Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 2620/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Vũ Hồng Bắc |
Ngày ban hành: | 22/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2620/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 22 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1552/QĐ-BTNMT ngày 21/6/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên (tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường. - Địa chỉ: số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (phụ biểu I kèm theo Quyết định này) |
- Luật Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và Bản đồ; - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
PHỤ BIỂU I
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Kèm theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Loại tư liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
I |
Bản đồ in trên giấy |
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn |
tờ |
120.000 |
|
2 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 |
tờ |
130.000 |
|
3 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 |
tờ |
140.000 |
|
4 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn |
tờ |
170.000 |
|
5 |
Bản đồ hành chính Việt Nam |
bộ |
900.000 |
|
6 |
Bản đồ hành chính cấp tỉnh |
bộ |
300.000 |
|
7 |
Bản đồ hành chính cấp huyện |
bộ |
150.000 |
|
II |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 |
mảnh |
400.000 |
Nếu chọn lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau: a) Các lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Các lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh |
2 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000 |
mảnh |
440.000 |
|
3 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 |
mảnh |
670.000 |
|
4 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 |
mảnh |
760.000 |
|
5 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 |
mảnh |
950.000 |
|
6 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 |
mảnh |
2.000.000 |
|
7 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000 |
mảnh |
3.500.000 |
|
8 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000 |
mảnh |
5.000.000 |
|
9 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000 |
mảnh |
8.000.000 |
|
10 |
Bản đồ hành chính Việt Nam |
mảnh |
4.000.000 |
|
11 |
Bản đồ hành chính tỉnh |
mảnh |
2.000.000 |
|
12 |
Bản đồ hành chính cấp huyện |
mảnh |
1.000.000 |
|
III |
Bản đồ số dạng Raster |
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ |
||
IV |
Dữ liệu phim ảnh chụp từ máy bay |
|
|
|
1 |
File chụp ảnh kỹ thuật số |
file |
250.000 |
|
2 |
Phim quét độ phân giải 16 μm |
file |
250.000 |
|
3 |
Phim quét độ phân giải 20 μm |
file |
200.000 |
|
4 |
Phim quét độ phân giải 22 μm |
file |
150.000 |
|
5 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/2.000 |
mảnh |
60.000 |
|
6 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/5.000 |
mảnh |
60.000 |
|
7 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/10.000 |
mảnh |
70.000 |
|
8 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/25.000 |
mảnh |
70.000 |
|
9 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/50.000 |
mảnh |
70.000 |
|
V |
Giá trị điểm tọa độ |
|
|
|
1 |
Cấp 0 |
điểm |
340.000 |
|
2 |
Hạng I |
điểm |
250.000 |
|
3 |
Hạng II |
điểm |
220.000 |
|
4 |
Hạng III, hạng IV |
điểm |
200.000 |
|
5 |
Địa chính cơ sở |
điểm |
200.000 |
|
VI |
Giá trị điểm độ cao |
|
|
|
1 |
Hạng l |
điểm |
160.000 |
|
2 |
Hạng II |
điểm |
150.000 |
|
3 |
Hạng III |
điểm |
120.000 |
|
4 |
Hạng IV |
điểm |
110.000 |
|
VII |
Giá trị điểm trọng lực |
|
|
|
1 |
Điểm cơ sở |
điểm |
200.000 |
|
2 |
Điểm hạng I |
điểm |
160.000 |
|
3 |
Điểm tựa |
điểm |
140.000 |
|
4 |
Điểm chi tiết |
điểm |
80.000 |
|
VII |
Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực |
tờ |
20.000 |
|
IX |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/2.000 |
mảnh |
400.000 |
Nếu chọn lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau: a) Các lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Các lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh |
2 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/5.000 |
mảnh |
500.000 |
|
3 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/10.000 |
mảnh |
850.000 |
|
4 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000 |
mảnh |
1.500.000 |
|
5 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/1.000.000 |
mảnh |
8.000.000 |
|
6 |
Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 |
mảnh |
200.000 |
|
7 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 |
mảnh |
80.000 |
|
8 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000 |
mảnh |
170.000 |
|
9 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét, đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000 |
mảnh |
2.550.000 |
|
10 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000 |
mảnh |
300.000 |
|
11 |
Cơ sở dữ liệu địa danh |
địa danh |
20.000 |
|
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá, xét công nhận “Thôn đạt chuẩn nông thôn mới” áp dụng trên địa bàn các xã thuộc các huyện miền núi cao, các xã bãi ngang ven biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 1552/QĐ-BTNMT năm 2019 công bố bổ sung thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 24/06/2019
Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2313/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng, chống lụt, bão đảm bảo an toàn đập thủy điện An Điềm 2 năm 2017 Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Thông tư 196/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Trà Vinh, Điều lệ Tổ chức và Hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng của tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2013 về đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 06/10/2010 | Cập nhật: 30/03/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010