề Trà Vinh

TPTV

2012-2014

mua sắm mới

2.964

900

Trường TH Long Sơn B, xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

2012-2014

cấp IV

5.765

2.000

Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm huyện Trà Cú

Trà Cú

2012-2014

cấp VI

20.974

2.000

Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2013-2015

cấp III

16.364

4.000

Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm huyện Châu Thành

Châu Thành

2012-2014

cấp VI

14.000

2.000

Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

2012-2014

cấp VI

12.500

2.000

4. Phúc lợi xã hội

 

 

 

221.636

41.650

Khu tưởng niệm nữ anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch) huyện Cầu Kè

Cầu Kè

2012-2015

cấp III

35.787

9.000

Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

TPTV

2009-2014

cấp VI

43.416

6.000

Nâng cấp công viên tượng đài "Toàn dân nổi dậy đoàn kết lập công"

TPTV

2012-2014

cấp IV

6.200

1.150

Đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

TPTV

2013-2015

cấp III

28.000

6.500

Các tuyến đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn huyện Cầu Kè và huyện Duyên Hải

Cầu Kè, Duyên Hải

2011-2014

cấp IV

25.994

2.000

Đường vào nhà máy xử lý nước thải đô thị, TPTV

Châu Thành

2012-2014

cấp VI

25.840

4.500

Đường vào trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội

Châu Thành

2009-2014

cấp VI

18.600

3.000

Nhà truyền thống nơi thành lập chi bộ đầu tiên

Càng Long

2012-2014

cấp IV

3.272

2.000

Nâng cấp đường và HTTN đường Đồng Khởi phường 6, TPTV

TPTV

2012-2014

cấp IV

7.328

2.000

Xây dựng nhà máy nước xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

Châu Thành

2012-2014

1.500 hộ

12.500

1.800

Nâng cấp, mở rộng Nhà máy nước Nhị Long Phú, huyện Càng Long

Càng Long

50m3/h

2012-2014

14.699

700

Hỗ trợ xây dựng huyện điểm văn hóa huyện Trà Cú

Trà Cú

 

 

 

3.000

III. KHỞI CÔNG MỚI

 

 

 

564.299

144.850

1. Y tế

 

 

 

90.728

32.750

Ứng dụng CNTT ngành y tế tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)

trên địa bàn tỉnh

2014-2015

trang thiết bị

16.907

6.000

Trung tâm y tế dự phòng huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2014-2016

cấp III

19.491

3.000

Cải tạo Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

Châu Thành

2013-2015

cấp IV

2.882

1.800

Trạm y tế xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

Châu Thành

2013-2014

cấp IV

5.171

1.900

Trạm y tế xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

Châu Thành

2013-2015

cấp IV

4.819

1.700

Tổ y tế ấp Cồn Chim, xã Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

2013-2015

cấp IV

607

550

Hệ thống PCCC các cơ sở y tế tuyến tỉnh

TPTV, Châu Thành

2013-2015

cấp IV

3.824

1.600

Cải tạo trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Trà Vinh

TPTV

2013-2015

cấp IV

687

600

Cải tạo nhà cầu nối và lắp lam chắn nắng nhà bệnh nhân số 01, 02, 03, 04 bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh

TPTV

2014-2016

cấp IV

3.860

1.500

Trạm y tế xã Hiệp Thạnh, huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2013-2015

cấp IV

5.063

2.000

Trạm y tế xã Thông Hòa, huyện cầu Kè

Cầu Kè

2013-2014

cấp IV

5.180

1.900

Trạm y tế xã Tân An, huyện Càng Long

Càng Long

2013-2015

cấp IV

3.939

2.000

Trạm y tế xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

2014-2016

cấp IV

3.444

2.000

Trạm y tế xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

2014-2016

cấp IV

4.500

1.600

Trạm y tế phường 6, TPTV

TPTV

2014-2016

cấp IV

5.900

2.500

Cải tạo nhà làm việc tạm trạm y tế phường 6, TPTV

TPTV

2013-2014

cấp IV

455

400

Hàng rào, cổng, bể xử lý nước thải, lò đốt rác, trang thiết bị y tế Trạm y tế xã Tân Hùng, Hiếu Trung, TT Cầu Quan, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2013-2015

cấp IV

3.999

1.700

2. Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

365.819

44.250

Khu thực hành Y khoa trường Đại học Trà Vinh

TPTV

2013-2016

cấp III

47.300

10.000

Thư viện trường Đại học Trà Vinh

TPTV

2013-2017

cấp II

62.882

3.000

Trường PTDTNT - THCS - THPT huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2013-2017

cấp III

99.999

5.000

Trường TH Long Đức Đ, TPTV

TPTV

2013-2014

cấp IV

2.874

1.000

Trường MG xã Long Đức (điểm Sa Bình), TPTV

TPTV

2013-2014

cấp IV

3.393

1.100

Trường MG Hoa Sen, trường TH Long Đức A, trường THCS Long Đức

TPTV

2013-2015

cấp IV

4.358

1.550

Trường trung cấp văn hóa nghệ thuật tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)

TPTV

2014-2016

cấp III

19.745

2.000

Trường TH Tam Ngãi C, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

2013-2014

cấp IV

15.444

3.000

Trường TH Mỹ Hòa A, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

2014-2015

cấp IV

1.161

900

Vỉa hè, HTTN khu I - trường Đại học Trà Vinh

TPTV

2014-2015

cấp IV

2.763

1.100

Trường TH Long Hữu A, xã Long Hữu, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

Duyên Hải

2014-2015

cấp IV

3.600

1.300

Trường THCS Long Khánh, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

Duyên Hải

2014-2015

cấp IV

7.300

2.600

Đối ứng dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2012-2015

 

2012-2015

cấp IV

95.000

6.000

Đối ứng nguồn vốn đầu tư trang thiết bị phục vụ sinh viên cho nhà ký túc xá D3 - khu B ký túc xá Đại học quốc gia TPHCM

 

 

 

 

1.900

Đối ứng các công trình trường có vốn tài trợ nước ngoài

 

 

 

 

3.800

3. Phúc lợi xã hội

 

 

 

107.752

67.850

Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Kim Lớn, Vĩnh Hưng, Vĩnh Yên xã Long Đức, TPTV

TPTV

2013-2015

cấp IV

2.000

1.000

Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Rạch Bèo, Huệ Sanh, Hòa Hữu xã Long Đức, TPTV

TPTV

2013-2015

cấp IV

2.200

1.000

Sân bóng đá xã Long Đức (hạng mục san lấp mặt bằng)

TPTV

2013-2015

cấp IV

3.660

1.500

Công viên tượng đài "Toàn dân nổi dậy đoàn kết lập công" (giai đoạn 2)

TPTV

2013-2015

cấp IV

4.000

1.235

Thư viện xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

2013-2014

cấp IV

365

115

Thiết bị lưu trữ và phát chương trình tự động Đài phát thanh Truyền hình Trà Vinh

TPTV

2014-2015

trang thiết bị

13.782

2.000

Chỉnh lý và trưng bày Nhà bảo tàng văn hóa dân tộc Khmer tỉnh Trà Vinh

TPTV

2012-2014

cấp IV

4.124

1.500

Mô hình thuyền độc mộc và Bác Hồ những năm kháng chiến ở Việt Bắc tại khu di tích lịch sử đền thờ Bác Hồ, xã Long Đức

TPTV

2014-2016

cấp IV

3.492

1.500

Trung tâm văn hóa thể thao xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2013-2015

cấp IV

11.000

4.000

Nhà văn hóa 08 ấp xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2013-2015

cấp IV

8.057

4.000

Hệ thống PCCC công trình Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

2014-2015

trang thiết bị

1.300

1.000

Hệ thống thoát nước đường CIDA, TPTV

TPTV

2013-2015

cấp IV

5.278

2.000

Khu nuôi dưỡng đối tượng tâm thần Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

2012-2013

cấp IV

19.000

6.700

Trung tâm chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Châu Thành

2013-2015

cấp IV

14.999

3.800

Nâng cấp, mở rộng đường 3/2 huyện Trà Cú (đường giao thông nối xã Ngãi Xuyên với TT Trà Cú)

Trà Cú

2014-2016

2570m

7.551

2.500

Đường Kinh Xáng phường 9, TPTV

TPTV

2013-2014

980m

2.954

2.500

Đường trục E khu dân cư phường 8, TPTV

TPTV

2014-2015

đường phố đô thị

3.990

1.500

Hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

20.000

Đề án hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh (ngoài đối tượng theo Quyết định số 29/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của TTCP)

 

 

 

 

10.000

IV. HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

99.340

112.400

Hỗ trợ bồi hoàn, san lấp mặt bằng xây dựng trường học và nâng cấp sửa chữa nhỏ các trường học, điểm lẻ trường mẫu giáo đạt chuẩn

 

 

 

 

24.000

Hỗ trợ duy tu bảo dưỡng, đối ứng các công trình giao thông nông thôn

 

 

 

 

22.000

Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới

 

 

 

 

34.000

Hỗ trợ Đề án phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi

 

 

 

99.340

32.400

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2014

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

145.883

80.460

65.423

1

Chương trình việc làm và dạy nghề

18.925

 

18.925

2

Chương trình giảm nghèo bền vững

59.239

50.180

9.059

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường NT

24.040

21.600

2.440

4

Chương trình Y tế

2.315

 

2.315

5

Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

3.691

 

3.691

6

Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

699

 

699

7

Chương trình Văn hóa

4.208

2.300

1.908

8

Chương trình giáo dục và đào tạo

23.230

2.880

20.350

 

Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu

2.000

2.000

 

9

Chương trình Phòng, chống ma túy

800

 

800

10

Chương trình Phòng, chống tội phạm

185

 

185

11

Chương trình Phòng, chống HIV/AIDS

673

 

673

12

Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

1.500

1.500

 

13

Chương trình xây dựng nông thôn mới

4.378

 

4.378

II

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

421.251

365.700

55.551

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC

HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

 

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

Tổng cộng

2.380.361

2.380.361

2.047.501

1.089.566

957.935

 

1

Thành phố Trà Vinh

258.933

258.933

141.433

56.573

84.860

 

2

Huyện Châu Thành

300.294

300.294

266.134

141.881

124.253

 

3

Huyện Cầu Kè

267.237

267.237

246.237

135.373

110.864

 

4

Huyện Tiểu Cần

273.672

273.672

248.172

126.975

121.197

 

5

Huyện Trà Cú

381.156

381.156

347.456

190.564

156.892

 

6

Huyện Cầu Ngang

319.110

319.110

296.610

159.369

137.241

 

7

Huyện Duyên Hải

234.904

234.904

199.904

101.262

98.642

 

8

Huyện Càng Long

345.055

345.055

301.555

177.569

123.986

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: %

Số TT

Huyện - Thành phố

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế môn bài

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập DN

Thu khác ngoài QD

Lệ phí trước bạ

Thuế SD đất phi NN

Thu tiền sử dụng đất

Thuế tài nguyên

1

Thành phố Trà Vinh

8

65

43

100

90

 

100

100

2

Huyện Châu Thành

 

 

71

100

 

 

100

100

3

Huyện Càng Long

 

7

7

100

 

 

100

100

4

Huyện Trà Cú

 

3

3

100

 

 

100

100

5

Huyện Tiểu Cần

 

13

 

100

 

 

100

100

6

Huyện Cầu Ngang

 

9

9

100

 

 

100

100

7

Huyện Cầu Kè

 

5

5

100

 

 

100

100

8

Huyện Duyên Hải

 

5

5

100

 

 

100

100

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 20/CKTC-NSĐP

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: %

STT

 Tên các xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Môn bài

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập DN

Lệ phí trước bạ

Thuế SD đất phi NN

I

TP TRÀ VINH

 

 

 

 

 

1

Phường 1

100

30

60

 

100

2

Phường 2

100

20

40

 

100

3

Phường 3

20

10

20

 

100

4

Phường 4

100

40

70

 

100

5

Phường 5

100

35

70

 

100

6

Phường 6

100

15

75

 

100

7

Phường 7

100

10

70

 

100

8

Phường 8

100

70

70

 

100

9

Phường 9

100

40

50

 

100

10

Xã Long Đức

100

80

50

100

100

II

CẦU KÈ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cầu Kè

100

40

50

100

100

2

Xã Tam Ngãi

100

100

100

100

100

3

Xã Châu Điền

100

100

100

100

100

4

Xã Ninh Thới

100

100

100

100

100

5

Xã Phong Phú

100

100

100

100

100

6

Xã Phong Thạnh

100

100

100

100

100

7

Xã Thông Hoà

100

100

100

100

100

8

Xã Thạnh Phú

100

100

100

100

100

9

Xã An Phú Tân

100

100

100

100

100

10

Xã Hoà Ân

100

100

100

100

100

11

Xã Tân Hoà

100

100

100

100

100

III

TIỂU CẦN

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tiểu Cần

100

30

100

100

100

2

Thị trấn Cầu Quan

100

30

100

100

100

3

Xã Phú Cần

100

100

100

100

100

4

Xã Long Thới

100

100

100

100

100

5

Xã Tân Hoà

100

100

100

100

100

6

Xã Hùng Hoà

100

100

100

100

100

7

Xã Tân Hùng

100

100

100

100

100

8

Xã Tập Ngãi

100

100

100

100

100

9

Xã Ngãi Hùng

100

100

100

100

100

10

Xã Hiếu Tử

100

100

100

100

100

11

Xã Hiếu Trung

100

100

100

100

100

IV

CÀNG LONG

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Càng Long

100

7

7

100

100

2

Xã Mỹ Cẩm

100

100

100

100

100

3

Xã An Trường

100

100

100

100

100

4

Xã An Trường A

100

100

100

100

100

5

Xã Tân An

100

100

100

100

100

6

Xã Tân Bình

100

100

100

100

100

7

Xã Bình Phú

100

100

100

100

100

8

Xã Huyền Hội

100

100

100

100

100

9

Xã Phương Thạnh

100

100

100

100

100

10

Xã Nhị Long

100

100

100

100

100

11

Xã Nhị Long phú

100

100

100

100

100

12

Xã Đức Mỹ

100

100

100

100

100

13

Xã Đại Phước

100

100

100

100

100

14

Xã Đại Phúc

100

100

100

100

100

V

CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Châu Thành

100

100

10

100

100

2

Xã Song Lộc

100

100

30

100

100

3

Xã Hoà Thuận

100

100

30

100

100

4

Xã Hoà Lợi

100

100

30

100

100

5

Xã Hưng Mỹ

100

100

30

100

100

6

Xã Đa Lộc

100

100

30

100

100

7

Xã Thanh Mỹ

100

100

30

100

100

8

Xã Mỹ Chánh

100

100

30

100

100

9

Xã Lương Hoà

100

100

30

100

100

10

Xã Lương Hoà A

100

100

30

100

100

11

Xã Nguyệt Hoá

100

100

30

100

100

12

Xã Hoà Minh

100

100

30

100

100

13

Xã Long Hoà

100

100

30

100

100

14

Xã Phước Hảo

100

100

30

100

100

VI

CẦU NGANG

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cầu Ngang

100

30

30

100

100

2

Thị trấn Mỹ Long

100

30

30

100

100

3

Xã Mỹ Long Bắc

100

100

100

100

100

4

Xã Long Sơn

100

100

100

100

100

5

Xã Hiệp Hoà

100

100

100

100

100

6

Xã Vĩnh Kim

100

100

100

100

100

7

Xã Kim Hoà

100

100

100

100

100

8

Xã Hiệp Mỹ Đông

100

100

100

100

100

9

Xã Hiệp Mỹ Tây

100

100

100

100

100

10

Xã Trường Thọ

100

100

100

100

100

11

Xã Nhị Trường

100

100

100

100

100

12

Xã Mỹ Long Nam

100

100

100

100

100

13

Xã Thạnh Hoà Sơn

100

100

100

100

100

14

Xã Thuận Hòa

100

100

100

100

100

15

Xã Mỹ Hoà

100

100

100

100

100

VII

DUYÊN HẢI

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Duyên hải

100

40

40

100

100

 

Thị trấn Long Thành

100

100

100

100

100

2

Xã Long Toàn

100

100

100

100

100

3

Xã Long Hữu

100

100

100

100

100

4

Xã Ngũ Lạc

100

100

100

100

100

5

Xã Hiệp Thạnh

100

100

100

100

100

6

Xã Trường Long Hoà

100

100

100

100

100

7

Xã Long Khánh

100

100

100

100

100

8

Xã Dân Thành

100

100

100

100

100

9

Xã Long Vĩnh

100

100

100

100

100

10

Xã Đông Hải

100

100

100

100

100

VIII

TRÀ CÚ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Trà Cú

100

40

50

100

100

2

Xã Đôn Xuân

100

100

100

100

100

3

Xã Đôn Châu

100

100

100

100

100

4

Xã Lưu Nghiệp Anh

100

100

100

100

100

5

Xã Thanh Sơn

100

100

100

100

100

6

Xã Kim Sơn

100

100

100

100

100

7

Xã Ngọc Biên

100

100

100

100

100

8

Xã An Quãng Hữu

100

100

100

100

100

9

Xã Tập Sơn

100

100

100

100

100

10

Xã Tân Sơn

100

100

100

100

100

11

Xã Ngãi Xuyên

100

100

100

100

100

12

Xã Long Hiệp

100

100

100

100

100

13

Xã Tân Hiệp

100

100

100

100

100

14

Xã Hàm Giang

100

100

100

100

100

15

Xã Phước Hưng

100

100

100

100

100

16

Xã Định An

100

100

100

100

100

17

Xã Đại An

100

100

100

100

100

18

Xã Hàm Tân

100

100

100

100

100

19

TT Định An

100

100

100

100

100

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 42/TC-CKNS

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2014

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

 

Chia ra

Dự toán NSĐP

Chi ngân sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh

Chi ngân sách của các huyện, thành phố thuộc tỉnh

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.899.650

1.733.595

2.166.055

I

Chi đầu tư phát triển

341.500

262.900

78.600

1

 Chi đầu tư xây dựng cơ bản

260.000

216.000

 44.000

2

 Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%)

32.000

18.160

 13.840

3

 Chi trích lập qũy phát triển đất (30%)

24.000

13.620

 10.380

4

 Đầu tư công trình xã hội hoá (20%)

16.000

9.080

 6.920

5

 Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%)

8.000

4.540

 3.460

6

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

1.500

1.500

 -

II

Chi thường xuyên

3.418.250

1.421.264

1.996.986

 

Chi trợ giá hàng chính sách

18.325

3.500

 14.825

10

Chi sự nghiệp kinh tế

272.973

164.214

 108.759

4

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.698.896

436.053

 1.262.843

5

Chi y tế

449.697

449.697

 -

7

Chi văn hoá thể thao và du lịch

52.401

38.462

 13.939

8

Chi phát thanh, truyền hình

17.779

13.493

 4.286

9

Chi đảm bảo xã hội

132.650

40.446

 92.204

6

Chi khoa học công nghệ

21.098

19.638

 1.460

12

Chi quản lý hành chính

671.463

228.843

 442.620

3

Chi quốc phòng, an ninh

45.708

19.818

 25.890

11

Chi sự nghiệp môi trường

36.460

6.300

 30.160

13

Trích trước nguồn thu

800

800

 -

III

Chi trợ giá hàng chính sách

57.106

10.277

 46.829

V

Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013

3.554

3.554

 -

IV

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

 

 

Chi quỹ dự tài chính địa phương

1.000

1.000

 -

 

Dự phòng

78.240

 34.600

 43.640